7
Khoa xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng Ninh Thuận Đơn vị đầu tiên tỉnh Ninh Thuận được công nhận đạt tiêu chuẩn ISO 17025:2005 Được sự hỗ trợ của dự án ADB và sự đầu tư của đơn vị xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005. Khoa Xét nghiệm - Trung tâm Y tế dự phòng Ninh Thuận được Văn phòng Công nhận Chất lượng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (BOA) cấp chứng chỉ công nhận phù hợp với các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2005 có hiệu lực từ ngày 16/4/2013. Mang số hiệu VILAS 643. -Với phương châm : “nhanh chóng, chính xác, đúng pháp luật” khoa Xét nghiệm luôn cung cấp các dịch vụ thử nghiệm chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu và sự hài lòng của khách hàng. Khoa Xét nghiệm đã xét nghiệm được các lĩnh vực sau: 1. Labo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh, ngộ độc thực phẩm về mặt vi sinh như: TSVKHK, Coliforms, E.Coli, Staphylococcus aureus, Streptococcus faecalis, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus, Pseudomonas aeruginosa, TSBTM-M. 1.2 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong nước uống, nước sinh hoạt, nước thải,… nhằm đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước về mặt vi sinh như: TSVKHK, Coliforms, Faecal coliform, E.Coli, Pseudomonas aeruginosa, Clostridium perfringens, Streptococcus faecal, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae. 1.3 Xét nghiệm vi khuẩn đường ruột phục vụ công tác giám sát dịch bệnh: Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae. 1.4 Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột 2. Labo Sinh hóa – Huyết học – Miễn dịch: 2.1 Xét nghiệm sinh hóa máu, nước tiểu, xét nghiệm công thức máu ….

 · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1:  · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,

Khoa xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng Ninh ThuậnĐơn vị đầu tiên tỉnh Ninh Thuận được công nhận

đạt tiêu chuẩn ISO 17025:2005

Được sự hỗ trợ của dự án ADB và sự đầu tư của đơn vị xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005. Khoa Xét nghiệm - Trung tâm Y tế dự phòng Ninh Thuận được Văn phòng Công nhận Chất lượng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (BOA) cấp chứng chỉ công nhận phù hợp với các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2005 có hiệu lực từ ngày 16/4/2013. Mang số hiệu VILAS 643.

-Với phương châm : “nhanh chóng, chính xác, đúng pháp luật” khoa Xét nghiệm luôn cung cấp các dịch vụ thử nghiệm chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu và sự hài lòng của khách hàng.

Khoa Xét nghiệm đã xét nghiệm được các lĩnh vực sau:

1. Labo Vi sinh:1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm,   nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh, ngộ độc thực phẩm về mặt vi sinh như: TSVKHK, Coliforms, E.Coli, Staphylococcus aureus, Streptococcus faecalis, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus, Pseudomonas aeruginosa,TSBTM-M.

1.2 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong nước uống, nước sinh hoạt, nước thải,…nhằm đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước về mặt vi sinh như: TSVKHK, Coliforms, Faecal coliform, E.Coli, Pseudomonas aeruginosa, Clostridium perfringens, Streptococcus faecal, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae.1.3 Xét nghiệm vi khuẩn đường ruột phục vụ công tác giám sát dịch bệnh: Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae.

1.4 Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột

2. Labo Sinh hóa – Huyết học – Miễn dịch: 2.1 Xét nghiệm sinh hóa máu, nước tiểu, xét nghiệm công thức máu ….

2.2 Xét nghiệm Virut – huyết thanh : sốt xuất huyết, viêm gan B…

3. Labo Hóa lý:3.1 Phân tích các chỉ tiêu hóa lý trong nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước thải

3.2 Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong mẫu thực phẩm

BẢNG NĂNG LỰC XÉT NGHIỆM

TT Chỉ tiêu Phương phápA. HÓA LÝ - NƯỚC I . NƯỚC SINH HOẠT1 Màu sắc TCVN 6185:20082 Mùi vị Cảm quan3 pH TCVN 6492:2011

Page 2:  · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,

4 Hàm lượng Clo dư So màu5 Độ đục Đo máy6 Độ cứng tính theo CaCO3 TCVN 6224:19967 Hàm lượng Clorua TCVN 6194:19968 Hàm lượng Sắt SMEWW 3500-Fe-B, 20129 Chỉ số Permanganate Viện YHLĐ và VSMTNXB Y học, Hà Nội-200210 Hàm lượng Amoni EPA 350.2 - 199711 Hàm lượng Florua SMEWW 4500-F-D, 2012II.NƯỚC ĂN UỐNG1 Màu sắc TCVN 6185:20082 Mùi vị Cản quan3 pH TCVN 6492:20114 Clo dư So màu5 Độ đục Đo máy6 Độ cứng tính theo CaCO3 TCVN 6224:19967 Tổng chất rắn hòa tan (TSD) TCVN 4556 : 19888 Hàm lượng Nhôm SMEWW 3500-Al-B-20129 Hàm lượng Amoni EPA 350.2 - 199710 Hàm lượng Clorua TCVN 6194:199611 Hàm lượng Crom SMEWW 3500-Cr-B -201212 Hàm lượng Florua SMEWW 4500-F-D - 201213 Hàm lượng Sắt SMEWW 3500-Fe-B - 201214 Hàm lượng Nitrit SMEWW 4500-NO2-B-201215 Hàm lượng Nitrat TCVN 6180:199616 Hàm lượng Sulfate US – EPA 374.417 Hàm lượng Mangan SMEWW 3500-Mn-B -201218 Chỉ số Permanganate Viện YHLĐ và VSMTNXB Y học, Hà Nội-200219 Độ kiềm TCVN: 6636 -1 -200020 Hàm lượng hydro sunfur SMEWW 4500 – S2-

2012III. NƯỚC THẢI1 pH TCVN 6492:20112 BOD5 (200C) SMEWW 2500 – 5210 D3 COD SMEWW 2005 – 5220 D4 Tổng chất rằn lơ lửng (TSS) TCVN 4556 : 19885 Hàm lượng Amoni EPA 350.2 - 19976 Hàm lượng Nitrat TCVN 6180:19967 Hàm lượng Photphate SMEWW 4500-P-D-20128 Sunfua (Tính theo H2S) SMEWW 4500- S2 - F - 2012

IV. NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI1 Hàm lượng Nitrat TCVN 6180:19962 Hàm lượng Nitrit SMEWW 4500-NO2-B-20123 Hàm lượng Mangan SMEWW 3500-Mn-B -20124 Hàm lượng Florua SMEWW 4500-F-D - 20125 Hàm lượng Crom SMEWW 3500-Cr-B -20126 Clo dư So màu

B. HÓA LÝ – THỰC PHẨMI. RƯỢU1 Hàm lượng Aldehyd TCVN 8009:2009

Page 3:  · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,

2 Hàm lượng Metanol 52 TCN-TQTP 0006:2004II. NƯỚC MẮM1 H.L Nitơ tổng số trong nước mắm TCVN 3705:19902 H.L Nitơ Amoniac trong nước mắm TCVN 3706:1990

3 H.L Nitơ Acid amin trong nước mắm

TCVN 3708:1990

III. THỰC PHẨM1 Định tính và bán định lượng Borat QĐ 3390/QĐ - BYT2 Định tính phẩm kiềm QĐ 883/2001/QĐ - BYT3 Độ ôi khét – P.ứng Kriess QĐ 1052/QĐ - BYT4 Chỉ số Peroxyt AOAC 965.33 - 20105 Hàm lượng Acid AOAC 950.156 Phát hiện nhanh acid vô cơ QĐ 1052/QĐ - BYT7 Phát hiện nhanh Formaldehyd QĐ 1052/QĐ - BYT8 Độ ẩm FAO 1986, 14/7, trang2059 Định tính Xyclamat AOAC 2000 (957.09)

10 Hàm lượng Iod trong muối ăn TCVN 6341 :1998C. VI SINH - NƯỚCI. NƯỚC ĂN UỐNG , SINH HOẠT1 Coliform TCVN 6187-2:19962 Coliform TCVN 6187-1:20093 Escherichia coli giả đinh TCVN 6187-2:19964 Escherichia coli TCVN 6187-1:20095 Faecal coliform TCVN 6187-2:19966 Faecal coliform TCVN 6187-1:2009

II. NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI ( Phương pháp màng lọc)

1 Khuẩn đường ruột (Streptococcus faecalis) TCVN 6189-2: 2009

2 Coliform TCVN 6187-1: 20093 Escherichia coli TCVN 6187-1: 20094 Clostridia TCVN 6191-2: 19965 Faecal coliform TCVN 6187-1:20096 Pseudomonas aeruginosa TCVN 8881:2011

III. NƯỚC THẢI1 Coliform TCVN 6187-1: 20092 Coliform TCVN 6187-2:19963 Escherichia coli TCVN 6187-1: 20094 Escherichia coli giả định TCVN 6187-2:19965 Shigella SMEWW 9260E6 Salmonella SMEWW 9260B7 Vibrio cholerae SMEWW 9260H

D. VI SINH KHÔNG KHÍ1 TSVKHK PP lắng bụi của Koch2 Vi khuẩn gây bệnh PP lắng bụi của Koch3 Tổng số bào tử Nấm mốc PP lắng bụi của Koch

E. VI SINH THỰC PHẨM1 Salmonella TCVN 4829: 20052 Shigella spp TCVN 8131: 2009

Page 4:  · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,

3 Pseudomonas aeruginosa QĐ 3347/2001/QĐ-BYT4 Staphylococci coagulase (+) TCVN 4830-1: 20055 Vibrio parahaemolyticus TCVN 7905-1: 20086 Vibrio choleare TCVN 7905-1: 20087 TSVKHK TCVN 4884: 20058 Tổng số bào tử Nấm men - mốc TCVN 8275-1:20099 Streptococcus faecalis QĐ 3351/2001/QĐ-BYT10 Coliform TCVN 4882: 200711 Escherichia coli giả định TCVN 6846: 200712 Coliform TCVN 4884: 2005G. SINH HOÁ - HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCHI. SINH HOÁ1 Glucose Sử dụng máy đọc Sinh hoá2 Triglyceride ‘’3 Cholesterol ‘’4 HDL- Cholesterol “5 Acid Uric “6 SGOT “7 SGPT “8 Gamma GT “9 Creatinin “

II. HUYẾT HỌC1 Tổng phân tích tế bào máu Sử dụng máy Huyết học2 Nhóm máu Ngưng kết KHT

III. VIRUT – HUYẾT THANH1 HbsAg Test nhanh2 Anti HBs Test nhanh3 SXH Kỹ thuật ELISA

IV. NƯỚC TIỂU1 Phân tích nước tiểu 10 thông số Máy phân tích nước tiểu

V. XN PHÂN1 Soi trực tiếp Soi tươi2 Nuôi cấy Nuôi cấy

Tổ truyền thông GDSK GIÁM ĐỐC

Nguyễn Nhị Linh

Page 5:  · Web viewLabo Vi sinh: 1.1 Xét nghiệm các chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị và vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm, nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh,