26
CHƯƠNG VI TNH TON KHU HAO & PHÂN TCH KINH T D N SAU THU MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ging viên: Th.S. Hunh Bo Tuân 1

QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

CHƯƠNG VITINH TOAN KHÂU HAO &

PHÂN TICH KINH TÊ DƯ AN SAU THUÊ

MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Giang viên: Th.S. Huynh Bao Tuân 1

Page 2: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

NỘI DUNG

2

Giới thiệu về khấu hao1

Cac mô hinh tinh khấu hao2

Thuế lợi tức3

Dòng tiền tệ sau thuế - CFAT4

5 So sanh phương an theo CFAT

Page 3: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

GIỚI THIỆU VỀ KHÂU HAO Tài san cố định hữu hinh: như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị...

Tài san cố định vô hinh: như bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền tác giả...

Hao mòn tài san cố định: là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của tài sản cố định do tham gia  vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật... trong quá trình hoạt động của tài sản cố định.

Gia trị hao mòn luỹ kế của tài san cố định: là tổng cộng giá trị hao mòn của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.

Khấu hao tài san cố định: là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của tài sản cố định vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng của tài sản cố định.

Số khấu hao lũy kế của tài san cố định: là tổng cộng số khấu hao đã trích vào chi phí sản xuất, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.

Gia trị còn lại trên sổ kế toan của tài san cố định (gia trị but toan): là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao luỹ kế (hoặc giá trị hao mòn luỹ kế) của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.

Page 4: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

4

DOANH THU

Giá vốn hàng bán

CHI PHÍLỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ

Thuế TNDN (LNTT*25%)

Trả cổ tức cổ phần ưu đãi

LỢI NHUẬN SAU THUẾ

Lợi nhuận giữ lại (RE-Return Earning)

Chi phí quản ly (thực chi)

Chi phí R&D (thực chi)

Chi phí Marketing…(thực chi)

-CP cho hoat đông san xuât kinh doanh--

Chi phi Khấu hao (không thưc chi)

LỢI NHUẬN CỦA CỔ ĐÔNG

CHIA LÃI CỔ ĐÔNG (cổ tức, DPS-Divident Per Share)

(-)

(-)

(-)

(-)

(-)

GIỚI THIỆU VỀ CHI PHI KHÂU HAO

Mọi tài san cố định của doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phai trich khấu hao. Mức trich khấu hao tài san cố định được hạch toan vào chi phi kinh doanh trong ky.

Page 5: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

GIỚI THIỆU VỀ CHI PHI KHÂU HAO

Chi phi khấu hao (Depreciation):- Là một khoản khấu trừ vào tiền thuế của DN

Tiền thuế = (Lợi tức – Cac khoan khấu trừ) . (Thuế suất) - Chi phí khấu hao trong thời đọan càng lớn thì tiền thuế trong

thời đoạn đó càng nhỏ. - Khấu hao để thu lại, để hoàn trả lại nguồn vốn hay phần giá

trị bị giảm đi của tài sản.- Không phải là một khoản thực chi.

Page 6: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

MÔ HÌNH KHÂU HAO ĐỀU– STRAIGHT LINE (SL)

Mang tính truyền thống. Dùng cho tài sản tuổi thọ > 1 năm, thời đoạn tính là năm Chi phí khấu hao hằng năm:

D = (P- SV)/N D: CP Khấu hao hằng năm P: Giá trị đầu tư ban đầu của tài sản SV: Giá trị còn lại của tài sản N: Số năm tính khấu hao

Giá trị bút toán của tài sản ở cuối năm x: BVX = P – D.x = P – [(P- SV).x / N]

CAC MÔ HÌNH TINH KHÂU HAO

Page 7: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

MÔ HÌNH KHÂU HAO ĐỀU – STRAIGHT LINE (SL)

Vi dụ: Một tài sản được mua với giá 15trĐ, khấu hao đều trong 12 năm, giá trị còn lại sau 12 năm là 1,5trĐ.Tính Chi phí khấu hao hàng năm và giá trị bút toán của tài sản vào cuối năm 3?Lời giai:Chi phi khấu hao hàng năm của TS:D = (15 – 1,5) / 12 = 1,125 trĐ/nămGia trị but toan của TS vào cuối năm 3:BV3 = 15 – 1,125*3 = 11,625 trĐ

Page 8: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

MÔ HÌNH KHÂU HAO THEO ĐƠN VI SẢN LƯƠNG

Sự giảm giá của tài sản là một hàm của mức độ sử dụng.

Chi phí khấu hao tính cho một đơn vị san lượng: D = (P- SV)/(tổng san lượng có thê có trong thời ky tinh khấu hao) P: Giá trị đầu tư ban đầu của tài sản SV: Giá trị còn lại của tài sản

Giá trị bút toán của tài sản ở mức sản lượng x: BVX = P – D.x

CAC MÔ HÌNH TINH KHÂU HAO

Page 9: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

MÔ HÌNH KHÂU HAO THEO MƯC ĐỘ CAN KIỆT TAI NGUYÊN Sự CAN KIÊT của tài sản không thể mua lại, không thể thay mới được.

CO HAI PHƯƠNG PHAP TÍNH TOAN MƯC ĐÔ CAN KIÊTTheo hệ số cạn kiệt: hệ số cạn kiệt cho đơn vị tài nguyên d’ = (đầu tư ban đầu)/(tổng lượng tài nguyên ước tính) Chi phí khấu trừ trong năm= d’ x khối lượng khai thác hay sử dụng năm đó.

Theo ty lệ phần trăm: ty lệ này do nhà nước quy địnhChi phí khấu trừ trong năm= ty lệ phần trăm x tổng thu nhập từ nguồn tài nguyên cho môi 1 năm khai thác mang lại.Tuy nhiên, chi phí khấu trừ không vượt quá 1 ty lệ nào đó của lợi tức.

CAC MÔ HÌNH TINH KHÂU HAO

Page 10: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

Năm 2003 BTC cho phep áp dụng: phương phap khấu hao đường thẳng; phương phap khấu hao theo số dư giam dần có điều chỉnh; phương phap khấu hao theo số lượng, khối lượng san phẩm.

Quy định về tinh khấu hao tại VN

Căn cứ khả năng đáp ứng các điều kiện áp dụng quy định cho từng phương pháp trích khấu hao tài sản cố định, doanh nghiệp được lựa chọn các phương pháp trích khấu hao phù hợp với từng loại tài sản cố định của doanh nghiệp

Doanh nghiệp phải đăng ky phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng với cơ quan thuế trực tiếp quản ly trước khi thực hiện trích khấu hao. Trường hợp việc lựa chọn của doanh nghiệp không trên cơ sở có đủ các điều kiện quy định thì cơ quan thuế có trách nhiệm thông báo cho doanh nghiệp biết để thay đổi phương pháp khấu hao cho phù hợp.

Phương pháp khấu hao áp dụng cho từng tài sản cố định mà doanh nghiệp đã lựa chọn và đăng ky phải thực hiện nhất quán trong suốt quá trình sử dụng tài sản cố định đó

Page 11: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

Quy định về tinh khấu hao tại MỹLòch söû khaáu hao cuûa Myõ:Tröôùc 1954: Chæ cho pheùp moâ hình SLSau 1954: cho pheùp theâm DDB (Double Declining Balance) vaø SYD (Sum of Year Digit)Töø 1981: thay DDB vaø SYD baèng ACRS (Accelerated Cost Recover System)Töø 1986 thay ACRS bôûi MACRS (Modified Accelerated Cost Recover System)Loaïi 3 naêm: 33%, 45%, 15% vaø 7%. (=100%) (moät soá thieát bò thí nghieäm)Loaïi 5 naêm:: 20%,, 32%,, 19%,, 12%,, 11%,, 6%, (xe hôi, maùy tính, maùy copier),Loaïi 7 naêm: 14%,, 25%,, 17%,, 13%,, 9%,, 9%,, 9%,, 4%,(ñoàø ñaïc vaên phoøng, nhieàu loaïi thieát bò saûn xuaát)Loaïi 10 naêm: 10%,, 18%,, 14%,, 12%,, 9%,, 7%,, 7%,, 7%,, 7%,, 6%,, 3% (duïng cuï khoan daàu, duïng cuï saûn xuaát thuoác laù)Loaïi 27.5 naêm: caùc toaø nhaø ôû kieåu caên hoä. (Residential apartment buildings)Loaïi 31.5 naêm: caùc toaø nhaø khaùc, duøng cho thöông maïi, coâng nghieäp (commercial/industrial buildings)

Page 12: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

THUÊ LƠI TƯC

Thuế đánh trên thu nhập hay lợi tức thu được trong hoạt động sản xuất kinh doanh và trên các “khoản dôi vốn” qua chuyển nhượng tài sản.

Thuế = (TI) * (TR)– TI : lợi tức chịu thuế (Taxable Income)– TR : thuế suất (Tax Rate)

TI = [(Tổng doanh thu) – (Chi phi hoạt động kinh doanh) – (Chi phi khấu hao)] + (Lợi tức khác, nếu có)

Page 13: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

THUÊ LƠI TƯC

Thuế suất thuế lợi tức– Được qui định bởi luật thuế

Vi dụ– Trong năm 2007, công ty du lịch Q có doanh thu

20 triệu VNĐ, tổng chi phí sản xuất và khấu hao là 10 triệu VNĐ. Tính tiền thuế phải đóng cho Nhà Nước.

• Theo luật thuế lợi tức của Việt Nam, TR = 25%• TI = 20 triệu – 10 triệu = 10 triệu• Thuế = TI * TR = 10 triệu * 0,25 = 2,5 triệu

Page 14: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

• Khoản Dôi vốn – Hụt vốnTHUÊ LƠI TƯC

FC: Gia mua ban đầuSP1, SP2, SP3: Gia banBV: Gia trị but toanDE: Gia trị khấu hao

Page 15: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

15

DOANH THU

Giá vốn hàng bán

CHI PHÍLỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ

Thuế TNDN (LNTT*25%)

LỢI NHUẬN SAU THUẾ

“Chi phi hợp ly”

Chi phí quản ly (thực chi)

Chi phí R&D (thực chi)

Chi phí Marketing…(thực chi)

Chi phi tra lai vay (thưc chi)

-CP cho hoat đông san xuât kinh doanh--

Chi phi Khấu hao (không thưc chi)

(-)

(-)

(-)

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

Chuôi dòng tiền tệTrước thuế : CFBT (Cash Flow Before Tax)Sau thuế : CFAT (Cash Flow After Tax)

Dòng tiền trước thuế: CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)

Lãi tức chịu thuế: TI = CFBT – (Khấu hao) – (Tiền trả lãi)

Thuế = (TI)*(TR); với TR: Thuế suất

Dòng tiền sau thuế: CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 16: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

Vi dụ: Một công ty đầu tư vào một dây chuyền sản suất sữa chua với chi phí đầu tư ban đầu của thiết bị là 15 trĐ. Sau 5 năm sử dụng, giá trị còn lại là 2trĐ. Thu nhập hàng năm là 7 trĐ, chi phí hàng năm là 1 trĐ. Thuất suất là 50%. Khấu hao đều hàng năm. Giá bán thiết bị sau 5 năm là 3 trĐ.

1. Xác định CFAT nếu 100% vốn của Công ty.

2. Xác định CFAT nếu 40% vốn chủ sở hữu và 60% là vốn vay. Lãi suất của vốn vay là 10% và là lãi suất đơn. Phương thức thanh toán là trả đều trong 5 năm cả lãi lẫn vốn.

Page 17: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

0 1 2 3 4 5

Đầu tư ban đầu -15          

Giá trị còn lại           2

Giá bán           3

Khoản dôi khấu hao           1

Doanh thu   7 7 7 7 7

Chi phí   1 1 1 1 1

CFBT   6 6 6 6 6

CP khấu hao   2.6 2.6 2.6 2.6 2.6

Lợi tức chịu thuế   3.4 3.4 3.4 3.4 4.4

Thuế   1.7 1.7 1.7 1.7 2.2

CFAT -15 4.3 4.3 4.3 4.3 6.8

1. 100% vốn công ty CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 18: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

2. 40% vốn công ty 

  0 1 2 3 4 5

Đầu tư ban đầu -6.0          

Giá trị còn lại           2.0

Giá bán           3.0

Khoản dôi khấu hao           1.0

Doanh thu   7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Chi phí   1.0 1.0 1.0 1.0 1.0

CFBT   6.0 6.0 6.0 6.0 6.0

CP khấu hao   2.6 2.6 2.6 2.6 2.6

CP trả lãi   0.9 0.9 0.9 0.9 0.9

Lợi tức chịu thuế   2.5 2.5 2.5 2.5 3.5

Thuế   1.25 1.25 1.25 1.25 1.75

CP Trả vốn   1.80 1.80 1.80 1.80 1.80

CFAT -6.00 2.05 2.05 2.05 2.05 4.55

CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 19: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

Bài tập:Ông Phương vừa mua miếng đất (giá 1 ty đồng) để xây một khách sạn mini (tổng chi phí xây là 3 ty đồng). Ông dự định cho thuê trong 3 năm với khoản thu ròng hàng năm là 400 triệu đồng, và sẽ bán khách sạn cùng đất vào cuối năm 3 với giá 5,5 ty đồng (trong đó 1 ty đồng là tiền bán đất). Ông dùng khấu hao đường thẳng cho khách sạn, với giá trị còn lại là 500 triệu đồng, thời gian khấu hao là 10 năm (lưu y: đất không khấu hao). Thuế suất cho các khoản lợi tức thông thường, dôi vốn, hụt vốn là 40%. Hãy ước tính CFAT của dự án này?

Page 20: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

  0 1 2 3

Đầu tư ban đầu -(1+3)      

Giá trị còn lai       2.25

Giá bán       1+4.5

Dôi khâu hao       2.25

CFBT   0.4 0.4 0.4

CP Khâu hao   0.25 0.25 0.25

Lợi tức chịu thuế   0.15 0.15 2.4

Thuế   0.06 0.06 0.96

CFAT -4 0.34 0.34 4.94

CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 21: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

SO SANH VA LƯA CHỌN PHƯƠNG AN ĐẦU TƯ THEO CFAT

Số liệu ban đầu Máy tiện A Máy tiện B

Chi phi và thu nhập( triệu Đ)Đầu tư ban đầuChi phi hàng nămThu nhập hàng nămGia trị còn lại (ước tinh thưc)Tuổi thọ (năm)

10,02,25,02,0

5

15,04,37,00,0

10

MARR(%) 5%

Phân tich kinh tế sau thuế đê lưa chọn PA đầu tư theo

AW nếu: Mô hinh khấu hao đều. SV gia định dùng đê tinh khấu hao cho PA A là sau 5 năm và PA B sau 10 năm là 1,5 trĐ. Thuế suất là 55% cho tất ca cac khoan lợi tức thông thường, dôi vốn và hụt vốn.

Page 22: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

SO SANH VA LƯA CHỌN PHƯƠNG AN ĐẦU TƯ THEO CFAT

SV gia định dùng đê tinh khấu hao cho ca 2 PA sau 5 năm là 1,5 trĐ

Gia trị but toan của A và B vào cuối năm thứ 5 là 1,5 trĐ. PA A có khoan dôi khấu hao: 2 - 1,5 = 0,5 trĐ. PA B có khoan hụt vốn là: 0 – 1,5 = -1,5 trĐ

Các bước thực hiện:-Lập bảng CFAT cho từng phương án (có tính đầy đủ các yếu tố: khấu hao, vốn vay…)-So sánh các phương án đầu tư theo các phương pháp GIA TRI TƯƠNG ĐƯƠNG, SUÂT THU LỢI (phương pháp B/C ít dùng trong trường hợp này). Các nguyên tăc và thủ tục so sánh không thay đổi như trong trường hợp phân tích dòng tiền trước thuế).-Lưu y MARR trước thuế ≠ MARR sau thuế

Page 23: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

Phương an A 

  0 1 2 3 4 5 AW

Đầu tư ban đầu -10.0          

Giá trị còn lại           1.5

Giá ước tính thực           2.0

Khoản dôi khấu hao           0.5

Doanh thu   5.0 5.0 5.0 5.0 5.0

Chi phí   2.2 2.2 2.2 2.2 2.2

CFBT   2.8 2.8 2.8 2.8 2.8

CP Khấu hao   1.7 1.7 1.7 1.7 1.7

Lợi tức chịu thuế   1.1 1.1 1.1 1.1 1.6

Thuế   0.61 0.61 0.61 0.61 0.88

CFAT -10.0 2.20 2.20 2.20 2.20 3.92 0.2013

CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 24: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TICH KINH TÊ SAU THUÊ - CFAT

Phương an B

  0 1 2 …. 9 10 AW

Đầu tư ban đầu -15.0          

Giá trị còn lại           1.5

Giá ước tính thực           0.0

Khoản hụt vốn           -1.5

Doanh thu   7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Chi phí   4.3 4.3 4.3 4.3 4.3

CFBT   2.7 2.7 2.7 2.7 2.7

CP Khấu hao   1.4 1.4 1.4 1.4 1.4

Lợi tức chịu thuế   1.4 1.4 1.4 1.4 -0.2

Thuế   0.74 0.74 0.74 0.74 -0.08

CFAT -15.00 1.96 1.96 1.96 1.96 2.78 0.08

CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)

Page 25: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

Ý NGHIA CUA VIỆC PHÂN TICH KINH TÊ DƯ AN SAU THUÊ

SƯ KHAC NHAU GIƯA PHÂN TICH KINH TÊ DƯ AN TRƯỚC THUÊ VA SAU THUÊ

KÊT QUẢ PHÂN TICH,KÊT LUÂN KHAC NHAU ?

Page 26: QLDN-Bai 6 Tinh Toan Khau Hao & Phan Tich Du an Sau Thue

Bài tập

-Trong chương này, sinh viên lưu y bài tập sau: trang 189 - 192

Tài liệu: G.S. Phạm Phụ, Kinh tế kỹ thuật - Phân tích và lựa chọn dự án đầu tư, ĐH Bách khoa TPHCM 04/1991

KÊT THUC CHƯƠNG VICAM ƠN SƯ CHU Ý LĂNG NGHE

26