Upload
others
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Sodium-Glucose Co-Transporter 2 inhibitors
(SGLT2i) & Tác động đa phương diện
trong điều trị đái tháo đường tip 2
Dinh Duc Huy, MD, FSCAI Tam Duc Heart Hospital
Các cơ chế sinh lý bệnh trong ĐTĐ tip 2
Defronzo RA, Diabetes Care 2013 Aug; 36(Supplement 2): S127-S138
Điều trị ĐTĐ: Làm chậm tiến triển-
ngăn ngừa biến chứng- giảm tử vong
Grobbee. Metabolism 2003;52:24–28.
Biến chứng mạch máu nhỏ
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn
Bệnh MMNB
Đoạn chi
Bệnh mạch vành
Đột quỵ
NMCT
Tiến triển bệnh ĐTĐ
TỬ VONG
Kiểm soát ĐH giúp giảm biến cố mạch máu nhỏ nhưng
tác động khác nhau trên biến cố mạch máu lớn
1. Bergenstal et al. Am J Med 2010;123:374.e9–e18. 2. Hayward et al. N Engl J Med 2015;372:2197-206.
Study Baseline HbA1C Control vs intensive
Mean duration of
diabetes at baseline
(years) Microvascular CVD Mortality
UKPDS 9% 7.9% vs 7% Newly diagnosed ↓ ↓ ↔ ↓ ↔ ↓
ACCORD 8.3% 7.5% vs 6.4% 10.0 ↓ ↔ ↑
ADVANCE 7.5 % 7.3% vs 6.5% 8.0 ↓ ↔ ↔
VADT 9.4 % 8.4% vs 6.9% 11.5 ↓ ? ↔ ↓ ↔ ↔
Long-term follow-up: 20 years
Long-term follow-up: 10 years
Cải thiện điều trị đái tháo đường giúp giảm biến cố tim mạch
nhưng không làm giảm biến chứng thận
Target blood pressure of
<140/90 mmHg
Blood
pressure-
lowering
Discourage smoking in all
patients and encourage smoking
cessation in those who do smoke
Smoking
cessation
American Diabetes Association. Diabetes Care 2019;42:S1; 2. Rydén L et al. Eur Heart J 2013;34:3035
Management approaches to reduce the risk of CV death in patients with T2D
Multifactorial management of CV risk factors is well established as standard of care for patients with T2D
Glucose
control HbA1c targets are individualised,
but are generally ~7%
Reduce the risk of
atherosclerotic events,
preferentially with
statin use
LDL
cholesterol-
lowering
Diet, physical activity and
behavioural therapy designed to
achieve weight loss
Individualised
diet and
lifestyle
Overweight and obese patients
with T2D should aim for >5%
weight loss Weight loss
Despite improvements in T2D management, many patients with T2D still do not reach CV goals
Prevalence of meeting goals for CV risk reduction by time period
1988–1994 1999–2002 2003–2006 2007–2010
Pa
tie
nts
re
ac
hin
g g
oa
ls (
%)
90
70
40
20
0
30
50
60
80
10
HbA1c <7.0%
(<53 mmol/mol)
BP
<130/80 mmHg BP
<140/90 mmHg
LDL
<100 mg/dl
(2.6 mmol/l)
On statin HbA1c <7.0%,
BP <130/80 mmHg
and LDL <100 mg/dl
(2.6 mmol/l)
1. Investigate the effect of 7.8 years of INTENSIVE, MULTIFACTORIAL
intervention in T2DM with micro-albuminuria
2. Intensive treatment to achieve
• HbA1c < 6.5%
• BP < 130/80 mmHg
• Lipid Chol < 4.5 mmol/L, TG < 1.7 mmol/L
• RAS blockers, Aspirin
• Behavior modification
P Gaede et al. Diabetologia (2016) 59:2298–2307
STENO-2 STUDY
STENO-2: Intensive versus Conventional therapy
N Engl J Med 2008;358:580-91
STENO-2: Main findings
N Engl J Med 2008;358:580-91
P Gaede et al. Diabetologia (2016) 59:2298–2307
a median of 7.9 years of gain of life
The increase in lifespan is matched by time free from incident CVD
Oellgaard et al. Kidney International (2017).j.kint.2016.11.023
Sodium-Glucose Co-Transport 2 inhibitor (SGLT2i) mechanism of action
SGLT2i works in the proximal tubules of the kidney to block the reabsorption of glucose back into the blood system, thus reducing blood sugar levels
SGLT2 inhibitor on top of metformin
Empagliflozin 10 mg
Empagliflozin 25 mg
Canagliflozin 100 mg
Canagliflozin 300 mg
Dapagliflozin 5 mg
Dapagliflozin 10 mg
HbA1c, % -0.70* -0.77* -0.73† -0.88† -0.70‡ -0.84‡
Weight, kg -2.08* -2.46* -3.3† -3.7† -3.0‡ -2.9‡
Systolic blood pressure, mmHg
-4.5* -5.2* -3.5† -4.7† -4.3§ -5.1§
Diastolic blood pressure, mmHg
-2.0* -1.6* -1.8† -1.8† -2.5§ -1.8§
Häring et al. Diabetes Care 2014; Lavelle-Gonzalez FJ et al. Diabetologia 2013;Bailey CJ et al. Lancet 2010
SGLT2i(s) have been shown to improve CV risk factors in patients with T2D
Khởi đầu với Empagliflozin & Metformin: đạt HbA1c mục tiêu nhiều hơn
Hadjadj S, et al. Diabetes Care 2016;39:1718–1728
Dose, mg 12.5/1000 12.5/500 5/1000 5/500 25 10 1000 500
Number of patients 159 149 151 153 143 156 146 142
Mean baseline HbA1c, % 8.66 8.84 8.65 8.68 8.86 8.62 8.55 8.69
68%
57%
70% 63%
32%
43%
58%
38%
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
(%)
pat
ien
ts r
each
ing
Hb
A1
c <7
%
*
EMPA QD EMPA + MET BID MET BID
Empagliflozin vs. Glimepride
Riddlestrale M, et al. Diabetes Obesity and Metabolism 2018
6.56.76.97.17.37.57.77.98.18.38.5
0 208156 6
5
738
734
609
645
522
589
457
545
329
433
297
413
268
391
243
365
761
759
660
672
561
621
493
564
338
453
314
427
284
403
259
384
7
8
10
4
13
0
18
2
9
1
11
7
14
3
16
9
19
5
0 1
2
4
0
2
8
5
2
758
751
699
702
Glimepiride
Empagliflozin
Empagliflozin vs glimepiride
change from baseline at week 208:
-0.18% (95% CI -0.33 to -0.03)
p=0.0172
Week
Ad
jus
ted
me
an
(S
E)
Hb
A1
c (
%)*
20
8 Patients analyzed
Empagliflozin vs glimepiride
change from baseline at week 104:
-0.11% (95% CI -0.19 to -0.02)
p=0.0153
Giảm HbA1C nhiều hơn với SGLT2 (so với SU)
Số biến cố cần trợ giúp được
báo cáo:
•5 (0.6%) bệnh nhân ở nhóm
glimepiride.
•0 bệnh nhân ở nhóm
empagliflozi.
27.9
3.1
0
5
10
15
20
25
30
Glimepiride (n=780)
Empagliflozin (n=765)
Adjusted RR 0.112
(95% CI 0.074, 0.169); p<0.0001,
208 tuần
Ph
ần t
răm
bệ
nh
nh
ân v
ới b
iến
cố
bất
lợi h
ạ
đư
ờn
g h
uyế
t đ
ượ
c x
ác n
hận
Riddlestrale M, et al. Diabetes Obesity and Metabolism 2018
Empagliflozin vs. Glimepride
Ít biến cố hạ đường huyết hơn với SGLT2 (so với SU)
Diabetes Ther (2017) 8:33–53
18
Empagliflozin vs. Sitagliptin
Giảm HbA1C nhiều hơn ở nhóm có HbA1C ban đầu ≥ 8.5%
SGLT2i: giảm cân chủ yếu do giảm mỡ
Bolinder. J Clin Endocrinol Metab. 2012 Ridderstråle M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:691‒700
-2.5
-2.0
-1.5
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
-1.9
Ad
jus
ted
me
an
(9
5%
CI)
ch
an
ge
fro
m b
as
eli
ne
in
bo
dy m
as
s (
kg
)
-0.4
0.4 kg
0.5 kg
Empagliflozin
Glimepiride N=38
Empagliflozin N=46
Giảm HbA1c Giảm đường huyết đói
Giảm cân Giảm huyết áp tâm thu
Ku EJ et al. Diabetes Research And Clinical Practice 2019 (151) 65–73
SGLT2i ở
người Châu Á (Korea)
Dữ liệu an toàn của empagliflozin
Wanner C et al. N Engl J Med 2016
Any adverse event
Severe adverse event
Serious adverse event
Death
Adverse event leading to discontinuation
Confirmed hypoglycemic adverse event*
Requiring assistance
Event consistent with urinary tract infection†
Complicated urinary tract infection‡
Event consistent with genital infection§
Event consistent with volume depletion¶
Acute renal failure‖
Thromboembolic event**
Bone fracture††
Hyperkalemia‡‡
0.25 0.5 1.0 2.0 4.0 8.0Favours empagliflozin Favours placebo
Incidence rate ratio (95% CI)
Patients with eGFR (MDRD) <60 ml/min/1.73m2 at baseline
0.25 0.5 1.0 2.0 4.0 8.0Favours empagliflozin Favours placebo
Incidence rate ratio (95% CI)
Patients with eGFR (MDRD) ≥60 ml/min/1.73m2 at baseline
Study MACE* CV death MI Stroke Any Death HHF Renal Outcome D
PP
-4i
SAVOR-TIMI (Saxagliptin)
EXAMINE (Alogliptin)
TECOS (Sitagliptin)
CARMELINA
(Linagliptin)
SGLT
2i
EMPA-REG OUTCOME
(Empagliflozin)
CANVAS
(Canagliflozin)
DECLARE (Dapagliflozin)
GLP
-1
ELIXA
(Lixisenatide)
LEADER (Liraglutide)
SUSTAIN-6
(Semaglutide)
EXSCEL (Exenatide)
Tổng quan các nghiên cứu CVOTs
EMPA-REG OUTCOME1,2
(empagliflozin) CANVAS Program3
(canagliflozin) DECLARE-TIMI 584
(dapagliflozin)
3P-MACE 14%* 14%* NS
CV death 38%† NS NS
HHF 35%† 33%† 27%†
Kidney outcomes‡ 39%† 40%† 24%†
1. Zinman B et al. N Engl J Med 2015; 2. Wanner C et al. N Engl J Med 2016; 3. Neal B et al. N Engl J Med 2017; 4. Wiviott S et al. N Engl J Med 2019
CVOT evidence demonstrates reductions in CV, HF & kidney outcomes with SGLT2 inhibitors in patients with T2D
20
Fitchett et al J Am Coll Cardiol 2018;71:364-67
CV
Death
(%
)
Days
CV Death Over Time CV Death by CV Disease
NNT=17 (to prevent 1 CV Death over 3 yrs)
EMPAREG-OUTCOME: Empagliflozin làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch
Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117
NNT = 17
39%
Tiến triển
bệnh thận
do ĐTĐ
Tháng
Bệ
nh
nh
ân
có
biế
n c
ố (
%)
Placebo (n=2333)
Empagliflozin (n=4687)
EMPAREG-OUTCOME: Empagliflozin làm giảm nguy cơ tiến triển bệnh thận do ĐTĐ
Empagliflozin: Giảm tử vong tim mạch & biến cố thận bất kể các phân nhóm bệnh nhân
Thuốc điều trị tim mạch ban đầu
Thuốc ĐTĐ ban đầu1
Bệnh tim mạch ban đầu1,4,5
Chức năng thận 1,7
Tuổi & giới tính1,3
HbA1c ban đầu & thay đổi trong nghiên cứu 1,2
1. Zinman B. N Engl J Med 2015; 2. Inzucchi SE. Circulation 2018; 3. Zinman B. Diabetologia 2018; 4. Verma. Diabetologia 2018; 5. Verma S et al. Circulation 2018; 6. Fitchett D et al. Eur Heart J 2016; 7. Wanner C et al. Circulation 2018
American Diabetes Association Dia Care 2019;42:S90-S102
ADA 2019
Tổng quan về điều trị theo ADA 2019
American Diabetes Association Dia Care 2019
1. Bắt đầu với chế độ ăn và vận động cho tất cả bệnh nhân
2. Metformin là lựa chọn bước đầu nếu không có chống chỉ định
3. Xác định bệnh nhân có bệnh tim mạch do xơ vữa, suy tim hay
bệnh thận mạn không?
4. Cân nhắc phối hợp huốc nếu A1C ≥ so với mục tiêu từ 1.5%
Có gì mới từ ESC
2019 về quản lý
Đái tháo đường
& Bệnh tim mạch?
European Heart Journal (2019) 00, 1-69
Bảng phân loại nguy cơ tim mạch ở BN ĐTĐ
European Heart Journal (2019) 00, 1-69
Nguy cơ rất cao Bệnh nhân ĐTĐ và bệnh tim mạch kèm theo Hoặc tổn thương cơ quan đíchb
Hoặc có ≥ 3 yếu tố nguy cơ chínhc Hoặc mắc ĐTĐ típ 2 sớm với thời gian dài (>20 năm)
Nguy cơ cao Bệnh nhân ĐTĐ với thời gian mắc ≥ 10 năm không kèm tổn thương cơ quan đích và bất kì yếu tố nguy cơ khác
Nguy cơ trung bình Người trẻ tuổi (ĐTĐ típ 1< 35 tuổi hoặc ĐTĐ típ 2 <50 tuổi) với thời gian mắc ĐTĐ <10 năm, không kèm các yếu tố nguy cơ khác
bĐạm niệu, suy giảm chức năng thận được định nghĩa là eGFR ≥ 30
ml/phút/1.73 m2, phì đại thất trái hoặc bệnh võng mạc cTuổi, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, hút thuốc, béo phì
Phác đồ điều trị ĐTĐ típ 2 ở bệnh nhân
có bệnh tim mạch
do xơ vữa hoặc
nguy cơ tim mạch cao/ rất cao
European Heart Journal (2019) 00, 1-69
European Heart Journal (2019) 00, 1-69
ESC 2019: Mức khuyến cáo sử dụng các thuốc điều trị đái tháo đường
European Heart Journal (2019) 00, 1-69
Recommendations for diabetes mellitus
in chronic coronary syndromes
European Heart Journal (2019) 00,1 - 71
KẾT LUẬN 1. Tăng đường huyết làm tăng nguy cơ bệnh tim mạch; kiểm soát chặt chẽ, đa phương diện
bệnh nhân đái tháo đường có thể đem lại dự hậu có lợi (STENO-2)
2. Thuốc ức chế SGLT2 tác động có lợi trên nhiều yếu tố:
• kiểm soát đường huyết tốt, biến chứng hạ đường huyết thấp
• giảm cân, giảm huyết áp
• có lợi ích trên biến cố tim mạch và thận (3P-MACE)
• Empagliflozin là thuốc điều trị ĐTĐ duy nhất hiện nay có bằng chứng làm giảm tử vong
tim mạch
• Khuyến cáo mới ưu tiên sử dụng SGLT2i cho bệnh nhân đái tháo đường nguy cơ cao
hoặc có bệnh tim mạch do xơ vữa kèm theo
Thank you!