Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 1
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
“SEEMILE học tiếng Hàn” APP. à Android APP Download (안드로이드앱) https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.langsterà iPhone APP Download (아이폰앱) https:/ / itunes.apple.com/ app/ id1257387014
“SEEMILE Tiếng Trung” APP. Android APP Download (안드로이드앱)
https:/ / play.google.com/ store/ apps/ details?id= com.seemile.chineseà iPhone APP Download (아이폰앱) https:/ / itunes.apple.com/ app/ id1355718432
Lecture note Bài giảngyoutube.com/ user/ seemile
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGiảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Chương trình dành cho ai?- Học sinh- Sinh viên- Người đi làm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Chúng ta học thế nào?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 3
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hãy tập viết !
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Giới thiệu nhân vật
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 4
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hội thoạiNgữ pháp
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Từ vựng
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 5
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hãy nói to lên!
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGiảng viên : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 6
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : -Hiểu rõ bảng chữ cái và cách phát âm.-Hiểu rõ cấu trúc một âm tiết tiếng Hàn.-Thực hành phát âm một số từ vựng.
Bài 1. Bảng chữ cái한글 [Han-geul]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Quy tắc viết- Từ trái sang phải- Từ trên xuống dưới
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 7
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Nguyên âm (모음)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 8
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Phụ âm (자음)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Cấu trúc âm tiết
(1)
Ví dụ : âm 가 ㄱㅏ
Phụ âm Nguyên âm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 9
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(2)
Ví dụ : âm 노 ㄴㅗ
Phụ âm
Nguyên âm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(3)
Ví dụ : âm 감
Phụ âm Nguyên âm
Phụ âm
ㄱㅏ
ㅁ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(4)
Ví dụ : âm 곰
Phụ âm
Nguyên âm
Phụ âm
ㄱ
ㅗㅁ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(5)
Ví dụ : âm 몫
Phụ âm
Nguyên âmPhụ âm
ㄱㅗㅁ
Phụ âm
ㅅ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 11
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(6)
Ví dụ : âm 읽
Phụ âm Nguyên âmPhụ âm
ㄹㅣㅇ
Phụ âm
ㄱ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Thực hành
아이 [a –i] : em bé
우유 [u –yu] sữa
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 12
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
à 교실 [gyo-sil] : lớp học
à 한글 [han-geul] : chữ Hàn
à 읽다 [il-tta] : đọc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 13
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGV : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Nắm bắt cách chào hỏi, giới thiệu tên, quốc tịch, nghề nghiệp.
- Phát âm rõ và nhớ từ vựng.
Bài 2. Xin chào 안녕하세요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 14
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Giới thiệu nhân vật
이 사람은 존슨입니다.Người này là Johnson.
존슨은 학생입니다.Johnson là sinh viên.
Chúng ta hãy xem anh Johnson tựgiới thiệu về mình như thế nào nhé!
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
안녕하세요? (Xin chào)[an-nyəng-ha-se-yo]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 15
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
저는존슨입니다. (Tôi là Johnson)[jə-neun jon-seun-im-ni-ta]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
저는미국사람입니다. (Tôi là người Mỹ)[jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 16
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
저는학생입니다. (Tôi là sinh viên)[jə-neun hak-saeng-im-ni-ta]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
반갑습니다. (Rất vui được gặp)[pan-kap-seum-ni-ta]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 17
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Mẫu câu/ Ngữ pháp
(a) A은/는 B입니다. (A là B.)Ví dụ : 저는존슨입니다
Trong đó đại từ/danh từ+ 은/는 đóng vai trò chủ ngữ.
저 + 는 (Đại từ 저 không có patchim)존슨 + 은 (Danh từ 존슨 có patchim)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(b) Động từ + ㅂ니다/습니다.
Ví dụ :저는학생입니다. (Tôi là sinh viên)반갑습니다. (Rất vui được gặp)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 18
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trong đó-저는학생입니다. Với이다 : là이- + ㅂ니다à입니다
-반갑습니다. Với 반갑다 : vui mừng반갑- + 습니다 à 반갑습니다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Chú ý phát âm
ㅂ + ㄴà [ㅁ + ㄴ]Ví dụ :존슨입니다. [jon-seun-im-ni-ta]입니à [임니 /im-ni]
반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta]습니à [슴니 /seum-ni]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 19
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
-안녕하세요? [an-nyəng-ha-se-yo]
-저는존슨입니다.[jə-neun jon-seun-im-ni-ta]
Cùng tập phát âm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
-저는미국사람입니다. [jə-neun mi-guk-sa-ram-im-ni-ta]
Cùng tập phát âm
-저는학생입니다. [jə-neun hak-saeng-im-ni-ta]
-반갑습니다. [pan-kap-seum-ni-ta]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Từ vựng
한국 : Hàn Quốc
베트남 : Việt Nam
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
일본 : Nhật Bản
미국 : Mỹ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 21
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
영국 : Anh
중국 : Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Tên quốc gia + 사람
한국사람 : người Hàn
베트남사람 : người Việt일본사람 : người Nhật미국사람 : người Mỹ영국사람 : người Anh
중국사람 : người Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 22
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
선생님 : giáo viên
학생 : học sinh, sinh viên
의사 : bác sĩ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
요리사 : đầu bếp
주부 : nội trợ
회사원: nhân viên công ty
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 23
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
6. Thực hành
-안녕하세요?
-저는 ______입니다.
-저는 _____사람입니다.
-저는 ______입니다.
-반갑습니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 24
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGV : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu
“A은/는 B입니다(A là B)”.- Hiểu mẫu câu hỏi của động từ “là” - Áp dụng hỏi tên.- Phát âm rõ và nhớ từ vựng.
Bài 3. Tên anh là gì?이름이무엇이에요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 25
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ôn tập mẫu câu :
-안녕하세요?
-저는 ______입니다.
-저는 _____사람입니다.
-저는 ______입니다.
-반갑습니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ôn tập Từ vựng
한국 : Hàn Quốc
베트남 : Việt Nam
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 26
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
일본 : Nhật Bản
미국 : Mỹ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
영국 : Anh
중국 : Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 27
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Tên quốc gia + 사람
한국사람 : người Hàn
베트남사람 : người Việt일본사람 : người Nhật미국사람 : người Mỹ영국사람 : người Anh
중국사람 : người Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
선생님 : giáo viên
학생 : học sinh, sinh viên
의사 : bác sĩ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 28
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
요리사 : đầu bếp
주부 : nội trợ
회사원: nhân viên công ty
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Giới thiệu nhân vật존슨은 미국사람입니다.Người này là Johnson.존슨은 학생입니다.Johnson là sinh viên.
하나는 한국사람입니다.Hana là người Hàn Quốc.하나는 한국어 선생님입니다.Hana là giáo viên tiếng Hàn.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 29
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
하나 : 안녕하세요?(Xin chào)이름이무엇이에요? (Tên anh là gì?)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
존슨 : 안녕하세요? (Xin chào)
제이름은존슨입니다. (Tôi là Johnson)
김하나선생님입니까? (Cô là cô giáo Kim Hana phải không?)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 30
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
하나 : 네, 저는하나예요. ( Vâng, tôi là Hana)
반갑습니다. (Rất vui được gặp anh)
존슨 : 반갑습니다. (Rất vui được gặp cô)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Mẫu câu/ Ngữ pháp* Câu khẳng định của từ 이다 (là)
Hoặc
Ví dụ : 저는존슨입니다.제가하나입니다.
은/는/이/가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은/는 có ý nghĩa nhấn mạnhDanh từ có patchim + 이Danh từ không có patchim + 가
A은/는 B 입니다 A이/가 B입니다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 31
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
* Câu nghi vấn của 이다 :- Hỏi với nghi vấn từ :
Ví dụ : - 이름이 무엇입니까?
- 그 사람은 누구입니까?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
- Hỏi đúng/sai :
Ví dụ :
- 학생입니까?- 그 사람은 존슨입니까?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 32
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đuôi kết thúc câu 아/어/여요:- Đuôi 아/어/여요 là một kiểu kết thúc
câu kém phần trịnh hơn đuôi ㅂ니다/습니다 trọng(nhưng vẫn lịch sự).
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
- Đuôi 요 có thể dùng cả cho câu hỏilẫn câu tường thuật.
- Đuôi ㅂ니까/습니까? là dạng đuôicâu hỏi của ㅂ니다/습니다
Ví dụ :- 학생입니까? – 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? – 네, 학생이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 33
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Chú ý phát âm
이름은 [이르믄]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Thực hành
-안녕하세요?
-저는 ______이에요.
-저는 _____사람이에요.
-저는 ______이에요.
-반갑습니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 34
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
안녕하세요? (Xin chào)저는흐엉이에요반갑습니다. (Rất vui được gặp anh)이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 35
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGV : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Thực hành thuần thục mẫu câu hỏi của
động từ “이다(là) ”với đuôi “이에요?/예요?”- Hiểu mẫu câu phủ định của động từ
“이다(là)” - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên
gọi đồ vật.
Bài 4. 한국사람이에요? Bạnlà người Hàn phải không?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 36
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Từ vựng
한국 : Hàn Quốc
베트남 : Việt Nam
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
일본 : Nhật Bản
미국 : Mỹ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 37
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
영국 : Anh
중국 : Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Tên quốc gia + 사람
한국사람 : người Hàn
베트남사람 : người Việt일본사람 : người Nhật미국사람 : người Mỹ영국사람 : người Anh
중국사람 : người Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 38
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
선생님 : giáo viên
학생 : học sinh, sinh viên
의사 : bác sĩ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
요리사 : đầu bếp
주부 : nội trợ
회사원: nhân viên công ty
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 39
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ôn tập mẫu câu ở bài 3:
-안녕하세요?
-저는 ______이에요.
-저는 _____사람이에요.
-저는 ______이에요.
-반갑습니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Giới thiệu nhân vật
미나는 중국사람입니다.
Mina là người Trung Quốc.
미나는 학생입니다.
Mina là sinh viên.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 40
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
미나 : 안녕하세요? 선생님. (Chào cô)
하나 : 안녕하세요? 미나씨. (Chào Mina)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
미나 : 선생님, 존슨씨는독일사람이에요? (Cô ơi, Johnson là người Đức phải không?)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 41
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
하나 : 아니오, 독일사람이아니에요. Không, Johnson không phải là người Đức.
미국사람이에요.Johnson là người Mỹ.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Mẫu câu/ Ngữ phápÔn tập ngữ pháp
+ '이다' luôn luôn được viết liền với mộtdanh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âmcũng không ngừng giữa danh từ và "이다"
+ Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là "B입니다"
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 42
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
이다 + -아/어/여요 à -예요/-이에요
- 예요' được sử dụng khi âm kết thúc củadanh từ mà nó kết hợp không cópatchim.
- 이에요' được sử dụng khi âm kết thúccủa danh từ mà nó kết hợp có patchim.Ví dụ :하나 + -예요 --> 하나예요.책상 + -이에요 --> 책상이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
So sánh 아/어/여요 và ㅂ니다/습니다(-까?)
- Đuôi 아/어/여요 là một kiểu kết thúc câu kémphần trịnh trọng hơn đuôiㅂ니다/습니다 (nhưng vẫn lịch sự). Đuôi 아/어/여요 có thể dùng cả cho câu hỏilẫn câu tường thuật.
- Đuôi ㅂ니까/습니까? là dạng đuôi câu hỏi củaㅂ니다/습니다
Ví dụ : với이다- 학생입니까? – 네, 저는학생입니다. - 학생이에요? – 네, 학생이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 43
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ngữ pháp mớiTên gọi +씨Dùng để gắn sau tên riêng khi gọi một
ai đó, thể hiện sự tôn trọng.
Ví dụ : 흐엉씨존슨씨미나씨하나씨
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Cấu trúc câu phủ định của
động từ '이다’ à B이/가 아니다.
A은/는 B이/가 아니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 44
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ví dụ :
존슨이 미국사람이에요. -> 존슨씨는 독일사람이 아니예요.
제가 베트남사람이에요. -> 저는 한국사람이 아니예요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Chú ý phát âm
독일à [도길]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 45
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Thực hành
a. 존슨씨는독일사람이에요?
(아니오) ______이아니예요.
(미국) _______이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b. 마영씨는베트남사람입니까?
(아니오) ________이아니예요.
(중국) __________이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 46
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
c. 흐엉씨는베트남사람입니까?
(네)_________________.
d. 미란씨는한국사람이에요?
(아니오/베트남)___________.
___________ .
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hãy trả lời câu hỏi !!!안녕하세요?저는흐엉이에요
이름이무엇이에요? (Tên bạn là gì?)
한국사람이에요? (Bạn là người Hàn Quốc phải không?)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 47
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Từ mới 새단어
공책 : quyển vở
시계 : đồng hồ
책 : sách
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
책상 : bàn
의자 : ghế
연필 : bút chì
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 48
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGV : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 49
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Có thể hỏi và trả lời về tên gọi đồ vật- Hiểu và sử dụng được định từ chỉ thị“이(đây)”, “그(đó)”, “저(kia) - Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về têngọi đồ vật. Áp dụng từ vựng đã họcluyện tập cách hỏi và trả lời tên đồ vật.
Bài 5. Cái này là gì vậy? 이것이무엇이에요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Từ mới 새단어
공책 : quyển vở
시계 : đồng hồ
책 : sách
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 50
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
책상 : bàn
의자 : ghế
연필 : bút chì
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Giới thiệu nhân vậtJohnson hỏi Mina về đồ vật.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 51
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
존슨 : 미나씨, 그것이무엇이에요?(Mina, cái đó là gì vậy?)
미나 : 이것이공책이에요.(Cái này là quyển vở.)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
존슨 : 미나씨는책이있어요?(Mina có sách không?)
미나 : 네, 책이있어요.(Vâng, mình có sách.)하지만 연필이 없어요.(Nhưng mình không có bút chì.)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 52
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Ngữ pháp• Định từ 이, 그, 저 + danh từ :
(danh từ) này/đó/kia
이 것 : cái này
그 것 : cái đó
저 것 : cái kia
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
• Động từ '있다/없다' : có / không có
Ví dụ :책이 있어요. (Tôi) có sách.자가 없어요. (Tôi) không có thước kẻ.책이 있어요? (Bạn) có sách không?
이/가 있다
이/가 없다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 53
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Chú ý phát âm
무엇이à [무어시]
책이à [채기]
연필이 à [연피리]
있어요à [이써요]
없어요à [업서요]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
5. Từ mới 새단어
컴퓨터 : máy vi tính
필통 : hộp bút
볼펜 : bút bi
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 54
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
지우개 : cái tẩy
가방 : túi xách
자 : thước đo
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
6. Thực hành
Hãy thêm chủ ngữ 이것(cái này),그것(cái đó), 저것(cái kia) vào ô trống tùy theo vị trí đồ vật so với tôi.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 55
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
a. ______이/가 책이에요
b. ______이/가 공책이에요
c. ______이/가 연필이에요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Giải đáp
a. 이것이 책이에요.
b. 그것이 공책이에요.
c. 저것이 연필이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 56
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
• Hãy dùng từ vựng đã học và trả lời câuhỏi sau theo đúng tình huống cho sẵn:
a. Bàn học ở xa cả tôi và bạn.Hỏi : 저 것은 무엇이에요?Đáp : _______________.
Giải đáp : 저 것은 책상이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b. Tôi chỉ quyển sách ở trên taybạn và hỏi.
Hỏi : 그 것이 무엇이에요?Đáp : _______________.
Giải đáp : 이 것이 책이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 57
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
c. Tôi cầm cái đồng hồ và hỏi bạn.
Hỏi : 이 것이 무엇이에요?Đáp : _______________.
Giải đáp : 그 것이 시계이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hãy sử dụng cấu trúc câu “có + danh từ” hoặc “không có + danh từ” để trả lời câu hỏi sau :
a. 연필이 있어요?- 네, _____________.- 아니오, ____________.
Giải đáp : 네, 연필이 있어요.아니오, 연필이 없어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 58
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b. 지우개가 있어요?- 네, _____________.- 아니오, ____________.
Giải đáp : - 네, 지우개가 있어요.- 아니오, 지우개가 없어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 59
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGV : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Ôn lại từ vựng từ bài 1~4- Cùng học một số biểu hiện cơ bản(인사말)
Bài 6. Các biểu hiện chào hỏi인사말
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 60
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Từ vựng 단어
한국 : Hàn Quốc
베트남 : Việt Nam
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
일본 : Nhật Bản
미국 : Mỹ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 61
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
영국 : Anh
중국 : Trung Quốc
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
독일 : Đức
프랑스 : Pháp
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 62
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Tên quốc gia + 사람
한국사람 : người Hàn
베트남사람 : người Việt
일본사람 : người Nhật
미국사람 : người Mỹ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
영국사람 : người Anh
중국사람 : người Trung Quốc
독일사람 : Người Đức
프랑스사람 : Người Pháp
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 63
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
선생님 : giáo viên
학생 : học sinh,
sinh viên
의사 : bác sĩ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
요리사 : đầu bếp
주부 : nội trợ
회사원: nhân viên công ty
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 64
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
공책 : quyển vở
시계 : đồng hồ
책 : sách
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
컴퓨터 : máy vi tính
필통 : hộp bút
볼펜 : bút bi
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 65
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
지우개 : cái tẩy
가방 : túi xách
자 : thước đo
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
인사말Biểu hiện chào hỏi
A : 안녕하세요?Xin chào.
B : 안녕하세요?Xin chào.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 66
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
A : 처음 뵙겠습니다. (Lần đầu được biết anh/chị).저는 김하나입니다.(Tôi là Kim Hana.)
B : 만나서 반갑습니다.(Rất vui được gặp chị).
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Giả sử A là người đi, B là người ở lại.
A : 안녕히 계세요.Tạm biệt.[Hãy ở lại an lành nhé]
B : 안녕히 가세요.Tạm biệt.[Hãy đi an lành nhé]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 67
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Để nói “Cám ơn” :
감사합니다. [Rất trịnh trọng]
고맙습니다. [Lịch sự]
고마워요 [Lịch sự]
고마워 [Nói ngang hàng]
Để đáp lại lời cám ơn :
천만에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Để nói “Xin lỗi”
죄송합니다.[Rất trịnh trọng]미안합니다.[Trịnh trọng]죄송해요.[Lịch sự]미안해요.[Lịch sự]미안~ [Nói ngang hàng]
Để đáp lại lời xin lỗi :괜찮습니다/ 괜찮아요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 68
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGv : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 69
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ thờigian, nơi chốn.- Hiểu và áp dụng được đuôi từ 아/어/여요 với các động từ, tính từ.- Hiểu và áp dụng được trợ từ chỉ mụcđích ngữ.
Bài 7. Bây giờ là mấy giờ?지금 몇시예요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Giới thiệu nhân vật
란씨는 베트남사람입니다.Lan là người Việt Nam.
란씨도 학생입니다.
Lan cũng là sinh viên.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 70
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
Mina : 란씨, 지금 몇 시예요?Lan ơi, bây giờ là mấy giờ?
Lan : 여덟 시예요.Tám giờ rồi.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mina : 수업을 몇 시에 시작해요?Chúng ta bắt đầu giờ học lúc mấy giờvậy?
Lan : 열시 반에 시작해요.Chúng ta bắt đầu lúc 10h30.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 71
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Ngữ phápTrợ từ '-에'*Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại,
có mặt của chủ ngữ và thường được sửdụng với những động từ chỉ sự tồn tại.
구내식당은 도서관 옆에 있어요. Căn tin nằm cạnh thư viện
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
* Chỉ danh từ mà nó gắn vào là thờiđiểm diễn ra việc gì đó.
Ví dụ :
수업을 아홉(9) 시에 시작해요.Giờ học bắt đầu lúc 9h.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 72
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '-을/를'
Trợ từ tân ngữ '-을/를' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mụcđích mà động từ tác động vào..'-를' được gắn sau danh từ không có patchim và '을' được gắn sau danh từ có patchim.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ví dụ :생일파티를 해요.(Làm tiệc sinh nhật)
점심을 먹어요.(Ăn cơm trưa)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 73
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đuôi từ kết thúc câu'-아(어/여)요'
(1) Những động từ kết hợp với đuôi `아요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyênâm 'ㅏ' hoặc 'ㅗ‘.
알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à좋아요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
가다 : đi가 + 아요 à 가아요 à 가요(rút gọnkhi gốc động từ không có patchim)
오다 : đến오 + 아요 à 오아요 à 와요(rút gọnkhi gốc động từ không có patchim)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 74
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(2) Những động từ kết hợp với đuôi `어요' : khi âm cuối của gốc động từ cónguyên âm không phải là 'ㅏ', 'ㅗ' hoặc ‘하’:
있다 : có있 + 어요 à 있어요
먹다 : ăn먹 + 어요 à 먹어요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
없다 :không có없 + 어요 à 없어요
배우다 : học배우 + 어요 à 배우어요à배워요(rút gọn)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 75
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
기다리다 : chờ đợi기다리 + 어요 à 기다리어요à기다려요.
기쁘다 : vui기쁘 + 어요 à 기쁘어요à기뻐요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Lưu ý :
바쁘다 : bận rộn à 바빠요.아프다 :đau à 아파요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 76
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(3) Những động từ tính từ kết thúc với하다 sẽ kết hợp với
`여요' :
공부하다 : học공부하 + 여요 à 공부하여요à 공부해요(rút gọn)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
좋아하다 : thích좋아하 + 여요 à 좋아하여요à좋아해요(rút gọn)
노래하다 : hát노래하 + 여요 à 노래하여요à 노래해요(rút gọn)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 77
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ thuần Hàn
하나 một 여섯 sáu둘 hai 일곱 bảy셋 ba 여덟 tám넷 bốn 아홉 chín다섯 năm 열 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 하나 à 열한 11
열 둘 à 열두 12
열 셋 à 열세 13
열 넷 à 열네 14
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 78
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 다섯 15
열 여섯 16
열 일곱 17
열 여덟 18
열 아홉 19
스물 à 스무 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn
일 một 육 sáu
이 hai 칠 bảy
삼 ba 팔 tám
사 bốn 구 chín
오 năm 십 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 79
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
십일 11
십이 12…
이십 20
이십일 21…
삼십 30
삼십일 31…
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
시간 말하기 Cách nói giờ
Số thuần Hàn + 시 : ___ giờ
Số Hán Hàn + 분 : ___ phút
___시 반 : ___ giờ rưỡi
Ví dụ :
아홉시 삼십분 9 giờ 30 phút
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 80
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Luyện tậpTrả lời những câu hỏi sau :a) 무엇을 먹어요?
(사과)____________.
Giải đáp :사과를 먹어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b) 무엇을 공부해요?(한국어)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 81
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
c) 누구를 기다려요?(미나씨)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Tập nói giờ giấc
7 giờ 25 : _________
5 giờ 40 : _________
10 giờ rưỡi : _______
3 giờ 15 : _________
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 82
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại
또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGv : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 83
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng được trợ từ‘에/에서’.- Ôn tập và áp dụng được đuôi từ아/어/여요 với các động từ, tính từ.- Ôn tập và áp dụng được trợ từchỉ mục đích ngữ.
Bài 8. Bạn đi đâu vậy?어디에 가요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Ôn tập
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 84
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ thuần Hàn
하나 một 여섯 sáu
둘 hai 일곱 bảy
셋 ba 여덟 tám
넷 bốn 아홉 chín
다섯 năm 열 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 하나 à 열한 11
열 둘 à 열두 12
열 셋 à 열세 13
열 넷 à 열네 14
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 85
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 다섯 15
열 여섯 16
열 일곱 17
열 여덟 18
열 아홉 19
스물 à 스무 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn
일 một 육 sáu
이 hai 칠 bảy
삼 ba 팔 tám
사 bốn 구 chín
오 năm 십 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 86
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
십일 11십이 12…이십 20이십일 21…삼십 30삼십일 31…
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ôn tập từ vựng수업 : tiết học시작하다 : bắt đầu구내식당 : căn tin도서관 : thư viện생일파티 : tiệc sinh nhật하다 : làm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 87
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
점심 : bữa trưa먹다 : ăn알다 : biết좋다 : tốt좋아하다 : thích
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
오다 : đến가다 : đi있다 : có없다 : không có공부하다 : học
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 88
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
Johnson : 란씨, 어디에 가요?Lan ơi, bạn đi đâu vậy?
Lan : 도서관에 가요.Tôi đi đến thư viện.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Johnson : 도서관에서 무엇을 해요?Bạn làm gì ở thư viện?
Lan : 도서관에서 책을 읽어요.Tôi đọc sách ở thư viện.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 89
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Ngữ phápTrợ từ '-에'* Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích
đến của động từ có hướng chuyểnđộng.
학교에 가요. (Đi đến thư viện)서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ '-에서' : tại, ở, từ
Trợ từ '-에서' có hai nghĩa. Một nghĩalà 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hànhđộng diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểuhiện nơi xuất phát.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 90
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
식당에서 점심을 먹었어요.Tôi ăn trưa ở quán ăn.
베트남에서 왔어요.Tôi đến từ Việt Nam.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Luyện tậpTrả lời những câu hỏi sau :a) 어디에서 점심을 먹어요?
(구내식당)____________.Giải đáp :
구내식당에서 점심을 먹어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 91
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b) 한국에서 무엇을 공부해요?(한국어)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
c) 어디에서 미나씨를 기다려요?(도서관)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 92
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trốnga) 학교___ 가요.b) 아홉시___ 시작해요.c) 사과___ 좋아해요.d) 점심___ 먹어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại
또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 93
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGv : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Ôn tập và áp dụng nói số.- Hiểu và áp dụng động từ ‘있다/없다’- Ôn tập động từ ‘이다/아니다’.
Bài 9. Gia đình bạn có mấy người?가족은 모두 몇 명이에요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 94
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Ôn tập
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ thuần Hàn
하나 một
둘 hai
셋 ba
넷 bốn
다섯 năm
여섯 sáu
일곱 bảy
여덟 tám
아홉 chín
열 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 95
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 하나 à 열한 11
열 둘 à 열두 12
열 셋 à 열세 13
열 넷 à 열네 14
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 다섯 15
열 여섯 16
열 일곱 17
열 여덟 18
열 아홉 19
스물 à 스무 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 96
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn
일 một
이 hai
삼 ba
사 bốn
오 năm
육 sáu
칠 bảy
팔 tám
구 chín
십 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
십일 11십이 12…이십 20이십일 21…삼십 30삼십일 31…
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 97
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Ôn tập từ vựng수업 : tiết học시작하다 : bắt đầu구내식당 : căn tin도서관 : thư viện생일파티 : tiệc sinh nhật하다 : làm
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
점심 : bữa trưa먹다 : ăn알다 : biết좋다 : tốt좋아하다 : thích
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 98
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
오다 : đến가다 : đi있다 : có없다 : không có공부하다 : học
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Hội thoại mẫu
Mina : 가족이 모두 몇 명이에요?Gia đình bạn có tất cả mấy người?
Lan : 네명이에요. Gia đình tôi có 4 người.아빠, 엄마, 오빠와 나예요.Bố, mẹ, anh trai và tôi.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 99
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mina : 내 가족도 네명이에요.Gia đình tôi cũng có 4 người. 나는 오빠가 없어요.Tôi không có anh trai.언니가 한명 있어요.Tôi có một chị gái.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
3. Ngữ phápDanh từ +은/는 Dt+이/가 있다/없다.
Ví dụ:나는 언니가 있어요.오빠가 없어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 100
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đơn vị đếm
(1) Các danh từ dùng làm đơn vị đếmkhông đứng riêng một mình mà phảiđược sử dụng sau với số đếm hoặccác định từ chỉ định nó.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(2) '개' có nghĩa là "cái, trái, miếng‘, '명' nghĩa là 'người' được dùng để
đếm người. '분' và '사람' cũng được sửdụng để đếm người, nhưng '분' là thểlịch sự và thể hiện rõ sự tôn trọng vớingười được đếm.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 101
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
'다섯 개, 열 개', hoặc '일곱 명, 아홉 명'.
시계 다섯 개 : năm cái đồng hồ
책 일곱 권 : bảy quyển sách
학생 열 명 : mười học sinh
선생님 열 여덟 분 : 18 (vị) giáo viên
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Một số con số thuần Hàn thay đổidạng thức khi sử dụng chung cácđơn vị đếm.
하나 -> 한 개, 한 명, 한 분, 한 사람
둘 -> 두 개, 두 명, 두 분, 두 사람
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 102
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
셋 -> 세 개, 세 명, 세 분, 세 사람
넷 -> 네 개, 네 명, 네 분, 네 사람
스물 -> 스무 개, 스무 명, 스무 분, 스무 사람
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Danh từ +와/과 + danh từNghĩa là “và”, khi kết hợp với danh từ có
patchim ta dùng 과, danh từ không cópatchim ta dùng 와.
Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와 나예요.Ba, mẹ, anh trai và tôi.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 103
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Luyện tập
Trả lời những câu hỏi sau :a) 가족이 몇 명 이에요?
____________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b) 책이 몇 권 있어요?(4)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 104
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại
또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGv : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 105
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Ôn tập số từ và áp dụng nói giá cả.- Hiểu và áp dụng được các từ chỉ đơnvị đếm.- Hiểu và áp dụng thêm về trợ từ “-에”.
Bài 10. Giá bao nhiêu vậy?얼마예요?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Ôn tập
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 106
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ thuần Hàn
하나 một
둘 hai
셋 ba
넷 bốn
다섯 năm
여섯 sáu
일곱 bảy
여덟 tám
아홉 chín
열 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
열 다섯 15
열 여섯 16
열 일곱 17
열 여덟 18
열 아홉 19
스물 à 스무 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 107
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn
일 một
이 hai
삼 ba
사 bốn
오 năm
육 sáu
칠 bảy
팔 tám
구 chín
십 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
십일 11십이 12…이십 20이십일 21…삼십 30삼십일 31…
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 108
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số +개 : …cái/quảSố +명 : …ngườiSố +권 : …quyển
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
1. Hội thoại mẫuLan : 이 지우개 한개에 얼마예요?
Cái này giá bao nhiêu vậy?Mina : 팔백(800)원이에요.
Tám trăm won.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 109
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Lan : 미나씨, 지우개 몇 개가 있어요?Mina có mấy cái tẩy?
Mina : 한 개가 있어요. Tôi có một cái tẩy.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
2. Ngữ phápTrợ từ '-에'*Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ.* Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng
chuyển động.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 110
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
* Dùng –에 sau đơn vị đếm để nói giácả cho số lượng đếm đó là baonhiêu. Có thể hiểu là “Giá cả cho…”
Ví dụ : 지우개 한 개에 800원이에요.(Giá cả cho) một cái tẩy là 800won.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Một số cách dùng số từ
Số thuần Hàn + 시Số Hán Hàn + 분Số thuần Hàn + đơn vị đếm.Số Hán Hàn + 원
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 111
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
자루 : cây (bút, bút chì)장 : tờ (giấy, tem)벌 : bộ (quần áo, áo)병 : chai (bia, nước…)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
컬레 : đôi (giày, tất)마리 : con (chó, mèo…)
Danh từ + số + đơn vị đếm.Ví dụ : 책 한 권
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 112
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn nâng cao100 : 백110 : 백십200 : 이백1000 : 천1200 : 천 이백2000 : 이천10.000 : 만15.000 : 만 오 천
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
4. Luyện tậpTrả lời câu hỏi :a) 볼펜 한 자루에 얼마예요?
(1000원)____________.
Giải đáp :공책 한 권에 천원이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 113
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
b) 사과 한 개에 얼마예요?(500원)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
c) 한국어 책 한 권에 얼마예요?(12.000원)___________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 114
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
d) 책 몇 권이 있어요?(10권)__________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
e) 교실에 학생 몇 명이 있어요?(20명)_______________.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 115
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại
또 만나요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trình độ : nhập mônGv : Nguyễn Thị Kiều Hương
Vui học hội thoại tiếng Hàn
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 116
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mục tiêu bài học : - Ôn tập tổng kết chương trình hộithoại trình độ nhập môn.
Bài 11. Ôn tập tổng kết
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Phát âm nối âm
이름은 [이르믄]독일à [도길]무엇이à [무어시]있어요à [이써요]없어요à [업써요]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 117
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Phát âm biến âmㅂ + ㄴà [ㅁ + ㄴ]Ví dụ :존은입니다. 반갑습니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
ㅎ + ㄷ à ㅌ좋다 à [조타]좋아요 à [조아요]좋아하다 à [조아하다]
ㄱ + ㅎ à ㅋ시작해요 à [시자캐요]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 118
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Phát âm patchim phụ âm đôi
여덟 à [여덜]
읽다 à [일따]
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Mẫu câu
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 119
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Câu khẳng định của từ 이다 (là)
Hoặc
Ví dụ : 저는존슨입니다.제가하나입니다.
A은/는 B 입니다 A이/가 B입니다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
* Câu nghi vấn của 이다 :- Hỏi với nghi vấn từ :
Ví dụ : - 이름이 무엇입니까?- 그 사람은 누구입니까?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 120
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Hỏi đúng/sai với 이다:
Ví dụ :- 학생입니까?- 그 사람은 존슨입니까?
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
+ Câu phủ định của '이다‘ "A은/는 B이/가 아니다" hoặc "A이/가 B이/가 아니다".
- 아니다 + -ㅂ니다/습니다 --> 아닙니다.- 아니다 + -아/어/여요 --> 아니예요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 121
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Động từ '있다/없다' : có / không có
Ví dụ :책이 있어요. (Tôi) có sách.자가 없어요. (Tôi) không có thước kẻ.책이 있어요? (Bạn) có sách không?
이/가 있다
이/가 없다
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Danh từ +은/는 Dt+이/가 있다/없다.
Ví dụ:나는 언니가 있어요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 122
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đuôi kết thúc câu
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đuôi ㅂ니다/습니다 : là thể trần thuậttrịnh trọng.
Đuôi ㅂ니까/습니까? : là dạng đuôi câuhỏi của ㅂ니다/습니다.
Ví dụ :학생입니까? – 네, 저는학생입니다.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 123
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Đuôi từ kết thúc câu'-아(어/여)요'
(1) Những động từ kết hợp với đuôi `아요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyênâm 'ㅏ' hoặc 'ㅗ‘.
알다 : biết à 알 + 아요 à 알아요좋다 : tốt à 좋 + 아요 à좋아요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
가다 : đi가 + 아요 à 가아요 à 가요(rút gọnkhi gốc động từ không có patchim)
오다 : đến오 + 아요 à 오아요 à 와요(rút gọnkhi gốc động từ không có patchim)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 124
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(2) Những động từ kết hợp với đuôi`어요' : khi âm cuối của gốc độngtừ có nguyên âm không phải là 'ㅏ', 'ㅗ' hoặc ‘하’:
있다 : có있 + 어요 à 있어요먹다 : ăn먹 + 어요 à 먹어요
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
(3) Những động từ tính từ kết thúc với하다 sẽ kết hợp với
`여요' :공부하다 : học공부하 + 여요 à 공부하여요à 공부해요(rút gọn)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 125
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
이다 + -아/어/여요à '-예요' / '-이에요‘
Ví dụ :안나 + -예요 --> 안나예요.책상 + -이에요 --> 책상이에요.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 126
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
은/는/이/가 đều là trợ từ chủ ngữ. 은/는 có ý nghĩa nhấn mạnh
Danh từ có patchim + 이 hoặc 은Danh từ không có patchim + 가 hoặc
는
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ '-에'*Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ.* Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó. * Chỉ đích đến của động từ có hướng
chuyển động.* Dùng –에 sau đơn vị đếm để nói giá cả
cho số lượng đếm đó là bao nhiêu.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 127
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ '-에서' : tại, ở, từTrợ từ '-에서' có hai nghĩa. Một nghĩalà 'tại' hoặc 'ở' biểu hiện nơi mà hànhđộng diễn ra. Nghĩa khác là 'từ', biểuhiện nơi xuất phát.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Trợ từ mục đích ngữ (tân ngữ) '-을/를'Trợ từ tân ngữ '-을/를' được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là mục đích màđộng từ tác động và.'-를' được gắn sau danh từ không có patchim và '을' được gắn sau danh từ có patchim.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 128
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Danh từ +와/과 + danh từNghĩa là “và”, khi kết hợp với danh
từ có patchim ta dùng 과, danh từkhông có patchim ta dùng 와.
Ví dụ : 아빠, 엄마, 오빠와 나예요.Ba, mẹ, anh trai và tôi.
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Định từ 이, 그, 저 + danh từ : (danh từ) này/đó/kia
이 것 : cái này그 것 : cái đó저 것 : cái kia
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 129
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Một số cách dùng số từ
Số thuần Hàn + 시Số Hán Hàn + 분Số thuần Hàn + đơn vị đếm.Số Hán Hàn + 원
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số +개 : …cái/quảSố +명 : …ngườiSố +권 : …quyển
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 130
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
자루 : cây (bút, bút chì)장 : tờ (giấy, tem)벌 : bộ (quần áo, áo)병 : chai (bia, nước…)
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
컬레 : đôi (giày, tất)마리 : con (chó, mèo…)
Danh từ + số + đơn vị đếm.Ví dụ : 책 한 권
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 131
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ thuần Hàn
하나 một
둘 hai
셋 ba
넷 bốn
다섯 năm
여섯 sáu
일곱 bảy
여덟 tám
아홉 chín
열 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
하나 à 한 1
둘 à 두 2
셋 à 세 3
넷 à 네 4
스물 à 스무 20
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 132
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn
일 một
이 hai
삼 ba
사 bốn
오 năm
육 sáu
칠 bảy
팔 tám
구 chín
십 mười
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
십일 11십이 12…이십 20이십일 21…삼십 30삼십일 31…
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 2018-05-10
SEEMILE học tiếng Hàn - APP 133
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Số từ Hán Hàn nâng cao100 : 백110 : 백십200 : 이백1000 : 천1200 : 천 이백2000 : 이천10.000 : 만15.000 : 만 오 천
SEEMILE học tiếng Hàn - APP
Xin cám ơn
감사합니다
Hẹn gặp lại
또 만나요.