Upload
marcia-anderson
View
76
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
DỊ ỨNG NSAIDs. TT DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG BỆNH VIỆN BẠCH MAI. CA LÂM SÀNG (1). Nữ /57t/TS khỏe mạnh BN đau răng, được kê Rodogyl (Spiramycin + Metronidazole) và Mofen (Ibuprofen) . Sau uống 15’ xuất hiện phù mi mắt và nổi mày đay toàn thân M: 90 CK/pHA: 120/80mmHgSpO 2 : 95% - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
DỊ ỨNG NSAIDs
TT DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNGBỆNH VIỆN BẠCH MAI
CA LÂM SÀNG (1)• Nữ/57t/TS khỏe mạnh• BN đau răng, được kê Rodogyl (Spiramycin + Metronidazole) và
Mofen (Ibuprofen).• Sau uống 15’ xuất hiện phù mi mắt và nổi mày đay toàn thân• M: 90 CK/p HA: 120/80mmHg SpO2: 95%• Xét nghiệm:
CTM BC: 16.61G/l TT: 80.9% BCAT: 0%
SHM IgE: 228.8U/ml
CNHH FEV1: 61.7% FVC: 81.9% FEV1/FVC: 80.5%
XQ hệ xoang HC xoang – phế quản, viêm đa xoang
NS TMH Viêm mũi dị ứng
Test lẩy da với Dp/ Df (+++/++++)
Chẩn đoán: Phù mạch nghi do thuốcĐiều trị: Glucocorticoid, kháng histamine
Tiến triển: BN hồi phục sau 1 ngày
1• SPIRAMYCIN
2• METRONIDAZOLE
3• IBUPROFEN
4• KHÔNG RÕ
Thuốc nghi ngờ gây dị ứng?
1• SPIRAMYCIN
2• METRONIDAZOLE
3• IBUPROFEN
4• KHÔNG RÕ
Thuốc nghi ngờ gây dị ứng?
Chẩn đoán xác định?
KẾT QUẢ TEST DA VÀ TEST KÍCH THÍCH
THUỐC TEST LẨY DA TEST KÍCH THÍCH
SPRIRAMYCIN (-) (-)
IBUPROFEN (-) (+)
METRONIDAZOLE (-) (-)
Lựa chọn thuốc thế nào khi BN có chỉ định dùng thuốc
giảm đau?
KẾT QUẢ TEST DA VÀ TEST KÍCH THÍCH
THUỐC TEST LẨY DA TEST KÍCH THÍCH
IBUPROFEN (-) (+)
ASPIRIN (-) (-)
PARACETAMOL (-) (-)
DICLOFENAC (-) (-)
MELOXICAM (-) (-)
ETORICOXIB (-) (-)
CA LÂM SÀNG (2)• Nam/58t/TS dị ứng với Analgin• BN đau đầu, tự uống Piracetam và Panadol (Paracetamol).• Sau uống 2h xuất hiện phù mi mắt• M: 80 HA: 120/70 SpO2: 97%• Xét nghiệm:
CTM BC: 12.3G/l TT: 71.0% BCAT: 3.2%SHM IgE: 758.7U/mlCNHH FEV1: 82% FVC: 86.1% FEV1/FVC: 103.7%
XQ hệ xoang Bình thường
NS TMH Viêm mũi dị ứngTest lẩy da với Dp, Df (++++/+++)
Chẩn đoán: Phù mạch nghi do thuốcĐiều trị: Kháng histamine
Tiến triển: BN hồi phục sau 5h.
1• PIRACETAM
2• PARACETAMOL
3• KHÔNG RÕ
Thuốc nghi ngờ gây dị ứng?
1• PIRACETAM
2• PARACETAMOL
3• KHÔNG RÕ
Thuốc nghi ngờ gây dị ứng?
Chẩn đoán xác định?
KẾT QUẢ TEST DA VÀ TEST KÍCH THÍCH
THUỐC TEST LẨY DA TEST KÍCH THÍCH
PIRACETAM (-) (-)
PARACETAMOL (-) (+)
Lựa chọn thuốc thế nào khi BN có chỉ định dùng thuốc
giảm đau?
KẾT QUẢ TEST DA VÀ TEST KÍCH THÍCH
THUỐC TEST LẨY DA TEST KÍCH THÍCH
ASPIRIN (-) (+)
PARACETAMOL (-) (+)
IBUPROFEN (-) (+)
DICLOFENAC (-) (+)
MELOXICAM (-) (-)
ETORICOXIB (-) (-)
TS mày đay do NSAIDs không rõ ràng
TS không dung nạp 1 loại NSAIDs trong hoàn cảnh
bình thường khác
Test kích thích đường uống với thuốc ức chế COX-1 khác
ÂM TÍNH
Kết luận: dị ứng với 1 thuốc
Lời khuyên: chỉ cần tránh 1 thuốc gây dị ứng
DƯƠNG TÍNH
Kết luận: dị ứng với nhiều loại thuốc
Test kích thích với nhiều thuốc ít gây dị ứng hoặc không ức chế COX-1 (Paracetamol, coxibs…)
ÂM TÍNH: sử dụng thuốc dung nạp
DƯƠNG TÍNH: thực hiện lại test kích thích sau khi cho BN
sử dụng certerizine
TS không dung nạp với nhiều loại NSAIDs hoặc mày đay mạn tính trầm trọng lên
bởi 1 loại NSAIDs
Test kích thích với nhiều thuốc ít gây dị ứng hoặc
không ức chế COX-1 (Paracetamol, coxibs…)
ÂM TÍNH: sử dụng thuốc dung nạp
DƯƠNG TÍNH: thực hiện lại test kích thích sau khi cho
BN sử dụng certerizine
CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN NSAIDS
TIỀN SỬThời gian xuất hiện phản ứng Sớm (< 24h) Muộn (> 24h)
Nhóm triệu chứng Hô hấp DaSốc phản vệ
có/không có triệu chứng trên da
Các tổn thương da khác nhau hoặc chủ
yếu trên da
Bệnh nền mạn tính HPQ/Viêm mũi xoang mạn tính
Mày đay mạn tính/Không có Thường không có Không hoặc bệnh
khác
Tiền sử phản ứng chéo Phản ứng với những thuốc ức chế COX khác Phản ứng với 1
thuốc khác Các thuốc khác nhau
CÁCH THỨC CHẨN ĐOÁNIn vitro BAT/ASPI Test sIgE/BAT LAT
Khẳng định bằng test kích thích Uống/hít/nhỏ mũi Uống – có thể nếu
test da âm tínhUống – có thể thực hiện ở những BN
chọn lọc
Test kích thích với thuốc thay thế Có Có – thận trọng Có – thận trọng
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN NSAIDS
PHẢN ỨNG CHÉO GIỮA NSAIDS
Allergy 66 (2011) 818 - 829
Nhóm A: phản ứng chéo giữa các NSAIDs ở phần lớn BN mẫn cảm (60-
100%)
Nhóm B: phản ứng chéo giữa các NSAIDs ở số ít BN
mẫn cảm (2-10%)
Nhóm C: dung nạp tốt với NSAIDs ở những BN mẫn
cảm
Ibuprofen EtololacNhóm viêm mũi/HPQ• Acetaminophen (liều
dưới 1000mg)• Meloxicam• Nimesulide
Nhóm viêm mũi/HPQ• Ức chế cyclooxygenase
chọn lọc (celecoxib, parvocoxib, trisalicylate, salsalate)
Indomethacin Diclofenac
Sulindac Ketoprofen
Naproxen Flurbiproxen
Nhóm mày đay/Phù mạch• Acetaminophen• Meloxicam• Nimesulide• Ức chế chọn lọc COX-2
(celecoxib, rofecoxib)
Nhóm mày đay/phù mạch• Ức chế chọn lọc COX-2
loại mới (etoricoxib, pavocoxib)
Fenoprofen Piroxicam
Meclofenamate Nabumetone
Ketorolac Acid mefenamic
ĐIỀU TRỊ QUÁ MẪN NSAIDS
Không dùng thuốc gây quá mẫn
Thay thế
Giải mẫn cảm
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!