92
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ Đối tượng: Y4 đa khoa ThS. Phan Đình Phong Bộ môn Tim mạch Trường ĐHY Hà nội

đIện tâm đồ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đIện tâm đồ

ĐIỆN TÂM ĐỒ

BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ

Đối tượng: Y4 đa khoa

ĐIỆN TÂM ĐỒ

BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ

Đối tượng: Y4 đa khoa ThS. Phan Đình

PhongBộ môn Tim mạch

Trường ĐHY Hà nội

ThS. Phan Đình

PhongBộ môn Tim mạch

Trường ĐHY Hà nội

Page 2: đIện tâm đồ

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

VÀ CƠ SỞ ĐIỆN SINH LÝ HỌC CỦA

ĐIỆN TÂM ĐỒ

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

VÀ CƠ SỞ ĐIỆN SINH LÝ HỌC CỦA

ĐIỆN TÂM ĐỒ

Page 3: đIện tâm đồ

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIMHỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

Nút xoang(SA Node)

• Là chủ nhịp tự nhiên của tim

- 60-100/ ph

NÚT XOANG

Page 4: đIện tâm đồ

NÚT NHĨ THẤT

Nút xoang(SA Node)

Nút nhĩ

thất (AV Node)

• Nhận xung động từ nút xoang

• Truyền xung động xuống hệ His - Purkinje

• 40-60/ phút nếu nút xoang không phát xung

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIMHỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

Page 5: đIện tâm đồ

BÓ HIS

Bó His

• Dẫn xung động xuống thất

• Nhịp thoát bộ nỗi nhĩ thất: 40-60/phút

Nút xoang(SA Node)

Nút nhĩ

thất (AV Node)

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIMHỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

Page 6: đIện tâm đồ

Các nhánh bó His

Mạng Purkinje

• Dẫn xung động toả ra cơ thất gây khử cực

• Nhịp thoát:

20-40/ phút

MẠNG PURKINJE

Nút xoang(SA Node)

Nút nhĩ

thất (AV Node)

Bó His

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIMHỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM

Page 7: đIện tâm đồ

Xung động phát ra từ nút xoang…Xung động phát ra từ nút xoang…

D II

Page 8: đIện tâm đồ

khử cực nhĩ…khử cực nhĩ…

D II

Page 9: đIện tâm đồ

xung động (bị) trễ lại ở nút nhĩ thất…xung động (bị) trễ lại ở nút nhĩ thất…

D II

Page 10: đIện tâm đồ

qua các nhánh bó His…qua các nhánh bó His…

D II

Page 11: đIện tâm đồ

rồi toả ra mạng Purkinje…rồi toả ra mạng Purkinje…

D II

Page 12: đIện tâm đồ

khử cực thất…khử cực thất…

D II

Page 13: đIện tâm đồ

Cao nguyên tái cựcCao nguyên tái cực

D II

Page 14: đIện tâm đồ

Tái cực nhanh (pha 3)Tái cực nhanh (pha 3)

D II

Page 15: đIện tâm đồ

Trình tự hoạt hoá ĐTĐ bình thườngTrình tự hoạt hoá ĐTĐ bình thường

Page 16: đIện tâm đồ

CÁCH GHI ĐIỆN TÂM ĐỒCÁCH GHI ĐIỆN TÂM ĐỒ

Page 17: đIện tâm đồ

Giấy ghi ĐTĐ tiêu chuẩnGiấy ghi ĐTĐ tiêu chuẩnGiấy ghi ĐTĐ tiêu chuẩnGiấy ghi ĐTĐ tiêu chuẩn

• Với tốc độ giấy

ghi 25 mm/s,

Mỗi ô vuông

lớn tương ứng

với 200 ms và

mỗi ô vuông

nhỏ tương ứng

với 40 ms.

• Với 10 mm = 1

mV, mỗi ô

vuông nhỏ ứng

với 0.1 mV.

• Với tốc độ giấy

ghi 25 mm/s,

Mỗi ô vuông

lớn tương ứng

với 200 ms và

mỗi ô vuông

nhỏ tương ứng

với 40 ms.

• Với 10 mm = 1

mV, mỗi ô

vuông nhỏ ứng

với 0.1 mV.

0.1

0.1

m

Vm

V

0.5

0.5

m

Vm

V

Page 18: đIện tâm đồ

3 chuyển đạo lưỡng cực chi

DII = DI + DIII

3 chuyển đạo lưỡng cực chi

DII = DI + DIII

Các chuyển đạo ngoại biênCác chuyển đạo ngoại biên

Page 19: đIện tâm đồ

Các chuyển đạo ngoại biênCác chuyển đạo ngoại biên

3 chuyển đạo đơn cực chi tăng thêm

aVR, aVL, aVF

3 chuyển đạo đơn cực chi tăng thêm

aVR, aVL, aVF

Page 20: đIện tâm đồ

Các chuyển đạo trước timCác chuyển đạo trước tim

V1, V2, V3, V4, V5, V6V1, V2, V3, V4, V5, V6

Page 21: đIện tâm đồ

Các chuyển đạo trước timCác chuyển đạo trước tim

Page 22: đIện tâm đồ

12 chuyển đạo thông dụng12 chuyển đạo thông dụng

• 6 chuyển đạo ngoại biên “nhìn” dòng điện tim trên mặt phẳng trán.

• 6 chuyển đạo trước tim “nhìn” dòng điện tim trên mặt phẳng ngang.

• 6 chuyển đạo ngoại biên “nhìn” dòng điện tim trên mặt phẳng trán.

• 6 chuyển đạo trước tim “nhìn” dòng điện tim trên mặt phẳng ngang.

Page 23: đIện tâm đồ

Nguyên tắc âm - dươngNguyên tắc âm - dương

• Mỗi chuyển đạo đều có một điện cực âm và một điện cực dương.

• Một dòng điện tim hướng từ cực âm tới cực dương của chuyển đạo nào sẽ dương trên chuyển đạo đó

• Mỗi chuyển đạo đều có một điện cực âm và một điện cực dương.

• Một dòng điện tim hướng từ cực âm tới cực dương của chuyển đạo nào sẽ dương trên chuyển đạo đó

Page 24: đIện tâm đồ

CÁCH ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒCÁCH ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ

Page 25: đIện tâm đồ

Các tiêu chuẩn của nhịp xoang:

Các tiêu chuẩn của nhịp xoang:• Nhìn thấy sóng P tối thiểu 1 trong

12 CĐ

• Sóng P đứng trước mỗi phức bộ QRS

• Khoảng PQ (PR) trong giới hạn bình thường

• Sóng P dương ở D1, D2, aVF, V5, V6 và âm ở aVR

• Khoảng các giữa các sóng P đều, tần số từ 60 – 100/phút

• Nhìn thấy sóng P tối thiểu 1 trong 12 CĐ

• Sóng P đứng trước mỗi phức bộ QRS

• Khoảng PQ (PR) trong giới hạn bình thường

• Sóng P dương ở D1, D2, aVF, V5, V6 và âm ở aVR

• Khoảng các giữa các sóng P đều, tần số từ 60 – 100/phút

Xác định nhịp xoang hay không?Xác định nhịp xoang hay không?

Page 26: đIện tâm đồ

• Đo bằng thước đo điện tim

• Hoặc tính theo công thức:

Tần số tim = 60/

khoảng RR

(tính bằng

giây)

• Đo bằng thước đo điện tim

• Hoặc tính theo công thức:

Tần số tim = 60/

khoảng RR

(tính bằng

giây)

Xác định tần số timXác định tần số tim

Page 27: đIện tâm đồ

Xác định trục điện timXác định trục điện tim

• Tính góc

• Ước lượng

dựa vào

hình dạng

R, S ở

D1 và aVF

• Tính góc

• Ước lượng

dựa vào

hình dạng

R, S ở

D1 và aVF

Page 28: đIện tâm đồ

Xác định trục điện timXác định trục điện tim

• QRS ở D1: dương

• QRS ở aVF: dương

trục trung gian

• QRS ở D1: dương

• QRS ở aVF: dương

trục trung gian

Page 29: đIện tâm đồ

DÀY THẤT, DÀY NHĨDÀY THẤT, DÀY NHĨ

Page 30: đIện tâm đồ

Dày nhĩ phảiDày nhĩ phải

Page 31: đIện tâm đồ

Dày nhĩ tráiDày nhĩ trái

Page 32: đIện tâm đồ

Dày thất phảiDày thất phải

Page 33: đIện tâm đồ

Dày thất phảiDày thất phải

Page 34: đIện tâm đồ

Dày thất phảiDày thất phải

Page 35: đIện tâm đồ

Dày thất tráiDày thất trái

Page 36: đIện tâm đồ

Dày thất tráiDày thất trái

Page 37: đIện tâm đồ

Dày thất tráiDày thất trái

Page 38: đIện tâm đồ

BỆNH MẠCH VÀNHBỆNH MẠCH VÀNH

Page 39: đIện tâm đồ

• Thiếu máuDưới nội tâm mạc: T dương cao, nhọn, đối xứng

Dưới thượng tâm mạc: T âm sâu, đối xứng

• Thiếu máuDưới nội tâm mạc: T dương cao, nhọn, đối xứng

Dưới thượng tâm mạc: T âm sâu, đối xứng

• Tổn thươngDưới nội tâm mạc: ST chênh xuống

Dưới thượng tâm mạc: ST chênh lên

• Tổn thươngDưới nội tâm mạc: ST chênh xuống

Dưới thượng tâm mạc: ST chênh lên• Hoại tử

Sóng Q bệnh lý (sâu, rộng)

• Hoại tử Sóng Q bệnh lý (sâu,

rộng)

ĐTĐ trong bệnh mạch vànhĐTĐ trong bệnh mạch vành

Page 40: đIện tâm đồ

Nhồi máu cơ timNhồi máu cơ tim

Page 41: đIện tâm đồ

Nhồi máu cơ tim cấpNhồi máu cơ tim cấp

Page 42: đIện tâm đồ

Nhồi máu cơ tim cấpNhồi máu cơ tim cấp

Page 43: đIện tâm đồ

Thiếu máu cơ tim dưới thượng tâm mạc

Thiếu máu cơ tim dưới thượng tâm mạc

Page 44: đIện tâm đồ

Hoại tử cơ timHoại tử cơ tim

Page 45: đIện tâm đồ

RỐI LOẠN NHỊP TIMRỐI LOẠN NHỊP TIM

Page 46: đIện tâm đồ

Nhịp chậmNhịp chậm

RỐI LOẠN NHỊP TIMRỐI LOẠN NHỊP TIM

Page 47: đIện tâm đồ

• Nút xoang phát xung nhưng quá chậm• Nút xoang phát xung nhưng quá chậm

Nhịp chậm xoangNhịp chậm xoang

Page 48: đIện tâm đồ

• Nút xoang không phát xung động

• Không thấy khử cực nhĩ trên ĐTĐ

• Vô tâm thu

• Nút xoang không phát xung động

• Không thấy khử cực nhĩ trên ĐTĐ

• Vô tâm thu

Ngưng xoangNgưng xoang

Page 49: đIện tâm đồ

• Xen kẽ các giai đoạn nhịp nhanh và chậm từ nút xoang hoặc tâm nhĩ.

• Chậm < 60 ck/ph• Nhanh >100 ck/ph

• Xen kẽ các giai đoạn nhịp nhanh và chậm từ nút xoang hoặc tâm nhĩ.

• Chậm < 60 ck/ph• Nhanh >100 ck/ph

Hội chứng nhịp nhanh-chậmHội chứng nhịp nhanh-chậm

Page 50: đIện tâm đồ

• Blốc thoáng qua các xung động từ nút xoang

• Xác định bằng tương quan giữa các khoảng P-P

• Blốc thoáng qua các xung động từ nút xoang

• Xác định bằng tương quan giữa các khoảng P-P

Blốc xoang nhĩBlốc xoang nhĩ

Page 51: đIện tâm đồ

Blốc nhĩ thất cấp IBlốc nhĩ thất cấp I

• Khoảng PR > 200 ms • Do chậm trễ dẫn truyền qua nút nhĩ

thất

• Khoảng PR > 200 ms • Do chậm trễ dẫn truyền qua nút nhĩ

thất

Page 52: đIện tâm đồ

• Khoảng PR dài dần ra cho đến khi một sóng P bị blốc không dẫn được xuống

thất.

• Khoảng PR dài dần ra cho đến khi một sóng P bị blốc không dẫn được xuống

thất.

Chu kỳ WenckebachChu kỳ Wenckebach

Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz IBlốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz I

Page 53: đIện tâm đồ

• Các khoảng PP vẫn đều và có những nhát bóp nhĩ (P) không dẫn được xuống thất

– Ví dụ: Blốc 2:1 (2 P đi với 1 QRS)

• Các khoảng PP vẫn đều và có những nhát bóp nhĩ (P) không dẫn được xuống thất

– Ví dụ: Blốc 2:1 (2 P đi với 1 QRS)

Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz 2Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz 2

Page 54: đIện tâm đồ

• Xung động từ nhĩ không dẫn xuống được thất– Nhịp thất = 37 ck/ph– Nhịp nhĩ = 130 ck/ph– Khoảng PR thay đổi, không còn liên hệ

giữa P và R

• Xung động từ nhĩ không dẫn xuống được thất– Nhịp thất = 37 ck/ph– Nhịp nhĩ = 130 ck/ph– Khoảng PR thay đổi, không còn liên hệ

giữa P và R

Blốc nhĩ thất cấp 3Blốc nhĩ thất cấp 3

Page 55: đIện tâm đồ

Tóm tắtTóm tắt

Rối loạn tạo xung

Rối loạn tạo xung

Rối loạn dẫn xung

Rối loạn dẫn xung

Phân loại nhịp chậmPhân loại nhịp chậm

• HC nhịp nhanh/chậm

• HC nhịp nhanh/chậm

• Nhịp chậm xoang• Nhịp chậm xoang

• Ngưng xoang• Ngưng xoang

• Blốc nhĩ thất cấp 3• Blốc nhĩ thất cấp 3

• Blốc nhĩ thất cấp 2• Blốc nhĩ thất cấp 2

• Blốc nhĩ thất cấp 1• Blốc nhĩ thất cấp 1

• Blốc xoang nhĩ• Blốc xoang nhĩ

Page 56: đIện tâm đồ

Nhịp nhanhNhịp nhanh

RỐI LOẠN NHỊP TIMRỐI LOẠN NHỊP TIM

Page 57: đIện tâm đồ

Nhịp nhanh xoangNhịp nhanh xoang

• Nguồn gốc: Nút xoang• Tần số: 100-180 ck/ph• Cơ chế: Tăng tính tự động

Page 58: đIện tâm đồ

Nhịp nhanh nhĩNhịp nhanh nhĩ

• Nguồn gốc: ổ ngoại vị tâm nhĩ• Tần số: >100 ck/ph• Cơ chế: Tăng tính tự động

Page 59: đIện tâm đồ

Ngoại tâm thuNgoại tâm thuNgoại tâm thu nhĩ (PAC) Ngoại tâm thu nhĩ (PAC)

• Nguồn gốc: Tâm nhĩ (ngoài vùng nút xoang)

• Cơ chế: Bất thường tính tự động

• Đặc điểm: Sóng P bất thường đến sớm, theo sau bởi phức bộ QRS giống như nhịp cơ sở

• Nguồn gốc: Tâm nhĩ (ngoài vùng nút xoang)

• Cơ chế: Bất thường tính tự động

• Đặc điểm: Sóng P bất thường đến sớm, theo sau bởi phức bộ QRS giống như nhịp cơ sở

Page 60: đIện tâm đồ

Ngoại tâm thu thất (PVC)Ngoại tâm thu thất (PVC)

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Bất thường tính tự động, vào lại

• Đặc điểm: Phức bộ QRS đến sớm, giãn rộng, theo sau bởi một khoảng nghỉ bù

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Bất thường tính tự động, vào lại

• Đặc điểm: Phức bộ QRS đến sớm, giãn rộng, theo sau bởi một khoảng nghỉ bù

Ngoại tâm thuNgoại tâm thu

Page 61: đIện tâm đồ

Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất

•Nhịp đôi (Bigeminy)

•Nhịp ba (Trigeminy)

•Nhịp bốn (Quadrigeminy)

•Nhịp đôi (Bigeminy)

•Nhịp ba (Trigeminy)

•Nhịp bốn (Quadrigeminy)

Page 62: đIện tâm đồ

•Nguồn gốc: Nhiều ổ ngoại vị tâm thất

•Cơ chế: Bất thường tính tự động

•Đặc điểm: Các nhát ngoại tâm thu có khoảng

ghép, hình dạng và trục khác nhau

•Nguồn gốc: Nhiều ổ ngoại vị tâm thất

•Cơ chế: Bất thường tính tự động

•Đặc điểm: Các nhát ngoại tâm thu có khoảng

ghép, hình dạng và trục khác nhau

Ngoại tâm thu thất đa ổNgoại tâm thu thất đa ổ

Page 63: đIện tâm đồ

Cuồng nhĩCuồng nhĩ

•Nguồn gốc: Nhĩ trái hoặc nhĩ phải

•Cơ chế: Vào lại

•Đặc điểm: Sóng F, đáp ứng thất 2/1, 4/1

•Nguồn gốc: Nhĩ trái hoặc nhĩ phải

•Cơ chế: Vào lại

•Đặc điểm: Sóng F, đáp ứng thất 2/1, 4/1

Page 64: đIện tâm đồ

Rung nhĩRung nhĩ

• Nguồn gốc: Nhĩ phải và/ hoặc nhĩ trái

• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ

• Tần số: 400 ck/ph

• Đặc điểm: Sóng f, tần số thất không đều

• Nguồn gốc: Nhĩ phải và/ hoặc nhĩ trái

• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ

• Tần số: 400 ck/ph

• Đặc điểm: Sóng f, tần số thất không đều

Page 65: đIện tâm đồ

Tim nhanh kịch phát trên thấtTim nhanh kịch phát trên thất

•Cơ chế: Vòng vào lại

•Tần số: 140 - 240 ck/ph

•Đặc điểm: QRS thanh mảnh, tần số tim rất đều.

•Cơ chế: Vòng vào lại

•Tần số: 140 - 240 ck/ph

•Đặc điểm: QRS thanh mảnh, tần số tim rất đều.

Page 66: đIện tâm đồ

•Nguồn gốc: Tâm thất (một ổ ngoại vị)

•Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,

hoạt động cò nẩy

•Đặc điểm: QRS giãn rộng và chỉ có một dạng

•Nguồn gốc: Tâm thất (một ổ ngoại vị)

•Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,

hoạt động cò nẩy

•Đặc điểm: QRS giãn rộng và chỉ có một dạng

Tim nhanh thất đơn dạngTim nhanh thất đơn dạng

Page 67: đIện tâm đồ

•Nguồn gốc: Tâm thất (nhiều ổ ngoại vị)

•Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,

hoạt động cò nẩy

•Đặc điểm: QRS giãn rộng, nhiều hình dạng khác nhau

•Nguồn gốc: Tâm thất (nhiều ổ ngoại vị)

•Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,

hoạt động cò nẩy

•Đặc điểm: QRS giãn rộng, nhiều hình dạng khác nhau

Tim nhanh thất đa ổTim nhanh thất đa ổ

Page 68: đIện tâm đồ

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Vào lại, hoạt động cò nẩy

• Tần số: 200 – 250 ck/ph

• Đặc điểm: QRS biến dạng, xoay quanh một trục

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Vào lại, hoạt động cò nẩy

• Tần số: 200 – 250 ck/ph

• Đặc điểm: QRS biến dạng, xoay quanh một trục

Xoắn đỉnh - Torsades de Pointes Xoắn đỉnh - Torsades de Pointes

Page 69: đIện tâm đồ

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ

• Đặc điểm: Không còn phức bộ QRS thay bằng những sóng thất ngẫu nhiên

• Nguồn gốc: Tâm thất

• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ

• Đặc điểm: Không còn phức bộ QRS thay bằng những sóng thất ngẫu nhiên

Rung thất (VF) Rung thất (VF)

Page 70: đIện tâm đồ

Phân loại nhịp nhanhPhân loại nhịp nhanhTóm tắtTóm tắt

Rối loạn tạo xungRối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung

Rối loạn dẫn xung

• Nhịp bộ nối gia tốc• Nhịp bộ nối gia tốc

• Ngoại tâm thu• Ngoại tâm thu

• Nhịp nhanh nhĩ• Nhịp nhanh nhĩ

• Nhịp nhanh xoang• Nhịp nhanh xoang

• Nhịp tự thất gia tốc• Nhịp tự thất gia tốc

• Rung nhĩ• Rung nhĩ

• Cuồng nhĩ• Cuồng nhĩ

• Tim nhanh trên

thất

• Tim nhanh trên

thất• Tim nhanh thất• Tim nhanh thất• Rung thất• Rung thất

Page 71: đIện tâm đồ

ÔN TẬPÔN TẬP

Page 72: đIện tâm đồ
Page 73: đIện tâm đồ
Page 74: đIện tâm đồ
Page 75: đIện tâm đồ
Page 76: đIện tâm đồ

Chan doan la rung nhiChan doan la rung nhi

• Vi co song p lan tan• Tren dien tam do con thay phuc bo

qrs thay doi :am manh o v1 va co dang RS o v5.

• Vi co song p lan tan• Tren dien tam do con thay phuc bo

qrs thay doi :am manh o v1 va co dang RS o v5.

Page 77: đIện tâm đồ
Page 78: đIện tâm đồ

Chan doan la rung nhi Chan doan la rung nhi

• Vi song p lan tan• Ko phai la 1 mat nhip xoang vi ko

co ngi bu

• Vi song p lan tan• Ko phai la 1 mat nhip xoang vi ko

co ngi bu

Page 79: đIện tâm đồ
Page 80: đIện tâm đồ

Chan doan la ngoai tam thu thatChan doan la ngoai tam thu that

• Vi co song qrs bien dang dien hinh• Nhip xoang• Tan so bt• Tuy duong dang dien co ve hoi

cong nhung ko co van de gi

• Vi co song qrs bien dang dien hinh• Nhip xoang• Tan so bt• Tuy duong dang dien co ve hoi

cong nhung ko co van de gi

Page 81: đIện tâm đồ
Page 82: đIện tâm đồ

• Day la nhip nhanh tren that• Vi ro rang la co nhip nhanh• Va ko co song P

• Day la nhip nhanh tren that• Vi ro rang la co nhip nhanh• Va ko co song P

Page 83: đIện tâm đồ
Page 84: đIện tâm đồ

• Theo minh thi day la mot cuong that

• Vi cac song rat deu dan nhung ko co song P

• Co mot hinh anh hoi nghi ngo la hinh co moc nhung ro rang ko the la 1 block nhanh duoc,vi neu la block nhanh thi phai :nhip xoang, song qrs rat dien hinh

• Theo minh thi day la mot cuong that

• Vi cac song rat deu dan nhung ko co song P

• Co mot hinh anh hoi nghi ngo la hinh co moc nhung ro rang ko the la 1 block nhanh duoc,vi neu la block nhanh thi phai :nhip xoang, song qrs rat dien hinh

Page 85: đIện tâm đồ
Page 86: đIện tâm đồ

Chan doan :block nhanh phaiChan doan :block nhanh phai

• vi: co thoi gian qrs dai• Co nhanh noi dien dai• Qrs co dang 2 dinh (hay co moc)• Ko phai la day that vi xem o v1 va

v5 thi ko co cac hinh anh dien hinh cua day that phai va trai

• vi: co thoi gian qrs dai• Co nhanh noi dien dai• Qrs co dang 2 dinh (hay co moc)• Ko phai la day that vi xem o v1 va

v5 thi ko co cac hinh anh dien hinh cua day that phai va trai

Page 87: đIện tâm đồ
Page 88: đIện tâm đồ
Page 89: đIện tâm đồ

Nhip cham.kem theo block nhanh Nhip cham.kem theo block nhanh

• Ko ro block nhanh nao• Ko ro block nhanh nao

Page 90: đIện tâm đồ
Page 91: đIện tâm đồ

Chan doan la 1 block cap2 mobit 2-1 co kem theo mot block nhanh phai

Chan doan la 1 block cap2 mobit 2-1 co kem theo mot block nhanh phai

• Block cap 2 vi thay co 2 song p doc lap voi 1 qrs

• Co block nhanh phai vi co dang qrs co dang 2 dinh o v2 :rSR.tuy nhien chua chac chan vi :chua rong lam. O v5 chua co dang dien hinh RS

• Block cap 2 vi thay co 2 song p doc lap voi 1 qrs

• Co block nhanh phai vi co dang qrs co dang 2 dinh o v2 :rSR.tuy nhien chua chac chan vi :chua rong lam. O v5 chua co dang dien hinh RS

Page 92: đIện tâm đồ