148
KHOA CNTT – ĐH KHTN Phn mm htrging dy hình hc gii tích GVHD : Nguyn Tiến Huy Mc lc : 1. MĐẦU :--------------------------------------------------------------------------------------- 9 2. YÊU CU CA ĐỀ TÀI :------------------------------------------------------------------- 11 2.1. Kho sát hin trng :--------------------------------------------------------------------- 11 2.1.1. Hin trng vmt tchc: -------------------------------------------------------- 11 2.1.2. Hin trng vmt nghip v: ----------------------------------------------------- 12 2.1.3. Hin trng vmt nhân s:-------------------------------------------------------- 13 2.1.4. Hin trng vmt tin hc:--------------------------------------------------------- 13 2.2. Yêu cu chc năng : --------------------------------------------------------------------- 15 2.2.1. Yêu cu chc năng nghip v:--------------------------------------------------- 15 2.2.2. Yêu cu chc năng hthng : ---------------------------------------------------- 20 2.3. Yêu cu phi chc năng : ---------------------------------------------------------------- 21 2.3.1. Tính tiến hóa :----------------------------------------------------------------------- 21 2.3.2. Tính tin dng : --------------------------------------------------------------------- 22 2.3.3. Tính hiu qu: ---------------------------------------------------------------------- 23 2.3.4. Tính tương thích : ------------------------------------------------------------------ 23 2.4. Các yêu cu khác : ----------------------------------------------------------------------- 24 2.4.1. Tính tái sdng : ------------------------------------------------------------------- 24 2.4.2. Tính dbo trì :--------------------------------------------------------------------- 24 2.4.3. Tính dmang chuyn : ------------------------------------------------------------ 24 3. PHÂN TÍCH :---------------------------------------------------------------------------------- 25 3.1. Sơ đồ sdng : --------------------------------------------------------------------------- 25 3.2. Sơ đồ logic : ------------------------------------------------------------------------------ 27 3.3. Sơ đồ lung dliu : -------------------------------------------------------------------- 28 3.3.1. Sơ đồ cp 0 : ------------------------------------------------------------------------ 28 3.3.2. Sơ đồ cp 1 : ------------------------------------------------------------------------ 29 3.3.3. Sơ đồ cp 2 : ------------------------------------------------------------------------ 33 1

Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Mục lục :

1. MỞ ĐẦU :--------------------------------------------------------------------------------------- 9

2. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI :------------------------------------------------------------------- 11

2.1. Khảo sát hiện trạng :--------------------------------------------------------------------- 11

2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức: -------------------------------------------------------- 11

2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ: ----------------------------------------------------- 12

2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự:-------------------------------------------------------- 13

2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học:--------------------------------------------------------- 13

2.2. Yêu cầu chức năng : --------------------------------------------------------------------- 15

2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :--------------------------------------------------- 15

2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống : ---------------------------------------------------- 20

2.3. Yêu cầu phi chức năng : ---------------------------------------------------------------- 21

2.3.1. Tính tiến hóa :----------------------------------------------------------------------- 21

2.3.2. Tính tiện dụng : --------------------------------------------------------------------- 22

2.3.3. Tính hiệu quả : ---------------------------------------------------------------------- 23

2.3.4. Tính tương thích : ------------------------------------------------------------------ 23

2.4. Các yêu cầu khác : ----------------------------------------------------------------------- 24

2.4.1. Tính tái sử dụng :------------------------------------------------------------------- 24

2.4.2. Tính dễ bảo trì :--------------------------------------------------------------------- 24

2.4.3. Tính dễ mang chuyển : ------------------------------------------------------------ 24

3. PHÂN TÍCH :---------------------------------------------------------------------------------- 25

3.1. Sơ đồ sử dụng :--------------------------------------------------------------------------- 25

3.2. Sơ đồ logic : ------------------------------------------------------------------------------ 27

3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu : -------------------------------------------------------------------- 28

3.3.1. Sơ đồ cấp 0 : ------------------------------------------------------------------------ 28

3.3.2. Sơ đồ cấp 1 : ------------------------------------------------------------------------ 29

3.3.3. Sơ đồ cấp 2 : ------------------------------------------------------------------------ 33

1

Page 2: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4. THIẾT KẾ : ------------------------------------------------------------------------------------ 37

4.1. Hệ thống các lớp đối tượng : ----------------------------------------------------------- 37

4.1.1. Phần lý thuyết : --------------------------------------------------------------------- 37

4.1.2. Phần bài tập giải tích: -------------------------------------------------------------- 38

4.1.3. Phần bài tập trắc nghiệm :--------------------------------------------------------- 39

4.1.4. Phần hỗ trợ giải toán: -------------------------------------------------------------- 40

4.2. Tổ chức lưu trữ và truy xuất các đối tượng : ----------------------------------------- 48

4.2.1. Sơ đồ logic dữ liệu (hoặc tổ chức tập tin) : ------------------------------------- 48

4.2.2. Danh sách các bảng dữ liệu : ----------------------------------------------------- 48

4.2.3. Danh sách các thuộc tính của từng bảng :--------------------------------------- 49

4.2.4. Danh sách các đối tượng truy xuất dữ liệu : ------------------------------------ 50

4.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý chính : ---------------------------------------------- 51

4.3.1. Lớp BaiGiai :------------------------------------------------------------------------ 51

4.3.2. Lớp dbBaiGiai :--------------------------------------------------------------------- 52

4.3.3. Lớp PhanTu: ------------------------------------------------------------------------ 53

4.3.4. Lớp TPHinhHoc : ------------------------------------------------------------------ 55

4.3.5. Lớp TPQuanHe : ------------------------------------------------------------------- 58

4.3.6. Lớp TPPhuongTrinh : ------------------------------------------------------------- 61

4.3.7. Lớp PTBac1_nAn : ---------------------------------------------------------------- 64

4.3.8. Lớp PTGan : ------------------------------------------------------------------------ 65

4.3.9. Lớp PTBac2_1An : ---------------------------------------------------------------- 65

4.3.10. Lớp PTBac2_nAn : ---------------------------------------------------------------- 65

4.3.11. Lớp TH_PhanTu : ------------------------------------------------------------------ 66

4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm : ----------------------------------- 70

4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện : --------------------------------------------------- 70

4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên : ------------------------------------------- 72

4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh : ------------------------------------------ 113

2

Page 3: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ : --------------------------------- 139

5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA : ----------------------------------------------------------- 142

5.1. Thực hiện phần mềm : ---------------------------------------------------------------- 142

5.1.1. Mô tả môi trường thực hiện phần mềm cùng với các kỹ thuật, thư viện đối

tượng được sử dụng : ----------------------------------------------------------------------- 142

5.1.2. Mô tả cách tổ chức thư mục, tập tin, dữ liệu của phần mềm :-------------- 142

5.2. Kiểm tra :-------------------------------------------------------------------------------- 142

6. TỔNG KẾT :--------------------------------------------------------------------------------- 146

6.1. Các kết quả đã thực hiện : ------------------------------------------------------------ 146

6.1.1. Các yêu cầu chức năng :--------------------------------------------------------- 146

6.1.2. Các yêu phi chức năng : --------------------------------------------------------- 146

6.2. Tự đánh giá :---------------------------------------------------------------------------- 147

6.2.1. Ưu điểm : -------------------------------------------------------------------------- 147

6.2.2. Hạn chế :--------------------------------------------------------------------------- 147

6.3. Hướng phát triển :---------------------------------------------------------------------- 148

3

Page 4: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Danh mục hình minh họa.

Hình 2.1.4-1 Phần mềm ôn thi đại học phần bài tập ..........................................................13

Hình 2.1.4-2 Phần mềm ôn thi đại học phần lý thuyết .......................................................14

Hình 2.1.4-3 Phần mềm luyện thi đại học..........................................................................15

Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng................................................................................................25

Hình 2.4.3-2 Sơ đồ logic ....................................................................................................27

Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0..........................................................................................29

Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết ...........................................................................30

Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập...............................................................................31

Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải..............................................................................32

Hình 2.4.3-7 Sơ đồ luồng cấp 2..........................................................................................34

Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết .........................................................37

Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập............................................................38

Hình 2.4.3-10 Hệ thống lớp đối tượng phần trắc nghiệm ..................................................39

Hình 2.4.3-11 Hệ thống lớp đối tượng phần hỗ trợ giải toán.............................................40

Hình 2.4.3-12 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc.................................41

Hình 2.4.3-13 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe..................................42

Hình 2.4.3-14 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh ..........................47

Hình 2.4.3-15 Sơ đồ logic dữ liệu ......................................................................................48

Hình 2.4.3-16 Lớp PhanTu.................................................................................................54

Hình 2.4.3-17 Lớp TPHinhHoc..........................................................................................57

Hình 2.4.3-18 Lớp TPQuanHe ...........................................................................................60

Hình 2.4.3-19 Lớp TPPhuongTrinh ...................................................................................63

Hình 2.4.3-20 Lớp TH_PhanTu .........................................................................................67

Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên .............................................................70

Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh .............................................................71

Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính...........................................................................................72

4

Page 5: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết ......................................................................................74

Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập.........................................................................................77

Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm................................................................................78

Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa.....................................79

Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức ............................................................83

Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập .................................................................84

Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà......................................................87

Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu..............................................................90

Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi........................................................................91

Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm............................................................94

Hình 2.4.3-34 Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm.............................................................99

Hình 2.4.3-35 Màn hình Soạn đề trắc nghiệm .................................................................101

Hình 2.4.3-36 Màn hình Soạn bài ....................................................................................104

Hình 2.4.3-37 Màn hình Chấm bài tập về nhà .................................................................106

Hình 2.4.3-38 Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm........................................................109

Hình 2.4.3-39 Màn hình lý thuyết ....................................................................................113

Hình 2.4.3-40 Màn hình Bài tập.......................................................................................114

Hình 2.4.3-41 Màn hình Trắc nghiệm..............................................................................115

Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ...................116

Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức ..........................................................118

Hình 2.4.3-44 Màn hình Danh sách các bài tập ...............................................................119

Hình 2.4.3-45 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà....................................................120

Hình 2.4.3-46 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu............................................................124

Hình 2.4.3-47 Màn hình Giải đề phát sinh .......................................................................125

Hình 2.4.3-48 Màn hình Giải đề có sẵn............................................................................127

Hình 2.4.3-49 Màn hình Soạn bài ....................................................................................129

Hình 2.4.3-50 Màn hình Làm bài tập về nhà....................................................................130

5

Page 6: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải..............................................................................134

6

Page 7: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Danh mục bảng biểu.

Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên..............................................................16

Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh ...............................................................16

Bảng 2.2.1-3 Danh sách các qui định.................................................................................17

Bảng 2.2.2-1 Yêu cầu chức năng hệ thống.........................................................................21

Bảng 2.3.1-1 Tính tiến hóa .................................................................................................22

Bảng 2.3.2-1 Tính tiện dụng...............................................................................................22

Bảng 2.3.3-1 Tính hiệu quả ................................................................................................23

Bảng 2.3.4-1 Tính tương thích ...........................................................................................23

Bảng 2.4.3-1 Danh sách các Actor .....................................................................................26

Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case ............................................................................26

Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính ........................................................73

Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết..........................................................74

Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập ............................................................78

Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm...................................................79

Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ........80

Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ....................................85

Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà.........................88

Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu...............................90

Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi.........................................92

Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm.............................95

Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm............................100

Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm...................................102

Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài .....................................................105

Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà ..................................107

Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm.........................109

Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết .....................................................114

7

Page 8: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập........................................................115

Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm...............................................116

Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa .....117

Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ................................120

Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà.....................121

Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu.............................124

Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh ........................................126

Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn.............................................128

Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài .....................................................130

Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà.....................................131

Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải...............................................135

Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1..................................................................................143

Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2..................................................................................144

Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3.................................................................................145

Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện........................................................................................146

1.

8

Page 9: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

MỞ ĐẦU :

Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh

mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế,

giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ

cho nhu cầu của con người.

Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và ứng

dụng vào các lãnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên cứu, học

tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính sách cần thiết để

đưa ngành công nghệ thông tin vào vị trí then chốt trong chiến lược phát triển kinh tế.

Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ thông

tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm có giá trị đáp ứng nhu

cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực khác trong nước. Để

góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ cho các nhu cầu trong nước

trong đó có ngành giáo dục.

Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo dục và

đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã hội. Vì thế,

hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới và hoàn thiện.

Nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục vụ trong mọi lĩnh

vực của xã hội.

Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách

phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục

ở nước ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành

giáo dục) là phù hợp và thiết thực.

Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cái tiến cách dạy và

học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một

số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học

sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của

9

Page 10: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết

quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho

học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương

trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó

khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người

hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên

kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh

còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ

môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư

nhiều thời gian và công sức hơn.

Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công nghệ

thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực mới. Với

khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc

giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự

giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm , không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì

với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh

những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập hình học giải tích mà

chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.

Hình học giải tích là một phần quan trọng trong chương trình toán lớp 12. Cũng

giống như các môn học khác, quá trình dạy và học hình học giải tích là quá trình giao tiếp

giữa giáo viên và học sinh. Học sinh nghe giảng lý thuyết ở lớp và ứng dụng các kiến

thức đã học để giải bài tập. Học sinh cũng có thể tham khảo thêm tài liệu. Giáo viên giảng

bài và ra đề bài tập cho học sinh giải. Sau đó giáo viên chấm bài và sửa lại bài cho học

sinh.

Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ

giáo viên trong quá trình dạy. Học sinh có thể xem lý thuyết, giải bài tập, xem đáp án,

xem đánh giá về bài làm của giáo viên, …Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra

10

Page 11: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

đề, chấm điểm, …Bên cạnh đó, học sinh và giáo viên có thể trao đổi thông tin bằng tài

liệu được in ra giấy, đĩa mềm hay qua hệ thống email.

2. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI :

2.1. Khảo sát hiện trạng :

2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức:

Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh

a. Quan hệ giữa các thành phần:

Học sinh:

Ở lớp:

Nghe giáo viên giảng bài.

Nêu thắc mắc nếu có vấn đề gì chưa hiểu.

Làm các bài tập giáo viên cho.

Ở nhà:

Xem lại các phương pháp giải.

Xem lại các bài tập đã giải.

Giải các bài tập giáo viên cho về nhà.

Giáo viên:

Ở lớp:

Giảng bài cho học sinh.

Lưu ý cho học sinh về các điểm lý thuyết quan trọng.

Giải đáp các thắc mắc nếu có.

Cho học sinh làm một số bài tập ví dụ.

Gợi ý hướng giải quyết các bài tập.

Giải các bài tập mẫu.

Sửa bài làm của học sinh.

Cho bài tập cho học sinh tự làm ở nhà.

Ở nhà:

11

Page 12: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Soạn bài giảng.

Soạn bài tập.

Soạn hướng dẫn giải bài tập

Chấm điểm và cho nhận xét về bài làm của học sinh

b. Quan hệ với các thành phần bên ngoài:

Học sinh:

Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua sách, báo ….Hay

trao đổi với những người có biết kiến thức liên quan đến phần bài tập đang

giải như: bạn bè, thầy cô, cha mẹ, anh chị…

Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập.

Giáo viên:

Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua sách báo… để soạn

bài giảng, bài tập, bài giải.

2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ:

Giáo viên:

Soạn bài giảng: Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ

sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.

Soạn bài tập: Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hay

lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.

Soạn hướng dẫn giải bài tập: Để đưa ra các hướng dẫn, gợi ý giải bài tập

cho học sinh, giáo viên soạn thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham

khảo tài liệu.

Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài làm

của học sinh.

Học sinh:

Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng đi

đến kết quả bài toán thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra.

12

Page 13: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp; về

nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý thuyết

trong quá trình làm bài tập.

Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên chấm

bài và sửa bài.

Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách giải.

2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự:

Một số học sinh phổ thông biết sử dụng máy tính.

Một số giáo viên biết sử dụng máy tính.

2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học:

Thực hiện khảo sát trên 2 chương trình là :

• “Phần mềm Ôn Thi Đại Học – Môn Toán” của công ty ADCOM.

Hình 2.1.4-1 Phần mềm ôn thi đại học phần bài tập

13

Page 14: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Hình 2.1.4-2 Phần mềm ôn thi đại học phần lý thuyết

• “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo.

14

Page 15: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Hình 2.1.4-3 Phần mềm luyện thi đại học

Đánh giá :

• Thực hiện việc biên soạn bài tập một cách thủ công.

• Không hỗ trợ việc tự động phát sinh các bài tập trắc nghiệm theo các dạng có sẵn,

chỉ làm theo phương pháp thủ công gặp khó khăn khi Giáo Viên muốn ra đề

Trắc Nghiệm cho các lớp Học Sinh cùng trình độ nhưng đảm bảo không cùng bài.

• Không hỗ trợ người dùng trong việc giải bài toán, chỉ là 2 màn hình Calculator hỗ

trợ các phép tính toán đơn giản(OnThiDaiHoc), hoặc cũng có hỗ trợ nhưng đòi học

các thao tác sử dụng rất phức tạp(LTDH).

2.2. Yêu cầu chức năng :

2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :

Danh sách các công việc :

Phân hệ : Giáo viên.

15

Page 16: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Mã số : GV

Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú

GV_YC1 Soạn bài lý thuyết.

GV_YC2 Soạn đề bài tập. GV_QD2

GV_YC3 Soạn đáp án. GV_QD3

GV_YC4 Chấm điểm GV_QD4

GV_YC5 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. GV_BM5 GV_QD5

GV_YC6 Soạn đề trắc nghiệm GV_BM6 GV_QD6

Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên

Phân hệ : Học sinh.

Mã số : HS

Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú

HS_YC1 Xem lý thuyết

HS_YC2 Chọn bài tập. GV_QD2, GV_QD3

HS_YC3 Giải bài tập. GV_QD2, GV_QD3

HS_YC4 Xem đáp án. GV_QD3

HS_YC5 Giải đề trắc nghiệm. GV_BM6 GV_QD5, GV_QD6

Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh

Danh sách các qui định :

STT Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú

1 GV_QD2 Qui định

soạn đề

Phần mềm giới hạn đề bài trong phần hình

học phẳng với hai trục Ox, Oy.

Nhập đề bài theo qui định cách nhập liệu.

Đề bài có 3 mức độ :

-Dễ.

16

Page 17: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

-Trung bình.

-Khó.

2 GV_QD3 Qui định

soạn đáp án.

Khi nhập đáp án, chỉ nhập các lời gợi ý

để chỉ thứ tự các bước giải. Ví dụ :

-N là trung điểm của A,M

-M là trung điểm của N,B

-Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4)

-Xuất M,N

3 GV_QD4 Qui định

chấm điểm

Phần mềm chỉ hỗ trợ giáo viên chấm

điểm bằng tay, không hỗ trợ chấm tự

động.

4 GV_QD5 Qui định

soạn câu hỏi.

Mỗi câu hỏi trắc nghiệm bao gồm nội

dung hỏi, 4 gợi ý, 1 đáp án đúng.

Phần mềm cũng hỗ trợ tự phát sinh câu

hỏi trắc nghiệm theo các mẫu định sẵn.

5 GV_QD6 Qui định

soạn đề trắc

nghiệm

Mỗi đề trắc nghiệm bao gồm một số

lượng nhất định các câu hỏi lấy từ ngân

hàng câu hỏi.

Bảng 2.2.1-3 Danh sách các qui định

Các biểu mẫu :

• GV_BM5 :

Câu i : Nội dung hỏi.

A. Gợi ý 1

B. Gợi ý 2

C. Gợi ý 3

D. Gợi ý 4

17

Page 18: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Đáp án : A/B/C/D.

• GV_BM6 :

Đề i :

Câu 1 : (theo GV_BM5)

Μ

Câu n : (theo GV_BM5)

Các dạng bài tập được hỗ trợ giải tự động :

• Chương 1 : Vector và Tọa Độ.

o Xác định các thông số của Tam Giác

o Xác định tọa độ của Điểm.

o Tìm Điểm sao cho Tam Giác là vuông.

o Chứng minh 3 Điểm thẳng hàng.

o Chứng minh Tam Giác cân.

• Chương 2 : Phương trình Đường Thẳng.

o Xác định Đường Thẳng từ 1 Điểm và Đường Thẳng

o Xác định Đường Thẳng qua 2 Điểm cho trước.

o Xác định phương trình Đường Thẳng các cạnh của Tam Giác.

o Tìm Điểm theo Đường Thẳng.

o Chứng minh Điểm thộc Đường Thẳng.

o Xác định tính chất của 2 Đường Thẳng.

o Lập phương trình tập hợp các Điểm cách đều Điểm và Đường Thẳng.

o Lập phương trình Đường Thẳng đối xứng.

• Chương 3 : Vị trí tương đối của 2 Đường Thẳng.

o Tìm giao điểm của 2 Đường Thẳng.

o Lập phương trình Đường Thẳng đi qua giao Điểm của 2 Đường Thẳng.

• Chương 4 : Góc và khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng.

o Xác định phương trình Đường Thẳng có hệ số góc xác định.

18

Page 19: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

o Xác định khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng.

o Tính khoảng cách từ 1 Điểm đến 1 Đường Thẳng.

o Xác định góc giữa 2 Đường Thẳng.

o Xác định phương trình đường phân giác của 2 Đường Thẳng.

o Chứng minh Tam Giác với các phương trình Đường Thẳng.

o Tìm phương trình đường phân giác trong trong Tam Giác.

• Chương 5 : Đường Tròn.

o Tìm giao Điểm của Đường Tròn và Đường Thẳng.

o Xác định giao Điểm của 2 Đường Tròn.

o Lập phương trình Đường Tròn với các thông số cho trước.

o Xác định Đường Tròn đi qua 2 Điểm.

o Lập phương trình tiếp tuyến của Đường Tròn.

o Chứng minh Điểm thuộc Đường Tròn.

o Xác định phương trình Đường Tròn tiếp xúc với Đường Thẳng.

o Lập phương trình Đường Tròn đi qua 3 Điểm.

o Tìm phương trình tiếp tuyến chung của 2 Đường Tròn.

• Chương 6 : Ellipse.

o Lập phương trình Ellipse với các thông số cho trước.

o Lập phương trình Ellipse đi qua 2 Điểm.

o Lập phương trình tiếp tuyến của Ellipse.

o Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 Ellipse.

o Lập phương trình tổng quát của Ellipse.

o Tìm Điểm trên Ellipse qua bán kính tiêu điểm.

o Lập phương trình Ellipse qua đường chuẩn.

o Lập phương trình Ellipse có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định.

• Chương 7 : Hyperbol

o Lập phương trình Hyperbol với các thông số trước.

19

Page 20: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

o Lập phương trình Hyperbol đi qua 2 Điểm.

o Lập phương trình tiếp tuyến của Hyperbol.

o Tìm giao điểm của Hyperbol và Đường Tròn.

o Lập phương trình tổng quát của Hyperbol.

o Tìm Điểm trên Hyperbol qua bán kính tiêu điểm.

o Lập phương trình Hyperbol qua đường chuẩn.

o Lập phương trình Hyperbol có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định.

• Chương 8 : Parabol

o Lập phương trình Parabol với các thông số cho trước.

o Lập phương trình tiếp tuyến của Parabol.

o Lập phương trình Parabol đi qua 1 Điểm.

o Lập phương trình tiếp tuyến chung của Parabol và Đường Thẳng.

o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Thẳng.

o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Tròn.

o Tìm Điểm trên Parabol có bán kính tiêu điểm.

• Chương 9 : Toán tổng hợp.

o Xác định các cạnh của Tam Giác qua các đường thẳng.

o Tìm tọa độ tâm Đường Tròn ngoại tiếp.

o Chứng minh tức giác là hình thang cân.

o Chứng minh 1 tứ giác nội tiếp Đường Tròn.

2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống :

STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi

chú

1 Phân quyền sử

dụng

Phần mềm được tách biệt thành hai phân hệ :

Giáo viên : đảm nhận các chức năng như soạn mới,

kiểm tra.

20

Page 21: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Học sinh : làm bài dựa trên các tài liệu do giáo viên

cung cấp.

Hai phân hệ giao tiếp với nhau thông qua phương tiện

lưu trữ ngoài hay email.

2 Qui định

cách nhập

liệu.

Do không thể áp đặt biểu mẫu chung cho đề bài và đáp

án nên phần mềm buộc người dùng tự qui định cách

nhập dữ liệu và khi soạn mới đề bài và đáp án phải

nhập theo qui định đó.

Ví dụ : Để diễn tả hai vectơ vuông góc với nhau ta có

thể qui định như sau :

V1 vuông góc với V2

V1 vuông góc V2

V1 vg với V2

V1 vg V2

3 Soạn mẫu

câu hỏi trắc

nghiệm.

Do nhu cầu muốn có một lượng lớn câu hỏi trắc

nghiệm với ít công sức, phần mềm hỗ trợ việc phát

sinh tự động câu hỏi trắc nghiệm với mẫu do người

dùng định trước. Ví dụ :

Cho tam giác ABC với điểm M là trung điểm của A và

B , điểm N là trung điểm của A và C. và điểm P là

trung điểm của C và B. Biết M N P. Xác định A B C

Bảng 2.2.2-1 Yêu cầu chức năng hệ thống

2.3. Yêu cầu phi chức năng :

2.3.1. Tính tiến hóa :

STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú

1 Thay đổi qui định nhập liệu. Người dùng có thể tự qui định cách

21

Page 22: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

nhập liệu cho riêng mình.

2 Thay đổi số lượng các gợi ý

của câu hỏi trắc nghiệm.

Giáo viên có thể chọn số lượng các

gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là 4).

3 Thay đổi số lượng các lời

hướng dẫn giải khi học sinh

giải bài tập.

Giáo viên có thể tăng mức độ

hướng dẫn giải cho học sinh ( mặc

định là 3 mức độ).

Bảng 2.3.1-1 Tính tiến hóa

2.3.2. Tính tiện dụng :

Giao diện trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết, cho phép từng bước

hướng dẫn học sinh giải bài tập.

Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.

Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú

1 Giải bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở

2 Xem tóm tắt lý thuyết Không cần hướng dẫn

3 Xem đánh giá Không cần hướng dẫn

4 Xem đáp án Không cần hướng dẫn

5 Tra cứu bài tập Không cần hướng dẫn

6 Soạn tóm tắt lý thuyết

và ví dụ minh hoạ

10 phút hướng dẫn

7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở

8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở

9 Chấm điểm 10 phút hướng dẫn

10 Soạn câu hỏi trắc

nghiệm.

5 phút hướng dẫn

11 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn

Bảng 2.3.2-1 Tính tiện dụng

22

Page 23: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

2.3.3. Tính hiệu quả :

Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB

Đĩa cứng 20GB

STT Nội dung Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú

1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang

2 Soạn bài tập. 5 phút/bài

3 Chấm bài tập. 5 phút/bài.

4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu.

5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề.

6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức

7 Xem nhận xét. Ngay lập tức

8 Xem đáp án. Ngay lập tức

Bảng 2.3.3-1 Tính hiệu quả

2.3.4. Tính tương thích :

STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú

1 Cho phép soạn bài từ MS

Word

Giáo viên có thể dùng MS Word để

soạn bài lý thuyết.

2 Cho phép xuất tài liệu ra

MS Word

Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập

tin word document.

3 Cho phép gửi tài liệu

thông qua MS OutLook.

Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài

liệu bằng email thông qua MS OutLook

Bảng 2.3.4-1 Tính tương thích

23

Page 24: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

2.4. Các yêu cầu khác :

2.4.1. Tính tái sử dụng :

Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ

chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung

trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học

Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện

giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình

khác.

2.4.2. Tính dễ bảo trì :

Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu bất cứ 1

thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.

2.4.3. Tính dễ mang chuyển :

Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý :

o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện

XuLy_GiaiTich.DLL.

o các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL.

o Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL.

Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư

viện Xử Lý hoặc Giao Diện.

3.

24

Page 25: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

PHÂN TÍCH :

3.1. Sơ đồ sử dụng :

Ngan Hang Cau Hoi

(f rom Actor)

Xem Bai Ly Thuyet

(f rom Use Case)

Soan Bai Trac Nghiem

(f rom Use Case)

Xem & Lam Bai Trac Nghiem

(f rom Use Case)Hoc Sinh

(f rom Actor)

Ket Qua

(f rom Actor)

Giao Vien

(f rom Actor)

Soan Bai Tap Giai Tich

(f rom Use Case)

Xem & Lam Bai Tap Giai Tich

(f rom Use Case)

Bai Tap SGK

(f rom Actor)

Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng

Danh sách các Actor :

STT Actor Ý nghĩa

1. Hoc Sinh Học Sinh

2. GiaoVien Giáo Viên

3. NganHangCauHoi Danh sách các câu hỏi trắc nghiệm được lưu trữ trong ngân

hàng câu hỏi

4. BaiTapSGK Danh sách các câu hỏi bài tập giải tích được lưu trữ trong

25

Page 26: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

bài tập Sách Giáo Khoa

5. KetQua Kết quả được đưa ra khi Học Sinh kết thúc 1 bài tập giải

tích hoặc trắc nghiệm

Bảng 2.4.3-1 Danh sách các Actor

Danh sách các Use – Case :

STT Use-case Ý nghĩa

1. XemBaiLyThuyet Xem và thao tác trên nội dung của các Bài Học Lý

Thuyết

2. Xem&LamBaiTap

TracNghiem

Xem , làm 1 Bài Tập Trắc Nghiệm và xuất ra các kết quả

làm bài

3. Xem&LamBaiTap

GiaiTich

Xem , làm 1 Bài Tập Giải Tích và xuất ra các kết quả bài

làm

4. SoanBaiTracNghiem Biên soạn nội dung cho các câu hỏi Trắc Nghiệm cho

Học Sinh

5. SoanBaiTapGiaiTich Biên soạn nội dung cho các Bài Tập Giải Tích cho Học

Sinh

Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case

26

Page 27: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

3.2. Sơ đồ logic :

0..*

ThongSoChuongTrinhHinhAnhThangDiem

BaiTapDeBaiDapAnBaiLam

GiaiBaiTap()PhatSinhCauTracNghiem()

CauHoiTracNghiemNoiDungGoiYDapAn0..10..1

BaiTapSGK

0..*

1

NganHangCauHoi

0..*

1

MHChinh

SoanBaiLyThuyet()SoanBaiTapGiaiTich()LamBaiGiaiTich()XemBaiGiai()SoanCauTracNghiem()LamBaiTracNghiem()ThayDoiThongSo()

1

1

1 1 11

CongThucNhapCongThucThanhPhan

PhanTichCongThuc()

1..*0..*

1

1

1

1

11 1 1

1

1

0..*0..*

1 1

0..1 0..1

1..*

Hình 2.4.3-2 Sơ đồ logic

Danh sác các lớp :

• Lớp MHChinh : lớp đóng vai trò đối tượng xử lý, có trách nhiệm giao tiếp với

Người Dùng và thực hiện các yêu cầu cua Ngừơi Dùng như là : biên soạn bài học

27

Page 28: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Lý Thuyết, các thao tác truy xuất trên NganHangCauHoi, các thao tác truy xuất

trên BaiTapSGK, thay đổi các thông số cho chương trình, các cách thức nhập liệu.

• Lớp ThongSoChuongTrinh : quản lý việc thay đổi các thông số cho chương trình

chẳng hạn như các hình ảnh thể hiện, thang điểm.

• Lớp BaiTap : thể hiện cho 1 Bài Tập Giải Tích, thực hiện các yêu cầu biên soạn,

kiểm tra cú pháp, xuất ra kết quả và tự động phát sinh ra 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.

• Lớp BaiTapSGK : thể hiện cho danh sách các Bài Tập Trắc Nghiệm được lưu trữ

trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa trên 1

Bài Tập Trắc Nghiệm.

• Lớp CauHoiTracNghiem : thể hiện cho nội dung của 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm với

các nội dung, lời gợi ý, đáp án.

• Lớp NganHangCauHoi : thể hiện cho danh sách các Câu Hỏi Trắc Nghiệm được

lưu trữ trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa

trên 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.

• Lớp CongThucNhap : thể hiện cho 1 công thức nhập được dùng trong việc “nhập

lời gợi ý” của 1 Bài Tập Giải Tích, xác định xem 1 câu có phải là 1 lời phát biểu

hợp lệ cho 1 Định Nghĩa hoặc 1 Định Lý đã được định nghĩa trong chương trình.

3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu :

3.3.1. Sơ đồ cấp 0 :

28

Page 29: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Sơ đồ luồng dữ liệu :

D3D4

D5

D1

D2

Nguoi_Dung

Chuot Man_Hinh May_In

1Chon

Chuong Trinh

Bo nho Phu

Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0

Danh sách các khối xử lý :

ChonChuongTrinh.

Danh sách các luồng dữ liệu :

D1 : thông tin về Người Dùng.

D2 : thông tin về việc lựa chọn Chương Trình.

D3 : dữ liệu về các Chương Trình có khả năng thực hiện.

D4 : dữ liệu về Người Dùng.

3.3.2. Sơ đồ cấp 1 :

29

Page 30: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Xem các Bài Học Lý Thuyết :

Sơ đồ luồng dữ liệu :

D2

D3

D4

D5

D1

Nguoi_Dung

Man_Hinh May_In

1

Xem Ly Thuyet

2Tim Kiem

Bai Hoc Ly Thuyet

Bai Hoc Ly Thuyet

Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết

Danh sách các khối xử lý :

Tim KiemBaiHocLyThuyet

XemLyThuyet

Danh sách các luồng dữ liệu :

D1 : thông tin yêu cầu xem Bài Học Lý Thuyết

D2 : thông tin tìm kiếm cụ thể thông tin về Lý Thuyết.

D3 : thông tin về các Bài Học Lý Thuyết có được.

Xử lý cho việc tìm kiếm thông tin :

_ Tìm kiếm theo chương : sắp xếp, gom nhóm các Bài Học theo từng

chương.

_ Tìm kiếm theo bài : lấy ra Bài Học phù hợp với thông tin yêu cầu.

D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Học có trong chương trình.

30

Page 31: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Soạn Bài Tập Giải Tích :

Sơ đồ luồng dữ liệu :

D9

D8

D7

D6

D5

D4

D3

D2

D1

Nguoi_Dung

1

SoanBaiTapGiaiTich

2

TimKiemBaiTapGiaiTich

3

KiemTraBaiTap

4

LuuBaiTapBaiTapGiaiTich

Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập

Danh sách các khối xử lý :

SoanBaiTapGiaiTich

TimKiemBaiTapGiaiTich

KiemTraBaiTap

LuuBaiTap

Danh sách các luồng dữ liệu :

D1 : thông tin về Bài tập Giải Tích cần biên soạn.

D2 : thông tin tìm kiếm 1 bài tập có sẵn.

D3 : thông tin về Bài Tập Giải Tích có được

D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy

D5 : thông tin yêu cầu kiểm tra Bài Tập có đúng không.

D6 : thông tin về dữ liệu trong Bài Tập cần kiểm tra

D7 : thông báo tính hợp lệ của dữ liệu.

Xử lý cho việc kiểm tra :

31

Page 32: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ Kiểm tra nội dung Đề Bài : xem xét đề bài sẽ cung cấp những thành phần

Hình Học cơ bản của bài Toán cũng như những Giả Thuyết để dựa trên đó giải

ra kết quả cuối cùng.

_ Kiểm tra nội dung Lời Gợi Ý : xem các lời Gợi Ý có hợp lệ không, có sử

dụng đầy đủ các Giả Thuyết mà đề bài cung cấp chưa và thông báo ra kết quả

cuối cùng của Lời Gợi Ý (đã giải ra chưa, hoặc ra những kết quả không hợp lệ).

D8 : thông tin về Bài Tập đã biên soạn xong được lưu lại.

D9 : thông tin chi tiết về Bài Tập được lưu.

• Xem Bài Giải Giải Tích :

Sơ đồ luồng dữ liệu :

D9D8

D7

D6

D5

D4

D3

D2

D1

Nguoi_Dung

Man Hinh May In

1

XemBaiGiaiGiaiTich

2

TimKiemBaiTapGiaiTich

3

XemKetQuaDangDoThi

4

GiaiBaiTapBaiTapGiaiTich

Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải

Danh sách các khối xử lý :

XemBaiGiaiGiaiTich

TimKiemBaiTapGiaiTich

XemKetQuaDangDoThi

GiaiBaiTap

Danh sách các luồng dữ liệu :

32

Page 33: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

D1 : thông tin về Bài Tập cần xem Lời Giải.

D2 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần xem

D3 : thông tin về Bài Tập tìm thấy phù hợp.

D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy.

D5 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần Giải

D6 : các dữ liệu thu được khi Giải Bài Tập xong.

Xử lý cho việc xuất Bài Giải :

_ Kiểm tra lại xem Lời Giải cung cấp có đầy đủ và hợp lệ không.

_ Dựa vào các lời Gợi Ý, rút ra các Phương Trình có được ⇒ thực hiện các

phép toán để rút ra kết quả cuối cùng.

_ Xuất ra các Thiết Bị Xuất (màn hình, máy in, …) là 1 đoạn văn bản bao gồm

các lời giải, các phép tính thực hiện, và kết quả cuối cùng.

D7 : thông tin Người Dùng muốn hiển thị kết quả ra dạng Đồ Thị để kiểm tra bằng

mô hình trực quan.

D8 : dữ liệu về các kết quả cuối cùng thu được.

D9 : dữ liệu được chuyển hoá thành dạng tài liệu hình ảnh.

Xử lý cho việc thể hiện sang dạng Đồ Thị :

_ Kiểm tra các kết qua xem các thông tin nào có thể hiển tị được. (Chúng ta

không thể hiện ra Đồ Thị các kết quả của biến số X hoặc giá trị góc α ,…).

_ Chuyển các tọa độ tương ứng ra Đồ Thị.

3.3.3. Sơ đồ cấp 2 :

33

Page 34: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Sơ đồ luồng dữ liệu :

Hình 2.4.3-7 Sơ đồ luồng cấp 2

D11

D3'

D9

D5

D8D7

D6

D2

D3

D10

D4

D11Phan Tich Loi Giai

Thanh Dinh Ly

2Phan Tich Dinh Ly

Thanh Phug Trinh

3

Giai He Cac Phuong Trinh

4Kiem Tra

Cong Thuc Nhap

Cong Thuc Nhap

TPQuan He

TPHinh Hoc

TPPHuong Trinh

6

Kiem Tra Dinh Ly

Man Hinh

Danh sách các khối xử lý :

PhanTichLoiGiaiThanhDinhLy

PhanTichDinhLyThanhPhuongTrinh

GiaiHeCacPhuongTrinh

KiemTraCongThucNhap

KiemTraDinhLy

Danh sách các luồng dữ liệu :

Dữ liệu đầu vào là các Lời Gợi Ý, đây là các đoạn text có tính hướng dẫn cho máy

thực hiện các bướ giải Bài Toán.

Đầu ra là 1 Bài Giải hoàn chỉnh.

D1 : thông tin về các Lời Gợi Ý trong Bài Giải.

34

Page 35: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

D2 : dữ liệu về các kiểu nhập liệu các Lời Gợi Ý được cung cấp trong chương

trình.

D3 : kết quả thu được sau khi phân tích các Lời Gợi Ý là danh sách các công thức,

Định Lý được áp dụng trong bài.

Xử lý trong Kiểm Tra Công Thức nhập :

_ Phân tích các lời Gợi Ý thành dạng tổng quan để so sánh với các mẫu nhập

liệu có sẵn trong chương trình. VD: ta có lời Gợi Ý sau : “Điểm A thuộc

Đường Thẳng D” sẽ được chuyển thành dạnh tổng quan là “Điểm thuộc

ĐườngThẳng”. Sau đó chương trình sẽ tìm xem trong danh sách có kiểu nhập

liệu nào cũng là “Điểm thuộc ĐườngThẳng”, nếu có thì Lời Gợi Ý này hợp lệ.

_ Chuyển Lời Gợi Ý này thành 1 dạng Định Lý được xác định trong 1 lớp nào

đó thụôc kiểu TPQuanHe. VD : lời Gợi Ý trên sẽ chuyển thành 1 Định Lý đã

được xác định trong lớp DiemThuocDuong ( là lớp kết thừa từ lớp

TPQuanHe).

D3’ : thông tin thống báo nếu có trường hợp nhập liệu không hợp lệ.

D4 : thông tin là tập hợp các lớp Định Lý đã xác dđịnh.

D5 : dữ liệu chi tiết về các Định Lý được sử dụng trong Bài Giải như : sử dụng

những thành phần Hình Học nào, dã xác định giá trị chưa.

D6 : thông tin chi tiết về các kiểu Đối Tượng Hình Học (thuộc lớp TPHinhHoc)

được khai báo trong chương trình.

D7 : thông tin chi tiết về các kiểu Định Lý (thuộc lớp TPQuanHe) được khai báo

trong chương trình.

D8 : thông tin chi tiết về các dạng Phương Trình (thuộc lớp TPPhuongTrinh)

được khai báo trong chương trình.

D9 : kết quả thu được sau khi phân tích các Định Lý là danh sách các Phương

Trình được sử dụng trong bài giải.

Xử lý trong Kiểm Tra Định Lý :

35

Page 36: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ Kiểm tra chi tiết các Định Lý : xem các Định Lý đã cung cấp đầy đủ các

thông tin chưa. VD : định lý DiemThuocDuong phải yêu cầu giá trị của đối

tượng hình học là Diem và DuongThang và các giá trị này đã được xác định

đầy đủ hay chưa.

_ Chuyển các Định Lý thành các Phương Trình xác định . VD: định lý

DiemThuocDuong có 2 giá trị là Điểm A(X,Y) và Đường Thẳng D

:Ax+By+C=0.

Nếu xác định được giá trị X=1, Y=2 thì ta có phương trình bậc 1 có dạng:

A + 2 * B + C = 0.

Nếu chưa xác định giá trị nào thì ta có phương trình bậc 2 có dạng :

A * X + B * Y + C = 0

D10 : thông tin về danh sách các Phương Trình được sử dụng trong bài.

D11 : thông tin về các kết quả cuối cùng thu được khi giải các Phương Trình này.

Xử lý trong Giải hệ Phương Trình :

_Giải hệ: với tập hợp các Phương Trình có được, ta xem xét nó thuộc dạng nào

và có đủ điều kiện để giải không, nếu giải không được thì thông báo.

D11 : thông tin thông báo nếu không giải được hệ Phương Trình

_ Tập hợp kết quả : hệ phương trình sau khi giải được cần phải được tổng hợp lại thành 1

Bài Giải hoàn chỉnh, ghi rõ cách giải, áp dụng các công thức nào.

4.

36

Page 37: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

THIẾT KẾ :

4.1. Hệ thống các lớp đối tượng :

4.1.1. Phần lý thuyết :

Đối Tượng Màn HÌnh Giao Diện

Đối Tượng Xử Lý

Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu

Chương trình sẽ hỗ trợ Người Dùng thực hiện việc tra cứu thông tin về các Bài Học

Lý Thuyết trong Sách Giáo Khoa, thực hiện các thao tác chỉnh sửa (đối với Phân Hệ

Giáo Viên) hoặc tham khảo, in ấn.

MHChinh(f rom ManHinh)

MHLyThuyet(f rom ManHinh)

dbLyThuyet(f rom Ly Thuy et)

DSLyThuyet(f rom Ly Thuy et)

LyThuyet(f rom Ly Thuy et)

Đối Tượng Giao Tiếp Người Dùng

Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết

37

Page 38: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.1.2. Phần bài tập giải tích:

Chương trình sẽ hỗ trợ Người Dùng thực hiện việc các thao tác trên 1 Bài Tập Giải

Tích như là : Soạn Bài, Làm Bài Tập về nhà, hoặc chấm Bài Tập.

Đối Tượng Giao Tiếp Người Dùng

dbBaiGiai(f rom BaiGiai)

MHChinh(f rom ManHinh)

MHSoanBai(f rom ManHinh)

MHChamBai(f rom ManHinh)

MHXemLoiGiai(from ManHinh)

MHDSBaiTap(f rom ManHinh)

DSBaiGiai(f rom BaiGiai)

BaiGiai(f rom BaiGiai)

Đối Tượng Màn HÌnh Giao Diện

Đối Tượng Xử Lý

Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu

Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập

38

Page 39: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.1.3. Phần bài tập trắc nghiệm :

Đối Tượng Màn HÌnh Giao Diện

Đối Tượng Xử Lý

Đối Tượng Truy Xuất Dữ Liệu

MHChinh(f rom ManHinh)

MHDSBaiTN(f rom ManHinh)

DSTracNghiem(f rom TracNghiem)

MHPhatSinhDeTN(from ManHinh)

MHSoanDeTN(f rom ManHinh)

MHSoanCauTN(from ManHinh)

MHGiaiDeTN(f rom ManHinh)

TracNghiem(f rom TracNghiem)

dbTracNghiem(f rom TracNghiem)

Đối Tượng Giao Tiếp Người Dùng

Hình 2.4.3-10 Hệ thống lớp đối tượng phần trắc nghiệm

39

Page 40: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.1.4. Phần hỗ trợ giải toán:

Mô hình này được lập dựa trên nguyên tắc sau :

• Người Dùng nhập các lới Gợi Ý vào.

• Các Lời Gợi Ý này là các phát biểu về các Định Lý hoặc Công Thức được sử dụng.

• Các Định Lý hoặc Công Thức này lại ba gồm các thành phần Hình Học và các

Phương Trình toán học.

PhanTu(f rom Fundament)

BaiGiai(f rom BaiGiai LG)

CongThucQuanHe(from Cong Thuc Nhap)

TPPhuongTrinh(from Fundament)

TPHinhHoc(f rom Fundament)

TPQuanHe(f rom Fundament)

Hình 2.4.3-11 Hệ thống lớp đối tượng phần hỗ trợ giải toán

40

Page 41: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc :

Lớp TPHinhHoc là thể hiện cho các thành phần Hình Học có trong 1 Bài Toán, do đó

nó gồm các thành phần như: Giá Trị, Điểm, Đường Thẳng, Đường Tròn, Ellipse, ……

TuGiac(f rom Geometric)

TPHinhHoc(f rom Fundament)

GiaTri(f rom Fundament)

Diem(f rom Geometric)

DuongThang(f rom Geometric)

TamGiac(f rom Geometric)

Goc(f rom Geometric)

DuongTron(f rom Geometric)

Ellipse(f rom Geometric)

Hyperbol(f rom Geometric)

Parabol(f rom Geometric)

Vector(f rom Geometric)

Hình 2.4.3-12 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc

Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe :

Lớp THQuanHe là thể hiện cho các phát biểu về Định Lý hoặc Công Thức được sử

dụng để giải 1 Bài Toán, chẳng hạn như : các Định Lý về Đường Thẳng, Đường Tròn,

điều kiện tương giao, tiếp xúc của các thành phần Hình Học , …… hoặc các Công

Thức được sử dụng như: Giải Hệ Phương Trình, các phép Biến Đổi Phương Trình.

Trong chương trình có sử dụng tất cà là 62 Định Lý khác nhau và 13 Công Thức hỗ

trợ tính toán, sơ đồ dưới đây chỉ cung cấp 1 số lớp cơ bản, đặc trưng.

41

Page 42: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

TPQuanHe(f rom Fundament)

DiemThuocDuong(from Relationship)

KhoangCach2Diem(from Relationship)

GiaiHePT(f rom Relationship)

DiemThuocDuongTron(from Relationship)

DuongThangSSDuongThang(from Relationship)

DuongThangTiepTuyenDuongTron(from Relationship)

PhepBienDoiPT(from Relationship)

XuatKetQua(f rom Relationship)

Hình 2.4.3-13 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe

Chương 1 : Vector & Tọa Độ

STT Tên Lớp Tên Định Lý / Công Thức tương ứng

1 VectorCua2Diem Tạo Vector từ 2 Điểm

2 VectorVGVector 2 Vector vuông góc với nhau

3 VectorSSVector 2 Vector song song với nhau

4 KhoangCach2Diem Khoảng cách giữa 2 Điểm

5 TichVoHuong2Vector Tích vô hướng của 2 Vector

6 ToaDoTrungDiem 1 Điểm là trung điểm của 2 Điểm còn lại

7 ToaDoTrongTamTG Điểm là trọng tâm trong Tam Giác

8 GocGiua2Vector Giá Trị Góc giữa 2 Vector

9 DiemCachDeu2Diem Điểm cách đều 2 Điểm

Chương 2 : Phương Trình Đường Thẳng

42

Page 43: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

10 DiemThuocDuong Điểm có thuộc Đường Thẳng.

11 DuongSSDuong 2 Đường Thẳng song song với nhau

12 DuongVGDuong 2 Đường Thẳng vuông góc với nhau

13 VectorSSDuong Vector song song với Đường Thẳng

14 KhoangCachDiemDuongThang Giá Trị khoảng cách từ Điểm đến Đường

Thẳng

15 HeSoGocDuongThang Giá Trị hệ số góc giữa 2 Đường Thẳng

16 DiemCachDeu2DuongThang Điểm cách đều 2 Đường Thẳng

17 DuongCachDeu2Diem Đường Thẳng cách đều 2 Điểm

18 DiemCachDeuDiemDuong Điểm cách đều Điểm và Đường Thẳng

Chương 3 : Vị trí Tương Đối Của Đường Thẳng

Chương 4 : Góc & Khoảng Cách Giữa 2 Đường Thẳng

19 GocGiua2DuongThang Giá Trị Góc giữa 2 Đường Thẳng

20 GocVectorDuongThang Giá Trị Góc giữa Vector và Đường Thẳng

21 DuongPhanGiacTrong Đường Thẳng là đường phân giác góc nhọn

của 2 Đường Thẳng

22 DuongPhanGiacNgoai Đường Thẳng là đường phân giác góc tù của 2

Đường Thẳng

Chương 5 : Đường Tròn

23 DiemThuocDuongTron Điểm thuộc Đường Tròn

24 BanKinhDuongTron Giá Trị K là bán kính Đường Tròn

25 TamDuongTron Điểm là tâm Đường Tròn

26 TiepTuyenDuongTron Đường Thẳng là tiếp tuyến với Đường Tròn

43

Page 44: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Chương 6 : Ellipse

28 TamSaiEllipse Giá Trị tâm sai của Ellipse

29 TieuCuEllipse Giá Trị tiêu cự của Ellipse

30 TrucLonEllipse Giá Trị độ dài trục lớn của Ellipse

31 TrucNhoEllipse Giá Trị độ dài trục nhỏ của Ellipse

32 TamEllipse Điểm là tâm của Ellipse

33 DiemThuocEllipse Điểm thuộc Ellipse

34 DieuKienTiepXucEllipse Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với

Ellipse

35 TiepTuyenEllipse Đường Thẳng là tiếp tuyến với Ellipse

36 EllipseTrenTrucHoanh Xác định Ellipse nằm tên trục hoành

37 EllipseTrenTrucTung Xác định Ellipse nằm tên trục tung

38 BanKinhQuaTieuDiemEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của Ellipse

39 KhoangCach2DuongChuanEllipse Giá Trị khoảng cách giữa 2 đường chuẩn

của Ellipse

40 BanKinhQuaTieuDiemTraiEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm trái của

Ellipse

41 BanKinhQuaTieuDiemPhaiEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm phải của

Ellipse

44

Page 45: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Chương 7: Hyperbol

42 TamSaiHyperbol Giá Trị tâm sai của Hyperbol

43 TieuCuHyperbol Giá Trị tiêu cự của Hyperbol

44 TrucThucHyperbol Giá Trị độ dài trục thực của Hyperbol

45 TrucAoHyperbol Giá Trị độ dài trục ảo của Hyperbol

46 TamHyperbol Điểm là tâm của Hyperbol

47 DiemThuocHyperbol Điểm thuộc Hyperbol

48 DieuKienTiepXucHyperbol Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với

Hyperbol

49 TiepTuyenHyperbol Đường Thẳng là tiếp tuyến với Hyperbol

50 HyperbolTrenTrucHoanh Xác định Hyperbol nằm tên trục hoành

51 HyperbolTrenTrucTung Xác định Hyperbol nằm tên trục tung

52 BanKinhQuaTieuDiemHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của

Hyperbol

53 KhoangCach2DuongChuanHyperbol Giá Trị khoảng cách giữa 2 đường chuẩn

của Hyperbol

54 BanKinhQuaTieuDiemTraiHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm trái của

Hyperbol

55 BanKinhQuaTieuDiemPhaiHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm phải của

Hyperbol

Chương 8 : Parabol

56 SoTieuParabol Giá Trị số tiêu của Parabol

57 TamParabol Điểm là tâm của Parabol

58 DiemThuocParabol Điểm thuộc Parabol

59 DieuKienTiepXucParabol Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với

45

Page 46: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Parabol

60 TiepTuyenParabol Đường Thẳng là tiếp tuyến với Parabol

61 ParabolTrenTrucHoanh Xác định Parabol nằm tên trục hoành

62 ParabolTrenTrucTung Xác định Parabol nằm tên trục tung

63 BanKinhQuaTieuDiemParabol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của Parabol

Chương 9 : Toán Tổng Hợp

64 XuatKetQua Xuất ra kết quả thu được của 1 thành phần Hình Học

65 DatGiaTriChoTP Đặt giá trị cho 1 thành phần Hình Học

66 GiaiHePT Giải hệ phương trình

67 DonGianHePT Đơn giảnvà rút gọn hệ phương trình

68 ThayTheHePT Thay thế hệ phương trình vào 1 phương trình khác

69 XetNghiemThuI Xét nghiệm thứ I của 1 thành phần Hình học

70 LayNghiemThuI Chỉ lấy duy nhất nghiệm I cho 1 thành phần Hình Học

71 TaoMoiDoiTuong Tạo mới thành phần Hình Học từ 1 thành phần Hình Học

có sẵn

72 ChungMinhQH Chứng minh 1 công thức hoặc định lý là đúng hay sai

73 CongThucTinhGT Thực hiện phép tính giá trị. VD : a=1-2

74 CongThucBienDoiPT Thực hiện các phép tính trên các phương trình. VD: (1)-

(2)

75 XacDinhGiaThiet Xác định giả thiết của bài tập

76 XacDinhKetLuan Xác định kết luận của bài tập

Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh :

Lớp TPPhuongTrinh là thể hiện cho các dạng Phương Trình đặc trưng được dùng trong

chương trình chẳng hạn như : phương trình bậc 1, bậc 2, phương trình Parabol, Hyperbol,

46

Page 47: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Đường Tròn. Các phương trình này sẽ hỗ trợ cho Người Dùng thực hiện các phép tính

toán, xác định xem có đủ khả năng khải không, nếu được thì cung cấp Lời Giải.

Có tất cả là 23 dạng Phương Trình khác nhau giúp thể hiện các dạng khác nhau của

Phương Trìnhh. nhưng tất cả đều có thể quy về dạng chuẩn là PT_Bac1nAn hoặc

PT_Bac2nAn.

TPPhuongTrinh(f rom Fundament)

PTBac1_nAn(f rom Equation)

PTBac2_nAn(f rom Equation)

PTBac2_1An(f rom Equation)

PTGan(f rom Equation)

PTEllipse(f rom Equation)

PTParabol(f rom Equation)

PTDuongTron(from Equation)

PTCachDeu(from Equation)

PTTiepTuyen(from Equation)

PTPhanGiac(from Equation)

Hình 2.4.3-14 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh

47

Page 48: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.2. Tổ chức lưu trữ và truy xuất các đối tượng :

4.2.1. Sơ đồ logic dữ liệu (hoặc tổ chức tập tin) :

Các thông tin cần lưu trữ là thông tin về danh sách Lý thuyết, Bài tập, Mẫu câu hỏi trắc

nghiệm, Câu hỏi trắc nghiệm, Đề trắc nghiệm được lưu trữ và các kiểu nhập liệu Công

Thức được định nghĩa. Mỗi loại có cấu trúc như sau :

Hình 2.4.3-15 Sơ đồ logic dữ liệu

4.2.2. Danh sách các bảng dữ liệu :

Bảng Dữ Liệu DB_BAITAP

Bảng Dữ Liệu DB_CONGTHUC

Bảng Dữ Liệu DB_MAUCAUTN

Bảng Dữ Liệu DB_CAUHOITN

48

Page 49: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.2.3. Danh sách các thuộc tính của từng bảng :

Bảng Dữ Liệu DB_CONGTHUC :

Dùng để lưu trữ các kiểu nhập liệu (được dùng trong các Lời Gợi Ý), các thông tin

này được lưu trong file “dbCongThuc.txt” và được lưu tuần tự như sau :

_ dsTPHinhHoc : danh sách các Thành Phần Hình Học được sử dụng trong Công

Thức, Định Lý, chỉ mang ý nghĩa tham khảo cho việc nhập liệu, không thay đổi

được.

_ CongThuc : là kiểu công thức nhập liệu cho 1 Cong Thức, Định Nghĩa.

Bảng Dữ Liệu DB_BAITAP :

Dùng để lưu trữ các thông tin về Bài Tập, các thông tin này được lưu trong file

“dbBaiGia.txt” và được lưu tuần tự như sau :

_ STT : số thứ tự của Bài Tập này trong danh sách các Bài Tập có trong chương

trình.

_ TenBai : tên của Bài Tập, thể hiện bài tập này thuộc dạng đặc trưng nào.

_ Chuong : xác định xem Bài Tập thuộc chương nào (danh sách các loại Chương này

căn cứ theo tiêu chuẩn của Sách Giáo Khoa).

_ DoKho : xác định xem mức độ khó của Bài Tập gổm : Dễ, Trunh Bình và Khó.

_ DeBai : nội dung đề bài của Bài Tập dưới dạng văn bản.

_ DapAn : các Lời Gợi Ý được cung cấp dưới dạng văn bản.

_ HuongDan : các lời hướng dẫn, gợi ý các cách giải Bài Tập..

_ BaiLam : nội dung Bài Làm của Học Sinh.

_ NhanXet : lời nhận xét của Giáo Viên về Bài Làm của Học Sinh..

Bảng Dữ Liệu DB_CAUHOITN

Lưu trữ thông tin về câu hỏi trắc nghiệm, được lưu trong tập tin

NganHangCauHoi.txt với cấu trúc như sau :

_STTCau : số thứ tự của câu trong ngân hàng câu hỏi.

_Chuong : cho biết câu hỏi này thuộc chương nào.

49

Page 50: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

50

_De : khi câu hỏi được chọn vào một đề trắc nghiệm thì _De sẽ nhận giá trị của thứ

tự đề.

_NoiDung : lưu trữ phần nội dung của câu hỏi.

_GoiY : lưu trữ các gợi ý (A, B, C, D) của câu hỏi.

_DapAn : lưu trữ đáp án đúng của câu hỏi.

Bảng Dữ Liệu DB_MAUCAUTN

Lưu trữ các dạng mẫu câu hỏi dùng để phát sinh câu hỏi trắc nghiệm, được lưu trong

tập tin dbMauCau.txt, và có cấu trúc như sau :

_STT : số thứ tự của mẫu.

_TenBai : mô phỏng ngắn gọn về mẫu.

_KieuBai : cho biết dạng của mẫu.

_DoKho : cho biết mức độ phức tạp của bài toán.

_DeBai : lưu trữ toàn bộ câu hỏi bao gồm nội dung và các gợi ý.

_DapAn : lưu trữ đáp án đúng của câu hỏi.

4.2.4. Danh sách các đối tượng truy xuất dữ liệu :

Lớp dbBaiGiai : thể hiện 1 cơ sở Dữ Liệu của Bài Tập. dbBaiGiai

Load()Save()LoadChiTiet()SaveChiTiet()

(f rom BaiGiai LG)_Load() : thực hiện việc đọc 1 Bài Tập từ file.

_Save() : thực hiện việc ghi 1 Bài Tập ra file.

_ LoadChiTiet() : thực hiện việc đọc các chi tiết của Bài Tập từ file

Cơ Sở Dữ Liệu.

_ SaveChiTiet() : thực hiện việc ghi các chi tiết của Bài Tập ra file Cơ Sở Dữ Liệu.

Lớp dbCongThuc : thể hiện 1 cơ sở Dữ Liệu của Công Thức Nhập.

_ Load() : thực hiện việc đọc 1 Công Thức Nhập từ file. dbCongThuc

Load()Save()PhanTichCau()

(f rom Cong Thuc Nhap)_ Save() : thực hiện việc ghi 1 Công Thức Nhập ra file.

_ PhanTichCau() : phân tích các dữ liệu thô (các Công Thức

Nhập dưới dạn Text) thành kiểu đặc biệt áp dụng cho việc Phân

Tích Bài Giải.

Page 51: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Lớp dbCauHoiTN : thể hiện 1 cơ sở dữ liệu của Câu hỏi trắc nghiệm.

_Load() : đọc một câu hỏi trắc nghiệm từ tập tin. dbCauHoiTN

Load()Save()

(f rom Logical View)_Save() : lưu một câu hỏi trắc nghiệm vào tập tin.

4.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý chính :

4.3.1. Lớp BaiGiai :

Lớp BaiGiai : thể hiện cho 1 Bài Tập trong chương trình.

4.3.1.1. Danh sách biến thành phần : BaiGiai

STT : IntegerTen : StringDeBai : StringDapAn : StringarrTPDeBai : TPHinhHoc*arrTPPhu : TPHinhHoc*

Load()Save()TienXuLyCau()TomTatCau()PhanTichDeBai()PhanTichCauDeBai()GiaiBaiTap()PhanTichCauLoiGiai()LayDSThanhPhan()

(from BaiGiai LG)_ STT : số thứ tự của Bài Tập được đánh số trong Cơ Sở

Dữ Liệu.

_ Ten : tên của Bài Tập.

_ DeBai : nội dung của đề bài.

_ DapAn : nội dung của Đáp Án, chỉ ở dưới dạng text.

_ arrTPDeBai : danh sách các thành phần Hình Học

được tạo ra khi ta “Phân Tích” nội dung của Đề Bài.

_ arrTPPhu : danh sách các thành phần Hình Học được

phát sinh trong quá trình thực hiện việc “Giải Bài Tập”.

4.3.1.2. Danh sách các Hàm thành phần :

_ Load() : đọc nội dung của 1 Bài Tập.

_ Save() : lưu lại nội dung của 1 Bài Tập.

_ TienXuLyCau : loại bỏ các ký thừa trong 1 đoạn văn bản, đồng thời tách thành

từng câu riêng biệt.

_ TomTatCau() : phân tích 1 câu nhập liệu thành 1 dạng xác định để so sánh với

danh sách Công Thức nhập liệu xem coi có hợp lệ không.

VD : ta nhập câu : “Cho điểm A(0,0) thuộc đường thẳng D:Ax+By+C=0”, khi được

đưa vào hàm TomTatCau() thì trở thành “<Diem> thuộc <DuongThang>” đồng thời

tạo ra 2 đối tượng {A ∈ Diem và D ∈ DuongThang}.

51

Page 52: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_PhanTichDeBai() : phân tích toàn bộ Đề Bài xem giả thuyết của Bài Tập cung cấp

cho ta những gì, tất cả thành phần tạo ra ở đây được lưu trong mảng arrTPDeBai.

_ PhanTichCauDeBai() : phân tích 1 câu xác định, được dùng trong hàm

PhanTichDeBai() ở trên.

_ GiaiBaiTap() : phân tích toàn bộ Lời Giải ⇒ thực hiện tuần tự từng bước đễ ra kết

quả cuối cùng , tất cả thành phần tạo ra ở đây được lưu trong mảng arrTPPhuDeBai.

_ PhanTichCauLoiGiai() : phân tích 1 câu Đáp Án xác định, được dùng trong hàm

GiaiBaiTap() ở trên.

_ LayDSThanhPhan() : danh sách các Kết Quả cuối cùng thu được, bao gồm cả Giả

Thuyết và các Thành Phần trung gian.

4.3.1.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động :

_ Ham GiaiBaiTap() :

BaiGiai

GiaiBaiTap()

BaiGiai

PhanTichCauDeBai()

BaiGiai

PhanTichDapAn()

BaiGiai

PhanTichCauDapAn()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

_ Hàm PhanTichCauDapAn() :

BaiGiaiBaiGiai

PhanTichDapAn()

BaiGiai

TomTatCau() TienXuLyCau() _ Hàm TienXuLyCau() :

BaiGiai

TienXuLyCau()

TPHinhHoc

LayKieuNhapLieu()

TPQuanHe

LayKieuNhapLieu()

4.3.2. Lớp dbBaiGiai :

Lớp DSBaiGiai : thể hiện toàn bộ các Bài Tập có trong chương trình, thực

hiện các yêu cầu quản lý, truy xuất, tìm kiếm.

52

Page 53: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.3.2.1. Danh sách biến thành phần :

_ SoLuong : xác định số lượng các Bài Tập có trong chương

trình.

4.3.2.2. Danh sách hàm thành phần :

_ LoadSoLuong() : ghi nhận lại số lượng các Bài Tập có

trong chương trình.

_ ThemBaiGiai() : thêm 1 Bài Tập mới vào trong Cơ Sở Dữ

Liệu và đưa vào cuối dữ liệu.

_ LuuBaiGiai() : cập nhật lại thông tin của Bài Tập.

_ XoaBaiGiai() : xóa Bài Tập này khỏi danh sách.

_ LayDSBaiGiai() : lấy toàn bộ tất cả các Bài Tập có trong chương trình.

_ TimTheoSTT() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo số thứ tự.

_ TimTheoTen() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài.

_ TimTheoChuong() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài và chương.

_ TimTheoDoKho() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài và độ khó.

DSBaiGiai

SoLuong : Integer

LoadSoLuong()ThemBaiGiai()LuuBaiGiai()XoaBaiGiai()LayDSBaiGiai()TimTheoSTT()TimTheoTen()TimTheoChuong()TimTheoDoKho()

(from BaiGiai LG)

4.3.3. Lớp PhanTu:

Ngoài ra, khi thực hiện việc “Giải bài Tập”, lớp BaiGiai phải thực hiện việc giao

tiếp với các lớp khác, hỗ trợ cho việc tìm kiếm kết quả cuối cùng.

53

Page 54: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

0..n

PhanTu(f rom Fundament)

BaiGiai(f rom BaiGiai LG)

CongThucQuanHe(from Cong Thuc Nhap)

TPPhuongTrinh(from Fundament)

TPHinhHoc(f rom Fundament)

TPQuanHe(f rom Fundament)

1..*

1..*

1..*1..*

1..*

1..*1..*

1..*

Hình 2.4.3-16 Lớp PhanTu

Lớp PhanTu : đây là lớp ảo và là Phần Tử cơ bản nhất trong mô hình Hỗ Trợ

Giải Toán, cung cấp các khả năng thiết yếu cho các lớp con thao tác. Bản thân

mỗi PhanTu này lại chứa nhiều các đối tượng PhanTu khác.

4.3.3.1. Danh sách biến thành phần : PhanTu

Name : StringdsPhanTu : PhanTu*

KhoiTao()IsActived()OnActived()SetTP()GetTP()LayTenDinhNghia()XuatBaiGiai()

(from Fundament)_ Name : tên của Phần Tử được xét.

_ dsPhanTu : danh sách các đối tượng PhanTu khác mà lớp

này kiểm soát.

4.3.3.2. Danh sách hàm thành phần :

_ KhoiTao() : hàm khởi tạo cho các đối tượng có khả năng

“nạp chồng” (override), xác định tên và số lượng các thành

phần sở hữu và thực hiện các khởi tạo riêng biệt cho từng

lớp con.

54

Page 55: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ IsActived() : xác định xem đối tượng đã được “kích hoạt” chưa, “kích hoạt” là khi

đối tượng đã xác định được đầy đủ giá trị.

_ OnActived() : đây là 1 hàm bắt sự kiện, được thực thi khi có 1 đối tượng trong

dsPhanTu được “kích hoạt” lên, đây là hàm có khả năng “nạp chồng” (override), tùy

theo các lớp con khác nhau mà có các phản ứng khác nhau. Nếu bản thân lớp được

“kích hoạt” thì cũng phát sinh ra sự kiện thông báo cho các đối tượng đang sở hữu

nó biết được.

_ SetTP() : cập nhật thông tin lại cho 1 đối tượng PhanTu mà lớp đang nắm giữ.

_ GetTP() : lấy thông tin lại cho 1 đối tượng PhanTu mà lớp đang nắm giữ.

_ LayTenDinhNghia() : đây là hàm ảo (abstract), dùng để lấy chuỗi ký tự đặc trưng

dùng để nhận diện cho việc nhập liệu cho lớp. VD : lớp Diem có chuỗi là “ Điểm“,

lớp DuongThang có chuỗi là “Đường Thẳng”.

_ XuatBaiGiai() : đây là hàm ảo (abstract), dùng để xuất nội dung của đối tượng ra

thành bài giải.

4.3.4. Lớp TPHinhHoc :

Lớp TPHinhHoc : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các đối

tượng Hình Học có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn như :

Điểm, Đường Thẳng, Đường Tròn, Ellipse,….

4.3.4.1. Danh sàch hàm thành phần : TPHinhHoc

OnActived()LayDSThanhPhan()LoadCongThucNhap()XuatSoNghiem()XuatKetQua()LayKieuNhapLieu()

(from Fundament)_ OnActived() : kế thừa từ lớp PhanTu, xác định lớp sẽ

“kích hoạt” khi thoả điều kiện tất cả các đối tượng sở hữu

đều “kích hoạt”.

VD : đối tượng Điểm A được kích hoạt khi ta xác định

được 2 giá trị X, Y của A.

_ LayDSThanhPhan() : lấy tất cả các đối tượng mà nó sở

hữu và chính nó.

55

Page 56: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ LoadCongThucNhap() : đây là hàm ảo, dùng để đọc 1 đoạn text xem nó có thực

hiện việc “nhập liệu” cho 1 đối tượng Hình Học nào đó không.

VD : ta có “Điểm A(0,0)” khi đưa vào hàm này thì ta sẽ nhận được 1 khai báo là

khởi tạo 1 đối tượng tên “A” có kiểu là Diem và có giá trị X = Y = 0.

_ XuatSoNghiem() : xác định số nghiệm (số kết quả thu được) của 1 đối tượng Hình

Học, số nghiệm có thể là : 1, 2, …

_XuatKetQua() : đây là hàm ảo, dùng để xuất ra bài giải kết luận cuối cùng của đối

tượng Hình Học, thường được dùng cho phần “Kết Luận” của Bài Giải.

VD : phần “Kết Luận” của 1 Bài Tập “xác định phương trình Đường Thẳng” ta xuất

ra bằng hàm trên là : “Đường thẳng D có phương trình đường thẳng là …”

_ LayKieuNhapLieu() : lấy tất cả các kiểu nhập liệu được định nghĩa trong chương

trình, được dùng trong phần Kiểm Tra Đề Bài, Đáp Án.

4.3.4.2. Sơ đồ phối hợp hoạt động :

_ HamXuatKetQua() :

TPHinhHoc

XuatKetQua() GetAt()

TPHinhHocTPHinhHoc

XuatKetQua()

*

Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPHinhHoc để chuyên biệt hoá

các xử lý cho từng đối tượng Hình Học mà thường được sử dụng trong các Bài Toán

Hình học Giải Tích.

Ngoài các hàm được kế thừa từ lớp cha, các lớp này chỉ định nghĩa thêm các giá trị

đặc trưng cho từng lớp.

56

Page 57: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

TPHinhHoc(f rom Fundament)

GiaTri

Value : SoThuc(f rom Fundament)

Diem

X : GiaTriY : GiaTri

(f rom Geometric)

DuongThang

A : GiaTriB : GiaTriC : GiaTri

(f rom Geometric)

TamGiac

A : DiemB : DiemC : Diem

(f rom Geometric)

TuGiac

A : DiemB : DiemC : DiemD : Diem

(f rom Geometric)

Goc

alpha : GiaTri(f rom Geometric)

DuongTron

I : DiemR : GiaTri

(f rom Geometric)

Ellipse

I : Diema : GiaTrib : GiaTri

(f rom Geometric)Hyperbol

I : Diema : GiaTrib : GiaTri

(f rom Geometric)Parabol

I : Diemp : GiaTri

(f rom Geometric)

Vector

U : GiaTriV : GiaTri

(f rom Geometric)

Hình 2.4.3-17 Lớp TPHinhHoc

4.3.4.3. Danh sách các lớp con :

Lớp GiaTri : thể hiện cho 1 Biến số, Tham số hoặc Hằng số trong 1 Bài Tập, số

lượng đối tượng mà lớp GiaTri nắm giữ chính là số nghiệm của 1 Biến số.

Trong đó Value là giá trị thực của lớp (nếu lớp được kích hoạt) và thuộc kiểu

SoThuc, kiểu dùng để thực hiện tính toán với kết quả “số đẹp” như “số căn”, “phân

số”.

Ngoài ra , lớp GiaTri còn được cung cấp 1 số hàm để thực hiện các phép toán +. -, *,

/, được dùng để Giải Phương Trình.

Lớp Góc : thể hiện cho 1 giá trị Góc, nhưng ở dưới dạng Radian, và chỉ chấp nhận

các giá trị góc đặc biệt như : 0°, 30°, 45°, 90°, …

Lớp Vector : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Vector có dạng u(U,V).

57

Page 58: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Lớp Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Điểm có dạng A(X,Y).

Lớp DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Đường Thẳng có dạng

D: Ax + By + C = 0.

Lớp TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Tam Giác gồm 3 Điểm xác

định A, B, C.

Lớp TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Tam Giác gồm 4 Điểm xác

định A, B, C, D

Lớp DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Đường Tròn tâm là Điểm I

có dạng C: (x - Ix)² + (y - Iy)² = R².

Lớp Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Ellipse tâm là Điểm I có dạng

E: (x - Ix)² / a² + (y - Iy)² / b² = 1.

Lớp Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Hyperbol tâm là Điểm I có

dạng H: (x - Ix)² / a² - (y - Iy)² / b² = 1.

Lớp Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Parabol tâm là Điểm I có dạng

H: (y – Iy)² = 2 * P * (x - Ix).

4.3.4.4. Danh sách các hàm được kế thừa để chuyên biệt hoá từ lớp

TPHinhHoc :

KhoiTao() : kế thừ từ lớp PhanTu, dùng để khởi tạo cho trường hợp mặc định cho

từng đối tượng Hình Học.

LayTenDihnhNghia() : lấy chuỗi định nghĩa cách thức nhập liệu cho từng đối tượng

Hình Học.

LoadCongThucNhap() : dùng để đọc 1 đoạn text xem nó có thực hiện việc “nhập

liệu” cho 1 đối tượng Hình Học nào đó không.

4.3.5. Lớp TPQuanHe :

Lớp TPQuanHe : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các Công

Thức, Định Lý, Định Nghĩa có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn

58

Page 59: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

như : các Công Thức tính giá trị Diện Tích, Chu Vi của Tam Giác, các Định

Nghĩa “Điểm Thuộc Đường”, …

4.3.5.1. Danh sách biến thành phần :

_ myPT : danh sách các Phương Trình đặc trưng cho

từng lớp Quan Hệ.

4.3.5.2. Danh sách hàm thành phần :

_ LayTenDinhNghia() : kế thừa từ lớp PhanTu, định

nghĩa cách thức khai báo 1 Công Thức hoặc Định Lý.

_ LoadCongThucNhap() : dùng để đọc 1 đoạn text xem

nó có thực hiện việc “khai báo” cho 1 Công Thức hoặc Định Lý. Các cách thức nhập

liệu cho đối tượng TPQuanHe này được địng nghĩa trong file “dbCongThuc.txt” và

có thể hiệu chỉnh được theo ý người sử dụng.

_ LayKieuNhapLieu() : lấy tất cả các kiểu nhập liệu được khai báo Công Thức, Định

Lý trong chương trình, được dùng trong phần Kiểm Tra Đề Bài, Đáp Án.

_ LayPhuongTrinh() : lấy thông tin về dan sách các Phương Trình đặc trưng cho

từng lớp TPQuanHe.

_ CapNhatPhuongTrinh() : cập nhật lại thông tin cho các Phương Trình đặc trưng từ

các biến thành phần của đối tượng

VD : ta có Định Nghĩa quan hệ “Điểm thuộcc Parabol” có các biến thàng phần là

Điểm M(Mx, My) và Parabol P tâm là Điểm I(Ix, Iy) thì dạng phương trình đặc

trưng là : (My – Iy)² = 2 * P (Mx – Ix).

_ XuatBaiGiai() : kế thừa từ lớp PhanTu, dùng để xuất 1 Công Thức hoặc Định

Nghĩa ra thành Lời Giải theo nguyên tắc sau :

+ Xuất lời dẫn thông báo sử dụng Định Lý hoặ Công Thức gì.

+ Xuất ra nội dung của các Phương Trình đặc trưng.

TPQuanHe

myPT : TPPhuongTrinh*

LayTenDinhNghia()LoadCongThucNhap()LayKieuNhapLieu()LayPhuongTrinh()CapNhatPhuongTrinh()XuatBaiGiai()

(from Fundament)

4.3.5.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động :

_ LoadCongThucNhap() :

59

Page 60: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

TPQuanHe

LoadCongThucNhap() CapNhatPhuongTrinh()

CongThucQuanHe

LayCongThuc()

TPQuanHe*

_ CapNhatPhuongTrinh() :

TPQuanHe

CapNhatPhuongTrinh()

*

TPPhuongTrinh GiaTri

SetAt()SetAt()

*

_ XuatBaiGiai() :

TPQuanHe

*

TPPhuongTrinh

XuatBaiGiai()XuatBaiGiai()

Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPQuanHe để chuyên biệt hoá

các xử lý cho từng đối tượng Công Thức hoặc Định Nghĩa mà thường được sử dụng

trong các Bài Toán Hình học Giải Tích.

TPQuanHe(f rom Fundament)

DiemThuocDuong(from Relationship)

KhoangCach2Diem(from Relationship)

GiaiHePT(f rom Relationship)

DiemThuocDuongTron(from Relationship)

DuongThangSSDuongThang(from Relationship)

DuongThangTiepTuyenDuongTron(from Relationship)

PhepBienDoiPT(from Relationship)

XuatKetQua(f rom Relationship)

Hình 2.4.3-18 Lớp TPQuanHe

60

Page 61: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Các lớp kế thừa ở phía trên chính là các Công Thức, Địng Nghĩa chuẩn được áp

dụng trong Sách Giáo Khoa. VD : lớp DuongThangTiepTuyenDuongTron chính là

Định Lý được áp dụng khi 1 Đường Thẳng tiếp xúc với Đường Tròn; hay lớp

KhoangCach2Diem là Công Thức áp dụng cho việc tính khoảng cách giữa 2 Điểm

A, B.

Các lớp này chỉ kế thừa từ lớp cha các hàm sau :

_ CapNhatPhuongTrinh() : cập nhật lại thông tin cho các Phương Trình đặc trưng từ

các biến thành phần của đối tượng.

Các lớp kế thừa ở phía dưới chính là các Công Thức, Địng Nghĩa riêng của chương

trình hỗ trợ Người Dùng giải Bài Tập trong các trường hợp đặc biệt, khi mà các

Công Thức và Địng Nghĩa chuẩn không thể giải được.

4.3.5.4. Danh sách các lớp này :

Lớp XuatKetQua : dùng trong phần “Kết Luận” của 1 bài giải, thông báo các kết

quả cuối cùng thu được.

Danh sách các lớp PhepBienDoiPT : là các lớp dùng để hỗ trợ cho Người Dùng

thực hiện các phép biến đổi Phương Trình như : rút gọn, gom nhóm các Phương

Trình, đặt ẩn riêng ,…

Lớp GiaiHePT : là lớp dùng để hỗ trợ khả năng giải hệ các Phương Trình đã được

gom nhóm.

4.3.6. Lớp TPPhuongTrinh :

Lớp TPPhuongTrinh : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các

Phương Trình đặ trưng có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn như

: phương trình Đường Thẳng, Đường Tròn, phương trình Đường Phân Giác, …

61

Page 62: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.3.6.1. Danh sách hàm thành phần :

_ OnActived() : kế thứ từ lớp PhanTu, xác định lớp sẽ “giải

được” khi thoả điều kiện có (n – 1) các đối tượng sở hữu của

Phương Trình đều “kích hoạt”.

VD : phương trình Đường Thẳng : Ax + By + C = 0 có (n=5)

giá trị nên có thể “giải được” khi có (n-1)=4 giá trị “kích hoạt”

chẳng hạn như biết được A, B, C, x.

_ SapXepLai() : sắp xếp lại Phương Trình đặc trưng này, chuyển về dạng chuẩn để

Phương Trình này “có thể giải được”. Các Phương Trình chuẩn là :

_ Phương trình bậc 1 n ẩn dạng : A1 * x1 + A2 * x2 + … + An * xn + K = 0.

_ Phương trình bậc 2 n ẩn dạng : (A1 - x1)² + (A2 – x2)² + … + (An - xn)² = K.

_ TinhGiaTri() : xác định các giá trị của Phương Trình có thoả điều kiện P(x) = 0,

thường được dùng trong bài toán “Chứng Minh”.

_ CacPhepToan() : ngoài ra chương trình còn bổ sung các khả năng tính toán +. -. *.

/ cho các Phương Trình, thường dùng để thực hiện các “Phép Biến Đổi Phương

Trình”.

TPPhuongTrinh

OnActived()SapXepLai()XuatBaiGiai()TinhGiaTri()CacPhepToan()

(f rom Fundament)

4.3.6.2. Sơ đồ phối hợp hoạt động :

_ Hàm XuatBaiGiai() :

TPPhuongTrinh

XuatBaiGiai() SapXepLai()

DatTen()

PhuongTrinhChuan

ThucHienGiai()

TPPhuongTrinhTPPhuongTrinh

_ Hàm SapXepLai() :

SapXepLai()

TPPhuongTrinhGiaTriGiaTri

GetAt()IsActived()

ManHinhThongBao

ThongBaoLoi()* *

62

Page 63: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPPhuongTrinh để chuyên biệt

hoá các xử lý cho từng Phươnh Trình mà thường được sử dụng trong các Bài Toán

Hình học Giải Tích.

TPPhuongTrinh(f rom Fundament)

PTBac1_nAn(f rom Equation)

PTBac2_nAn(f rom Equation)

PTBac2_1An(f rom Equation)

PTGan(f rom Equation)

PTEllipse(f rom Equation)

PTParabol(f rom Equation)

PTDuongTron(from Equation)

PTCachDeu(from Equation)

PTTiepTuyen(from Equation)

PTPhanGiac(from Equation)

Hình 2.4.3-19 Lớp TPPhuongTrinh

Các lớp kế thừa được địng nghĩa bên dưới là các lớp thể hiện cho các Phương Trình

đặc trưng cho từng Công Thức, Quan Hệ.

VD : lớp PTEllipse là thể hiện cho 1 Phương Trình x²/a² + y²/b²=1 đặc trưng Định

Nghỉa “Điểm M thuộc Ellipse E”.

63

Page 64: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.3.6.3. Danh sách các hàm thành phần kế thừa từ lớp cha :

_ SapXepLai() : sắp xếp lại các Phương Trình này thành dạng Phương Trình đặc

trưng có thể giải được.

_ TinhGiaTri() : xác địng giá trị Phương Trình có thoả điều kiện P(x)=0, dùng trong

phép Chứng Minh.

Các lớp kế thừa được địng nghĩa phía tên là các lớp thể hiện cho các Phương Trình

chuẩn có thể giải được. Các lớp này ngoài việc kế thừa lại các hàm của lớp cha

giống như các lớp trên còn bổ sung các hàn hỗ trợ khả năng giải toán.

4.3.7. Lớp PTBac1_nAn :

Lớp PTBac1_nAn : thể hiện cho Phương Trình bậc 1 n ẩn có dạng như sau :

A1 * x1 + A2 * x2 + …… + An * xn + K = 0.

4.3.7.1. Danh sách biến thành phần :

_ SoAn : xác định số lượng giá trị Xi có trong Phương Trình.

4.3.7.2. Danh sách hàm thành phần : PTBac1_nAn

SoAn

DatThamSo()DatAn()LayThamSo()LayAn()SapXepLai()XuatBaiGiai()ThucHienGiai()

(from Equation)_ DatThamSo() : cập nhật thông tin cho giá trị Ai.

_ DatAn() : cập nhật thông tin cho giá trị Xi.

_ LayThamSo() : lấy thông tin của giá trị Ai.

_ LayAn() : lấy thông tin của giá trị Xi.

_ SapXepLai() : thực hiện việc sắp xếp, rút gọn Phương Trình

thành dạng giải được.

_ XuatBaiGiai() : xuất nội dung của Phương Trình ra bài giài.

Cách thức xuất ra Bài Giải :

+ Xuất ra nội dung của Phương Trình.

+ Nếu giải được thì xuất cách giải ra bằng hàm ThucHienGiai().

+ Nếu không giải được thì ghi nhớ lại để giải sau.

_ ThucHienGiai() : thực hiện việc xuất cách giải của Phương Trình này.

64

Page 65: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.3.8. Lớp PTGan :

Lớp PTGan : kế thừa từ lớp PTBac1_nAn, thể hiện cho Phương Trình có dạng

như sau : Ax = B, đây là dạng đơn giản nhất và chắc chắn giải được.

4.3.8.1. Danh sàch biến thành phần : PTGan

A : GiaTriB : GiaTriX : GiaTri

XuatBaiGiai()TinhGiaTri()

(f rom Equation)_ A : thực hiện truy xuất tới giá trị A.

_ B : thực hiện truy xuất tới giá trị B.

_ X : thực hiện truy xuất tới giá trị X.

Danh sách hàm thành phần :

_ XuatBaiGiai() : xuất ra cách thức giải Phương Trình này (luôn

luôn ra kết quả).

_ TinhgiaTri() : tính giá trị Phương Trình có thoả điều kiện A * X = B.

4.3.9. Lớp PTBac2_1An :

Lớp PTBac2_1An : thể hiện cho Phương Trình bậc 2 có dạng như sau : Ax² +

Bx + C = 0, đây là dạng có thể giải được.

4.3.9.1. Danh sách biến thành phần : PTBac2_1An

A : GiaTriB : GiaTriC : GiaTriX : GiaTri

XuatBaiGiai()TinhGiaTri()

(f rom Equation)_ A : thực hiện truy xuất tới giá trị A.

_ B : thực hiện truy xuất tới giá trị B.

_ C : thực hiện truy xuất tới giá trị C.

_ X : thực hiện truy xuất tới giá trị X.

4.3.9.2. Danh sách hàm thành phần :

_ XuatBaiGiai() : thực hiện xuất cách giải của Phương Trình này.

_ TinhGiaTri() : tính giá trị Phương Trình có thoả điều kiện Ax²+Bx+C=0.

4.3.10. Lớp PTBac2_nAn :

Lớp PTBac2_nAn : thể hiện cho Phương Trình bậc 2 n ẩn có dạng như sau :

(A1 - x1)² + (A2 – x2)² + …… + (An – xn)² = K

4.3.10.1. Danh sách biến thành phần : PTBac2_nAn

SoAnMaTran

XuatBaiGiai()TinhGiaTri()

(f rom Equation)_ SoAn : xác định số lượng giá trị Xi.

65

Page 66: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ MaTran : 1 mảng 2 chiều để chứa các giá trị Ai, dùng công thức “Xác định đa thức

tuyến tính” trong Toán A3.

4.3.10.2. Danh sách hàm thành phần :

_ XuatBaiGiai() : xuất ra cách thức giải Phương Trình này theo nguyên tắc :

+ chuyển Phương Trình này về dạng Ax² + Bx + C = 0

+ nếu chuyển được thì thực hiện giải bài tập.

+ nếu không thì ghi nhớ lại.

_ TihnGiaTri() : tính giá trị Phương Trình xem có thỏa điều kiện P(x) = 0.

4.3.11. Lớp TH_PhanTu :

Với mỗi 1 Đối Tượng Hình Học (lớp TPHinhHoc) được sử dụng trong Bài Tập, ta

có tương ứng 1 đối tượng thể hiện trên Đố Thị (lớp TH_PhanTu) ⇒ mối quan hệ

giữa lớp TPHinhHoc và lớp TH_PhanTu là quan hệ 1- 1.

66

Page 67: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

TPHinhHoc(f rom Fundament)

TH_DuongTron(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_Diem(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_DuongThang(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_TamGiac(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_TuGiac(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_Ellipse(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_Hyperbol(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_Parabol(f rom Ds TH_PhanTu)

TH_PhanTu1

1

1

1

Hình 2.4.3-20 Lớp TH_PhanTu

Trong Mô Hình này, ta có lớp cơ sở là lớp TH_PhanTu tương ứng với 1 Đối

Tượng Hình Học được thể hiện trên màn hình Đồ Thị.

Lớp TH_PhanTu : là 1 lớp ảo, thể hiện chung cho các Đối Tượng được thể

hiện trên màn hình Đồ Thị, lớp này sẽ giữ mối quan hệ với 1 lớp có kiểu

PhanTu xác định.

4.3.11.1. Danh sách biến thành phần : TH_PhanTu

Khung : RectangleTracker : MyTrackerSoGiaTri : IntegerDuocChon : BooleanPhanTus : PhanTu*TH_PhanTus : TH_PhanTus*

ChuanBiBut()Ve()DiemThuocHinh()ChuyenTuTPHinhHoc()LayViTriThu()CapNhatViTri()ThayDoiKhung()LayKhung()CapNhatTracker()

_ Khung : thuộc kiểu Rectangle, thể hiện cho 1

khung chữ nhật, là 1 bao đóng của Hình.

_ Tracker : thuộc lớp MyTracker, dùng để thể hiện

cho khi nào 1 Đối Tượng trên màn hình Đồ Thị được

chọn.

67

Page 68: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

_ SoGiaTri : số lượng các Vị Trí mà 1 Đối Tượng cần phải nắm giữ từ lớp

TPHinhHoc.

_ DuocChon : xác định khi nào Đối Tượng được chọn.

_ PhanTus : danh sách các lớp Đối Tượng TPHinhHoc (1 đối tượng Hình Học bao

gồm nhiều đối tượng Hình Học khác) mà lớp này đang nắm giữ.

_ TH_PhanTus : danh sách các lớp Đối Tượng TH_PhanTu (tương ứng với từng đối

tượng TPHinhHoc) mà lớp này đang nắm giữ.

4.3.11.2. Danh sách hàm thành phần :

_ ChuanBiBut() : chuẩn bị nét bút, dùng trong hàm Ve().

_ Ve() : đây là 1 hàm ảo, dùng để thực hiện vẽ 1 đối tượng màn hình ra Đồ Thị.

_ DiemThuocHinh() : là 1 hàm ảo, xác định 1 điểm trên Đồ Thị có nằm trên hình

này không, mỗi đối tượng Hình Học có hình dáng khác nhau nên cũng có nhưng

thuật toán xác định khác nhau.

_ ChuyenTuTPHinhHoc() : chuyển nội dung, thông tin từ 1 đối tượng Hình Học kiểu

TPHinhHoc thành 1 đối tượng TH_PhanTu.

_ LayViTriThu() : lấy thông tin về Vị Trí thứ i của đối tượng.

_ CapNhapViTri() : cập nhật nội dung của Vị Trí thứ i.

_ ThayDoiKhung () : thực hiện thay đổi khung đóng bao bọc lấy đối tượng, xảy ra

khi ta thay đổi hình dạng của 1 đối tượng Hình Học.

_ LayKhung() : lấy thông tin về khung đóng của 1 đối tượng Hình Học, dùng để xác

định kìch thước mà màn hình Đồ Thị cần thể hiện.

_ CapNhatTracker() : cập nhật lại thông tin về lớp Tracker.

4.3.11.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động

_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đây là 1 hàm ảo nhưng dựa trên nguyên tắc, lấy các

thông tin từ lớp TPHinhHoc (thông qua thành phần PhanTus), sau đó cập nhật

ngược lại vào đối tượng TH_PhanTu để xác định các Vị Trí chính xác trên màn

hình.

68

Page 69: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

*

*TH_PhanTu

ChuyenTuTPHinhHoc()PhanTus CapNhatViTri()

TPHinhHoc

GetTP()

TH_PhanTu TH_PhanTu

Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TP_PhanTu để chuyên biệt hoá

các xử lý cho từng đối tượng Hình Học được thể hiện trên Đồ Thị mà thường được

sử dụng trong các Bài Toán Hình học Giải Tích.

Các lớp này sẽ kế thừa các hàm sau :

_ Ve() : thực hiện thao tác vẽ trên Đồ Thị riêng cho từng đối tượng (áp dụng các

thuật toán Đồ hoạ khác nhau).

_ DiemThuocHinh() : xác định 1 Điển trên Đồ Thị có nằm trên 1 Hình thuộc lớp

TH_PhanTu nào đó không.

_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đồng bộ hoá thông tin từ lớp TPHinhHoc sang lớp

TH_PhanTu, giúp thể hiện chính xác đối tượng.

Các đối tượng có thể thể hiện trên Đồ Thị gồm cáclớp sau :

_ Lớp TH_Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Điểm.

_ Lớp TH_DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Thẳng.

_ Lớp TH_TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tam Giác.

_ Lớp TH_TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tứ Giác.

_ Lớp TH_DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Tròn.

_ Lớp TH_Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Ellipse.

_ Lớp TH_Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hyperbol.

_ Lớp TH_Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Parabol.

69

Page 70: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm :

4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện :

a) Phân hệ Giáo viên :

Man hinh Chinh

Man hinh Ly

thuyet

Man hinh

Bai tap

Man hinh Trac

nghiem

Man hinh Giup

do

Man hinh

Tac gia

Man hinh Danh sach cac bai

trong SGK

Man hinh Tra cuu

nhanh cong thuc

Man hinh Danh sach cac bai tap

Man hinh Danh sach cac bai

tap ve nha

Man hinh Thay doi

cach nhap lieu

Man hinh Phat sinh de

Man hinh Soan de TN

Man hinh

Huong dan su

dung

Man hinh Danh sach giao dien

Man hinh Soan

bai

Man hinh

Cham bai

tap ve nha

Man hinh Soan mau cau TN

Man hinh Soan mau cau hoi

Man hinh Soan cau hoi TN

Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên

b)

70

Page 71: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Phân hệ Học sinh :

Man hinh Chinh

Man hinh Ly

thuyet

Man hinh

Bai tap

Man hinh Trac

nghiem

Man hinh Giup

do

Man hinh

Tac gia

Man hinh Danh sach cac bai

trong SGK

Man hinh Tra cuu

nhanh cong thuc

Man hinh Danh sach cac bai tap

Man hinh Danh sach cac bai

tap ve nha

Man hinh Thay doi

cach nhap lieu

Man hinh Giai de

phat sinh

Man hinh Giai

de co san

Man hinh

Huong dan su

dung

Man hinh Danh sach giao dien

Man hinh Soan

bai

Man hinh Lam bai tap ve nha

Man hinh Xem loi giai

Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh

71

Page 72: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên :

4.4.2.1. Màn hình Chính :

Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính

Chương trình có 1 lớp Đối Tượng giao tiếp Người Dùng là lớp MHChinh cung cấp

các chức năng chính của chương trình cho Người Sử Dụng.

Các chức năng này gồm 3 phần chính là : Lý Thuyết, Bài Tập Giải Tích, Bài Tập

Trắc Nghiệm, Trợ Giúp, Thông Tin về Tác Giả,…….

Phần chức năng chung : thể hiện các chức năng chính của chương trình

• Danh sách các Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

72

Page 73: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

1 Chọn mục Lý Thuyết Cung cấp các chức năng trong

phần Lý Thuyết

Dùng chung cho 2

phân hệ

2 Chọn mục Bài Tập Giải

Tích

Cung cấp các chức năng trong

phần Bài Tập Giải Tích

Tách thành 2 phân

hệ khác nhau

3 Chọn mục Bài Tập

Trắc Nghiệm

Cung cấp các chức năng trong

phần Bài Tập Trắc Nghiệm

Tách thành 2 phân

hệ khác nhau

4 Chọn mục Giúp Đỡ Cung cấp các chức năng giúp đỡ

Người Dùng

Dùng chung cho 2

phân hệ

5 Chọn mục Tác Giả Cung cấp các thông tin về nhóm

Tác Giả thực hiện

Dùng chung cho 2

phân hệ

6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình Dùng chung cho 2

phân hệ

Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính

73

Page 74: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.2. Màn hình Lý thuyết :

Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết

• Danh sách các Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Ôn Tập

Sách Giáo Khoa

Cung cấp chức năng xem các Bài

Học Lý Thuyết có trong chương trình

Tách thành 2 phân

hệ khác nhau

2 Chọn mục Tra Cứu

Nhanh Công Thức

Cung cấp chức năng xem, tra cứu

nhang phần Công Thức hay sử dụng

trong chương trình

Dùng chung cho 2

phân hệ

Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết

74

Page 75: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

75

Page 76: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Biến Cố (1) :

MHLyThuyet

MHDSLyThuyet

OnOnTapSGK()

XemSGK()

ShowDialog()

MHDSLyThuyet

• Biến Cố (2) :

MHLyThuyet

MHDSLyThuyet

ShowDialog()

MHDSLyThuyetOnTraCuu()

XemCongThuc()

76

Page 77: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.3. Màn hình Bài tập :

Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Soạn

Bài Tập

Cung cấp chức năng Soạn Bài Tập của Giáo

Viên để làm Bài Tập Về Nhà cho Học Sinh

2 Chọn mục Chấm

Bài Tập

Cung cấp chức năng Chấm bài tập của Học

Sinh đưa cho Giáo Viên

3 Chọn mục thay

đổi cách nhập liệu

Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để giải

Bài tập

77

Page 78: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập

4.4.2.4. Màn hình Trắc nghiệm :

Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Phát Sinh

Đề Trắc Nghiệm

Cung cấp chức năng phát sinh 1 Bộ Đề

Trắc Nghiệm ngẫu nhiên

2 Chọn mục Soạn Bộ Đề

Trắc Nghiệm

Cung cấp chức năng soạn 1 Bộ Đề Trắc

Nghiệm

3 Chọn mục Soạn Câu Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Hỏi

78

Page 79: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Hỏi Trắc Nghiệm Trắc Nghiệm

4 Chọn mục Soạn Câu

Mẫu phát sinh

Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Mẫu tự

động phát sinh 1 câu hỏi Trắc Nghiệm

Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm

4.4.2.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa :

Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần Thể hiện nội dung ở

79

Page 80: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Danh sách Bài Học xem và hiển thị nội dung. hộp TextBox bên cạnh

2 Chọn mục Nhập từ

File

Cập nhật lại danh sách các Bài

Học Lý Thuyết

3 Chọn mục Xuất ra

File

Xuất danh sách các Bài Học Lý

Thuyết ra file.

Phải chọn trong ô

checkbox

4 Chọn mục Thêm

Bài Mới

Thêm 1 Bài Học Lý Thuyết mới Không có trong Phân

hệ Học Sinh

5 Chọn mục In Ấn In ấn nội dung của Bài Học

được chọn

6 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết Không có trong Phân

hệ Học Sinh

7 Chọn mục Soạn Bài Thực hiện chỉnh sửa lại nội

dung của 1 Bài Học Lý Thuyết

Không có trong Phân

hệ Học Sinh

8 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa

• Biến Cố (1) :

MHLyThuyet

MHLyThuyet

treeDS_AfterSelect()

DSLyThuyet

TimBaiTheoSTT()

LyThuyet

LayNoiDung()

TheHienNoiDung()

• Biến Cố (2) :

80

Page 81: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

MHLyThuyet

DSLyThuyet

OpenFileDialog

OnNhapTuFile() DSLyThuyet_moi

LayDSLyThuyet()

ThemDSLyThuyet()

ShowDialog()

• Biến Cố (3) :

OnXuatRaFile()

SaveFileDialog

MHLyThuyet

DSLyThuyet

DSLyThuyet_moi

LayDSLyThuyet()

ThemDSLyThuyet()

ShowDialog()

• Biến Cố (4) :

MHLyThuyet DSLyThuyet

OnThemBai() ThemMoi()

• Biến Cố (5) :

PrintPreviewDialog

OnInAn()

MHLyThuyet

ShowDialog()

• Biến Cố (6) :

81

Page 82: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

MHLyThuyet

DSLyThuyet

TimBaiTheoSTT()

OnXoaBai()

XoaBai()

DSLyThuyet

• Biến Cố (7) :

MHLyThuyet

MHLyThuyet

ShowDialog()

OpenFileDialog

OnSuaBai()

LoadFile()

82

Page 83: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức :

Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức

• Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các

bài trong sách giáo khoa.

83

Page 84: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.7. Màn hình Danh sách các bài tập :

Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong Danh sách

các Bài Tập

Chọn 1 bài tập và thể hiện

nội dung của Đề Bài lên

TextBox

2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các

Bài Tập từ file CSDL

3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Phải chọn trong ô

84

Page 85: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

ra CDSL checkbox

4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới

5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn

6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập

• Biến Cố (1) :

treeDS_AfterSelect()

TimBaiTheoSTT()

LayNoiDung()

TheHienNoiDung()

MHDSBaiTap

DSBaiGiai

BaiGiai

MHDSBaiTap

• Biến Cố (2) :

OnNhapTuFile()

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()MHDSBaiTap

DSBaiGiai

OpenFileDialog

DSBaiGiai_moi

• Biến Cố (3) :

85

Page 86: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnXuatRaFile()

SaveFileDialog

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()MHDSBaiTap

DSBaiGiai

DSBaiGiai_moi

• Biến Cố (4) :

OnThemBai()

ThemBaiMoi()MHDSBaiTap

DSBaiGiai

MHSoanBaiTap

ShowDialog()

• Biến Cố (5) :

TimBaiTheoSTT()

OnXoaBai()

XoaBai()

MHDSBaiTap

DSBaiGiai

DSBaiGiai

• Biến Cố (6) :

OnSuaBai()

TimBaiTheoSTT()MHDSBaiTap

DSBaiGiai

MHSoanBaiTap

ShowDialog()

86

Page 87: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà :

Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong

Danh sách các Bài Tập

Chọn 1 Bài Tập và thể hiện nội

dung của Đề Bài lên TextBox

2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Bài Tập

Về Nhà từ file CSDL

3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Về

Nhà ra CDSL

Phải chọn trong

ô checkbox

87

Page 88: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập

5 Chọn mục Chấm Bài Chấm Bài tập chọn

6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà

• Biến Cố (1) :

treeDS_AfterSelect()

TimBaiTheoSTT()

LayNoiDung()

TheHienNoiDung()

DSBaiGiai

BaiGiai

MHDSBaiTap

MHDSBTVN

• Biến Cố (2) :

OnNhapTuFile()

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()

DSBaiGiai

OpenFileDialog

DSBaiGiai_moi

MHDSBTVN

• Biến Cố (3) :

88

Page 89: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnXuatRaFile()

SaveFileDialog

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()

DSBaiGiai

DSBaiGiai_moi

MHDSBTVN

• Biến Cố (4) :

TimBaiTheoSTT()

OnXoaBai()

XoaBai()

DSBaiGiai

DSBaiGiai

MHDSBTVN

• Biến Cố (5) :

OnChamBai()

TimBaiTheoSTT()

DSBaiGiai

MHChamBTVN

ShowDialog()

MHDSBTVN

89

Page 90: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu :

Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong Danh

sách Các Công Thức

Xác định node được chọn. Hiển thị nội

dung công thức và cách thức khai báo.

2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui định.

3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu

90

Page 91: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.10. Màn hình Soạn mẫu câu hỏi :

Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong Danh

sách các Câu Mẫu

Chọn 1 Câu Mẫu và thể hiện nội

dung của Đề Bài lên TextBox

2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các Câu

Mẫu từ file CSDL

3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Câu Mẫu ra Phải chọn trong

91

Page 92: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

CDSL ô checkbox

4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Câu Mẫu mới

5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Câu Mẫu chọn

6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Câu Mẫu chọn

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi

• Biến Cố (1) :

treeDS_AfterSelect()

TimBaiTheoSTT()

LayNoiDung()

TheHienNoiDung()

DSCauMau

CauMauTN

MHDSCauMau

MHDSCauMau

• Biến Cố (2) :

OnNhapTuFile()

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()

DSCauMau

OpenFileDialog

DSCauMau_moi

MHDSCauMau

• Biến Cố (3) :

92

Page 93: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnXuatRaFile()

SaveFileDialog

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()MHDSCauMau

DSCauMau

DSCauMau_moi

• Biến Cố (4) :

OnThemBai()

ThemBaiMoi()

MHSoanCauTN

ShowDialog()

MHDSCauMau

DSCauMau

• Biến Cố (5) :

TimBaiTheoSTT()

OnXoaBai()

XoaBai()

DSCauMau

DSCauMau

MHDSCauMau

• Biến Cố (6) :

OnSoanBai()

TimBaiTheoSTT()

DSBaiGiai

ShowDialog()

MHDSCauMau

MHSoanCauTN

93

Page 94: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.11. Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm :

1

2 3

4

5

6

7

8 9 10 11 12

Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Node

trên cây

Xác định thông tin trên node và hiển thị nội

dung câu hỏi tương ứng

2 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.

3 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.

4 Chọn Thêm Mới Lưu thông tin vào câu hỏi mới

5 Chọn nút Xóa Bỏ Xóa câu hỏi hiện hành

6 Chọn nút Cập Nhật Cập nhật thông tin của câu hỏi hiện hành.

94

Page 95: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

7 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình.

8 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài.

9 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ.

10 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay

tập tin word.

11 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận

thông qua mail.

12 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.

Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm

• Biến Cố (1) :

treeDS_AfterSelect() LayCauHoiTheoSTT()

Load()TheHienNoiDung()

DSCauHoiTN

CauHoiTN

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

• Biến Cố (2) :

treeDS_AfterSelect()

DiChuyenLui()

TH_CayDanhMucMHSoanCauTN

MHSoanCauTN

OnChonLui()

• Biến Cố (3) :

95

Page 96: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

treeDS_AfterSelect()

DiChuyenToi()OnChonToi()

TH_CayDanhMucMHSoanCauTN

MHSoanCauTN

• Biến Cố (4) :

KiemTraCauHoi()

ThongBaoLoi()

ThemCauHoi()

OnThemMoi()

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

DSCauHoiTN

• Biến Cố (5) :

KiemTraCauHoi()

ThongBaoLoi()

XoaCauHoi()

OnXoaBo()

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

DSCauHoiTN

• Biến Cố (6) :

96

Page 97: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

KiemTraCauHoi()

ThongBaoLoi()

CapNhatCauHoi()

OnCapNhat()

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

MHSoanCauTN

DSCauHoiTN

• Biến Cố (8) :

ShowDialog()

OnNhapFile()

MHSoanCauTN

OpenFileDialog

BoSungCauHoiTuFile()

DSCauHoiTN

• Biến Cố (9) :

ShowDialog()

OnXuatFile()

MHSoanCauTN

SaveFileDialog

LuuDSCauHoi()

DSCauHoiTN

LayDSCauHoiDuocChon()

TH_CayDanhMuc

• Biến Cố (10) :

97

Page 98: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnInAn()

MHSoanCauTN

ChuoiDeIn()

LayDSCauHoiDuocChon()

TH_CayDanhMuc

ShowDialog()

MHSoanCauTN

MHKetXuat

• Biến Cố (11) :

OnGuiMail()

MHSoanCauTN

ChuoiDeIn()

LayDSCauHoiDuocChon()

TH_CayDanhMuc

addToOutBox()

MHSoanCauTN

OutlookMail

98

Page 99: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.12. Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm :

1

23

4 5

6

7 8

9 10 11

Hình 2.4.3-34 Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Kết thúc nhập Số

câu hỏi Kiểm tra tính hợp lệ.

2 Kết thúc Chọn

chương Kiểm tra đã chọn chương chưa.

3 Chọn mục Node

trên cây đề bài.

Xác định thông tin trên node và hiển

thị nội dung câu hỏi tương ứng

Như BC(2) của

MHSoanDeTN

99

Page 100: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn nút Phát Sinh Phát sinh đề trắc nghiệm ngẫu nhiên.

5 Chọn nút Tiếp Tục. Chuyển trạng thái các nút.

6 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.

7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.

8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.

9 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra

giấy hay tập tin word.

10 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người

nhận thông qua mail.

11 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin

nội bộ.

Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm

• Biến Cố (4) :

KiemTraSoCauHoi()

ThongBaoLoi()

PhatSinhDe()

OnPhatSinh()

MHPhatSinhDeTNDeTN

KiemTraChuong()

MHPhatSinhDeTN

MHPhatSinhDeTN

MHPhatSinhDeTN

PhatSinhCauHoi()

DSCauMau

100

Page 101: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.13. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm :

1 2

3 4 5 6 7 8

9 10 11 12 13 14 15

Hình 2.4.3-35 Màn hình Soạn đề trắc nghiệm

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Node

trên cây chương

Xác định thông tin trên node và hiển thị nội

dung câu hỏi tương ứng

2 Chọn mục Node

trên cây đề bài.

Xác định thông tin trên node và hiển thị nội

dung câu hỏi tương ứng

3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.

101

Page 102: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.

5 Chọn nút Thêm Vào

Thêm các câu hỏi đang được chọn trong ngân

hàng câu hỏi vào các đề đang được chọn của

ngân hàng đề.

6 Chọn nút Xóa Khỏi Xóa các câu hỏi đang được chọn trong các đề.

7 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước.

8 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo.

9 Chọn nút Thêm Đề Tạo một đề mới chứa các câu hỏi đang được

chọn trong ngân hàng câu hỏi.

10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn.

11 Chọn nút Nhập File Bổ sung các câu hỏi mới từ tập tin bên ngoài.

12 Chọn nút Xuất File Xuất các câu hỏi được chọn ra tập tin nội bộ.

13 Chọn nút In Ấn In nội dung các câu hỏi được chọn ra giấy hay

tập tin word.

14 Chọn nút Gửi Mail Gởi các câu hỏi được chọn đến người nhận

thông qua mail.

15 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.

Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm

• Biến Cố (5) :

LayDSCauHoiDuocChon()

ThemCauHoi()

OnThemVao()

th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc

DeTN

MHSoanDeTN

LayDSDeDuocChon()

th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc

102

Page 103: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Biến Cố (6) :

LayDSCauHoiDuocChon()

XoaCauHoi()

OnXoaKhoi()

DeTN

MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc

• Biến Cố (9) :

LayDSCauHoiDuocChon()

ThemDe()

OnThemBoDe()

DeTN

MHSoanDeTN th_cdm_chuong_ttt : TH_CayDanhMuc

• Biến Cố (10) :

LayDSDeDuocChon()

XoaDe()

OnXoaBoDe()

DeTN

MHSoanDeTN th_cdm_de_ttt : TH_CayDanhMuc

103

Page 104: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.14. Màn hình Soạn bài :

Hình 2.4.3-36 Màn hình Soạn bài

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Lưu

Lại

Lưu lại nội dung của Bài Soạn này

2 Chọn mục Kiểm

Tra

Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp

Án có đúng quy tắc Nhập Liệu không

3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này

4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Chỉ thể hiện các đối

104

Page 105: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Thị trực quan tượng xác định

5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này ra

file hoặc máy in

Chỉ kết xuất nội

dung Đề Bài và

Cách Giải.

6 Chọn mục Gửi

Mail

Gửi mail nội dung Bài Tập

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài

• Biến Cố (1) :

LuuBaiGiai()

MHSoanBaiTap

DSBaiGiai

BaiGiai

CapNhatNoiDung()

• Biến Cố (2) :

MHSoanBaiTap

KiemTraDeBai()

MHSoanBaiTap

KiemTraDapAn()

MHSoanBaiTap

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiai()

MHSoanBaiTap

105

Page 106: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.15. Màn hình Chấm bài tập về nhà :

Hình 2.4.3-37 Màn hình Chấm bài tập về nhà

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Kiểm Tra

Bài Làm

Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài

làm của Học Sinh đúng quy tắc

Nhập Liệu không

2 Chọn mục Đồ Thị

Bài Làm

Hiển thị Bài Làm này dưới dạng

Đồ Thị trực quan

Chỉ thể hiệncác đối

tượng xác định

3 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đáp Án Bài

106

Page 107: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Bài Giải Giải của Giáo Viên đúng quy tắc

Nhập Liệu không

4 Chọn mục Đồ Thị

Bài Giải

Hiển thị Bài Giải này dưới dạng

Đồ Thị trực quan

Chỉ thể hiện các

đối tượng xác định

5 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của toàn bộ Bài

Soạn này

6 Chọn mục Nhận Xét Nhập lời nhận xét của Giáo Viên

về Bài Làm của Học Sinh

7 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội sung của Bài

Tập

Gồm : Đề Bài, Đáp

Án, Bài Làm,

Nhận xét và chấm

điểm

8 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung của Bài Tập này

9 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà

• Biến Cố (1) :

MHChamBTVN

KiemTraDeBai()

KiemTraBaiLam()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiai()

MHChamBTVN

MHChamBTVN

MHChamBTVN

• Biến Cố (2) :

107

Page 108: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnXemDoThiBaiLam()MHDoThi

MHChamBTVN

MHChamBTVN

OnKiemTraBaiLam()

• Biến Cố (3) :

MHChamBTVN

KiemTraDeBai()

KiemTraDapAn()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiai()

MHChamBTVN

MHChamBTVN

MHChamBTVN

• Biến Cố (4) :

OnXemDoThiDapAn()MHDoThi

MHChamBTVN

MHChamBTVN

OnKiemTraDapAn()

• Biến Cố (5) :

CapNhatNoiDung()

OnLuuLai()

BaiGiai

DSBaiGiai

MHChamBTVN

108

Page 109: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.2.16. Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm :

Hình 2.4.3-38 Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Câu Mẫu này

2 Chọn mục Kiểm

Tra

Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp

Án có đúng quy tắc Nhập Liệu

không

Xuất ra nội dung là

Câu Hỏi Trắc

Nghiệm

3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm

109

Page 110: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

110

Page 111: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Biến Cố (1) :

CapNhatNoiDung()

OnLuuLai()

CauMau

DSCauMau

MHSoanCauTN

• Biến Cố (2) :

KiemTraDeBai()

KiemTraDapAn()

PhanTichDeBai()

PhatSinhCauTN()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienNoiDungCauTN()MHSoanCauMauTN

MHSoanCauMauTN

MHSoanCauMauTN

MHSoanCauMauTN

CauMau

CauMau

4.4.2.17. Màn hình Nhập lời hướng dẫn giải :

111

Page 112: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Hướng Dẫn

2 Chọn mục Không Không lưu lại

• Biến Cố (1) :

HuongDan

DatHuongDan()

MHNhapHuongDan

4.4.2.18. Màn hình Nhập lời nhận xét :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Lời Nhận Xét

2 Chọn mục Không Không lưu lại

• Biến Cố (1) :

BaiGiai

LuuNhanXet()

MHChoNhanXet

112

Page 113: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh :

4.4.3.1. Màn hình Chính :

• Hoàn toàn giống với Màn hình Chính của phân hệ Giáo viên.

4.4.3.2. Màn hình Lý thuyết :

Hình 2.4.3-39 Màn hình lý thuyết

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Ôn Tập

Sách Giáo Khoa

Cung cấp chức năng xem các Bài

Học Lý Thuyết có trong chương trình

Tách thành 2 phân

hệ khác nhau

2 Chọn mục Tra

Cứu Nhanh Công

Cung cấp chức năng xem, tra cứu

nhang phần Công Thức hay sử dụng

Dùng chung cho 2

phân hệ

113

Page 114: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Thức trong chương trình

Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết

4.4.3.3. Màn hình Bài tập :

Hình 2.4.3-40 Màn hình Bài tập

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Thực Hành

Bài Tập

Cung cấp chức năng cho Học Sinh tự ôn

luyện việc giải Bài Tập tự soạn

2 Chọn mục Làm Bài Cung cấp chức năng Làm Bài Tập Về Nhà

114

Page 115: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Tập được Giáo Viên đưa cho

3 Chọn mục thay đổi

cách nhập liệu

Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để

giải Bài tập

Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập

4.4.3.4. Màn hình Trắc nghiệm :

Hình 2.4.3-41 Màn hình Trắc nghiệm

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

115

Page 116: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

1 Chọn mục Giải Bộ Đề

Trắc Nghiệm có sẵn

trong chương trình

Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc

Nghiệm đã có sẵn trong chương trình

cho Học Sinh giải.

2 Chọn mục Giải Bộ Đề

Trắc Nghiệm tự động

phát sinh

Cung cấp chức năng giải Bộ Đề Trắc

Nghiệm được phát sinh ngẫu nhiên từ

Bộ Đề có sẵn cho Học Sinh giải

Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm

4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa :

Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa

116

Page 117: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong

Danh sách Bài Học

Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần

xem và hiển thị nội dung.

Thể hiện nội dung ở

hộp TextBox bên cạnh

2 Chọn mục Nhập từ

File

Cập nhật lại danh sách các Bài

Học Lý Thuyết

3 Chọn mục Xuất ra

File

Xuất danh sách các Bài Học Lý

Thuyết ra file.

Phải chọn trong ô

checkbox

4 Chọn mục In Ấn In nội dung Bài Học được chọn.

5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết

6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa

117

Page 118: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức :

Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức

• Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các

bài trong sách giáo khoa.

118

Page 119: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.7. Màn hình Danh sách các bài tập :

Hình 2.4.3-44 Màn hình Danh sách các bài tập

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong

Danh sách các Bài Tập

Chọn 1 bài tập và thể hiện nội dung của

Đề Bài lên TextBox

2 Chọn mục Nhập từ File Thêm các Bài Tập từ file CSDL

3 Chọn mục Xuất ra File Xuất các Bài Tập ra CDSL Checkbox

4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới

5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn

6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn

119

Page 120: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập

4.4.3.8. Màn hình Danh sách các bài tập về nhà :

Hình 2.4.3-45 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong

Danh sách các Bài

Tập

Chọn 1 Bài Tập và thể hiện

nội dung của Đề Bài lên

TextBox

120

Page 121: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

2 Chọn mục Nhập từ

File

Thêm vào danh sách các Bài

Tập Về Nhà từ file CSDL

3 Chọn mục Xuất ra

File

Xuất danh sách các Bài Tập

Về Nhà ra CDSL

Phải chọn trong ô

checkbox

4 Chọn mục Xoá Bài Xoá Bài Tập

5 Chọn mục Làm Bài Làm Bài tập chọn

6 Chọn mục Xem Lời

Giải

Xem Cách giải của Bài Tập

được chọn

Xem lởi giải sẽ không

được phép Làm Bài này

nữa

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà

• Biến Cố (1) :

treeDS_AfterSelect()

TimBaiTheoSTT()

LayNoiDung()

TheHienNoiDung()

DSBaiGiai

BaiGiai

MHDSBTVN

MHDSBTVN

• Biến Cố (2) :

121

Page 122: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

OnNhapTuFile()

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()

DSBaiGiai

OpenFileDialog

DSBaiGiai_moi

MHDSBTVN

122

Page 123: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Biến Cố (3) :

OnXuatRaFile()

SaveFileDialog

LayDSBaiGiai()

ThemDSBaiGiai()

ShowDialog()

DSBaiGiai

DSBaiGiai_moi

MHDSBTVN

• Biến Cố (4) :

TimBaiTheoSTT()

OnXoaBai()

XoaBai()

DSBaiGiai

DSBaiGiai

MHDSBTVN

• Biến Cố (5) :

OnLamBai()

TimBaiTheoSTT()

DSBaiGiai

MHLamBTVN

ShowDialog()

MHDSBTVN

• Biến Cố (6) :

OnXemBaiGiai()

TimBaiTheoSTT()

DSBaiGiai

MHXemLoiGiai

ShowDialog()

MHDSBTVN

123

Page 124: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.9. Màn hình Thay đổi cách nhập liệu :

Hình 2.4.3-46 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn 1 mục trong Danh

sách Các Công Thức

Xác định node được chọn. Hiển thị nội

dung công thức và cách thức khai báo.

2 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại cách nhập liệu vừa được qui

định.

3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu

124

Page 125: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.10. Màn hình Giải đề phát sinh :

Hình 2.4.3-47 Màn hình Giải đề phát sinh

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn Node trên cây

danh sách câu hỏi.

Xác định thông tin trên node và hiển

thị nội dung câu hỏi tương ứng

Như BC(1) của

MHSoanCauTN

2 Chọn đáp án (nút

radio)

Ghi nhận đáp án được chọn và cập

nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án

3 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. Như BC(2) của

MHSoanCauTN

125

Page 126: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. Như BC(3) của

MHSoanCauTN

5 Chọn nút Bắt Đầu Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị

đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài.

6 Chọn nút Chấm

Điểm

Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính

điểm cho học sinh

7 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình chuẩn bị cho

nhiệm vụ tiếp theo.

8 Chọn nút In Ấn In nội dung các đề trắc nghiệm được

chọn ra giấy hay tập tin word.

9 Chọn nút Gửi Mail Gởi các đề trắc nghiệm được chọn

đến người nhận thông qua mail.

10 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.

Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh

126

Page 127: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.11. Màn hình Giải đề có sẵn :

Hình 2.4.3-48 Màn hình Giải đề có sẵn

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Node trên

cây bộ đề

Xác định thông tin trên node và hiển

thị nội dung đề trắc nghiệm

2 Chọn Node trên cây

danh sách câu hỏi.

Xác định thông tin trên node và hiển

thị nội dung câu hỏi tương ứng

Như BC(1) của

MHSoanCauTN

3 Chọn đáp án (nút

radio)

Ghi nhận đáp án được chọn và cập

nhật node câu hỏi là đã chọn đáp án

127

Page 128: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn nút Lui Hiển thị nội dung câu hỏi phía trước. Như BC(2) của

MHSoanCauTN

5 Chọn nút Tới Hiển thị nội dung câu hỏi tiếp theo. Như BC(3) của

MHSoanCauTN

6 Chọn nút Bắt Đầu Kiểm tra đề bài đựơc chọn, hiển thị

đề bài và bắt đầu tính giờ làm bài.

7 Chọn nút Chấm

Điểm

Kết thúc làm bài, ngưng đồng hồ, tính

điểm cho học sinh

8 Chọn nút Tiếp Tục Làm sạch màn hình chuẩn bị cho

nhiệm vụ tiếp theo.

9 Chọn nút Nhập File Bổ sung các đề trắc nghiệm mới từ

tập tin bên ngoài.

10 Chọn nút Xóa Đề. Xóa các đề đang được chọn.

11 Chọn nút In Ấn In nội dung các đề trắc nghiệm được

chọn ra giấy hay tập tin word.

12 Chọn nút Gửi Mail Gởi các đề trắc nghiệm được chọn

đến người nhận thông qua mail.

13 Chọn nút Kết thúc Đóng màn hình.

Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn

128

Page 129: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.12. Màn hình Soạn bài :

Hình 2.4.3-49 Màn hình Soạn bài

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Soạn này

2 Chọn mục Kiểm

Tra

Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Đáp Án có

đúng quy tắc Nhập Liệu không

3 Chọn mục Gợi Ý Nhập lời Gợi Ý cách giải bài Tập này

4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Tập này dưới dạng Đồ Thị.

5 Chọn mục In Ấn Xuất nội dung Bài Tập ra file hoặc máy in

6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập

129

Page 130: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài

4.4.3.13. Màn hình Làm bài tập về nhà :

Hình 2.4.3-50 Màn hình Làm bài tập về nhà

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Lưu Lại Lưu lại nội dung của Bài Tập Về

Nhà này

2 Chọn mục Kiểm Tra Kiểm Tra nội dung Đề Bài và Bài

130

Page 131: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Làm của Học Sinh có đúng quy tắc

Nhập Liệu không

3 Chọn mục Gợi Ý Xem lời Gợi Ý cách giải bài Tập

này

Xem nhiều sẽ bị

ghi nhận lại

4 Chọn mục Đồ Thị Hiển thị Bài Làm này dưới dạng

Đồ Thị trực quan

Chỉ thể hiện các

đối tượng xác

định

5 Chọn mục In Ấn Kết xuất nội dung của Bài Tập này

ra file hoặc máy in

Chỉ kết xuất nội

dung Đề Bài và

Bài Làm của Học

Sinh.

6 Chọn mục Gửi Mail Gửi mail nội dung Bài Tập

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà

• Biến Cố (1) :

CapNhatNoiDung()

OnLuuLai()

BaiGiai

DSBaiGiai

MHLamBTVN

• Biến Cố (2) :

131

Page 132: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

KiemTraDeBai()

KiemTraBaiLam()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiai()

MHLamBTVN

MHLamBTVN

MHLamBTVN

MHLamBTVN

132

Page 133: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

• Biến Cố (3) :

DaXemHuongDan()

OnXemHuongDan()

BaiGiai

MHXemHuongDan

MHLamBTVN

• Biến Cố (4) :

OnXemDoThiBaiLam()MHDoThi

MHLamBTVN

MHLamBTVN

OnKiemTraBaiLam()

133

Page 134: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.14. Màn hình Xem bài giải :

Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Toàn Bộ Xem toàn bộ Lời Giải 1 lần

2 Chọn mục Từng

Bước

Xem Lời Giải theo từng bước

3 Chọn mục Khởi

Động Lại

Khởi động lại việc Giải bài

tập này

Dùng khi muốn thay

đổi các thông số của

Bài Tập

134

Page 135: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4 Chọn mục Xem Nhận

Xét

Xem lời Nhận Xét của Giáo

Viên về bài làm

5 Chọn mục In Ấn In Ấn toàn bộ nội dung của

Bài Làm này

6 Chọn mục Gửi Mail

7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này

Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải

• Biến Cố (1) :

KiemTraDeBai()

KiemTraDapAn()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiai()

MHXemLoiGiai

MHXemLoiGiai

MHLamBTVN

MHXemLoiGiai

• Biến Cố (2) :

135

Page 136: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

KiemTraDeBai()

KiemTraDapAn()

BaiGiai

PhanTichDeBai()

BaiGiai

GiaiBaiTap()

ShowDialog()

TH_MessageBox

TheHienLoiGiaiBuoci()

MHXemLoiGiai

MHXemLoiGiai

MHLamBTVN

MHXemLoiGiai

• Biến Cố (3) :

PhucHoiDeBai()

MHXemLoiGiai MHXemLoiGiai

• Biến Cố (4) :

MHXemLoiGiai MHXemNhanXet

ShowDialog()

136

Page 137: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.15. Màn hình Xem lời hướng dẫn giải :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Xem Tiếp Xem tiếp lời Hướng Dẫn Ghi lại mức Hướng Dẫn

2 Chọn mục Thoat Thoát khỏi mục này

• Biến Cố (1) :

HuongDan

TangHuongDan()

MHXemHuongDan

137

Page 138: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.3.16. Màn hình Xem đánh giá :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Đồng Ý Thoát khỏi mục này

138

Page 139: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ :

4.4.4.1. Màn hình Kết Xuất :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Xuất ra File Lưu nội dung ra file RTF

2 Chọn mục Xuất ra Máy In Xuất ra văn bản IN

3 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình này

139

Page 140: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.4.2. Màn hình Nhập giá trị cho đối tượng hình học :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị Kiểm tra phải là

dạng “số đẹp”

2 Chọn mục Không Không lưu lại Giá Trị

• Biến Cố (1) :

GiaTriBT

PhanTichBT()

MHNhapGiaTri

ShowDialog()

TH_MessageBox

140

Page 141: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

4.4.4.3. Màn hình Nhập các thành phần cho các đối tượng hình học :

• Danh sách Biến Cố :

STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú

1 Chọn mục Đồng Ý Lưu lại Giá Trị được cập nhật Kiểm tra phải là dạng

hợp lệ

2 Chọn mục Không Không lưu lại

(1)

• Biến Cố (1) :

TPHinhHoc

CapNhatGiaTri()

MHNhapTPHinhHoc

ShowDialog()

TH_MessageBox

141

Page 142: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA :

5.1. Thực hiện phần mềm :

5.1.1. Mô tả môi trường thực hiện phần mềm cùng với các kỹ thuật, thư viện

đối tượng được sử dụng :

Chương trình sử dụng ngôn ngữ lập trình Visual C#, thích hợp chạy trên

nền Windows 2000/XP.

Các thư viện được sử dụng :

o Bộ thư viện chuẩn của Visual C.

o Các thư viện có sẵn : Word.dll, VBIDE.dll, Office.dll,

Interop.Word.dll, Interop.VBIDE.dll, Interop.Outlook.dll,

Interop.Microsoft.Office.Core.dll.

o Các thư viện tự xây dựng : XuLy_GiaiTich.dll,

GiaoDien_GiaiTich.dll, TH_Tool.dll.

5.1.2. Mô tả cách tổ chức thư mục, tập tin, dữ liệu của phần mềm :

Ứng dụng bao gồm 5 project trong đó 2 project GiaoDien_GiaiTich và TH_Tool là 2

project dll hỗ trợ việc xử lý giao diện, 2 project PhanHeGV và PhanHeHS quản lý

các màn hình của phần mềm, project XuLy_GiaiTich chứa các lớp xử lý chính của

phần mềm.

5.2. Kiểm tra :

Kiểm tra tính năng phát sinh đáp án dựa trên lời hướng dẫn giải của người dùng

(Thực hiện từng bước) :

Trường hợp 1 :

• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung

điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.

Xác định tọa độ các đỉnh của ABC

• Độ khó : Trung bình

• Trình tự giải :

142

Page 143: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Bước

giải

Lời hướng

dẫn giải

Đáp án phát sinh tương ứng

1 M là trung

điểm của

A,B

Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

B(Bx,By)

4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)

1 = (Ay + By) / 2 pt (2)

2 N là trung

điểm của

A,C

Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

C(Cx,Cy)

2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)

(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)

3 P là trung

điểm của

B,C

Điểm P(3,(-2)) là trung điểm của Điểm B(Bx,By) và Điểm

C(Cx,Cy)

3 = (Bx + Cx) / 2 pt (5)

(-2) = (By + Cy) / 2 pt (6)

4 Giải hệ

phương trình

(1), (2), (3),

(4), (5), (6)

Ta có hệ phương trình:

4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2, 2 = (Ax + Cx) / 2,

(-1) = (Ay + Cy) / 2, 3 = (Bx + Cx) / 2, (-2) = (By + Cy) / 2

<==>

- Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0, - Ax - Cx + 4 = 0

- Ay - Cy + (-2) = 0, - Bx - Cx + 6 = 0, - By - Cy + (-4) = 0

Hệ phương trình có nghiệm:

Ax = 3, Bx = 5, Ay = 2, By = 0, Cx = 1, Cy = (-4)

5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(3,2)

Điểm B có tọa độ là(5,0)

Điểm C có tọa độ là(1,(-4))

Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1

143

Page 144: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Trường hợp 2 :

• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung

điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.

Xác định tọa độ các đỉnh của ABC

• Độ khó : Trung bình

• Trình tự giải :

Bước

giải

Lời hướng

dẫn giải

Đáp án phát sinh tương ứng

1 M là trung

điểm của

A,B

Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

B(Bx,By)

4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)

1 = (Ay + By) / 2 pt (2)

2 N nằm giữa

và cách đều

A,C

Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

C(Cx,Cy)

2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)

(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)

Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2

Thông báo lỗi : “Không tìm thấy “nằm giữa và cách đều””, do chưa được định nghĩa

trong cách nhập liệu.

Trường hợp 3 :

• Đề bài : Cho tam giác ABC và 3 điểm M(4,1), N(2,-1),P(3,-2). M là trung

điểm của A và B. N là trung điểm của A và C. P là trung điểm của C và B.

Xác định tọa độ các đỉnh của ABC

• Độ khó : Trung bình

• Trình tự giải :

144

Page 145: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

Bước

giải

Lời hướng

dẫn giải

Đáp án phát sinh tương ứng

1 M là trung

điểm của

A,B

Điểm M(4,1) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

B(Bx,By)

4 = (Ax + Bx) / 2 pt (1)

1 = (Ay + By) / 2 pt (2)

2 N là trung

điểm của

A,C

Điểm N(2,(-1)) là trung điểm của Điểm A(Ax,Ay) và Điểm

C(Cx,Cy)

2 = (Ax + Cx) / 2 pt (3)

(-1) = (Ay + Cy) / 2 pt (4)

4 Giải hệ

phương trình

(1), (2), (3),

(4)

Ta có hệ phương trình:

4 = (Ax + Bx) / 2, 1 = (Ay + By) / 2,

2 = (Ax + Cx) / 2, (-1) = (Ay + Cy) / 2

<==>

- Ax - Bx + 8 = 0, - Ay - By + 2 = 0,

- Ax - Cx + 4 = 0, - Ay - Cy + (-2) = 0

Hệ phương trình vô nghiệm

5 Xuất A,B,C Điểm A có tọa độ là(Ax,Ay)

Điểm B có tọa độ là(Bx,By)

Điểm C có tọa độ là(Cx,Cy)

Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3

Do thiếu bước giải (bỏ qua bước giải 3) nên không tìm được kết quả.

145

Page 146: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

6. TỔNG KẾT :

6.1. Các kết quả đã thực hiện :

6.1.1. Các yêu cầu chức năng :

STT Chức năng Tình trạng Ghi chú

1 Soạn bài lý thuyết. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

2 Soạn đề bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

3 Soạn đáp án. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

4 Chấm điểm Hoàn thành

5 Soạn câu hỏi trắc

nghiệm.

Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

Hỗ trợ tự động phát sinh câu hỏi theo mẫu

tạo sẵn.

6 Soạn đề trắc

nghiệm

Hoàn thành Hỗ trợ tự động phát sinh đề trắc nghiệm tùy

theo yêu cầu.

Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

7 Xem lý thuyết Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, e mail.

8 Chọn bài tập. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

9 Giải bài tập. Hoàn thành

10 Xem đáp án. Hoàn thành

11 Giải đề trắc nghiệm. Hoàn thành Hỗ trợ nhập xuất qua tập tin, in ấn, email.

Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện.

6.1.2. Các yêu phi chức năng :

Tính tái sử dụng :

Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ

chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung

trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học

Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện

146

Page 147: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình

khác.

Tính dễ bảo trì :

Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu bất cứ 1

thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.

Tính dễ mang chuyển :

Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp 1 cáh hợp lý :

o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện

XuLy_GiaiTich.DLL.

o các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL.

o Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL.

Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư

viện Xử Lý hoặ Giao Diện.

6.2. Tự đánh giá :

6.2.1. Ưu điểm :

Giao diện đẹp, tiện dụng, có thể thay đổi dễ dàng..

Hỗ trợ đầy đủ các chức năng.

Hỗ trợ nhiều loại giao tiếp giữa giáo viên và học sinh.

Chương trình viết theo mô hình 3 lớp nên đảm bảo được các yêu cầu : dễ bảo

trì, dễ tiến hoá,…

Phục vụ tốt cho quá trình học tập, giảng dạy hoặc soạn giáo án.

6.2.2. Hạn chế :

Chương trình có kích thước khá lớn.

Chương trình chưa thể hiện được chính xác các ký hiệu toán học.

Chưa cho phép thay đổi số lượng gợi ý và lời hướng dẫn giải.

147

Page 148: Phan mem ho tro hinh hoc giai tich

KHOA CNTT –

ĐH KHTN

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy

6.3. Hướng phát triển :

Phát triển hệ thống trên môi trường Web để học sinh và giáo viên có thể trao

đổi trực tuyến.

Hỗ trợ tọa độ trong không gian.

Hỗ trợ tốt hơn các ký tự toán học.

Tài liệu tham khảo :

Tiếng Việt:

Văn Như Cương (Chủ biên), Tạ Mân, Hình học 12, Tái bản lần thứ nhất, Nhà

xuất bản Giáo dục, Hà Nội, năm 2000.

TS Lê Anh Vũ, Nguyễn Kỳ Sơn, Nguyễn Danh Phan, Giải toán hình học 12,

Lần thứ nhất, Nhà xuất bản TPHCM, TP.HCM, 2003.

Giải toán hình học 12 (dùng cho học sinh các lớp chuyên), Nhà xuất bản Giáo

dục.

Tiếng Anh:

Eric Gunnerson, A Programmer's Introduction to C#, Apress, 2000.

Eric Butow and Tommy Ryan, C# Book, Hungry Minds, Inc, New York, 2002.

Anders Hejlsberg and Scott Wiltamuth, C# Language Reference, Microsoft

Corporation 1999-2000.

Website:

http://msdn.microsoft.com

http://www.codegure.com

http://www.codeproject.com

148

148