171
BỘ THÔNGTIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 08/2016/TT-BTTTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2016 THÔNG TƯ Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương 1

Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

BỘ THÔNGTIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Số:  08/2016/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2016

 THÔNG TƯ

Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Chương trình).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp viễn thông tham gia thực hiện Chương trình;

2. Đối tượng được thụ hưởng của Chương trình.

1

Page 2: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Mục 1

HỖ TRỢ THIẾT LẬP HẠ TẦNG VIỄN THÔNG

Điều 3. Các nhiệm vụ và nội dung hỗ trợ thiết lập hạ tầng viễn thông

Các nhiệm vụ và nội dung hỗ trợ thiết lập hạ tầng viễn thông bao gồm:

1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng mạng cáp quang tối đa 24 sợi để thiết lập hệ thống truyền dẫn băng rộng đến các xã chưa có kết nối truyền dẫn băng rộng;

2. Hỗ trợ đầu tư xây dựng mạng cáp quang tối đa 64 sợi, tối đa 5 tuyến cáp để thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định tại mỗi xã chưa có mạng truy nhập băng rộng cố định;

3. Hỗ trợ đầu tư xây dựng tại mỗi xã miền núi, hải đảo tối đa 03 trạm và mỗi xã đồng bằng tối đa 02 trạm thu phát sóng thông tin di động 3G để thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động tại các xã chưa có mạng truy nhập băng rộng di động;

4. Hỗ trợ đầu tư 03 máy tính, 03 bộ lưu điện, 01 máy in hoặc máy scan, 01 bộ chuyển mạch LAN, bàn ghế và cước lắp đặt ban đầu tại mỗi điểm để thiết lập 500 điểm cung cấp dịch vụ truy nhập Internet công cộng tại các xã có tỷ lệ hộ gia đình là thuê bao sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định thấp và chưa có điểm truy nhập Internet công cộng.

Điều 4. Lập Danh mục dự án đầu tư thiết lập hạ tầng viễn thông

1. Căn cứ hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và Mẫu 01/HT Phụ lục ban hành theo Thông tư này:

a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp viễn thông lập Danh mục, sơ bộ Tổng mức đầu tư và thuyết minh các dự án tại địa phương thực hiện các nhiệm vụ tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này;

b) Doanh nghiệp viễn thông lập Danh mục, sơ bộ Tổng mức đầu tư và thuyết minh các dự án thực hiện nhiệm vụ tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư này.

2. Trên cơ sở Danh mục, sơ bộ Tổng mức đầu tư và thuyết minh các dự án của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và doanh nghiệp đề xuất, Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (sau đây gọi tắt là Ban Quản lý Chương trình) tổng hợp và xác định các dự án theo các tiêu chí chủ yếu sau đây:

a) Phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch phát triển của ngành, địa phương, doanh nghiệp viễn thông;

2

Page 3: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

b) Quy mô dự án phù hợp với tiến độ triển khai và kinh phí Chương trình;

c) Đặc điểm và điều kiện địa phương;

d) Vị trí địa lý của các địa điểm cần triển khai nhiệm vụ;

đ) Thực trạng hạ tầng mạng viễn thông;

e) Độc lập trong tổ chức thực hiện dự án và quản lý, vận hành, khai thác sau đầu tư.

3. Ban Quản lý Chương trình trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục và sơ bộ Tổng mức đầu tư các dự án cho toàn bộ Chương trình.

Điều 5. Lập kế hoạch đầu tư

Căn cứ Danh mục và sơ bộ Tổng mức đầu tư các dự án được phê duyệt, kinh phí thực hiện Chương trình, Ban Quản lý Chương trình trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch đầu tư các dự án và mức vốn các dự án như sau:

1. Năm 2016, phê duyệt Kế hoạch đầu tư các dự án khởi công trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018.

2. Năm 2018 phê duyệt Kế hoạch đầu tư các dự án khởi công trong năm 2019 và năm 2020.

Điều 6. Lựa chọn Chủ đầu tư

1. Tiêu chí và điều kiện lựa chọn Chủ đầu tư:

a) Kinh phí đề xuất hỗ trợ và Tổng mức đầu tư của dự án;

b) Dự kiến thời gian thực hiện dự án;

c) Yêu cầu về công nghệ, kỹ thuật, tiêu chuẩn, chất lượng công trình dự án;

d) Tỷ trọng hạ tầng mạng viễn thông tại địa phương;

đ) Kinh phí hỗ trợ một doanh nghiệp để thiết lập hạ tầng viễn thông trong toàn bộ Chương trình không vượt quá 70% tổng kinh phí dành cho đầu tư thiết lập hạ tầng viễn thông của Chương trình.

2. Căn cứ Kế hoạch đầu tư đã được phê duyệt, Ban Quản lý Chương trình lập và gửi Hồ sơ mời đăng ký tham gia đến doanh nghiệp theo Mẫu 02/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Doanh nghiệp gửi Ban Quản lý Chương trình Hồ sơ đăng ký tham gia theo Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Căn cứ các tiêu chí lựa chọn Chủ đầu tư và Hồ sơ đăng ký tham gia,

3

Page 4: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Ban Quản lý Chương trình trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Chủ đầu tư đối với từng dự án.

5. Trường hợp chỉ có duy nhất một doanh nghiệp tham gia và đáp ứng yêu cầu của Hồ sơ đăng ký tham gia, Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định doanh nghiệp đó làm Chủ đầu tư thực hiện dự án.

6. Trong trường hợp không lựa chọn được doanh nghiệp theo Khoản 4, 5 Điều này, Bộ Thông tin và Truyền thông giao một doanh nghiệp làm Chủ đầu tư dựa trên một số tiêu chí chủ yếu: Năng lực mạng lưới và tài chính của doanh nghiệp, thực trạng hạ tầng viễn thông tại địa phương.

Điều 7. Tổ chức thực hiện, quản lý dự án

1. Chủ đầu tư lập dự án và trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt.

2. Chủ đầu tư thực hiện và quản lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đấu thầu, xây dựng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán

a) Việc tạm ứng, thanh toán, quyết toán theo các quy định của pháp luật;

b) Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam hoặc đơn vị được ủy thác việc cấp phát kinh phí của Chương trình thực hiện tạm ứng và thanh toán kinh phí hỗ trợ theo quy định của pháp luật và quy định về quản lý tài chính của Quỹ.

4. Chủ đầu tư thực hiện tiếp nhận tài sản, quản lý tài sản theo các quy định của pháp luật.

5. Hàng năm, doanh nghiệp (Chủ đầu tư) xây dựng kế hoạch sửa chữa lớn/nâng cấp tài sản nêu tại Khoản 4 Điều này gửi Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, bố trí kinh phí từ Chương trình để thực hiện theo quy định.

Mục 2HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Điều 8. Dịch vụ viễn thông công ích

1. Dịch vụ viễn thông công ích bắt buộc bao gồm:

a) Dịch vụ viễn thông công ích khẩn cấp (dịch vụ gọi đến các số dịch vụ khẩn cấp, bao gồm số dịch vụ gọi Công an 113, số dịch vụ gọi Cứu hỏa 114, số dịch vụ gọi Cấp cứu y tế 115);

b) Dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải phục vụ hoạt động tìm kiếm, cứu nạn trên biển qua hệ thống đài thông tin duyên hải;

4

Page 5: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

c) Dịch vụ viễn thông công ích vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai.

2. Dịch vụ viễn thông công ích phổ cập bao gồm:

a) Dịch vụ viễn thông công ích trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định (dịch vụ gọi đến số trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại mạng viễn thông cố định mặt đất 116);

b) Dịch vụ viễn thông công ích điện thoại cố định mặt đất trả sau;

c) Dịch vụ viễn thông công ích thông tin di động mặt đất trả sau;

d) Dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải cho tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển qua hệ thống đài thông tin duyên hải;

đ) Dịch vụ viễn thông công ích truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau;

e) Dịch vụ viễn thông công ích kênh thuê riêng cố định mặt đất;

g) Dịch vụ viễn thông công ích truyền dẫn tín hiệu truyền hình số qua vệ tinh VINASAT;

h) Dịch vụ viễn thông công ích thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Điều 9. Đối tượng thụ hưởng

1. Đối tượng được hưởng giá cước dịch vụ viễn thông công ích:

a) Người sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất nội hạt gọi đến các số dịch vụ khẩn cấp trong phạm vi nội hạt;

b) Ngư dân Việt Nam trên tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển sử dụng dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải qua hệ thống đài thông tin duyên hải phục vụ hoạt động trong các sự kiện tìm kiếm, cứu nạn trên biển;

c) Thành viên thuộc Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai sử dụng dịch vụ viễn thông công ích vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành, phòng, chống thiên tai;

d) Người sử dụng dịch vụ viễn thông công ích điện thoại cố định mặt đất nội hạt để gọi đến số dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định mặt đất;

đ) Hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định chuẩn nghèo quốc gia, chuẩn cận nghèo quốc gia sử dụng dịch vụ viễn thông công ích điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau;

5

Page 6: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

e) Ngư dân Việt Nam trên tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển sử dụng dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải qua hệ thống đài thông tin duyên hải;

g) Trường học, bệnh viện, ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định sử dụng dịch vụ viễn thông công ích truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất trả sau;

h) Bệnh viện vệ tinh, bệnh viện hạt nhân trong Đề án bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 774/QĐ-BYT ngày 11/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sử dụng dịch vụ viễn thông công ích kênh thuê riêng cố định mặt đất tốc độ 2Mbps có dự phòng để kết nối bệnh viện vệ tinh với bệnh viện hạt nhân của nhóm;

i) Đài phát thanh, truyền hình cấp tỉnh chưa tự chủ về tài chính sử dụng dịch vụ viễn thông công ích truyền dẫn quảng bá cho một kênh chương trình truyền hình địa phương sử dụng băng tần Ku của vệ tinh VINASAT để phát chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương cho các khu vực miền núi, biên giới, hải đảo, các vùng lõm khó thu được tín hiệu truyền hình số mặt đất.

2. Đối tượng được hưởng mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích:

a) Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ cho các đối tượng thụ hưởng nêu tại Khoản 1 Điều này;

b) Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet công cộng thuộc phạm vi Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 theo Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

c) Doanh nghiệp viễn thông thuê sợi cáp quang của đơn vị thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam để kết nối từ đất liền tới trung tâm hành chính của các huyện đảo Cát Hải, Cô Tô, Lý Sơn, Phú Quốc, Vân Đồn.

Điều 10. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, giá cước sử dụng, mức và thời điểm hỗ trợ thực hiện theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông về danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước, khung giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.

2. Đối tượng thụ hưởng quy định tại các Điểm a, b, c, d Khoản 1 Điều 9 Thông tư này không phải lập danh sách đối tượng thụ hưởng.

6

Page 7: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

3. Đối tượng thụ hưởng quy định tại các Điểm đ, e, g, h, i Khoản 1 Điều 9 và các điểm truy nhập Internet công cộng nêu tại Điểm b Khoản 2 Điều 9 Thông tư này được lập thành danh sách đối tượng thụ hưởng và danh sách này được Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận.

a) Đối tượng phát sinh trong quý ngoài danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận, doanh nghiệp tổng hợp, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận để hỗ trợ đối tượng đó từ quý tiếp theo;

b) Đối tượng thụ hưởng trong danh sách đối tượng thụ hưởng đăng ký ngừng hỗ trợ, doanh nghiệp tổng hợp, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông và ngừng hỗ trợ cho đối tượng.

c) Kinh phí hỗ trợ cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc xác nhận đối tượng thụ hưởng thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.

4. Các đối tượng thụ hưởng được hỗ trợ kinh phí trên thực tế, không phụ thuộc kế hoạch cung cấp và dự toán kinh phí hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích hàng năm (sau đây gọi tắt là Kế hoạch và Dự toán kinh phí).

Điều 11. Lập và xác nhận danh sách đối tượng thụ hưởng

1. Đăng ký hỗ trợ

a) Đối tượng thụ hưởng quy định tại các Điểm đ, g, h, i Khoản 1 Điều 9 Thông tư này thực hiện đăng ký hỗ trợ với doanh nghiệp viễn thông hoặc đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp viễn thông theo các Phụ biểu tại Mẫu 01/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Đối tượng thụ hưởng quy định tại Điểm e Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 9 Thông tư này không phải đăng ký hỗ trợ, doanh nghiệp lập và gửi Sở Thông tin và Truyền thông danh sách đối tượng thụ hưởng theo các Phụ biểu tại Mẫu 02/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Lập danh sách đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ

a) Doanh nghiệp viễn thông lập và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông danh sách đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ theo các Phụ biểu tại Mẫu 02/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Doanh nghiệp viễn thông lựa chọn chỉ một thuê bao hoặc một gói cước hoặc một kênh thuê riêng hoặc một kênh chương trình được đăng ký sau cùng cho một đối tượng thụ hưởng khi đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ nhiều hơn một thuê bao hoặc một gói cước hoặc một kênh thuê riêng hoặc một kênh chương trình truyền hình.

3. Xác nhận danh sách đối tượng thụ hưởng

7

Page 8: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

a) Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra và xác nhận các danh sách đối tượng thụ hưởng, đảm bảo đúng đối tượng hỗ trợ theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông về danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;

b) Trường hợp đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ với nhiều doanh nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông xác định doanh nghiệp được đăng ký sau cùng là doanh nghiệp hỗ trợ cho đối tượng đó;

c) Sở Thông tin và Truyền thông gửi doanh nghiệp và Ban Quản lý Chương trình danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận theo các Phụ biểu tại Mẫu 02/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Cập nhật đối tượng phát sinh

a) Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách đối tượng thụ hưởng phát sinh trong quý và gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày thứ 15 của quý tiếp theo;

b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được danh sách đối tượng phát sinh, Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận, gửi doanh nghiệp và Ban Quản lý Chương trình danh sách này.

Điều 12. Lập Kế hoạch và Dự toán kinh phí hàng năm

1. Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm, căn cứ hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận và tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm thực hiện, doanh nghiệp lập Kế hoạch và Dự toán kinh phí gửi Ban Quản lý Chương trình theo các Phụ biểu tại Mẫu 03/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trước ngày 31 tháng 10 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch và Dự toán kinh phí của các doanh nghiệp.

3. Đối với năm 2016, doanh nghiệp lập Kế hoạch và Dự toán kinh phí sau thời điểm Thông tư này được ban hành.

Điều 13. Hợp đồng đặt hàng

1. Trước ngày 01 tháng 01 hàng năm, căn cứ Kế hoạch và Dự toán kinh phí được phê duyệt, Ban Quản lý Chương trình và doanh nghiệp thương thảo, ký kết hợp đồng đặt hàng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) theo Mẫu 04/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo nội dung Hợp đồng đã ký kết.

8

Page 9: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Điều 14. Nghiệm thu, quyết toán và thanh lý hợp đồng đặt hàng

1. Trong thời gian 20 ngày đầu mỗi quý, doanh nghiệp lập Báo cáo thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích quý trước theo các Phụ biểu tại Mẫu 05/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này và gửi Ban Quản lý Chương trình.

2. Trong thời gian 30 ngày kể từ khi nhận được Báo cáo thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích quý trước, Ban Quản lý Chương trình tổ chức lập biên bản xác định sản lượng và kinh phí hỗ trợ theo các Phụ biểu tại Mẫu 06/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này và gửi Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam hoặc đơn vị được ủy thác việc cấp phát kinh phí của Chương trình để thực hiện tạm ứng, thanh toán kinh phí hỗ trợ.

3. Trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình và doanh nghiệp tổ chức và lập biên bản nghiệm thu và biên bản thanh lý Hợp đồng năm trước theo các Phụ biểu tại Mẫu 07/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Việc quyết toán kinh phí hỗ trợ theo các quy định của pháp luật.

Mục 3THỰC HIỆN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ

Điều 15. Đối tượng, điều kiện, phương thức, nội dung, vùng và thời gian thực hiện hỗ trợ

1. Đối tượng hỗ trợ: Các hộ nghèo và hộ cận nghèo theo tiêu chuẩn nghèo, cận nghèo quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại thời điểm thực hiện hỗ trợ đầu thu truyền hình số và thuộc vùng hỗ trợ.

2. Điều kiện nhận hỗ trợ

a) Hộ nghèo, hộ cận nghèo đang sử dụng máy thu hình công nghệ tương tự chưa tích hợp tính năng thu truyền hình số theo chuẩn DVB-T2, chưa có đầu thu truyền hình số DVB-T2, chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình Internet (IPTV) trong thời gian triển khai hỗ trợ tại địa phương;

b) Đơn đề nghị nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số có xác nhận là hộ nghèo, hộ cận nghèo của xã, phường, thị trấn theo Mẫu 01/THS Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Phương thức và nội dung hỗ trợ

Mỗi hộ nghèo, hộ cận nghèo được nhận một lần gồm 01 đầu thu truyền hình số mặt đất hoặc vệ tinh kèm theo ăng-ten thu phù hợp cùng với dây cáp nối

9

Page 10: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

có độ dài tối đa 15 mét (đối với chế độ thu ngoài trời), được lắp đặt hoàn chỉnh và bảo hành ít nhất 12 tháng tính từ ngày hộ gia đình nhận bàn giao đầu thu truyền hình số.

4. Vùng hỗ trợ

Vùng hỗ trợ là vùng mà ở đó các hộ dân thu tín hiệu truyền hình bị ảnh hưởng khi các Đài truyền hình ngừng phát sóng truyền hình tương tự mặt đất chuyển sang phát sóng truyền hình số mặt đất hoặc vệ tinh theo từng giai đoạn do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố.

5. Thời gian thực hiện hỗ trợ

Thời gian thực hiện hỗ trợ theo lộ trình của Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 được quy định tại Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ và kế hoạch thực hiện của Ban Chỉ đạo Đề án số hóa truyền hình Việt Nam theo từng giai đoạn.

Điều 16. Lập kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ

1. Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm, căn cứ Hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số theo Mẫu 02/THS, 03/THS, 04/THS, 05/THS Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trước ngày 31 tháng 10 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình tổng hợp, trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số.

Điều 17. Tổ chức thực hiện dự án mua sắm, lắp đặt đầu thu truyền hình số

1. Trên cơ sở Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số đã được phê duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông lựa chọn đơn vị trực thuộc Bộ làm chủ đầu tư để thực hiện và quản lý dự án mua sắm đầu thu truyền hình số.

2. Đơn vị được chọn làm chủ đầu tư xây dựng, trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt dự án, tổ chức đấu thầu mua sắm đầu thu truyền hình số theo quy định của pháp luật về đầu tư, đấu thầu sau khi dự án được phê duyệt và quyết toán dự án đầu tư theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo, tổ chức và phối hợp với chủ đầu tư, nhà thầu phân phối đầu thu truyền hình số đúng, kịp thời và trực tiếp cho các đối tượng được thụ hưởng theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện xác nhận danh sách đối

10

Page 11: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

tượng đã nhận đầu thu truyền hình số tại địa phương theo Mẫu 06/THS, 07/THS Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam hoặc đơn vị được ủy thác việc cấp phát kinh phí của Chương trình thực hiện tạm ứng, thanh toán đầy đủ, kịp thời kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số theo các quy định của pháp luật và quy định về quản lý tài chính của Quỹ.

6. Kinh phí tổ chức, triển khai, kiểm tra, giám sát và xác nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số thuộc nhiệm vụ của địa phương được trích từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn hợp pháp khác.

7. Căn cứ khả năng ngân sách địa phương và các nguồn hợp pháp khác, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo tiêu chuẩn hộ nghèo, cận nghèo của địa phương và các đối tượng chính sách xã hội.

Mục 4THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

Điều 18. Các nhiệm vụ khác

1. Hỗ trợ triển khai các giải pháp tăng cường bảo đảm liên lạc an toàn, tin cậy trong việc thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông cho cộng đồng và cho chỉ đạo điều hành của chính quyền các cấp.

2. Hỗ trợ thiết lập cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân các cấp và dịch vụ công trực tuyến trên cổng phục vụ người dân, tập trung cho vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, vùng biên giới, hải đảo.

3. Hỗ trợ đầu tư trang bị máy phát truyền hình số mặt đất để phát các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu tại vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, vùng biên giới, hải đảo.

4. Hỗ trợ thiết lập cổng thông tin điện tử và tổng đài hỗ trợ, tư vấn giải đáp thông tin về số hóa truyền hình.

5. Hỗ trợ kinh phí thực hiện điều tra phương thức thu xem và tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020.

Điều 19.Trình tự thực hiện

1. Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn lập, phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ.

2. Đơn vị được lựa chọn, giao thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định của pháp luật.

11

Page 12: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Chương III

KIỂM TRA, GIÁM SÁT, BÁO CÁO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 20. Kiểm tra, giám sát và báo cáo

1. Kiểm tra, giám sát

a) Hàng năm, Ban Quản lý Chương trình lập kế hoạch, nội dung kiểm tra định kỳ, đột xuất, trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt; phối hợp với các Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan của Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức việc kiểm tra thực hiện các dự án, hợp đồng.

b) Hàng năm, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tổ chức, phối hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất theo kế hoạch kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc theo yêu cầu quản lý của địa phương.

c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì đề xuất kế hoạch, nội dung kiểm tra, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan tổ chức hoặc phối hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất các dự án, hợp đồng.

d) Các tổ chức, doanh nghiệp tham gia Chương trình tổ chức và phối hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất và giám sát thường xuyên các nội dung triển khai của Chương trình theo quy định hiện hành.

2. Báo cáo

a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định chế độ báo cáo thực hiện Chương trình trên địa bàn.

b) Sở Thông tin và Truyền thông, Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, Ban quản lý Chương trình, các tổ chức, doanh nghiệp tham gia Chương trình thực hiện báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định.

c) Các biểu mẫu báo cáo định kỳ được quy định tại Mẫu 01/BC, 02/BC, 03/BC Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. Các báo cáo đột xuất được Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình thực hiện triển khai Chương trình.

d) Các tổ chức, doanh nghiệp tham gia Chương trình thực hiện báo cáo định kỳ theo các mẫu biểu quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 20 Thông tư này và các báo cáo đột xuất do Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình thực hiện.

3. Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện sơ kết, tổng kết Chương trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan.

Điều 21. Tổ chức thực hiện

12

Page 13: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2016.

2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:- Thủ tướng,các Phó Thủ tướng Chính phủ;- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;- Văn phòng Quốc hội;- Văn phòng Chính phủ;- Văn phòng Chủ tịch nước;- Văn phòng Tổng Bí thư;- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;- Tòa án nhân dân tối cao;- Kiểm toán nhà nước;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TW;- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;- Các doanh nghiệp viễn thông;- Công báo; Cổng thông tin điện tử CP;- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử;- Lưu: VT,QLDN.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Bắc Son

13

Page 14: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

PHỤ LỤC BIỂU MẪU CHƯƠNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt Tên biểu mẫu Nơi lập Nơi nhận Tần suất

I Hỗ trợ thiết lập hạ tầng

1

Mẫu 01/HT Danh mục dự án và sơ bộ tổng mức đầu tư , thuyết minh dự án triển khai nhiệm vụ thiết lập hạ tầng viễn thông

UBND cấp tỉnh phối hợp với doanh nghiệp

Bộ TTTT01 lần/giai đoạn

2 Mẫu 02/HT Hồ sơ mời đăng ký tham gia lựa chọn chủ đầu tư Bộ TTTT Doanh

nghiệp

01 lần/giai đoạn

3 Mẫu 03/HT Đăng ký tham gia lựa chọn chủ đầu tư Doanh nghiệp Bộ TTTT

01 lần/giai đoạn

II Hỗ trợ dịch vụ

4 Mẫu 01/DV Đơn đăng ký thuê bao Đối tượng thụ hưởng

Doanh nghiệp 01 lần

5 Mẫu 02/DV Danh sách đối tượng thụ hưởng Doanh nghiệp Sở TTTT 01 lần

6 Mẫu 03/DV Kế hoạch sản lượng và dự toán kinh phí hỗ trợ Doanh nghiệp Bộ TTTT 01

lần/năm

7Mẫu 04/DV Mẫu hợp đồng đặt hàng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

Bộ TTTT, doanh nghiệp

Bộ TTTT, doanh nghiệp

01 lần/năm

8 Mẫu 05/DV Báo cáo sản lượng, kinh phí hỗ trợ hàng quý

Doanh nghiệp Bộ TTTT 01 lần/quý

9 Mẫu 06/DV Biên bản nghiệm thu sản lượng, kinh phí hỗ trợ hàng quý

Bộ TTTT, doanh nghiệp

Bộ TTTT, doanh nghiệp

01 lần/quý

10 Mẫu 07/DV Biên bản thanh lý hợp đồng đặt hàng

Bộ TTTT, doanh nghiệp

Bộ TTTT, doanh nghiệp

01 lần/năm

III Hỗ trợ đầu thu truyền hình số

11 Mẫu 01/THS Đơn đề nghị hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo

Sở TTTT 01 lần/dự án

12Mẫu 02/THS Danh sách tổng hợp đối tượng được hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Sở TTTT Bộ TTTT 01 lần/dự án

13 Mẫu 03/THS Danh sách hộ nghèo Sở TTTT Bộ TTTT 01 lần/dự

14

Page 15: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số án

14Mẫu 04/THS Danh sách hộ cận nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Sở TTTT Bộ TTTT 01 lần/dự án

15Mẫu 05/THS Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Sở TTTT Bộ TTTT 01 lần/dự án

16Mẫu 06/THS Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Doanh nghiệp UBND cấp tỉnh 01 lần/dự

án

17Mẫu 07/THS Báo cáo số lượng và kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số

Chủ đầu tư Bộ TTTT 01 lần/dự án

IV Báo cáo

18Mẫu 01/BC Báo cáo nguồn vốn hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam

Quỹ DVVTCIVN

Bộ TTTT01 lần/6tháng

19 Mẫu 02A/BC Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của Chương trình

Ban QLCTVTCI

Bộ TTTT01 lần/6tháng

20 Mẫu 02B/BC Báo cáo sản lượng được hỗ trợ của Chương trình

Ban QLCTVTCI

Bộ TTTT01 lần/6tháng

21 Mẫu 03A/BC Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của Chương trình

Doanh nghiệp Bộ TTTT01 lần/6tháng

22 Mẫu 03B/BC Báo cáo sản lượng được hỗ trợ của Chương trình

Doanh nghiệp Bộ TTTT01 lần/6tháng

15

Page 16: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 01[HỖ TRỢ THIẾT LẬP HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VÀ MẠNG

TRUY NHẬP BĂNG RỘNG]1)

[HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ ĐỂ THIẾT LẬP 500 ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG]2)

Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020[Tên tỉnh/thành phố]3)

[Tên doanh nghiệp khai thác điểm cung cấp dịch vụ truy nhập internet công cộng]4)

DANH MỤC DỰ ÁN VÀ SƠ BỘ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

STT Tên dự án Dự kiến thời gian thực hiện dự án

Sơ bộ tổng mứcđầu tư (VNĐ)

1 [Tên dự án 1] [từ tháng…/năm đến tháng …/năm]

[sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án]5)

23…m [Tên dự án m] [từ tháng…/năm

đến tháng …/năm][sơ bộ tổng mức đầu

tư của dự án m]Tổng [sơ bộ tổng mức đầu

tư các dự án]

16

Page 17: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 02DANH SÁCH CÁC XÃ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ THEO MỖI DỰ ÁN

STT Tên xã[Tên dự án 1]6)

Mã tỉnh/ tp9) Mã huyện9) Mã xã9) Tên xã1 [Tên xã A]2 [Tên xã B]

n1.. ………[Tên dự án 2]6)

Mã tỉnh/ tp9) Mã huyện9) Mã xã9) Tên xã1 [Tên xã A‘]2 [Tên xã B’]

n2.. ……….. ………

Ngày …… tháng…… năm …………..[TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH]7)

[ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP]8)

(Ký tên đóng dấu)Ghi chú:1 ) 3) 7)Sử dụng trong trường hợp lập Danh mục và sơ bộ Tổng mức đầu tư các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.2) 4) 8) Sử dụng trong trường hợp lập Danh mục và sơ bộ Tổng mức đầu tư các dự án thực hiện nhiệm vụ tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư này.5) Kinh phí dự kiến là kinh phí đề xuất hỗ trợ từ nguồn kinh phí Chương trình.6) Mỗi dự án trong Phụ biểu 02 tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.9) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

17

Page 18: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03NỘI DUNG CƠ BẢN THUYẾT MINH DỰ ÁN [Tên dự án ]1)

TỈNH/TP [tên tỉnh,tp]2)

1) Nghiên cứu sự cần thiết đầu tư, các điều kiện thuận lợi khó khăn;

2) Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, vùng và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;

3) Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm thực hiện dự án;

4)3) Thuyết minh sơ bộ về phương án thiết lập hạ tầng viễn thông băng rộng và lập các bảng cung cấp thông tin theo Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 1, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 2, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 3, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 4, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 5 dưới đây;

5)4) Thuyết minh sơ bộ về phương án hỗ trợ trang thiết bị để thiết lập điểm internet công cộng và lập Danh sách trang thiết bị cần hỗ trợ tại các xã thuộc dự án theo Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 6 dưới đây;

6) Phân tích sơ bộ các yêu cầu về kỹ thuật, tiêu chuẩn, chất lượng của công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp;

7) Dự kiến thời hạn thực hiện dự án;

8) Phân tích sơ bộ phương án tài chính của dự án: sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án; dự kiến vốn đầu tư của Chương trình tham gia thực hiện dự án;

9) Nêu sơ bộ hiệu quả đầu tư về kinh tế - xã hội của dự án;

10) Những nội dung cần thiết khác (nếu có);

Ghi chú:1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.2) 3) Nội dung này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này;4) Nội dung này chỉ dùng cho các dự án thực hiện nhiệm vụ tại khoản 4 Điều 3 Thông tư này.

18

Page 19: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 1DANH SÁCH CÁC XÃ VÀ CÁC NHIỆM VỤ CẦN THỰC HIỆN ĐỂ

THIẾT LẬP HẠ TẦNG VIỄN THÔNG BĂNG RỘNG THUỘC DỰ ÁN 1)

Danh sách các xã cần thiết lập hạ tầng viễn

thông băng rộng

Các nhiệm vụ cần thực hiện tại mỗi xã

Ghi chú

TT

Mã huyện

6)

Mã xã 6)

Tên xã 6)

Xã đồng bằng

2)

Thiết lập hệ thống truyền

dẫn băng rộng 3)

Thiết lập mạng

truy nhập băng rộng cố định 4)

Thiết lập mạng

truy nhập băng rộng di động 5)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)1 [Mã

huyện A]

[Mã xã A]

[Tên xã A] … … … …

2 [Mã huyện

B]

[Mã xã B]

[Tên xã B] … … … …

3 …… … … … … …

… …… …

…. … … … …

n [Mã huyện

n]

[Mã xã n]

[Tên xã n] … … … …

Ghi chú: 1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01;

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.2) Cột (4) này ứng với mỗi xã tại cột (3), nếu xã là xã đồng bằng, điền ký tự “x”, ngược lại để trống.3)Cột (5) này điền ký tự “x” nếu xã có tên tại cột (3) có nhiệm vụ thiết lập hệ thống truyền dẫn băng rộng, ngược lại để trống.4)Cột (6) này điền ký tự “x” nếu xã có tên tại cột (3) có nhiệm vụ thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định, ngược lại để trống.5)Cột (7) này điền ký tự “x” nếu xã có tên tại cột (3) có nhiệm vụ thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động, ngược lại để trống.6) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

19

Page 20: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 2DANH SÁCH CÁC ĐIỂM KẾT NỐI THUỘC DỰ ÁN 1)

TT Tên điểm kết nối Địa điểm điểm kết nối Ghi chúMã

huyện 4)

Mã xã 4)

Tên xã 4)

Địa điểm

(1) (2) (3) (4) (5)I Danh sách các điểm kết nối cần thiết lập2) tại xã thuộc dự án1 [Tên điểm kết nối

1][Mã

huyện]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối 1]

2 [Tên điểm kết nối 2]

[Mã huyện

]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối 2]

… …. … … …n [Tên điểm kết nối

n][Mã

huyện]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối n]

II Danh sách các điểm kết nối sẵn có 3) được lựa chọn cho dự án1 [Tên điểm kết nối

1’][Mã

huyện]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối 1’]

2 [Tên điểm kết nối 2’]

[Mã huyện

]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối 2’]

… …. … … …m [Tên điểm kết nối

m][Mã

huyện]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm điểm kết nối m]

Ghi chú: 1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này2) Điểm kết nối cần thiết lập là điểm mà tại vị trí đó được dự tính đặt tập trung các thiết bị truyền dẫn của xã chưa có mạng truyền dẫn.3) Điểm kết nối sẵn có là điểm kết cuối của hệ thống truyền dẫn băng rộng đang hoạt động mà tại vị trí đó có thể cho phép mạng truyền dẫn băng rộng cần thiết lập kết nối vào;

Điểm kết nối sẵn có được lựa chọn cho dự án là điểm kết nối sẵn có được sử dụng trong phương án thiết lập hạ tầng viễn thông băng rộng của dự án.

20

Page 21: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

4) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

21

Page 22: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 3DANH SÁCH CÁC TUYẾN KẾT NỐI ĐƯỢC LỰA CHỌN THUỘC

DỰ ÁN 1)

TT Tên tuyến kết nối Tên điểm kết nối

đầu 2)

Tên điểm

kết nối cuối 2)

Chiều dài tuyến (km)

Môi trường

truyền dẫn băng rộng

3)

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5)

1 [Tên tuyến kết nối được lựa chọn 1]

[Tên điểm

kết nối đầu 1]

[Tên điểm

kết nối cuối 1]

[chiều dài tuyến kết nối

được lựa chọn 1]

2 [Tên tuyến kết nối được lựa chọn 2]

[Tên điểm

kết nối đầu 2]

[Tên điểm

kết nối cuối 2]

[chiều dài tuyến kết nối

được lựa chọn 2]

3

n [Tên tuyến kết nối được lựa chọn n]

[Tên điểm

kết nối đầu n]

[Tên điểm

kết nối cuối n]

[chiều dài tuyến kết nối

được lựa chọn n]

Tổng chiều dài các tuyến kết nối của hệ thống truyền dẫn thuộc dự án

[Tổng chiều dài các

tuyến được lựa chọn]

Ghi chú:1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.2) Mỗi tên điểm kết nối đầu hoặc cuối tương ứng với một tên điểm kết nối cần thiết lập hoặc tên điểm kết cuối sẵn có tại cột (1) Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 2 ở trên.3) Điền cột (5) với các giá trị “quang” hoặc “viba” hoặc “hỗn hợp”.

22

Page 23: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 4DANH SÁCH CÁC MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH

TẠI CÁC XÃ THUỘC DỰ ÁN 1)

TT Tên mạng truy nhập cố định

Tổng chiều dài các tuyến cáp (m)

Xã Đồng bằng 2)

Ghi chú

(1) (2) (3)

1 Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã

1]3)

[Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã 1]

2 Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã

2]3)

[Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã 2]

N Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã

n]3)

[Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã n]

Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã đồng bằng

[Tổng chiều dài các tuyến cáp của các

mạng truy nhập của các xã đồng bằng]

Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã miền núi, hải đảo

[Tổng chiều dài các tuyến cáp của các

mạng truy nhập của các xã miền núi, hải

đảo]

Ghi chú: 1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.2) Cột (3) này ứng với mỗi xã có tên tại cột (1), nếu xã là xã đồng bằng điền ký tự “x”, ngược lại để trống.3) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

23

Page 24: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 5DANH SÁCH CÁC TRẠM THU PHÁT THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G

THUỘC DỰ ÁN 1)

TT Tên trạm thu phát thông tin di

động 3G

Địa điểm đặt trạm 3G Ghi chúMã

huyệnMã xã

Tên xã

Địa điểm

1 [Tên trạm 3G 1] [Mã huyện

]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm của trạm 3G 1]

[tọa độ đặt trạm] (nếu có)

2 [Tên trạm 3G 2] [Mã huyện

]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm của trạm 3G 2]

[tọa độ đặt trạm] (nếu có)

…n [Tên trạm 3G n] [Mã

huyện]

[Mã xã]

[Tên xã]

[Địa điểm của trạm 3G n]

[tọa độ đặt trạm] (nếu có)

Tổng số trạm thu phát thông tin di động 3G

[Tổng số trạm thu phát 3G]

Ghi chú: 1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.

24

Page 25: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 6DANH SÁCH TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC XÃ THUỘC DỰ ÁN 1)

STT Trang thiết bị cần hỗ trợ Đơn vị Số lượng Ghi chú1 ĐIỂM ICC TẠI XÃ [Mã tỉnh/tp, mã huyện, mã xã, tên xã]

Máy tính bộ ...Thiết bị lưu điện bộ …Switch 5 cổng bộ ...Máy in cái …Bàn ghế bộ ...Phụ kiện tai nghe bộ …cước lắp đặt internet lần …Windows 7 bộ …Bộ Office 2007 bộ ...Phần mềm diệt Virut bộ …

2 ĐIỂM ICC TẠI XÃ [Mã tỉnh/tp, mã huyện, mã xã, tên xã]Máy tính bộ… … ..

….n ĐIỂM ICC TẠI XÃ [Mã tỉnh/tp, mã huyện, mã xã, tên xã]

… … ...… … …

Ghi chú: 1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.

Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện nhiệm vụ tại khoản 4 Điều 3 Thông tư này.

25

Page 26: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 02/HTHỒ SƠ MỜI ĐĂNG KÝ THAM GIA LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ

HỒ SƠ MỜI ĐĂNG KÝ THAM GIA LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ

Dự án: _____________ (ghi tên dự án)

Hà nội, ngày ___tháng ___ năm ____Đại diện hợp pháp của Bộ Thông tin và Truyền thông

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 MỤC LỤC

Chương I. Yêu cầu về thủ tục mời lựa chọn Chủ đầu tư A. Tổng quátB. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia C. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia D. Kết quả đăng ký tham gia Chương II. Các thông tin cơ bản về dự án

TỪ NGỮ VIẾT TẮTHSMĐKTG Hồ sơ mời đăng ký tham giaHSĐKTG Hồ sơ đăng ký tham giaTCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia

Chương IYÊU CẦU VỀ THỦ TỤC MỜI ĐĂNG KÝ THAM GIA

26

Page 27: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

A. TỔNG QUÁTMục 1. Nội dung mời đăng ký tham gia 1. Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du Hà Nội mời doanh

nghiệp nộp HSĐKTG lựa chọn Chủ đầu tư dự án _________ [Tên dự án hoặc dự toán mua sắm được duyệt].

2. Nội dung công việc chủ yếu: _______ [Ghi nội dung yêu cầu].3. Nguồn vốn để thực hiện dự án: Nguồn vốn của Chương trình cung cấp

dịch vụ viễn thông công ích đến 2020.Mục 2. HSMĐKTG và phát hành HSMĐKTG1. HSMĐKTG bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của

HSMĐKTG này.2. Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là Bộ) phát hành miễn

phí HSMĐKTG cho các doanh nghiệp có nhu cầu tham gia.Mục 3. Giải thích làm rõ HSMĐKTGTrường hợp doanh nghiệp muốn được giải thích làm rõ HSMĐKTG thì

phải gửi văn bản đề nghị đến Bộ trước thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG để xem xét, xử lý (doanh nghiệp có thể thông báo trước cho Bộ qua fax, e-mail...). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSMĐKTG của doanh nghiệp theo thời gian quy định, Bộ sẽ có văn bản trả lời, trong đó có mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên doanh nghiệp đề nghị làm rõ và gửi cho tất cả doanh nghiệp đã nhận HSMĐKTG từ Bộ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMĐKTG thì Bộ tiến hành sửa đổi HSMĐKTG theo quy định tại Mục 4 Chương này.

Mục 4. Sửa đổi HSMĐKTGTrường hợp cần thiết, Bộ sẽ tiến hành sửa đổi HSMĐKTG (bao gồm cả

việc gia hạn thời hạn nộp HSĐKTG nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMĐKTG đến tất cả các doanh nghiệp nhận HSMĐKTG trước thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG tối thiểu 20 ngày. Tài liệu này là một phần của HSMĐKTG. Doanh nghiệp phải thông báo cho Bộ là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

Mục 5. Chi phí tham gia lựa chọn Chủ đầu tư Doanh nghiệp chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia lựa chọn

Chủ đầu tư, kể từ khi nhận HSMĐKTG cho đến khi có thông báo kết quả đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư.

B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA Mục 6. Ngôn ngữ sử dụng

27

Page 28: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

HSĐKTG cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa Bộ và doanh nghiệp liên quan đến việc mời đăng ký tham gia phải được viết bằng ngôn ngữ tiếng Việt.

Mục 7. Nội dung HSĐKTGHSĐKTG do doanh nghiệp chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ;2. Tài liệu kê khai theo Bảng 01 Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo

Thông tư này.Mục 8. Thư đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư Thư đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư dự án do doanh nghiệp chuẩn

bị và phải được ghi đầy đủ theo Phụ biểu 01 Mẫu 03/HTPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư này, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp.

Mục 9. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, đề xuất thực hiện dự án của doanh nghiệp

1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của doanh nghiệpa) Doanh nghiệp phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của

mình: Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được chứng thực.2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của doanh nghiệpa) Năng lực và kinh nghiệm của doanh nghiệp được kê khai theo Phụ biểu

02, 03 Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Đề xuất thực hiện dự ánDoanh nghiệp phải đề xuất phương án thực hiện dự án với các nội dung

cơ bản quy định tại Phụ biểu 04 Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Mục 10. Quy cách của HSĐKTG1. Doanh nghiệp phải chuẩn bị một bản gốc và hai bản chụp HSĐKTG,

ghi rõ “bản gốc” và “bản chụp” tương ứng.2. Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa

bản chụp và bản gốc.3. HSĐKTG phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số

trang theo thứ tự liên tục. Thư đăng ký tham gia; các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐKTG và các biểu khác phải được đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký theo hướng dẫn tại Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

C. NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA Mục 11. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐKTG1. HSĐKTG bao gồm các nội dung nêu tại Mục 7 Chương này. HSĐKTG

phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong

28

Page 29: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

do doanh nghiệp tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSĐKTG như sau: 

- HSĐKTG: _____- Tên, địa chỉ, điện thoại của doanh nghiệp: _______.- Địa chỉ nộp HSĐKTG : Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du,

Hà Nội.- Tên dự án: ________ [Ghi tên dự án].- Không được mở trước ____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ____ Trường hợp sửa đổi HSĐKTG, ngoài các nội dung trên còn phải ghi thêm

dòng chữ "Hồ sơ đăng ký tham gia sửa đổi”.2. Trong trường hợp HSĐKTG gồm nhiều tài liệu, doanh nghiệp cần thực

hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSĐKTG của Bộ được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSĐKTG, tránh thất lạc, mất mát.

3. Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định trong HSMĐKTG như không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSĐKTG trong quá trình chuyển tới Bộ, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSĐKTG theo hướng dẫn tại Khoản 1, 2 Mục này. Bộ sẽ không chịu trách nhiệm về tính bảo mật thông tin của HSĐKTG nếu doanh nghiệp không thực hiện đúng chỉ dẫn tại Khoản 1 và Khoản 2 Mục này.

Mục 12. Thời hạn nộp HSĐKTG1. Doanh nghiệp nộp trực tiếp hoặc gửi HSĐKTG đến địa chỉ của Bộ

nhưng phải đảm bảo Bộ nhận được trước ___ giờ, ngày ___  tháng ___  năm ____. Bộ tiếp nhận HSĐKTG của tất cả doanh nghiệp nộp HSĐKTG trước thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG, kể cả trường hợp doanh nghiệp chưa nhận HSMĐKTG trực tiếp từ Bộ.

2. Bộ có thể gia hạn thời hạn nộp HSĐKTG trong trường hợp cần tăng thêm số lượng HSĐKTG hoặc khi sửa đổi HSMĐKTG theo Mục 4 Chương này hoặc theo yêu cầu của doanh nghiệp khi Bộ xét thấy cần thiết.

3. Khi gia hạn thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG Bộ sẽ thông báo bằng văn bản cho các doanh nghiệp đã nhận HSMĐKTG hoặc đã nộp HSĐKTG, đồng thời đăng tải thông báo gia hạn thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG trên cổng thông tin điện tử của Bộ. Khi thông báo, Bộ sẽ ghi rõ thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG mới để doanh nghiệp có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSĐKTG (bao gồm cả hiệu lực của HSĐKTG) theo yêu cầu mới. Doanh nghiệp đã nộp HSĐKTG có thể nhận lại để sửa đổi, bổ sung HSĐKTG của mình. Trường hợp doanh nghiệp chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSĐKTG thì Bộ quản lý HSĐKTG đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.

Mục 13. HSĐKTG nộp muộn

29

Page 30: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

HSĐKTG được gửi đến Bộ sau thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG sẽ không được mở, không hợp lệ, bị loại và được trả lại cho doanh nghiệp theo nguyên trạng. Bất kỳ tài liệu nào được doanh nghiệp gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG để sửa đổi, bổ sung HSĐKTG đã nộp đều không hợp lệ, trừ tài liệu doanh nghiệp gửi đến để làm rõ HSĐKTG theo yêu cầu của Bộ hoặc tài liệu làm rõ, bổ sung nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của doanh nghiệp quy định tại Mục 16 Chương này.

Mục 14. Sửa đổi, thay thế hoặc rút HSĐKTG1. Sau khi nộp, doanh nghiệp có thể rút, thay thế hoặc sửa đổi HSĐKTG

bằng cách gửi văn bản thông báo có chữ ký của người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, kèm theo nội dung thay thế hoặc sửa đổi HSĐKTG. Mọi thông báo phải được doanh nghiệp chuẩn bị và nộp cho Bộ theo quy định tại Mục 11 Chương này, trên túi đựng văn bản thông báo phải ghi rõ “RÚT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA” hoặc “THAY THẾ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA” hoặc “SỬA ĐỔI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA”. Bộ phải nhận được thông báo này của doanh nghiệp trước thời điểm hết hạn nộp HSĐKTH theo quy định tại Mục 12 Chương này.

2. HSĐKTG mà doanh nghiệp yêu cầu rút lại theo Khoản 1 Mục này sẽ được trả lại cho doanh nghiệp theo nguyên trạng. Doanh nghiệp không được rút, thay thế hoặc sửa đổi HSĐKTG sau thời điểm hết hạn nộp HSĐKTG cho đến khi hết hạn hiệu lực của HSĐKTG nêu trong thư đăng ký thực hiện hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của HSĐKTG.

D. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ THAM GIA Mục 15. Điều kiện được lựa chọn Chủ đầu tư Doanh nghiệp được xem xét, lựa chọn là Chủ đầu tư khi đáp ứng đầy đủ

các điều kiện sau:1. Có HSĐKTG hợp lệ;2. Có HSĐKTG có giá thấp nhất hoặc giá đánh giá thấp nhất.Mục 16. Thông báo kết quả đăng ký tham giaSau khi có quyết định phê duyệt kết quả đăng ký tham gia lựa chọn chủ

đầu tư, Bộ đăng tải thông tin về kết quả đăng ký tham gia trên cổng thông tin điện tử của Bộ, đồng thời gửi văn bản thông báo kết quả đăng ký tham gia tới các doanh nghiệp tham gia.

Chương IICÁC THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN

Chương này cung cấp các thông tin liên quan đến dự án, phục vụ cho việc lập Đề xuất thực hiện dự án của mỗi doanh nghiệp viễn thông. Các nội dung cơ bản bao gồm:

1. Giới thiệu chung về dự án

30

Page 31: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

[Nêu thông tin tóm tắt về dự án như tên dự án, nguồn vốn, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ tối đa,…]

2. Mô tả sơ bộ về nội dung dự án [Nêu thông tin tóm tắt về mục tiêu, quy mô, địa điểm, các nội dung chính

thực hiện của dự án, tóm tắt yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của dự án....]3. Kế hoạch thực hiện[Nêu dự kiến thời gian thực hiện dự án]

31

Page 32: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03/HT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA

Doanh nghiệp chuẩn bị các tài liệu quy định tại Bảng 01 dưới đây:Bảng 01. Hệ thống mẫu biểu

STT Tài liệu Biểu mẫu áp dụng

1 Thư đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư Mẫu 03/HT/Phụ biểu 01

2 Kinh nghiệm của doanh nghiệp Mẫu 03/HT/Phụ biểu 02

3 Kê khai năng lực tài chính của doanh nghiệp Mẫu 03/HT/Phụ biểu 03

4 Đề xuất thực hiện dự án Mẫu 03/HT/Phụ biểu 04

Mẫu 03/HT/Phụ biểu01THƯ ĐĂNG KÝ THAM GIA LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ

 __________, ngày ___ tháng ___ năm ___

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư (bao gồm văn bản sửa đổi hồ sơ mời quan tâm, nếu có), chúng tôi, Doanh nghiệp ____[Ghi tên doanh nghiệp], đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư dự án ______ [Ghi tên dự án].

Chúng tôi gửi Đề xuất dự án kèm theo Thư đăng ký tham gia lựa chọn Chủ đầu tư trình bày phương án dự kiến thực hiện dự án ______ [Ghi tên dự án].

Nếu được lựa chọn làm Chủ đầu tư dự án, chúng tôi cam kết thực hiện dự án ______ [Ghi tên dự án] theo những nội dung của Đề xuất thực hiện dự án trình bày.

Chúng tôi cam kết các thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký tham gia này là chính xác, trung thực.

Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

32

Page 33: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03/HT/Phụ biểu02KINH NGHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP

Các dự án tương tự do doanh nghiệp thực hiện trong vòng 01 năm gần đây.

Doanh nghiệp sử dụng bảng sau để kê khai cho mỗi dự án tương tự như đã được yêu cầu trong dự án này mà doanh nghiệp đã thực hiện.

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tên chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư của dự án

Thời gian thực hiện hợp đồng (ghi theo thời gian quy định trong hợp đồng; nêu rõ từ ngày.... đến ngày...)

Thời gian thực tế đã thực hiện (nêu rõ từ ngày... đến ngày…)

Doanh nghiệp phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan.

33

Page 34: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03/HT/Phụ biểu03KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

________, ngày ___ tháng ___ năm ___Tên doanh nghiệp: _______________________ [Ghi tên doanh nghiệp]A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 03 năm tài chính gần đây.

Đơn vị tính: tỷ  đồng

Stt Nội dung Năm____ Năm____ Năm____

1 Tổng tài sản

2 Tổng nợ phải trả

3 Tài sản ngắn hạn

4 Tổng nợ ngắn hạn

5 Doanh thu

6 Lợi nhuận trước thuế

7 Lợi nhuận sau thuế

B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà doanh nghiệp kê khai, doanh nghiệp nộp Báo cáo tài chính được kiểm toán và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:

1. Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử trong 03 năm tài chính gần đây;

2. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính gần đây;

 Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

34

Page 35: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03/HT/Phụ biểu04ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN

__________, ngày ___ tháng ___ năm ___Dự án: [Ghi tên của dự án]Doanh nghiệp đề xuất dự án: [Ghi tên doanh nghiệp]NỘI DUNG ĐỀ XUẤT 1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, vùng

và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;2. Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm thực hiện dự án;3. Phân tích lựa chọn sơ bộ về công nghệ, kỹ thuật, tiêu chuẩn, chất lượng

công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp;4. Dự kiến thời gian thực hiện dự án; 5. Phương án tổ chức quản lý, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ;6. Phân tích sơ bộ phương án tài chính của dự án gồm những nội dung: sơ

bộ Tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn và phương án huy động; 7. Dự kiến sơ bộ hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; ảnh hưởng của dự án

đối với môi trường, xã hội và quốc phòng, an ninh;8. Những nội dung cần thiết khác (nếu cần);9. Đề xuất kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án: [Ghi số tiền bằng số và chữ],Bao gồm các loại chi phí sau:- Chi phí xây dựng: [liệt kê chi tiết từng loại chi phí thành phần và kinh

phí tương ứng] (nếu có);- Chi phí thiết bị: [liệt kê chi tiết từng loại chi phí thành phần và kinh phí

tương ứng] (nếu có);- Chi phí quản lý dự án: [liệt kê chi tiết từng loại chi phí thành phần và

kinh phí tương ứng] (nếu có);- Chi phí khác: [liệt kê chi tiết từng loại chi phí thành phần và kinh phí

tương ứng] (nếu có);- Chi phí dự phòng: [mức dự phòng] (nếu có);10. Thiết kế sơ bộ của dự án (nếu là dự án hỗ trợ thiết lập hạ tầng viễn

thông băng rộng).

Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

35

Page 36: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/DV – Đơn đăng ký thuê baoPhụ biểu 01(1)

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày / /2016 của

Bộ Thông tin và Truyền thông)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO HƯỞNG HỖ TRỢ

Kính gửi: Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ].

Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số CMND . . . . . . . . . . . . . nơi cấp . . . . . . . . . . . . . ngày cấp. . . . . . . .Chỗ ở hiện tại2): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Là chủ hộ gia đình, mã số hộ [mã số hộ] (nếu có) thuộc diện:Hộ nghèoHộ cận nghèo theo quy định của Nhà nước.Hiện nay, gia đình tôi đang sử dụng dịch vụ: 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . Số thuê bao: . . . . . . . . . , do Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp

dịch vụ] cung cấp, tên thuê bao: [tên thuê bao trong hợp đồng] là thành viên trong hộ gia đình tôi.

Số hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . ., ngày ký hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . Tôi làm đơn này cam kết hộ gia đình tôi chưa được hưởng hỗ trợ (hoặc đã

ngừng được hưởng hỗ trợ đối với [Tên doanh nghiệp đã đăng ký ngừng được hưởng hỗ trợ]) và đăng ký Số thuê bao trên được hưởng hỗ trợ thuộc Chương trình viễn thông công ích đến năm 2020.

Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.

Trân trọng cảm ơn./.…………., ngày……tháng…năm…

CHỦ HỘ4)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:1) Đơn này sử dụng trong trường hợp chủ hộ đăng ký thuê bao hưởng hỗ trợ.2)Chỗ ở hiện tại ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh (Thành phố).3) Ghi rõ tên dịch vụ đang sử dụng: Điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau.4) Chủ hộ lưu ý nhận lại giấy biên nhận từ doanh nghiệp sau khi nộp Đơn đăng ký.

36

Page 37: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Phụ biểu 02(1)

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày / / 2016 của

Bộ Thông tin và Truyền thông)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO HƯỞNG HỖ TRỢ

Kính gửi: Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ].

Tên đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Người đại diện . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . .Hiện nay, chúng tôi đang sử dụng dịch vụ: 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . Thuê bao: . . . . . . . . . , gói cước:[tên gói cước] do Doanh nghiệp [Tên

doanh nghiệp cung cấp dịch vụ] cung cấp.Số hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . ., ngày ký hợp đồng:3). . . . . . . . . . . . . . Chúng tôi làm đơn này cam kết đơn vị chúng tôi chưa được hưởng hỗ trợ

(hoặc đã ngừng được hưởng hỗ trợ đối với [Tên doanh nghiệp đã đăng ký ngừng được hưởng hỗ trợ]) và đăng ký Thuê bao, gói cước trên được hưởng hỗ trợ thuộc Chương trình viễn thông công ích đến năm 2020.

Chúng tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.

Trân trọng cảm ơn./.…………., ngày……tháng…năm…

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ3)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:1) Đơn này sử dụng trong trường hợp đơn vị đăng ký thuê bao hưởng hỗ trợ.2) Ghi rõ tên dịch vụ đang sử dụng là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau; dịch vụ kênh thuê riêng cố định mặt đất hoặc dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình số (ghi rõ tên chương trình truyền hình) qua băng tần Ku của vệ tinh VINASAT, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.Đơn vị lưu ý nhận lại giấy biên nhận từ doanh nghiệp sau khi nộp Đơn đăng ký.

37

Page 38: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Phụ biểu 031)

ĐƠN ĐĂNG KÝ NGỪNG THUÊ BAO ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày / / 2016 của

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ NGỪNG THUÊ BAO HƯỞNG HỖ TRỢ

Kính gửi: Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ].

Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số CMND . . . . . . . . . . . . . nơi cấp . . . . . . . . . . . . . ngày cấp. . . . . . . .Chỗ ở hiện tại2): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Là chủ hộ gia đình, mã số hộ [mã số hộ] (nếu có) thuộc diện:Hộ nghèoHộ cận nghèo theo quy định của Nhà nước.Hiện nay, gia đình tôi đang sử dụng dịch vụ: 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . Số thuê bao: . . . . . . . . . , do Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp

dịch vụ] cung cấp, tên thuê bao:[tên thuê bao trong hợp đồng]là thành viên trong hộ gia đình tôi.

Số hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . ., ngày ký hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . Tôi làm đơn này đăng ký Số thuê bao trên ngừng được hưởng hỗ trợ thuộc

Chương trình viễn thông công ích đến năm 2020. Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách

nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.Trân trọng cảm ơn./.

…………., ngày……tháng…năm…CHỦ HỘ4)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:1) Đơn này sử dụng trong trường hợp chủ hộ đăng ký thuê bao ngừng hưởng hỗ trợ.2)Chỗ ở hiện tại ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh (Thành phố).3) Ghi rõ tên dịch vụ đang sử dụng: Điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau.4) Chủ hộ lưu ý nhận lại giấy biên nhận từ doanh nghiệp sau khi nộp Đơn đăng ký.

38

Page 39: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Phụ biểu 041)

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO NGỪNG ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày / /2016 của

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ BAO NGỪNG HƯỞNG HỖ TRỢ

Kính gửi: Doanh nghiệp [Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ].

Tên đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Người đại diện . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . .Hiện nay, chúng tôi đang sử dụng dịch vụ: 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . Thuê bao: . . . . . . . . . , gói cước: [tên gói cước] do Doanh nghiệp [Tên

doanh nghiệp cung cấp dịch vụ] cung cấp.Số hợp đồng: . . . . . . . . . . . . . . ., ngày ký hợp đồng:3). . . . . . . . . . . . . . Chúng tôi làm đơn này đăng ký Thuê bao, gói cước trên ngừng được

hưởng hỗ trợ thuộc Chương trình viễn thông công ích đến năm 2020. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật và xin chịu

trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.Trân trọng cảm ơn./.

…………., ngày……tháng…năm…ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ3)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:1) Đơn này sử dụng trong trường hợp đơn vị đăng ký thuê bao ngừng được hưởng hỗ trợ.2) Ghi rõ tên dịch vụ đang sử dụng là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau; dịch vụ kênh thuê riêng cố định mặt đất hoặc dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình số (ghi rõ tên chương trình truyền hình) qua băng tần Ku của vệ tinh VINASAT, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.3) Đơn vị lưu ý nhận lại giấy biên nhận từ doanh nghiệp sau khi nộp Đơn đăng ký.

39

Page 40: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 02/DV - Danh sách đối tượng thụ hưởngDoanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 02/DV Phụ biểu 01 (Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT TRẢ SAU VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU

Năm . . . .

STT Mã huyện Mã xã Tên chủ

hộ Mã số hộ Địa chỉ Tên thuê bao

Số điện thoại đăng ký Số hợp

đồng

Ngày, tháng, năm đăng

Ghi chúCố định Di động

A B C 1 2 3 4 6 7 8 9 101234

….

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

GIÁM ĐỐC(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:- Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ đơn đăng ký thuê bao được hỗ trợ của hộ nghèo, hộ cận nghèo và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra, đảm bảo mỗi hộ nghèo, hộ cận nghèo chỉ được hưởng hỗ trợ cho một thuê bao điện thoại. Sở Thông tin và Truyền thông gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.- Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách thuê bao phát sinh tăng, danh sách thuê bao giảm theo nội dung Phụ biểu này.

40

Page 41: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của hộ.Cột (B), cột (C): Ghi mã huyện, mã xã (theo quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của địa chỉ hộ nghèo, hộ cận nghèo.Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo, hộ cận nghèo.Cột (3): Ghi địa chỉ của hộ: số nhà, thôn/bản/khối phố của hộ nghèo, cận nghèo.Cột (4): Ghi họ tên chủ thuê bao trong hộ sở hữu số điện thoại đăng ký được hỗ trợ.Cột (6): Ghi số điện thoại cố định mặt đất trả sau (CĐ) đăng ký hưởng hỗ trợ.

Cột (7): Ghi số điện thoại di dộng mặt đất trả sau (DĐ).

Cột (8): Ghi số hợp đồng của thuê bao đăng ký hưởng hỗ trợ.Cột (9): Ghi ngày, tháng, năm đối tượng đăng ký hưởng hỗ trợ hoặc đăng ký ngừng hỗ trợ (đối với danh sách giảm).

41

Page 42: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 02/DV Phụ biểu 02 (Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU

Năm . . . . .

STT Mã huyện Mã xãTên trường học,

bệnh viện, ủy ban nhân dân cấp xã

Địa chỉ lắp đặt

Số hợp đồng

Mã truy nhập

Gói cước truy nhập

Ngày, tháng, năm đăng ký hỗ

trợ

Ghi chú

A B C 1 2 3 4 5 6 712345

…..

………….., ngày……….tháng ….. năm ……XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ đơn đăng ký thuê bao được hưởng hỗ trợ của các trường học, bệnh viện, UBND cấp xã và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra, đảm bảo mỗi trường học, bệnh viện, UBND cấp xã chỉ được hưởng hỗ trợ cho một gói cước. Sở Thông tin và Truyền thông gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình. - Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách trường học, bệnh viện, UBND cấp xã phát sinh tăng, danh sách trường học, bệnh viện, UBND cấp xã giảm theo nội dung Phụ biểu này.

42

Page 43: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của trường học, bệnh viện, UBND cấp xã.Cột (B), cột (C): Ghi mã huyện, mã xã (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của địa chỉ trường học, bệnh viện, UBND cấp xã.Cột (1): Ghi tên của trường học, bệnh viện, UBND cấp xã đủ điều kiện được hưởng hỗ trợ.Cột (2): Ghi địa chỉ lắp đặt thuê bao.Cột (3): Ghi số hợp đồng mà trường học, bệnh viện, UBND cấp xã trên đã ký kết với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.Cột (4): Ghi mã truy nhập.Cột (5): Ghi gói cước trong hợp đồng đã ký.Cột (6): Ghi ngày, tháng, năm đối tượng đăng ký hưởng hỗ trợ hoặc đăng ký ngừng hỗ trợ (đối với danh sách giảm)

43

Page 44: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 02/DV Phụ biểu 03 (Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ DUY TRÌ

Năm . . . . .

STT Mã huyện Mã xã

Tên điểm truy nhập Địa chỉ Số hợp

đồngMã truy

nhậpGói cước truy nhập

Số máy tính truy nhập Ghi chú

Thuộc CT74

Thiết lập mới

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8

1

2

3

4

….

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

44

Page 45: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

GIÁM ĐỐC(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:Phụ biểu này do doanh nghiệp quản lý vận hành điểm truy nhập lập và được Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra, đảm bảo mỗi điểm truy nhập thuộc đối tượng hỗ trợ. Sở Thông tin và Truyền thông gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.- Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách điểm truy nhập Internet công cộng phát sinh tăng, danh sách điểm truy nhập Internet công cộng giảm theo nội dung Phụ biểu này.Cách lập biểu:

Cột (A): Ghi số thứ tự của điểm truy nhập Internet công cộng.

Cột (B), cột (C): Ghi mã huyện, mã xã (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của điểm truy nhập công cộng.Cột (1): Ghi tên của điểm truy nhập Internet công cộng đủ điều kiện hưởng hỗ trợ thuộc Chương trình 74.

Cột (2): Ghi tên của điểm truy nhập Internet công cộng đủ điều kiện hưởng hỗ trợ thiết lập mới (500 điểm).

Cột (3): Ghi địa chỉ điểm truy nhập Internet công cộng.

Cột (4): Ghi số hợp đồng cung cấp dịch vụ Internet công cộng.

Cột (5): Ghi mã truy nhập

Cột (6): Ghi gói cước trong hợp đồng đã ký

Cột (7): Ghi số lượng máy tính truy nhập Internet để trực tiếp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cho người sử dung dịch vụ

45

Page 46: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

46

Page 47: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 02/DV Phụ biểu 04 (Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH BỆNH VIỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG HỖ TRỢ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT

Năm . . . . . .

STT Mã huyện Mã xã Tên bệnh viện Địa chỉ lắp đặt Số hợp đồng Thời hạn hợp đồng Mã kênh Ghi

chúA B C 1 2 3 4 5 612

…….

………….., ngày……….tháng ….. năm ……XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)Ghi chú: - Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ đơn đăng ký kênh thuê riêng được hưởng hỗ trợ của bệnh viện và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra, đảm bảo mỗi bệnh viện chỉ được hưởng hỗ trợ cho một kênh thuê riêng. - Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách kênh thuê riêng phát sinh tăng, danh sách kênh thuê riêng giảm theo nội dung Phụ biểu này.Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của bệnh viện.Cột (B), cột (C): Ghi mã huyện, mã xã (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của bệnh viện.Cột (1): Ghi tên của bệnh viện đủ điều kiện được hưởng hỗ trợ và đang sử dụng kênh thuê riêng cố định mặt đất.Cột (2): Ghi địa chỉ bệnh viện.Cột (3): Ghi số hợp đồng mà bệnh viện vệ tinh trên đã ký kết với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho kênh 2Mbps có dự phòng.Cột (4): Ghi thời hạn hợp đồng.Cột (5): Ghi mã kênh.

47

Page 48: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 02/DV Phụ biểu 05Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH THUÊ BAO ĐƯỢC HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

Năm …

STT

Mã huyện

Mã xã

Tên chủ thuê bao

Biển số tàu

Địa chỉ chủ thuê bao

Mã thuê bao Số hợp đồng

Số giấy chứng nhận đăng ký

tàu cáGhi chú

A B C 1 2 3 4 5 6 712…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ

TRUYỀN THÔNG(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

GIÁM ĐỐC(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin thuê bao thông tin di động hàng hải của các ngư dân đánh bắt hải sản được hưởng hỗ trợ và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra, xác nhận. Sở Thông tin và Truyền thông gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình. - Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách thuê bao phát sinh tăng, danh sách thuê bao giảm theo nội dung Phụ biểu này.Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của thuê bao.Cột (B), cột (C): Ghi mã huyện, mã xã (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của địa chỉ chủ thuê bao.Cột (1): Ghi tên của chủ thuê bao đủ điều kiện được hưởng hỗ trợ.Cột (2): Ghi biển số tàu đánh bắt hải sản

48

Page 49: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Cột (3): Ghi địa chỉ chủ thuê baoCột (4): Ghi mã thuê baoCột (5): Số hợp đồng đã kýCột (6): Số giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

49

Page 50: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 02/DV Phụ biểu 06 (Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

DANH SÁCH ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH ĐƯỢC HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ SỬ DỤNG BĂNG TẦN KU CỦA VỆ TINH VINASAT

Năm . . . . . .

STT Tên tỉnh/thành phố

Tên đài phát thanh truyền hình Địa chỉ đài Số hợp đồng Thời hạn hợp

đồng

Tên kênh chương trình truyền hình

Ghi chú

A B 1 2 3 4 5 612

…….

………….., ngày……….tháng ….. năm ……XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin thuê đường truyền vệ tinh được hưởng hỗ trợ của đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận sau khi đã kiểm tra. - Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách kênh chương trình truyền hình phát sinh tăng, danh sách kênh chương trình truyền hình giảm theo nội dung Phụ biểu này.Cách lập biểu:

Cột (A): Ghi số thứ tự của đài.

Cột (1): Ghi tên của đài truyền hình đủ điều kiện được hưởng hỗ trợ.

Cột (2): Ghi địa chỉ đài.

Cột (3): Ghi số hợp đồng mà doanh nghiệp viễn thông đã ký kết với đài.

50

Page 51: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Cột (4): Thời hạn hợp đồng.

Cột (5): Ghi tên kênh chương trình truyền hình.Doanh nghiệp:… Tỉnh:…

Mẫu 03/DV Phụ biểu 01

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT TRẢ SAU VÀ

DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈONăm…

STT

Mã huyện

Tên huyện

DỊCH VỤ MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH DỊCH VỤ MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

Ghi chúSố lượng thuê bao đến

30/6 năm thực hiện

Số liệu ước năm thực hiện

Số liệu năm kế hoạch

Số lượng thuê bao đến 30/6 năm thực hiện

Số liệu ước năm thực hiện

Số liệu năm kế hoạch

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112… Cộng:

……. ngày …. tháng …. năm …..NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú: - Cột (1), cột (6) số lượng thuê bao thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện có đến ngày 30/6.

51

Page 52: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

- Cột (2), (7) sản lượng lượt thuê bao là số lượng thuê bao nhân số tháng hỗ trợ, ví dụ một thuê bao được hỗ trợ 12 tháng thì sản lượng được tính 12 lượt.- Cột (3), Cột (5), cột (8) cột (10), kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt thuê bao).- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1,2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 01. Doanh nghiệp:… Mâu 03/DV Phụ biểu 02Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU CHO TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Năm…

STT Tên huyện Mã

huyện

Sản lượng

thuê bao đến 30/6 năm thực

hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạch

Ghi chúSản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Mức hỗ trợ (đồng)

Kinh phí (đồng)

A B C 1 2 3 4 5 6=4*5 7I Huyện A1 Trường học

Gói cước 1 (4 Mbps)

Gói cước 3 (32 Mbps)Gói cước 4 (45 Mbps)

2 Bệnh việnGói cước 2 (12 Mbps)

Gói cước 3 (32 Mbps)

Gói cước 4 (45 Mbps)

52

Page 53: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

3 UBND xã

Gói cước 1 (4 Mbps)

II Huyện B

…..Cộng (I + II..)

……. ngày …. tháng …. năm …..NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1,2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 02.

53

Page 54: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… Mẫu 03/DV Phụ biểu 03(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

Năm…

STT Tỉnh/Thành phố

Số lượng thuê bao đến 30/6 năm thực

hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạch

Ghi chúSản lượng (lượt thuê

bao)

Sản lượng liên lạc (phút)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Sản lượng liên lạc (phút)

Kinh phí (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 71  Tỉnh A

 Cố định nội tỉnh Cố định liên tỉnhDi động

2 Tỉnh B… Cộng:

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.- Kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng liên lạc (phút).

54

Page 55: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

Mẫu 03/DV phụ biểu 04(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT

Năm…

STT Tên huyện Mã huyện

Số lượng kênh đến 30/6 năm thực hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạchGhi chú

Sản lượng (lượt kênh)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt kênh)

Kinh phí (đồng)

1 A B 1 2 3 4 5 6234567… Cộng:

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 04.

55

Page 56: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… Mẫu 03/DV Phụ biểu 05(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT LẬP ĐƯỜNG TRUYỀN DẪN CÁP QUANG RA HUYỆN ĐẢO

Năm…

STT Tên huyện Mã huyện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạchGhi chú

Giá trị hóa đơn Kinh phí hỗ trợ (đồng) Giá trị hóa đơn Kinh phí hỗ trợ

(đồng)1 A B 1 2 3 4 52345… Cộng:

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Cột (2), cột (4) kinh phí bằng tỷ lệ hỗ trợ nhân với giá trị trước thuế VAT trên hóa đơn thuê sợi cáp quang.- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.

56

Page 57: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…

Tỉnh:...

Mẫu 03/DV phụ biểu 06(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG

Năm…

STT Mã huyện Mã huyện

Số điểm ước đến 30/6 năm thực

hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạchGhi chú

Sản lượng (lượt điểm)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt điểm)

Kinh phí (đồng)

A B C 1 2 3 4 5 6234567… Cộng:

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt điểm).- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.- Doanh nghiệp tổng hợp Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 06.

57

Page 58: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… Mẫu 03/DV Phụ biểu 07(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ PHỤC VỤ TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG BĂNG TẦN KU CỦA VỆ TINH VINASAT

Năm…

STT Tên tỉnh Mã tỉnh

Số kênh chương trình đến 30/6 năm

thực hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạchGhi chú

Sản lượng (lượt kênh)

Kinh phí (đồng)

Sản lượng (lượt kênh)

Kinh phí (đồng)

A B C 1 2 3 4 5 6234567

… Cộng:

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.

58

Page 59: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… Mẫu 03/DV Phụ biểu 08(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KHẨN CẤP VÀ HỖ TRỢ TRA CỨU SỐ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

Năm…

STT Tỉnh/Thành phố Số dịch vụ

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạch

Ghi chúSản lượng

(phút)Kinh phí (đồng)

Sản lượng (phút) Mức hỗ trợ (đồng) Kinh phí

(đồng)A B C 1 2 3 4 5 61 Tỉnh A2 1133 1144 1155 1166 Tỉnh B7 1138 1149 115

10 116… Cộng:

……. ngày …. tháng …. năm …..NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú: - Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1,2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.Doanh nghiệp:… Mẫu 03/DV Phụ biểu 09

59

Page 60: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM CỨU NẠN TRÊN BIỂN QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

Năm…

STT Số lượng sự kiện đến 30/6 năm thực hiện

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạchGhi chú

Sản lượng (phút) Kinh phí (đồng) Sản lượng (phút) Kinh phí (đồng)

A 1 2 3 4 5 61234

NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Cột (1) số lượng sự kiện đến 30/6 là tổng số sự kiện phát sinh từ đầu năm đến hết 30/6 năm thực hiện .

- Thời gian bắt đầu và thời điểm kết thúc sự kiện được tính từ thời điểm Cơ quan chủ trì tìm kiếm, cứu nạn yêu phát và dừng phát thông tin tìm kiếm, cứu nạn về người, phương tiện đang gặp nguy hiểm trên biển. - Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (phút).- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1,2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.

Doanh nghiệp:…Mẫu 03/DV Phụ biểu 10

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

60

Page 61: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

Năm…

STT Dịch vụ

Số liệu ước năm thực hiện Số liệu năm kế hoạch

Ghi chúSản

lượng Đơn vịKinh phí

(đồng)

Sản lượng Đơn vị Mức hỗ trợ

(đồng)Kinh phí (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 7=5*6 81 Thuê kênh băng C -

VINASATkênh kênh

2 Thuê bao VSAT-IP

Thuê bao VSAT-IP thuê bao thuê bao

Thoại/Fax phút phút

3 Truy nhập Internet của trạm VSAT-IP

ngày ngày

4 Thuê kênh riêng IP

2 Mbps ngày/kênh ngày/kênh1 Mbps ngày/kênh ngày/kênh

512 Kbps ngày/kênh ngày/kênh

256 Kbps ngày/kênh ngày/kênh

128 Kbps ngày/kênh ngày/kênh64 Kbps ngày/kênh ngày/kênh

5 Thiết lập mạng dùng riêng

61

Page 62: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

VPN2 Mbps ngày/kênh ngày/kênh1 Mbps ngày/kênh ngày/kênh

512 Kbps ngày/kênh ngày/kênh256 Kbps ngày/kênh ngày/kênh128 Kbps ngày/kênh ngày/kênh

64 Kbps ngày/kênh ngày/kênh6 Viễn thông vệ tinh Inmarsat

Thoại/Fax/Truyền số liệu của Inmarsat M đến mạng viễn

thông cố định mặt đất

phút phút

Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro

thuê bao thuê bao

Inmarsat trả sau loại BGAN thuê bao thuê bao

Inmarsat trả trước thuê bao thuê bao

Cộng

……. ngày …. tháng …. năm …..NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Doanh nghiệp:…Mẫu 03/DV Phụ biểu 11

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

62

Page 63: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

KẾ HOẠCH TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCHNăm . . . . .

STT

Tỉnh/Thành phố Kế hoạch kinh phí theo dịch vụ Kế

hoạch kinh phí theo tỉnh

Ghi chúDịch vụ ĐT

cố định, đi động

HN,HCN

Internet TH, BV, UB xã

Di động hàng hải qua HF

Thuê kênh cố

định mặt đất

Đường truyền

dẫn cáp quang ra

đảo

Điểm TN Internet

công cộng

Truyền hình sử

dụng băng tần Ku của vinasat

Dịch vụ khẩn cấp,

dịch vụ tra cứu

ĐT

Tìm kiếm

cứu nạn trên biển

qua HF

Hoạt động c/đạo

đ/hành phòng chống

thiên taiA B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121 An Giang2 …..345

Cộng:

……. ngày …. tháng …. năm …..NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:- Số liệu cột (9), cột (10) được tổng hợp trên toàn quốc.

63

Page 64: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 04/DVHỢP ĐỒNG (MẪU)

ĐẶT HÀNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH(Kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày ….. tháng …. năm 2016 của

Bộ Thông tin và Truyền thông)CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc----------------HỢP ĐỒNG

ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCHSố:               /HĐ/VTCI - Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CPngày 06 tháng 04 năm 2011của

Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

- Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;

- Căn cứ Quyết định số  /QĐ-BTTTT ngày tháng năm của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng dịch vụ viễn thông công ích năm;

Hôm nay, ngày    tháng    năm 20 , chúng tôi, đại diện cho các Bên ký Hợp đồng, gồm có:

Bên A - Bên đặt hàng cung cấp dịch vụ dịch vụ viễn thông công ích - (Tên Bên A):

Bên B - Bên nhận đặt hàng cung cấp dịch vụ dịch vụ viễn thông công ích - (Tên Bên B):

Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng đặt hàng cung cấp dịch vụ dịch vụ viễn thông công ích với các nội dung sau:

Điều 1. Giải thích từ ngữ:Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:Điều 2. Đối tượng hợp đồngBên B nhận cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích như các Phụ lục

kèm theo hợp đồng theo đúng yêu cầu của Bên A.Điều 3. Thành phần Hợp đồngThành phần Hợp đồng gồm:

64

Page 65: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

1. Văn bản Hợp đồng;2. Các Phụ lục (số phụ lục) kèm theo Hợp đồng. Các phụ lục là bộ phận

không tách rời Hợp đồng này.3. Các thỏa thuận (nếu có) giữa hai bên tiến hành theo đúng các quy định

của hợp đồng.Điều 4. Tiêu chuẩn chất lượng và giá cướcBên B đảm bảo thực hiện việc cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích

nêu tại Điều 2 của Hợp đồng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và giá cước viễn thông công ích theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 5. Khu vực, địa điểm cung ứng dịch vụ viễn thông công íchĐiều 6. Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong năm 20…..Điều 7. Giá trị Hợp đồng1. Tổng giá trị của Hợp đồng là (tạm tính):.......................... đồng.

(Số tiền bằng chữ:......................... )Hai bên thống nhất sẽ điều chỉnh giá trị Hợp đồng sau khi có Quyết định

phê duyệt kế hoạch kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích năm 20 . . . . của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Trường hợp Bên B thực hiện cung ứng dịch vụ viễn thông công ích vượt chỉ tiêu được đặt hàng tại Hợp đồng này do phát sinh đối tượng thụ hưởng trong năm và lưu lượng liên lạc thực tế thì hai bên thống nhất áp dụng các nguyên tắc thanh toán bổ sung.

Điều 8. Tạm ứng, thanh toán kinh phí thực hiện Hợp đồng……Điều 9. Trách nhiệm của Bên B……..Điều 10. Trách nhiệm của Bên A……..Điều 11. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng1. Hai bên không được tự ý sửa đổi, bổ sung các nội dung hợp đồng đã ký

kết.2. Khi một bên có nhu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung Hợp đồng thì phải

thông báo để bên kia tiến hành thương thảo thay đổi nội dung hợp đồng đã ký kết. Trong phạm vi 10 ngày làm việc, Bên nhận được đề nghị có trách nhiệm trả lời bên kia các ý kiến cần sửa đổi.

3. Mọi thỏa thuận về sửa đổi, bổ sung Hợp đồng được hai bên thể hiện bằng Biên bản sửa đổi bổ sung Hợp đồng và được lập thành Phụ lục sửa đổi bổ sung Hợp đồng được hai bên ký kết và là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.

65

Page 66: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Điều 12. Vi phạm Hợp đồng1. Vi phạm từ Bên B:a) Trường hợp Bên B vi phạm các nội dung về giá cước, chất lượng dịch

vụ thì Bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp vi phạm nghiêm trọng, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo kết luận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

b) Trường hợp Bên B cung ứng dịch vụ viễn thông công ích không đúng địa điểm, không đúng đối tượng được hỗ trợ như Hợp đồng, Bên A có quyền không thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với sản lượng dịch vụ viễn thông cung ứng không đúng theo Hợp đồng.

c) Trường hợp Bên B không thực hiện nghĩa vụ báo cáo tình hình thực hiện cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của nhà nước; Bên A không có nghĩa vụ phải bồi thường các thiệt hại kinh tế cho Bên B do việc không nhận được tiền tạm ứng, thanh toán kinh phí theo đúng tiến độ thỏa thuận trong Hợp đồng.

2. Vi phạm từ Bên A:a) Trong trường hợp Bên A tạm ứng, thanh toán kinh phí hỗ trợ chậm cho

Bên B quá thời gian quy định 01 tháng, mà không có lý do được Bên B chấp thuận thì phải trả lãi số tiền chậm thanh toán theo lãi suất tiền vay trung hạn của Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam cùng thời điểm tương ứng.

b) Trường hợp Bên A tự ý hủy bỏ, hoặc thay đổi Hợp đồng mà không phải do những lý do bất khả kháng như khoản 1 Điều 14 dưới đây thì phải chịu bồi thường thiệt hại cho Bên B. Mức bồi thường do hai bên thỏa thuận. Trường hợp hai bên không thỏa thuận được mà một hoặc cả hai bên đưa vụ việc ra Tòa án, hai bên thống nhất chấp thuận theo phán quyết của Tòa án Thành phố Hà Nội.

Điều 13. Thủ tục chấm dứt Hợp đồng do vi phạm1. Nếu một trong hai bên có vi phạm nghiêm trọng những điều khoản đã

ký kết trong Hợp đồng thì Bên kia có quyền đơn phương chấm dứt việc thực hiện một phần hay toàn bộ hợp đồng và trong vòng 07 ngày và phải có văn bản thông báo cho Bên kia biết.

2. Trong trường hợp hợp đồng bị chấm dứt thực hiện một phần thì Bên A có quyền ký hợp đồng với đơn vị cung ứng dịch vụ viễn thông công ích khác thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt. Bên B vẫn có trách nhiệm thực hiện tiếp phần hợp đồng không bị chấm dứt hiệu lực.

Điều 14. Trường hợp bất khả kháng1. Hai bên thống nhất rằng, trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm

quyền thay đổi chính sách, chế độ, trường hợp có chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch, cấm vận là các trường

66

Page 67: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

hợp bất khả kháng cho tất cả các bên và không bên nào có quyền đòi hỏi việc bù đắp thiệt hại (nếu có) từ Bên còn lại.

2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, các bên phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho nhau và cùng phối hợp giải quyết.

Điều 15. Giải quyết tranh chấp1. Khi phát sinh tranh chấp trước hết hai bên sẽ tiến hành thương lượng,

hòa giải.2. Trong trường hợp hai bên vẫn không thỏa thuận được với nhau thì có

quyền gửi yêu cầu đến Tòa án Thành phố Hà Nội giải quyết.Điều 16. Phối hợp làm việc và tổ chức thanh lý Hợp đồngĐiều 17. Hiệu lực hợp đồng1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết giữa hai bên.2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi:a) Hai bên hoàn thành thanh lý Hợp đồng;b) Hợp đồng bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên bố vô hiệu.Hợp đồng được lập thành 8 bộ, mỗi bộ có … trang, đánh số thứ tự từ

trang 01 đến trang (bao gồm cả các Phụ lục Hợp đồng) mỗi bên giữ 04 bộ, các bộ Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau. 

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

67

Page 68: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

MẪU 05/DV - Báo cáo sản lượng thực hiệnPhụ biểu 01 - Công văn đề nghị nghiệm thu sản lượng, kinh phí hỗ trợ quý

Tên doanh nghiệp

Số:…….

Về việc.......

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc 

......, ngày...  tháng....  năm ...

ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU SẢN LƯỢNG, KINH PHÍ HỖ TRỢQuý ..............

Kính gửi: Ban Quản lý Chương trình viễn thông công ích

Thực hiện Hợp đồng đặt hàng . . . . . .. . .

Doanh nghiệp ……đã thực hiện hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích Quý . . . năm …( có Phụ lục báo cáo sản lượng và kinh phí kèm theo)…

…..

…….

Đề nghị Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích tổ chức nghiệm thu theo quy định

Nơi nhận:

. . . …

Lãnh đạo doanh nghiệp

(Ký tên, đóng dấu)

68

Page 69: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 02

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Quý…năm ...

STT Dịch vụ

Sản lượng đã hỗ trợ Kinh phí hỗ trợ(đồng) Ghi chú

Sản lượng Đơn vịA B 1 2 3 4

1 Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau

2 Dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau

3 Dịch vụ viễn thông di động hàng hải phục vụ hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển

4 Dịch vụ viễn thông di động hàng hải qua hệ thống đài thông tin duyên hải

5Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau cho trường học, bệnh viện, Ủy ban nhân dân xã

6Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau tại các điểm truy nhập Internet băng rộng

7 Dịch vụ thuê kênh riêng cố định mặt đất

8 Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình số qua băng Ku của vệ tinh VINASAT

9 Dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện

69

Page 70: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

thoại cố định và Dịch vụ viễn thông bắt buộc

10

Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nốt từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN

11Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

70

Page 71: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 03(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐƯỢC HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT TRẢ SAU VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU

Tháng…năm…

STTMã

huyện

Mã xã

Tên chủ hộ

Số CMND của chủ

hộ

Mã số hộ

Địa chỉ

Tên chủ thuê bao

Số điện thoại Số hợp đồng

Số hóa đơn

Cước phát sinh

Kinh phí hỗ

trợ(đồng)

Ghi chú

Cố định Di độngA B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1212…

Ghi chú:Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau, dịch vụ thông tin di động trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.Cột (9): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.Cột (10): Ghi giá trị cước phát sinh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.Cột (11): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 04

71

Page 72: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT

TRẢ SAU CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Quý…năm…

STT

Mã huyện Mã xã

Sản lượng Kinh phí

Ghi chú

Tháng thứ nhất

(thuê bao)

Tháng thứ hai

(thuê bao)

Tháng thứ ba

(thuê bao)

Tổng sản lượng

(lượt thuê bao)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai (đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ

(đồng)

A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 91234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:Doanh nghiệp viễn thông chỉ tổng hợp những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động trong tháng.

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 05Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

72

Page 73: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Quý…năm…

STT

Mã huyện

Mã xã

Sản lượng Kinh phí

Ghi chúTháng

thứ nhất (thuê bao)

Tháng thứ hai

(thuê bao)

Tháng thứ ba (thuê bao)

Tổng sản lượng

(lượt thuê bao)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai

(đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ

(đồng)

A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 91234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:Doanh nghiệp viễn thông chỉ tổng hợp những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động trong tháng.

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 06(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT

73

Page 74: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

TRẢ SAU VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Quý…năm…

STT

Tỉnh/Thành phố

Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau Dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau

Ghi chúTổng số lượt thuê bao được hỗ trợ

trong quý (lượt thuê bao)

Kinh phí hỗ trợ trong quý

(đồng)

Tổng số lượt thuê bao được hỗ trợ

trong quý (lượt thuê bao)

Kinh phí hỗ trợ trong quý

(đồng)

A B 1 2 3 4 51234567…

….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

74

Page 75: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 05/DV Phụ biểu 07(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU

Tháng…năm…

STT Mã huyện Mã xã

Tên trường học, bệnh viện, ủy

ban nhân dân xãĐịa chỉ lắp đặt

Mã thuê bao

Số hợp đồng

Gói cước truy nhập

Số hóa đơn

Cước truy nhập (đồng)

Kinh phí hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1

2

3

4

5

75

Page 76: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (6): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.Cột (7): Ghi giá trị cước phát sinh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.

Cột (8): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

Doanh nghiệp:…MẪU 05/DV Phụ biểu 08

Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU CHO TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Quý…năm…

STT Mã huyện Mã xã

Sản lượng Gói cước truy nhập

Kinh phí

Ghi chú

Tháng thứ nhất(thuê bao)

Tháng thứ hai

(thuê bao)

Tháng thứ ba(thuê bao)

Tổng số (lượt thuê

bao)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai (đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng kinh

phí hỗ trợ

(đồng)

A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8 9=6+7+8 10

76

Page 77: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

I Mã huyên A

1  Mã xã 1

 Gói 4Mbps

 Gói 12Mbps

 Gói 32Mbps

 Gói 45Mbps

 Mã xã 2

…  Cộng

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 09

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU CHO TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Quý…năm…

77

Page 78: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

STT Tỉnh/Thành phốTổng số lượt thuê bao được hỗ trợ trong quý

(lượt thuê bao)Gói cước truy nhập Kinh phí hỗ trợ

(đồng) Ghi chú

A B 1 2 3 41 Tỉnh A

 Gói 4Mbps Gói 12Mbps Gói 32Mbps Gói 45Mbps

2  Tỉnh B

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

78

Page 79: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:...

MẪU 05/DV Phụ biểu 10(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ DUY TRÌ

Tháng…năm…

STT

Mã huyện Mã xã

Tên điểm truy nhập

Địa chỉ lắp đặt

Mã thuê bao

Số hợp đồng

Gói cước

Số hóa đơn

Cước truy nhập

(đồng)

Kinh phí hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9123…

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những điểm có cung cấp dịch vụ trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (6): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.Cột (7): Ghi giá trị cước phát sinh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.Cột (8): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

79

Page 80: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 11

Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG

Quý…năm…

STT Mã huyện Mã xã

Sản lượng Kinh phí

Ghi chúTháng thứ nhất

(điểm)

Tháng thứ hai(điểm)

Tháng thứ ba(điểm)

Tổng số (lượt

(điểm)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai

(đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ

(đồng)

A B C 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 91234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

80

Page 81: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 12

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG

Quý…năm…

STT Tỉnh/Thành phố Tổng số lượt điểm được hỗ trợ (lượt điểm)

Kinh phí hỗ trợ(đồng) Ghi chú

A B 1 2 51234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

81

Page 82: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…Tỉnh:…

MẪU 05/DV Phụ biểu 13(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ KÊNH THUÊ RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT ĐƯỢC HỖ TRỢ CỦA CÁC BỆNH VIỆN VỆ TINH, BỆNH VIỆN HẠT NHÂN

Tháng…năm…

STT Mã huyện Mã xã Tên bệnh

việnĐịa chỉ lắp đặt

Mã kênh

Số hợp đồng

Tốc độ kênh

Số hóa đơn

Cước thuê kênh

Kinh phí hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 91234567…

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những kênh trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (6): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.Cột (7): Ghi giá trị cước thuê kênh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.Cột (8): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 14

82

Page 83: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT

ĐẤT CỦA BỆNH VIỆN VỆ TINH, BỆNH VIỆN HẠT NHÂNQuý…năm…

STT Tỉnh/Thành phố

Sản lượng Kinh phíTháng

thứ nhất(kênh)

Tháng thứ hai(kênh)

Tháng thứ ba(kênh)

Tổng số (lượt kênh)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai(đồng)

Tháng thứ ba(đồng)

Tổng số (đồng) Ghi chú

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 91234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

83

Page 84: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 15(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ KÊNH CHƯƠNG TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ SỬ DỤNG BĂNG TẦN KU CỦA VỆ TINH VINASAT ĐƯỢC HỖ TRỢ

Tháng . . .năm….

STT Tên đài phát thanh truyền hình Địa chỉ Số hợp đồng Số hóa đơn

Cước thuê kênh

(đồng)

Kinh phí hỗ trợ

(đồng)Ghi chú

A 1 2 3 4 5 6 71234567

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những kênh chương trình trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (4): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.Cột (5): Ghi giá trị cước thuê kênh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.Cột (6): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

84

Page 85: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 16(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ PHỤC VỤ TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG BĂNG TẦN KU CỦA VỆ TINH VINASAT

Quý . . .năm….

STT Tỉnh/Thành phố

Sản lượng Kinh phí

Ghi chúTháng

thứ nhất

(kênh)

Tháng thứ hai(kênh)

Tháng thứ ba(kênh)

Tổng số (lượt kênh)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai(đồng)

Tháng thứ ba(đồng)

Tổng số (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 91234567…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

85

Page 86: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 17Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ THUÊ BAO VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI ĐƯỢC HỖ TRỢ

Tháng . . .năm …

STT

Tên chủ thuê bao

Biển số tàu

Mã thuê bao

Số hợp đồng

Số giấy chứng

nhận đăng ký tàu cá

Số hóa đơn,

chứng từ

Lưu lượng liên lạc(phút) Mức

hỗ trợ (đồng)

Kinh phí

hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

Cố định nội tỉnh

Cố định liên tỉnh

Di động

A B 1 2 3 4 5 5 6 7 8 923

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (5): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.

Cột (6): Ghi số lượng phút liên lạc do khách hàng sử dụng dịch vụ.Cột (8): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

86

Page 87: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 18Tỉnh:… (Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

Quý…năm…

STT Tỉnh/Thành phố

Sản lượng Kinh phí

Ghi chúTháng

thứ nhất(phút)

Tháng thứ hai(phút)

Tháng thứ ba(phút)

Tổng số (phút)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai(đồng)

Tháng thứ ba(đồng)

Tổng số (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 91  Tỉnh A

 Cố định nội tỉnh Cố định liên tỉnh Di động

2  Tỉnh B

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

87

Page 88: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 19

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BẢNG KÊ SỰ KIỆN TÌM KIẾM, CỨU NẠN TRÊN BIỂN QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI ĐƯỢC HỖ TRỢ

Tháng…năm…

STT Mã sự kiệnSự

kiện/Phương tiện

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết

thúc

Thời lượng

sự kiện(giờ)

Mức hỗ trợ (đồng)

Kinh phí hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

A 1 2 3 4 5 6 7 81234

5…

Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo sự kiện trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.

Cột (1): Ghi mã hồ sơ sự kiện kèm theo.Cột (2): Ghi biển số tàu và tính chất tai nạn.

Cột (3), cột (4) Thời gian bắt đầu và thời điểm kết thúc sự kiện được tính từ thời điểm Cơ quan chủ trì tìm kiếm, cứu nạn yêu cầu phát và dừng phát thông tin tìm kiếm, cứu nạn về người, phương tiện đang gặp nguy hiểm trên biển theo quy định.Cột (6): Mức hỗ trợCột (7): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.

88

Page 89: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:…MẪU 05/DV Phụ biểu 20

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA HỆ THỐNG ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, CỨU NẠN TRÊN BIỂN

Quý…năm…

STTSản lượng Kinh phí

Ghi chúTháng thứ

nhất(giờ)

Tháng thứ hai

(giờ)

Tháng thứ ba

(giờ)

Tổng số (giờ)

Tháng thứ nhất

(đồng)

Tháng thứ hai

(đồng)

Tháng thứ ba

(đồng)

Tổng số (đồng)

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

89

Page 90: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 21(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KHẨN CẤP VÀ HỖ TRỢ TRA CỨU SỐ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

Quý…năm…

STT

Tỉnh/Thành phố

Tháng thứ nhất(phút)

Tháng thứ hai

(phút)

Tháng thứ ba

(phút)

Tổng số phút liên lạc trong

quý

Mức hỗ trợ

Kinh phí hỗ trợ(đồng)

Ghi chú

A B 1 2 3 4=1+2+3 5 6 71 Tỉnh A2 1133 1144 1155 1166 Tỉnh B7 1138 1149 11510 116…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

90

Page 91: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 22(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VỆ TINH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

Quý . . .năm….

STT Tên dịch vụ

Lưu lượng phát sinh Kinh phí hỗ trợ

Ghi chúTháng

thứ nhất (đồng)

Tháng thứ hai

(đồng)

Tháng thứ ba

(đồng)

Tổng cước sử dụng

Tháng thứ

nhất (đồng)

Tháng thứ hai

(đồng)

Tháng thứ ba

(đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ

A B 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 91234…

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:Cột (1), (2), (3) Ghi cước sử dụng chưa bao gồm thuế VAT.Cột (4): Ghi tổng cước sử dụng chưa bao gồm thuế VAT.Cột (5), (6), (7) Ghi kinh phí hỗ trợ.Cột (8): Ghi tổng kinh phí hỗ trợ.

91

Page 92: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 05/DV Phụ biểu 23(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ THIẾT LẬP ĐƯỜNG TRUYỀN DẪN CÁP QUANG TỪ ĐẤT LIỀN ĐẾN TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN ĐẢO

Quý . . .năm….

STT Tên huyện đảo

Giá trị hóa đơn Kinh phí hỗ trợ

Ghi chúTháng

thứ nhất (đồng)

Tháng thứ hai (đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng giá trị hóa đơn (đồng)

Tháng thứ

nhất (đồng)

Tháng thứ hai (đồng)

Tháng thứ ba (đồng)

Tổng kinh phí hỗ trợ

A B 1 2 3 4=1+2+3 5 6 7 8=5+6+7 912345

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:Cột (1), (2), (3) Ghi giá trị hóa đơn chưa bao gồm thuế VAT.Cột (4): Ghi tổng giá trị hóa đơn chưa bao gồm thuế VAT.Cột (5), (6), (7) Ghi kinh phí hỗ trợ.Cột (8): Ghi tổng kinh phí hỗ trợ.

92

Page 93: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 06/DV - Biên bản nghiệm thuPhụ biểu 01 - Biên bản

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

……….., ngày ….tháng…. năm 200…..

BIÊN BẢN NGHIỆM THU SẢN LƯỢNG, KINH PHÍ HỖ TRỢ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Quý…năm… Doanh nghiệp:……………….

I. Thành phần tham gia1. Đại diện Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

(bên A):- Ông (bà): ………………….. Chức vụ: ………………………………- …………………………………………………………………………

2. Đại diện doanh nghiệp (bên B):- Ông (bà): ………………… Chức vụ: …………………………………- …………………………………………………………………………

II. Nội dung nghiệm thu1. Phạm vi:Nghiệm thu thực hiện hợp đồng đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích số .../ /HĐ/VTCI quý... năm ......(hoặc năm ......) của.......................2. Số liệu nghiệm thu:Số liệu nghiệm thu chi tiết trong Phụ lục kèm theo3. Thuyết minh.(Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giữa số liệu nghiệm thu của Ban Quản lý và số

liệu báo cáo của doanh nghiệp (nếu có):………………………………………………………………………………………

III. Nhận xét, kiến nghị.1. Nhận xét:- ……………………………………………………………………………2. Kiến nghị với cơ quan cấp trên.…………………………………………………………………………………3. Kết luận:Biên bản này được lập thành… bản, mỗi bên giữ… bản.

Đại diện doanh nghiệp Đại diện Ban Quản lý Chương trình

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên, đóng dấu)

93

Page 94: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 06/DV/Phụ biểu 02

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Quý……..năm ...

STT Dịch vụ

Sản liệu đề nghị nghiệm thu Sản liệu nghiệm thu Chênh lệch

Ghi chúSản lượng Kinh phí Sản lượng Kinh phí Sản

lượng Kinh phí

A B 1 2 1 2 1 2 4

1 Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau

2 Dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau

3 Dịch vụ viễn thông di động hàng hải

4Dịch vụ viễn thông di động hàng hải phục vụ hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển

5Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau cho trường học, bệnh viện, Ủy ban nhân dân xã

6 Dịch vụ duy trì điểm truy nhập Internet băng rộng

7 Dịch vụ thuê kênh riêng cố định mặt đất

8 Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình số qua băng Ku của vệ tinh VINASAT

94

Page 95: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

9Dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định và Dịch vụ viễn thông bắt buộc

10

Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nốt từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN

11Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai

………….., ngày…. tháng ….. năm ……

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

95

Page 96: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 06/DV Phụ biểu 03(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH Dịch vụ: . . . . . . . .

Quý . . . . . năm . . .

STT Tỉnh/Thành phố

Số liệu đề nghị nghiệm thu Số liệu nghiệm thu Số liệu chênh lệch

Ghi chúSản lượng Kinh phí

(đồng)Sản lượng

)Kinh phí

(đồng) Sản lượng Kinh phí (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 71234567

96

Page 97: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 06/DV/Phụ biểu 04

(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Năm ...

STT Dịch vụ

Sản liệu hợp đồng đặt hàng

Sản liệu đề nghị nghiệm

thu

Sản liệu nghiệm thu Chênh lệch

Ghi chúSản

lượngKinh phí

Sản lượng

Kinh phí

Sản lượng

Kinh phí Sản lượng Kinh phí

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(3)-(5) (8)=(4)-(6) 9

1 Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau

2 Dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau

3 Dịch vụ viễn thông di động hàng hải

4Dịch vụ viễn thông di động hàng hải phục vụ hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển

5Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định trả sau cho trường học, bệnh viện, Ủy ban nhân dân xã

6 Dịch vụ duy trì điểm truy nhập Internet băng rộng

7 Dịch vụ thuê kênh riêng cố định mặt đất

8 Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình số qua băng Ku của vệ tinh VINASAT

97

Page 98: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

9Dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định và Dịch vụ viễn thông bắt buộc

10

Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nốt từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN

11Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai

………….., ngày…. tháng ….. năm ……

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP(Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

98

Page 99: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Doanh nghiệp:… MẪU 06/DV Phụ biểu 05(Ban hành theo TT số…./2016/TT-BTTTT)

SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH Dịch vụ: . . . . . . . .

Năm . . .

STT Tỉnh/Thành phố

Số liệu đề nghị nghiệm thu Số liệu nghiệm thu Số liệu chênh lệch

Ghi chúSản lượng

(lượt thuê bao)Kinh phí

(đồng)Sản lượng

(lượt thuê bao)Kinh phí

(đồng)

Sản lượng (lượt thuê

bao)

Kinh phí (đồng)

A B 1 2 3 4 5 6 71234567

99

Page 100: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 07/DV -Biên bản thanh lý hợp đồng đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích

Phụ biểu 01 - Biên bản

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hà nội, ngày tháng năm 20. . .

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐẶT HÀNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH

Số: /HĐ/VTCI 20. . .

Số:               /HĐ/DVVTCI - Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011của

Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông về viễn thông;

- Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;

- Căn cứ Quyết định số  /QĐ-BTTTT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng dịch vụ viễn thông công ích năm;

Hôm nay, ngày tháng năm 20 , tại Hà Nội chúng tôi gồm:

BÊN A: Bên đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích – Ban Quản lý chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

Đại diện :

Chức vụ :

Đia chỉ :

Điện thoại :

Fax :

Tài khoản :

Tại :

Mã số thuế :

100

Page 101: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

BÊN B: Bên nhận đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích –Đại diện   :

Chức vụ :

Địa chỉ :

Điện thoại :

Fax :

Tài khoản :

Tại :

Mã số thuế :

Hai bên thống nhất ký kết Biên bản thanh lý Hợp đồng đặt hàng cung ứng dịch vụ viễn thông công ích số: /HĐ/VTCI ngày / / với các nội dung như sau:

I. Hồ sơ của Biên bản thanh lý:

1. Biên bản thanh lý và phụ lục số liệu chi tiết.

2. Các biên bản nghiệm thu sản lượng, biên bản xác định kinh phí cung ứng dịch vụ viễn thông công ích:

- Biên bản nghiệm thu dịch vụ viễn thông công ích năm ngày theo Hợp đồng đặt hàng số /HĐ/VTCI ngày giữa Ban Quản lý chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích với . . . . . . . .. .. ;

II. Phạm vi thanh lý:

Thanh lý phần sản lượng và kinh phí thực hiện cung ứng dịch vụ viễn thông công ích thuộc hợp đồng đặt hàng số /HĐ/VTCI ngày cho ….

III. Nội dung các điều khoản thanh lý:

Điều 1: Tình hình chung thực hiện Hợp đồng đặt hàng

Điều 2: Kết quả thực hiện Hợp đồng đặt hàng

Tổng kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp được thanh toán trong năm là

2.2. Bên B đã cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ sử dụng dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước.

101

Page 102: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Điều 3: Thanh toán kinh phí thực hiện Hợp đồng

3.1. Tổng giá trị Hợp đồng đặt hàng số /HĐ/VTCI ngày :

3.2. Kinh phí được Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt là:

3.3. Tổng kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp được thanh toán theo các biên bản nghiệm thu kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích trong là:

3.4. Tổng số kinh phí đã tạm ứng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm:

* Tạm cấp đợt 1: đồng ngày .

* Tạm cấp đợt 2: đồng ngày :

3.5. Kinh phí doanh nghiệp còn được thanh toán (hoặc thu hồi) = Kinh phí được thanh toán (3.3) – Kinh phí đã tạm ứng (3.4)

Điều 4: Bên A có nghĩa vụ thanh toán cho bên B phần kinh phí như đã ghi tại khoản 3.5 Điều 3 biên bản này trong phạm vi 01 tháng, kể từ ngày hai bên hoàn thành thủ tục thanh lý Hợp đồng đặt hàng số /HĐ/VTCI ngày (theo quy định tại khoản 6 điều 8 Hợp đồng đặt hàng số: /HĐ/VTCI ngày

Điều 5: Sau khi được Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt quyết toán năm , bên A sẽ thông báo kết quả phê duyệt quyết toán số kinh phí hỗ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích năm cho bên B.

Điều 6: Ban Quản lý chương trình viễn thông công ích và thống nhất được thanh lý và kết thúc Hợp đồng đặt hàng số /HĐ/VTCI ngày .

Biên bản này gồm 06 điều, trang được đánh số liên tục từ trang 01 đến trang và phụ lục đi kèm. Biên bản này được lập thành 06 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 03 bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

102

Page 103: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/THS – Đơn đề nghị hỗ trợ đầu thu truyền hình sốCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh (Thành phố)…….........

Tôi tên là: …………………………………………………………………. Số CMND của chủ hộ ………………nơi cấp …………cấp ngày …………Điện thoại:…………………………………………………………………..Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………..Mã số hộ nghèo, cận nghèo:Là chủ hộ gia đình thuộc diện: Hộ nghèo Hộ cận nghèotheo tiêu chuẩn nghèo, cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-

TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 19/11/2015 về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.

Hiện nay, gia đình tôi đang sử dụng máy thu hình công nghệ tương tự chưa tích hợp tính năng thu truyền hình số theo chuẩn DVB-T2, chưa có đầu thu truyền hình số DVB-T2, chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình IPTV.

Tôi làm đơn này đề nghị được hỗ trợ đầu thu truyền hình số để sử dụng cho gia đình và cam kết không bán, cho, tặng đầu thu được hỗ trợ. Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.…………., ngày……tháng…năm…

XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG THÔN/PHỐ NGƯỜI LÀM ĐƠN(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ

tên) XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Chỗ ở hiện tại ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh (Thành phố)

103

Page 104: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 02/THS Danh sách tổng hợp đối tượng được hỗ trợ đầu thu truyền hình số

UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…

BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT Đối tượng hỗ trợ Tổng Ghi chú

A B 1 2

1 Hộ nghèo

2 Hộ cận nghèo

Tổng

NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ và tên)

………….., ngày……….tháng ….. năm ……

TM. ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

104

Page 105: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03/THS Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình sốUBND TỈNH, THÀNH PHỐ…

DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT Quận/ Huyện

Xã/phường Tên chủ hộ Mã số hộ

nghèo

Số CMND của chủ hộ Điện thoại Địa chỉ

A B C 1 2 3 4 5

………….., ngày……….tháng ….. năm ……NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ và tên)

CHỦ TỊCH(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của hộ.

Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã

Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.

Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo.

Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.

Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ (nếu có).

Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số nhà, thôn/bản/khối phố.

105

Page 106: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 04/THS – Danh sách hộ cận nghèo được hỗ trợ đầu thu truyền hình sốUBND TỈNH, THÀNH PHỐ…

DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT Quận/ Huyện

Xã/phường

Tên chủ hộ Mã số hộ

cận nghèo

Số CMND của chủ hộ Điện thoại Địa chỉ

A B C 1 2 3 4 5

………….., ngày……….tháng ….. năm ……NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ và tên)

CHỦ TỊCH(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Cách lập biểu:Cột (A): Ghi số thứ tự của hộ.

Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã

Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.

Cột (2): Ghi mã số hộ cận nghèo.

Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.

Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ (nếu có).

Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số nhà, thôn/bản/khối phố

106

Page 107: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 05/THS – Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ

UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…

KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ Tỉnh, Thành phố: ……………….

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT Tỉnh, Thành phố/Huyện/xã

Số lượng (đầu thu) Kinh phí hỗ trợ (triệu đồng)Thời gian thực hiện

Ghi chúHộ nghèo Hộ cận nghèo Tổng Hộ nghèo Hộ cận nghèo Tổng

A B 1 2 3 4 5 6 7 81 Quận (Huyện)….

1.1 Xã……1.2 Xã……2 Quận (Huyện)….

2.1 Xã……2.2 Xã……

……Cộng

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

…………….., ngày……….tháng ….. năm ……THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

107

Page 108: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 06/THS – Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình sốCHỦ ĐẦU TƯ: ………………….

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ

Tỉnh, Thành phố: ……………….(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT Quận/Huyện Xã/phường Tên chủ hộ Mã số hộ nghèo,

cận nghèo

Số CMND của

chủ hộ

Số

điện thoại

Địa chỉ Đối tượng được hỗ trợ Số thiết bị

(Seri number)

Ngày bàn

giao/ lắp đặtHộ nghèo Hộ cận nghèo

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1

2

3

Tổng số hộ được hỗ trợ: ……………. hộ Tổng kinh phí hỗ trợ: ………….. đồng

XÁC NHẬN CỦAUBND TỈNH, THÀNH PHỐ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

…………….., ngày……….tháng ….. năm ……

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:+ Cột 5 - Địa chỉ: ghi rõ số nhà, thôn/bản/khối phố

108

Page 109: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 07/THS - Báo cáo số lượng và kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số

CHỦ ĐẦU TƯ: ………………….

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐTỉnh, Thành phố: ……………….

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT Tỉnh, Thành phố/Huyện/xã

Số lượng (đầu thu) Kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) Ghi chúHộ nghèo Hộ cận nghèo Tổng Hộ nghèo Hộ cận nghèo TổngA B 1 2 3 4 5 6 71 Quận (Huyện)….

1.1 Xã……1.2 Xã……2 Quận (Huyện)….

2.1 Xã……2.2 Xã……

……Cộng

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ và tên)

…………….., ngày……….tháng ….. năm ……THỦ TRƯỞNGĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

109

Page 110: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 01/BCBỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM

-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc------------------------------------

Số:          /BCNV ………, ngày     tháng     năm …….BÁO CÁO NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ DỊCH VỤ

VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM (Quý/6tháng/năm)

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thôngĐơn vị tính: Triệu đồng

STT Nội dung Luỹ kế số tiền Quỹ đã

thu được từ đầu chương

trình đến đầu kỳ báo cáo

Số tiền đóng góp của doanh nghiệp trong kỳ

Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu

được từ đầu

chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Kế hoạch

Thực hiện

So sánh (%)

1 2 3 4=(3)/(2) 5=(1)+(3) 61 Doanh

nghiệp a

2 Doanh nghiệp b

Tổng số

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú- Quỹ sử dụng mẫu báo cáo này để báo cáo nguồn vốn hoạt động của Quỹ.- Quỹ gửi Ban Quản lý Chương trình các báo cáo quý I, quý III trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 của năm báo cáo, báo cáo năm trước ngày 10 tháng 02 năm sau.

110

Page 111: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 02A/BCBAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH

VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH --------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc------------------------------------

Số:          /BCSDKP ………, ngày     tháng     năm …….BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH

(Quý/6tháng/năm)Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

Đơn vị tính: Triệu đồngMã số Nội dung Tổng số kinh phí

đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu chương trình

đến đầu kỳ báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Số tiền hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu chương trình

đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Thực hiện

trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A B 1 2 3 4 5=(4)/(2) 6=(1)+(3) 7

1 (Theo các nhiệm vụ tại Quyết định 1168/QĐ-TTg)

Tổng số kinh phí …… ….. ….. …. ……..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú- Ban Quản lý Chương trình sử dụng mẫu này báo cáo tình hình sử dụng kinh phí Chương trình.- Ban Quản lý Chương trình gửi Bộ Thông tin và Truyền thông các báo cáo quý I, quý III trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 của năm báo cáo, báo cáo năm trước ngày 10 tháng 02 năm sau.

111

Page 112: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 02B/BCBAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH

VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH --------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc------------------------------------

Số:          /BCSL ………, ngày     tháng     năm …….BÁO CÁO SẢN LƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH

(Quý/6tháng/năm)Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã số

Nội dung Đơn vị Tổng số sản lượng đã hỗ trợ doanh nghiệp từ

đầu chương trình đến đầu kỳ

báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Sản lượng hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu

chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Thực hiện

trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A B C 1 2 3 4 5=(4)/(2) 6=(1)+(3) 7

1 (Theo các nhiệm vụ tại Quyết định 1168/QĐ-TTg)

…… ….. ….. …. ……..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú- Ban Quản lý Chương trình sử dụng mẫu này báo cáo sản lượng dịch vụ viễn thông công ích được hỗ trợ của Chương trình.- Ban Quản lý Chương trình gửi Bộ Thông tin và Truyền thông các báo cáo quý I, quý III trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 của năm báo cáo, báo cáo năm trước ngày 10 tháng 02 năm sau.

112

Page 113: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03A/BCDOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG

--------------------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc------------------------------------

Số:          /BCSDKP ………, ngày     tháng     năm …….BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH

(Quý/6tháng/năm)Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

Đơn vị tính: Triệu đồngMã số Nội dung Tổng số kinh phí

đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu

chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Số tiền hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu chương

trình đến cuối kỳ báo

cáo

Ghi chú

Thực hiện trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A B 1 2 3 4 5=(4)/(2) 6=(1)+(3) 7

1 (Theo các nhiệm vụ tại Quyết định 1168/QĐ-TTg)

Tổng số kinh phí …… ….. ….. …. ……..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú- Doanh nghiệp viễn thông sử dụng mẫu này báo cáo Ban Quản lý Chương trình tình hình sử dụng kinh phí Chương trình.

113

Page 114: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

- Doanh nghiệp viễn thông gửi Ban Quản lý Chương trình các báo cáo quý I, quý III trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 của năm báo cáo, báo cáo năm trước ngày 10 tháng 02 năm sau.

114

Page 115: Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT

Mẫu 03B/BCDOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG

--------------------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc------------------------------------

Số:          /BCSL ………, ngày     tháng     năm …….BÁO CÁO SẢN LƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH

(Quý/6tháng/năm)Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã số

Nội dung Đơn vị Tổng số sản lượng đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu

chương trình đến đầu kỳ báo cáo

Kế hoạch được duyệt trong năm

Sản lượng hỗ trợ trong kỳ

So sánh (%)

Luỹ kế từ đầu

chương trình đến cuối kỳ báo cáo

Ghi chú

Thực hiện trong kỳ

Luỹ kế

từ đầu năm

A B C 1 2 3 4 5=(4)/(2) 6=(1)+(3) 7

1 (Theo các nhiệm vụ tại Quyết định 1168/QĐ-TTg)

2

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú- Doanh nghiệp viễn thông sử dụng mẫu này báo cáo Ban Quản lý Chương trình sản lượng dịch vụ viễn thông công ích được hỗ trợ của Chương trình.- Doanh nghiệp viễn thông gửi Ban Quản lý Chương trình các báo cáo quý I, quý III trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 của năm báo cáo, báo cáo năm trước ngày 10 tháng 02 năm sau.

115