24
MÔI TRƯỜNG KIỂM NGHIỆM BỆNH LÝ THỰC VẬT Phát hiện được bệnh của thực vật ngay từ đầu sẽ giảm chi phí và tiết kiệm thời gian rất nhiều cho việc nghiên cứu và sản xuất. Bộ kit hay môi trường chẩn đoán, xét nghiệm bệnh lý thực vật là một trong những giải pháp nên áp dụng ngay từ ban đầu. Khoa Học SBC cung cấp giải pháp môi trường dành cho kiểm bệnh lý của hạt giống. Có thể nói, cây lương thực hết sức quan trọng đối với sự tồn tại của con người. Chẳng hạn như cây lúa, là cây lương thực chính của thế giới. Chỉ riêng hai loại lúa Oryza sativa và Oryza glaberrima( phổ biến ở Châu Á và Châu Phi) cung cấp tới 1/5 toàn bộ lượng calo tiêu thụ bởi con người. Lúa là các loài thực vật sống một năm, có thể cao tới 1-1,8 m, đôi khi cao hơn, với các lá mỏng, hẹp bản (2-2,5 cm) và dài 50–100 cm. Tuỳ thời kì sinh trưởng, phát triển mà lá lúa có màu khác nhau. Khi lúa chín ngả sang màu vàng. Các hoa nhỏ tự thụ phấn mọc thành các cụm hoa phân nhánh cong hay rủ xuống, dài 30–50 cm. Hạt là loại quả thóc (hạt nhỏ, cứng của các loại cây ngũ cốc) dài 5–12 mm và dày 2–3 mm. Cây Ngô cũng là một trong những cây quan trọng của thế giới, có nguồn gốc từ Trung Mỹ, sau đó lan tỏa khắp Châu Mỹ. Đến cuối thế kỷ thứ 15 thì bắt đầu lan tỏa ra khắp thế giới. Ngày nay chúng ta sử dụng Ngô với mục đích khác nhau hơn là thực phẩm. Ngô đã trở thành nguyên liệu thô trong công nghệ sản xuất đủ loại sản phẩm, từ sơn đến bao bì, thức ăn gia súc, các phụ gia thực phẩm và mỹ phẩm. Ngoài ra còn có các giống cây họ đậu, cải bắp, cà rốt, tỏi, tiêu, cà chua, vân vân. Trong thời gian bảo quản hạt thường bị một số loại nấm mốc, vi khuẩn xâm nhập và gây hại. Nấm hay vi khuẩn phá hủy dinh dưỡng trên hạt, có thể làm chết phôi hạt, làm hạt mất sức nảy mầm. Các loại nấm gây hại này thường là những loại nấm gây hại cả trên hạt và cả trong giai đoạn nảy mầm của hạt. Các bệnh trên hạt thường liên quan các loại bệnh hại trên đồng ruộng trước khi thu hoạch, chúng tồn tại trên hạt từ đồng ruộng về kho bảo quản, do vậy các yếu tố như thời gian thu

Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

MÔI TR NG KI M NGHI M B NH LÝ TH C V TƯỜ Ể Ệ Ệ Ự ẬPhát hi n đ c b nh c a th c v t ngay t đ u sẽ gi m chi phí và ti t ki m th i gian r t nhi u cho vi cệ ượ ệ ủ ự ậ ừ ầ ả ế ệ ờ ấ ề ệ nghiên c u và s n xu t. B kit hay môi tr ng ch n đoán, xét nghi m b nh lý th c v t là m t trongứ ả ấ ộ ườ ẩ ệ ệ ự ậ ộ nh ng gi i pháp nên áp d ng ngay t ban đ u.ữ ả ụ ừ ầ

                              

Khoa H c SBC cung c p gi i pháp môi tr ng dành cho ki m b nh lý c a h t gi ng. Có th nói, cây l ng th c ọ ấ ả ườ ể ệ ủ ạ ố ể ươ ựh t s c quan tr ng đ i v i s t n t i c a con ng i.ế ứ ọ ố ớ ự ồ ạ ủ ườ

Ch ng h n nh cây lúa, là cây l ng th c chính c a th gi i. Ch riêng hai lo i lúa Oryza sativa và Oryza ẳ ạ ư ươ ự ủ ế ớ ỉ ạglaberrima( ph bi n Châu Á và Châu Phi) cung c p t i 1/5 toàn b l ng calo tiêu th b i con ng i. Lúa là các ổ ế ở ấ ớ ộ ượ ụ ở ườloài th c v t s ng m t năm, có th cao t i 1-1,8 m, đôi khi cao h n, v i các lá m ng, h p b n (2-2,5 cm) và dài 50–ự ậ ố ộ ể ớ ơ ớ ỏ ẹ ả100 cm. Tuỳ th i kì sinh tr ng, phát tri n mà lá lúa có màu khác nhau. Khi lúa chín ng sang màu vàng. Các hoa ờ ưở ể ảnh t th ph n m c thành các c m hoa phân nhánh cong hay r xu ng, dài 30–50 cm. H t là lo i qu thóc (h t ỏ ự ụ ấ ọ ụ ủ ố ạ ạ ả ạnh , c ng c a các lo i cây ngũ c c) dài 5–12 mm và dày 2–3 mm.ỏ ứ ủ ạ ố

Cây Ngô cũng là m t trong nh ng cây quan tr ng c a th gi i, có ngu n g c t Trung Mỹ, sau đó lan t a kh p ộ ữ ọ ủ ế ớ ồ ố ừ ỏ ắChâu Mỹ. Đ n cu i th k th 15 thì b t đ u lan t a ra kh p th gi i. Ngày nay chúng ta s d ng Ngô v i m c ế ố ế ỷ ứ ắ ầ ỏ ắ ế ớ ử ụ ớ ụđích khác nhau h n là th c ph m. Ngô đã tr thành nguyên li u thô trong công ngh s n xu t đ lo i s n ph m, ơ ự ẩ ở ệ ệ ả ấ ủ ạ ả ẩt s n đ n bao bì, th c ăn gia súc, các ph gia th c ph m và mỹ ph m. Ngoài ra còn có các gi ng cây h đ u, c i ừ ơ ế ứ ụ ự ẩ ẩ ố ọ ậ ảb p, cà r t, t i, tiêu, cà chua, vân vân.ắ ố ỏ

 Trong th i gian b o qu n h t th ng b m t s lo i n m m c, vi khu n xâm nh p và gây h i.ờ ả ả ạ ườ ị ộ ố ạ ấ ố ẩ ậ ạ   N m hay vi khu n ấ ẩphá h y dinh d ng trên h t, có th làm ch t phôi h t, làm h t m t s c n y m m. Các lo i n m gây h i này ủ ưỡ ạ ể ế ạ ạ ấ ứ ả ầ ạ ấ ạth ng là nh ng lo i n m gây h i c trên h t và c trong giai đo n n y m m c a h t. Các b nh trên h t th ng ườ ữ ạ ấ ạ ả ạ ả ạ ả ầ ủ ạ ệ ạ ườliên quan  các lo i b nh h i trên đ ng ru ng tr c khi thu ho ch, chúng t n t i trên h t t đ ng ru ng v kho ạ ệ ạ ồ ộ ướ ạ ồ ạ ạ ừ ồ ộ ềb o qu n, do v y các y u t nh th i gian thu ho ch, bi n pháp ph i s y tr c khi đ a vào kho cũng r t quan ả ả ậ ế ố ư ờ ạ ệ ơ ấ ướ ư ấtr ng.ọ

Khoa H c SBC cung c p các môi tr ng ch n đoán b nh lý trong b ng sau:ọ ấ ườ ẩ ệ ả

Tên gi ngố Tên ch ng vi khu n c n xét nghi mủ ẩ ầ ệ Tên môi tr ngườ

BEAN( cây h đ u)ọ ậPseudomonas syringae pv. Syringae KBBC, MSP, MTPseudomonas savastanoi pv. phaseolicola mKB, MSP, MTXanthomonas axonopodis pv. phaseoli MT, mXCP1, PTSA

Page 2: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

BRASSICA( b p c i)ắ ả Xanthomonas campestris pv. campestris mCS20ABN, mFSXanthomonas campestris pv. armoraciae mCS20ABN, mFS

CARROTS Xanthomonas campestris pv. Carotae mD5A, mKM, mTBMLEEK( t i tây)ỏ Pseudomonas syringae pv. Porri PSM, KBBCPEA( đ u Hà Lan)ậ Pseudomonas syringae pv. pisi SNAC, KBBCPEPPER( tiêu) Xanthomonas campestris pv. vesicatoria mTMB, MXV, CKTM

TOMATO( Cà chua)Clavibacter michiganensis subsp. michiganesis mSCM, D2ANX

Pseudomonas syringae pv. tomato KBBC, KBZXanthomonas camprestris pv. vesicatoria mTMB, MXV, CKTM

BACTERIA MEDIUM( môi tr ng vi sinh)ườ Bacteria KB, YDC, CDA, CDB

FUNGAL MEDIUM Fungi MA, CDA, CDB I.   Môi tr ng KBBC(K5120)ườ

Pseudomonas syringae là m t lo i vi khu n Gram âm hình que v i đuôi phân c c. Nó là m t tác nhân gây b nh ộ ạ ẩ ớ ự ộ ệtrên th c v t, P. Syringae nh h ng r t nhi u gi ng khác nhau. Pseudomonas syringae pv. Syringae là nguyên ự ậ ả ưở ấ ề ốnhân gây nên b nh ch m nâu h đ u. Lo i vi khu n này đ c sinh ra trong h t, do đó ch n đoán xét nghi m ệ ấ ở ọ ậ ạ ẩ ượ ạ ẩ ệh t tr c là đi u c n thi t. KBBC là môi tr ng ch n l c nh m phát hi n Pss trong h t. KBBC th c ch t d a trên ạ ướ ề ầ ế ườ ọ ọ ằ ệ ạ ự ấ ựmôi tr ng King’s B, tuy nhiên KBBC đ c b sung boric acid(1.5g/liter), cephalexin và nystatin. Nystatin đ c ườ ượ ổ ượdùng đ ki m soát n m. Cũng có th dùng cycloheximide đ gi t n m. KBBC mang tính ch n l c h n môi tr ng ể ể ấ ể ể ế ấ ọ ọ ơ ườMSP. Pspha, không gi ng nh Pss, sẽ không phát tri n trên KBBC. B i v y, kh năng phát hi n ra Pss cao h n khi ố ư ể ở ậ ả ệ ơc hai môi tr ng bù nhau đ c dùng. Phát hi n Pss b ng cách tr i que có ch a khu nả ườ ượ ệ ằ ả ứ ẩ   trên KBBC và MSP. Sau đó, c m có ch a Pss đ c cô l p và chuy n qua môi tr ng KB. Cu i cùng xác đ nh c m kh nghi b ng assay hay PCR.ụ ứ ượ ậ ể ườ ố ị ụ ả ằ Các colonies Pss trên môi tr ng KBBC cí đ ng kính là 3-4 mm, d t, tròn và m , tr ng kem, có màu xanh huỳnh ườ ườ ẹ ờ ắquang khi chi u d i đèn UV. Môi tr ng này còn dùng đ phát hi n Ps porri, Ps Pisi và Ps tomato trên h t t i tây,ế ướ ườ ể ệ ạ ỏ đ u Hà Lan và cà chua.ậ

Thành ph n c a môi tr ng KBBC(K5120)ầ ủ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 15Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 1.5Boric acid(H3BO3) 1.5

Page 3: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Magnesium sulphate andydrous(MgSO4 andydrous) 0.73Proteose Peptone 20.0

 Ph ng pháp phát hi n nh sau:ươ ệ ư-  Hòa tan 38.7 gram b t c a KBBC trong n c c t và đi u ch nh t i 970ml n c.ộ ủ ướ ấ ề ỉ ớ ướ-  Thêm 30ml glycerol(50%) và tr n đ uộ ề-  Đi u ch nhề ỉ  pH t i 7.2ớ-  H p môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi, trong 15 phút-  Chu n b dung d ch kháng sinh vô trùng và thêm s l ng nh sau trên m t lít n c.ẩ ị ị ố ượ ư ộ ướ+    80mg cephalexin monohydrate(C0110)+    35mg nystatin(N0138) ho c 100mg cycloheximide( C0176)ặ-  Khi h p môi tr ng xong, đ ngu i t i 45 ho c 50ấ ườ ể ộ ớ ặ oC và thêm kháng sinh vào-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ

II.  Môi tr ng MSP(M5167)ườ

MSP( modified sucrose peptone) là môi tr ng thích h p dành cho phát hi n Pseudomonas savastanoi pv. ườ ợ ệPhasiolicola(pspha) và Pseudo syringae(Pss). Thêm bromothymol blue làm cho môi tr ng có màu xanh. Màu c a ườ ủc m vi khu n b nh h ng b i thành ph n này. Assy b t đ u b ng tr i que có vi khu n thu đ c t h t, cho lên ụ ẩ ị ả ưở ở ầ ắ ầ ằ ả ẩ ượ ừ ạ

Page 4: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

môi tr ng MSP. Sau đó, c m vi khu n kh nghi đ c chuy n qua môi tr ng King’s B. Sau cùng, c m kh nghi ườ ụ ẩ ả ượ ể ườ ụ ảđ c cô l p đ c xác đ nh b ng test ho c PCR.ượ ậ ượ ị ằ ặ

Thành ph n môi tr ng MSP(M5167)ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 20Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 0.5Peptone special 0.5Magnesium sulphate andydrous(MgSO4 andydrous) 0.13Sucrose 20.0

 Ph ng pháp phát hi n nh sau:ươ ệ ư-  Hòa tan 45.6 gram môi tr ng trong n c c t r i đi u ch nh t i 1000mlườ ướ ấ ồ ề ỉ ớ-  Ch nhỉ  pH t i 7.4ớ-  H p môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi, trong 15 phút-  Chu n b dung d ch kháng sinh vô trùng và thêm s l ng nh sau trên m t lít n c.ẩ ị ị ố ượ ư ộ ướ+  80mg cephalexin monohydrate(C0110)+  35mg nystatin(N0138)+  10mg vancomycin HCL(V0155)+  15mg bromothymol blue-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ

III.  Môi tr ng MTườ

Page 5: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

MT( Milk- Tween) là môi tr ng n a ch n l c dành cho phát hi n Pseusomonas syringae(Pss), Pseudomonas ườ ữ ọ ọ ệsavastanoi pv. Phaseolicola(Pspha) và Xanthamonas axonopodis pv. Phaseoli (Xap) trong h t đ u. Môi tr ng d a ạ ậ ườ ựtrên kh năng c a vi sinh v t th y phân casein. C m kh nghi đ c chuy n qua môi tr ng YDC(Xap) ho c ả ủ ậ ủ ụ ả ượ ể ườ ặKB(Pss và Psha). Cu i cùng, xác đ nh c m kh nghi b ng test ho c PCR. C m Pspha và Pss màu tr ng kem, tròn ố ị ụ ả ằ ặ ụ ắd t, đ ng kính 4-5 mm và t o ra màu xanh huỳnh quang khi chi u d i đèn UV. C m Xap ( đ ng kinh 3-3.5mm)ẹ ườ ạ ế ướ ụ ườ có màu vàng, không phát quang, và có 2 khu v c bao quanh c m đó là : to h n, vùng rõ ràng là casein hydrolysis và ự ụ ơvùng nh h n là Tween 80 lipolysis. Xap var. fuscans( đ ng kính 1-2mm) t o ra s c t màu nâu trong vòng 5 ỏ ơ ườ ạ ắ ốngày.

Thành ph nầ Gram/litAgar 15Calcium chloride anhydrous(CaCl2 anhydrous) 0.25Tyrosine 0.5Proteose peptone 10

 Ph ng pháp phát hi n:ươ ệ

Page 6: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

-  Hòa tan 25.7 gram môi tr ng trong n c c t và thêm n c c t t i 800mlườ ướ ấ ướ ấ ớ-  Hòa tan 10ml Tween 80 trong n c c t và đi u ch nh t i 100mlướ ấ ề ỉ ớ-  Hòa tan 10g s a g y( skim milk) trong 100ml n c c tữ ầ ướ ấ-  H p các dung d ch y 121ấ ị ấ ở oC, 15psi, trong 15 phút.-  Chu n b các kháng sinh vô trùng và thêm theo t l trên lít:ẩ ị ỷ ệ+ 80mg cephalexin monohydrate(C0110)+ 35mg nystatin(N0138)+ 10mg vancomycin HCL(V0155)-  Khi môi tr ng h p xong ch cho ngu i t i 45 ho c 50ườ ấ ờ ộ ớ ặ oC ta ti n hành thêm Tween, b t s a g y và dung d ch ế ộ ữ ầ ịkháng sinh.-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ IV.    Môi tr ng ườ  mXCP1( X5121)

mXCP1 (modified Xanthomonas Campestris pv. Phaseoli) là môi tr ng bán ch n l c đ phát hi nườ ọ ọ ể ệ  Xanthomonas axonopodis pv. Phaseoli(Xap) trong h t đ u. Hai màu c m Xạ ậ ụ ap x m và sáng đ u l n trên môi tr ng mXCP1. Tuy ậ ề ớ ườnhiên, đ có đ c c m màu nâu thì ph i nuôi trong th i gian dài. Môi tr ng đi u ch nh r t c n thi t b i vì s ể ượ ụ ả ờ ườ ề ỉ ấ ầ ế ở ựph c h i kém c a ch ng Xap var. fuscans. Nh n ra đ c c m Xap d a trên kh năng Xanthomonas axonopodis pv.ụ ồ ủ ủ ậ ượ ụ ự ả Phaseoli th y phân tinh b t( starch). Nh ng c m Xanthomonas axonopodis pv. Phaseoli trên môi tr ng mXCP1 ủ ộ ữ ụ ườđ c bao quanh b i vùng sáng do th y phân tinh b t.ượ ở ủ ộ

Phát hi n Psp và Xap th ng đ c th c hi n b ng assay k t h p. Xap đ c phát hi n b ng cách tr i que c y ệ ườ ượ ự ệ ằ ế ợ ượ ệ ằ ả ấch ng đ c cô l p t h t lên môi tr ng mXCP1. Sau đó, c m kh nghi trên mXCP1 đ c chuy n qua YDC. Cu i ủ ượ ậ ừ ạ ườ ụ ả ượ ể ốcùng phát hi n đ i t ng b ng test ho c PCR.ệ ố ượ ằ ặ

C m Xap có màu vàng, l i, nh y và đ c bao quanh b i vùng sáng do th y phân tinh b t. C m var. fuscans đ c ụ ồ ầ ượ ở ủ ộ ụ ượphân bi t b ng bi u hi n c a s c t màu nâu.ệ ằ ể ệ ủ ắ ố

Thành ph n môi tr ng mXCP1(X5121)ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litPeptone special 10.0Potassium bromide(KBr) 10.0Calcium Chloride anhydrous(CaCl2 anhydrous) 0.25Agar 20.0Soluble starch 20.0

Page 7: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Crystal Violet 0.0015

Ph ng pháp phát hi n:ươ ệ-  Hòa tan 60.2 gram môi tr ng vào n c c t và đi u ch nh m c n c t i 900mlườ ướ ấ ề ỉ ự ướ ơ-  Hòa tan 10ml Tween 80 vào n c c t và đi u ch nh n c t i 100mlướ ấ ề ỉ ướ ớ-  H p các môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi, trong 15 phút-  Chu n b kháng sinh vô trùng và thêm theo t l sau:ẩ ị ỷ ệ+ 10 mg cephalexin monohydrate(C0110)+  3 mg 5-fluorouracil(F0123)+  0.1 mg tobramycin sulphate(T0153)+  35 mg nystatin(N0138)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50oC, tr n đ u và thêm kháng sinh vào.ờ ườ ộ ớ ặ ộ ề-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ-  C t đĩa môi tr ng trong 4 ngày nhi t đ 4ấ ườ ở ệ ộ oC đ tăng kh năng th y th y phân tinh b tể ả ấ ủ ộ V.  Môi tr ng PTSA(P5135)ườ

Page 8: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

PTSA( Peptone Tyrosine Sodium Chloride Agar) là môi tr ng bán ch n l c phát hi n ch ng Xanthomonas ườ ọ ọ ệ ừaxonopodis pv. Phaseoli trong h t đ u. Môi tr ng không mang tính ch n l c b ng mXCP1, nh ng đ c bi t c m ạ ậ ườ ọ ọ ằ ư ặ ệ ụt var. duscans đ c nh n ra b i môi tr ng này b i nh ng s c t màu nâu r t n i.ư ượ ậ ở ườ ở ữ ắ ố ấ ổ   Ch ng Xap (màu sáng) phát ủtri n t t trên PTSA nh ng phát hi n r t khó b i thi u các s c t nh n di n. Xap đ c phát hi n b ng tr i que c yể ố ư ệ ấ ở ế ắ ố ậ ệ ượ ệ ằ ả ấ vi khu n đ c thu t h t trên môi tr ng PTSA. Sau đó c m kh nghi đ c chuy n qua YDC. Cu i cùng, c m cô ẩ ượ ừ ạ ườ ụ ả ượ ể ố ụl p đ c xác đ nh b ng PCR ho c kit test.ậ ượ ị ằ ặC m Xap var. fuscans đ c phân bi t b ng các s c t màu nâu.ụ ượ ệ ằ ắ ố

Thành phân môi tr ng PTSA(P5135)ườ

Thành ph nầ Gram/litPeptone special 10.0L-tyrosine 1.0Soluble starch 2.0Sodium Chloride(NaCl) 5.0Agar 15.0

 Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 33.0 gram môi tr ng trong n c c t và làm đ y t i 1000mlườ ướ ấ ầ ớ-  H p môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi, trong 15 phút-  Ch khi môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC-  Tr n đ u nh môi tr ng, tránh bong bòng và đ ra đĩa(15-20ml/ đĩa 9.0 cm)ộ ề ẹ ườ ổ VI.               Môi tr ng mCS20ABNườ

Page 9: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

mCS20ABN đ c phát tri n b i Chang et al. thu ch ng Xanthomonas campestris pv. Campestris t h t bông c i. ượ ể ở ủ ừ ạ ảCông th c môi tr ng g c cho phép cô l p h u h t các Xcc. Tuy nhiên, s ph c h i c a vài ch ng Xcc r t kém do ứ ườ ố ậ ầ ế ự ụ ồ ủ ủ ấs ph thu c pH nh y c m v i neomycin. Trong môi tr ng c i ti n, đ pH đ c đi u ch nh xu ng 6.5 b ng cách ự ụ ộ ạ ả ớ ườ ả ế ộ ượ ề ỉ ố ằthêm l ng potassium dihydrogen phosphate.ượ

S đi u ch nh này tăng kh năng ph c h i c a ch ng nh y c m v i neomycinự ề ỉ ả ụ ồ ủ ủ ạ ả ớNh ng h t b nhi m b nh đ c phát hi n b ng cách tr i que c y m u thu đ c trên môi tr ng mCS20ABN và ữ ạ ị ễ ệ ượ ệ ằ ả ấ ẫ ượ ườmFS. C m kh nghi đ c chuy n sang môi tr ng YDC. Cu i cùng chúng đ c phát hi n b ng test( dùng cây con ụ ả ượ ể ườ ố ượ ệ ằb p c i) ho c PCR.ắ ả ặ

C m Xcc và Xanthomonas campestris pv. Armoraciae có màu vàng, nh y, đ c bao quanh b i vùng có tinh b t b ụ ầ ươ ở ộ ịth y phân.ủ

Thành ph n môi tr ng mCS20ABNầ ườ  

Thành ph nầ Gram/litAgar 18.0Soluble starch 25.0Soya peptone 2.0Tryptone 2.0Potassium dihydorgen phosphate (KH2PO4) 2.8Di-amoonium hydrogen phosphate[(NH4)2HPO4] 0.8Magnesium sulphate anhydrous( MgSO4 anhydrou) 0.1952L-glutamine 6.0L-histidine 1.0Glucose monohydrate 1.0

Page 10: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 58.8 gram môi tr ng trong 900 ml n c c tườ ướ ấ-  Đi u ch nh pH 6.5 và thêm n c t i 1000mlề ỉ ướ ớ-  pH nên 6.5 không đ c h n!ượ ơ-  H p môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi trong 15 phút-  Chu n b dung d ch kháng sinh ti t trùng và thêm theo t l trên lít môi tr ngẩ ị ị ệ ỷ ệ ườ+  35mg nystatin(N0138)+  40mg neomycin(M0135)+ 100mg bacitracin(B0106)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau đó thêm kháng sinh vào-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ-  C t đĩa môi tr ng trong 4 ngày nhi t đ 4ấ ườ ở ệ ộ oC đ tăng kh năng th y th y phân tinh b tể ả ấ ủ ộ VII.  Môi tr ng mFSườ

mFS(modified Fieldhouse Sasser medium) đ c phát tri n đ xác đ nh b nh ch m đen cây c i b p. Môi tr ng ượ ể ể ị ệ ấ ở ả ắ ườnày là môi tr ng b sung c a mCS20ABN(C5122) d a vào kháng sinh thay th . Phiên b n ch nh s a t p trung ườ ổ ủ ự ế ả ỉ ử ậ

Page 11: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

vào l ng b sung tinh b t và thi u gentamycin.ượ ổ ộ ế

H t b nhi m bênh có th đ c phát hi n b ng cách tr i que c y m u thu đ c lên môi tr ng mCS20ABN và ạ ị ễ ể ượ ệ ằ ả ấ ẫ ượ ườmFS. C m kh nghi đ c chuy n sang môi tr ng YDC. Cu i cùng, phát hi n ra b ng test( dùng cây con c i b p)ụ ả ượ ể ườ ố ệ ằ ả ắC m Xanthomonas campestris pv. Campestris( Xcc) và Xanthomonas campestris pv. Amoraciae(Xca) trên môi ụtr ng mFS có màu xám xanh t i trong su t, nh y, bao quanh b i vùng nh tinh b t b th y phân. C m thu đ c ườ ớ ố ầ ở ỏ ộ ị ủ ụ ượnhìn chung nh h n trên môi tr ng mCS2-ABN và có s khác bi t v kích c và đ c nhìn th y sau 5-6 ngày.ỏ ơ ườ ự ệ ề ỡ ượ ấ

Thành ph n môi tr ng mFSầ ườ 

Thành ph nầ Gram/litAgar 15.0Soluble starch 25.0Yeast extract 0.1Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 0.8Potassium dihydorgen phosphate (KH2PO4) 0.8Potassium nitrate(KNO3) 0.5Magnesium sulphate anhydrous( MgSO4 anhydrous) 0.0488

 

Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 42.2 gram môi tr n trong n c c t và làm đ y t i 950ml, đi u ch nh pH t i 6.8ườ ướ ấ ầ ớ ề ỉ ớ-  Thêm 1.5ml methyl green (1% aq.) và thêm n c c t cho t i 1000mlướ ấ ớ-  H p môi tr ng 121ấ ườ ở oC, 15psi trong 15 phút-  Chu n b dung d ch ti t trùng bao g m vitamins, amino acids, kháng sinh trên m t lít môi tr ngẩ ị ị ệ ồ ộ ườ+  35mg nystatin(N0138)+  3mg D-methionine-HCl (M0715)+  1mg pyridoxine-HCl(P0612)+  50mg cephalexin monohydrate(C0110)+   30mg trimethoprim(T0154)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ-  C t đĩa môi tr ng trong 4 ngày nhi t đ 4ấ ườ ở ệ ộ oC đ tăng kh năng th y th y phân tinh b tể ả ấ ủ ộ

Page 12: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

 VIII.   Môi tr ng mD5A(D5124)ườ

 mD5A(modified D-5 Agar medium) đ c dùng đ phát hi n Xanthomonas campestris pv. Carota)Xccar), gây nên ượ ể ệb nh tàn l i trên cây cà r t. Thu m u t h t nhi m b nh r i tr i que c y lên môi tr ng mD5A và môi tr ng ệ ụ ố ẫ ừ ạ ễ ệ ồ ả ấ ườ ườbán ch n l c khác. C m kh nghi sau đó đ c chuy n qua môi tr ng YDC. Cu i cùng, Xác đ nh c m kh nghi ọ ọ ụ ả ượ ể ườ ố ị ụ ảb ng PCR. C m Xccar trên mD5A có màu vàng r m, l p lánh, tròn, nh n,ằ ụ ơ ấ ẵ   l i và có đ ng kính t 2-3mm.ỗ ườ ừ

Thành ph n môi tr ng mD5A(D5124)ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 15.0Sodium dihydrogen phosphate(NaH2PO4) 0.9Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 3.0Magnesium sulpahte andydrous(MgSO4 anhydrous) 0.15Ammonium chloride(NH2Cl) 1.0

Page 13: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 20.1 gram môi tr ng vào n c c t và thêm n c cho t i 900ml, đi u ch nh pH t i 6.4ườ ướ ấ ướ ớ ề ỉ ớ-  Hòa tan 10.0 gram D-cellobiose trong n c c t và thêm n c c t cho t i 100mlướ ấ ướ ấ ớ-  H p môi các môi tr ng này riêng bi t 121oC, 125psi, trong 15 phútấ ườ ệ ở-  Chu n b các dung d ch vô trùng amono acids và kháng sinh và thêm theo t l trên lít nh sau:ẩ ị ị ỷ ệ ư+  5mg L-glutamic acid(G0707)+  1mg L-methione(M0715)+  35mg nystatin (N0138)+  10mg cephalexin monohydrate(C0110)+  10mg bacitracin(B0106)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ IX.  Môi tr ng mKM(K5125)ườ

mKM (modified KM-1 medium) đ c dùng đ phát hi n Xanthomonas hortorum pv. Cartotae( Xccar). H t b ượ ể ệ ạ ịnhi m b nh có th đ c phát hi n b ng cách thu m u( cô l p vi khu n) tr i lên môi tr ng mD5A và môi tr ng ễ ệ ể ượ ệ ằ ẫ ậ ẩ ả ườ ườbán ch n l c khác. Sau đó chuy n qua môi tr ng YDC. Cu i cùng, xác đ nh m u kh nghi b ng ph ng pháp PCR.ọ ọ ể ườ ố ị ẫ ả ằ ươ C m Xccar trên mKM có màu vàng kem, sáng nâu cho t i vàng anh đào, l p lánh, tròn và có đ ng kính kho ng 2-4ụ ớ ấ ườ ả mm.

Thành ph n c a môi tr ng mKM(K5125)ầ ủ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 18.0Potassium dihydorgen phosphate (KH2PO4) 1.2Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 1.2Ammonium chloride(NH4Cl) 1.0actose monohydrate 10.0Threlalose anhydrous 4.02-Thiobarbituric acid 0.2Yeast Extract 0.5

Page 14: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

 Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 36.1 gram môi tr ng vào n c c t và đi u ch nh t i 1000ml, pH 6.6ườ ướ ấ ề ỉ ớ-  H p dung d ch 121ấ ị ở oC, 15psi, trong 15 phút-  Chu n b dung d ch kháng sinh vô trùng và thêm theo t l sau:ẩ ị ị ỷ ệ+ 35mg nystatin(N0138)+ 10mg cephalexin monohydrate(C0110)+ 50mg bacitracin(B0106)+ 2mg tobramycin sulphate(T0153)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ

X.   Môi tr ng mTBM(T5132)ườ

mTBM đ c dùng đ phát hi n Xanthomonas hortorum pv. Caratae( Xccar). Môi tr ng bán ch n l c cho ượ ể ệ ườ ọ ọXanthomonas hortorum pv. Cartotar là mKM(K5125) và mD5A(D5124). C m Xanthomonas hortorum pv. Carotae ụtrên môi tr ng mTBM th ng có màu tr ng ho c vàng ho c tr ng vàng, l p lánh, tròn, d t v i vi n và bao quanhườ ườ ắ ặ ặ ắ ấ ẹ ớ ề

Page 15: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

b i vùng không có casein th y phânở ủ

Thành ph n c a môi tr ng mTBM:ầ ủ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 15.0Boric acid( H3BO3) 0.3Potassium bromide(KBr) 10.0Peptone 10.0

Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 35.5 gram môi tr ng trong n c c t và làm đ y t i 800ml, pH 7.4ườ ướ ấ ầ ớ-  Hòa tan 10ml Tween 80 trong n c c t và làm đ y t i 100mlướ ấ ầ ớ-  Hòa tan 10g s a g y( Skim milk) trong n c c t và làm đ y t i 100mlữ ầ ướ ấ ầ ớ-  H p môi tr ng riêng bi t t i 121oC, 15psi, trong 15 phút.ấ ườ ệ ạ-  Chu n b dung d ch kháng sinh vô trùng và thêm s l ng theo t l trên lít nh sau:ẩ ị ị ố ượ ỷ ệ ư+  20mg nystatin(N0138)+  65mg cephalexin monohydrate(C10110)+ 12mg 5-fuorouracil(F0123)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ XI. Môi tr ng PSM(P5134)ườ

Page 16: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

Pseudomonas Syringae pv. Porri(Pspo) là tác nhân gây ra b nh tàn l i trên cây t i tây. Lo i m m b nh này h t ệ ụ ỏ ạ ầ ệ ở ạdo đó sẽ ki m tra trên h t có b nh hay không. H t có th b h y ho i nhanh n u nhi m b nh và đó có s hi n ể ạ ệ ạ ể ị ủ ạ ế ễ ệ ở ự ệdi n c a Pspo. Đ phát hi n b nh này thì m u bênh cô l p đ c nuôi trên KBBC và PSM( Pseudomonas Syringae ệ ủ ể ệ ệ ẫ ậ ượmedium). C m kh nghi Pspo sau đó đ c chuy n qua môi tr ng KB. Sau đó phát hi n c m kh nghi b ng kính ụ ả ượ ể ườ ệ ụ ả ằhi n vi huỳnh quang mi n d ch.ể ễ ị

Cu i cùng, kh ng đ nh s có m t c a Pspo bwangf PCR ho c assy dùng cây t i con.ố ẳ ị ự ặ ủ ặ ỏTrên môi tr ng PSM, c m có đ ng kính t 2-4mm, tròn v i đ ng mép nh n, trong, vàng kem cho t i tr ng. ườ ụ ườ ừ ớ ườ ẵ ớ ắL u ý r ng có nhi u màu trên c m Pspo có s s tích t c a bromothymol blue trên m i c m d a vào t ng s ư ằ ề ụ ự ự ụ ủ ỗ ụ ự ổ ốc m trên đĩa.ụ

Thành ph n c a PSM(P5134)ầ ủ

Thành ph nầ Gram/litSucrose 20.0Peptone special 5.0Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 0.5Magnesium sulphate andydrous(MgSO4) 0.13Agar 20.0

Page 17: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

 Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 45.6 gram môi tr ng trong 970ml n c c t, ch nh pH 7.5 và làm đ y n c t i 990mlườ ướ ấ ỉ ầ ướ ớ-  Cho 1g acid boric trong bình n c c t 10mlướ ấ-  H p môi tr ng riêng bi t 121oC, 15psi, trong 15 phút.ấ ườ ệ ở-  Chu n b môi tr ng ti t trùng và thêm theo t l sau:ẩ ị ườ ệ ủ ệ-  80mg cephalexin monohydrate(C0110)-  35mg nystatin(N0138)-  10mg vancomycin HCl(V0155)-  15mg bromothymol blue-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị--  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ XII.  Môi tr ng SNAC(S5130)ườ

Pseudomonas syringae pv. Pisi là tác nhân gây b nh tàn l i trên cây đ u Hà Lan. Dùng h t đ u s ch b nh đ ki m ệ ụ ậ ạ ậ ạ ệ ể ểch ng trong su t quá trình. SNAC đ c d n xu t t môi tr ng SNA. Tính ch n l c c a môi tr ng đ c tăng khi ứ ố ượ ẫ ấ ừ ườ ọ ọ ủ ườ ượthêm acid boric và kháng sinh. Dùng m u thu đ c nuôi trên môi tr ng bán ch n l c nh SNAC và/ho c KBBC ẫ ượ ườ ọ ọ ư ặđ phát hi n Psp. C m kh nghi đ c chuy n qua môi tr ng KB. Sau đó dùng kính hi n vi quang h c mi n d ch ể ệ ụ ả ượ ể ườ ể ọ ễ ịvà PCR đ kh ng đ nh k t qu .ể ẳ ị ế ả

Page 18: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

C m Pspi trên môi tr ng SNAC có màu tr ng t i nh y trong su t và có hình d ng hình vòm.ụ ườ ắ ớ ầ ố ạ

Thành ph n môi tr ng SNAC(S5130)ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litTryptone 5.0Peptone 3.0Sodium chloride(NaCl) 5.0Sucrose 50.0Agar 15.0

 Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 75.0 gram môi tr ng trong n c c t và đi u ch nh t i 990mlườ ướ ấ ề ỉ ớ-  Thêm 1g acid boric trong 10ml n c c tướ ấ-  H p các dung d ch riêng l 121ấ ị ẻ ở oC, 15psi và trong 15 phút-  Chu n b dung d ch kháng sinh vô trùng và thêm theo t l d i:ẩ ị ị ỷ ệ ướ+  80mg cephalexin monohydrate(C0110)+ 35mg nystatin(N0138)-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ XIII.  Môi tr ng KB(K5165)ườ

Page 19: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

KB(King’s B) là môi tr ng không ch n l c và đ c dùng đ c y chuy n các c m đ c cô l p. B sung kháng sinh ườ ọ ọ ượ ể ấ ề ụ ượ ậ ổnh cephalexin sẽ làm cho môi tr ng mKB thích h p h n đ xác đ nh nhi u ch ng Psudomonads và ư ườ ợ ơ ể ị ề ủPseudomonas syringae pv. Syringae và Pseudomonas savastonoi pv. PhaseolicolaMôi tr ng King’s B là m t trong nh ng môi tr ng khác đ c dùng cho phát hi n và c y chuy n pseudomonads ườ ộ ữ ườ ượ ệ ấ ềhuỳnh quang t h t và cây. Phathovar c a Pseudomonas syringae s n sinh ra s c t xanh huỳnh quang có th ừ ạ ủ ả ắ ố ểhi n th d i đèn UV.ể ị ướ

Thành ph n môi tr ng KB(K5165)ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 15.0Di-potassium hydrogen phosphate(K2HPO4) 1.5Magnesium sulphate anhydrous(MgSO4 anhydrous) 0.73Proteose 20.0

 Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 37.2 gram môi tr ng trong n c c t và làm đ y t i 980 ml n c c t, và đi u ch nh pH t i 7.5ườ ướ ấ ầ ớ ướ ấ ề ỉ ớ-  Thêm 20ml glycerol 50%-  H p các dung d ch riêng l 121ấ ị ẻ ở oC, 15psi và trong 15 phút-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị

Page 20: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ-  L a ch n thêm: thêm 50mg cephalexin và 35mg nystatin trên lít môi tr ng đ ch n l c cho ự ọ ườ ể ọ ọpseudomonads(mKB) XIV.           Môi tr ng YDC(Y5136)ườ

YDC( Yeast Extract-dextrose-CaCO3) là môi tr ng không ch n l c. YDC dùng đ c y chuy n các ch ng ườ ọ ọ ể ấ ể ủXanthomonads(vàng) và clavibacters(cam) sau khi cho lên môi tr ng bán ch n l cườ ọ ọ

Thành ph n môi tr ng YDC:ầ ườ

Thành ph nầ Gram/litAgar 15.0Yeast extract 10.0Calcium carbonate(CaCO3) 20.0Glucose anhydrous 20.0

Ph ng pháp xác đ nh:ươ ị-  Hòa tan 65.0 gram môi tr ng trong n c c t và làm đây t i 1000ml, pH là 6.9ườ ướ ấ ớ

Page 21: Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật

-  H p các dung d ch riêng l 121ấ ị ẻ ở oC, 15psi và trong 15 phút-  Ch cho môi tr ng ngu i t i 45 ho c 50ờ ườ ộ ớ ặ oC sau thêm dung d ch v a chu n b vàoị ừ ẩ ị-  Tr n nh đ u, tránh bong bóng và đ ra đĩa( 15-20ml/đĩa 9.0 cm)ộ ẹ ề ổ-  Trong quá trình đ môi tr ng, tr n CaCO3 cho th t kỹ.ổ ườ ộ ậ

Thông tin chi ti t v s n ph m xin vui lòng liên h :ế ề ả ẩ ệ  

CTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAMỌEmail: [email protected]: (+84) 68400104Hotline: (+84) 945677929