92
Kỹ năng Tổ chức Hội nghị – Hội thảo Tâm Việt Group 1

Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Kỹ năng Tổ chức

Hội nghị – Hội thảoTâm Việt Group

1

Page 2: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết2

Page 3: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết3

Page 4: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Cuộc họp là gì?

Cuộc họp xảy ra khi hai hay nhiều người:

trực tiếp gặp mặt nhau;

thông qua phương tiện điện tử;

thông qua điện thoại

để:

chia sẻ thông tin;

ra quyết định, kế hoạch hay hành động.

4

Page 5: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Phân loại

Theo cấp độ:

Cấp tỉnh/ thành phố/ địa phương.

Cấp bộ.

Cấp chính phủ.

Cấp quốc gia.

Cấp quốc tế.5

Page 6: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Phân loại

Theo mục đích Cung cấp thông tin.

Trao đổi thông tin.

Đào tạo.

Thu nhận ý kiến.

Ra quyết định.

Yêu cầu trợ giúp.6

Page 7: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Phân loại

Theo cách thức:

Gặp mặt trực tiếp.

Tele-conference.

Video conference.

7

Page 8: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Khâu tổ chức quan trọng?

Tạo khả năng truyền tải nội dung hiệu quả.

Tạo khả năng lĩnh hội nội dung hiệu quả.

Tạo ấn tượng và thiện cảm.

8

Page 9: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thách thức khi tổ chức?

Phối hợp.

Xử lý tình huống bất thường.

9

Page 10: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết10

Page 11: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Quy trình tổ chức

Bước 1. Lập kế hoạch.

Bước 2. Chuẩn bị.

Bước 3. Điều khiển.

Bước 4. Tổng kết.

11

Page 12: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết12

Page 13: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.13

Page 14: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.14

Page 15: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Mục tiêu

Xác định mục tiêu là gì?

Điều cần đạt được sau hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định mục tiêu?

Định hướng cho tất cả các hoạt động

khác.

15

Page 16: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Mục tiêu

Các loại mục tiêu:

Cung cấp thông tin.

Trao đổi thông tin.

Đào tạo.

Thu nhận ý kiến.

Ra quyết định.

Yêu cầu trợ giúp.16

Page 17: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Mục tiêuCách đặt mục tiêu:

Rõ ràng.

Ngắn gọn, súc tích.

Trọng tâm.

Ví dụ:

Thông báo tiến độ giải ngân vốn XDCB

Tập huấn kỹ năng phòng chống sốt rét

Thông qua luật đất đai sửa đổi17

Page 18: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.18

Page 19: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thành phầnXác định thành phần là gì?

Những cá nhân, tổ chức được mời tham gia vào hội nghị – hội thảo

Tại sao phải xác định thành phần?

Giúp đạt mục tiêu đề ra.

Truyền tải nội dung.

Tiếp nhận nội dung.

19

Page 20: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thành phầnCác thành phần chủ yếu:

Tham dự.

Thuyết trình.

Điều khiển/ dẫn chương trình.

Ban tổ chức.

Thư ký.

Hỗ trợ.

Truyền thông báo chí. 20

Page 21: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thành phần

Cách xác định thành phần – gắn với mục tiêu:

Nội dung thông tin cần truyền đạt và thu nhận.

Khả năng đề xuất ý kiến.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc ra quyết định.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến việc trợ giúp.

Quyền hạn và ảnh hưởng đến cung cấp nguồn

lực cho việc tổ chức hội nghị – hội thảo.21

Page 22: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.22

Page 23: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thời gian

Xác định thời gian là gì?

Xác định thời điểm tổ chức

Xác định khoảng thời gian phù hợp

Tại sao phải xác định thời gian?

Truyền tải thông tin.

Thu nhận và xử lý thông tin.

Ra quyết định.23

Page 24: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thời gian

Các phân loại thời gian:

Ban ngày.

Buổi tối.

Ngày làm việc.

Ngày nghỉ.

24

Page 25: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thời gian

Xác định thời gian gắn với mục tiêu, thành phần:

Tạo thuận lợi cho truyền tải thông tin.

Tạo thuận lợi cho thu nhận thông tin/ quyết định.

Tối đa không quá 6 tiếng/ ngày, chia làm 4 phần.

Đạt mục tiêu, phù hợp với thành phần tham dự.

Lưu ý phương án dự phòng cho thời gian.

Sử dụng kinh nghiệm quá khứ.25

Page 26: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.26

Page 27: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Xác định chương trình là gì?

Trình tự phối hợp của các hoạt động.

Tại sao phải xác định chương trình?

Thu nhận thông tin.

Tiếp nhận và xử lý thông tin.

27

Page 28: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Các phần của chương trình:

Đón tiếp.

Khai mạc.

Nội dung.

Kết thúc.28

Page 29: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Đón tiếp:

Chào mừng.

Chuyển tài liệu.

Hướng dẫn chỗ ngồi.

29

Page 30: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Khai mạc:

Thông báo mục đích – chủ đề.

Thông báo chương trình.

Thành phần tham dự.

Diễn văn/ tiết mục khai mạc.

Khen thưởng – ghi nhận.30

Page 31: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trìnhNội dung:

Thứ tự các nội dung. Cách thức chuyển tiếp. Người chịu trách nhiệm Người hỗ trợ. Các hoạt động chung:

• Thư giãn giữa giờ giải lao• Sổ xố vui...

31

Page 32: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Kết thúc:

Thông qua nghị quyết.

Kêu gọi cam kết.

Diễn văn bế mạc.

Hoạt động chung:

• Chụp hình

• Liên hoan…32

Page 33: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Cách xác định chương trình:

Đủ để đạt mục tiêu.

Phù hợp với đối tượng tham dự.

Phù hợp với phân bổ thời gian.

33

Page 34: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chương trình

Lưu ý:

Lập thời gian chi tiết cụ thể.

Các phương án dự phòng.

34

Page 35: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.35

Page 36: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Xác định địa điểm là gì?

Địa điểm diễn ra.

Địa điểm ăn nghỉ và phương tiện đi lại.

Tại sao phải xác định địa điểm?

Tạo thuận lợi cho việc tham dự.

36

Page 37: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Địa điểm tổ chức:

Số lượng phòng.

Cách bố trí: lớp học, nhà hát, chữ U, bàn tròn.

Diện tích phòng: tuỳ theo cách bố trí và yêu

cầu trưng bày/ trang trí.

Khu vực nghỉ giải lao – trà/ cafe.

37

Page 38: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Địa điểm tổ chức (tiếp):

Khu vực thảo luận theo nhóm.

Khu vực đi lại, lối thoát hiểm, khu vệ sinh.

Hệ thống điện, điều hoà, ánh sáng.

Bảng chỉ dẫn.

Địa điểm của các hoạt động chung.

38

Page 39: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Địa điểm nơi ăn nghỉ:

Khoảng cách đến nơi tổ chức.

Danh sách ghép phòng (nếu cần).

Thực đơn.

Phương tiện di chuyển.

39

Page 40: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Cách xác định địa điểm phụ thuộc:

Số lượng thành phần tham dự.

Thời điểm và thời gian diễn ra sự kiện.

Yêu cầu của chương trình.

40

Page 41: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.41

Page 42: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và tài liệu

Xác định trang bị & tài liệu là gì?

Liệt kê các trang bị cần phải sử dụng.

Liệt kê các tài liệu cần sử dụng.

Tại sao phải xác định trang bị & tài liệu?

Đảm bảo truyền tải thông tin.

Đảm bảo tiếp nhận và xử lý thông tin.42

Page 43: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến Trang bị:

LCD, Projector, Slide, VCR, TV, micro.

Flip chart, bảng, bút viết.

Dụng cụ trình diễn và trang trí.

Tai nghe, giấy bút.

Công cụ cho các hoạt động chung.

43

Page 44: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và tài liệu

Các yếu tố liên quan đến tài liệu:

Nghị quyết, thoả thuận, báo cáo, số liệu.

Các biểu mẫu cần dùng.

Phần thưởng, kỷ niệm chương, quà.

44

Page 45: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và tài liệu

Cách xác định Trang bị & Tài liệu:

Phù hợp với thành phần tham dự.

Phù hợp với thời gian phân bổ.

Phù hợp với từng nội dung.

Phù hợp với địa điểm tổ chức.45

Page 46: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Lập kế hoạch

1. Mục tiêu.

2. Thành phần.

3. Thời gian.

4. Chương trình.

5. Địa điểm.

6. Trang bị & tài liệu.

7. Nguồn lực.46

Page 47: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lực

Xác định nguồn lực là gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

Tại sao phải xác định nguồn lực?

Triển khai tổ chức thành công.47

Page 48: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lựcCác yếu tố liên quan đến nhân lực:

Đón tiếp.

Chỉ dẫn.

Bảo vệ.

Điều khiển âm thanh, ánh sáng.

Điều khiển thiết bị, phát tài liệu.

Điều khiển các hoạt động chung.48

Page 49: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến vật lực:

Trang thiết bị.

Công cụ dụng cụ

Tài liệu.

49

Page 50: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lực

Các yếu tố liên quan đến tài lực:

Địa điểm.

Thành phần tham dự.

Trang thiết bị và tài liệu.

50

Page 51: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lực

Cách xác định nguồn lực:

Phương án chi tiết cụ thể cho từng khoản.

Tham khảo số liệu để lập kế hoạch chính xác.

Đưa ra các phương án dự phòng.

51

Page 52: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết52

Page 53: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chuẩn bị

Nguồn lực

Địa điểm

Trang bị & tài liệu

Thành phần

Diễn tập

53

Page 54: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nguồn lực

Chuẩn bị nguồn lực gì?

Nhân lực.

Vật lực.

Tài lực.

54

Page 55: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nhân lực

Phê duyệt.

Điều động.

Phổ biến mục tiêu.

Huấn luyện đào tạo.

Động viên tinh thần.

55

Page 56: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Vật lực

Phê duyệt.

Điều động.

Bảo dưỡng/ chuẩn bị.

Kiểm tra56

Page 57: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Tài lực

Phê duyệt.

Giải ngân.

Phân bổ cho các phần.

57

Page 58: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Cách thức chuẩn bị nguồn lực

Tiếp cận các nguồn lực cần thiết:

Lập đề xuất và kế hoạch chi tiết.

Nêu bật lợi ích và tầm quan trọng của

các nội dung chuẩn bị.

Đặc biệt lưu ý các nguồn lực liên quan

đến kế hoạch dự phòng.58

Page 59: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Chuẩn bị địa điểm là gì?

Kiểm soát quyền sử dụng các địa điểm

và phương tiện cần thiết.

Tại sao phải chuẩn bị địa điểm?

Tạo thuận lợi truyền tải nội dung.

Tạo thuận lợi thu nhận nội dung.

59

Page 60: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Các yếu tố liên quan đến đặt chỗ:

Hợp đồng – văn bản.

Đặt cược – cam kết.

Làm rõ khung thời gian (giờ cụ thể).

Thời gian để chuẩn bị.

Phương tiện đi lại giữa các địa điểm.

60

Page 61: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Các yếu tố liên quan đến bố trí:

Chữ U.

Bàn tròn.

Theo nhóm.

Lớp học.

Đặc biệt61

Page 62: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Địa điểm

Cách thức chuẩn bị địa điểm:

Văn bản – văn bản – văn bản.

Lưu ý các phương án dự phòng.

62

Page 63: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và Tài liệuChuẩn bị trang bị & tài liệu là gì?

Hoàn tất và tập kết trang bị & tài liệu.

Các yếu tố liên quan:

Hợp đồng cung ứng.

Tập kết, kết nối thử.

Duyệt nội dung các tài liệu.

In ấn, đóng tập, chia bộ.63

Page 64: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Trang bị và Tài liệu

Cách thức chuẩn bị trang bị & tài liệu:

Văn bản – văn bản – văn bản.

Mắt thấy – Tai nghe.

Lưu ý các phương án dự phòng.

64

Page 65: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thành phầnChuẩn bị thành phần là gì?

Thông báo cho các thành phần tham dự.

Phối hợp với các thành phần tham dự.

Các yếu tố liên quan:

Giấy mời, thông báo trước.

Phối hợp với các nhân sự thuyết trình.

Kế hoạch các cơ quan truyền thông báo chí

Họp phân công các nhân sự hỗ trợ.65

Page 66: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thành phần

Cách thức chuẩn bị thành phần:

Đảm bảo chắc chắn về địa điểm và thời gian.

Đánh giá mức độ ưu tiên của các thành phần.

Kiểm chứng lại để xác nhận thông tin.

Lưu ý các phương án dự phòng.

66

Page 67: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Diễn tập

Diễn tập là gì?

Tự kiểm định diễn biến thực tế.

Tại sao phải diễn tập?

Tìm ra các thiếu sót để điều chỉnh.

67

Page 68: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Diễn tập

Các yếu tố liên quan đến diễn tập:

Địa điểm như dự kiến.

Thời gian như dự kiến.

Chương trình như dự kiến.

Trang bị – tài liệu như dự kiến.

Nhân sự hỗ trợ, thuyết trình như dự kiến68

Page 69: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Diễn tập

Cách thức diễn tập:

Diễn tập nhiều lần.

Điều chỉnh ngay những khiếm khuyết.

Lưu ý diễn tập cả các p/ án dự phòng.

69

Page 70: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết70

Page 71: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển

1. Đón tiếp

2. Khai mạc

3. Nội dung

4. Kết thúc

71

Page 72: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Tại sao phải đón tiếp?

Hướng dẫn vị trí.

Gây ấn tượng

Tạo không khí thân thiện.

72

Page 73: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Các yếu tố liên quan

Chào hỏi xã giao.

Chuyển các văn kiện, tài liệu.

Chỉ dẫn về địa điểm.

73

Page 74: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển phần đón tiếp

Bố trí nhân lực đầy đủ.

Bố trí cửa vào – tránh nhầm lẫn.

Nhận diện thành phần tham dự.

Thông tin kịp thời các tình huống.

Lưu ý các phương án dự phòng.

74

Page 75: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Khai mạc

Chính thức mở đầu.

Làm rõ mục đích.

Tạo sự tập trung.

Tạo không khí và ấn tượng.

75

Page 76: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển phần khai mạc

Tuân thủ thời gian.

Nếu chậm trễ -> thông báo công khai.

Các nhân sự hỗ trợ vào vị trí.

Gây chú ý cho những người tham dự.

Tránh các tác động gây mất tập trung.

Lưu ý các phương án dự phòng.76

Page 77: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển phần nội dung

Phối hợp diễn biến các phần

chính của chương trình.

77

Page 78: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển phần nội dung

Tuân thủ thứ tự các phần.

Theo dõi tiến độ, tuân thủ thời gian.

Nhân sự hỗ trợ cho các phần chuyển tiếp.

Hướng dẫn khu vực ngồi (nếu thay đổi).

Hướng dẫn những người đến muộn.

Sự ổn định của âm thanh, ánh sáng.

Lưu ý các phương án dự phòng.78

Page 79: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Kết thúc

Tóm tắt kết quả của buổi họp.

Tạo sự cam kết.

Tạo không khí và ấn tượng.

79

Page 80: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Điều khiển phần kết thúc

Các nội dung đã thống nhất – nghị quyết.

Phối hợp trong các hoạt động chung.

Hướng dẫn lối đi.

Trao quà lưu niệm.

Kiểm soát thời gian.

Lưu ý phương án dự phòng.80

Page 81: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Nội dung1. Tổng quan

2. Quy trình tổ chức

3. Lập kế hoạch

4. Chuẩn bị

5. Điều khiển

6. Tổng kết81

Page 82: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Tổng kết

1. Thanh quyết toán

2. Đánh giá kết quả

3. Rút kinh nghiệm

4. Chuẩn hoá quy trình

82

Page 83: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Thanh, quyết toán

Địa điểm.

Trang bị & tài liệu.

Thành phần.

Cách thức:

Theo hợp đồng.

Lên kết toán tổng thể trước khi TQT.

Giải trình đối với tình huống bất thường.83

Page 84: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Đánh giá kết quả

Đánh giá:

Kết quả đạt được so với mục tiêu.

Thực tế diễn biến so với kế hoạch ban

đầu.

84

Page 85: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Cách thức đánh giá

So sánh kết quả thực tế với mục tiêu.

Tập trung vào các mục tiêu quan trọng.

Số liệu – số liệu – số liệu.

Khách quan – khách quan – khách quan.

Đánh giá việc chuẩn bị các p/ án dự phòng

Xen xét đến các tình huống bất thường.85

Page 86: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Rút kinh nghiệm

Phát hiện các điểm mạnh – điểm yếu.

Phát huy điểm mạnh, loại trừ điểm yếu.

86

Page 87: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Cách thức rút kinh nghiệm

Liệt kê các điểm đã làm tốt.

Liệt kê các điểm còn thiếu sót.

Liệt kê các điểm có thể làm tốt hơn.

Mọi người cùng tham gia.

Ghi nhận các tình huống bất thường.87

Page 88: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Chuẩn hóa quy trình

Đảm bảo khiếm khuyết không lặp lại.Cách thức chuẩn hoá quy trình:

Trọng tâm vào các quy trình then chốt.

Mọi người cùng tham gia góp ý. Bổ sung các tình huống bất thường. Công thức hoá các phần chuẩn bị.

88

Page 89: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Ôn tập nội dung

Bước 1. Lập kế hoach.

Mục tiêu: 6 mục tiêu.

Thành phần: khả năng, quyền hạn, ảnh hưởng

Thời gian: trong giờ – ngoài gìờ.

Chương trình: 4 phần.

Địa điểm: 3 yếu tố.

Trang bị và tài liệu: truyền đạt, thu nhận, xử lý

Nguồn lực: 3 loại nguồn lực.89

Page 90: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Ôn tập nội dung

Bước 2: Chuẩn bị.

Nguồn lực: phê duyệt – điều động.

Địa điểm: văn bản – văn bản – văn bản.

Trang bị & tài liệu: mắt thấy – tai nghe.

Thành phần: kiểm chứng – phối hợp.

Diễn tập: sát thực – thời gian.90

Page 91: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Ôn tập nội dung

Bước 3: Điều khiển.

Đón tiếp: thông tin – điều chỉnh.

Khai mạc: thời gian – gây chú ý.

Nội dung: tiến độ – phối hợp.

Kết thúc: thoả thuận – tồn đọng.

91

Page 92: Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo

Ôn tập nội dung

Bước 4: Tổng kết.

Thanh quyết toán: kết toán, thanh toán.

Đánh giá: trọng tâm, khách quan.

Rút kinh nghiệm: ưu điểm, nhược điểm.

Chuẩn hoá: tình huống, công thức hoá

92