53
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP BS: TRẦN CÔNG NGÃI BS: TRẦN CÔNG NGÃI KHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNG KHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNG

Siêu âm tuyến giáp

Embed Size (px)

DESCRIPTION

y khoa

Citation preview

Page 1: Siêu âm tuyến giáp

SIÊU ÂM TUYẾN SIÊU ÂM TUYẾN GIÁPGIÁP

BS: TRẦN CÔNG NGÃIBS: TRẦN CÔNG NGÃI

KHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNGKHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNG

Page 2: Siêu âm tuyến giáp

I /GIẢI PHẨU HỌCI /GIẢI PHẨU HỌC

• Tuyến giáp :nằm trước khí quản ,gồm 2 Tuyến giáp :nằm trước khí quản ,gồm 2 thùy nối với nhau bởi eo . Đi từ nông ra thùy nối với nhau bởi eo . Đi từ nông ra sâu có các lớp , da , mô dưới da , lớp cơ sâu có các lớp , da , mô dưới da , lớp cơ nông ,tuyến giáp ,khí quản ,thực quản ,lớp nông ,tuyến giáp ,khí quản ,thực quản ,lớp sâu của mạc cổ ,lớp cơ sâu ,đốt sống cổ .sâu của mạc cổ ,lớp cơ sâu ,đốt sống cổ .

• Liên quan : Bên ngoài có bó mạch Liên quan : Bên ngoài có bó mạch cảnh ,bên trong là thành bên khí quản và cảnh ,bên trong là thành bên khí quản và thực quản ,phía sau là lớp cơ sâu và mặt thực quản ,phía sau là lớp cơ sâu và mặt trước đốt sống .trước đốt sống .

Page 3: Siêu âm tuyến giáp

TUYẾN GIÁPTUYẾN GIÁPC¬ b¸m da

TC d íi da

C¬ øc ®ßn mãngC¬ øc gi¸p

C¬ vai mãng

C¬ dµi cæ

C¬ bËc thang tr ưíc

C¬ øc ®ßn chòmT gi¸p

TM CT

§MCG TQ KQ

Page 4: Siêu âm tuyến giáp

TUYẾN GIÁPTUYẾN GIÁP

C¬ øc ®ßn chòm

TC d ưíi da

C¬ b¸m da

C¬ dµi cæ

C¬ bËc thang

§M vµ TM c¶nh

C¬ vai mãng

C¬ øc gi¸p

C¬ øc ®ßn mãng

Page 5: Siêu âm tuyến giáp

Liên quan mặt sau tuyến Liên quan mặt sau tuyến giápgiáp

KQ

TQ

TK quÆt ngư îc

§M gi¸p dư íi

Page 6: Siêu âm tuyến giáp

II/KỸ THUẬT KHÁMII/KỸ THUẬT KHÁM

• Phương tiện đầu dò Linear 7,5- 10 Phương tiện đầu dò Linear 7,5- 10 MHz ,B mode , Doppler mode .MHz ,B mode , Doppler mode .

• Tư thế bệnh nhân : Nằm ngữa , ưỡn Tư thế bệnh nhân : Nằm ngữa , ưỡn thẳng cổ nhờ một gối kê dưới vai .thẳng cổ nhờ một gối kê dưới vai .

• Kỹ thuật quét : Các mặt cắt ngang và Kỹ thuật quét : Các mặt cắt ngang và dọc theo trục tuyến giáp .dọc theo trục tuyến giáp .

• Cần khảo sát thêm các cấu trúc lân Cần khảo sát thêm các cấu trúc lân cận vùng cổ : Bó mạch cảnh , chuỗi cận vùng cổ : Bó mạch cảnh , chuỗi hạch…hạch…

Page 7: Siêu âm tuyến giáp

III/GIẢI PHẨU HỌC SIÊU ÂMIII/GIẢI PHẨU HỌC SIÊU ÂM

• Trên mặt cắt ngang , đi từ nông vào sâu gồm :Trên mặt cắt ngang , đi từ nông vào sâu gồm :• Lớp da và mô dưới da : tăng hồi âm và mỏng Lớp da và mô dưới da : tăng hồi âm và mỏng • Lớp cơ : dày hơn ( cơ ức đòn chủm dày nhất ), Lớp cơ : dày hơn ( cơ ức đòn chủm dày nhất ),

giảm hồi âm .giảm hồi âm .• Nhu mô tuyến giáp tăng hồi âm hơn lớp nông , Nhu mô tuyến giáp tăng hồi âm hơn lớp nông ,

thông thường ĐHÂ của chủ mô tuyến bằng độ thông thường ĐHÂ của chủ mô tuyến bằng độ hồi âm của tuyến mang tai . Cấu trúc hồi âm hồi âm của tuyến mang tai . Cấu trúc hồi âm của tuyến khá đồng dạng . ( ở người lớn tuổi của tuyến khá đồng dạng . ( ở người lớn tuổi nhu mô tuyến có thể có các nang keo 2-3 mm nhu mô tuyến có thể có các nang keo 2-3 mm không có hồi âm ,nốt vôi hóa , dải xơ )không có hồi âm ,nốt vôi hóa , dải xơ )

Page 8: Siêu âm tuyến giáp

**Kích thước tuyến đo bằng ba số đo:Kích thước tuyến đo bằng ba số đo:

• Đường kính ngang : a < 2 cmĐường kính ngang : a < 2 cm

• Chiều dài ( theo chiều dài ) : b < 5 Chiều dài ( theo chiều dài ) : b < 5 cmcm

• Bề dày trước sau : c < 2 cm Bề dày trước sau : c < 2 cm

• Thể tích tuyến : < 10 cm3Thể tích tuyến : < 10 cm3

( V = a ( V = a × b × c × ½ )× b × c × ½ )

- Eo tuyến bề dày : < 0,5 cm- Eo tuyến bề dày : < 0,5 cm

Page 9: Siêu âm tuyến giáp

**Mạch máu của tuyến : Trên B mode có Mạch máu của tuyến : Trên B mode có thể thấy hoặc không . Trên doppler thể thấy hoặc không . Trên doppler thấy nhu mô tuyến được tưới máu thưa thấy nhu mô tuyến được tưới máu thưa thớt .thớt .

• Phía sau tuyến giáp là lớp cơ cổ dài Phía sau tuyến giáp là lớp cơ cổ dài có độ hồi âm tương tự lớp cơ nông .có độ hồi âm tương tự lớp cơ nông .

Page 10: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

Liên quan tuyến giáp vùng cổ thiết đồ ngang .

Page 11: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giáp cắt ngangTuyến giáp cắt ngang

Page 12: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giáp cắt dọcTuyến giáp cắt dọc

Page 13: Siêu âm tuyến giáp

IV/DỊ DẠNG BẨM SINHIV/DỊ DẠNG BẨM SINH

• Vô sản tuyến giáp .Vô sản tuyến giáp .• Tuyến giáp lạc chỗ : các vị trí : Tuyến giáp lạc chỗ : các vị trí :

trong ,dưới lưỡi , trước hầu ,trong khí trong ,dưới lưỡi , trước hầu ,trong khí quản ,trên xương ức ( Trên đường đi quản ,trên xương ức ( Trên đường đi xuống của tuyến giáp trong thời kỳ bào xuống của tuyến giáp trong thời kỳ bào thai )thai )

• Thiểu sản:1 thùy ,2 thùy (chỉ có phần Thiểu sản:1 thùy ,2 thùy (chỉ có phần eo) :mô mỡ chiếm ở thùy bị thiểu sản .eo) :mô mỡ chiếm ở thùy bị thiểu sản .

• Nang giáp móng ,nang giáp lưỡi …Nang giáp móng ,nang giáp lưỡi …

Page 14: Siêu âm tuyến giáp

V/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP KHU TRÚV/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP KHU TRÚ

TĂNG SẢN NỐT :( Nhân giáp )TĂNG SẢN NỐT :( Nhân giáp )

• Là khối khu trú trong tuyến ,có thể sờ Là khối khu trú trong tuyến ,có thể sờ thấy trên LS , thường đơn độcthấy trên LS , thường đơn độc

• Siêu âm mô tả vị trí , ranh giới , KT , Siêu âm mô tả vị trí , ranh giới , KT , cấu trúccấu trúc

• Giới hạn rõ hay không , có viền giảm Giới hạn rõ hay không , có viền giảm âm xung quanh không .âm xung quanh không .

Page 15: Siêu âm tuyến giáp

Cấu trúc âm :Cấu trúc âm :

• Rỗng âm hoàn toàn ( nang )Rỗng âm hoàn toàn ( nang ) Không âm khi tăng cường độ Không âm khi tăng cường độ Bóng tăng âm phía sau Bóng tăng âm phía sau Thành mỏng Thành mỏng Dịch trong Dịch trong Dịch đặc : tăng âm nhiều có sóng âm Dịch đặc : tăng âm nhiều có sóng âm

từ ngoài vào , tăng âm có âm bên từ ngoài vào , tăng âm có âm bên trong rải rác .trong rải rác .

Page 16: Siêu âm tuyến giáp

Nhân đặc hoàn toàn :Nhân đặc hoàn toàn :

So sánh với tổ chức tuyến lành để So sánh với tổ chức tuyến lành để phân biệt : tăng âm , giảm âm , đồng phân biệt : tăng âm , giảm âm , đồng âm âm

Nhân hỗn hợp :Nhân hỗn hợp :

Tỷ lệ phần đặc và phần rỗng Tỷ lệ phần đặc và phần rỗng

Có vách không Có vách không

Có nụ sùi thành Có nụ sùi thành

Vôi hóa Vôi hóa

Page 17: Siêu âm tuyến giáp

Chẩn đoán bản chất khó khăn ( Chẩn đoán bản chất khó khăn ( suy đoán )suy đoán )• Nhân đặc tăng âm thường lành tính , có Nhân đặc tăng âm thường lành tính , có

viền giảm âm đều do chèn ép thường lànhviền giảm âm đều do chèn ép thường lành• Nhân đặc giảm âm : cả lành và ác , ranh Nhân đặc giảm âm : cả lành và ác , ranh

giới không rõ ác nhiều hơn giới không rõ ác nhiều hơn • Nhân hỗn hợp : thường từ đặc hoại tử Nhân hỗn hợp : thường từ đặc hoại tử

thành , gồm phần rỗng âm và đặc âm bờ thành , gồm phần rỗng âm và đặc âm bờ không đều nghi áckhông đều nghi ác

• Nhân có vôi hóa không gợi ý ác hay lành Nhân có vôi hóa không gợi ý ác hay lành • Giả nang : ác tính ít ( có K giả nang Giả nang : ác tính ít ( có K giả nang

Cystadenocarcinoma )Cystadenocarcinoma )

Page 18: Siêu âm tuyến giáp

Vai trò của siêu âm trong chẩn Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán :đoán :

• Khẳng định có nhân hay không Khẳng định có nhân hay không

• Xác định :KT , vị trí , cấu trúc , hướng tới Xác định :KT , vị trí , cấu trúc , hướng tới bản chất .bản chất .

• Tìm tổn thương không thấy trên LS Tìm tổn thương không thấy trên LS

• Hạch bệnh lý vùng cổ(hướng tới ung thư Hạch bệnh lý vùng cổ(hướng tới ung thư ))

• Hướng dẫn chọc sinh thiết Hướng dẫn chọc sinh thiết

• Theo dõi tiến triển sau điều trị .Theo dõi tiến triển sau điều trị .

Page 19: Siêu âm tuyến giáp

Nh©n ®ång ©m tuyÕn gi¸p Nh©n gi¶m ©m víi ®Çu kim sinh thiÕt trong nèt

Page 20: Siêu âm tuyến giáp

BN n÷ 35 tuæi TG to

C¾t ngang

C¾t däc

Page 21: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

AdÐnome

Page 22: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

AdÐnome

Page 23: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

AdÐnome

Page 24: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa

Cắt ngang

Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa

Cắt dọc

Page 25: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa theo chiều cắt dọc

Có hình ảnh tăng tưới máu bên trong bướu

Page 26: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

Nang giáp keo

Nang giáp keo

Page 27: Siêu âm tuyến giáp

VI/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP LAN VI/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP LAN TỎA:TỎA:• Định nghĩaĐịnh nghĩa :Là tuyến tăng thể tích , gặp :Là tuyến tăng thể tích , gặp

trong tất cả các bệnh lý của tuyến (bướu trong tất cả các bệnh lý của tuyến (bướu đơn thuần ,bướu nhân ,địa phương, đơn thuần ,bướu nhân ,địa phương, Basedow …)Basedow …)

• Siêu âm xác định :Siêu âm xác định :-Khối lượng tuyến tăng-Khối lượng tuyến tăng-Phân bố 2 thùy hay 1 thùy ,eo-Phân bố 2 thùy hay 1 thùy ,eo-Vị trí :vùng cổ , có thể lan xuống trung thất-Vị trí :vùng cổ , có thể lan xuống trung thất-Ảnh hưởng đến các cơ quan lân cận :đè đẩy -Ảnh hưởng đến các cơ quan lân cận :đè đẩy

khí quản , mạch .khí quản , mạch .-Bờ tuyến -Bờ tuyến

Page 28: Siêu âm tuyến giáp

Cấu trúc âm :Cấu trúc âm :

• Phì đại tuyến đồng đều .Phì đại tuyến đồng đều .

• Phì đại tuyến đồng đều giảm âm : Phì đại tuyến đồng đều giảm âm : giảm nhiều bằng cơ vùng cổ .giảm nhiều bằng cơ vùng cổ .

• Phì đại không đồng đều : số lượng , vị Phì đại không đồng đều : số lượng , vị trí , cấu trúc các nốt ,tuyến có thể rất trí , cấu trúc các nốt ,tuyến có thể rất to , nhiều nốt , có thể có vôi hóa .to , nhiều nốt , có thể có vôi hóa .

Page 29: Siêu âm tuyến giáp

Vai trò của siêu âm trong chẩn Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán :đoán :

• Xác định có phải phì đại tuyến không Xác định có phải phì đại tuyến không các khối trên LS , phân biệt với các các khối trên LS , phân biệt với các khối vùng cổ.khối vùng cổ.

• Nếu khối sờ thấy là tuyến giáp : đo Nếu khối sờ thấy là tuyến giáp : đo KT ,thể tích .KT ,thể tích .

Page 30: Siêu âm tuyến giáp

Chẩn đoán bản chất nhờ Chẩn đoán bản chất nhờ nghiên cứu cấu trúc âm :nghiên cứu cấu trúc âm :

• Phì đại đồng đều tăng âm :đơn thuần , PN Phì đại đồng đều tăng âm :đơn thuần , PN dậy thì , gia đình ,địa phương ,thiếu iode dậy thì , gia đình ,địa phương ,thiếu iode

• Đồng đều giảm âm :Đồng đều giảm âm :+Lan tỏa :viêm mạn tính (bệnh +Lan tỏa :viêm mạn tính (bệnh

Hashimoto),Basedow.Hashimoto),Basedow.+Giảm âm một vùng phía ngoài hai +Giảm âm một vùng phía ngoài hai

bên :viêm tuyến bán cấp DEQUERVAINbên :viêm tuyến bán cấp DEQUERVAIN+Một vùng giảm âm duy nhất :viêm tuyến +Một vùng giảm âm duy nhất :viêm tuyến

giáp bán cấp , lymphosarcomegiáp bán cấp , lymphosarcome

Page 31: Siêu âm tuyến giáp

Bướu tuyến giáp Bướu tuyến giáp

• Tuyến giáp to không đều nhiều nốt : Tuyến giáp to không đều nhiều nốt : thường là tiến triển của bướu giáp thường là tiến triển của bướu giáp đơn thuần (lành )đơn thuần (lành )

• Phì đại nhiều nốt có thể ít nguy cơ K Phì đại nhiều nốt có thể ít nguy cơ K hơn đơn độc hơn đơn độc

• Phì đại nhiều nốt ác tính : có thể ung Phì đại nhiều nốt ác tính : có thể ung thư phát triển trên nền các thùy hay thư phát triển trên nền các thùy hay phát triển trên phì đại nhiều nhân từ phát triển trên phì đại nhiều nhân từ trước .trước .

Page 32: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư tuyến giápUng thư tuyến giáp

• Dịch tể học :Dịch tể học :

+Là ung thư hiếm gặp :1,9/100.000 +Là ung thư hiếm gặp :1,9/100.000 (Pháp)(Pháp)

+Các ung thư ẩn : cao 2,1%(mortenson) +Các ung thư ẩn : cao 2,1%(mortenson) không có triệu chứng LS .không có triệu chứng LS .

+Chiếu xạ vùng đầu cổ tăng tỷ lệ K+Chiếu xạ vùng đầu cổ tăng tỷ lệ K

+Tuổi giới : Nữ nhiều hơn nam 3-4 lần , +Tuổi giới : Nữ nhiều hơn nam 3-4 lần , nhân lành nam nhiều hơn nữ 7-8 lần .nhân lành nam nhiều hơn nữ 7-8 lần .

Page 33: Siêu âm tuyến giáp

Hình ảnh siêu âm :Hình ảnh siêu âm :

• Biểu hiện bằng khối giảm âm hay Biểu hiện bằng khối giảm âm hay hỗn hợp hỗn hợp

• Thường không phối hợp phì đại nhiều Thường không phối hợp phì đại nhiều khối giảm âm , ít khi khối đồng âm .khối giảm âm , ít khi khối đồng âm .

• Phần lớn ung thư dạng khối đơn độc .Phần lớn ung thư dạng khối đơn độc .

• Bờ tổn thương không đềuBờ tổn thương không đều

Page 34: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư nhú (papillaire )Ung thư nhú (papillaire )

• Thường gặp nhất Thường gặp nhất

• Phụ nữ trẻ sống 10 năm từ 70-90% Phụ nữ trẻ sống 10 năm từ 70-90%

• Siêu âm khối giảm âm không ấn xẹp , Siêu âm khối giảm âm không ấn xẹp , có thể có microcalci tăng âm không có thể có microcalci tăng âm không bóng cảnbóng cản

• Có thể ở dạng nụ sùi trong thành nang Có thể ở dạng nụ sùi trong thành nang

• U có ái lực với hệ thống bạch huyết , U có ái lực với hệ thống bạch huyết , hay có di căn hạch cổ (dấu hiệu gợi ý )hay có di căn hạch cổ (dấu hiệu gợi ý )

Page 35: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư nhúUng thư nhú

• Lan tỏa TM cảnh hay cơ vùng cổ hiếm Lan tỏa TM cảnh hay cơ vùng cổ hiếm

• Các đặc điểm khác :Các đặc điểm khác :

• 40% có các nốt vôi hóa vi thể trong u40% có các nốt vôi hóa vi thể trong u

• Hay biến thành nang một phần có cấu Hay biến thành nang một phần có cấu trúc hỗn hợp ( nang Không > 1/2 khối )trúc hỗn hợp ( nang Không > 1/2 khối )

• Hay kèm các nốt ung thư rất nhỏ cùng Hay kèm các nốt ung thư rất nhỏ cùng bên hay khác bênbên hay khác bên

Page 36: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư tuyến Ung thư tuyến

• Biểu hiện bằng khối giảm âm Biểu hiện bằng khối giảm âm

• Nang hóa hiếm gặp Nang hóa hiếm gặp

• Thâm nhiễm hạch hiếm gặp Thâm nhiễm hạch hiếm gặp

• Không có vôi hóa Không có vôi hóa

• KHông có dấu hiệu đặc hiệu , CĐ dựa KHông có dấu hiệu đặc hiệu , CĐ dựa vào sinh thiết .vào sinh thiết .

Page 37: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư không biệt hóa(ít biệt Ung thư không biệt hóa(ít biệt hóa)hóa)

• Ở người có tuổi Ở người có tuổi

• Tiên lượng xấu , sống thêm không > Tiên lượng xấu , sống thêm không > 6 tháng .6 tháng .

• CĐ dựa LS + SÂ khối lớn tuyến giáp CĐ dựa LS + SÂ khối lớn tuyến giáp thâm nhiễm xung quanh + hạch thâm nhiễm xung quanh + hạch

Page 38: Siêu âm tuyến giáp

Lymphoma và U thứ phát Lymphoma và U thứ phát

• Di căn tuyến giáp ít gặp Di căn tuyến giáp ít gặp • K di căn : gan , thận , phổi , ống tiêu K di căn : gan , thận , phổi , ống tiêu

hóa , u hắc tốhóa , u hắc tố• SÂ hình giảm âm hay hỗn hợp , nhiều SÂ hình giảm âm hay hỗn hợp , nhiều

nốt nốt +lymphoma :+lymphoma :- Dạng nốt : nhiều nốt giảm âm , thâm Dạng nốt : nhiều nốt giảm âm , thâm

nhiễm lan tỏa , hạch to nhiễm lan tỏa , hạch to - Hiếm hơn : giảm âm lan tỏa , tuyến toHiếm hơn : giảm âm lan tỏa , tuyến to

Page 39: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư biểu hiện bằng phì đại Ung thư biểu hiện bằng phì đại tuyếntuyến

• Ung thư biệt hóa trên tuyến giáp nhiều Ung thư biệt hóa trên tuyến giáp nhiều nhân : khó phân biệt nhân lành và ác nhân : khó phân biệt nhân lành và ác

• Tuyến giáp to thâm nhiễm bởi lymphoma Tuyến giáp to thâm nhiễm bởi lymphoma hay K ít biệt hóa hay K ít biệt hóa

+Ít biệt hóa : U to , đẩy KQ , khối không +Ít biệt hóa : U to , đẩy KQ , khối không đều , có rỗng âm , hạch to đều , có rỗng âm , hạch to

+Lymphoma : thứ phát , đám rất giảm âm +Lymphoma : thứ phát , đám rất giảm âm giống cơ vùng cổ , đồng đều , tăng âm giống cơ vùng cổ , đồng đều , tăng âm phía sau .phía sau .

Page 40: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

BN 54 tuæi ®· c¾t ung th ư tuyÕn gi¸p thuú tr¸i

Page 41: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

Cùng bệnh nhân cắt dọc thùy P

Page 42: Siêu âm tuyến giáp

Tuyến giápTuyến giáp

K tuyÕn gi¸p di c¨n h¹ch

Page 43: Siêu âm tuyến giáp

Ung thư tuyến giápUng thư tuyến giáp

Khèi ung th ư lín th©m nhiÔm toµn bé thuú P

Page 44: Siêu âm tuyến giáp

Viêm tuyến giápViêm tuyến giáp

• Viêm tuyến giáp tự miễn (bệnh Hashimoto hay Viêm tuyến giáp tự miễn (bệnh Hashimoto hay VTGMT lympho )VTGMT lympho )

• Là viêm tuyến giáp hay gặp nhất Là viêm tuyến giáp hay gặp nhất • Cả tuyến tổn thương , to đều cả 2 bênCả tuyến tổn thương , to đều cả 2 bên• Đậm độ giảm âm , kéo dài nhiều năm , tuyến nhỏ Đậm độ giảm âm , kéo dài nhiều năm , tuyến nhỏ

lại sau đó lại sau đó • Tuyến giảm âm như cơ vùng cổ (kém đồng nhất ) : Tuyến giảm âm như cơ vùng cổ (kém đồng nhất ) :

chắc chắn bệnh lý , 2 bệnh là Basedow và VTG chắc chắn bệnh lý , 2 bệnh là Basedow và VTG HashimotoHashimoto

• Tuyến đồng đều , có thể không đều do phối hợp nốt Tuyến đồng đều , có thể không đều do phối hợp nốt : phân biệt phì đại nhiều nốt , VTG phần không nốt : phân biệt phì đại nhiều nốt , VTG phần không nốt giảm âm .giảm âm .

Page 45: Siêu âm tuyến giáp

Viêm tuyến giáp bán cấp De Viêm tuyến giáp bán cấp De QuervainQuervain

• Hiếm gặp hơn ,LS rầm rộ , tổn Hiếm gặp hơn ,LS rầm rộ , tổn thương không đối xứng , vùng tổn thương không đối xứng , vùng tổn thương không rõ ranh giới thương không rõ ranh giới

• SÂ :Vùng tổn thương không cân đối 2 SÂ :Vùng tổn thương không cân đối 2 bên, thường khu trú ,nằm ở phần bên, thường khu trú ,nằm ở phần ngoài mỗi thùy ngoài mỗi thùy

• Tổn thương nếu 1 bên thì vài ngày Tổn thương nếu 1 bên thì vài ngày hay vài tuần thấy bên đối diện hay vài tuần thấy bên đối diện

Page 46: Siêu âm tuyến giáp

Viêm tuyến giáp De Viêm tuyến giáp De QuervainQuervain

• Chẩn đoán phân biệt :Chẩn đoán phân biệt :

+Giả nang chảy máu : giảm âm có ranh +Giả nang chảy máu : giảm âm có ranh giới rõ giới rõ

+Lymphosarcome : Giảm âm bờ lồi +Lymphosarcome : Giảm âm bờ lồi nhiều vòng, bệnh cảnh LS, XN khác hỗ nhiều vòng, bệnh cảnh LS, XN khác hỗ trợtrợ

+Ung thư biệt hóa TG : giảm âm không +Ung thư biệt hóa TG : giảm âm không rõ , ranh giới không đều rõ , ranh giới không đều

Page 47: Siêu âm tuyến giáp

Viêm tuyến giáp RiedelViêm tuyến giáp Riedel

• Xơ hóa lan tỏa trong tuyến 1 hay 2 Xơ hóa lan tỏa trong tuyến 1 hay 2 thùy , lan vào tổ chức xung quanhthùy , lan vào tổ chức xung quanh

• Có thể phối hợp xơ hóa khác : SPM , Có thể phối hợp xơ hóa khác : SPM , trung thất .trung thất .

• CĐ phân biệt : ung thư ít biệt hóa CĐ phân biệt : ung thư ít biệt hóa cũng giảm âmcũng giảm âm

Page 48: Siêu âm tuyến giáp

Viêm tuyến giáp cấp tính hóa Viêm tuyến giáp cấp tính hóa mủmủ

• Hiếm gặpHiếm gặp

• Áp xe TG cũng giống như nơi khác : Áp xe TG cũng giống như nơi khác : khối dịch đặc , ranh giới rõ ,vỏ , có khối dịch đặc , ranh giới rõ ,vỏ , có thể có khí bên trong .thể có khí bên trong .

Page 49: Siêu âm tuyến giáp

Viêm giáp HashimotoViêm giáp Hashimoto

Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên

Page 50: Siêu âm tuyến giáp

Viêm giáp HashimotoViêm giáp Hashimoto

Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên

Page 51: Siêu âm tuyến giáp

Viêm giáp HashimotoViêm giáp Hashimoto

Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên

Page 52: Siêu âm tuyến giáp

BasedowBasedow

Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp

Page 53: Siêu âm tuyến giáp

BasedowBasedow

Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp