82
IRM du FOIE Pr Frank Boudghene Hopital Tenon Université Paris 6

Irm hepatique hanoi 2014 dich

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Irm hepatique hanoi 2014 dich

IRM du FOIE

Pr Frank BoudgheneHopital Tenon Université Paris 6

Page 2: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Protocole chụp IRM gan

1. Séquence FSE T2 Fat-Sat synchronisée

2. diffusion b0-400-800

3. T2*

4. EG T1 en apnée double écho de phase (graisse)

5. EG T1 Fat-Sat có tiêm Gado 2D ou 3D

6. Cholangio IRM hyper T2 (Haste ou SSFSE)

Page 3: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Fondamentaux

• Lát cắt từ 5 mm > 8 mm voire 2,5 mm

• Chụp có tiêm thuốc Gadolinium

• Xung xóa mỡ

Page 4: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nước

Mỡ

Các phương pháp xóa mỡ

• FAT-SAT• IN/OUT of PHASE• STIR

Page 5: Irm hepatique hanoi 2014 dich

in et out phase

• Giảm các nhiễu ảnh• Tăng độ tương phản• Mô tả đặc điểm của tổn thương chứa mỡ

1T6,8 ms3,4 ms

1,5T4,5 ms2,2 ms

Page 6: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nhiễu ảnh và cách xử lýCử động hô hấp Đồng bộ nhịp thở Xóa mỡ

Nhịp đập mạch máu Bão hòa Xung nhanh True-FISP

Nhu động ống tiêu hóa Xung nhanh(HASTE, True-FISP) Thuốc tương phản

Cảm ứng từ của khí và mô Uống nước lấp đầy ống tiêu hóa Sử dụng xung HASTE và TE court

Page 7: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Lựa chọn

• Chụp hướng Coronales

• Xung True FISP

• Xung STIR kết hợp nín thở

• Cholangio-IRM (3D)• xung 3D-VIBE sau Teslascan :

Cholangio 3D pré-op

Page 8: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Tương phản

Ngoài tế bào

Gan đường mật

Tế bào Kupffer

Mạch máu

Chất cận từ T1 Chất cận từ T2

Trắng

Gd-DTPA, Gd-DOTA, Gd-DTPA-BMA,

Gd-HP-DO3A

Gd-EOB-DTPA, Gd-BOPTA, Mn-DPDP

Albumine-Gd-DTPA, Dextran-Gd-DTPA,

Polylysine-Gd-DTPA

Tối

SPIO, USPIO, MION

Tương phản IRM

Page 9: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Gadolinium Không đặc hiệu

Đặc hiệu gan mật khác

Gd-DOTA Dotarem®

Gd-DTPA Magnevist®

Gd-DTPA-BMA Omniscan®Gd-HP DO3A Prohance®Gd-DTPA-BMEA Optimark®Gadobutrol Gadovist®

Mangafodipir Teslascan®

Gd-BOPTA Multihance®

Ferumoxide Endorem®Ferucarbotran Resovist®

  

Ferumoxtran Sinerem® (lymphographie) Macromolécules (imagerie vasculaire, de la perméabilité)

Page 10: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Chất đối từ IRM

Mạch Gadolinium non spécifique

CAPTURE Endorem, Teslascan

Dộng mạch Tĩnh mạch cửa Nhu mô Gan, đường mật, tế bào. Kupffer

Dặc điểm nhận biết

Dặc điểm nhận biết

Dặc điểm nhận biết

Phát hiện di căn Hình đường mật

Multihance

Page 11: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Chélates de Gadolinium : 0,1 mmol / kg = 0,2 ml / kg• Tiêm kép: liều bolus 20ml

Teslascan ® : 5 µmol Mn / kg = 0,5 ml / kg• Truyền tĩnh mạch chậm 50 ml trong 20 phút• Truyền nhanh«Phát hiện những tổn thương gan đã biết hoặc nghi ngờ ung thư»

Multihance ® : 0,05 mmol/ kg = 0,1 ml / kg• Tiêm liều kép (Bolus)• Phản ứng di ứng«phát hiện những tổn thương đã biết hoặc nghi ngờ ung thư»

Chỉ định và liều lượng

Page 12: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Synthèse: lésions hépatiques

T1 T2 Gado DiversU máu Giảm tăng E2 Tăng muộn

Di căn Giảm tăng tăng

CHC Giảm tăng Tăng sớm

Nhiễm mỡ tăng Đồng Đồng Fat-Sat

nang Giảm tăng Giảm

Máu tụ tăng tăng Đồng Tuổi

Page 13: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Đặc điểm tổn thương gan và di căn• IRM + Gado = Dotarem ® , Magnevist ®• Multihance ® ou Teslascan ® ?

Phát hiện HCC• phase vasculaire = Dotarem ® , Magnevist ®• phase capture = Multihance ® ,Teslascan ® ?

Thực hành

Page 14: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Các tổn thương dạng nốt ở gan

Bệnh cảnh lâm sàng

• Ưng thư nguyên phát ngoài gan

• Bệnh gan mãn tính

• Phát hiện tình cờ

Page 15: Irm hepatique hanoi 2014 dich

U nguyên phát tại gan

u (incidence)

Lành tính Ac tính

Biểu bì U tuyến (1/1000 à 1/10 000)

Nang tuyến

CHC (1/1000) (1/100 si hépatopathie)

Ung thư biểu mô đường mật

Không phải biểu bì

U máu (1/10)

Sarcome

« giả u » nang (1/10) tăng sản thể nốt khu trú

(1/100) u mờ thừa

Péliose

Page 16: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Các tổn thương phát hiện tình cờ

nang U máu

Tăng sản thể nốt kh

Nhiễm mỡ khu trú

Di cănCHC

U tuyế

n

Page 17: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Các tổn thương gan phát hiện tình cờ

nang U máu

HNFNhiễm mỡ khu trú

Di cănCHC

adén

ome

Ác tính

U lành

Page 18: Irm hepatique hanoi 2014 dich

U máu

HNF MétasCHC

adén

ome

U ác

U lành

U đặc của gan trên siêu âm

U máu không điển hình

Métas

Nhiễm mỡ khu trú

Nhiễm mỡ không điển

hình

Page 19: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HNF

CHC

adén

ome

U ácU lành

U máu không điển hình

Nhiễm mỡ không điển

hìnhDi căn

Nghi ngờ trên siêu âm

Page 20: Irm hepatique hanoi 2014 dich

U máu - IRM

độ nhạy độ đặc hiệu

* xung T2 * xung T1 có tiêm Gado

> 95%

Page 21: Irm hepatique hanoi 2014 dich

U máu gan

U lành tính thương gặp-Kích thước < 4 cm trong 80% trường hợp-Không triệu chứng

Giảm tín hiệu T1Tăng tín hiệu T2Ngấm thuốc sau tiêm-Ngấm thuốc chấm nốt ở ngoại vi-Ngấm dần vào trung tâmGiữ thuốc ở thì muộn(15 phút)

Page 22: Irm hepatique hanoi 2014 dich
Page 23: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Tổn thương tăng tín hiệu trên T2- nang-Di căn giàu mạch-Nội tiết, thận, melanoma ...

- U nguyên phát giàu mạch• CHC, u bieu mô đường mật

U máu - IRMchẩn đoán phân biệt

Page 24: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• U máu trên nền gan nhiễm mỡ

• U máu tăng sinh mạch

• u máu tái phát(myxoïde)

• U máu xơ

U máu không điển hình trên IRM

Page 25: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nhiễm mỡ khu trú

độ nhạy độ đặc hiệu > 95%

In-phase Out-phase

Page 26: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Tăng sản thể nốt khu trú

• Tỷ lệ 1/100

• 12 nữ / 1 nam

• Không triệu chứng

• Không có nguy cơ chảy máu

• Không chuyển dạng ác tính

Page 27: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• U đồng nhất

• Sẹo xơ trung tâm

• Không có vỏ

Tăng sản thể nốt khu trú

Page 28: Irm hepatique hanoi 2014 dich

- Những tế bào gan bình thường, bên trong có vách xơ- Tăng sinh đường mật trong các vách xơ- Thâm nhiễm viêm tối thiểu

HNF

Page 29: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• T1

– Đồng- hoặc giảm-

– Sẹo xơ +/-

Tăng sản thể nốt khu trú

Page 30: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• T2

– Tăng hoặc đồng

– Sẹo xơ tăng tín hiệu

Hyperplasie Nodulaire Focale

Page 31: Irm hepatique hanoi 2014 dich

T1 + có tiêm Gadolinium

• Thì sớm

–Tăng sinh mạch

–Sớm,

–Đồng nhất

Tăng sản thể nốt khu trú

Page 32: Irm hepatique hanoi 2014 dich

T1 + có tiêm Gadolinium

• Thì muộn

– Ngấm thuốc sẹo xơ

– Không có vỏ

Tăng sản thể nốt khu trú

Page 33: Irm hepatique hanoi 2014 dich

1- đồng nhất

2- tăng hoặc đồng tín hiệu trên T2

3- sẹo xơ tăng tín hiệu T2

4- ngấm thuốc sớm

5- sẹo xơ ngấm thuốc thì muộn

6- không có vỏ

Tiêu chuẩn HNF trên MRI

Page 34: Irm hepatique hanoi 2014 dich

độ nhạy = 75% độ đặc hiệu = 100%

HNF - IRMđặc điểm

Mathieu et al. Gastroenterology 2000 Mar;118(3):560-4

Page 35: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HNF không điển hình

• Nhiều khối• Không có sẹo xơ hoặc sẹo xơ không

điển hình• Kích thước nhỏ(< 2 cm)• Không đồng nhất

! U gan khác:

– Adénome

– CHC

Page 36: Irm hepatique hanoi 2014 dich
Page 37: Irm hepatique hanoi 2014 dich
Page 38: Irm hepatique hanoi 2014 dich
Page 39: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• Không đồng nhất và có vỏ

• Tỷ lệ 3/10 000

• 3 nữ / 1 nam

• Có triệu chứng

• Thuốc tránh thai đường uống

U tuyến

Page 40: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Mô bệnh học

-Tăng sinh tế bào gan bình thường và tế bào mỡ

-Không tăng sinh đường mật

-Không có xơ

•Nguy cơ chảy máu

•Chuyển dạng ác tính

Adénome

Page 41: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Adénome - IRM

• T1

– Không đồng nhất

– Giảm -T1

• tăng-T1 : 50% trường hợp

– Nhiễm mỡ, chảy máu, hoại tử…

Page 42: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• T2

–Không đồng nhất

Adénome - IRM

Page 43: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Adénome - IRM

T1 + có tiêm Gadolinium

• Thì sớm

– Ngấm thuốc mạnh

– Không đồng nhất

• Thì muộn

– Có vỏ ++

– Ngấm không đồng nhất

Page 44: Irm hepatique hanoi 2014 dich

T1 T1 Gado

TruFi STIR

Page 45: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Adénome - IRMchẩn đoán phân biệt

HNF không điển hình

HCC

CHC xơ

Page 46: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HNF Adénome*liên quan với thuốc tránh thai

*lâm sàng

*Complications

Hình ảnh

Xử trí

Ko

Ko triệu chứng(90%)

KoGiới hạn rõ, chia thùyThành phần xơ « sẹo »Tưới máu kiểu động mạchĐồng âm ko hoại tử ko chảy máu.

Theo dõi

đau (70%)

có (tăng lên khj có thai hay dùng thuốc tránh thai)

Tưới máu kiểu tĩnh mạch trong uKo đồng nhất ( chảy máu)Có vỏ.

Dừng thuốc tránh thai, phẫu thuật

Page 47: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HNF

CHC

adén

ome

ácU lành

Di căn

Nghi ngờ trên Siêu âm

HNF

CHC

adén

ome

U máu ko điển hình

Thoái hóa mỡ ko đh Di căn

Trên siêu âm

Trên MRI Th

oái h

óa m

U máu

Page 48: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HNF

CHC

adén

ome

Di cănThoá

i hóa

m

U máu

Tổn thương ko đánh giá được trên IRM

Sinh thiết qua da hay qua phẫu thuật

Page 49: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Phát hiện tình cờ tổn thương ở gan

Scannerđa dãy

Ko đặc hiệu trên SA

IRMT2 +

dynamique tiêm gado

Phát hiện 50 %

50%

Page 50: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• Ko quên đặc điểm siêu âm kết hợp lâm sàng

• IRM (T2 và gado dynamique) là kỹ thuật tốt nhất chẩn đoán tổn thương phát hiện tình cờ tại gan.

• Sinh thiết

Lâm sàng

Page 51: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Phát hiện di căn

• U ác tính hay gặp di căn nhất tại gan

• Kỹ thuật- Ko tương phản T2 và T1 trong pha và đối pha.- Hình ảnh sau tiêm chất tương phản thì đm, tm, muộn.

• Dạng điển hình: - Giảm tín hiệu T1- Tăng tín hiệu ko đồng âm T2

Page 52: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Đặc điểm di căn

• Di căn dạng nang– K biểu mô tuyến dạng nang– carcinoide– mélanomes và sarcomes

• Di căn giàu mạch– U nội tiết và carcinoides– U thận– U giáp

• U calxi hóa– U đại tràng và gan– Sarcome xương

Page 53: Irm hepatique hanoi 2014 dich
Page 54: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Chất tương phản đặc hiệu

• Thế hệ 1 : ferrites et Mn-DPDP : -> tăng khả năng phat hiện ở thi muộn

Page 55: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• Thế hệ 2 : Gd-BOPTA và Gd-EOB-DTPA dẫn chất của « lipophiles » của Gd-DTPA : -> tăng khả năng phat hiện ở thi muộn -> và nổi bật đặc điểm ở thì sớm.

Page 56: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC

• Là bệnh– Hay gặp và nặng– Trên gan xơ– Phát hiện; sa, clvt, IRM

Page 57: Irm hepatique hanoi 2014 dich

AASLD 2011

Page 58: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CT / IRM

• CĐ xác định: - giàu mạch - Wash out - vỏ / mỡ / tăng tín hiệu T2 diffusion

• Tien lượng - số lượng và kích thước nốt - huyết khối tm cửa - di căn ngoài gan

• Xơ gan và tăng áp lực TMC • Chuẩn bị trước điều trị - thân tạng / thay đổi giải phẫu mạch / định vị

Page 59: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CT/ IRM

Page 60: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Phát hiện CHC

• Kỹ thuật– Ko cản quang T1 et T2– Pha và đối pha+ diffusion– Hình ảnh 2D hay 3D sau Gadolinum thì động

mạch, cửa và muộn

Page 61: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Quan trọng của thì tiêm thuốc– Phát hiện CHC nhỏ– pbiet CHC và loạn sản nốt hay thoái hóa

•Chất tương phản đặc hiệu : sử dụng ko bắt buộc

•CLVT : nhạy thấp hơn l’IRM

Page 62: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nhạy của IRM

• Độ nhạy còn thấp để phát hiện– CHC nhỏKhuyến cáo của hội Association for the Study of the

Liver. J Hepatol 2001;35:421-430

– CHC giảm sinh mạch và thâm nhiễm.

Page 63: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Đặc hiệu IRM

• Tổn thương lành tính giống CHC– U lành : (HFN, adenomes)– Vùng hợp lưu nhiều sợi xơ– Thông động tĩnh mạch – Tưới máu ko đồng đều

Page 64: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC và tưới máu ko đồng đều

CHC thâm nhiễm với rò động mạch- cửa

Page 65: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Xơ gan nốt nhỏ Xơ gan nốt lớnXơ gan hỗn hợp

< 3mm>3mm

Nốt tăng sinh

Page 66: Irm hepatique hanoi 2014 dich

• 8 à 20 mm đường kính• Ko tăng tín hiệu thì động mạch• Ko bao giờ tăng tín hiệu T2• Thường đồng âm T1 T2• riches en Fer hypoT1 hypoT2• It khi tăng T1 giảm T2

Nốt tân tạo lớn

Page 67: Irm hepatique hanoi 2014 dich

IsoT1 IsoT2

Page 68: Irm hepatique hanoi 2014 dich

HypoT1 HypoT2

Ko phải CHC nếu giau sắt

Nốt tân tạo lớn

Page 69: Irm hepatique hanoi 2014 dich

tăngT1 giảm T2Nốt tân tạo lớn

Page 70: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nốt loạn sản

• 20% gan ghép độ thấp và độ cao

- Chuyển thành CHC (4 tháng)- CHC khác trogn gan

tăngT1 tăngT2

Nguy cơ CHC++ Tiềm tàng?

có thể giàu sắt

Page 71: Irm hepatique hanoi 2014 dich

6 tháng sau

Page 72: Irm hepatique hanoi 2014 dich

« Nốt trong nốt »

Nốt CHC giữa một nốt dị sản• nốt tăngT2 trong một nốt giảmT2• có thể tăng tín hiệu khi tiêm Gadolinium

Page 73: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC nhỏ< 2 cm đường kính

Vỏ

Tín hiệu thay đổi

tăng T2

Page 74: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC nhỏ < 2 cm

Tăng sinh mạch đồng nhất và lan tỏa• + WASHOUT thì cửa• Đơn độc : 15% CHC nhỏ

Chẩn đoán phân biệt 2 à 8%u mạch, shunts động tĩnh mạch, HNF...

Page 75: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC nhỏCHC > 2 cmMNR

Tổn thương loạn sản

Tăng tín hiệu T2

100% u> 3 cm

phân biệttăngT2

Ebara Radiology 99

Page 76: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Tăng đồng nhâtwashout

Vỏ xần xùi

CHC nhỏCHC > 2 cm

MNR

Loạn sản

Cấp máu kiểu động mạch

CHC > 5 cm

phân biệt

Tổn thương ko đồng nhât,Thâm nhiễm

Page 77: Irm hepatique hanoi 2014 dich

CHC nhỏCHC > 2 cmMNR

Loạn sản

Tăng tín hiệu T1

?

phân biệt với CHC đồng hay tăng T1

đồng hay giảm T2

Page 78: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Nốt tăng T1

MNRLoạn sảnCHC

• Tổ chức chứa nhiều mỡ và đồng• Tăng giữ kẽm trong tổ chức cạnh tổn thương

• Tăng sinh mạch ? Bù trừ +++

Ebara Radiology 99

42 /58 MNR détectés

7/9 MN dysplasiques

25/29 CHC

Hopital CROIX ROUSSE

Page 79: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Xóa nền

T1

GADO

T2

Page 80: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Tiên lượng

• Kích thước• Xâm lấn mạch máu+++• Tổn thương ngoài gan (hạch +++)• Nồng độ AFP

• Giai đoạn xơ gan (điều trị) • Thang Milan/ghép gan : - 1 nốt < 5 cm - 3 nốt < 3 cmTheo dõi tổng quat 5 năm: 0 à 80 % (tái phát 5 đến 20%)

Page 81: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Lâm sàng

Đđ hình ảnh học giá trị nhât chẩn đoán CHC là bắt thuốc thì động mạch và rửa thuốc thì

tĩnh mạch cửa

•59% patients CT = Peterson Radiology 2000

•77% patients IRM =Krinsky Radiology 1999

Nhạy trong chẩn đoán CHC

Page 82: Irm hepatique hanoi 2014 dich

Lâm sàng

• IRM– Nhạy nhât?– Đặc hiệu nhất

• IRM sớm– Phat hiện và đánh giá sớm CHC– Trước khi phẫu thuật bỏ di căn– Trong bilan trước mổ hệ thống mật-tụy

• CHC : IRM ++ di căn: CLVT hay dùng hơn MRI