2
V340K Tải trọng nâng tối đa kg. Cẩu UNIC là lựa chọn chính xác cho những công việc tại nơi chật hẹp. Với những sợi cáp bằng thép chắc khoẻ có nghĩa là sẽ có thêm sự tin cậy và an toàn trong bất cứ hoàn cảnh làm việc nào. Cẩu UNIC luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các công việc trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Khả năng làm việc cao hơn khi cẩu hàng dưới sâu. Cẩu UNIC có thể chịu tải nặng trong các công việc dưới hố sâu với sự chính xác và ổn định. Đa dạng các dòng sản phẩm giúp đảm bảo đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc. Nhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, cẩu UNIC có thể nâng cao một cách chính xác và an toàn, hoạt động chắc chắn. Sự đáng tin cậy của cẩu nằm tất cả trong sức mạnh, thiết kế và những đặc tính nguyên bản của cẩu UNIC. Cẩu UNIC luôn đáp ứng mọi yêu cầu làm việc trong điều kiện trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không bị hạn chế. Với những công việc nâng hàng từ dưới sâu, cẩu UNIC khoẻ và làm việc chính xác. Ngoài ra chúng còn nhiều tính năng an toàn khác. Bảng thông số kỹ thuật Model Ti trọng nâng tối đa Chiều cao nâng tối đa n kính làm vic tối đa Chiều dài cần Số đoạn cần Góc nâng cần Góc quay (liên tục) Bản vẽ: UR-V344K (Đơn vị: mm) UR-V343K 3030kg tại 2.6m Tối đa 9.2m 0.65m ~ 7.51m 3.31m ~ 7.70m 3 1˚ ~ 78˚ 360˚ UR-V342K 3030kg tại 2.7m Tối đa 7.0m 0.65m ~ 5.32m 3.27m ~ 5.51m 2 1˚ ~ 78˚ 360˚ UR-V344K 3030kg tại 2.6m Tối đa 11.4m 0.67m ~ 9.81m 3.41m ~ 10.00m 4 1˚ ~ 78˚ 360˚ UR-V345K 3030kg tại 2.4m Tối đa 13.7m 0.71m ~ 12.11m 3.54m ~ 12.30m 5 1˚ ~ 78˚ 360˚ UR-V346K 3030kg tại 2.4m Tối đa 15.9m 0.73m ~ 14.42m 3.63m ~ 14.61m 6 1˚ ~ 78˚ 360˚ d Mo el UR-V342K 3454 Min. 3630 ~ Max. 5510 2092 2095 UR-V343K 3494 Min. 3310 ~ Mid. 5550 ~ Max. 7700 2092 2095 UR-V344K 3594 Min. 3410 ~ Mid. 5650 ~ 7825 ~ Max. 10000 2095 2095 UR-V345K 3724 3814 Min. 3540 ~ Mid. 5780 ~ 7980 ~ 10140 ~ Max. 12300 Min. 3630 ~ Mid. 5850 ~ 8040 ~ 10230 ~ 12420 ~ Max. 14610 2136 2114 2134 2212 UR-V346K Kích thước lắp đặt cẩu Cẩu UNIC: cao, thấp hay chật hẹp, luôn an toàn, chắc chắn và đáng tin cậy CHÚ Ý MÓC CẨU DÂY TREO VẬT TẢI TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC = + + 1. Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ căn cứ vào độ bền của cẩu trong điều kiện các chân chống được mở rộng hết cỡ khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm cả độ cong của cần. 2. Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải nêu trên trong biểu đồ. 3. Tải trọng được thể hiện phải giảm tương ứng với tải trọng xe, tình trạng có tải của xe, vị trí lắp đặt cẩu và tốc độ vận hành. 4. Các số liệu liên quan đến vận tốc dựa trên cơ sở hoạt động không tải ở điều kiện lưu lượng dầu định mức. 5. Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không phải báo trước. HÀNH TRÌNH 475 Khung CHASSIS Tâm xoay HÀNH TRÌNH 750 Max. 3500 Mid. 2700 Min. 2000 HÀNH TRÌNH 750 232 332 497.5 1760 195 25 230 350 400 195 195 475 2370 230 FURUKAWA UNIC CORPORATION Địa chỉ: 5-3, Nihonbashi 1-chome, Chuo-ku, TOKYO 103-0027 JAPAN Điện thoại: (81-3) 32318613 Fax: (81-3) 3231 8261 Website: www.unicccrane-global.com SAMCO - NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CẦN CẨU UNIC Địa chỉ: 262 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: (84-28) 37527 005 Fax: (81-28) 37527006 Website: www.xechuyendung.net.vn - www.samco.com.vn 955kg 1055kg 1145kg 1280kg 1315kg Tự trọng cẩu

Mo del UR-V342K UR-V343K UR-V344K UR-V345K UR-V346K...Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mo del UR-V342K UR-V343K UR-V344K UR-V345K UR-V346K...Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không

V340K

Tải trọng nâng tối đa kg.

Cẩu UNIC là lựa chọn chính xác cho những công việc tại nơi chật hẹp. Với những sợi cáp bằng thép chắc khoẻ có nghĩa là sẽ có thêm sự tin cậy và an toàn trong bất cứ hoàn cảnh làm việc nào. Cẩu UNIC luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các công việc trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp.

Khả năng làm việc cao hơn khi cẩu hàng dưới sâu. Cẩu UNIC có thể chịu tải nặng trong các công việc dưới hố sâu với sự chính xác và ổn định. Đa dạng các dòng sản phẩm giúp đảm bảo đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc.

Nhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, cẩu UNIC có thể nâng cao một cách chính xác và an toàn, hoạt động chắc chắn. Sự đáng tin cậy của cẩu nằm tất cả trong sức mạnh, thiết kế và những đặc tính nguyên bản của cẩu UNIC.

Cẩu UNIC luôn đáp ứng mọi yêu cầu làm việc trong điều kiện trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không bị hạn chế. Với những công việc nâng hàng từ dưới sâu, cẩu UNIC khoẻ và làm việc chính xác. Ngoài ra chúng còn nhiều tính năng an toàn khác.

Bảng thông số kỹ thuật Model

Tải trọng nâng tối đa Chiều cao nâng tối đa Bán kính làm việc tối đa Chiều dài cần Số đoạn cần Góc nâng cần Góc quay (liên tục)

Bản vẽ: UR-V344K (Đơn vị: mm)

UR-V343K3030kg tại 2.6m

Tối đa 9.2m0.65m ~ 7.51m3.31m ~ 7.70m

31˚ ~ 78˚

360˚

UR-V342K3030kg tại 2.7m

Tối đa 7.0m0.65m ~ 5.32m3.27m ~ 5.51m

21˚ ~ 78˚

360˚

UR-V344K3030kg tại 2.6m

Tối đa 11.4m0.67m ~ 9.81m

3.41m ~ 10.00m4

1˚ ~ 78˚360˚

UR-V345K3030kg tại 2.4m

Tối đa 13.7m0.71m ~ 12.11m3.54m ~ 12.30m

51˚ ~ 78˚

360˚

UR-V346K3030kg tại 2.4m

Tối đa 15.9m0.73m ~ 14.42m3.63m ~ 14.61m

61˚ ~ 78˚

360˚

dMo el UR-V342K 3454 Min. 3630 ~ Max. 5510 2092 2095UR-V343K 3494 Min. 3310 ~ Mid. 5550 ~ Max. 7700 2092 2095UR-V344K 3594 Min. 3410 ~ Mid. 5650 ~ 7825 ~ Max. 10000 2095 2095UR-V345K 3724

3814Min. 3540 ~ Mid. 5780 ~ 7980 ~ 10140 ~ Max. 12300Min. 3630 ~ Mid. 5850 ~ 8040 ~ 10230 ~ 12420 ~ Max. 14610

21362114

21342212UR-V346K

Kích thước lắp đặt cẩu

Cẩu UNIC: cao, thấp hay chật hẹp, luôn an toàn, chắc chắn và đáng tin cậy

CHÚ Ý

MÓC CẨU

DÂY TREO

VẬT TẢI

TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC

=+

+

1. Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ căn cứ vào độ bền của cẩu trong điều kiện các chân chống được mở rộng hết cỡ khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm cả độ cong của cần.

2. Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải nêu trên trong biểu đồ.

3. Tải trọng được thể hiện phải giảm tương ứng với tải trọng xe, tình trạng có tải của xe, vị trí lắp đặt cẩu và tốc độ vận hành.

4. Các số liệu liên quan đến vận tốc dựa trên cơ sở hoạt động không tải ở điều kiện lưu lượng dầu định mức.

5. Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không phải báo trước.

HÀNH TRÌNH475

Khung CHASSIS

Tâm xoay

HÀNH TRÌNH750

Max.3500

Mid.2700

Min.2000

HÀNH TRÌNH750232332

497.5

1760

195

25

230

350

400

195195

475 2370

230

FURUKAWA UNIC CORPORATIONĐịa chỉ: 5-3, Nihonbashi 1-chome, Chuo-ku, TOKYO 103-0027 JAPANĐiện thoại: (81-3) 32318613Fax: (81-3) 3231 8261Website: www.unicccrane-global.com

SAMCO - NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CẦN CẨU UNICĐịa chỉ: 262 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt NamĐiện thoại: (84-28) 37527 005 Fax: (81-28) 37527006Website: www.xechuyendung.net.vn - www.samco.com.vn

955kg 1055kg 1145kg 1280kg 1315kgTự trọng cẩu

Page 2: Mo del UR-V342K UR-V343K UR-V344K UR-V345K UR-V346K...Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Bán kính làm việc

Bán kính làm việc

Bán kính làm việc

Bán kính làm việc

Bán kính làm việc

Cẩu UNIC — “Cao, an toàn và đáng tin cậy”

10 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11(12.11)(0.71)

(13.7)

345678910111213

78˚

70˚60˚

50˚

40˚

30˚

20˚

10˚

21

10 2 3 4 5 6 7 8 (9.81)(0.67)

(11.4)

34567891011

78˚60˚

40˚30˚

20˚

10˚

2

70˚

50˚

1

10 2

45678

3 4 5 6 (7.51)

(9.2)

(0.65)

70˚60˚

50˚40˚30˚20˚10˚1˚

2

78˚

1

3

10 2 3 4 (5.32)(0.65)

456

(7.3)

2

40˚

78˚50˚

10˚1˚

70 6̊0˚

30˚20˚

3

1

10 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 (14.42)(0.73)

1514131211109876543

78˚ 70˚60˚

50˚

40˚

20˚

30˚

10˚

(15.9)

21

0 (m)1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

1

1

2

2

3

3

4

4 55

66

1 2 3 4 5

1 2 3 4

1 2 3

3030 2780 2530 2280 1930 (3.44m) 3030 2780 2530 2280 1930 1630 1430 1250 1080 (5.66m) 2230 2030 1680 1380 1190 1050 930 830 730 680 630 (7.85m) 1030 930 830 780 730 680 630 530 480 430 (10.04m) 630 550 480 440 400 350 310 280 250 230 (12.23m) 330 (4.90m) 300 280 260 250 230 210 190 170 160 140 130

0 (m)1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1

2

3

4

5

3030 2780 2580 2280 2030(3.35m) 3030 2780 2580 2280 1930 1630 1430 1250 1130(5.59m) 2230 2230 2030 1680 1380 1200 1050 930 830 750 680 630(7.79m) 1030 930 830 780 730 680 630 530 480 460(9.95m) 760 630 550 480 440 400 350 310 280 250 250

0 (m)1 2 3 4 5 6 7 8 9

1

2

3

4

3030 3030 2630 2330 2130 (3.22m) 3030 3030 2630 2330 2180 1980 1680 1480 1280 1180 (5.46m) 2330 2330 2130 2030 1730 1430 1230 1080 980 880 800 730 680 (7.63m) 1030 930 830 780 730 680 630 560 500 480

0 (m)1 2 3 4 5 6 7

1 2

1

2

3

3030 3030 3030 2480 2330 (3.12m) 3030 3030 3030 2480 2280 2030 1730 1530 1330 1280 (5.36m) 2330 2330 2130 2030 1780 1480 1280 1130 1030 930 830 730 680

0 (m)1 2 3 4 5

1

2

3030 3030 3030 2530 2460 (3.08m) 3030 3030 3030 2530 2080 1780 1580 1380 1330

Tải danh nghĩa (kg)

V342K 2 đoạn cần

Tầm hoạt động (m)

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V343K 3 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V344K 4 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V345K 5 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V346K 6 đoạn cần

Tải trọng nâng tối đa.

3030kg.

Chiều cao nâng tối đa.

15.9m.(6 đoạn cần)

Mở rộng chân chống tối đa. 3500mm.

Bán kính làm việc tối đa 14.42m.

Bán kính làm việc tối đa12.11m.

Bán kính làm việc tối đa 9.81m.

Bán kính làm việc tối đa7.51m.

Bán kính làm việc tối đa5.32m.

V340K

0.65 ~ 2.0 2.7 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.322.5

0.65 ~ 2.0 2.7 3.0 3.2 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.512.5

0.67 ~ 2.0 2.7 3.0 3.2 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0 9.812.5

0.71 ~ 2.4 2.7 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.112.5

0.73 ~ 2.4 2.7 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.422.5

Hệ thống gập móc tự độngMóc cẩu có thể tự động xếp gập vào cần và mở ra để nâng hạ hàng hóa.

Hệ thống chống va đập cầnMột thiết bị giới hạn nhằm ngăn móc cẩuva đập vào pully phía trên.

Hệ thống khóa xoay cầnThiết bị chống xoay giúp cố định cần cẩu, chống lắc lư khi chạy.