45
Ch Ch ương 2 ương 2 : BI : BI ẾN ĐỔI ẾN ĐỔI Z V Z V À ỨNG DỤNG VÀO À ỨNG DỤNG VÀO H H Ệ THỐNG LTI RỜI RẠC Ệ THỐNG LTI RỜI RẠC Bài 1 BI Bài 1 BI ẾN ĐỔI ẾN ĐỔI Z Z Bài 2 C Bài 2 C ÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI ÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z Bài 3 BI Bài 3 BI ẾN ĐỔI Z NGƯỢC ẾN ĐỔI Z NGƯỢC Bài 4 H Bài 4 H ÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC ÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC Bài 5 GI Bài 5 GI ẢI ẢI PTSP D PTSP D ÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA ÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

xử lý số tín hiệu -Chuong 2

Embed Size (px)

Citation preview

ChChương 2ương 2: BI: BIẾN ĐỔIẾN ĐỔI Z V Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO À ỨNG DỤNG VÀO

HHỆ THỐNG LTI RỜI RẠCỆ THỐNG LTI RỜI RẠC

Bài 1 BIBài 1 BIẾN ĐỔIẾN ĐỔI Z Z

Bài 2 CBài 2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI ÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI ZZ

Bài 3 BIBài 3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢCẾN ĐỔI Z NGƯỢC

Bài 4 HBài 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠCÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC

Bài 5 GIBài 5 GIẢIẢI PTSP D PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍAÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

Nếu x(n) nhân quả thì : (*) (**)Nếu x(n) nhân quả thì : (*) (**)

Ký hiệu:Ký hiệu:

x(n) X(z) hay X(z) = Z{x(n)}x(n) X(z) hay X(z) = Z{x(n)}

X(z) X(z) x(n) hay x(n) = Z x(n) hay x(n) = Z-1-1{X(z)} {X(z)}

BÀI 1 BIBÀI 1 BIẾẾN N ĐỔIĐỔI Z Z

1. 1. ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔIĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z: Z:

∑∞

=

−=0n

nznxzX )()(

→←Z

→←−1Z

Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai phíaBiểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai phía

BiBiến đổi Z của dãyến đổi Z của dãy x(n): x(n):

Biến đổi Z 1 phía dãy x(n):Biến đổi Z 1 phía dãy x(n):

(*)(*)

(**)(**)

Trong Trong đóđó Z – bi Z – biến số phứcến số phức

∑∞

−∞=

−=n

nznxzX )()(

Miền hội tụ của biến đổi ZMiền hội tụ của biến đổi Z - - ROC (Region Of Convergence) ROC (Region Of Convergence) llà tập hợp tất cả à tập hợp tất cả ccác giá trị Z nằm trong mặt phẳng phứcác giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao sao cho X(z) hcho X(z) hội tụội tụ..

2. MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)2. MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

+++=∑∞

=)2()1()0()(

0

xxxnxn

1)(lim1

<∞→

nn

nx

00

Im(Z)

Re(z)

Rx+

Rx-ROCĐểĐể tìm ROC c tìm ROC củủa X(z) ta a X(z) ta áp dụngáp dụng

titiêu chuẩnêu chuẩn Cauchy Cauchy

TiTiêu chuẩnêu chuẩn Cauchy: Cauchy:

MMột chuỗi có dạngột chuỗi có dạng::

hhội tụ nếuội tụ nếu::

Ví dụ 1Ví dụ 1: : Tìm biến đổi Z & ROC của:Tìm biến đổi Z & ROC của:

Giải:Giải:( )

n

n

az∑∞

=

−=0

1

11

1)( −−

=az

zX

azaznn

n>⇔<

∞→1lim

11

∑∞

−∞=

−=n

nznxzX )()( [ ]∑∞

−∞=

−=n

nn znua )( ∑∞

=

−=0

.n

nn za

)()( nuanx n=

0

ROCROCIm(z)

Re(z)/a/

Theo tiTheo tiêuêu chu chuẩẩn Cauchy, n Cauchy,

X(z) sX(z) sẽẽ h hộội ti tụụ::

NNếu:ếu:

VVậy:ậy: aaz

zX >−

= − Z:ROC;1

1)( 1

)1()( −−−= nuanx n

( )m

m

za∑∞

=

−−=1

1

az <⇔ 1lim1

1 <

∞→

nn

nza

∑∞

−∞=

−=n

nznxzX )()( [ ]∑∞

−∞=

−−−−=n

nn znua )1( ∑−

−∞=

−−=1

.n

nn za

( ) 10

1 +−= ∑∞

=

−m

m

za

( ) 1)(0

1 +−= ∑∞

=

−n

m

zazX 11

1 −−

=az

0

ROCROC

Im(z)

Re(z)/a/

Ví dụ 2Ví dụ 2: : Tìm biến đổi Z & ROC của:Tìm biến đổi Z & ROC của:

Giải:Giải:

Theo tiTheo tiêuêu chu chuẩẩn Cauchy, n Cauchy,

X(z) sX(z) sẽẽ h hộội ti tụụ::

NNếu:ếu:

BÀI 2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI ZBÀI 2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

1) 1) Tuyến tínhTuyến tính

RROC : )()( 222 =→← zXnx Z

RROC : )()( 111 =→← zXnx Z

)()()()( 22112211 zXazXanxanxa Z +→←+

)1()()( −−−= nubnuanx nn ba <GiGiải:ải:

Nếu:Nếu:

Thì:Thì:

Ví dụ 1Ví dụ 1: : Tìm biến đổi Z & ROC của:Tìm biến đổi Z & ROC của:

vvớiới

ROC ROC chchứa ứa RR11∩∩ R R22

Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:

11

1)( −−

→←az

nua Zn

zbnub Zn

11

1)1( −−

→←−−− bzR <:2

→←−−− Znn nubnua )1()( 11 1

1

1

1−− −

+− bzaz

0

ROCROC

Im(z)

Re(z)/a/

0

ROCROC

Im(z)

Re(z)/b/

azR >:1

bzaRRR <<∩= :21

0

ROCROC

Im(z)

Re(z)/b/

/a/

Theo vTheo ví dụ 1 và 2, ta có:í dụ 1 và 2, ta có:

2) 2) Dịch theo thời gianDịch theo thời gian

aaz

nua Zn >−

→← − z:ROC;1

1)( 1

)1()( −= nuanx n

)1()( −= nuanx n )1(. 1 −= − nuaa n azaz

azZ >−

→← −

:1 1

1

RROC : )()( =→← zXnx Z

R'ROC : )()( 00 =→←− − zXZnnx nZ

R

R R'

= trừ giá trị z=0, khi n0>0

trừ giá trị z=∞, khi n0<0

Ví dụ 3Ví dụ 3: : Tìm biến đổi Z & ROC của:Tìm biến đổi Z & ROC của:

NNếu:ếu:

ThThì:ì:

VVới:ới:

Giải:Giải:

Theo vTheo ví dụ 1:í dụ 1:

VVậy:ậy:

3) 3) NhNhân với hàm mũ aân với hàm mũ ann

)()(1 nuanx n=

aR'az

zaXnuanxa Znn >−

=→←= −− z:;

1

1)()()(

11

RROC : )()( =→← zXnx Z

R ROC : )()( 1 azaXnxa Zn = →← −

)()(2 nunx =

1)()()()( −∞

−∞=∑=→←= znuzXnunxn

Z

Giải:Giải:

NNếu:ếu:

ThThì:ì:

Ví dụ 4Ví dụ 4: : XXét ét biến đổi Z & ROC của:biến đổi Z & ROC của:

vvàà

1:;1

11 >

−= − zR

z

4) 4) Đạo hàm X(z) theo zĐạo hàm X(z) theo z

)()( nunang n=

aaz

zXnuanx Zn >−

=→←= − z:ROC;1

1)()()( 1

RROC : )()( =→← zXnx Z

RROC : )( =−→←dz

dX(z)znxn Z

dz

zdXzzGnnxng Z )(

)()()( −=→←= azaz

az >−

= −

:)1( 21

1

Giải:Giải:

Theo vTheo ví dụ 1:í dụ 1:

NNếu:ếu:

ThThì:ì:

Ví dụ 5Ví dụ 5: : TTìm ìm biến đổi Z & ROC của:biến đổi Z & ROC của:

5) 5) Đảo biến sốĐảo biến số

NNếu:ếu:

ThThì:ì:

( ) )(1)( nuany n −=

aaz

zXnuanx Zn >−

=→←= − z:ROC;1

1)()()( 1

RROC : )()( =→← zXnx Z

RXnx Z 1ROC : )(z)( -1 =→←−

( ) )()()(1)( nxnuanuany nn −=−=−=⇒ −

( ) a/1z:ROC;az1

1

za1

1)z(X)z(Y 11

1 <−

=−

== −−−

Ví dụ 6Ví dụ 6: : TTìm ìm biến đổi Z & ROC của:biến đổi Z & ROC của:

Giải:Giải: Theo vTheo ví dụ 1:í dụ 1:

Áp dụng tính chất đảo biến số:Áp dụng tính chất đảo biến số:

6) 6) Liên hiệp phứcLiên hiệp phức

RROC : )()( =→← zXnx Z

RXnx Z =→← ROC : (z*)*)(*

7) 7) Tích 2 dãyTích 2 dãy

RRROC : d )(2

1)()( 21

12121 =

→← ∫ − ννν

νπ c

Z zXXnxnx

8) 8) Định lý giá trị đầuĐịnh lý giá trị đầu

NNếu x(n) nhân quả thì:ếu x(n) nhân quả thì: X(z) )0(∞→

=ZLimx

RROC : )()( 222 =→← zXnx Z

RROC : )()( 111 =→← zXnx Z

NNếu:ếu:

Thì:Thì:

NNếu:ếu:

Thì:Thì:

Ví dụ 7Ví dụ 7: : TTìm ìm x(0)x(0), bi, biết ết X(z)=eX(z)=e1/z1/z và x(n) nhân quả và x(n) nhân quả

Giải:Giải:

X(z) lim)0(∞→

=Z

x

9) 9) Tích chập 2 dãyTích chập 2 dãy

RROC : )()( 222 =→← zXnx Z

RROC : )()( 111 =→← zXnx Z

)()()(*)( 2121 zXzXnxnx Z→← ;ROC có chứa R1 ∩ R2

1e lim 1/z ==∞→Z

Thì:Thì:

Nếu:Nếu:

Theo Theo định lý giá trị đầu:định lý giá trị đầu:

5.0:;5.01

1)()()5.0()( 1 >

−=→←= − zROC

zzXnunx Zn

2:;21

1)()1(2)( 1 <

−=→←−−−= − zROC

zzHnunh Zn

25,0:;)21(

1.)5.01(

1)()()( 11 <<

−−== −− zROC

zzzHzXzY

25,0:;)21(

1.3

4

)5.01(

1.3

111 <<

−+

−−= −− zROC

zz

)1(23

4)()5.0(

3

1)(*)()( −−−−== nununhnxny nn

Z-1

Ví dụ 8Ví dụ 8:: TTìm ìm y(n) = x(n)*h(n), y(n) = x(n)*h(n), bibiết:ết:

)()5.0()( nunx n= )1(2)( −−−= nunh n

GiGiảiải::

TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI ZTỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

x(n)x(n) X(z)X(z) RR

aa11xx11(n)+a(n)+a22xx22(n)(n) aa11XX11(z)+a(z)+a22XX22(z)(z) Chứa Chứa RR1 1 ∩∩ R R22

x(n-nx(n-n00)) ZZ-n0 -n0 X(z)X(z) R’R’

aan n x(n)x(n) X(aX(a-1-1z)z) RR

nx(n)nx(n) -z dX(z)/dz-z dX(z)/dz RR

x(-n)x(-n) X(z X(z -1-1)) 1/R1/R

x*(n)x*(n) X*(z*)X*(z*) RR

xx11(n)x(n)x22(n)(n) RR1 1 ∩∩ R R22

x(n)x(n) nhân quả nhân quả x(0)=lim X(z ->x(0)=lim X(z ->∞)∞)

xx11(n)*x(n)*x22(n)(n) XX11(z)X(z)X22(z)(z) Chứa Chứa RR1 1 ∩∩ R R22

dvvv

zXvX

j C

121 )(

2

1 −

∫π

BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNGBIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG

x(n)x(n) X(z)X(z) ROCROC

δδ(n)(n) 11 ∀∀zz

u(n)u(n) /z/ >1/z/ >1

-u(-n-1)-u(-n-1) /z/ <1/z/ <1

aan n u(n)u(n) /z/ > /a//z/ > /a/

-a-an n u(-n-1)u(-n-1) /z/ < /a//z/ < /a/

nanan n u(n)u(n) /z/ > /a//z/ > /a/

-na-nan n u(-n-1)u(-n-1) /z/ < /a//z/ < /a/

cos(cos(ωωoon)u(n)n)u(n) (1-z(1-z-1-1coscosωωoo)/(1-2z)/(1-2z-1-1coscosωωoo++zz-2-2)) /z/ >1/z/ >1

sin(sin(ωωoon)u(n)n)u(n) (z(z-1-1sinsinωωoo)/(1-2z)/(1-2z-1-1coscosωωoo++zz-2-2)) /z/ >1/z/ >1

11

1−− z

11

1−− az

21

1

)1( −

− azaz

BÀI 3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢCBÀI 3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

1. C1. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢCÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

∫ −=C

n dzz)z(Xj

)n(x 1

2

1

π

Với Với CC - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ

Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất phức tạp của phép lấy tích phân vòngphức tạp của phép lấy tích phân vòng

Các phương pháp biến đổi Z ngược:Các phương pháp biến đổi Z ngược: Thặng dưThặng dư Khai triển thành chuỗi luỹ thừaKhai triển thành chuỗi luỹ thừa Phân tích thành tổng các phân thức tối giảnPhân tích thành tổng các phân thức tối giản

(*)

2. PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ2. PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ

b)b) Phương pháp Phương pháp:: Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư tại tất cả các điểm cực của hàm tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zX(z)zn-1n-1 ::

Thặng dư tại điểm cực Thặng dư tại điểm cực ZZcici bội bội r r của của F(z)F(z) được định nghĩa:được định nghĩa:

[ ] [ ]cici ZZ

rcir

r

ZZ zzzFdz

d

rzF =−

= −−

= ))(()!1(

1)(Res

)1(

)1(

Thặng dư tại điểm cực đơn Thặng dư tại điểm cực đơn ZZcici của của F(z)F(z) được định nghĩa:được định nghĩa:

[ ] [ ]cici ZZciZZ zzzFzF == −= ))(()(Res

a)a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực: Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:

- Khái niệm điểm cực, điểm không.

∫ −=C

n dzzzXj

nx 1)(2

1)(

π

ZZcici – các điểm cực của X(z)z – các điểm cực của X(z)zn-1 n-1 nằm trong đường cong Cnằm trong đường cong C

ResRes[[X(z)zX(z)zn-1n-1]]z=zz=zci ci - thặng dư của X(z)z- thặng dư của X(z)zn-1n-1 tại điểm cực z tại điểm cực zcici

Trong đó:Trong đó:

Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta được được x(n)x(n)

Ví dụ 1Ví dụ 1: : Tìm biến đổi Z ngược của:Tìm biến đổi Z ngược của:)2(

)(−

=z

zzX

(*)(*)

Giải:Giải:

∫ −=C

n dzzzXj

nx 1)(2

1)(

π ∫ −

−=

C

n dzzz

z

j1

)2(2

1

π

Thay X(z) vào (*), ta đượcThay X(z) vào (*), ta được

nn≥≥00::)2(

)( 1

−=−

z

zzzX

nn

có 1 điểm cực đơn Zcó 1 điểm cực đơn Zc1c1=2=2

Thặng dư tại ZThặng dư tại Zc1c1=2:=2:

2)2(

Res=

Z

n

z

z

2

)2()2( =

−=

Z

n

zz

z n2=

n<0n<0:: nn

zzzzX −

−=

)2(

1)( 1 ZZc1c1=2 đơn=2 đơn,,

ZZc2c2=0 bội m=0 bội mmzz )2(

1

−=

Với: ZVới: Zc1c1=2=22

)2(

1Res

=

Zmzz m2

1=2

)2()2(

1

=

−=

Zm zzz

Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn có bán kính là 2có bán kính là 2

0

ROCROC

Im(z)

Re(z)2

C

−−−

=−

m

mm

m )2(

)1()!1(

)!1(

1 1

m2

1−=

Vậy, vớiVậy, với n<0: n<0: 02

1

2

1 =−= mm

suy rasuy ra 0:2)( ≥= nnx n hayhay )(2)( nunx n=

Với: ZVới: Zc2c2=0 bội m:=0 bội m:

0)2(

1Res

=

Zmzz

01

1

)2(

1

)!1(

1

=−

−−

=Z

mmm

m

zzzdz

d

m

3. PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN 3. PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN THÀNH CHUỖI LUỸ THỪA THÀNH CHUỖI LUỸ THỪA

Giả thiết Giả thiết X(z)X(z) có thể khai triển: có thể khai triển: ∑∞

−∞=

−=n

nnzazX )(

Theo định nghĩa biến đổi ZTheo định nghĩa biến đổi Z ∑∞

−∞=

−=n

nznxzX )()(

(*)(*)

(**)(**)

Đồng nhất (*) & (**), rút ra:Đồng nhất (*) & (**), rút ra: nanx =)(

Ví dụ 2Ví dụ 2: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết: )321)(1()( 212 −− +−+= zzzzX

GiảiGiải::

Khai triển X(z) ta được:Khai triển X(z) ta được:∞<< zROC 0:

212 3242)( −− +−+−= zzzzzX ∑−=

−=2

2

)(n

nznx

Suy ra:Suy ra:

Ví dụ 3Ví dụ 3: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết: 2:21

1)( 1 >

−= − z

zzX

GiảiGiải::

Do ROC của X(z) là Do ROC của X(z) là /z/>2/z/>2, nên , nên x(n)x(n) sẽ là dãy nhân quả và sẽ là dãy nhân quả và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:

∑∞

=

−=0

)(n

nnzazX +++= −− 2

21

10 zazaa

Để có dạng (*), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:Để có dạng (*), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:

(*)(*)

12 −+ z 222 −+ z +

∑∞

=

−=⇒0

2)(n

nn zzX

)(20:2)( nunnx nn ≡≥=⇒

Ví dụ 4Ví dụ 4: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết: 2:21

1)( 1 <

−= − z

zzX

GiảiGiải::

Do ROC của X(z) là Do ROC của X(z) là /z/<2/z/<2, nên , nên x(n)x(n) sẽ là dãy phản sẽ là dãy phản nhân quả và nhân quả và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:

∑−∞

−=

−=1

)(n

nnzazX +++= −−−

33

22

11 zazaza

Để có dạng (**), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:Để có dạng (**), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:

(**)(**)

222 z−− 332 z−− +

∑−∞

−=

−−=⇒1

2)(n

nn zzX

)1(20:2)( −−−≡<−=⇒ nunnx nn

4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH TỔNG CÁC PHÂN THỨC TỐI GIẢN TỔNG CÁC PHÂN THỨC TỐI GIẢN

Xét Xét X(z)X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng: là phân thức hữu tỉ có dạng:

)(

)()(

zB

zDzX =

011

1

011

1

...

...

bzbzbzb

dzdzdzdN

NN

N

KK

KK

++++++++= −

−− 0, >NKvới:với:

Nếu Nếu K>NK>N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:, thực hiện phép chia đa thức, ta được:

)(

)()(

zB

zDzX =

)(

)()(

zB

zAzC +=

011

1

011

1

...

...)(

bzbzbzb

azazazazC N

NN

N

MM

MM

++++++++= −

−−

Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) cóTa được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc bậc MM≤≤ NN

Nếu Nếu KK≤≤ NN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z) , thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)

Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn

đề phức tạp là tìmđề phức tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc Mbiến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc M≤≤ N N

Xét Xét X(z)/zX(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc là phân thức hữu tỉ có bậc MM≤≤ NN : :

)(

)()(

zB

zA

z

zX =

Xét đén các điểm cực của Xét đén các điểm cực của X(z)/zX(z)/z, hay, hay nghiệm của B(z) là nghiệm của B(z) là

đđơn, bội và phức liên hiệpơn, bội và phức liên hiệp

011

1

011

1

...

...

bzbzbzb

azazazaN

NN

N

MM

MM

+++++++= −

−−

a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn:a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Z Zc1c1, Z, Zc2c2, Z, Zc3c3,…. Z,…. ZcNcN,,

)(

)()(

zB

zA

z

zX =)())((

)(

21 cNccN zzzzzzb

zA

−−−=

Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z X(z)/z phân tích thành:phân tích thành:

)(

)()(

zB

zA

z

zX =)()()( 2

2

1

1

cN

N

cc zz

K

zz

K

zz

K

−++

−+

−= ∑

= −=

N

i ci

i

zz

K

1 )(

Với hệ sốVới hệ số KKii xác định bởi:xác định bởi:

ciZZcii zz

z

zXK

=

−= )()(

Suy ra Suy ra X(z) X(z) có biểu thức:có biểu thức:

)1()1()1()( 11

2

21

1

1−−− −

++−

+−

=zz

K

zz

K

zz

KzX

cN

N

cc

∑=

−−=

N

1i1

ci

i

)zz1(

K

)1()( 1−−

=zz

KzX

ci

ii

Nếu ROC: Nếu ROC: /z/ > /z/z/ > /zcici// )()()( nuzKnx nciii =⇒

Nếu ROC: Nếu ROC: /z/ < /z/z/ < /zcici// )1()()( −−−=⇒ nuzKnx nciii

Vậy:Vậy: ∑=

=N

ii nxnx

1

)()(

Xét:Xét:

Ví dụ 5.Ví dụ 5.: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết:65

52)( 2

2

+−−=zz

zzzX

GiảiGiải::

với các miền hội tụ: với các miền hội tụ: a)a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3/z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3

)3)(2(

52

−−−=zz

z

)3()2(21

−+

−=

z

K

z

K

65

52)(2 +−

−=zz

z

z

zX

Với các hệ số được tính bởi:Với các hệ số được tính bởi:

21 )2(

)(

=

−=Z

zz

zXK 1

)3(

52

2

=−−=

=Zz

z

32 )3(

)(

=

−=Z

zz

zXK 1

)2(

52

3

=−−=

=Zz

z

)3(

1

)2(

1)(

−+

−=

zzz

zX)31(

1

)21(

1)( 11 −− −

+−

=⇒zz

zX

Với cácVới các miền hội tụ:miền hội tụ:

)31(

1

)21(

1)( 11 −− −

+−

=zz

zX

a)a) /z/ > 3 :/z/ > 3 : )(3)(2)( nununx nn +=

b)b) /z/ < 2 :/z/ < 2 : )1(3)1(2)( −−−−−−= nununx nn

c)c) 2</z/<3 :2</z/<3 : )1n(u3)n(u2)n(x nn −−−=

b) Xét X(z)/z có điểm cựcb) Xét X(z)/z có điểm cực ZZc1c1 bộibội rr và các điểm cực đơn: và các điểm cực đơn: ZZc(r+1)c(r+1), ,

…, Z…, ZcNcN,,

)(

)()(

zB

zA

z

zX =)()()(

)(

)1(1 cNrcr

cN zzzzzzb

zA

−−−=

+

Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z X(z)/z phân tích thành:phân tích thành:

+−

++−

+−

= rc

r

cc zz

K

zz

K

zz

K

z

zX

)()()(

)(

12

1

2

1

1

∑∑+== −

+−

=N

rl cl

lr

ii

i

zz

K

zz

K

11 1 )()(

Với hệ sốVới hệ số KKii xác định bởi:xác định bởi:

1cZZ

r1c)ir(

)ir(

i )zz(z

)z(X

dz

d

)!ir(

1K

=−

−=

hayhay clZZcll zz

z

zXK

=

−= )()(

)()( )1(

1

cN

N

rc

r

zz

K

zz

K

−++

−+

+

+

Vậy ta có biểu thức biến đổi Z ngược là:Vậy ta có biểu thức biến đổi Z ngược là:

Với giả thiết ROC của X(z): Với giả thiết ROC của X(z): /z/ > max{ /z/z/ > max{ /zcici/ }: i=1/ }: i=1÷÷ N,N,

biến đổi Z ngược của thành phần biến đổi Z ngược của thành phần KKii/(z-z/(z-zcici))rr sẽ là:sẽ là:

( ) )()!1(

)2)...(1( 11

nui

ainnn

az

z inZ

i −+−− →←

+−−

)()()()!1(

)2)...(1()(

1

1

1

nuzKnui

ainnnKnx

N

rl

ncll

inr

ii ∑∑

+=

+−

=+

−+−−=

Ví dụ 6Ví dụ 6: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết:)1()2(

452)( 2

23

−−+−=zz

zzzzX 2: >zROC

GiảiGiải::

)1()2(

452)(2

2

−−+−=zz

zz

z

zX

)1()2()2(3

221

−+

−+

−=

z

K

z

K

z

K

Vậy Vậy X(z)/zX(z)/z có biểu thức là: có biểu thức là:

Với các hệ số được tính bởi:Với các hệ số được tính bởi:

)1(

1

)2(

2

)2(

1)(2 −

+−

+−

=zzzz

zX

1)1(

452

2

2

=

+−==Z

z

zz

dz

d

2

2)12(

)12(

1 )2()(

)!12(

1

=−

−=

Z

zz

zX

dz

dK

2)1(

452

2

2

=−

+−==Z

z

zz

2

2)22(

)22(

2 )2()(

)!22(

1

=−

−=

Z

zz

zX

dz

dK

13 )1(

)(

=

−=Z

zz

zXK 1

)2(

452

12

2

=−

+−==Zz

zz

)1(

1

)21(

2

)21(

1)( 121

1

1 −−

− −+

−+

−=⇒

zz

z

zzX 2: >zROC

)()(2)(2)( nununnunx nn ++=⇒

c) Xét X(z) có cặpc) Xét X(z) có cặp điểm cựcđiểm cực ZZc1 c1 vàvà Z*Z*c1c1 liên hợp phức, các điểm liên hợp phức, các điểm

cực còn lại đơn: cực còn lại đơn: ZZc3c3, …, Z, …, ZcNcN,,

)(

)()(

zB

zA

z

zX =)())()((

)(

3*11 cNcccN zzzzzzzzb

zA

−−−−=

X(z)/zX(z)/z được phân tích thành: được phân tích thành:

)()()()(

)(

3

3*1

2

1

1

cN

N

ccc zz

K

zz

K

zz

K

zz

K

z

zX

−++

−+

−+

−=

∑= −

+−

+−

=N

i ci

i

cc zz

K

zz

K

zz

K

z

zX

3*1

2

1

1

)()()(

)(

Với các hệ số Với các hệ số KK11, K, Ki i đượcđược tính giống điểm cực đơn:tính giống điểm cực đơn:

Ni:)zz(z

)z(XK

ciZZcii ÷=−=

=

1

Xét :Xét :

Do các hệ số Do các hệ số A(z), B(z)A(z), B(z) là thực, nên là thực, nên KK22=K=K11**

)(

*

)(

)(*1

1

1

11

cc zz

K

zz

K

z

zX

−+

−=

)1(

*

)1()( 1*

1

11

1

11 −− −

+−

=⇒zz

K

zz

KzX

cc

Nếu gọi:Nếu gọi:

βjeKK 11 =αj

cc ezz 11 =Và giả thiết ROC: Và giả thiết ROC: /z/>max/z/>max{/z{/zcici/}/}::

( ) )n(uzK)ncos(zK)n(xN

i

ncii

nc

++= ∑

=3112 βαVậy:Vậy:

2:)1)(22(

)( 2 >−+−

−= zzzz

zzXVí dụ 7Ví dụ 7: : Tìm x(n) biết:Tìm x(n) biết:

GiảiGiải::

)1)(22(

1)(2 −+−

−=zzzz

zX

[ ][ ] )1()1()1(

1

−−−+−−=

zjzjz

[ ] [ ] )1()1()1(3

*11

−+

−−+

+−=

z

K

jz

K

jz

K

[ ] 2

1

)1()1(

1

1

1 =−−−

−=+= jZ

zjzK 1

)22(

1

123 −=

+−−=

=ZzzK

[ ] [ ] )1(

1

)1(1

2/1

)1(1

2/1)( 111 −−− −

−+−−

++−

=⇒zzjzj

zX 2>z

BÀI 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG TTBBBÀI 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG TTBB

1. Định nghĩa hàm truyền đạt1. Định nghĩa hàm truyền đạt

h(n)x(n) y(n)=x(n)*h(n)Miền n:

Miền Z: H(z)X(z) Y(z)=X(z)H(z)Z

h(n) Z H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)

2. Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP2. Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP

∑∑==

−=−M

rk

N

kk rnxbknya

00

)()( ∑∑=

=

− =M

r

rk

N

k

kk zbzXzazY

00

)()(Z

)(

)()(

zX

zYzH =⇒ ∑∑

=

=

−=N

k

kk

M

r

rr zazb

00

Ví dụ 1Ví dụ 1: : Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:

GiảiGiải:: y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)

21

1

651

52

)(

)()( −−

+−−==⇒

zz

z

zX

zYzH

)3()2(21

−+

−=

z

K

z

K

)31(

1

)21(

1)( 11 −− −

+−

=⇒zz

zH

Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:

[ ] [ ]121 52)(651)( −−− −=+− zzXzzzY

65

522

2

+−−=zz

zz

)3)(2(

52)(

−−−=zz

z

z

zH

Do hệ thống nhân quả nên: h(n) = ( 2n + 3n ) u(n)

12)3(

521 =

=−−=

zz

zK 1

3)2(

522 =

=−−=

zz

zK

3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối

a. Ghép nối tiếp

Miền Z:

h2(n)x(n) y(n)h1(n)

x(n) y(n)h(n)=h1(n)*h2(n)

Miền n:

H2(z)X(z) Y(z)H1(z)

X(z) Y(z)H(z)=H1(z)H2(z)

≡Theo tính chất tích chập: h1(n)*h2(n) Z H1(z)H2(z)

3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối (tiếp)3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối (tiếp)

b. Ghép song song

Miền Z:

≡h2(n)x(n) y(n)

h1(n)+

x(n) y(n)h1(n)+h2(n)

Miền n:

≡H2(z)X(z) Y(z)

H1(z)+

X(z) Y(z)H1(z)+H2(z)

4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc

a. Tính nhân quả

Hệ thống TTBB là nhân quả h(n) = 0 : n<0 Miền n:

Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:

)())((

)()(

21 cNccN zzzzzzb

zAzH

−−−=

{ }cNccc zzzzz ,,,max 21max

=>

Hệ thống TTBB là nhân quả

Miền Z:

{ }cNccc zzzzz ,,,max 21max

=>ROC của H(z) là:

Re(z)

0

ROCROC

Im(z)

/zc/max

Hệ thống TTBB là ổn định

4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc (tiếp)4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc (tiếp)

b. Tính ổn định

Miền n: ∞<∑∞

−∞=nnh )(

Miền Z:

∑∞

−∞=

−=n

nznhzH )()( ∑∞

−∞=

−≤n

nznh )( n

n

znh −∞

−∞=∑= )(

∑∞

−∞=≤⇒n

nhzH )()( : khi 1=z

Hệ thống TTBB là ổn định

ROC của H(z) có chứa /z/=1

Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1

(*)

Re(z)

0

ROCROC

Im(z)

/zc/max

c. Tính nhân quả và ổn địnhc. Tính nhân quả và ổn định

Hệ thống TTBB là nhân quả { }cNccc zzzzz ,,,max 21

max=>

ROC của H(z) là:

Hệ thống TTBB là ổn định ROC của H(z) có chứa /z/=1

Hệ thống TTBB là nhân quả và ổn định

ROC của H(z) là:max

czz > 1max <cz

/z/=1

Ví dụ: 1Ví dụ: 1: : Tìm h(n) của hệ thống, biết:Tìm h(n) của hệ thống, biết:

GiảiGiải::

)2()2/1(21

−+

−=

z

K

z

K

[ ] )21(

1

)2/1(1

1)( 11 −− −

+−

=⇒zz

zH

252

54)( 2

2

+−−=zz

zzzH

)2)(2/1(2

54)(

−−−=zz

z

z

zH

a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)

a. Để hệ thống là nhân quảa. Để hệ thống là nhân quả

b. Để hệ thống là ổn địnhb. Để hệ thống là ổn định

c. Để hệ thống là nhân quả và ổn địnhc. Để hệ thống là nhân quả và ổn định

)2(

1

)2/1(

1

−+

−=

zz

b. Hệ thống ổn định (1/2</z/<2): h(n)=(1/2)n u(n) - 2n u(-n-1)

c. Hệ thống nhân quả và ổn định: ROC: /z/>2 không thể chứa /z/=1 ⇒ không tồn tại h(n)

BÀI 5. GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍABÀI 5. GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):

)( kny − ∑=

−− −+k

r

krk zryzYz1

)()(ZZ

1 phía1 phía

)1( −ny zz

1 phía1 phía+++−=− −−−

=∑ 21

0

)1()0()1()1( zyzyyzny n

n

[ ]+++−= −− 11 )1()0()1( zyyzy

)()1( 1 zYzy −+−=

)2( −ny zz

1 phía1 phía++−+−=− −−−

=∑ 21

0

)0()1()2()2( zyzyyzny n

n

[ ]+++−+−= −−− 121 )1()0()1()2( zyyzzyy

)()1()2( 21 zYzzyy −− +−+−=

Ví dụ 1Ví dụ 1: : Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phíaHãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía

y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : ny(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n≥≥00

biết: x(n)=3biết: x(n)=3n-2n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9

GiảiGiải::

Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:

Y(z) - 3[y(-1)+zY(z) - 3[y(-1)+z-1-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)zY(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1-1+z+z-2-2Y(z)] = X(z) (*)Y(z)] = X(z) (*)

Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3 -2-2/(1-3z/(1-3z-1-1) vào (*), rút ra:) vào (*), rút ra:

)3(

1.

2

1

)1(

1.

2

1

)3)(1(

1)(

−+

−−=

−−=

zzzzz

zY

)31(

1.

2

1

)1(

1.

2

1)( 11 −− −

+−

−=⇒zz

zY

[ ] )(132

1)( nuny n −=⇒