11
Trang 1 2. Bài tập lên men glucozơ Câu 1. Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và A. etanol. B. axit oxalic. C. metanol. D. axit axetic. Câu 2. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C 2 H 5 OH và A. CH 3 COOH. B. SO 2 . C. CO 2 . D. CO. Câu 3. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH. C. HCOOH. D. CH 3 CHO. Câu 4. Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 5. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,4. B. 33,6. C. 16,8. D. 50,4. Câu 6. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu 7. Lên men dung dịch chứa 60 gam glucozơ thu được 23 mL ancol etylic. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 30%. Câu 8. Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C 2 H 5 OH 46 o (khối lượng riêng của C 2 H 5 OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của V là A. 400. B. 250. C. 500. D. 200. Câu 9. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml -1 ) biết hiệu suất phản ứng là 65%. A. 132,4ml ; B. 149,5ml C. 250ml ; D. 214,8ml; Câu 10. Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 83,3 %. B. 50,0 %. C. 60,0 %. D. 70,0 %. Câu 11. Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu etylic thu được là A. 4,600 kg. B. 4,140 kg. C. 3,910 kg. D. 3,519 kg. Câu 12. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,45 kg. B. 1,61 kg. C. 3,22 kg. D. 4,60 kg. Câu 13. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,6 kg. B. 6,13 kg. C. 3,45 kg. D. 1,725 kg. Câu 14. Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46 o thu được là A. 0,81 lít. B. 0,88 lít. C. 2,0 lít. D. 1,75 lít. Câu 15. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%? A. 2785,0 mL. B. 2300,0 mL. C. 3194,4 mL. D. 2875,0 mL. Câu 16. Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 40 0 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) A. 1,84 lít B. 4,60 lít C. 2,94 lít D. 3,68 lít Câu 17. Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic (d = 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Thể tích rượu 40o thu được là A. 3,79 lít. B. 3,8 lít. C. 4,8 lít. D. 6,0 lít. Câu 18. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu etylic 46 o thu được là A. 11,875 lít. B. 2,185 lít. C. 2,785 lít. D. 3,875 lít. 1

2. Bài tập lên men glucozơ

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

2. Bài tập lên men glucozơCâu 1. Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và

A. etanol. B. axit oxalic. C. metanol. D. axit axetic. Câu 2. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và

A. CH3COOH. B. SO2. C. CO2. D. CO. Câu 3. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 4. Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 5. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,4. B. 33,6. C. 16,8. D. 50,4. Câu 6. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu 7. Lên men dung dịch chứa 60 gam glucozơ thu được 23 mL ancol etylic. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 30%. Câu 8. Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C2H5OH 46o (khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của V là

A. 400. B. 250. C. 500. D. 200. Câu 9. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1) biết hiệu suất phản ứng là 65%.

A. 132,4ml ; B. 149,5ml C. 250ml ; D. 214,8ml; Câu 10. Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 83,3 %. B. 50,0 %. C. 60,0 %. D. 70,0 %. Câu 11. Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu etylic thu được là

A. 4,600 kg. B. 4,140 kg. C. 3,910 kg. D. 3,519 kg. Câu 12. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 3,45 kg. B. 1,61 kg. C. 3,22 kg. D. 4,60 kg. Câu 13. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 4,6 kg. B. 6,13 kg. C. 3,45 kg. D. 1,725 kg. Câu 14. Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46o thu được là

A. 0,81 lít. B. 0,88 lít. C. 2,0 lít. D. 1,75 lít. Câu 15. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?

A. 2785,0 mL. B. 2300,0 mL. C. 3194,4 mL. D. 2875,0 mL. Câu 16. Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)

A. 1,84 lít B. 4,60 lít C. 2,94 lít D. 3,68 lít Câu 17. Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic (d = 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Thể tích rượu 40o thu được là

A. 3,79 lít. B. 3,8 lít. C. 4,8 lít. D. 6,0 lít. Câu 18. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu etylic 46o thu được là

A. 11,875 lít. B. 2,185 lít. C. 2,785 lít. D. 3,875 lít.

1

Trang 2

Câu 19. Lên men 40 kg nước ép quả nho với hiệu suất 90%, thu được 36,8 lít rượu vang 10o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL.Giả thiết trong nước ép quả nho chỉ chứa một loại cacbohiđrat duy nhất là glucozơ với nồng độ a%. Giá trị của a là

A. 12. B. 16. C. 14. D. 18. Câu 20. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5. Câu 21. Tiến hành lên men 4,8 kg dung dịch glucozơ nồng độ a%, thu được 4,6 lít dung dịch ancol etylic 12o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL và hiệu suất toàn bộ quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là

A. 24. B. 16. C. 18. D. 20. Câu 22. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 22,5. B. 45. C. 11,25. D. 14,4. Câu 23. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 32,4. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2. Câu 24. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

C6H12O6 enzim

30 35 C 2C2H5OH + 2CO2

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là

A. 360. B. 300. C. 270. D. 108. Câu 25. Tiến hành quá trình lên men dung dịch chứa m gam glucozơ đựng trong một bình thủy tinh theo sơ đồ hình vẽ:

Kết thúc thí nghiệm, thu được khí CO2 và 230 mL ancol etylic. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/mL. Giá trị của m là

A. 360. B. 400. C. 270. D. 180. Câu 26. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1,0 lít dung dịch ancol etylic 40o (cho khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml ; và hiệu suất phản ứng là 80%) là:

A. 500,9 gam. B. 626,1 gam. C. 937,6 gam. D. 782,6 gam. Câu 27. Cần bao nhiêu kg glucozơ để điều chế được 5 lít ancol 32o với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8 g/ml) ?

A. 2,003 B. 2,504 C. 3,130 D. 3,507 Câu 28. Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozơ. Tính khối lượng glucozơ cần có để thu được 23 lít ancol etylic nguyên chất. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml?

A. 45 kg. B. 72 kg. C. 29 kg. D. 36 kg. Câu 29. Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,0 B. 17,5 C. 16,5 D. 15,0 Câu 30. Một mẫu glucozơ có chứa 3% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 2 lít ancol 46o. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là

A. 3298,97 gam. B. 3275,3 gam. C. 3269,50 gam. D. 3200 gam.

2

Trang 3

Câu 31. Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là:

A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg) Câu 32. Tiến hành lên men dung dịch chứa m gam glucozơ đựng trong một bình thủy tinh để tạo thành ancol etylic và khí cacbonic theo sơ đồ hình vẽ:

Toàn bộ lượng khí cacbonic sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng lên men bằng 90%. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 6,48. C. 5,40. D. 6,00. Câu 33. Lên men 27 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là

A. 33,3%. B. 25%. C. 75%. D. 66,7%. Câu 34. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch G. Đun kĩ G, được thêm 10 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48 gam. B. 72 gam. C. 96 gam. D. 54 gam. Câu 35. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20,0. B. 30,0. C. 27,0. D. 36,0. Câu 36. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 38,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%, khối lượng glucozơ đã dùng là

A. 17,325 gam. B. 19,8 gam. C. 34,65 gam. D. 39,6 gam. Câu 37. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 48. B. 30. C. 60. D. 58. Câu 38. Cho x gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo thành 49,25 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của x là

A. 56,25 B. 28,125 C. 17,578 D. 35,156 Câu 39. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 33,7 gam. B. 90 gam. C. 20 gam. D. 56,25 gam. Câu 40. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 112,5. B. 72,0. C. 144,0. D. 225,0. Câu 41. Cho 36 gam glucozơ lên men với hiệu suất 80%, toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 36 gam. B. 48 gam. C. 40 gam. D. 32 gam. Câu 42. Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X và khí Y. Sục khí Y vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 19,7 gam kết tủa. Đun nóng Z lại thấy thu được kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,75. B. 36,00. C. 21,60. D. 27,00.

3

Trang 4

Câu 43. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu giảm 2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là

A. 22,5000. B. 11,2500. C. 10,1250. D. 9,1125. Câu 44. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 45. Từ m gam glucozơ ( có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,50. B. 15,80. C. 12,80. D. 12,15. Câu 46. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào 200ml dung dịch nước vôi trong, nồng độ 0,75M. Sau phản ứng thu được 7,5 gam kết tủa trắng và khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 7,5. B. 15,0. C. 22,5. D. 30,0. Câu 47. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 25,00. B. 18,75. C. 6,25. D. 13,00. Câu 48. Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

A. 55,12 gam. B. 38,16 gam. C. 33,76 gam. D. 30,24 gam. Câu 49. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 50,00%. B. 62,50%. C. 75,00%. D. 80,00%. Câu 50. Tiến hành lên men dung dịch chứa 90 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng etanol tạo thành được oxi hóa bằng phương pháp lên men giấm trong một bình thủy tinh theo sơ đồ hình vẽ:

Kết thúc thí nghiệm, để trung hòa lượng axit axetic có trong 110 dung dịch tạo thành cần vừa đủ 24 mL

dung dịch NaOH 2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.

Câu 51. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất x%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất 75%), thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Cho X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là

A. 90. B. 60. C. 75. D. 80. Câu 52. Lên men glucozơ thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có chứa 16,8 gam NaHCO3. Thể tích ancol nguyên chất thu được là (d = 0,8 gam/ml)

A. 20,125 ml. B. 16,1 ml. C. 25,76 ml. D. 8,05 ml. Câu 53. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%.

4

Trang 5

Câu 54. Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam ID: 93895Câu 55. Cho sơ đồ: tinh bột 3H O/H

glucozơ men ancol etylic.

Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%. Thể tích dung dịch ancol etylic 40o thu được là (Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 230 ml. B. 207 ml. C. 115 ml. D. 82,8 ml. Câu 56. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 72,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 36,0. Câu 57. Tiến hành lên men một m gam glucozơ thu được ancol etylic với hiệu suất 80%. Đun toàn bộ lượng ancol etylic sinh ra với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,08 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với H2 là 25,5. Giá trị của m là

A. 9,00 B. 7,20 C. 13,50 D. 10,80Đáp án

1-A 2-C 3-A 4-C 5-B 6-C 7-B 8-A 9-B 10-A11-D 12-C 13-C 14-D 15-D 16-D 17-B 18-A 19-B 20-B21-D 22-A 23-B 24-B 25-B 26-D 27-C 28-A 29-C 30-A31-B 32-D 33-D 34-A 35-B 36-D 37-A 38-B 39-D 40-A41-D 42-A 43-B 44-D 45-B 46-C 47-A 48-C 49-C 50-C51-D 52-A 53-D 54-B 55-B 56-B 57-C

LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án ACâu 2: Chọn đáp án C

Phản ứng lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

⇒ sản phẩm gồm rượu C2H5OH và khí cacbonic CO2↑Câu 3: Chọn đáp án A

C6H12O6 oenzim

30 35 C 2C2H5OH + 2CO2

Câu 4: Chọn đáp án C

- Phản ứng: 6 12 6 2 5 2H 80%C H O 2C H OH 2COleân men

0,25 mol 0,25.0,8mol

2COV 8,96 l

Câu 5: Chọn đáp án BCâu 6: Chọn đáp án C

phản ứng lên men: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

giả thiết cho: mglucozơ ban đầu = 300 gam; nC2H5OH = 9,2 ÷ 46 = 2,0 mol.từ tỉ lệ phương trình phản ứng ⇒ nglucozơ phản ứng = ½.nC2H5OH = 1,0 mol ⇒ mglucozơ phản ứng = 1 × 180 = 180 gam ⇒ hiệu suất phản ứng lên men bằng:H% = mglucozơ phản ứng ÷ mglucozơ ban đầu × 100% = 60%.Câu 7: Chọn đáp án Bdancol etylic = 0,8 g/mL mà có Vancol etylic = 23 mL⇒ mC2H5OH = 18,4 gam ⇒ nC2H5OH = 18,4 ÷ 46 = 0,4 mol.• phản ứng lên men: C6H12O6 –––lên men–→ 2C2H5OH + 2CO2↑.có nancol = 0,4 mol ⇒ nglucozơ phản ứng = ½.nancol = 0,2 mol ⇒ Hphản ứng lên men = 0,2 × 180 ÷ 60 × 100% = 60%.

5

Trang 6

Câu 8: Chọn đáp án A

lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

⇒ có 2 mol glucozơ tham gia phản ứng, hiệu suất 80% ⇒ nC2H5OH thu được = 3,2 mol.⇒ V = 3,2 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,46 = 400 mLCâu 9: Chọn đáp án BC6H12O6 → 2C2 H5OH + 2CO2 (H=65%)

nglucozơ = 360:180 = 2 mol. Với H=65% → nC2 H5OH = 0,65×2×2= 2,6 mol→ V= 2,6.460,8 = 149,5ml

Câu 10: Chọn đáp án ACâu 11: Chọn đáp án D

2 5glucozo 2C H OH

3glucozo glucozom 9 10 0,85 7650(g) n 42,5

2 5ancol C H OHn 42,5 0,9 2 76,5 m 3519(g) 3,519(kg)

Câu 12: Chọn đáp án C

lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

.chứa 10% tạp chất nên lượng glucozơ nguyên chất trong 10kg là 9kg⇒ nglucozơ = 9000 ÷ 180 = 50 mol. Hiệu suất phản ứng 70% và từ phương trình phản ứng ta có: nC2H5OH = 50 × 0,7 × 2 = 70 mol.⇒ mancol etylic = 70 × 46 = 3220 gam ⇔ 3,22 kgCâu 13: Chọn đáp án CCâu 14: Chọn đáp án D1C5H12O6 → 2CO2

2,0 kg glucozơ lần 10% tạp chất nên mC6H12O6 nguyên chất = 2 × 90% = 1,8 kg.

Theo phương trình mC2H5OH lý thuyết = 2 46 1,8180

= 0,92 kg.Mà H = 70% nên mC2H5OH thực tế = mC2H5OH lý thuyết × H = 0,92 × 70% = 0,644 kg.Ta có dC2H5OH = 0,8 g/ml = 0,8 kg/l.VC2H5OH = mC2H5OH : dC2H5OH = 0,644 : 0,8 = 0,805 lít.Ta có rượu 46 nên Vrượu = VC2H5OH : 46% = 0,805 : 46% = 1,75 lít.Câu 15: Chọn đáp án D

lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

⇒ có 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất ⇔ nglucozơ = 2500 × 0,8 ÷ 180 = 11,11 mol.từ tỉ lệ phản ứng ⇒ có 22,22 mol C2H5OH được sinh ra.mà rượu bị hao hụt mất 10% ⇒ thể tích rượu 40o (có d = 0,8 g/mL) thu được làV = 22,22 × 0,9 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,4 = 2875,0 mLCâu 16: Chọn đáp án DCâu 17: Chọn đáp án B1C6H12O6 → 2C2H5OH

Theo phương trình mC2H5OH lý thuyết = 2 46 2975180

= 1520,6 gam.Mà H = 80% nên mC2H5OH thực tế = mC2H5OH lý thuyết × H = 1520,6 × 0,8 = 1216,48 gam.Ta có dC2H5OH = 0,8 g/ml. VC2H5OH = mC2H5OH thực tế : dC2H5OH = 1216,48 : 0,8 = 1520,6 ml.Ta có rượu 040 nên Vrượu = VC2H5OH : 40% = 1520,6 : 40% = 3801,5 ml = 3,8 lít.Câu 18: Chọn đáp án A

lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

lượng glucozơ nguyên chất có trong 10 kg là 9 kg (do chứa 10% tạp chất)⇒ nglucozơ = 9 ÷ 180 = 0,05 kmol ⇒ nancol etylic = 2nglucozơ = 0,1 mol.

6

Trang 7

rượu bi hao hụt mất 5% ⇒ nrượu thu được = 0,1 × 0,95 = 0,095 kmol.⇒ Thể tích rượu etylic 46o (có dC2H5OH nguyên chất = 0,8 g/mL) thu được làV = 0,095 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,46 = 11,875 lítCâu 19: Chọn đáp án BCâu 20: Chọn đáp án B

2 5

3

glucozo C H OH90 10n 500 n 500*2*0,8 800180

2 5C H OH36800m 800 46 36800(g) V 46000(ml) 46(l)0,8

Câu 21: Chọn đáp án D4,6 lít ancol etylic 12o ⇔ có 552 mL ancol etylic nguyên chất.mà có detanol = 0,8 g/mL ⇒ mC2H5OH = 441,6 gam ⇒ nC2H5OH = 9,6 mol.

phản ứng lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

và hiệu suất cả quá trình là 90% ⇒ mglucozơ = 9,6 ÷ 2 ÷ 0,9 × 180 = 960 gam ⇄ 0,96 kg.a% = C%dung dịch glucozơ = 0,96 ÷ 4,8 × 100% = 20% ⇒ a = 20Câu 22: Chọn đáp án A1Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 ||⇒ m = 5,6 ÷ 22,4 ÷ 2 × 180 = 22,5 gamCâu 23: Chọn đáp án Bm = 9,2 ÷ 46 ÷ 2 ÷ 0,5 × 180 = 36 gamCâu 24: Chọn đáp án BCâu 25: Chọn đáp án B

Phản ứng lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

||⇒ m = 230 × 0,8khối lượng riêng ÷ 46PTK etanol ÷ 0,9hiệu suất ÷ 2hệ số tỉ lệ × 180PTK glucozơ = 400 gam.Câu 26: Chọn đáp án D1C6H12O6 → 2C2H5OHTa có 1 lít rượu o40 nên VC2H5OH = Vrượu × 40% = 1000 × 40% = 400 ml.Ta có dC2H5OH = 0,8 g/ml.mC2H5OH = VC2H5OH × dC2H5OH = 400 × 0,8 = 320 gam.

Theo phương trình mC6H12O6 lý thuyết = 180 3202 46

= 626,087 gam.Mà H = 80% nên mC6H12O6 thực tế = mC6H12O6 lý thuyết : H = 626,087 : 0,8 = 782,6 gam.Câu 27: Chọn đáp án C1C6H12O6 → 2C2H5OHTa có cồn 032 nên VC2H5OH = Vcồn × 0,32 = 5 × 0,32 = 1,6 lít.dC2H5OH = 0,8 g/ml = 0,8 kg/l.mC2H5OH = VC2H5OH × dC2H5OH = 1,6 × 0,8 = 1,28 kg.

Theo phương trình mglucozơ lí thuyết = 180 1,282 46

= 2,504 kg.Mà H = 80% nên mglucozơ thực tế = mglucozơ lí thuyết : H = 2,504 : 0,8 = 3,130 kg.Câu 28: Chọn đáp án A

Glu23.0,8m 180. 45g0,8.2.46

Câu 29: Chọn đáp án CCâu 30: Chọn đáp án A

2 5

3ancol C H OH

920 0,8V 2 10 0,46 920(ml) n 1646

glucozo0,16 160n

2 0,45 9

7

Trang 8

glucozo3200m 3200 m 3298,97(g)0,97

Câu 31: Chọn đáp án BPhương trình phản ứng : C6H12O6 → 2C2 H5OH + 2CO2 ( H= 75%).Ta có m C2 H5OH = V.d= (0,12× 80×103) × 0,8 = 7680 g → nC2 H5OH = 7860:46 = 170,8696 mol

Với H = 75% thì nglucozơ = 7680

46.0,75.2 =113,3 molmglucozơ= 20034,7 g = 20,034 kg → Đáp án B.Câu 32: Chọn đáp án D

enzim

2 3 26 12 6 2 5 230 C 2CO Ca OH CaCO H OC H O 2C H OH 2CO

0,03 0,06 0,06 0,06

Khối lượng glucozo thực tế: 100m 180 0,03 6gam90

Câu 33: Chọn đáp án D

Glucozơ len.men

2CO2 2ddCa(OH)

du 2CaCO3↓ ⇒ nglucozơ = n↓ ÷ 2 = 0,1 mol.||⇒ Hiệu suất = 0,1 ÷ 0,15 × 100% = 66,67%Câu 34: Chọn đáp án ADo G sau khi đun tạo thêm kết tủa nên ta suy ra CO2 tác dụng dung dịch Ca(OH)2 tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2 ot

CaCO2 + CO2 + H2O nCa(HCO3)2 = nCaCO3 sau đun = 0,1 molnCaCO3 sau phản ứng đầu = 0,2 molBảo toàn C ta được: nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 = 0,2 + 2 * 0,1 = 0,4 molC6H12O6

len.men 2C2H6O + 2CO2

nGlucozo = 0,4

2 0,75 = 415 mol

Vậy m = 4 180 48g15

Câu 35: Chọn đáp án BCâu 36: Chọn đáp án D- Hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

nCO2 = nCaCO3 = 38,5100 = 0,385 mol.

- 1C6H12O6 → 2CO2

Theo phương trình nC6H12O6 lý thuyết = 12 × nCO2 =

12 × 0,385 = 0,1925 mol.

mC6H12O6 lý thuyết = 0,1925 × 180 = 34,65 gam.Mà H = 87,5% nên mC6H12O6 thực tế = mC6H12O6 lý thuyết : H = 34,65 : 0,875 = 39,6 gam.Câu 37: Chọn đáp án A• nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol.

C6H12O6 oenzim

30 35 C 2C2H5OH + 2CO2

Theo phương trình: nC6H12O6 = 0,4 : 2 = 0,2 mol.Mà H = 75% → nC6H12O6 = 0,2 : 75% = 4/15 mol → m = 4/15 x 180 = 48 gamCâu 38: Chọn đáp án BCâu 39: Chọn đáp án D

1Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 || CO2 2ddCa(OH)

du 0,5 mol CaCO3.||⇒ mglucozơ = 0,5 ÷ 2 ÷ 0,8 × 180 = 56,25 ga

8

Trang 9

Câu 40: Chọn đáp án A

Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 || CO2 2Ca(OH)

du 100(g) CaCO3.nCO2 = n↓ = 1 mol ⇒ nglucozơ = 1 ÷ 2 ÷ 0,8 = 0,625 mol ⇒ m = 112,5(gCâu 41: Chọn đáp án D

Glucozơ len.men

2CO2↑ 2ddCa(OH)

du CaCO3↓.||⇒ m↓ = 36 ÷ 180 × 0,8 × 2 × 100 = 32 gamCâu 42: Chọn đáp án ACâu 43: Chọn đáp án Bcần chú ý nước vôi trong chưa rõ đủ dư, lại thêm giả thiết dung dịch giảm.!ta có mdung dịch giảm = mCaCO3↓ – mCO2 thêm vào = 2,55 gam⇒ mCO2 = 7,5 – 2,55 = 4,95 gam ⇒ nCO2 = 0,1125 mol.

• lên men rượu: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

hiệu suất của quá trình lên men là 90% → gộp phép tính → bấma = mglucozơ = 0,1125 ÷ 2 ÷ 0,9 × 180 = 11,25 gamCâu 44: Chọn đáp án D• Ta có mdung dịch giảm = mCaCO3 - mCO2 → mCO2 = 10 - 3,4 = 6,6 gam.nCO2 = 6,6 : 44 = 0,15 mol.

C6H12O6 oenzim

30 35 C 2C2H5OH + 2CO2

Theo lí thuyết nC6H12O6lí thuyết = 0,15 : 2 = 0,075 mol.Mà H = 90% → nC6H12O6thực tế = 0,075 : 90% = 1/12 mol → m = 1/12 x 180 = 15 gamCâu 45: Chọn đáp án BCâu 46: Chọn đáp án C- Hấp thụ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2:CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

nCaCO3 = 7,5100 = 0,075 mol.

nCa(OH)2 (1) = nCaCO3 = 0,075 mol.nCa(OH)2 (2) = nCa(OH)2 ban đầu - nCa(OH)2 (1) = 0,2 × 0,75 - 0,075 = 0,075 mol.∑nCO2 = nCO2 (1) + nCO2 (2) = 0,075 + 0,075 × 2 = 0,225 mol.- 1C6H12O6 → 2CO2

nC6H12O6 = 1 1000,2252 90

= 0,125 mol.mC6H12O6 = 0,125 × 180 = 22,5 gam.Câu 47: Chọn đáp án A

23BaCOOH Ban 0,5*(0,1 0,2*2) 0,25;n 0,05;n 0,5*0,2 0,1

Giá trị lớn nhất của m ứng với giá trị lớn nhất của 2CO ứng với khi tạo ra 2 muối2 3 3CO (max) BaCO BaCOOH

n n (n 2n ) 0,05 (0,25 0,05*2) 0,2

glucozo0,2 5n

2*0,72 36

glucozom 25(g)

Câu 48: Chọn đáp án CCâu 49: Chọn đáp án C

lên men: enzim

6 12 6 2 5 230 CC H O 2C H OH 2CO

sau đó: CO2 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + H2O.318 gam muối khan ⇔ 3 mol Na2CO3 ⇒ nCO2 = 3 mol.Từ tỉ lệ phản ứng lên men ⇒ nglucozơ cần vừa đủ = ½.nCO2↑ = 1,5 mol⇒ mglucozơ cần vừa đủ = 1,5 × 180 = 270 gam

9

Trang 10

⇒ Hiệu suất H% = mglucozơ cần vừa đủ : mglucozơ ban đầu × 100% = 75%.Câu 50: Chọn đáp án C

6 12 6

enzim6 12 6 2 5 230

C H O pu

C H O 2C H OH 2CO 90 80n 0,4mol180 1000,4 0,8

en im

2 5 2 3 2C H OH O CH COOH H Oz

Ban đầu: 0.8Phản ứng: a ---------------------------------------- a

NaOH0,48a n 0,024 2 10 0,48mol H 100% 60%0,8

Câu 51: Chọn đáp án D

● C6H12O6 oenzim

30 35 C 2C2H5OH + 2CO2

nglucozơ = 1 mol ⇒ nC2H5OH = 1 × 2 × 0,75 = 1,5 mol.||⇒ 0,1a (g) C2H5OH ứng với 0,15 mol.

● C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O

⇒ nC2H5OH phản ứng = nCH3COOH = nNaOH = 0,12 mol.► Hiệu suất quá trình lên men = 80%Câu 52: Chọn đáp án A

6 12 6 2 5 2C H O 2C H OH 2CO

3NaOH NaHCOn 0,5; n 0,2

2 3Na CO0,5 0,2n 0,15

2

2COn 0,15 0,2 0,35

2 5 2 5C H OH C H OHn 0,35 m 0,35.46 16,1

16,1V 20,1250,8

Câu 53: Chọn đáp án DGlucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 ||⇒ nC2H5OH = 1 × 2 × 0,8 = 1,6 mol.

⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C2H5OH || Lên men giấm: C2H5OH mengiam CH3COOH.

nCH3COOH = nNaOH = 0,72 × 0,2 = 0,144 mol ||⇒ H = 90%Câu 54: Chọn đáp án B

2 5C H OH 2m 100.0,46.0,8 36,8 n 0,8 nCO 0,8

2 3Na COm 84,8

Câu 55: Chọn đáp án BDạng này cần thật chú ý: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2↑ ( 2 rượu được tạo ra). Thực hiện nhanh phép tính: mancol = 162 ÷ 162 × 0,8 × 0,9 × 2 × 46 = 66,24 gam ↔ Vancol nguyên chất = 66,24 ÷ d = 82,8 ml.Lại để ý, ancol 40o tức là cứ 100 ml dung dịch ancol sẽ có 40 ml ancol nguyên chất.Do đó Vdung dịch ancol = 82,8 ÷ 0,4 = 207 ml.Câu 56: Chọn đáp án Bm = 0,4 ÷ 2 ÷ 0,5 × 162 = 64,8 gamCâu 57: Chọn đáp án CNhận thấy MX = 51 > 46 → hai chât hữu cơ gồm C2H4 : x mol và C2H5OC2H5 : y mol

Ta có hệ

28x 74y 4,08x y 4,08 :51

x 0,04y 0,04

Luôn có nC2H5OH = nC2H4 + 2nC2H5OC2H5 = 0,12 mol

10

Trang 11

Với H = 80% → nC6H12O6 = 2 5C H OHn

0,8.2 =

0,122.0,8 = 0,075 mol

→ m = 0,075. 180 = 13,5 gam.

11