146
CHẤT KEO THỰC PHẨM (Food hydrocolloids) Giảng viên: Mạc Xuân Hòa 1

Chất keo thực phẩm

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chất keo thực phẩm

Citation preview

Page 1: Chất keo thực phẩm

CHẤT KEO THỰC PHẨM(Food hydrocolloids)

Giảng viên: Mạc Xuân Hòa

1

Page 2: Chất keo thực phẩm

NỘI DUNG

1. Chất keo thực phẩm là gì ?

2. Nguồn gốc chất keo

3. Tính chất chức năng

4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP

2

Page 3: Chất keo thực phẩm

NỘI DUNG

1. Chất keo thực phẩm là gì ?

2. Nguồn gốc chất keo

3. Tính chất chức năng

4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP

3

Page 4: Chất keo thực phẩm

Chất keo thực phẩm là gì ?

Chất keo là những polymer thực phẩm khi tan trong

nước tạo thành dung dịch keo (colloidal solution) có

tính nhớt.

Keywords:

Polimer: protein, tinh bột, chất gum,….

Dung dịch keo

4

Page 5: Chất keo thực phẩm

Dung dịch keo có đặc

điểm gì ?

5

Page 6: Chất keo thực phẩm

MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO

Kích thước cấu tử hòa tan

Độ nhớt (tính chất làm dày)

Khả năng tạo gel

Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực)

6

Page 7: Chất keo thực phẩm

MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO

Kích thước cấu tử hòa tan

Độ nhớt (tính chất làm dày)

Khả năng tạo gel

Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực)

7

Page 8: Chất keo thực phẩm

Kích thước cấu tử hòa tanDung dịch 1 pha

(<10-6 mm )Dung dịch keo

(10-4 - 10-6 mm )Huyền phù

(1 - 10-2 mm )

pHNhiệt độLực ion,…

Đông tụ

8

Page 9: Chất keo thực phẩm

MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO

Kích thước cấu tử hòa tan

Độ nhớt (tính chất làm dày)

Khả năng tạo gel

Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực)

9

Page 10: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion10

Page 11: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion11

Page 12: Chất keo thực phẩm

Nồng độ tới hạn (C*)

Khi C>C* độ nhớt (viscosity) và tốc độ cắt (shear rate) cóquan hệ như dạng đường cong ở trên. 12

Page 13: Chất keo thực phẩm

Alginate

13

Page 14: Chất keo thực phẩm

Pectin

14

Page 15: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion15

Page 16: Chất keo thực phẩm

Gelatin

16

Page 17: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion17

Page 18: Chất keo thực phẩm

Gelatin

18

Page 19: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion19

Page 20: Chất keo thực phẩm

20

Page 21: Chất keo thực phẩm

CarbonMethylCellulose(CMC)

HydroxyEthylCellulose (HEC)

Gum Arabic

Dextran

21

Page 22: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion22

Page 23: Chất keo thực phẩm

23

Page 24: Chất keo thực phẩm

Độ nhớt của dung dịch keo

Phụ thuộc nồng độ chất keo

Phụ thuộc nhiệt độ

Phụ thuộc khối lượng phân tử

Phụ thuộc cấu trúc phân tử

pH

Lực ion24

Page 25: Chất keo thực phẩm

WHEY PROTEIN

Hàm lượng WP = 70 mg/ml

pH= 7.0

250C

t = 0 – 120 phút

NaCl Trisodium citrate

Các yếu tố cố định Các yếu tố khảo sát

Loại muối: NaCl & Trisodium citrate

Nồng độ muối:500 mM300 mM100 mM

25

Page 26: Chất keo thực phẩm

MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO

Kích thước cấu tử hòa tan

Độ nhớt (tính chất làm dày)

Khả năng tạo gel

Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực)

26

Page 27: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG TẠO GEL

junction zones

Hydrogen bonding

Hydrophobic association

cation-mediated crosslinking

27

Page 28: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG TẠO GEL

Thermoreversible gels: where gelation occurs on

cooling or heating.

Non-thermoreversible gels: gelation may be

induced by crosslinking polymer chains with

divalent cations.

28

Page 29: Chất keo thực phẩm

29

KHẢ NĂNG TẠO GEL

Một số loại chất keo tạo gel khi làm lạnh(agar, gelatin, pectin, tinh bột,…)

Page 30: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG TẠO GEL

Thermoreversible gels

30

Page 31: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG TẠO GEL

Mối quan hệ giữa nồng độ chất keo và sự hình thành gel

31

Page 32: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG TẠO GEL

So sánh cấu trúc gel của một số chất keo

32

Page 33: Chất keo thực phẩm

MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO

Kích thước cấu tử hòa tan

Độ nhớt (tính chất làm dày)

Khả năng tạo gel

Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực)

33

Page 34: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG KẾT HỢP

Tạo tính chất mới: độ bền, tính chất

lưu biến (rheological Characteristics).

Giảm giá thành

Kết hợp (hiệp lực) để làm gì ?

34

Page 35: Chất keo thực phẩm

KHẢ NĂNG KẾT HỢP

Để có sự “hiệp lực” cần tối ưu hóa loại chất keo vànồng độ. 35

Page 36: Chất keo thực phẩm

36

KHẢ NĂNG KẾT HỢP

Page 37: Chất keo thực phẩm

37

KHẢ NĂNG KẾT HỢP

Page 38: Chất keo thực phẩm

38

Độ bền gel của gelatin và các chất keo khác

Page 39: Chất keo thực phẩm

39

SO SÁNH TÍNH CHẤT CHỨC NẰNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KEO

Page 40: Chất keo thực phẩm

40

SO SÁNH TÍNH CHẤT CHỨC NẰNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KEO(tiếp theo)

Page 41: Chất keo thực phẩm

NỘI DUNG

1. Chất keo thực phẩm là gì ?

2. Nguồn gốc chất keo

3. Tính chất chức năng

4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP

41

Page 42: Chất keo thực phẩm

Nguồn gốc

42

Page 43: Chất keo thực phẩm

Thị phần của các chất keo quan trọng ứng dụng trong CNTP

Nguồn gốc

43

Page 44: Chất keo thực phẩm

NỘI DUNG

1. Chất keo thực phẩm là gì ?

2. Nguồn gốc chất keo

3. Tính chất chức năng

4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP

44

Page 45: Chất keo thực phẩm

Tính chất chức năng Làm dày (thickening): tinh bột biến tính trong tương ớt, gelatin trong

yaourt

Tạo gel (gelling): pectin trong jam, agar trong rau câu

Ổn định bọt (stabilising foams): protein hòa tan trong bia

Ổn định nhũ tương (stabilising emulsions): các chất keo lưỡng cực

Ổn định huyền phù (stabilising dispersions): nectar

Ức chế sự hình thành tinh thể đá: ice cream mouthfeel

Ức chế sự kết tinh đường: gelatin trong kẹo dẻo mouthfeel

Tạo màng: bánh tráng

Kiểm soát sự giải phóng chất hương (controlled release of flavors): vi bao

(microencapsulation)

Chất thay thế chất béo (fat replacer): low-fat food (xanthan gum trong

một số sản phẩm mayonnaise đặc biệt). 45

Page 46: Chất keo thực phẩm

46

Page 47: Chất keo thực phẩm

47

Page 48: Chất keo thực phẩm

NỘI DUNG

1. Chất keo thực phẩm là gì ?

2. Nguồn gốc chất keo

3. Tính chất chức năng

4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP

48

Page 49: Chất keo thực phẩm

Một số loại chất keo

Pectin

Agar

Tinh bột

Gelatin

Carrageenan

Xanthan gum

Alginate

Gellan gum

Gum Arabic

Các dẫn xuất của cellulose

Chitosan

Cellulose vi tinh thể49

Page 50: Chất keo thực phẩm

Agar

Một số loại chất keo

50

Page 51: Chất keo thực phẩm

AGAR

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học hóa

học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

51

Page 52: Chất keo thực phẩm

AGAR

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học hóa

học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

52

Page 53: Chất keo thực phẩm

AGAR Nguồn gốc(E406)

Được sản xuất từ tảo biển bằng

phương pháp trích ly với nước

nóng.

53

Page 54: Chất keo thực phẩm

AGAR

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

54

Page 55: Chất keo thực phẩm

AGAR Cấu tạo hóa học hóa học

Đơn vị cấu tạo:

D-galactose

3-6,anhydro-L-galactose

55

Page 56: Chất keo thực phẩm

Agar là hỗn hợp của 02 loại polysaccharide:

Agarose: là thành phần tạo gel chính của

agar, có khoảng 1/10 các đơn vị galactose

bị ester hóa.

Agaropectin: là thành phần không tạo gel,

có mức độ este hóa lớn hơn agarose

AGAR Cấu tạo hóa học hóa học

56

Page 57: Chất keo thực phẩm

AGAR Cấu tạo hóa học hóa học

57

Page 58: Chất keo thực phẩm

AGAR

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học hóa

học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

58

Page 59: Chất keo thực phẩm

AGAR Tính chất chức năng1. Làm dày

2. Tạo gel

59

Page 60: Chất keo thực phẩm

Thermoreversible gels

AGAR Tính chất chức năng

60

Page 61: Chất keo thực phẩm

AGAR Tính chất chức năng

61

Page 62: Chất keo thực phẩm

AGAR Tính chất chức năng

62

Page 63: Chất keo thực phẩm

AGAR Tính chất chức năng

63

Page 64: Chất keo thực phẩm

AGAR

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học hóa

học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

64

Page 65: Chất keo thực phẩm

AGAR

Ứng dụng CNSX kẹo: tạo cấu trúc, chống hồi đường,…

Làm bánh: giữ hình dạng cho lớp kem,…

Đồ hộp thịt, cá: tạo cấu trúc, đồng tạo gel,..

Nước nha đam: ổn định

…………………………..

65

Page 66: Chất keo thực phẩm

Tinh bột(Starch)

Một số loại chất keo

66

Page 67: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Biến tính tinh bột

Tính chất chức năng

Ứng dụng

67

Page 68: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Biến tính tinh bột

Tính chất chức năng

Ứng dụng

68

Page 69: Chất keo thực phẩm

Nguồn gốcTINH BỘT

Hạt

Củ

Rễ

69

Page 70: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Biến tính tinh bột

Tính chất chức năng

Ứng dụng

70

Page 71: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

71

Page 72: Chất keo thực phẩm

72

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

Page 73: Chất keo thực phẩm

1g of starch typically contains 1,000,000,000 granules with

each granule, in turn, containing about 10,000,000,000,000

starch molecules

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

73

Page 74: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

74

Page 75: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

Hydrogen bonds 75

Page 76: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcTINH BỘTReassociation

of Amylose

76

Page 77: Chất keo thực phẩm

77

Page 78: Chất keo thực phẩm

78

Page 79: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcTINH BỘT

Yếu tố ảnh hưởng Ratio of amylose to amylopectin: next slide

Concentration of lipid material: maize and wheat reach their

pasting temperatures at a slower rate due to an amylose-lipid

complex that reinforces the granular structure

Effect of phosphate groups: Potato starch has the very rapid

viscosity development at low temperatures is due to naturally

occurring phosphate groups which are responsible for starch-

starch repulsions that weaken the granule and accelerate its

rupture79

Page 80: Chất keo thực phẩm

80

Starch-starch repulsion

Page 81: Chất keo thực phẩm

Ratio of amylose to amylopectin

81

Page 82: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Biến tính tinh bột

Tính chất chức năng

Ứng dụng

82

Page 83: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Trong nhiều trường hợp, tinh bột tự nhiên

không đápứng được các yêu cầu công nghệ

trong chế biến thực phẩm: độ hòa tan, khả

năngchịu nhiệt cao, nhiệtđộ hồ hóa, sự thoái

hóa tinh bột khi bảo quản ở nhiệtđộ thấp,….

83

Page 84: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Starch modifications are a means of altering the structure

and affecting the hydrogen bonding in a controllable

manner to enhance and extend their application. The

alterations take place at the molecular level, with little or

no change taking place in the superficial appearance of the

granule. Therefore, the botanical origin of the starch may

still be identified microscopically

84

Page 85: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp vật lý

Phương pháp hóa học

Phương pháp hóa sinh

85

Page 86: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp vật lý

Phương pháp hóa học

Phương pháp hóa sinh

86

Page 87: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp vật lý: Hồ hóa sơ bộ (Pre-gelatinisation)

Mục đích: pregelatinisation is designed to remove the

necessity for cooking.

Phương pháp: tinh bột ban đầu được hồ hóa trong một

lượng thừa nước, sau đó sấy để tách ẩm.

87

Page 88: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp vật lý

Phương pháp hóa học

Phương pháp hóa sinh

88

Page 89: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp hóa học:

Acid hydrolysis

Oxidation

Cross-linking

Stabilisation

Lipophilic substitution

Dextrinisation89

Page 90: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘTPhương pháp hóa học:Acid hydrolysis

Water/alcol

90

Page 91: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘTPhương pháp hóa học:Oxidation

Alkaline hypochlorite

91

Page 92: Chất keo thực phẩm

92

Page 93: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘTPhương pháp hóa học:Cross - linking

Distarch phosphatesDistarch adipates

Cross – linking

93

Page 94: Chất keo thực phẩm

94

acetate-adipate starch.

distarch phosphate

Page 95: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

StabilisationPhương pháp hóa học:

95

AcetylatedHydroxypropylated

Page 96: Chất keo thực phẩm

96

E1420: acetylated starch

Page 97: Chất keo thực phẩm

97

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Lipophilic substitutionPhương pháp hóa học:

Hydrocarbon chain

Page 98: Chất keo thực phẩm

98

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

DextrinisationPhương pháp hóa học:

(a) (b)

Page 99: Chất keo thực phẩm

99

Page 100: Chất keo thực phẩm

100

E1412: distarch phosphate (Cross-linking)

E1414: acetylated distarch phosphate (Cross-linking/Stabilisation)

E1422: acetylated distarch adipate (Cross-linking/Stabilisation)

Page 101: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

Phương pháp vật lý

Phương pháp hóa học

Phương pháp hóa sinh

101

Page 102: Chất keo thực phẩm

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘTPhương pháp hóa sinh

Page 103: Chất keo thực phẩm

103

Dextrose Equivalent (DE):

Biến tính tinh bột(Starch modification)

TINH BỘT

DE = 100: dextrose (glucose)

DE = 0: starch

DE = 50: maltose

DE < 20: maltodextrin

DE = 20 ÷ 100: glucose syrup

Phương pháp hóa sinh

Page 104: Chất keo thực phẩm

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Tìm hiểu các thông tin sau của bài báo:

1. Cơ sở khoa học của phương pháp bảo quản

2. Mục tiêu của nghiên cứu

3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu

4. Kết quả và thảo luận

5. Kết luận

Link: http://www.mediafire.com/view/?2qmd6kx69bqjz57

Page 105: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Biến tính tinh bột

Tính chất chức năng

Ứng dụng

105

Page 106: Chất keo thực phẩm

Ứng dụng & Tính chất chức năngTINH BỘT

106

Page 107: Chất keo thực phẩm

TINH BỘT

107

Ứng dụng & Tính chất chức năng

Page 108: Chất keo thực phẩm

108

Page 109: Chất keo thực phẩm

Gelatin

Một số loại chất keo

109

Page 110: Chất keo thực phẩm

GELATIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

110

Page 111: Chất keo thực phẩm

GELATIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

111

Page 112: Chất keo thực phẩm

112

Nguồn gốcGELATIN

Collagen

Da

Xương

Type A gelatins

Type B gelatins

Higher viscosity

Lower viscosity

Page 113: Chất keo thực phẩm

GELATIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

113

Page 114: Chất keo thực phẩm

114

GELATIN Cấu tạo hóa học

Page 115: Chất keo thực phẩm

GELATIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

115

Page 116: Chất keo thực phẩm

116

GELATIN Tính chất chức năng

Page 117: Chất keo thực phẩm

117

GELATIN Tính chất chức năng

Sol

Page 118: Chất keo thực phẩm

118

GELATIN Tính chất chức năngGelling

Page 119: Chất keo thực phẩm

119

GELATIN Tính chất chức năngSurface effects

Page 120: Chất keo thực phẩm

120

GELATIN Tính chất chức năngSurface effects

Page 121: Chất keo thực phẩm

GELATIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

121

Page 122: Chất keo thực phẩm

122

GELATINỨng dụng

Page 123: Chất keo thực phẩm

123

Page 124: Chất keo thực phẩm

124

Page 125: Chất keo thực phẩm

Pectin

Một số loại chất keo

125

Page 126: Chất keo thực phẩm

PECTIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

126

Page 127: Chất keo thực phẩm

PECTIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

127

Page 128: Chất keo thực phẩm

128

Nguồn gốcPECTIN

Material:

Citrus peel

Apple pomace

Solvent extraction: hot aqueous mineral acid

Page 129: Chất keo thực phẩm

PECTIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

129

Page 130: Chất keo thực phẩm

Cấu tạo hóa họcPECTIN

Methoxyl Index

De-esterification (DE)

Amidated pectin

Galacturonic acid

Page 131: Chất keo thực phẩm

131

Cấu tạo hóa họcPECTIN

1. High Methoxyl Pectin (HMP): DE > 50% hay ML > 7%

2. Low Methoxyl Pectin (LMP): DE 50 hay ML 7%

Page 132: Chất keo thực phẩm

PECTIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

132

Page 133: Chất keo thực phẩm

133

Tính chất chức năngPECTIN

Gelation High Methoxyl Pectin

Low Methoxyl Pectin

Page 134: Chất keo thực phẩm

134

Tính chất chức năngPECTIN

Gelation High Methoxyl Pectin

Low Methoxyl Pectin

Page 135: Chất keo thực phẩm

135

Tính chất chức năngPECTINHigh Methoxyl Pectin

DUNG DỊCH GEL(hydrogen bonds)

Đường (sucrose)

H+

[Pectin] = 0,5-1%

Page 136: Chất keo thực phẩm

Specific points

H2O

H2O

H2O

H2O

136

Page 137: Chất keo thực phẩm

137

Tính chất chức năngPECTINHigh Methoxyl Pectin

ẢNH HƯỞNG CỦA pH (3.2 ÷ 3.4)

Page 138: Chất keo thực phẩm

138

Tính chất chức năngPECTIN

Gelation High Methoxyl Pectin

Low Methoxyl Pectin

Page 139: Chất keo thực phẩm

139

Tính chất chức năngPECTINLow Methoxyl Pectin

DUNG DỊCH GELCa2+

Page 140: Chất keo thực phẩm

140

Page 141: Chất keo thực phẩm

141

CẦN PHẢI TỐI ƯU HÓA ĐỂ THU

ĐƯỢC ĐIỀU KIỆN TẠO GEL

THÍCH HỢP

Page 142: Chất keo thực phẩm

PECTIN

Nguồn gốc

Cấu tạo hóa học

Tính chất chức năng

Ứng dụng

142

Page 143: Chất keo thực phẩm

143

Ứng dụngPECTIN

Nhiều đườngvà acid

Ít đường vàacid

Page 144: Chất keo thực phẩm

Ứng dụngPECTIN

Gelling agent

Page 145: Chất keo thực phẩm

145

Ứng dụngPECTIN

Stabiliser

Page 146: Chất keo thực phẩm

146

Ứng dụngPECTINAmidated/Non-amidated low methoxyl pectin

Gelling agent