434
ĐỀ THI 1 - MÔN LUẬT LAO ĐỘNG (HP1) I. Lý thuyết: 1) Hãy cho biết các nhận định sau đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn tại sao? a) Người lao động làm việc đủ 12 tháng trở lên khi chấm dứt hợp đồng lao động sẽ được trợ cấp thôi việc. b) Thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực sau khi đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2) So sánh hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể. II. Bài tập: A làm việc cho doanh nghiệp X theo 3 hợp đồng lao động: hợp đồng thứ nhất có thời hạn từ 01/01/2001 đến ngày 31/12/2001; hợp đồng lao động thứ 2 có thời hạn từ 01/01/2002 đến 31/12/2003; hợp đồng lao động thứ 3 có thời hạn tứ 01/01/2004 đến 31/12/2005. Do có nơi khác trả lương cao hơn nên ngày 01/05/2005, A đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với doanh nghiệp X sau khi báo trước cho doanh nghiệp 60 ngày. 1) Hãy nhận xét về việc ký 3 hợp đồng nói trên. 2) A đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp này có đúng pháp luật không? 3) Quyền và nghĩa vụ của A khi chấm dứt hợp đồng lao động? ĐỀ THI 2 - MÔN LUẬT LAO ĐỘNG PHẦN 1: Nhận định đúng sai và giải thích. 1) Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn thì luôn phải bồi thường chi phí đào tạo. 2) Quan hệ lao động của công chức, viên chức không áp dụng các quy định của Luật lao động. 3) Người học nghề đơn phương chấm dứt hợp đồng học nghề trước

de thi lao dong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: de thi lao dong

ĐỀ THI 1 - MÔN LUẬT LAO ĐỘNG (HP1)

I. Lý thuyết: 1) Hãy cho biết các nhận định sau đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn tại sao? a) Người lao động làm việc đủ 12 tháng trở lên khi chấm dứt hợp đồng lao động sẽ được trợ cấp thôi việc. b) Thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực sau khi đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2) So sánh hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể.

II. Bài tập: A làm việc cho doanh nghiệp X theo 3 hợp đồng lao động: hợp đồng thứ nhất có thời hạn từ 01/01/2001 đến ngày 31/12/2001; hợp đồng lao động thứ 2 có thời hạn từ 01/01/2002 đến 31/12/2003; hợp đồng lao động thứ 3 có thời hạn tứ 01/01/2004 đến 31/12/2005. Do có nơi khác trả lương cao hơn nên ngày 01/05/2005, A đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với doanh nghiệp X sau khi báo trước cho doanh nghiệp 60 ngày. 1) Hãy nhận xét về việc ký 3 hợp đồng nói trên. 2) A đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp này có đúng pháp luật không? 3) Quyền và nghĩa vụ của A khi chấm dứt hợp đồng lao động?

ĐỀ THI 2 - MÔN LUẬT LAO ĐỘNG

PHẦN 1: Nhận định đúng sai và giải thích. 1) Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn thì luôn phải bồi thường chi phí đào tạo. 2) Quan hệ lao động của công chức, viên chức không áp dụng các quy định của Luật lao động. 3) Người học nghề đơn phương chấm dứt hợp đồng học nghề trước thời hạn thì không được hoàn trả phần học phí còn lại. 4) Thỏa ước lao động tập thể có giá trị pháp lý cao hơn hợp đồng lao động. 5) Hợp đồng lao động phải do chính người lao động giao kết và thực hiện. 6) Người lao động có thể ký kết nhiều hợp đồng lao động khác nhau với nhiều người sử dụng lao động khác nhau. 7) Thời gian có hiệu lực của hợp đồng lao động đuợc tính từ thời điểm người lao động làm việc thực tế tại doanh nghiệp. 8 ) Có thể giao kết tối đa 3 lần đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng. 9) Người lao động bị thương tật vĩnh viễn không thể tham gia quan hệ lao động là một loại hành vi pháp lý làm chấm dứt quan hệ lao động. 10) Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn người lao động cần có lý do chính đáng.

PHẦN 2: Giải quyết tình huống Anh A làm việc tại công ty X theo hợp đồng không xác định thời hạn từ tháng 01/1998. Tháng 03/2006, do tìm được việc làm khác ở công ty M

Page 2: de thi lao dong

với mức lương cao hơn, anh A xin chấm dứt hợp đồng lao động. Cty X không đồng ý. Anh A gởi văn bản thông báo là 2 tháng nữa sẽ chấm dứt hợp đồng. Đúng 2 tháng sau, anh A chấm dứt hợp đồng tại Cty dù Giám Đốc không đồng ý, Vì vậy, Giám đốc Cty X đã không trả tiền trợ cấp thôi việc cho anh. Theo bạn: 1) Anh A có quyền chấm dứt hợp đồng lao động hay không? Tại sao? 2) Giám đốc công ty X làm thế đúng hay sai? 3) Bạn hãy giải quyết quyền lợi của anh A theo pháp luật hiện hành.

PHẦN 3: Nếu ý kiến Cho biết ý kiến của bạn về vấn đề sau: 1) Hiện nay các hợp đồng LĐ bằng văn bản được ký kết giữa người lao động và người sử dụng lao động đều được thực hiện theo mẫu do Bộ Lao động thương binh xã hội ban hành. Nên quy định tỷ lệ khống chế người lao động nước ngoài được phép.

A.THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂCâu 1.Hãy trả lời các câu hỏi sau:Câu 1.1: Trong trường hợp nào doanh nghiệp bắt buộc phải có thỏa ước lao độngtập thểTrả lời: không bắt buộc. vì: thứ nhất là trường hợp này pháp luật không quyđịnh. Thứ hai là theo Điều 46: “ mỗi bên đều có quyền đề xuất yêu cầu ký kết vànội dung thỏa ước tập thể, bên nhận yêu cầu phải chấp nhận việc thương lượng vàphải thỏa thuận thời gian bắt đầu thương lượng chậm nhất 20 ngày, kể từ ngàynhận được yêu cầu pháp luật chỉ quy định thời điểm bắt đầu thương lượng chứkhông quy định thời gian thương lượng. Nếu việc thương lượng không thành thì sẽkhông dẫn đến việc hình thành thỏa ước lao động tập thể.Câu 1.2:Thỏa ước lao động tập thể chưa được đăng ký với cơ quan nhà nước cóthẩm quyền có hiệu lực pháp luật hay không?Trả lời: Thỏa ước lao động tập thể chưa được đăng ký với cơ quan Nhà Nước cóthẩm quyền vẫn có hiệu lực pháp luật. Vì căn cứ theo khoản 2 Điều 47 BLLĐ: “Thỏa ước tập thể có hiệu lực kể từ ngày 2 bên thỏa thuận ghi trong thỏa ước,trường hợp hai bên không có thỏa thuận thì thỏa ước có hiệu lực kể từ ngày ký”.Có nghĩa là hiệu lực pháp luật của thỏa ước có thể phát sinh trước khi đăng ký vớicơ quan có thẩm quyền.Câu 1.3:Giữa thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động, cái nào có giá trịpháp lí cao hơn?Trả lời: căn cứ theo khoản 2 Điều 49 BLLĐ: “mọi quy định về lao động trongdoanh nghiệp phải được sửa đổi cho phù hợp với thỏa ước lao động tâp thể”. Nênthỏa ức lao động tập thể cao hơn nội quy, quy chế của doanh nghiệp.Câu 1.4:Giữa thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động cái nào có giá trịphấp lý cao hơn?Trả lời: Căn cứ theo khoản 2 Điều 49 BLLĐ: “trong trường hợp quyền lợi củangười lao động đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động thấp hơn so với thỏa ướctập thể thì phải thực hiện những điều khoản tương ứng của thỏa ước lao động tập

Page 3: de thi lao dong

thể”. Và khoản 2 Điều 29 “ Trong trường hợp 1 phần hoặc toàn bộ nội dung củahợp đồng lao động quy định quyền lợi của người lao động thấp hơn mức quy địnhtrong thỏa ước tập thể đang áp dụng trong doanh nghiệp hoặc hạn chế các quyềnkhác của người lao động thì một phần hoặc toàn bộ nội dung đó phải được sửa đổibổ sung”. Nên thỏa ước tập thể có hiệu lực cao hơn so với hợp đồng lao động vìtrong mọi trường hợp hợp đồng quy định trái với điều ước tập thể mà không có lợicho người lao động thì phải thay đổi phù hợp với thỏa ước tập thể.Câu 2: Vì sao nói thỏa ước lao động tập thể có bản chất phấp lý song hợp?Trả lời: Song hợp có nghĩa là hợp pháp và hợp với hợp đồng, mà trong bản chấtpháp lý của thỏa ước lao động tập thể thì thỏa ước tập thể là một hiện tượng pháp lý đặc sắc. Bởi lẽ thỏa ước tập thể vừa có tính hợp đồng vừa có tính pháp quy.

Tính hợp đồng có biểu hiện ở nguồn gốc là kết quả của sự thương lượng, thỏathuận giữa người lao động và người sử dụng lao động trên bình diện tập thể. Tínhpháp quy thể hiện ở chỗ thỏa ước có tính bắt buộc chung và được ban hành theotrình tự thủ tục chặt chẽ do pháp luật quy định.Câu 3:Vì sao nói thỏa ước lao động tập thể có chức năng bảo vệ người lao động?Trả lời: Thỏa ước lao động tập thể là một phương tiện quan trọng để bảo vệ quyềnlợi của người lao động. người lao động có thể lấy lại thế quân bình với người sửdụng lao động trong thương lượng, và nhờ vậy giành được những điều kiện laođộng có lợi hơn so với hợp đồng lao độngvà các quy định phấp luật. Thỏa ướclao động tập thể còn giúp cụ thể hóa các quy định pháp luật bảo vệ người lao độngtạo điều kiện doanh nghiệp, góp phần bảo đảm việc thực hiện các quy định phápluật này trên thực tế.Câu 4:Vì sao nói thỏa ước lao động tập thể có chức năng bảo vệ nền hòa bìnhcông nghiệp?Trả lời: Thỏa ước lao động tập thể là hợp đồng giữa tập thể người lao động vớingười sử dụng lao động. TƯLĐTT cũng có hiệu lực pháp luật đối với nhữngngười vào làm việc sau và thiểu số những người lao động đều không tán thành.Hơn thế nữa TƯLĐTT cũng đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng lao động.Chính vì thế TƯLĐTT tạo nên một môi trường ổn định, thuận lợi cho việc sảnxuất kinh doanh, bảo vệ nền hòa bình công nghiệp.Câu 5:Vì sao nói thỏa ước lao động tập thể là công cụ quản lý lao động dân chủvà hiệu quả? Vì sao pháp luật khống chế thời hạn của thỏa ước lao động tập thể?Trả lời: vì TƯLĐTT được xây dựng dựa trên sự tự do bình đẳng thỏa thuận giữacác bên nên các bên tự nguyện thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình. Hơnnữa cũng dựa vào điều kiện hoàn cảnh thực tế của từng đơn vị sử dụng lao độngmà TƯLĐTT được xây dựng nên.Câu 6:Cho 3 ví dụ về thỏa ước lao động tập thể vô hiệuTrả lời: căn cứ theo khoản 2 Điều 48. ta có các ví dụ sau:Thứ 1: TƯLĐTT có nội dung quy định một ngày làm trên 12 giờThứ 2: Người ký TƯLĐTT là trưởng phòng của doanh nghiệp mà không được sựủy quyền cửa Giám đốc và Điều lệ công ty không quy định.Thứ 3: TƯLĐTT được tiến hành khi dưới 50% số người trong tập thể lao động tánthành.Câu 7:Vì sao thỏa ước lao động tập thể chưa phổ biến ở Việt Nam như ở nhiềunước trên thế giới?Trả lời: Do trình độ nhận thức của người lao động và người sử dụng lao động ở

Page 4: de thi lao dong

Việt Nam đối với hiệu quả đối với TƯLĐTT còn quá thấp. trong nền kinh tế Việt

Nam chủ yếu

Page 5: de thi lao dong

là các doanh

Page 6: de thi lao dong

nghiệp vừa và

Page 7: de thi lao dong

nhỏ nên người

Page 8: de thi lao dong

sử dụng lao

Page 9: de thi lao dong

động có thê

Page 10: de thi lao dong

trực tiếp quản

Page 11: de thi lao dong

lý người lao

Page 12: de thi lao dong

động của mình.

Page 13: de thi lao dong

C. THỜI

Page 14: de thi lao dong

GIỜ LÀM VIỆ

Page 15: de thi lao dong

C, THỜI

Page 16: de thi lao dong

GIỜ NGHỈ

Page 17: de thi lao dong

NGƠI

Page 18: de thi lao dong

1. LÝ

Page 19: de thi lao dong

THUYẾT

Page 20: de thi lao dong

Hãy trả lời

Page 21: de thi lao dong

câu hỏi sau:

Page 22: de thi lao dong

Câu 1.1: Ngườ

Page 23: de thi lao dong

i sử dụng lao

Page 24: de thi lao dong

động có vi phạm

Page 25: de thi lao dong

pháp luật hay

Page 26: de thi lao dong

không khi

Page 27: de thi lao dong

quy định

Page 28: de thi lao dong

thời giờ làm

Page 29: de thi lao dong

việc tiêu chuẩ

Page 30: de thi lao dong

n của người lao

Page 31: de thi lao dong

động trong một

Page 32: de thi lao dong

ngày là 12 giờ?

Page 33: de thi lao dong

Trả lời: khôn

Page 34: de thi lao dong

g. Vì:theo

Page 35: de thi lao dong

Điều 80 BLL

Page 36: de thi lao dong

Đ: “ thời giờ

Page 37: de thi lao dong

làm việc và

Page 38: de thi lao dong

thời giờ

Page 39: de thi lao dong

nghỉ ngơi

Page 40: de thi lao dong

của những

Page 41: de thi lao dong

người làm việc

Page 42: de thi lao dong

trên biển, trong

Page 43: de thi lao dong

hầm mỏ và

Page 44: de thi lao dong

các công việc

Page 45: de thi lao dong

có tính chất

Page 46: de thi lao dong

đặc biệt khác

Page 47: de thi lao dong

do chính phủ

Page 48: de thi lao dong

quy định.”

Page 49: de thi lao dong

Theo Điều 12

Page 50: de thi lao dong

NĐ 195 quy

Page 51: de thi lao dong

định: “thời giờ

Page 52: de thi lao dong

làm việc thời

Page 53: de thi lao dong

giờ nghỉ ngơi

Page 54: de thi lao dong

của người lao

Page 55: de thi lao dong

động làm các

Page 56: de thi lao dong

công việc theo

Page 57: de thi lao dong

Điều 80

Page 58: de thi lao dong

BLLĐ được

Page 59: de thi lao dong

quy định như

Page 60: de thi lao dong

sau: đối với

Page 61: de thi lao dong

công việc có

Page 62: de thi lao dong

tính chất đặc

Page 63: de thi lao dong

biêt như:

Page 64: de thi lao dong

vận tải

Page 65: de thi lao dong

đường bộ,đư

Page 66: de thi lao dong

ờng sắt đườn

Page 67: de thi lao dong

g thủy;người

Page 68: de thi lao dong

lái,người tiếp

Page 69: de thi lao dong

viên, kiểm sát

Page 70: de thi lao dong

viên không lưu

Page 71: de thi lao dong

ngành hàng

Page 72: de thi lao dong

không; thăm

Page 73: de thi lao dong

giò khai thác

Page 74: de thi lao dong

dầu khí trên

Page 75: de thi lao dong

biển; trong các

Page 76: de thi lao dong

lĩnh vực văn

Page 77: de thi lao dong

nghệ, áp dụng

Page 78: de thi lao dong

kỹ thuật bức

Page 79: de thi lao dong

xạ và hạt nhân

Page 80: de thi lao dong

…thì các bộ

Page 81: de thi lao dong

trực tiếp quản

Page 82: de thi lao dong

lý quy định

Page 83: de thi lao dong

cụ thể thời

Page 84: de thi lao dong

gian làm việc

Page 85: de thi lao dong

và thời giờ

Page 86: de thi lao dong

nghỉ ngơi sau

Page 87: de thi lao dong

khi thỏa thuận

Page 88: de thi lao dong

với BLĐ

Page 89: de thi lao dong

TBXH.

Page 90: de thi lao dong

Theo khoản 3

Page 91: de thi lao dong

Điều 1 NĐ 109

Page 92: de thi lao dong

vì vậy người

Page 93: de thi lao dong

sử dụng lao

Page 94: de thi lao dong

động có thể

Page 95: de thi lao dong

không vi

Page 96: de thi lao dong

phạm pháp luật

Page 97: de thi lao dong

khi quy định

Page 98: de thi lao dong

thời giờ làm

Page 99: de thi lao dong

việc tiêu chuẩ

Page 100: de thi lao dong

n của người lao

Page 101: de thi lao dong

động trong

Page 102: de thi lao dong

một ngày là 12

Page 103: de thi lao dong

giờ theo các

Page 104: de thi lao dong

trường hợp

Page 105: de thi lao dong

nêu trên.

Page 106: de thi lao dong

Câu 1.2: Nếu

Page 107: de thi lao dong

người lao động

Page 108: de thi lao dong

đồng ý, người

Page 109: de thi lao dong

sử dụng lao

Page 110: de thi lao dong

động có quyề

Page 111: de thi lao dong

n sử dụng

Page 112: de thi lao dong

lao động làm

Page 113: de thi lao dong

thêm giờ vượt

Page 114: de thi lao dong

mức 300 giờ

Page 115: de thi lao dong

/năm hay

Page 116: de thi lao dong

không?

Page 117: de thi lao dong

Trả lời:Không,

Page 118: de thi lao dong

mà ở một số

Page 119: de thi lao dong

trường hợp đặc

Page 120: de thi lao dong

biệt chỉ có

Page 121: de thi lao dong

thể làm thêm

Page 122: de thi lao dong

không được

Page 123: de thi lao dong

quá 300 giờ

Page 124: de thi lao dong

trong một nămc

Page 125: de thi lao dong

ăn cứ theo Điều

Page 126: de thi lao dong

69 BLLĐ.

Page 127: de thi lao dong

Như vậy nếu

Page 128: de thi lao dong

người lao

Page 129: de thi lao dong

động đồng ý ,

Page 130: de thi lao dong

người sử dụng

Page 131: de thi lao dong

lao động cũng

Page 132: de thi lao dong

không có quyề

Page 133: de thi lao dong

n sử dụng lao

Page 134: de thi lao dong

động làm

Page 135: de thi lao dong

thêm giờ vượt

Page 136: de thi lao dong

mức 300

Page 137: de thi lao dong

giờ / năm

Page 138: de thi lao dong

Câu 1.3:giờ

Page 139: de thi lao dong

làm việc tối đa

Page 140: de thi lao dong

của người lao

Page 141: de thi lao dong

động trong một

Page 142: de thi lao dong

ngày là bao

Page 143: de thi lao dong

nhiêu?

Page 144: de thi lao dong

Trả lời: thời

Page 145: de thi lao dong

gian làm việc

Page 146: de thi lao dong

tối đa của 1 người

Page 147: de thi lao dong

là 12 giờ. Theo

Page 148: de thi lao dong

DD68

Page 149: de thi lao dong

khoản 1: “

Page 150: de thi lao dong

thời giờ làm

Page 151: de thi lao dong

việc không quá

Page 152: de thi lao dong

8 giờ trong 1

Page 153: de thi lao dong

ngày…” và

Page 154: de thi lao dong

theo Điều 69: “

Page 155: de thi lao dong

người sử

Page 156: de thi lao dong

dụng lao động

Page 157: de thi lao dong

và người lao

Page 158: de thi lao dong

động có thể

Page 159: de thi lao dong

thỏa thuận làm

Page 160: de thi lao dong

thêm giờ, nhưn

Page 161: de thi lao dong

g không

Page 162: de thi lao dong

quá 4 giờ trong

Page 163: de thi lao dong

một ngày”.

Page 164: de thi lao dong

Vậy suy ra

Page 165: de thi lao dong

một ngày làm

Page 166: de thi lao dong

việc tối đa

Page 167: de thi lao dong

của 1 người

Page 168: de thi lao dong

không quá

Page 169: de thi lao dong

12 giờ.

Page 170: de thi lao dong

Câu 1.4: Ngườ

Page 171: de thi lao dong

i lao động làm

Page 172: de thi lao dong

việc trên 8 giờ

Page 173: de thi lao dong

/ngày hoặc 48

Page 174: de thi lao dong

giờ/ tuần được

Page 175: de thi lao dong

xem là

Page 176: de thi lao dong

làm thêm giờ?

Page 177: de thi lao dong

Trả lời:không

Page 178: de thi lao dong

.vì: khi người

Page 179: de thi lao dong

sử dụng lao

Page 180: de thi lao dong

động quy định

Page 181: de thi lao dong

thời giờ làm

Page 182: de thi lao dong

việc là 8 giờ/

Page 183: de thi lao dong

ngày và 48 giờ/

Page 184: de thi lao dong

tuần thì người

Page 185: de thi lao dong

lao động làm

Page 186: de thi lao dong

việc trên 8 giờ/

Page 187: de thi lao dong

ngày hoặc trên

Page 188: de thi lao dong

48 giờ/

Page 189: de thi lao dong

tuần thì có thỏa

Page 190: de thi lao dong

thuận mới được

Page 191: de thi lao dong

coi là làm thêm

Page 192: de thi lao dong

giờ. Theo Điều

Page 193: de thi lao dong

80 và Điều

Page 194: de thi lao dong

12 NĐ

Page 195: de thi lao dong

195 có quy

Page 196: de thi lao dong

định thời giờ

Page 197: de thi lao dong

làm việc có

Page 198: de thi lao dong

thể hơn 8 giờ/n

Page 199: de thi lao dong

gày hoặc 48

Page 200: de thi lao dong

giờ/tuần thì

Page 201: de thi lao dong

trường hợp này

Page 202: de thi lao dong

có thể khôn

Page 203: de thi lao dong

g được xem

Page 204: de thi lao dong

là làm thêm

Page 205: de thi lao dong