38
ĐẠI SỐ LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC – ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Bài 11 : SGK/TRANG 32 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức. a/ + x 2 y ; b/ 9x 2 yz ; c/ 15,5 ; d/ 1 - x 3 LỜI GIẢI Biểu thức là đơn thức: 15,5 ; 9x 2 yz Bài 12 : SGK/TRANG 32 a/ Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau : 2,5x 2 y; 0,25x 2 y 2 b/ Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1 LỜI GIẢI a/ 2,5x 2 y Hệ số : 2,5 Phần biến : x 2 y 0,25x 2 y 2 Hệ số : 0,25 Phần biến : x 2 y 2 b/ Tại x = 1 và y = -1. Ta có: 2,5x 2 y = 2,5. (1) 2 .(-1) = - 2,5 Vậy : tại x = 1 và y = -1 thì giá trị của đơn thức 2,5x 2 y là -2,5 Tại x = 1 và y = -1. Ta có: 0,25x 2 y 2 = 0,25.(1) 2 .(-1) 2

f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

ĐẠI SỐLUYỆN TẬP ĐƠN THỨC – ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Bài 11: SGK/TRANG 32 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức.

a/ + x2y ; b/ 9x2yz ; c/ 15,5 ; d/ 1 - x3

LỜI GIẢIBiểu thức là đơn thức: 15,5 ; 9x2yzBài 12: SGK/TRANG 32a/ Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau :2,5x2y ; 0,25x2y2

b/ Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1LỜI GIẢIa/ 2,5x2y Hệ số : 2,5Phần biến : x2y0,25x2y2

Hệ số : 0,25Phần biến : x2y2

b/Tại x = 1 và y = -1. Ta có: 2,5x2y = 2,5. (1)2.(-1)= - 2,5Vậy : tại x = 1 và y = -1 thì giá trị của đơn thức 2,5x2y là -2,5Tại x = 1 và y = -1. Ta có: 0,25x2y2

= 0,25.(1)2.(-1)2

= 0,25Vậy : tại x = 1 và y = -1 thì giá trị của đơn thức 0,25x2y2 là 0,25Bài 13: SGK/TRANG 32Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

a/ x2y và 2xy3 b/ x3y và -2x3y5

LỜI GIẢI

Page 2: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

a/

Bậc: 7

b/

Bậc: 12Bài 19: SGK/TRANG 36Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1LỜI GIẢITại x = 0,5 và y = -1. Ta có: 16x2y5 – 2x3y2

= 16.(0,5)2.(-1)5 – 2.(0,5)3.(-1)2

= - 4,25Vậy: tại x = 0,5 và y = -1thì giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 là - 4,25Bài 21: SGK/TRANG 36Tính tổng của các đơn thức:

; ;

LỜI GIẢI

ĐA THỨC – CỘNG TRỪ ĐA THỨC

I/ ĐA THỨC1. ĐA THỨCĐa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử

của đa thức đó.

Page 3: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Ví dụ: x2 + 2xy – 3y3

Các hạng tử là: x2 ; 2xy ; – 3y3

CHÚ Ý : SGK/trang 372. THU GỌN ĐA THỨCVí dụ: A = 2x2 + 3y2 – 4xy -7y2

= 2x2 + 3y2 -7y2 – 4xy= 2x2 - 4y2 – 4xy 3. BẬC CỦA ĐA THỨCBậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đóVí dụ: Tìm bậc của đa thức:N = 2x2 + 3y3 – 4xy -7y3

= 2x2 - 4y3 – 4xy Bậc: 3CHÚ Ý: SGK/trang 38II/ CỘNG TRỪ ĐA THỨC1.CỘNG HAI ĐA THỨCVí dụ: Cho hai đa thức A = 2x2 - 4y2 – 4xy B = 2x2 - 5y2 – 4xyTính : A + B LỜI GIẢIA + B = (2x2 - 4y2 – 4xy) + (2x2 - 5y2 – 4xy) = 2x2 - 4y2 – 4xy + 2x2 - 5y2 – 4xy = ( 2x2 + 2x2) + (- 4y2 - 5y2) + (– 4xy – 4xy) = ( 4x2) + (- 9y2 ) + (– 8xy) = 4x2 - 9y2 ) – 8xy2. TRỪ HAI ĐA THỨCVí dụ: Cho hai đa thức A = 2x2 - 4y2 – 4xy B = 2x2 - 5y2 – 4xyTính : A - B LỜI GIẢIA - B = (2x2 - 4y2 – 4xy) - (2x2 - 5y2 – 4xy) = 2x2 - 4y2 – 4xy - 2x2 + 5y2 + 4xy

Page 4: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

= ( 2x2 - 2x2) + (- 4y2 + 5y2) + (– 4xy + 4xy) = 0 + (1y2 ) + 0 = y2 DẶN DÒ:- Xem lại nội dung bài học- Làm bài 25;26;27;35;36/SGK/trang 38;40;41.- Chuẩn bị bài đa thức một biến.

HÌNH HỌC

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾNCỦA TAM GIÁC –LUYỆN TẬP

1. Đường trung tuyến của tam giác

AM là đường trung tuyến của

* Định nghĩa: Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối 1 đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện.

- Mỗi tam giác có 3 đường trung tuyến.2. Tính chấtĐịnh lý: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách

đều mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua điểm đó.

Ví dụ: Trong tam giác ABC, các đường trung tuyến AD, BE, CF cùng đi qua một điểm G ( hay còn gọi là đồng quy tại điểm G) và ta có:

F

DB

A

C

E

/

/=

=x x

Điểm G là trọng tâm của

3. Áp dụng

G

Page 5: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Bài 1. (Bài 24 /sgk/tr 66)

Cho hình 25. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:

N PR

S

M

G

GIẢI

Bài 2 : Cho ABC cân tại A. Tia phân giác AM của góc BAC cắt BC tại M.

Chứng minh rằng: AM là đường trung tuyến của ABC.

Xét ABM và ACM có:

AB = AC (ABC cân tại A)

(tia AM là tia phân giác BAC)

AM chung

ABM = ACM (c-g-c)

BM = CM (2 cạnh tương ứng)

M là trung điểm BC.

Suy ra AM là đường trung tuyến của ABC.

DẶN DÒ:

- Xem lại nội dung bài học

- Làm bài 28 SGK/trang 67.

- Chuẩn bị bài tính chất tia phân giác của một góc.

A

B CM

Page 6: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC – LUYỆN TẬP

1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác

Định lí 1: (định lí thuận)

* Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.

* Ví dụ: Tia Ay là tia phân giác của góc xAt, C thuộc Ay, khi

đó khoảng cách từ C để Ax bằng khoảng cách từ C để At

( hay BC = CD)

2. Định lí đảo

* Định lí 2 (định lí đảo)

Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của

góc đó.

* Ví dụ:

Điểm C nằm bên trong góc xAt và CB = CD thì điểm C

nằm trên tia phân giác của Ay của góc xAt.

* Nhận xét: Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc và

cách đều hai cạnh của góc là tia phân giác của góc đó.

3. Áp dụng

Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AM. Chứng minh MB = MC.

x

t

y

D

B

A C

x

t

y

D

B

A C

Page 7: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

GIẢI

Xét AMB và AMC có:

AB = AC (gt)

(gt)

AM chung

AMB = AMC (c.g.c)

MB = MC (2 cạnh tương ứng)

Bài 2. Cho ABC cân tại A. AM là đường trung tuyến của ABC. Chứng minh: AM là tia

phân giác của góc BAC.

GIẢI

Xét ABM và ACM có:

AB = AC (ABC cân tại A)

BM = CM (AM là đường trung tuyến của ABC)

AM chung

ABM = ACM (c-c-c)

(2 góc tương ứng)

AM là tia phân giác của góc BAC.

DẶN DÒ:

- Xem lại nội dung bài học

- Làm bài 34/SGK/trang 71.

- Chuẩn bị bài tính chất 3 đường phân giác của tam giác.

21

MB C

A

A

B CM

Page 8: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 7(Từ 27/4/2020-2/5/2020)

CHỦ ĐỀ: HIỆU ĐIỆN THẾ

I. LÝ THUYẾT Thiết bị gì để tạo ra hiệu điện thế? Kí hiệu, đơn vị đo hiệu điện thế? Dùng dụng

cụ gì để đo hiệu điện thế?- Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế.- Kí hiệu: U- Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn, kí hiệu là V. - Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế được gọi là vôn kế. Kí hiệu:* Ghi nhớ: 1 V = 1000 mA 1 mV = 1/ 1000 V = 0,001 VII. BÀI TẬPBài 1: Đổi đơn vịa) 0,6 kV = ……………...V b) 0,27 kV = ....................mVc) 1200 mV = ………….......V d) 17800 mV =......................kVe) 0,4 V = …………... mV f) 500 V = …………… kVg) 250 mV = ………...........V h) 6 kV = ……………...V

Bài 2: Quan sát dụng cụ điện Hình 11, H 12. Hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Dụng cụ đo có tên gọi là gì?b) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ. c) Kim của dụng cụ đo chỉ giá trị bao nhiêu?

Hình 4

V+ -

Hình 11 Hình 12

Page 9: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN:CONG NGHỆ KHỐI 7Từ 27/4/2020 - 2/5/2020)

Tiết 29. Bài 35 + Bài 36:Nhận biết một số giống gà lợn qua quan sát ngoại hình.

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết- Tranh ảnh của một số giống gà: Gà Hồ, gà Mía, gà Lơgo, gà Đông Cảo, gà Ri,…- Tranh ảnh của một số giống lợn: Lợn Ỉ, Lợn Móng Cái, Lợn Lanđơrat, Lợn Đại

Bạch, Lợn Ba Xuyên,…II. Quy trình thực hành1. Nhận xét ngoại hình các giống gà- Hình dáng toàn thân:

+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài.+ Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn.

- Màu sắc lông da:Ví dụ: + Gà Ri: da vàng hoặc vàng trắng; lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía,…+ Gà Lơgo: Lông trắng toàn thân.

- Các đặc điểm nổi bật như mào, tích, tai, chân,…Ví dụ:+ Dạng mào đơn ở gà Ri.+ Dạng mào hình hạt đậu ở gà Hồ.+ Chân gà Hồ to, thấp, chân có 3 hàng vẩy.+ Chân gà Đông Cảo cao, to, xù xì nhiều hoa dâu.

2. Quan sát đặc điểm ngoại hình các giống lợn- Hình dạng chung

+ Hình dáng.+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân,…Ví dụ:

Tai lợn Lanđơrat to, rủ xuống phía trước. Mặt lợn Đại Bạch gãy, tai to hướng về phía trước. Lợn Móng Cái có lang trắng đen hình yên ngựa.- Màu sắc lông da: Chú ý một số đặc điểm:

Ví dụ:+ Giống lợn Đại Bạch: lông cứng, da trắng.+ Giống lợn Lanđơ rat: lông, da trắng tuyền.Giống lợn Ỉ: toàn thân đen.

Page 10: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Giống lợn Móng Cái: lông đen và trắng.III. Thực hành

Học sinh hoàn thành các bài tập sau:Tên giống gà Hướng sản xuất Màu sắc Đặc điểm (mào, tích,

chân,…)

Gà Ri

Gà Lơgo

Gà Hồ

Gà Đông Cảo

Tên giống lợn Hướng sản xuất Tầm vóc Lông,

daĐặc điểm: mõm, đầu,

long, chân

Lợn Ỉ

Lợn Móng Cái

Lợn Đại Bạch

Lợn Lanđơrat

LƯU Ý:

- Học sinh chép nội dung trên vào vở học bộ môn Công Nghệ 7.- Các em làm bài tập sau đó chụp gửi lại để Thầy sửa bài, ghi nhận điểm.- Chúc các em làm bài tốt.

Page 11: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Tiết 30. Bài 37: Thức ăn vật nuôi

I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi1. Thức ăn vật nuôi

- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng:+ Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây…).+ Gà ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ…+ Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật). Lợn không ăn được rơm, rạ, cỏ khô như trâu bò.

2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôiThức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật, chất khoáng.- Thực vật: lúa, ngô, khoai, sắn, rau…- Động vật: cá, tép, cua đồng, giun, côn trùng…- Chất khoáng: premic khoáng,…II. Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi- Trong thức ăn vật nuôi gồm có nước và chất khô. Trong chất khô có: protein, lipit, gluxit, khoáng và vitamin.- Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành phần và tỉ lệ các dinh dưỡng khác nhau.

LƯU Ý: - Học sinh chép nội dung trên vào vở học bộ môn Công Nghệ 7.- Các em làm bài tập SGK trang 101: Em hãy quan sát hình 65 rồi ghi vào vở tên

của các loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng hình tròn (a, b, c, d, e). Sau đó chụp gửi lại để Thầy sửa bài, ghi nhận điểm.

- Chúc các em làm bài tốt.

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 7Từ 27/04/2020 đến 30/04/2020

BÀI 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ

1. Sơ lược lịch sử (Giảm tải)2. Dân cư- Thành phần chủng tộc đa dạng, chủ yếu là người lai do sự hòa huyết giữa người Âu,

người bản địa và người gốc Phi.- Có nền văn hoá Mĩ Latinh độc đáo.

Page 12: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

- Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao (trên 1,7%). - Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố không đều.- Sự phân bố dân cư phụ thuộc vào điều kiện sống và phát triển kinh tế.3. Đô thị hóa- Tốc độ đô thị hoá dẫn đầu thế giới.- Tỉ lệ dân ở đô thị: 75%- Tốc độ đô thị hóa nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển.- Các đô thị lớn: Xao-Paolô, Riô-đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt-Ai-ret - Đô thị hóa tự phát gây ra nhiều hệ quả xấu:+ Thiếu nhà ở, y tế giáo dục thấp kém, + Thiếu việc làm, nảy sinh các tệ nạn xã hội, + Ô nhiễm môi trường…* Dặn dò - Học bài 42, chuẩn bị kiểm tra 15 phút- Câu hỏi số 1, 2 trong đề cươngCâu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Địa hình: + Phía tây là miền núi trẻ Coo-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở. + Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn và sông dài. + Phía đông: miền núi già A-pa-lát và cao nguyên. - Khí hậu: đa dạng, phân hóa theo chiều Bắc – Nam và theo chiều Đông – Tây. - Sông và hồ: hệ thống sông Mi-xu-ri – Mi-xi-xi-pi; hệ thống Hồ lớn (Ngũ hồ) Câu 2. Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ- Dân cư chủ yếu là người lai, có nền văn hóa Mỹ La tinh độc đáo. - Phân bố dân cư không đều. Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các

cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ; các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa thớt. - Tốc độ đô thị hóa đứng đầu thế giới, đô thị hóa mang tính tự phát, tỉ lệ dân thành thị

cao.

Page 13: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: GDCD KHỐI 7(Từ 27/4-1/5/2020)

BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO(TIẾT 2)

II. Nội dung bài học (tt)4. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo là gì?Công dân có quyền theo hay không theo một tín ngưỡng tôn giáo nào. Công dân đã

theo một tín ngưỡng hay tôn giáo có quyền theo, thôi không theo nữa hoặc bỏ để theo tín ngưỡng , tôn giáo khác.

5. Trách nhiệm của công dân là phải Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác.

- Tôn trọng nơi thờ tự: Chùa, miếu, đền, nhà thờ.- Không được bài xích, gây mất đoàn kết, chia rẽ giữa những người có tín ngưỡng, tôn

giáo khác nhau.6. Nghiêm cấm

Page 14: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Việc lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo, lợi dụng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo để làm trái pháp luật và chính sách của nhà nước.

* Dặn dò- Học nội dung bài học.- Xem trước bài 17.

NỘI DUNG KIẾN THỨC: MÔN LỊCH SỬ 7Từ 27/4/2020 – 02/5/2020

Bài 25: Phong trào Tây Sơn

I.  Nguyên nhânTừ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ Nguyễn suy yếu dần:- Quan lại, hào cường kết thành bè cánh, đàn áp, bóc lột nhân dân thậm tệ- Trương Phúc Loan nắm quyền hành, khét tiếng tham nhũng.- Nông dân bị chiếm ruộng đất và chịu nhiều thứ thuế=> đời sống khổ cực.II. Diễn biến- Thời gian: Mùa Xuân năm 1771- Lãnh đạo: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ.- Căn cứ: Tây Sơn thượng đạo, Tây Sơn hạ đạo.- Thành phần: Các tầng lớp nhân dân 1. Lật đổ chính quyền họ Nguyễn. Đánh tan quân xâm lược Xiêm Tháng 9/1773, Nghĩa quân Tây Sơn hạ được thành Quy Nhơn

Page 15: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Nghĩa Quân tạm hòa hoãn với quân Trịnh để đánh Nguyễn Năm 1777, chính quyền họ Nguyễn bị lật đổ Nguyễn Ánh cầu cứu vua Xiêm Giữa năm 1784, 5 vạn quân Xiêm tiến vào nước ta. 1/1785, Nguyễn Huệ tiến vào Gia Định, chọn đoạn sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài

Mút làm trận địa quyết chiến 19/1/1785, quân Xiêm bị đánh tan, Nguyễn Ánh thoát chết, sang Xiêm lưu vong.DẶN DÒ: HỌC ĐỀ CƯƠNG CÂU 1, 2, 3

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: MĨ THUẬT- KHỐI 7(Từ 27/4/2020-2/5/2020)

CHỦ ĐỀ 3KÍ HỌA

I. Kí họa1. Thế nào là kí hoạ?Là vẽ nhanh, ghi lại nét chính.2. Chất liệu để kí họaBút chì, bút mực, màu nước…II. Cách kí họa- Quan sát nhận xét về hình dáng, đường nét, đậm nhạt, đặc điểm của đối tượng.- Chọn hình dáng đẹp, điển hình để kí hoạ.- So sánh, đối chiếu để ước lượng tỉ lệ, kích thước.- Vẽ những đường nét chính rồi mới vẽ chi tiết sau.III. Thực hành Kí họa tự doDẶN DÒ: - Hoàn thành bài vẽ- Chuẩn bị chủ đề 4: Mĩ thuật Ý thời kì Phục hưng

Page 16: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

KHỐI 7

Tiết 93 ÔN TẬP VĂN HỌC

I. Các văn bản đã học1. Ca dao, tục ngữa) Ca dao: Gia đình, thiên nhiên, than thân, châm biếmb) Tục ngữ: Thiên nhiên, lao động sản xuất, con người.2. văn xuôiCổng trường mở ra – Lý LanCuộc chia tay của những con búp bê – Khánh HoàiSống chết mặc bay– Phạm Duy TốnMột thứ quà của lúa non: Cốm – Thạch LamSài Gòn tôi yêu – Minh HươngMùa xuân của tôi – Vũ BằngCa Huế trên sông Hương – Hà Ánh Minh3. ThơSông núi nước namPhò giá về kinh- Trần Quang KhảiCôn Sơn ca – Nguyễn TrãiBánh trôi nước - Hồ Xuân HươngQua đèo Ngang - Bà Huyện Thanh QuanBạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến

Page 17: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Cảnh khuya – Hồ Chí MinhRằm tháng giêng – Hồ Chí MinhTiếng gà trưa – Xuân Quỳnh4. Nghị luậnTinh thần yêu nước của nhân dân ta – Hồ Chí minhSự giàu đẹp của Tiếng Việt – Đặng Thai MaiĐức tính giản dị của Bác Hố - Phạm Văn ĐồngÝ nghĩa văn chương – Hoài ThanhII. Giá trị nội dung và nghệ thuật

STT THỂ LOẠI NỘI DUNG NGHỆ THUẬT

1

Ca dao, tục ngữ

- Diễn tả đời sống tâm hồn , tư tưởng tình cảm của nhân dân .

- Thể hiện kinh nghiệm , được vận dụng vào cuộc sống .

- Hình ảnh so sánh ẩn dụ .

điệp ngữ , tương phản , nhân hóa

- Ngắn gọn có đối xứng với nhau về hình thức và nội dung .

2 Thơ - Tình yêu quê hương, gia đình, tình bạn, tình yêu thương con người

- Lòng yêu nước và tinh thần nhân đạo

Từ ngữ diễn đạt cô đúc , giàu hình ảnh , phép đối thơ , luật thơ Đường.

3 Truyện ngắn Sự việc, cốt truyện nhân vật thường hướng vào việc khắc hoạ hiện tượng , phát hiện bản chất trong quan hệ nhân sinh.

- Phép tương phản.

- Phép tăng cấp.

- Xây dựng thủ pháp đối lập.

4 Văn nghị luận - Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước

- Trân trọng gìn giữ Tiếng Việt.

- Văn chương là sự sống., nguồn cảm hứng về đời sống tinh thần

- Bác Hồ sống rất giản dị: đời sống, sinh hoạt, quan hệ,…

- Chứng minh kết hợp giải thích

- Dẫn chứng xác thực, tiêu biểu, có sức thuyết phụ.

Dặn dò Chuẩn bị: Liệt kê

……………..Hết………………..

Page 18: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

KHỐI 7Tiết 91. TÌM HIỂU CHUNG VÀ CÁCH LÀM BÀI

VỀ PHÉP LẬP LUẬN GIẢI THÍCH

I. THẾ NÀO LÀ PHÉP LẬP LUẬN GIẢI THÍCHVí dụ: Sgk/70Văn bản : Lòng khiêm tốnVấn đề giải thích: lòng khiêm tốnDùng lý lẽ, dẫn chứngKhiêm tốn là gì? Khái niệm định nghĩa - Người có lòng khiêm tốn thường hay tự cho mình là kém... - Người có lòng khiêm tốn không chấp nhận ... Liệt kê các biểu hiện của lòng khiêm tốn- Tại sao con người phải khiêm tốn ? Đó là vì cuộc đời là một cuộc đấu tranh...Sự hiểu biết cá nhân không thể đem so sánh với mọi người... Chỉ ra nguyên nhân, hậu quả, cách đề phòng,... Mạch lạc, ngôn từ trong sáng, dễ hiểu. - Vậy muốn giải thích tốt cần phải đọc nhiều, học nhiều và vận dụng tồng

hợp các thao tác giải thích phù hợp* Ghi nhớ: Sgk/71II. CÁCH LÀM BÀI VĂN LẬP LUẬN GIẢI THÍCH Đề vănNhân dân ta có câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Hãy giải thích nội

dung câu tục ngữ trên.II. Các bước làm bài

Page 19: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

1. Tìm hiểu đề bài- Kiểu bài:Nghị luận giải thích- Vấn đề: Có kiên trì, nhẫn nại mới thành công.- Phạm vi tư liệu: Thực tế cuộc sống. Đọc kĩ đề bài, tìm kiểu bài, nội dung vấn đề, phạm vi tư liệu.2. Lập dàn ý1. Mở bài: Nêu luận điểm cần chứng minh- Lòng kiên trì, nhẫn nại giúp ta vượt qua khó khăn- Người xưa có câu: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Giới thiệu vấn đề giải thích và trích dẫn2. Thân bài: Nêu lí lẽ và dẫn chứnga) Giải thích nội dung câu tục ngữb) Biểu hiện(Trong lịch sử, học tập, lao động)c) Phê phán Dùng lập luận trình bày các nội dung giải thích.3. Kết bài: Ý nghĩa của luận điểm- Khẳng định lại vấn đề- Liên hệ bản thân Nêu ý nghĩa của điều được giải thích.*. Bước 3: Viết thành văn- Viết từng đoạn: Mở bài, thân bài, kết bài*. Bước 4: Kiểm tra- Đọc và sửa chữa* Ghi nhớ: Sgk/86II. LUYỆN TẬPLập dàn ý chi tiết cho đề bài : Chứng minh câu tục ngữ “Có công mài sắt, có ngày nên

kim”.*. Gợi ý:- Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ+ Nghĩa đen: Sắt là một thứ kim loại cũng thế nhưng mài mãi cũng sẽ thành cây kim

nhỏ. + Nghĩa bóng: Từ một thỏi sắt to trở thành cái kim nhỏ phải tốn bao công sức, là

thành quả của biết bao sự cố gắng, kiên trì- Chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ+ Trong lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xăm của dân tộc ta nhờ có ý chí, lòng kiên

trì thắng lợi vẻ vang (Dẫn chứng)

Page 20: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

+ Trong học tập: Có nhiều tấm gương học tập nhờ lòng kiên trì đạt thành công (Dẫn chứng)

- Phê phán: Những con người mật lòng tin chính mình, ngại khó khăn,……………….. Hết ………………..

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: SINH HỌC KHỐI 7(Từ 27/4/2020-02/5/2020)

Bài 46: THỎ

I. Đời sống- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiến ăn về chiều.- Thỏ là động vật hằng nhiệt.- Thụ tinh trong.- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.- Có nhau thai nên gọi là hiện tượng thai sinh.- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.2. Cấu tạo ngoài và di chuyểna. Cấu tạo ngoàiNội dung phiếu học tập ở bảng sgk/150

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài

Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù

Bộ lông Bộ lông Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm

Chi ( có vuốt)Chi trước Đào hang

Chi sau Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh

Giác quan

Mũi, lông xúc giác Thăm dò thức ăn và môi trường

Tai có vành tai Định hướng âm thành phát hiện sớm kẻ thù

Mắt có mí cử động Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm.

b. Di chuyển:+ Thỏ di chuyển: kiểu nhảy cả hai chân sau+ Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.+ Do sức bền của thỏ kém, còn của thú ăn thịt sức bền lớn.

Page 21: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

BÀI TẬPTrả lời câu hỏi sgk/151 và đọc mục “Em có biết?”

NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 7Tuần: 27/4- 2/5

UNIT 12: LET’S EAT (PART B2, LANGUAGE FOCUS 4)I. New words

New words Meaning

1. a balanced diet chế ðộ ãn uống cân ðối2. affect (v) ảnh hýởng3. healthy (adj) # unhealthy healthful (adj)- health (n)Ex: Sugar isn’t an unhealthy food.

khỏe mạnh # không khỏe mạnhbổ dýỡng- sức khỏeVd: Ðýờng không phải là thức ãn không bổ dýỡng.

4. moderate (adj)moderation (n)Ex: You should eat a moderate amount of fatty food and sugar.

vừa phải, vừa ðủsự ðiều ðộVd: Bạn nên ãn lýợng thức ãn béo và ðýờng vừa phải.

5. body- building foodthức ãn giúp cõ thể phát triển

6. diary product sản phẩm bõ sữa7. lifestyle (n) lối sống, cách sống8. plenty of = a lot of = lots ofEx: You should eat plenty of cereals, fruit and vegetables

nhiềuVd: Bạn nên ãn nhiều ngũ cốc, trái cây và rau cải.

II. Exercise: Supply the correct word form

1. You should wash spinach ______ before cooking them. (good)

2. Sugar is not ______ food because we need it to live. (health)

3. Eat some body ______ foods, like meat and dairy products. (build)

4. There was a wide ______ of vegetables on display. (select)

5. She ______ a pan and stir – fried the beef and the vegetables. (hot)

6. Spinach and cucumbers are my ______ vegetables. (favor)

7. Everything in the room was extremely ______ . (dirt)

8. Walking is good for health and ______ . (fit)

Answer: 1. well 2. unhealthy 3. building 4. selection

5. heated 6. favorite 7. dirty 8. fitness

Page 22: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

III. Language focus

1. Past simple tense

Look at the pictures and answer the questions

a. Did you do your homework last night?

No, I didn’t. I watched TV.

b. Did you eat dinner at home on Wednesday?

No, I didn’t. I ate at the food stall.

c. Did you go to school yesterday?

No, I didn’t. I went to the movie theater.

d. Did you watch a video on the weekend?

No, I didn’t. I read a book at home.

e. Did you play basketball yesterday?

No, I didn’t. I played soccer.

2. Indefinite quantifiers (a little, a lot of/ lots of, too much): Từ chỉ định lượng

a. a little coffee b. a lot of tea c. a little sugar

d. lots of salt e. too much water

Complete the dialogue:

a. Mrs. Quyen: Lan, add some salt to the vegetables, please.

Lan: a little or a lot of?

Mrs. Quyen: Only a little I think.

b. Dr. Le: You must drink lots of water every day.

Ba: Yes, doctor.

c. Mr. Nhat: Stop, please. That is too much coffee.

Waitress: I’m sorry, sir. I’ll clean the table for you.

d. Minh: Can you give me some paper, Nam?

Nam: I’m sorry. I only have a little and I need it.

3. Complete the sentences with TOO, SO, EITHER, NEITHER

1. I really miss my grandmother. ______ does she.

Page 23: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

 2. Nobody was there. I wasn’t there ______

 3. My cousins didn’t go to the movie theater yesterday . _____ did my uncle.

4.  I got an 'A' in English class._ Me ______

5. They bought a new house. ______ did we.

6. I am not going to work tomorrow. ______ is Kate.

7. Your sister can't help you with your homework. I can’t _______

 8. You are late. _______ are they.

9. My father is so proud of you. My mother is _______.

 10. I haven't tried Chinese food before. _______ has my brother.

Answer: 1. So 2. either 3. Neither 4. too 5. So

6. Neither 7. either 8. So 9. too 10. Neither

4. Imperatives (Câu mênh lệnh)

a. Peel the onions. 

b. Wash the cucumbers and the onions. 

c. Slice the cucumbers and the onions. 

d. Mix the slices. 

e. Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture. 

f. Stir the mixture. 

g. Wait for five minutes and the salad is ready to serve. 

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TUẦN TRƯỚC

I. Choose the correct answer (A, B, C or D) that best fits the blank space

1. The nurse needs __________ measure your height.

A. to measure B. measuring C. measure D. A and B

2. How __________ is Lan?- She’s 40 kilos.

A. high B. weight C. heavy D. tall

3. What was wrong __________ you?- I had a headache.

A. for B. with C. about D. on

4. The students had a __________ check-up last week.

A. medicine B. record C. scale D. medical

5. They __________ at some stalls to choose food yesterday.

A. stop B. are stopping C. stopped D. stops

Page 24: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

6. What __________ would you like for dinner, Hoa? _ I’d like some pork.

A. vegetables B. fruit C. meat stall D. meat

7. Let’s __________ some beef for our meal.

A. has B. have C. eats D. eating

8. I don’t like pork. _ __________

A. I do either. B. I don’t neither. C. Either do I. D. Neither do I.

9. Hoa likes spinach and cucumbers. __________

A. Her aunt too. B. So does her aunt. C. Her aunt does so. D. Her aunt is so.

10. We can buy papayas and pineapples and bananas at a __________.

A. fruit stall B. food stall C. vegetable stall D. meat stall

II. Rewrite the sentences

1. She gave the medical records to the nurse. (Change into other forms)

-> She didn’t give the medical records to the nurse.

-> Did she give the medical records to the nurse?

2. Was your brother at the supermarket last Sunday? (Change into other forms)

-> My brother was at the supermarket last Sunday.

-> My brother wasn’t at the supermarket last Sunday.

3. Minh’s height is 158 centimeters.

-> Minh is 158 centimeters tall.

4. What is your son’s weight?

-> How heavy is your son?

5. How long is the Mekong river?

-> What is the length of the Mekong river?

6. What is the width of the house?

-> How wide is the house?

7. Nga can cook very well. Her sister can cook very well. (Using So)

-> Nga can cook very well and so can her sister.

8. I drink a lot of water every day. He drinks a lot of water every day. (Using Too)

-> I drink a lot of water every day and he does too.

Page 25: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

9. Her mother didn’t buy any oranges. She didn’t buy any oranges. (Using Neither)

-> Her mother didn’t buy any oranges and neither did she.

10. Nam wasn’t at home. His parents weren’t at home. (Using Either)

-> Nam wasn’t at home and his parents weren’t either.CROSSWORD

There are 13 words hidden in this crossword. Can you find them?

T E M P E R A T U R E Q F A EU Y N N U R M I M O W O X K VG N D P Q E L O U E R D C S E

G J P N I S G Z T E D I C D IW J S L B O W D N P S I E I L

A R Q Z E N J A H C M S C S EB R Y L L A M R O N A Y S A R

S X E U K E S R R E T P S P LE U L V S M E A S U R E H P DN F K Y E C U I N V C N G E WT V W V O F D V H T V H O A XT G R R X Y K G F I M O X R P

Y L D Q L K M S A W U V T R VT H G M Q Z L S A A N O T E VV U Q R R N T N R E M U C S M

ABSENTDISAPPEARDISEASEFEVERFORENAMESMEASUREMEDICALNORMALLYRECORDRELIEVESYMPTOMTEMPERATUREUNPLEASANT

Page 26: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức
Page 27: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

NỘI DUNG MÔN TIN HỌC 7 – TỪ NGÀY 27/4 -1/5/2020CHỦ ĐỀ 8: MINH HỌA DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ

I. Nội dung chính1. Bài tập 1Lập trang tính và tạo biểu đồa) Khởi động Excel, nhập dữ liệu vào trang tính Sheet1 và định dạng trang tính

như hình 8.19

b) Tạo biểu đồ cột với miền dữ liệu khối A3:D10

c) Sao chép trang tính Sheet1 sang Sheet2. Chọn trang tính Sheet2 và xóa cột B

d) Chọn trang tính Sheet2 và tạo biểu đồ cột với miền dữ liệu khối A3:B10

Page 28: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

2. Bài tập 2Tạo và thay đổi dạng biểu đồSử dụng tiếp bảng tính của bài tập 1 và thực hiện các yêu cầu sau:a. Chọn trang tính Sheet1, tạo biểu đồ gấp khúc với miền dữ liệu khối A3:A10

và C3:C10

b. Sao chép biểu đồ gấp khúc sang Sheet2 và đổi thành biểu đồ cột. Hãy so sánh kết quả vừa làm với kết quả nhận được ở câu d) bài tập 1

Design -> Change Chart Type c) Chọn trang tính Sheet2, tạo biểu đồ cột với miền dữ liệu là A3:C10

d) Đổi biểu đồ cột vừa làm như hình 8.20a thành biểu đồ hình tròn. Kết quả nhận được như hình 8.20b

Design -> Change Chart Type

Page 29: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức

Nhận xét:

- Ta thấy rằng chỉ có cột HK2 được biểu diễn trên biểu đồ hình tròn, còn cột cả năm thì không.

- Từ nhận xét trên, kết luận biểu đồ hình tròn chỉ có thể biểu diễn được một cột hay một hàng dữ liệu

e) Chọn trang Sheet2, tạo biểu đồ hình tròn với miền dữ liệu khối A3:A10 và D3:D10. Kết quả nhận được như hình 8.21a

f) Đổi biểu đồ hình tròn thành biểu đồ gấp khúc như hình 8.21b, sau đó đổi

thành biểu đồ cột như hình 8.21c

g) Lưu bảng tính với tên tong ket thi dua khoi 7II. Củng cốEm hãy nối nội dung cột A sao cho phù hợp với cột B

A B1.Biểu đồ cột2. Biểu đồ đường gấp

khúc3. Biểu đồ tròn

a.Pieb. Linec. Column

III. Dặn dò- Các em về nhà xem lại nội dung các bài thực hành vừa làm và tập làm lại

- Xem và làm 2 bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 nếu có điều kiện

- Xem trước nội dung Chủ đề 9: Trình bày và in trang tính

Page 30: f2.hcm.edu.vn€¦ · Web view- Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng: + Trâu, bò chỉ ăn thức