1
Xây dng ch th sinh hc đnh gi cht lưng nưc, đc bit cc thy vc phc v mc đch thy li l mt hưng mi đang đưc cc nh khoa hc quan tâm. Nghiên cu ny đưc tin hnh trên đi tưng to ct sng bm ti cc khu vc đin hnh thuc h thng sông Bc Hưng Hi bng cc phương php: ly mẫu, xử lý v bo qun mẫu; phân tch thnh phần loi; đnh gi cht lưng nưc sử dng to ct v phương php xử lý s liu, đnh gi kt qu. Nghiên cu nền móng cho vic sử dng trc tip cc vật liu có sẵn trong t nhiên đ tin hnh đnh gi tit kim chi ph v công sc cho những nghiên cu trên đi tưng ny. Kt qu tỷ l phần trăm cc loi nhy cm, chng chu v trung tnh, kt qu ch s DAIpo cho thy cc gi tr DAIpo ti 3 đim nghiên cu ch nm trong khong nhỏ hơn 75 đim, dao đng trong khong 30-50 đim ng vi mc ô nhiễm hữu cơ nhẹ. Thông qua vic so snh kt qu cht lưng nưc da vo to ct v kt qu thẩm tra thc t cht lưng nưc, ch s DAIpo đưc Watanabe v Asai đưa ra năm 1988 phù hp vi điều kin nưc sử dng trong mc đch thy li ở nưc ta. QUAN TRẮC SINH HỌC CÁC THỦY VỰC PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH THỦY LỢI ĐỂ XÂY DỰNG CHỈ THỊ SINH HỌC TẢO CÁT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC (BIOMONITORING IRIGATION WATER TO CONSTRUCT DIATOM BIOINDICATOR FOR WATER QUALITY ASSESSMENT) Gio viên hưng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Sinh viên thc hin: Đ Thị Mai Phm Văn Khoa Nguyễn Thị Ngon Quch Th Lương Nguyễn Văn Sng Tóm tắt c. Phương pháp đánh giá chất lượng nước sử dụng tảo cát: Ch s DAIpo đưc xc đnh bng mt trong hai công thc: Cch 1: DAIpo (1988) = 50 + (A - B) Cch 2: DAIpo (1986) = 50 + (A + C - B) Trong đó A, B, C lần lưt l phần trăm cc nhóm nhy cm, chng chu hữu cơ v trung tnh. Phương php ly mẫu trên cc vật cht t nhiên cho kt qu đa dng hơn. Tuy s lưng thnh phần loi khc bit đng k (ln hơn 27,7%) nhưng thnh phần loi ưu th không thay đổi (so vi nghiên cu ca Đon Th Hoa Huyền (2008), Nguyễn Th Thu H v nnk (2012) ly mẫu bng bẫy to). Do vậy có th nhận đnh rng phương php ny có tiềm năng tt hơn trong đnh gi đa dng sinh hc to ct. Phương pháp nghiên cứu 3. Kết quả nghiên cứu 2.Đối tượng, nội dung nghiên cứu 1. Đặt vấn đề Đối tượng: To ct sng bm (benthic diatom), Thử nghim quan trc sinh hc la chn nưc thuỷ li thuc h thng Bc Hưng Hi trên đa bn H Ni v Hưng Yên: Nhnh h thng sông Bc Hưng Hi gồm: đon sông Bc Hưng Hi từ sông Hồng đn cng Xuân Quan; Mương tiêu nông (cnh đồng Đa Tn, Kiêu Kỵ) v Mương tiêu sâu (cnh đồng Đông Dư, An Lc – kt hp nuôi c, vt v có nưc thi sinh hot). Nội dung nghiên cứu: Xc đnh mc đ đa dng to ct sng bm ti đa bn nghiên cu Đnh gi kh năng sử dng to ct lm ch th sinh hc cht lưng nưc phc v mc đch nông nghip v đề xut xây dng b ch th sinh hc to ct cho cht lưng nưc thuỷ li. 4. Kết luận và kiến nghị Nghiên cu tm ra 106 loi, thuc 2 b centrals v pennales, trong đó b centrals ch có h thalassiosiraceae, còn b pennales có cc h eunotiaceae, achnanthesceae, naviculaceae v nitzchiaceae.Ti 3 đa đim nghiên cu có 12 loi ưu th trong đó Cyclotella meneghiniana l loi có t l ln ti nhiều đim. Kt qu gi tr ch s DAIpo ti 3 đim nghiên cu ch nm trong khong nhỏ hơn 75 đim, dao đng trong khong 30-50 đim ng vi mc ô nhiễm hữu cơ nhẹ. Thông qua vic so snh kt qu cht lưng nưc da vo to ct v kt qu thẩm tra thc t cht lưng nưc, ch s DAIpo đưc Watanabe v Asai đưa ra năm 1988 phù hp vi điều kin nưc sử dng trong mc đch thy li ở nưc ta. 3.1. Hiện trạng đa dạng sinh học tảo cát tại khu vực nghiên cứu Xut hin 106 loi, thuc 2 b centrals (to ct trung tâm) v pennales (to ct lông chim), trong đó b centrals ch h thalassiosiraceae, còn b pennales có cc h eunotiaceae, achnanthesceae, naviculaceae, nitzchiaceae… Cht lưng nưc thuỷ li đóng vai trò quan trng trong pht trin kinh t nưc ta Đnh gi cht lưng nưc hin ch xem xét cc yu t vật lý – ho hc Thnh phần sinh vật trong môi trường đóng vai trò quan trng trong ch th cht lưng môi trường ch th sinh hc môi trường Phương php ly mẫu, phân tch đóng vai trò quan trng trong kh năng sử dng ca mt ch th sinh hc. Nghiên cu ny đt nền móng cho vic sử dng thu mẫu t nhiên (quan trc sinh hc) Phương pháp nghiên cứu a. Phương pháp lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫu Thc vật trôi nổi Vật cht ngoi lai Vỏ c… Thu mẫu Chuyn vo dung dch Lm tiêu bn Xử lý mẫu Mẫu tươi: formon, 4 o C Bo qun Bảng 1: Thang đnh gi mối quan hệ giữa DAIpo và chất lượng nước DAIpo BOD 5 (mg/l) Mức độ hoại sinh 0 – 15 ≥ 10 Polysaprobic – ô nhiễm hữu cơ nng 15 – 30 5 – 10 β-Mesosaprobic – ô nhiễm hữu cơ trung bnh 30 – 50 2,5 – 5 α-Mesosaprobic – ô nhiễm hữu cơ nhẹ 50 – 75 1,25 – 2,5 β-Oligosaprobic - xut hin nhiều cht hữu cơ 70 – 85 0,625 – 1,25 α-Oligosaprobic - cht hữu cơ ở dng vt 85 – 100 ≤ 0,625 Xenosaprobic - nưc sch Nguồn: Watanabe và Asai, 1986, 1988 và 1991 Đnh gi cht lưng nưc bng QCVN 08:2008 đi vi nưc mt mc đch thuỷ li (ct B1). d. Phương pháp xử lý số liệu, đánh giá kết quả Sử dng cc phương php thng kê cơ bn đ xây dng phương php ng dng to ct lm ch th sinh hc cht lưng nưc thuỷ li. 8.5 6.6 50 22.64 2.83 9.43 Achnantaceae Eunotiaceae Naviculaceae Nitzschiaceae Thalassiosiracea e Hình 1: Đồ thị biểu diễn tỷ lệ số lượng loài thuộc về cc họ được tìm thấy trong thời gian quan trắc Cc loi ưu th xut hin trên 3 đa đim nghiên cu Ngày Loài ưu thế bậc 1 Loài ưu thế bậc 2 Tên % Tên % Sông Bắc Hưng Hải đoạn từ sông Hồng đến cống Xuân Quan 21/2/2013 Navicula sp.-1 26.2 0 Cyclotella meneghiniana 16.2 9 20/3/2013 Cyclotella meneghiniana 38.7 7 Navicula sp.-1 11.0 8 18/4/2013 Cyclotella meneghiniana 29.6 0 Nitzschia palea 16.2 0 24/5/2013 Cyclotella meneghiniana 14.1 5 Nitzschia perminuta 7.62 7/8/2013 Cyclotella meneghiniana 19.2 1 Nitzschia palea 14.1 2 17/9/2013 Navicula sp.-1 34.6 9 Cyclotella meneghiniana 22.0 9 19/11/2013 Achnanthes exigua 64.8 4 Cyclotella meneghiniana 9.38 Mương tiêu nông (không nhận thải) 21/2/2013 Navicula subminuscula 37.9 8 Nitzschia fonticola 12.4 0 20/3/2013 Nitzschia palea 20.9 4 Navicula sp.-1 15.2 9 18/4/2013 Cyclotella meneghiniana 14.6 1 Nitzschia frustulum 14.1 1 24/5/2013 Navicula atomus 11.6 0 Navicula sp.-1 9.57 7/8/2013 Navicula subminuscula 16.8 8 Achnanthes exigua 11.5 8 17/9/2013 Cyclotella meneghiniana 26.4 4 Amphora montana 19.7 3 19/11/2013 Cyclotella meneghiniana 27.3 1 Cymbella tumida 26.3 3 Mương tiêu sâu (có nhận thải) 21/2/2013 Cyclotella meneghiniana 28.3 0 Amphora montana 18.1 1 20/3/2013 Cyclotella meneghiniana 55.3 7 Amphora montana 13.2 8 18/4/2013 Nitzschia palea 12.2 1 Nitzschia frustulum 10.7 9 24/5/2013 Cyclotella meneghiniana 21.6 3 Nitzschia palea 8.23 Navicula sp.-1 21.6 3 7/8/2013 Nitzschia palea 30.7 8 Nitzschia fonticola 11.7 7 17/9/2013 Cyclotella meneghiniana 25.5 1 Nitzschia palea 10.2 9 19/11/2013 Navicula subminuscula 57.6 4 Nitzschia palea 12.6 3 Bảng 2. Danh mục cc loài tảo ct ưu th 3. Kết quả nghiên cứu Hình 2. Một số loài tảo ct ưu th trên địa bàn nghiên cứu 2013 3.2. Phân hạng chất lượng nước theo chỉ số sinh học tảo cát sống bám Da vo mc đ chu ô nhiễm hữu cơ Asai v Watanabe (1995) đã phân loi 95 loi to thnh 3 nhóm chnh l: Nhóm nhy cm l A, nhóm chng chu l B v nhóm trung tnh l C. 21/2/2013 20/3/2013 18/4/2013 24/5/2013 7/8/2013 17/9/2013 19/11/2013 21/2/2013 20/3/2013 18/4/2013 24/5/2013 7/8/2013 17/9/2013 19/11/2013 21/2/2013 20/3/2013 18/4/2013 24/5/2013 7/8/2013 17/9/2013 19/11/2013 Sông Bc Hưng Hi Mương nông Mương sâu 0 20 40 60 80 100 KXĐ C B A b. Phương pháp phân tích thành phần loài Phân tch tiêu bn bng knh hin vi 100x Hưng dẫn ca APHA, 10300 mc D Tiêu ch phân loi: Hnh dng (ton b vỏ, đầu vỏ, rãnh, vân) Kch thưc ca vỏ (chiều di, chiều rng v mật đ vân) Căn c vo sch phân loi to ct nưc ngt ca Nhật Bn Hình 3: Tỷ lệ phần trăm cc nhóm tảo ct chia theo khả năng chống chịu ô nhiễm hữu cơ Theo cch 1, kt qu ch s DAIpo đưc tnh ton ch da vo phần trăm hai nhóm chng chu v nhy cm, kt qu gi tr DAIpo ti 3 đim nghiên cu ch nm trong khong nhỏ hơn 75 đim (có nguy cơ ô nhiễm cao). Mc trung bnh gi tr DAIpo l 37,9% ng vi mc cht lưng nưc ô nhiễm hữu cơ nhẹ (α-Mesosaprobic). Theo cch 2, DAIpo trung bnh l 64,8% ng vi mc cht lưng nưc nhiều cht hữu cơ (nhiễm bẩn hữu cơ - β-Oligosaprobic). Ngày Sông Bắc Hưng Hải Mương nông Mương sâu Cách 1 Cách 2 Cách 1 Cách 2 Cách 1 Cách 2 21/2/2013 36,4 59,1 38,9 64,8 42,4 68,2 20/3/2013 40,6 67,2 40,0 68,3 35,2 61,1 18/4/2013 40,5 72,6 35,0 65,0 35,7 66,7 24/5/2013 41,4 74,1 37,2 66,0 43,6 70,2 7/8/2013 38,2 68,4 38,8 66,3 35,1 63,5 17/9/2013 35,1 60,8 41,4 71,4 39,7 69,2 19/11/201 3 28,1 40,6 42,0 64,0 31,3 53,1 Trung bnh 37,2 63,3 39,0 66,5 37,6 64,6 Bảng 3. Gi trị chỉ số DAIpo ti 3 địa điểm nghiên cứu trong thời gian quan trắc Thời gian Địa điểm pH Colifor m (MPN/100 ml) mg/l DO BOD 5 COD N-NH 4 + P- PO 4 3- TSS Thng 2 3/2013 M1 6,47 5250 2,95 5 19,4 26,5 2,285 0,54 45,5 M2 6,26 6500 2,59 22,1 5 30,5 2,625 0,62 52,5 M3 6,34 3050 2,72 5 21,2 29 2,5 0,59 50 Thng 4 - 5/2013 M1 7,39 4900 4,54 5 12,9 5 17,5 1,525 0,36 30,5 M2 7,31 5450 4,41 13 17,5 1,535 0,365 31 M3 7,10 8350 4,04 5 14,2 19 1,675 0,4 33,5 Thng 8 - 9/2013 M1 6,73 5 7650 3,40 5 16,8 23 1,985 0,47 39,5 M2 6,73 5 5900 3,41 16,9 22,5 1,99 0,47 39,5 M3 6,76 7650 3,45 5 16,6 22,5 1,96 0,465 39 Thng 11/2013 M1 5,60 600 1,45 39,4 54 4,65 0,92 93 M2 6,08 6520 2,27 25,2 34 2,97 0,71 59 M3 5,60 7500 1,45 39,4 54 4,65 0,92 93 QCVN 08:2008 B1 5,5- 9 7500 2,00 15,0 30 0,5 0,3 50 Bảng 4. Hiện trng chất lượng nước đnh gi theo cc thông số của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt Kt qu đnh gi cht lưng nưc da vo ch s DAIpo đưc Watanabe v Asai đưa ra năm 1988 phù hp hơn vi quy chuẩn kỹ thuật quc gia về cht lưng nưc mt ca Vit Nam. Thêm vo đó diễn bin cht lưng nưc theo ch s DAIpo đã ch ra: mùa mưa cht lưng nưc tt hơn mùa khô đồng thời mương nhận thi có cht lưng nưc xu hơn mc dù chênh lch trong nghiên cu ny không đng k. Tài liệu tham khảo 1. American Public Health Associations (APHA), American Water Works Association (AWWA) and Water Pollution Control Federation (APCF) (1992), Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 18th edition , APHA, Washington, D.C. 2. Asai K. (1995), “Statistic classification of epilithic diatom species into three ecological groups relating to organic water pollution. Method with coexistence index”, The Japanese Journal of Diatomology, 10, pp. 11-32. 3. Asai K., Watanabe T. (1995), “Statistic classification of epilithic diatom species into three ecological groups relating to organic water pollution. Saprophilous and saproxenous taxa”, The Japanese Journal of Diatomology, 10, pp. 35-52. 4. Danh mục tảo ct nước ngọt, sch chuyên kho (ting Nhật) 5. Nguyễn Th Thu H, Hồ Th Thúy Hng, Trnh Quang Huy (2012), “Sử dng to ct lm ch th sinh hc cht lưng nưc h thng kênh mương thy li huyn Gia Lâm, H Ni”, Kỷ yu Hội thảo khoa học. 6. Đon Th Hoa Huyền (2009), “Ảnh hưởng của chất lượng nước tới độ đa dng tảo ct và ứng dụng trong xây dựng chỉ thị sinh học đnh gi chất lượng nước dùng trong nông nghiệp”, khóa luận tt nghip. 7. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Quc Vit (2007), Chỉ thị sinh học môi trường. Nh xut bn gio dc.

Quan trắc sinh học tảo cát nước thuỷ lợi

Embed Size (px)

Citation preview

No Slide Title

Xy dng chi thi sinh hoc anh gia cht lng nc, c bit cac thuy vc phuc vu muc ich thuy li la mt hng mi ang c cac nha khoa hoc quan tm. Nghin cu nay c tin hanh trn i tng tao cat sng bam tai cac khu vc in hinh thuc h thng sng Bc Hng Hai bng cac phng phap: ly mu, x l v bo qun mu; phn tch thnh phn loi; nh gi cht lng nc s dng to ct va phng php x l s liu, nh gi kt qu. Nghin cu nn mng cho vic s dng trc tip cc vt liu c sn trong t nhin tin hnh nh gi tit kim chi ph v cng sc cho nhng nghin cu trn i tng ny. Kt qua t l phn trm cc loi nhy cm, chng chu v trung tnh, kt qu ch s DAIpo cho thy cc gi tr DAIpo ti 3 im nghin cu ch nm trong khong nh hn 75 im, dao ng trong khong 30-50 im ng vi mc nhim hu c nh. Thng qua vic so snh kt qu cht lng nc da vo to ct v kt qu thm tra thc t cht lng nc, ch s DAIpo c Watanabe v Asai a ra nm 1988 ph hp vi iu kin nc s dng trong mc ch thy li nc ta.QUAN TRC SINH HC CC THY VC PHC V MC CH THY LI XY DNG CH TH SINH HC TO CT NH GI CHT LNG NC(BIOMONITORING IRIGATION WATER TO CONSTRUCT DIATOM BIOINDICATOR FOR WATER QUALITY ASSESSMENT)Gio vin hng dn: ThS. Nguyn Th Thu HSinh vin thc hin: Thi MaiPham Vn KhoaNguyn Thi NgoanQuach Th LngNguyn Vn SangTm ttc. Phng php nh gi cht lng nc s dng to ct:Ch s DAIpo c xc nh bng mt trong hai cng thc:Cch 1: DAIpo (1988) = 50 + (A - B)Cch 2: DAIpo (1986) = 50 + (A + C - B)Trong A, B, C ln lt l phn trm cc nhm nhy cm, chng chu hu c v trung tnh.Phng php ly mu trn cc vt cht t nhin cho kt qu a dng hn. Tuy s lng thnh phn loi khc bit ng k (ln hn 27,7%) nhng thnh phn loi u th khng thay i (so vi nghin cu ca on Th Hoa Huyn (2008), Nguyn Th Thu H v nnk (2012) ly mu bng by to). Do vy c th nhn nh rng phng php ny c tim nng tt hn trong nh gi a dng sinh hc to ct.Phng php nghin cu3. Kt qu nghin cu2.i tng, ni dung nghin cu1. t vn

i tng: To ct sng bm (benthic diatom),Th nghim quan trc sinh hc la chn nc thu li thuc h thng Bc Hng Hi trn a bn H Ni v Hng Yn:Nhnh h thng sng Bc Hng Hi gm: on sng Bc Hng Hi t sng Hng n cng Xun Quan; Mng tiu nng (cnh ng a Tn, Kiu K) v Mng tiu su (cnh ng ng D, An Lc kt hp nui c, vt v c nc thi sinh hot).Ni dung nghin cu:Xc nh mc a dng to ct sng bm ti a bn nghin cunh gi kh nng s dng to ct lm ch th sinh hc cht lng nc phc v mc ch nng nghip v xut xy dng b ch th sinh hc to ct cho cht lng nc thu li.4. Kt lun v kin nghNghin cu tm ra 106 loi, thuc 2 b centrals v pennales, trong b centrals ch c h thalassiosiraceae, cn b pennales c cc h eunotiaceae, achnanthesceae, naviculaceae v nitzchiaceae.Ti 3 a im nghin cu c 12 loi u th trong Cyclotella meneghiniana l loi c t l ln ti nhiu im. Kt qu gi tr ch s DAIpo ti 3 im nghin cu ch nm trong khong nh hn 75 im, dao ng trong khong 30-50 im ng vi mc nhim hu c nh. Thng qua vic so snh kt qu cht lng nc da vo to ct v kt qu thm tra thc t cht lng nc, ch s DAIpo c Watanabe v Asai a ra nm 1988 ph hp vi iu kin nc s dng trong mc ch thy li nc ta.3.1. Hin trng a dng sinh hc to ct ti khu vc nghin cuXut hin 106 loi, thuc 2 b centrals (to ct trung tm) v pennales (to ct lng chim), trong b centrals ch c h thalassiosiraceae, cn b pennales c cc h eunotiaceae, achnanthesceae, naviculaceae, nitzchiaceae

Phng php nghin cua. Phng php ly mu, x l v bo qun mu

Bng 1: Thang nh gi mi quan h gia DAIpo v cht lng ncDAIpoBOD5 (mg/l)Mc hoi sinh0 15 10Polysaprobic nhim hu c nng15 305 10-Mesosaprobic nhim hu c trung bnh30 502,5 5-Mesosaprobic nhim hu c nh50 751,25 2,5-Oligosaprobic - xut hin nhiu cht hu c 70 850,625 1,25-Oligosaprobic - cht hu c dng vt85 100 0,625Xenosaprobic - nc schNgun: Watanabe v Asai, 1986, 1988 v 1991nh gi cht lng nc bng QCVN 08:2008 i vi nc mt mc ch thu li (ct B1).d. Phng php x l s liu, nh gi kt quS dng cc phng php thng k c bn xy dng phng php ng dng to ct lm ch th sinh hc cht lng nc thu li.Hnh 1: th biu din t l s lng loi thuc v cc hc tm thy trong thi gian quan trcCc loi u th xut hin trn 3 a im nghin cuNgyLoi u th bc 1Loi u th bc 2Tn%Tn%Sng Bc Hng Hi on t sng Hng n cng Xun Quan21/2/2013Navicula sp.-126.20Cyclotella meneghiniana16.2920/3/2013Cyclotella meneghiniana38.77Navicula sp.-111.0818/4/2013Cyclotella meneghiniana29.60Nitzschia palea16.2024/5/2013Cyclotella meneghiniana14.15Nitzschia perminuta7.627/8/2013Cyclotella meneghiniana19.21Nitzschia palea14.1217/9/2013Navicula sp.-134.69Cyclotella meneghiniana22.0919/11/2013Achnanthes exigua64.84Cyclotella meneghiniana9.38Mng tiu nng (khng nhn thi)21/2/2013Navicula subminuscula 37.98Nitzschia fonticola12.4020/3/2013Nitzschia palea20.94Navicula sp.-115.2918/4/2013Cyclotella meneghiniana14.61Nitzschia frustulum14.1124/5/2013Navicula atomus11.60Navicula sp.-19.577/8/2013Navicula subminuscula 16.88Achnanthes exigua11.5817/9/2013Cyclotella meneghiniana26.44Amphora montana19.7319/11/2013Cyclotella meneghiniana27.31Cymbella tumida26.33Mng tiu su (c nhn thi)21/2/2013Cyclotella meneghiniana28.30Amphora montana18.1120/3/2013Cyclotella meneghiniana55.37Amphora montana13.2818/4/2013Nitzschia palea12.21Nitzschia frustulum10.7924/5/2013Cyclotella meneghiniana21.63Nitzschia palea8.23Navicula sp.-121.637/8/2013Nitzschia palea30.78Nitzschia fonticola11.7717/9/2013Cyclotella meneghiniana25.51Nitzschia palea10.2919/11/2013Navicula subminuscula 57.64Nitzschia palea12.63Bng 2. Danh mc cc loi to ct u th3. Kt qu nghin cu

Hnh 2. Mt s loi to ct u th trn a bn nghin cu 20133.2. Phn hng cht lng nc theo ch s sinh hc to ct sng bmDa vo mc chu nhim hu c Asai v Watanabe (1995) phn loi 95 loi to thnh 3 nhm chnh l: Nhm nhy cm l A, nhm chng chu l B v nhm trung tnh l C.b. Phng php phn tch thnh phn loiPhn tch tiu bn bng knh hin vi 100xHng dn ca APHA, 10300 mc D Tiu ch phn loi:Hnh dng (ton b v, u v, rnh, vn)Kch thc ca v (chiu di, chiu rng v mt vn)Cn c vo sch phn loi to ct nc ngt ca Nht Bn Hnh 3: T l phn trm cc nhm to ct chia theo kh nng chng chu nhim hu cTheo cch 1, kt qu ch s DAIpo c tnh ton ch da vo phn trm hai nhm chng chu v nhy cm, kt qu gi tr DAIpo ti 3 im nghin cu ch nm trong khong nh hn 75 im (c nguy c nhim cao). Mc trung bnh gi tr DAIpo l 37,9% ng vi mc cht lng nc nhim hu c nh (-Mesosaprobic).Theo cch 2, DAIpo trung bnh l 64,8% ng vi mc cht lng nc nhiu cht hu c (nhim bn hu c - -Oligosaprobic).NgySng Bc Hng HiMng nngMng suCch 1Cch 2Cch 1Cch 2Cch 1Cch 221/2/201336,459,138,964,842,468,220/3/201340,667,240,068,335,261,118/4/201340,572,635,065,035,766,724/5/201341,474,137,266,043,670,27/8/201338,268,438,866,335,163,517/9/201335,160,841,471,439,769,219/11/201328,140,642,064,031,353,1Trung bnh37,263,339,066,537,664,6Bng 3. Gi tr ch s DAIpo ti 3 a im nghin cu trong thi gian quan trcThi giana impHColiform(MPN/100 ml)mg/lDOBOD5CODN-NH4+P-PO43-TSSThng 2 3/2013M16,4752502,95519,426,52,2850,5445,5M26,2665002,5922,1530,52,6250,6252,5M36,3430502,72521,2292,50,5950Thng 4 - 5/2013M17,3949004,54512,9517,51,5250,3630,5M27,3154504,411317,51,5350,36531M37,1083504,04514,2191,6750,433,5Thng 8 - 9/2013M16,73576503,40516,8231,9850,4739,5M26,73559003,4116,922,51,990,4739,5M36,7676503,45516,622,51,960,46539Thng 11/2013M15,606001,4539,4544,650,9293M26,0865202,2725,2342,970,7159M35,6075001,4539,4544,650,9293QCVN 08:2008 B15,5-975002,0015,0300,50,350Bng 4. Hin trng cht lng nc nh gi theo cc thng s ca quy chun k thut quc gia v cht lng nc mtKt qu nh gi cht lng nc da vo ch s DAIpo c Watanabe v Asai a ra nm 1988 ph hp hn vi quy chun k thut quc gia v cht lng nc mt ca Vit Nam. Thm vo din bin cht lng nc theo ch s DAIpo ch ra: ma ma cht lng nc tt hn ma kh ng thi mng nhn thi c cht lng nc xu hn mc d chnh lch trong nghin cu ny khng ng k.Ti liu tham khoAmerican Public Health Associations (APHA), American Water Works Association (AWWA) and Water Pollution Control Federation (APCF) (1992), Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 18th edition, APHA, Washington, D.C.Asai K. (1995), Statistic classification of epilithic diatom species into three ecological groups relating to organic water pollution. Method with coexistence index, The Japanese Journal of Diatomology, 10, pp. 11-32.Asai K., Watanabe T. (1995), Statistic classification of epilithic diatom species into three ecological groups relating to organic water pollution. Saprophilous and saproxenous taxa, The Japanese Journal of Diatomology, 10, pp. 35-52.Danh mc to ct nc ngt, sch chuyn kho (ting Nht)Nguyn Th Thu H, H Th Thy Hng, Trnh Quang Huy (2012), S dng to ct lm ch th sinh hc cht lng nc h thng knh mng thy li huyn Gia Lm, H Ni, K yu Hi tho khoa hc.on Th Hoa Huyn (2009), nh hng ca cht lng nc ti a dng to ct v ng dng trong xy dng ch th sinh hc nh gi cht lng nc dng trong nng nghip, kha lun tt nghip.L Vn Khoa, Nguyn Xun Qunh, Nguyn Quc Vit (2007), Ch th sinh hc mi trng. Nh xut bn gio dc.1