22
Hướng dẫn download và sử dụng Digital Student’s Book (DSB) giáo trình Breakthrough Plus – dành cho giáo viên Chương Nội dung Trang I Thiết lập tài khoản mới: (người dùng chưa có tài khoản) 1 II Thêm tựa sách (mã code) vào tài khoản đã có 4 III Làm việc với Digital Student’s Book (DSB) 5 IV Tạo và Quản lý lớp học 11 V Xem điểm học sinh 15 VI Nhận và gửi tin nhắn 17 I. Thiết lập tài khoản mới: (người dùng chưa có tài khoản) Thực hiện các bước như sau: 1. Truy cập vào địa chỉ website: https://www.macmillan breakthroughplus .com/ 1

 · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hướng dẫn download và sử dụng Digital Student’s Book

(DSB) giáo trình Breakthrough Plus – dành cho giáo viênChương Nội dung Trang

IThiết lập tài khoản mới: (người dùng chưa có tài

khoản)1

II Thêm tựa sách (mã code) vào tài khoản đã có 4

III Làm việc với Digital Student’s Book (DSB) 5

IV Tạo và Quản lý lớp học 11

V Xem điểm học sinh 15

VI Nhận và gửi tin nhắn 17

I. Thiết lập tài khoản mới: (người dùng chưa có tài khoản)Th c hi n các b c nh sau:ự ệ ướ ư

1. Truy c p vào đ a ch website: ậ ị ỉ https://www.macmillan breakthroughplus .com/

Hình 1.1

2. Ch n “Activate code” và th c hi n theo h ng d n đ t o tài kho n riêngọ ự ệ ướ ẫ ể ạ ả3. Nh p mã code in trên sách: Ví d : BTPxxxxxxxxậ ụ

1

Click:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate codeClick:Activate code

Page 2:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 1.2

4. Nh p các thông tin cá nhân đ t o tài kho n, t o tên đăng nh p (username) và ậ ể ạ ả ạ ậm t kh u (password)ậ ẩ

Hình 1.3

5. T o tài kho n thành công.ạ ả6. Đăng nh p v i tên đăng nh p (username) và m t kh u (password) đ s d ngậ ớ ậ ậ ẩ ể ử ụ

2

Page 3:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 1.4

7. Sau khi đăng nh p, giao di n sẽ nh hình bên d i. ậ ệ ư ướ

Hình 1.5

N i dung trong ph n ộ ầ “Resources”: là Digital Student’s Book (DSB) phiên b n đi n ả ệt c a sách bài h c có kèm các ho t đ ng t ng tác, audio, video, extra practice, ử ủ ọ ạ ộ ươgrade book (theo dõi k t qu h c sinh)ế ả ọ

3

Page 4:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

N i dung trong ph n ộ ầ “Resources pack”: là các ngu n tài li u tham kh o cho giáo ồ ệ ảviên, worksheets, test (placement test, unit test, process test, end test), grammar

presentation, audio file, answer key, wordlist.

II. Thêm tựa sách (mã code) vào tài khoản đã có:Người sử dụng đã có tài khoản có tên đăng nhập (username) và mật khẩu (password)

1. Truy cập vào địa chỉ website: https://www.macmillanbreakthroughplus.com/

2. Chọn “log in” đăng nhập với tên đặng nhập (username) và mật khẩu (password)

3. Sau khi đăng nhập, chọn “Activate code”

4. Nh p mã code in trên sách: Ví d : BTPxxxxxxxậ ụ

Hình 2.1

5. Xác nhận lại thông tin đặng nhập:

4

Page 5:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 2.2

6. Kích hoạt mã thành công và có thêm tựa sách mới vào tài khoản

Hình 2.3

III. Làm việc với Digital Student’s Book (DSB):Người sử dụng có thể Digital Student’s Book (DSB) sử dụng phiên bản trực tuyến

(online) trên các thiết bị và cài đặt phiên bản ngoại tuyến (offline) trên máy tính và máy

tính bảng.

Lưu ý: Resources pack (các tài liệu dành cho giáo viên) sẽ được tải trực tiếp trên website

(dùng trực tuyến)

5

Page 6:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

1. Sau khi đăng nh p v i tên đ ng nh p (username) và m t kh u (password), giao di n ậ ớ ặ ậ ậ ẩ ệsẽ nh hình bên d i. ư ướ

Hình 3.1

2. Trong n i dung ộ Resources, ch nọ nút “+” để truy cập với thiết bị tương ứng, chọn sử dụng

trực tuyến (online) hoặc tải phiên bản ngoại tuyến (offline)

Chọn “View” để sử dụng DSB trực tuyến (dùng online)

Chọn “Download” để tải phiên bản DSB ngoại tuyến (dùng offline)

3. Sử dụng DSB Trực tuyến (online)

Chọn “View” để sử dụng DSB trực tuyến (dùng online)

6

Page 7:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 3.2

4. Cài đặt DSB ngoại tuyến (offline):

Lưu ý: phiên bản ngoại tuyến sẽ thể hiện các tựa sách và nội dung mà tài khoản đặng nhập

có, sẽ tự động cập nhật (khi thiết bị sử dụng có kết nối internet) và khi có thay đổi từ phiên

bản trực tiếp thì tất cả mọi thay đổi cũng sẽ tự động cập nhật ở phiên bản ngoại tuyến

Chọn “Download” để tải phiên bản DSB ngoại tuyến (dùng offline)

Chọn file setup-mee và cài đặt vào máy, thực hiện theo từng bước

Sau khi hoàn thành cài đặt, biểu tượng MEE2 app sẽ xuất trên màn hình chủ của thiết bị

Mở MEE apps, giao diện sẽ như sau:

7

Page 8:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 3.3

Đăng nhập lại với tên đặng nhập (username) và mật khẩu (password)

Sau khi đăng nhập thành công, với đăng nhập lần đầu tiên, phiên bản ngoại tuyến

(offline) sẽ tải tất cả các nội dung của tài khoản về ổ đĩa cứng chương trình (C), và sẽ

cập nhật hết đầy đủ các nội dung nếu có điều chỉnh từ phiên bản trực tuyến.

Lưu ý: kiểm tra dung lượng của bộ nhớ để tải đầy đủ các nội dung. Sau khi các nội dung

được tải đầy đủ thì phiên bản ngoại tuyến có thể sử dụng mà không cần internet

Hình 3.4

5. Cách sử dụng DSB: cả 2 phiên bản trực tuyến và ngoại tuyến đều hoạt động giống nhau8

Page 9:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Chọn “Content” để xem các tựa sách DSB

Hình 3.5

Chọn quyển sách cần xem

Hình 3.6

Chọn “content” và từng chương, trang của bài học

9

Page 10:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 3.7

Các thao tác lật trang sách, các công cụ nghe và hoạt động

Hình 3.8

Các thao tác cho các bài luyện tập (extra practice) để học sinh thực hành, được chấm

điểm tự động. Khi học sinh kết nối Internet thì kết quả làm bài sẽ được đồng bộ online

và gửi cho giáo viên quản lý lớp trong grade book.

10

Page 11:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 3.9

Các công cụ hỗ trợ ở đầu màn hình

Function Tool icon

Pen: vẽ/chú thích

Hotspot: mở các hoạt động tương tác. VD: Video, Audio, Writing task

Highlighter: đánh dấu văn bản

Text: Hủy / gạch chân văn bản, văn bản miễn phí, chú thích, chặn văn bản

11

Page 12:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Resources: Truy cập tài liệu hỗ trợ: bài tập, đa phương tiện và tài liệu

Annotations: truy cập các chú thích

Search: tìm kiếm các từ/cụm từ của quyển sách

Navigation: chuyển đến trang khác của quyển sách

Hình 3.10

IV. Tạo và Quản lý lớp học:Sử dụng Grade book là một tính năng quan trong của DSB. Nó cho phép giáo viên tạo

lớp, vào để quản lý và theo dõi tự động kết quả làm bài, học tập của học sinh, tiết kiệm

thời gian chấm và sửa bài.

Hình 4.1

Để bắt đầu sử dụng tạo lớp, giáo viên thực hiện các thao tác sau . Mỗi giáo viên có thể tạo

nhiều lớp trong Grade Book, tương ứng với lớp học thực tế mình giảng dạy tại trường,

12

Page 13:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

trung tâm. Mỗi lần mở Grade Book giáo viên hoặc học sinh sẽ cần kết nối Internet để

đồng bộ kết quả làm bài.

1. B m ch n “My Students”:ấ ọ

Hình 4.2

2. B m ch n “Create Classroom” và nh p các thông tin v l p h cấ ọ ậ ề ớ ọ

Hình 4.3

3. Đ t tên l p và ch n ch đ xem đi m c a h c sinh m c đ nh. Sau đó, b m nút ặ ớ ọ ế ộ ể ủ ọ ặ ị ấ“Accept”

13

Page 14:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 4.4

4. H th ng sẽ t đ ng cung c p cho giáo viên 1 mã l p “ệ ố ự ộ ấ ớ class code”. Giáo viên cung c p ấclass code cho h c sinh đ h nh p vào tài kho n c a h và tham gia vào l p c a giáo ọ ể ọ ậ ả ủ ọ ớ ủviên.

B m ch n “Assign” đ ch đ nh 1 khóa h c cho l p h cấ ọ ể ỉ ị ọ ớ ọ

Hình 4.5

5. Ch n khóa h c ch đ nh t ng ng v i sách h c sinh đang h cọ ọ ỉ ị ươ ứ ớ ọ ọ

14

Page 15:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 4.6

6. Khi sinh viên c a b n nh p mã l p vào tài kho n c a h , hãy nh p: tick đ ch p nh n ủ ạ ậ ớ ả ủ ọ ấ ể ấ ậsinh viên vào l p c a b nớ ủ ạHãy nh r ng b n c n cung c p mã l p cho h c sinh c a mình đ h tham gia l p h c ớ ằ ạ ầ ấ ớ ọ ủ ể ọ ớ ọc a b n (xem H ng d n DSB c a sinh viên)ủ ạ ướ ẫ ủ

Hình 4.7

7. Các công c h tr :ụ ỗ ợ

Function Tool icon

15

Page 16:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

G i tin nh n cho toàn b l pử ắ ộ ớ

Ch nh s a l p h cỉ ử ớ ọ

T o l p m iạ ớ ớ

Xóa l p đã cóớ

V. Xem điểm học sinh:Để xem điểm của học sinh, giáo viên xem trên Grade Book và kết nối internet để xem cập

nhật mới nhật

1. Bấm chọn “Scores” để xem điểm của học sinh

Nhấp chọn mỗi học sinh để xem điểm của từng người

Nhấp vào mũi tên để xem điểm trong một tài liệu

Hình 5.1

2. Giáo viên có thể xem điểm trung bình và tiến bộ của học sinh

16

Page 17:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 5.2

3. Giáo viên có thể xem điểm và cho ý kiến từng bài học (unit) của học sinh

Hình 5.3

VI. Gửi tin nhắn cho học sinh:Để gửi và nhận tin nhắn, giáo viên cần kết nối internet

1. Bấm chọn “My messages” để gửi và nhận tin nhắn

Nhập tên học sinh và nội dung tin nhắn (có thể đính kèm tập tin), nhấp “Send”

17

Page 18:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 6.1

2. Giáo viên sẽ thấy tin nhắn đã gửi:

Hình 6.2

3. Giáo viên sẽ thấy tin nhắn trả lời

Bấm “Reply” để trả lời học sinh

18

Page 19:  · Web viewBấm chọn “Assign” để chỉ định 1 khóa học cho lớp học Hình 4.5 Chọn khóa học chỉ định tương ứng với sách học sinh đang học

Hình 6.3

Xin chân thành cảm ơn!

Chi tiết xin liên hệ:

Nguyen Pham Mai Tram (Ms.)Marketing RepresentativeLanguage Learning

Room 502, 18 Nam Quoc Cang Street, District 1Ho Chi Minh City, VietnamT (+84) 839 25 25 54M (+84) 907 120 301

[email protected]         www.macmillanenglish.comwww.instagram.com/macmillanasia/

19