29
C2. Môi trường kinh doanh quốc tế ThS. Hoàng Kỳ Minh

QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

C2. Môi trường kinh doanh quốc tế

ThS. Hoàng Kỳ Minh

Page 2: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

2TẠI SAO NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG KDQT

• Lựa chọn thị trường: so sánh lợi ích, chi phí và rủi ro

• Lựa chọn chiến lược kinh doanh quốc tế

• Trong quá trình hoạt động nhân sự, tài chính, marketing

Page 3: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

3VĂN HÓA & SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU VĂN HÓA

Page 4: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

4CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HÓA

• Thẩm mỹ

• Các giá trị và thái độ

• Phong tục và tập quán

• Cấu trúc xã hội

• Niềm tin (tôn giáo)

• Giao tiếp cá nhân (ngôn ngữ)

• Giáo dục

• Môi trường vật chất và môi trường tự nhiên

Page 5: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

5CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HÓATHẨM MỸ

Page 6: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

6CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN

HÓAGIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ

• Giá trị:• là những gì thuộc về quan niệm, niềm tin, tập

quán gắn với tình cảm con người.• Ảnh hưởng đến ước muốn vật chất và đạo đức

nghề nghiệp.• Các dòng giá trị từ các nền văn hóa khác có

thể bị chống đối quyết liệt.

Page 7: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

7CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN

HÓAGIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ

• Thái độ:• Là những đánh giá, tình cảm và khuynh hướng

tích cực hay tiêu cực của con người đối với một khái niệm hay một đối tượng nào đó.

Page 8: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

8PHÂN LOẠI CÁC NỀN VĂN HÓA

Page 9: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

9CÁC HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ TRÊN THẾ GIỚI

Page 10: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

10CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

Page 11: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

11HỆ THỐNG LUẬT PHÁP

Page 12: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

12YẾU TỐ KINH TẾ TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ

Page 13: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

13NHỮNG KHÁC BIỆT TRONG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

• GNI – tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người

• PPP – ngang giá sức mua

World Development Indicators 2013

Page 14: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

14Phạm trù rộng hơn của tăng trưởng kinh tế: Amartya Sen

• Luận điểm: để đánh giá phát triển kinh tế, nên ít chú trọng vào các thước đo vật chất mà nên hướng vào năng lực và cơ hội mang lại cho người dân nước đó.

Page 15: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

15Chỉ số phát triển con người HDI

HDI dựa trên 3 thước đo chính

• Tuổi thọ trung bình tại thời điểm sinh ra

• Thành tựu về giáo dục

• Thu nhập bình quân, dựa trên ước tính ngang giá sức mua PPP.

Page 16: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

16MỘT GÓC NHÌN KHÁC

• Nếu chúng ta là một cộng đồng có 100 người thì 61 người đến từ châu Á, 12 từ châu Âu, 13 từ Bắc và Nam Mỹ, 13 từ châu Phi và 1 từ châu Úc. 6 người trong số chúng ta sở hữu 59% của cải của toàn bộ cộng đồng, 13 người bị đói hoặc suy dinh dưỡng, 14 người biết đọc và 7 người được đi học trung học. 30 người có tài khoản ngân hàng và 53 người sẽ sống với 2$ hoặc thấp hơn một ngày.

• http://miniature-earth.com/

Page 17: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

Page 18: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Thương mại quốc tế

• Là sự trao đổi hàng hóa, dịch vụ, tài sản hoặc tiền một cách tự nguyện giữa người này hoặc tổ chức này với người khác hoặc tổ chức khác.

Page 19: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Tại sao thương mại quốc tế xuất hiện

• Hiểu lý do các quốc gia mua bán với nhau

Page 20: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI CỔ ĐIỂN DỰA TRÊN QUỐC GIA

• Thuyết trọng thương• Thuyết lợi thế tuyệt đối• Thuyết lợi thế so sánh

Page 21: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Thuyết trọng thương

• Sự giàu có, phồn thịnh của một nước được duy trì bằng cách dự trữ vàng và bạc.

Page 22: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Thuyết lợi thế tuyệt đối Adam Smith

Pháp NhậtRượu 2 1Đồng hồ 3 5

Thành phẩm 1 giờ lao động

Page 23: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Thuyết lợi thế so sánh David Ricardo

Pháp NhậtRượu (chai) 4 1Đồng hồ 6 5

Thành phẩm 1 giờ lao động

Page 24: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Thuyết lợi thế so sánh David Ricardo

• Lợi thế tuyệt đối nhìn vào sự khác nhau về năng suất một cách hoàn toàn, còn lợi thế so sánh nhìn vào sự khác nhau về năng suất một cách tương đối.

Page 25: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Lợi thế so sánh theo tiền tệ

Page 26: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

Các nhân tố tài sản tương đối

• Cái gì quyết định những sản phẩm mà một đất nước có lợi thế so sánh?

Page 27: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

LÝ THUYẾT VÒNG ĐỜI QUỐC TẾ CỦA SẢN PHẨM (international product cycle)

Page 28: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

LÝ THUYẾT CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH TOÀN CẦU

• Có quyền sở hữu tài sản trí tuệ• Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển

R&D• Đạt được kinh tế qui mô hay kinh tế

phạm vi• Khai thác đường cong kinh nghiệm

Page 29: QTKDQT C2 Moi truong KDQT

LÝ THUYẾT CỦA PORTER VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH QUỐC GIA

Các điều

kiện tài nguyên

Các điều kiện nhu

cầu

Chiến lược, cấu trúc công ty, cạnh

tranh

Ngành công

nghiệp liên quan