29
Vuihoc24h Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh tròn dáp án đúng nhất : Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây: A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng. A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy. A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây: A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi C.Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng D.Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: Câu 1 : Nhiệt độ O 0 C trong nhiệt giai ……………tương ứng với nhiệt độ………….trong nhiệt giai Farenhai Câu 2: Nước sôi ở ………….Nhiệt độ này gọi là ………………… II/Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1( 2 đ): Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 2( 2.5 đ) : a/Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết? b/hãy tính xem 37 0 C ứng với bao nhiêu độ F; 86 o F ứng với bao nhiêu 0 C Câu 3( 1.5 đ):Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được bảng sau: Thời gian ( phút) 0 2 4 6 8 Nhiệt độ ( 0 C ) -4 0 0 0 8 a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b.Hiện tượng gì xảy ra từ phút 2 đến phút thứ 6

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Khoanh tròn dáp án đúng nhất:

Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật

phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây:

A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động

C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động

Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng.

A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng

C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn

Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy.

A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường

C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy

Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây:

A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi

C.Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng D.Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:

Câu 1 : Nhiệt độ O0 C trong nhiệt giai ……………tương ứng với nhiệt độ………….trong nhiệt

giai Farenhai

Câu 2: Nước sôi ở ………….Nhiệt độ này gọi là ………………… II/Phần tự luận : ( 6 điểm )

Câu 1( 2 đ): Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 2( 2.5 đ) :

a/Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết?

b/hãy tính xem 370C ứng với bao nhiêu độ F; 86

o F ứng với bao nhiêu

0C

Câu 3( 1.5 đ):Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được

bảng sau:

Thời gian ( phút) 0 2 4 6 8

Nhiệt độ ( 0 C ) -4 0 0 0 8

a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian

b.Hiện tượng gì xảy ra từ phút 2 đến phút thứ 6

Page 2: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn dáp án đúng nhất:

Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:

Câu 1 : xenxiut …….. 320F ( 1 đ)

Câu 2: 1000C …….Nhiệt độ sôi ( 1 đ)

II/Phần tự luận : ( 6 điểm )

Câu 1 :

-Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi ( 1 đ)

-Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ của gió và diện tích mặt thoáng của

chất lỏng ( 1 đ)

Câu 2 :

a/

-Nhiệt kế là dung cụ dùng để đo nhiệt độ

-Nhiệt kế thường dùng là nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu ( 1 đ)

b/

37 0 C = 0

oC + 37

0 C

= 32 oF + ( 37.1,8

oF)

=32 o

F + 66,6 oF

=98,6 oF ( 0.75 đ)

Vâỵ 37 0

C ứng với 98,6 oF

86 oF = ( 86

oF – 32

oF ) : 1,8

oF

= 54 oF : 1,8

oF

= 30 oC

Vâỵ 86 o

F ứng với 30 oC

Câu 3 :

- HS vẽ đúng đường biểu diễn ( 1 đ)

- Tù phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá nóng chảy ( 0.5 đ)

Page 3: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1. (1đ) Khi sư dung cac may cơ đơn gian đê đưa vât lên cao cho ta lơi gi ? Nêu cac loai may cơ đơn gian ?

Câu 2.(2đ) Khi vật nóng lên đai lượng nào(khối lượng, thể tích, trong lượng) cua vật thay đổi ? vì sao?

Vì sao trong kĩ thuật cũng như trong đời sống và san xuất người ta thường chú ý đến sự nở vì nhiệt cua

cac chất?

Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:

Thể rắn

…………(1)…………

…………(2)…………

Thể lỏng

…………(3)…………

…………(4)…………

Thể khí

(hơi)

b, Tốc độ bay hơi cua chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 4. (2,5đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ cua nước đá đang tan là:….

Nhiệt độ cua nước đang sôi là:………..

Đê đo nhiêt đô cơ thê ngươi ta dung dụng cụ gì? Vì sao khi đo ta phai vây dụng cụ đó trươc khi đo?

Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng

0C

kiến thức vật lý đã hoc để nêu những hiểu 100 D E

biết cua em về đồ thị này: đo la chât gi?

Nêu sư thay đôi nhiêt đô cua no va cac

thê tương ưng vơi cac đoan thăng AB, BC, CD? 0 B C

Phút -4

Page 4: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

CÂU ĐAP AN- nôi dung cân đat BIÊU

ĐIÊM

GHI

CHU

Câu 1

(1đ)

-Khi sư dung may cơ đơn gian đê đưa vât lên cao cho ta thưc hiên

công viêc dê dang hơn .

-Cac may cơ đơn gian gồm : Đon bây, ròng roc, măt phăng nghiêng

0,5đ

0,5đ

Câu 2

(2đ)

-Khi vât nong lên thê tich cua vât thay đôi

-Vì cac chất đều nở ra khi nóng lên

nên thê tich cua vât tăng lên

-Vì cac chất khi nơ ra vi nhiêt nêu găp vât can cac chât co thê gây ra

môt lưc rât lơn

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 3

(2,5đ)

(1) sư nong chay

(2) sư đông đăc

(3) sư bay hơi

(4) sư ngưng tu

tôc đô bay hơi cua môt chât long phu thuôc vao: Nhiêt đô , gió và

diên tich măt thoang cua chât long .

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 4

(2,5đ)

-Trong nhiêt giai Xenxiut:

Nhiêt đô cua nươc đa đang tan la 00C

Nươc đang sôi la 1000C

Đê đo nhiêt đô cơ thê ngươi ta dung nhiêt kê y tê

Khi đo nhiêt đô cơ thê đươc chinh xac ngươi ta phai vây nhiêt kê đê

mưc chât long(thuy ngân) trong ông tut xuông bâu đươc chinh xac.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 5

(2đ)

-Đo la nươc

-Nhiêt đô tăng, đoan thăng AB nhiêt đô tăng tư -400C lên 0

0C

Ơ thê răn

Đoan thẳng BC nhiệt độ cua nươc không thay đổi

ở thể rắn và lỏng

Đoan thăng CD nhiêt đô cua nươc tăng tư 00C đên 100

0C.

ở thể lỏng.

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Tông 10,0đ

Page 5: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1.(1đ) Khi sư dung đòn bẩy để nâng vật nặng lên, muốn lực nâng vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật cần

phải thỏa mãn điều kiện gì? Nêu các loại máy cơ đơn giản đã học?

Câu 2.(2đ) a,Khi vật lạnh đi đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?

b, Để sư ngưng tu xay ra cang nhanh ta làm thế nào ?

Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:

Thể rắn

…………(1)…………

…………(2)…………

Thể lỏng

…………(3)…………

…………(4)…………

Thể khí

(hơi)

b, Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của một chất có đặc điểm gì?

Câu 4. (2,5đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là:….

Nhiệt độ của nước đang sôi là:………..

Đê đo nhiêt đô cơ thê ngươi ta dung dung cu gi? Nêu môt sô đăc điêm cua dung cu đo?

Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng

0C

kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu

biết của em về đồ thị này: đo la chât gi?

Nêu sư thay đôi nhiêt đô cua no va cac thê

tương ưng vơi cac đoan thăng AB,BC,CD?

Page 6: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

CÂU ĐAP AN- Nôi dung cân đat BIÊU

ĐIÊM

GHI

CHU

Câu 1

(1đ)

-Khi sư dung đòn bẩy để nâng vật nặng lên, muốn lực nâng vật nhỏ

hơn trọng lượng của vật cần phải thỏa mãn điều kiện: OO2 > OO1

thì F2 < F1

-Các loại máy cơ đơn giản đã học gồm: đòn bẩy, ròng rọc, mặt

phẳng nghiêng.

0,5đ

0,5đ

Câu 2

(2đ)

-Khi vât lạnh đi thê tich cua vât thay đôi

-Vì các chât đêu co lai khi lạnh đi

nên thê tich cua vât giảm.

- Để sự ngưng tụ xẩy ra nhanh hơn ta làm giảm nhiệt độ của hơi

nước.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 3

(2,5đ)

(1) sư nong chay

(2) sư đông đăc

(3) sư ngưng tu

(4) sư bay hơi

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của một chất có đặc điểm

là nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật không

thay đổi.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

Câu 4

(2,5đ)

-Trong nhiêt giai Xenxiut:

Nhiêt đô cua nươc đa đang tan la 00C

Nươc đang sôi la 1000C

Đê đo nhiêt đô cơ thê ngươi ta dung nhiêt kê y tê

Các đặc điểm của nhiệt kế y tế :

Có GHĐ tư 350C đên 42

0 C

ĐCNN la 0,10C

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 5

(2đ)

-Đo la băng phiến

-Đoạn thẳng AB nhiệt độ giảm

ở thể lỏng

-Đoạn thăng BC nhiêt đô không thay đổi.

Ơ thể lỏng và rắn.

-Đoạn thăng CD nhiêt đô cua băng phiến giảm.

ở thể răn.

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Tông 10,0đ

Page 7: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1Hãy trình bày sự giốngvà khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ ?(2 điểm)

Câu 2: (2 điểm)

a) Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ ?

b) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?

c) Hãy nêu 2 thí dụ về Hiện tượng ngưng tụ ?

Câu 3: (2 điểm)

Hãy kể tên các loại Nhiệt kế mà Em đã học ? Nêu công dụng của từng loại ?

Câu 4: (1 điểm)

Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy

tinh mỏng ?

Câu 5: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi đun thì thu được kết quả trong

bảng sau :

Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14

Nhiệt độ ( 0C ) 30 40 50 60 70 80 80 80

a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của chất lỏng.

b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng này từ phút thứ 10 đến phút thứ 14.

Page 8: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN Câu 1: * Giống nhau :

- Các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .( 1đ )

* Khác nhau :

- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .( 0,5đ )

- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ;các chất rắn ,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác

nhau . ( 0,5 đ )

Câu 2: - Sự chuyển 1 chất từ thể lỏng sang thể hơi gọi là Sự bay hơi . .( 0,5đ )

- Sự chuyển 1 chất từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ . .( 0,5đ )

- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố : Nhiệt độ ,Gió ,Diện tích mặt thoáng .( 0,5đ )

- Nêu được 2 thí dụ . .( 0,5đ )

Câu 3: - Các loại Nhiệt kế đã học : Nhiệt kế Thủy ngân ;Nhiệt kế Y tế ; Nhiệt kế Rượu . ( 1đ )

- Đo nhiệt độ các thí nghiệm ; nhiệt độ cơ thể ;nhiệt độ không khí . ( 1đ )

Câu 4: * Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng thì cả 2 phía của cốc đề nở ra như nhau ;còn đối

với cốc dày khi rót nước nóng vào thì bên trong cốc đã nở ra nhưng bên ngoài chưa nở kịp cho nên cốc

dày dễ vỡ hơn cốc mỏng ( 1đ )

Câu5:

a) Vẽ đồ thị ( 2đ )

b) Từ phút 10 đến phút thứ 14 thì Nhiệt độ không đổi .

Thời gian ( phút )

Nhiệt độ ( 0C )

0 2 4 6 8 10 12 14 30

40

50

60

70

80

Page 9: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1: Hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ ?

(2 điểm)

Câu 2: (2 điểm)

a) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc ?

b) Nêu đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc ?

Câu 3: (2 điểm)

Nước đá đang tan và hơi nước đang sôi trong Nhiệt giai Xenxiut và Nhiệt giai Farenhai là bao

nhiêu ?

Câu 4: (1 điểm)

Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước ( Bình thủy ) ,rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị

bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ?

Câu 5: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá,

người ta lập được bảng sau đây:

Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16

Nhiệt độ ( 0C ) -4 -2 -1 0 0 0 3 9 15

a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.

b) Có hiện tượng gì xảy ra với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.

Page 10: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

Câu 1: * Giống nhau :

- Các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .( 1đ )

* Khác nhau :

- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .( 0,5đ )

- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ;các chất rắn ,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác

nhau . ( 0,5 đ )

Câu 2: - Sự chuyển 1 chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là Sự nóng chảy .( 0,5đ )

- Sự chuyển 1 chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc .( 0,5đ )

- Mỗi chất nóng chảy hay ( đông đặc ) ở một nhiệt độ nhất định gọi là Nhiệt độ nóng chảy

0,5đ )

- Trong suốt thời gian nóng chảy thì Nhiệt độ không thay đổi .( 0,5đ )

Câu 3: - Nhiệt giai Xenxiut: Nước đá đang tan:00C ; Hơi nước đang sôi :100

0C ;. ( 1đ )

-. Nhiệt giai Farenhai: Nước đá đang tan:320F ; Hơi nước đang sôi :212

0F ;. ( 1đ )

Câu 4: * Khi rót nước nóng ra khỏi phích mà đậy lại ngay thì lượng không khí ở trong phích nóng lên

và nở ra cho nên đẩy nút bật lên .Để tránh hiện tượng này thì ta không nên đậy nút lại ngay sau khi rót

nước ra cốc . ( 1đ )

Page 11: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 3

Câu 5:

Từ phút 6 đến phút thứ 10 Nước đá ở thể rắn .

Thời gian ( phút )

0

2 4 6 8 10

2

4

6

8

10

12

12 14 16 -1

3

9

Nhiệt độ ( 0C )

-2

-4

14

16 15

Page 12: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1: (1,5đ) Hãy cho biết sự bay hơi nhanh hay chậm của một chất lỏng phụ

thuộc vào những yếu tố nào ?

Câu 2 : (1đ) Nhiệt kế rượu dùng để làm gì ?

Câu 3 : (1,5đ) Việc đúc những pho tượng bằng đồng có những quá trình chuyển thể nào

?

Câu 4 : (2đ) Tại sao khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá ?

Câu 5 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?

Câu 6 : (1đ) Em hãy nêu đặc điểm của sự sôi ?

Câu 7 : (1đ) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ?

Page 13: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm

1

+ Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào :

nhiệt độ

gió

diện tích mặt thoáng của chất lỏng

0,5

0,5

0,5

2 Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển 1

3

Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể như sau:

- Quá trình nóng chảy trong lò đun.

- Quá trình đông đặc trong khuôn đúc.

0,5

0,5

0,5

4 Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi

nước trên bề mặt lá của cây

2

5 + Ban đêm nhiệt độ thấp

+ Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành những giọt nước

đọng trên lá cây.

1

1

6 Đặc điểm của sự sôi :

- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi

- Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay

đổi.

0,5

0,5

7 + Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,

+ Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn..

0,5

0,5

Page 14: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy lấy ví dụ về việc sử dụng mỗi loại máy cơ đơn giản trong thực tế.

Câu 2 (3 điểm): Nêu những điểm giống và khác nhau về sự co dãn vì nhiệt của các chất.

Câu 3 (1,5 điểm): Nêu những chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.

Câu 4(2 điểm):

Vào mùa đông hay mùa hè nước ở ao, hồ bay hơi nhiều hơn?

Vì sao mùa đông ta thấy mặt ao có nhiều hơi nước hơn mùa hè?

Câu 5(2 điểm): Đun nóng một cốc nước. Nhiệt độ trong cốc thay đổi như bảng sau.

Thời gian

( phút)

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18

Nhiệt độ

( 0C)

40 50 60 70 80 85 90 100 100 100

a) Nêu hiện tượng xảy ra với nước trong cốc từ phút 14 đến phút 18.

b) Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian.

Page 15: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

BÀI NỘI DUNG BIỂU

ĐIỂM

Câu 1

1,5 điểm

Lấy được 3 ví dụ về 3 loại máy cơ

1,5 điểm

Câu 2

3 điểm

+ Nêu được sự giống nhau 1 điểm

+ Nêu được 2 điểm khác nhau

2 điểm

Câu 3

1,5 điểm

Nêu được 3 chú ý về sử dụng nhiệt kế. 1,5 điểm

* Giải thích được :

Câu 4

2 điểm

+ Mù hè nhiệt độ cao nước bay hơi nhiều hơn 1 điểm

+ Mùa đông nhiệt độ thấp dễ quan sát ngưng tụ hơn 1 điểm

Câu 5

2 điểm

a) Xảy ra sự sôi, nhiệt độ của nước không đổi 0,5 điểm

b) + Vẽ ảnh đúng đồ thị và đúng tỉ lệ 1,5 điểm

Page 16: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

Câu 1 (1,5 điểm):

Vì sao khi chưa cọ xát thước nhựa không bị nhiễm điện?

Vì sao sau khi cọ xát, thước nhựa bị nhiễm điện âm?

Câu 2 (2 điểm): Thế nào là chất dẫn điện và chất cách điện? Cho ví dụ mỗi loại. .

Vì sao thanh sắt dẫn điện còn thanh nhựa không dẫn điện?

Câu 3 (2,5 điểm): Nêu ứng dụng thực tế của các tác dụng của dòng điện.

Câu 4(2 điểm): Em hãy nêu 4 quy tắc an toàn điện.

Câu 5(2 điểm): Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song vào một nguồn điện, trong

mạch còn có một công tắc ở mạch chính, một ampe kế A để đo cường độ dòng điện mạch chính và ampe

kế A1 đo cường độ dòng điện qua đèn Đ1.

a) Vẽ sơ đồ mạch điện trong trường công tắc đóng, vẽ chiều dòng điện trong mạch.

b) Biết ampe kế A chỉ 0,8A, ampe kế A1 chỉ 0,45A. So sánh hiệu điện thế và cường độ dòng điện ở mỗi

đèn.

Page 17: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

BÀI NỘI DUNG BIỂU

ĐIỂM

Câu 1

1,5 điểm

Lấy được 3 ví dụ về 3 loại máy cơ

1,5 điểm

Câu 2

3 điểm

+ Nêu đầy đủ về sự nở và co theo nhiệt củ 3 chất 3 điểm

Câu 3

1,5 điểm

Nêu được 3 chú ý về sử dụng nhiệt kế. 1,5 điểm

* Giải thích được :

Câu 4

2 điểm

+ Ban ngày nhiệt độ cao nước bay hơi nhiều hơn 1 điểm

+ Ban đêm nhiệt độ thấp dễ quan sát ngưng tụ hơn 1 điểm

Câu 5

2 điểm

a) Xảy ra sự sôi, nhiệt độ của nước không đổi 0,5 điểm

b) + Vẽ đúng đồ thị và đúng tỉ lệ 1,5 điểm

Page 18: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

PhÇn I: Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm)

( H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng) Câu 1: Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng:

A. Tăng. B. Giảm.

C. Không thay đổi. D. Có khi tăng có khi giảm.

Câu 2: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì ?

A. Cân B. Nhiệt kế C. Lực kế D. Thước

Câu 3: Sự đông đặc là:

A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

Câu 4: Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ:

A. Thể lỏng sang thể hơi. B. Thể lỏng sang thể rắn.

C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể hơi sang thể lỏng.

Câu 5: Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực ?

A. Ròng rọc cố định. B. Đòn bẩy.

C. Ròng rọc động. D. Mặt phẳng nghiêng.

Câu 6: Chọn các từ điền vào chỗ trống: nhiều nhất, co lại, ít nhất, giống nhau.

a. Các chất đều nở ra khi nóng lên và (1) ………………….. khi lạnh đi.

b. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt (2)…………...

c. Chất khí nở vì nhiệt (3)………………….., chất rắn nở vì nhiệt (4) ….………………..

PhÇn Ii: tù luËn ( 7 ®iÓm)

Câu 1: (1,5 điểm)

Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên ?

Câu 2: (2 điểm)

a. Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ?

b. Để làm muối người ta cho nước biển chảy vào trong ruộng,nước trong nước biển bay hơi còn muối đọng lại

trên ruộng.Thời tiết như thế nào thì nhanh thu hoạch được muối?Tại sao?

Câu 3: (2 điểm)

Em hãy mô tả các quá trình chính của việc đúc tượng đồng. Trong việc đúc tượng đồng có các quá trình chuyển

thể nào của đồng?

Câu 4: (1,5 điểm)

Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng?

Page 19: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN I) Phần trắc nghiệm: (3điểm) ( Trả lời đúng mỗi câu: 0.5 điểm )

Câu 1 2 3 4 5

Trả lời C B A D A

Câu 6:

(1): co lại ; (2): giống nhau ; (3): nhiều nhất ; (4): ít nhất

II) Phần tự luận: (7điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

Vì khí trong quả bóng nóng lên, nở ra, thể tích khí tăng lên nên đẩy quả bóng phồng lên.

Câu 2: (2 điểm)

a. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào: Nhiệt độ, tốc độ gió, diện tích mặt thoáng chất lỏng.

+ Nhiệt đọ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn.

+ Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng lớn.

+ Diện tích mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn.

b. Để nhanh thu hoạch được muối cần thời tiết nắng nóng và có gió.

Vì hai yếu tố này làm cho sự bay hơi của nước biển nhanh.

Câu 3: (2 điểm)

- Kể đúng các quá trình đúc tượng đồng.

- Trong việc đúc tượng đồng thì đồng có các quá trình chuyển thể:

+ Đồng nóng chảy.

+ Đồng đông đặc

Câu 4: (1,5 điểm)

- Vì khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh trong cốc tiếp xúc với nước nóng trước, nóng

lên, nở ra.

- Lớp thủy tinh ngoài cốc chưa kịp dãn nở, trở thành vật ngăn cản, lớp thủy tinh trong cốc gây ra lực làm vỡ

cốc.

Page 20: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñieåm)

I/ Choïn vaø khoanh troøn vaøo chöõ caùi cuûa caâu traû lôøi ñuùng nhaát: (1ñieåm)

1/ Trong caùc caùch saép xeáp caùc chaát nôû vì nhieät töø nhieàu tôùi ít sau ñaây, caùch naøo laø

ñuùng:

A. Loûng, raén, khí B. Raén, khí, loûng C. Khí, loûng, raén D. Khí, raén, loûng

2/ Nhieät ñoä noùng chaûy (hay ñoâng ñaëc) cuûa baêng phieán laø:

A. 800C B. 70

0C C. 90

0C D. Khoâng ôû nhieät ñoä

naøo

3/ Trong caùc hieän töôïng sau ñaây, hieän töôïng naøo khoâng lieân quan ñeán söï noùng chaûy:

A. Boû moät cuïc nöôùc ñaù vaøo coác nöôùc B. Ñoát moät ngoïn neán

C. Ñoát moät ngoïn ñeøn daàu D. Nöôùc trong coác caøng laïnh

4/ Nöôùc ñöïng trong coác bay hôi caøng nhanh khi:

A. Nöôùc trong coác caøng nhieàu B. Nöôùc trong coác caøng ít

C. Nöôùc trong coác caøng noùng D. Nöôùc trong coác caøng laïnh

II/ Gheùp moãi thaønh phaàn ôû coät A vôùi moät thaønh phaàn ôû coät B ñeû thaønh caâu coù noäi

dung ñuùng: (1ñieåm)

A B GHEÙP

1/ Söï chuyeån töø theå loûng sang theå

hôi

2/ Söï chuyeån töø theå raén sang theå

loûng

3/ Nhieät keá duøng ñeå

4/ Caùc chaát loûng khaùc nhau nôû vì

a/ Nhieät khaùc nhau

b/ Nhieät ñoä

c/ Goïi laø söï bay hôi

d/ Goïi laø söï noùng chaûy

1 vôùi ...................................

2 vôùi ...................................

3 vôùi ...................................

4 vôùi ...................................

III/ Ñieàn töø hay cuïm töø thích hôïp vaøo choã troáng (……..) ôû caùc caâu sau ñaâu ñeå ñöôïc caâu

traû lôøi ñuùng: (1ñieåm)

1/ Nöôùc ñaù ñang tan ôû …………. ……0C vaø hôi nöôùc ñang ôû ………………………

0C.

2/ Chaát raén ……………………………….khi noùng leân, vaø.......... ……………………….khi laïnh

ñi.

3/ Chaát khæù ………………………………………… vì nhieät nhieàu hôn chaát loûng

4/ Söï co daõn vì nhieät khi bò.........……………………… coù theå gaây ra

nhöõng.....................................raát lôùn.

B/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN : (7ñieåm)

1/ Theá naøo laø söï noùng chaûy, söï ñoâng ñaëc? (2ñieåm)

2/ Tính 300C öùng bao nhieâu

0F? (2ñieåm)

3/ Ñoà thò sau ñaây laø ñöôøng bieåu dieãn söï thay ñoåi nhieät ñoä theo thôøi gian cuûa quaù trình

laøm nguoäi vaø ñoâng ñaëc cuûa nöôùc. Döïa vaøo ñöôøng bieåu dieãn haõy cho bieát:

a/ Quaù trình laøm nguoäi ñeán nhieät ñoä ñoâng ñaëc xaûy ra bao laâu? (1ñieåm)

b/ Quaù trình ñoâng ñaëc xaûy ra bao laâu? (1ñieåm)

c/ Trong giai ñoaïn laø chaát raén trung bình maát bao nhieâu phuùt ñeå nöôùc haï theâm 10C? (1ñieåm)

Page 21: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñieåm) I/ (1 ñieåm)

1 – C 2 – A 3 – C 4 – C

II/ (1 ñieåm)

1 vôùi c 2 vôùi d 3 vôùi b 4 vôùi a

III/ (1 ñieåm)

1/ 00C; 100

0C 2/ Nôû ra; co laïi 3/ Nôû 4/ Ngaên caûn ;

löïc

B/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN : (7ñieåm)

1/ SGK (2 ñieåm)

2/ 200C = 86

0F (2 ñieåm)

3/ a) t = 20’ (1ñieåm) b) t = 40’ (1ñieåm) c) t = 2’ (1ñieåm)

Page 22: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu em cho là đúng

Câu 1: Khi nung nóng một vật rắn, điều gì sẽ xảy ra ?

A. Lượng chất làm nên vật tăng C. Khối lượng riêng của vật tăng

B. Khối lượng vật giảm D. Khối lượng riêng của vật giảm

Câu 2: 500C ứng với

0F là:

A. 1000F B. 120

0F C. 122

0F D. 212

0F

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắt nở vì nhiệt nhiều hơn nước, nước nở vì nhiệt ít hơn không khí

B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

C. Khi lạnh đi, thể tích chất khí tăng

D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc:

A. Đúc tượng đồng

B. Đổ nước vào khay rồi cho vào ngăn đá tủ lạnh

C. Sáp đèn cầy chảy ra rồi đông cứng lại

D. Xi măng khô lại sau khi xây

Câu 5: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng:

A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

B. Chỉ phụ thuộc vào gió

C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng

D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?

A. Giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm

B. Hà hơi vào gương, gương mờ đi

C. Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục

D. Nước bám vào bên ngoài cốc đựng nước đá

Câu 7: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Sự sôi xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào

B. Sự sôi chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng

C. Sự sôi chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng

D. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định

Câu 8; Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước chỉ bay hơi ở 1000C

B. Nước không bay hơi ở nhiệt độ dưới 00C

C. Khi bay hơi, nhiệt độ của nước không thay đổi

D. Khi bay hơi, nhiệt độ của nước giảm đi

Page 23: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

PHẦN II: Điền từ thích hợp vào chổ trống:

Câu 1: 00C ứng với ……

0F ; 100

0C ứng với …….

0F

Câu 2: Phần lớn các chất nóng chảy ở 1 nhiệt độ ……………………..Nhiệt độ đó gọi là

………………….

Câu 3: Các chất khác nhau thì nhiệt độ sôi …………………….

Câu 4: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng …………………….

Câu 5: Sự chuyển từ …………….sang ………………gọi là sự nóng chảy

PHẦN III: Đánh dấu X vào ô vuông câu trả lời thích hợp: Đ S

Câu 1: Ở 40C nước có trọng lượng riêng lớn nhất

Câu 2: Khối lượng của một khối khí không đổi khi nóng lên hoặc lạnh đi

Câu 3: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng

Câu 4: Khi sôi, sự bay hơi chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng

PHẦN IV. TỰ LUẬN

Bỏ vài cục nước đá lấy ra từ tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá,

người ta lập được bảng sau:

Nhiệt độ (0C)

0 2 4 6 8 10 12 14 16

Thời gian(phút)

-6 -3 -1 0 0 0 0 8 14

1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian

2. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12, có hiện tượng gì xảy ra với cục nước đá? Đường biểu

diễn từ phút thứ 6 đén phút thứ 12 có gì đặc biệt?

Page 24: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 3

ĐÁP ÁN

PHẦN I: ( 4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1. D Câu 2. C Câu 3. A

Câu 4. D Câu 5. D Câu 6. C

Câu 7. D Câu8. D

PHẦN II. (2 điểm ) Mỗi câu 0,25điểm

Câu 1. 320F ; 180

0F

Câu 2. Xác định nhiệt độ nóng chảy

Câu 3 khác nhau

Câu 4 không thay đổi

Câu5 thể rắn thể lỏng

PHẦN III ( 1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1. Đ Câu 2. Đ

Câu 3. S Câu 4. S

PHẦN IV. (3 điểm)

Câu 1. Vẽ đúng ( 2điểm)

Câu 2.

Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12: Nước đá nóng chảy ( 0,5 điểm)

Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12: Đường biểu diễn là đoạn thẳng nằm ngang ( 0,5 điểm)

Page 25: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau

Câu 1. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là

A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A. Khối lượng riêng của vật tăng.

B. Thể tích của vật tăng.

C. Khối lượng của vật tăng.

D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng

Câu 3. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là

A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau

B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.

Câu 4. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?

A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.

B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.

D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.

Câu 5. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc?

A. Ngọn nến vừa tắt.

B. Ngọn nến đang cháy.

C. Cục nước đá để ngoài nắng.

D. Ngọn đèn dầu đang cháy.

Câu 6. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:

A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.

B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.

C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.

D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.

II. Tự luận: ( 7đ )

Câu 7. (2đ): Em hay cho biết ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào? Cho ví dụ về việc sử dụng

ròng rọc trong đời sống?

Câu 8. (1đ): Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?

Câu 9. (1đ) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Page 26: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

Câu 10. 2đ: Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta

lập được bảng sau:

Thời gian (phút) 0 3 6 8 10 12 14 16

Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9

a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.

b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.

Page 27: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 3

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm:( 3,0 đ). (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)

1 2 3 4 5 6

D B C C A C

II. Tự luận: 7.0đ

Câu 7: 2 đ

- Ròng rọc cố định giúp đổi chiều của lực tác dụng nâng vật. (1đ)

- Ròng rọc động giúp làm giảm lực nâng vật lên. (1đ)

- Sử dụng ròng rọc trong xây dựng, hàng hoá lên ô tô vận tải (0,5đ)

Câu 8: 2đ

Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong không khí kết

hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây.

Câu 9: 1đ

Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố: Nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng

Câu 10: 2đ

a. Vẽ đường biểu diễn. (hình vẽ)

b.Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 nước đá nóng chảy ở

nhiệt độ 00C.

Trong suốt thơì gian nóng chảy nhiệt độ không thay

đổi.

3

9

6

-6

0

-3 2 4 10 8 6 12

Nhiệt độ (0C)

Thời gian (phút) 14 16

12

15

Page 28: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6

C©u1: ( 2 ®iÓm) T¹i sao khi rãt n­íc nãng ra khái phÝch råi ®Ëy nót l¹i ngay th× nót cã thÓ bÞ bËt ra? Lµm thÕ nµo ®Ó tr¸nh hiÖn t­îng nµy.? C©u 2:(3 ®iÓm) H×nh vÏ sau vÏ ®­êng biÓu diÔn sù thay ®æi nhiÖt ®é theo thêi gian cña

n­íc ®¸ ®ùng trong mét cèc thñy tinh ®­îc ®un nãng liªn tôc. a) M« t¶ hiÖn t­îng xÈy ra trong cèc trong c¸c kho¶ng thêi gian:

+ tõ phót 0 ®Õn phót thø 2 + Tõ phót thø 2 ®Õn phót thø 6 + Tõ phót thø 6 ®Õn phót thø 8

b) Trong kho¶ng thêi gian tõ phót thø 2 ®Õn phót thø 6 n­íc trong cèc tån t¹i ë thÓ nµo? Tõ phót thø 6 ®Õn phót thø 8 n­íc trong cèc tån t¹i ë thÓ nµo?

C©u 3( 2 ®iÓm) th¶ mét thái ch× vµ mét thái vµng vµo b¹c ®ang nãng ch¶y.Hái thái Ch× vµ thái vµng cã nãng ch¶y theo b¹c kh«ng? BiÕt nhiÖt ®é nãng ch¶y cña ch× lµ

3270C, cña b¹c lµ 9600C, cña vµng lµ10640C C©u4 (3 ®iÓm) Cã 3 b×nh chia ®é : mét b×nh ®ùng r­îu , mét b×nh ®ùng thñy ng©n vµ mét b×nh ®ùng ª

te ®Òu ë ngang v¹ch 1000 cm3 khi nhiÖt ®é 00C. Hái nhiÖt ®é t¨ng ®Õn 500C th× c¸c b×nh chia ®é trªn chØ ë v¹ch nµo. BiÕt r»ng khi nhiÖt ®é t¨ng ®Õn 500C th× 1 lÝt thñy ng©n cã ®é t¨ng thÓ tÝch lµ 9 cm3, mét lÝt r­îu cã ®é t¨ng thÓ tÝch lµ 58 cm3, mét lÝt ª te cã ®é tang thÓ tÝch lµ 80 cm3

Page 29: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6dethi.thessc.vn/Exam/27-10-2015-14-47-39-14.pdf · Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ

Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN

C©u1: Häc sinh tr¶ lêi ®­îc: Khi më nót phÝch ®Ó rãt n­íc nãng ra ngoµi Th× mét l­îng kh«ng khÝ tõ bªn ngoµi trµn vµo phÝch ( 1 ®iÓm )

Khi ta ®Ëy nót phÝch l¹i l­îng kh«ng khÝ ®ã nãng lªn në ra ®Èy nót phÝch cã thÓ v¨ng ra ngoµi (2 ®iÓm)

C©u2: (3 ®iÓm ) a)(1,5 ®iÓm) + Tõ phót 0 ®Õn phót thø 2 n­íc d¸ nãng lªn nhiÖt ®é t¨ng tõ – 40C ®Õn 00C ( 0,5 ®iÓm)

+ Tõ phót thø 2 ®Õn phót thø 6 n­íc ®¸ ®ang tan nhiÖt ®é kh«ng thay ®æi ë 00C (0,5 ®iÓm ) + Tõ phót thø 6 ®Õn phót thø 8 n­íc ®¸ tan hoµn toµn thµnh n­íc vµ tiÕp tôc nãng lªn ®Õn 80C (0,5 ®iÓm )

b.(1,5 ®iÓm ) + Trong kho¶ng thêi gian tõ phót thø 2 ®Õn phót thø 6 n­íc trong cèc tån t¹i ë thÓ R¾n vµ láng ( 1 ®iÓm)

+ Tõ phót thø 6 ®Õn phót thø 8 n­íc trong cèc tån t¹i ë thÓ láng (0,5 ®iÓm) C©u 3

+ Thái ch× cã nãng ch¶y theo b¹c v× ch× cã nhiÖt ®é nãng ch¶y cña ch× thÊp h¬n nhiÖt ®é nãng ch¶y cña b¹c (1®iÓm) + Thái vµng kh«ng nãng ch¶y theo b¹c v× nhiÖt ®é nãng ch¶y cña vµng cao h¬n

nhiÖt ®é nãng ch¶y cña b¹c (1 ®iÓm ) C©u 4. (3 ®iÓm )

B×nh thñy ng©n chØ ngang v¹ch lµ 1000cm3 + 9 cm3 = 1009cm3 (1 ®iÓm ) B×nh r­îu chØ ngang v¹ch lµ 1000 cm3 + 58 cm3 = 1058cm3 ( 1®iÓm) B×nh ª te chØ ngang v¹ch lµ

1000cm