Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
HỆ CỬ NHÂN NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
* Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức ngành Địa chất cơ bản
và hiện đại, cập nhật những tiến bộ khoa học của Địa chất thế giới và Địa chất Việt
Nam giúp sinh viên đạt trình độ hoàn chỉnh, đáp ứng các nhu cầu phát triển kinh tế -
xã hội của đất nước.
* Về kỹ năng: Trang bị phương pháp nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập, kỹ
năng tổ chức hợp tác thực hiện nhiệm vụ, khả năng trình bày báo cáo các kết quả
nghiên cứu khoa học và thực hiện nhiệm vụ.
* Về năng lực: Cử nhân ngành Địa kỹ thuật - Địa môi trường có khả năng công
tác tại các Trường đại học và Cao đẳng thuộc lĩnh vực Khoa học trái đất, các Viện và
các Trung tâm, các Tổng công ty về xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, Sở giao thông
công chính, khoa học - công nghệ, tài nguyên - môi trường của các tỉnh và thành phố,
tham gia thực hiện các phương án đo vẽ bản đồ địa chất công trình và địa chất thuỷ
văn, các dự và đề tài quản lý, đánh giá tác động môi trường, phát triển bền vững lãnh
thổ và lãnh hải phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng trong quá trình công nghiệp hoá hiện
đại hoá đất nước.
* Về đạo đức: Có phẩm chất chính trị và lối sống lành mạnh, trung thực trong
khoa học, trách nhiệm trong công việc, đoàn kết và hợp tác trong cuộc sống
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140 tín chỉ,
(Không tính các môn học GDTC và GDQP)
trong đó:
- Khối kiến thức chung: 30 tín chỉ
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn 2 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: 52 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành: 31 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 18 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp 7 tín chỉ
1
2. Khung chương trình đào tạo:
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
I Khối kiến thức chung 30
1 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 3
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 3 30 12 3 1 4
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 2 6 2 2 6
4 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 24 4 2 3 5
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 6 2 2 4 7
6 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 18 18 18 6 1
7 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 15 13 13 4 6 2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3 3 15 13 13 4 7 3
9 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 18 18 18 6 8 4
10 Tin học cơ sở 3 20 5 17 3 2
11 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2
12 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2
13 Giáo dục quốc phòng 1 2 14 12 4
14 Giáo dục quốc phòng 2 2 14 12 4
15 Giáo dục quốc phòng 3 3 18 3 21 3
II Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn)
2/8
16 Cơ sở Văn hóa Việt Nam 2 20 6 4 4
2
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
17 Logic học đại cương 2 20 6 4
18 Tâm lí học đại cương 2 20 4 4 2
19 Xã hội học đại cương 2 15 3 9 3
III Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành
52
20 Vật lý đại cương 1 2 15 10 5 1
21 Vật lý đại cương 2 4 25 15 15 5 2
22 Đại số TT và hình giải tích 2 20 9 1 1
23 Giải tích 1 3 30 14 1 2
24 Giải tích 2 2 20 9 1 23 3
25 Xác xuất thống kê 3 30 14 1 3
26 Toán ứng dụng trong địa chất 2 15 10 5 25 6
27 Hoá học đại cương 3 35 7 3 1
28 Hoá học phân tích 3 25 3 15 2 3
29 Sinh học đại cương 2 25 5 2
30 Địa chất đại cương 3 32 10 3 1
31 Trắc địa 2 15 10 5 1
32 Nhập môn GIS và viễn thám 2 15 10 5 5
33 Địa mạo và địa chất đệ tứ 3 30 5 5 5 30 5
34 Địa hoá học 2 20 5 5 30 5
35 Địa chất biển 2 20 5 5 30 5
36 Địa chất môi trường 2 20 2 3 5 30 6
3
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
37 Địa vật lý đại cương 2 20 5 5 30 4
38 Địa chất dầu khí 2 20 5 5 30 6
39 Địa kiến tạo 2 20 5 5 30 7
40 Tai biến địa môi trường 2 20 5 5 36 6
41 Thực tập ĐCĐC ngoài trời 2 5 25 30 2
V Khối kiến thức cơ sở ngành 31
42 Tinh thể - khoáng vật học 2 20 5 5 30 1
43 Địa chất cấu tạo và vẽ BĐĐC 2 20 5 5 30 4
44 Địa chất công trình đại cương 2 20 5 5 30 4
45 Cơ học lý thuyết 2 20 8 2 20 4
46 Phương pháp tính 2 15 10 5 22 4
47 Thạch học 3 30 10 5 30 3
48 TT ĐC cấu tạo và ĐC công trình 3 5 40 43; 44 5
49 Cơ học vật rắn biến dạng 2 20 5 5 45 5
50 Thuỷ văn và địa chất thuỷ văn 3 30 5 5 5 30 5
51 Địa chất Việt nam 2 20 2 3 5 47 6
52 Cơ học đất 2 15 5 5 5 49 6
53 Địa vật lý môi trường 2 20 5 5 36 6
54 Khoáng sản học 2 20 5 5 42 6
55 Quy hoạch môi trường 2 20 5 5 36 7
V Khối kiến thức chuyên ngành 18
4
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
V.1 Chuyên ngành Địa kỹ thuật 18Các môn học bắt buộc 12
56 Cơ học đá 2 15 5 5 5 44; 47
57 Địa chất động lực công trình 2 20 5 5 44
58 Sức bền vật liệu 2 20 5 5 49
59 Kỹ thuật nền móng 2 15 5 5 5 52
60 Các PP nghiên cứu địa kỹ thuật 2 20 5 5 44
61 Thực tập chuyên ngành ĐKT 2 5 25 44Các môn học tự chọn theo hướng ĐKT môi trường
6/14
62 Địa kỹ thuật môi trường 2 15 5 5 5 36; 44
63 Cơ học kết cấu 2 15 5 5 5 49
64 Các phương pháp điều tra ĐCTV 2 15 5 5 5 50
65 Thuỷ địa hoá và chất lượng nước dưới đất 2 15 5 5 5 34
66 Địa chất thuỷ văn Việt Nam 2 20 5 5 50
67 Địa kỹ thuật ứng dụng 2 15 5 5 5 44
68 Mô hình hoá Địa chất thuỷ văn 2 15 5 5 5 50
Các môn học tự chọn theo hướng ĐKT công trình
6/14
69 Kỹ thuật cải tạo đất đá 2 15 5 5 5 52; 56
70 Quan trắc địa kỹ thuật 2 15 5 5 5 57
71 Các PP nghiên cứu địa kỹ thuật 2 15 5 5 5 49
5
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
72 Các PP điều tra địa chất thủy văn 2 15 5 5 5 50
73 Vật liệu xây dựng 2 15 10 5 44; 49
74 Địa chất công trình Việt nam 2 20 5 5 44
75 Động lực học nước dưới đất 2 20 5 5 50
V.2 Chuyên ngành Địa chất MT 18Các môn học bắt buộc 12
76 Địa chất sinh thái 2 20 2 3 5 36
77 Đánh giá tác động môi trường 2 20 2 3 5 36
78 Quản lý tổng hợp đới bờ 2 20 3 2 5 36
79 Địa chất môi trường đới duyên hải 2 20 3 2 5 36
80 Địa hoá môi trường 2 15 2 3 5 5 36
81 Thực tập chuyên ngành ĐCMT 2 5 25 36Các môn học tự chọn theo hướng địa hoá MT
6/14
82 Địa chất đô thị 2 20 5 5 36
83 Độc chất học đại cương 2 15 5 5 5 34; 81
84 Thuỷ địa hoá và chất lượng nước dưới đất
2 20 2 3 5 34; 81
85 Địa hoá môi trường biển 2 20 2 3 5 36
86 Phân tích hoá môi trường 2 20 5 5 36
87 PP lập bản đồ địa chất MT và tai biến ĐC
2 15 10 5 36; 40
88 Động lực học nước dưới đất 2 20 5 5 50
6
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
Các môn học tự chọn theo hướng tai biến Địa động lực
6/14
89 PPNC địa mạo – tân kiến tạo 2 20 5 5 43
90 PP địa chấn trong nghiên cứu kiến tạo hiện đại
2 20 3 2 5 37
91 Các PPNC thạch kiến trúc 2 15 3 2 5 5 47
92 Cơ sở địa mạo trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên
2 20 2 3 5 33; 38
93 Động lực học nước dưới đất 2 20 5 5 50
94 PP nghiên cứu đứt gãy và uốn nếp 2 15 10 5 43
95 PP lập bản đồ địa chất môi trường và tai biến địa chất
2 15 5 36; 40
Các môn học tự chọn theo hướng địa chất sinh thái
6/14
96 Sinh thái học 2 15 10 5 76
97 Cổ sinh thái học 2 15 10 5 76
98 PP nghiên cứu địa chất sinh thái 2 20 10 5 76
99 Sinh thái học cảnh quan 2 15 10 5 76
100 Địa hoá sinh thái 2 15 10 5 76
101 Các vấn đề biến động toàn cầu 2 20 5 5 97
V.3 Chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng
18
Các môn học bắt buộc 14102 Phương pháp từ 2 20 3 3 4 37
103 Phương pháp phóng xạ 2 20 3 3 4 37
7
TT Môn học
Số tí
n ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Môn học tiên
quyết
Thời gian dạy(học kỳ)
Lên lớp
Thực
hàn
h, th
í ngh
iệm
, đi
ền d
ã, S
tudi
o
Tự h
ọc, t
ự ng
hiên
cứu
Lý th
uyết
Bài t
ập
Thảo
luận
104 Phương pháp trọng lực 2 20 3 3 4 37
105 Phương pháp địa chấn 3 30 5 5 5 37
106 Phương pháp điện 3 30 5 5 5 37
107 TT chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng
2 5 25 37
Các môn học tự chọn 4/14
108 Địa vật lý giếng khoan 2 20 5 5 37
109 Địa vật lý tổ hợp 2 20 5 5 37
110 Địa nhiệt 2 20 5 5 37
111 Vật lý địa cầu 2 20 5 5 37
112 Ứng dụng phần mềm địa vật lý 2 15 5 5 5 37
113 PP địa chấn trong nghiên cứu địa chất dầu khí
2 15 10 5 37
114 Cấu trúc trường quặng 2 20 5 5 43; 54
VI Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng cộng
3. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo- Cán bộ tham gia đào tạo và sinh viên có trách nhiệm thực hiện nghiêm túc chương trình đào tạo.
- Trong quá trình thực hiện cần chú ý các nội dung sau:
+ Vật lý đại cương 2 (4 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ là thực tập vật lý đại cương
+ Hoá học đại cương (3 tín chỉ) trong đó có nội dung hoá keo
+ Hoá phân tích (3 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ thực tập hoá phân tích
+ Địa mạo và địa chất đệ tứ (3 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ là địa mạo
8
+ Thuỷ văn và địa chất thuỷ văn (3 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ là thuỷ văn+ Cổ sinh thái học (2 tín chỉ) có nội dung tiến hoá các hệ sinh thái+ Sinh thái học cảnh quan (2 tín chỉ) có nội dung thiết kế phân vùng cảnh quan+ Thực tập chuyên ngành (2 tín chỉ) cho từng chuyên ngành với yếu cầu:
Tổ chức khảo sát thực địa những vấn đề liên quan trực tiếp đến chuyên ngành Làm báo cáo và tổ chức đánh giá kết quả
+ Môn GDQP do trung tâm GDQP đảm nhận
9