5
1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ S1 Câu 1. Cho các hàm s( ) 2 2 y f x x x = = - ( ) 2 1 9. 1 y gx x x = = + - - Gọi , AB lần lượt là các tập xác định của ( ) y f x = ( ) . y gx = a) Hãy tìm các tập hợp , . AB b) Tìm các tập hợp , , \ , \ ,( \ )\ , , . A B A B A BB A A BCACB È Ç ¡ ¡ ¡ Câu 2. Cho hphương trình 2 1 mx y m x my m + = ì í + = + î với m là tham số. a) Giải và biện luận hphương trình trên theo tham s. m b) Trong trường hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ) ; , xy hãy tìm các giá trcủa m để , xy là những số nguyên dương. Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi D, I là các điểm thỏa mãn 3 2 0. DB DC - = uuur uuur r a) Tính vectơ AD uuur theo các vectơ , . a AB b AC = = r uuur r uuur b) Chứng minh rằng ba điểm A, I, D thẳng hàng biết rằng 3 2 0. IA IB IC + - = uur uur uur c) Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm sao cho . AN k AC = uuur uuur Xác định k sao cho các đường thẳng AD, MN, BC đồng qui. d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 3 2 2 . MA MB MC MA MB MC + - = - - uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur Câu 4. Cho ba số thực dương ,,. abc Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 . a b abc b c abc c a abc abc + + £ + + + + + + ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Trong hệ tọa độ , Oxy cho đường thẳng ( ) :( 1) 2 3 1. m d m x my m + + = - Tìm các giá trcủa tham số m để: a) Đường thẳng ( ) m d tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1. R = b) Đường thẳng ( ) m d cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Câu 2. Cho hphương trình ( 3) 3 4 ( 7) 10 m x my m m x my + + = + ì í - + =- î với m là tham số. a) Giải hệ phương trình đã cho khi 3. m =

đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

Citation preview

Page 1: đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 10 HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2012 – 2013

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho các hàm số ( ) 22y f x x x= = - và ( ) 219.

1y g x x

x= = + -

- Gọi ,A B lần lượt

là các tập xác định của ( )y f x= và ( ).y g x=

a) Hãy tìm các tập hợp , .A B

b) Tìm các tập hợp , , \ , \ , ( \ ) \ , , .A B A B A B B A A B C A C BÈ Ç ¡ ¡¡

Câu 2. Cho hệ phương trình 2

1

mx y m

x my m

+ =ìí + = +î

với m là tham số.

a) Giải và biện luận hệ phương trình trên theo tham số .m

b) Trong trường hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ); ,x y hãy tìm các giá trị

của m để ,x y là những số nguyên dương.

Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi D, I là các điểm thỏa mãn 3 2 0.DB DC- =uuur uuur r

a) Tính vectơ ADuuur

theo các vectơ , .a AB b AC= =r uuur r uuur

b) Chứng minh rằng ba điểm A, I, D thẳng hàng biết rằng 3 2 0 .IA IB IC-®

+ - =uur uur uur

c) Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm sao cho .AN k AC=uuur uuur

Xác định k sao cho các đường thẳng AD, MN, BC đồng qui.

d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 3 2 2 .MA MB MC MA MB MC+ - = - -uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur

Câu 4. Cho ba số thực dương , , .a b c Chứng minh rằng:

3 3 3 3 3 3

1 1 1 1.

a b abc b c abc c a abc abc+ + £

+ + + + + +

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trong hệ tọa độ ,Oxy cho đường thẳng ( ) : ( 1) 2 3 1.md m x my m+ + = - Tìm các giá trị

của tham số m để:

a) Đường thẳng ( )md tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1.R =

b) Đường thẳng ( )md cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.

Câu 2. Cho hệ phương trình ( 3) 3 4

( 7) 10

m x my m

m x my

+ + = +ìí - + = -î

với m là tham số.

a) Giải hệ phương trình đã cho khi 3.m =

Page 2: đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

2

b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm. Khi đó hãy tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.

Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a và I là trung điểm của OB.

a) Phân tích véctơ AIuur

theo hai véctơ a AB=r uuur

và .b AD=r uuur

b) Chứng minh rằng đường thẳng qua hai điểm M, N xác định bởi 3MN MB MD= +uuuur uuur uuuur

luôn đi qua một điểm cố định.

c) Trên tia đối của tia DA lấy điểm K sao cho .2a

DK = Tính độ dài IK.

d) Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh tam giác AIE vuông cân.

Câu 4. Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa mãn điều kiện 1.abc = Chứng minh rằng:

5 5 5 5 5 5 1.ab bc ca

a b ab b c bc c a ca+ + £

+ + + + + +

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho hai hàm số 34 2 1 2 1 3y x x x= - + - - - và 1 3

2 6 5y

x x= -

- - có tập xác định

lần lượt là A và B.

a) Hãy tìm tập xác định A và .B

b) Tính các tập hợp , , \ , \ , ( \ ) \ , , .A B A B A B B A A B C A C BÈ Ç ¡ ¡¡

Câu 2. Cho hệ phương trình 3 0

2 1 0

x my m

mx y m

+ - =ìí + - - =î

với m là tham số.

a) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm. Khi đó, tìm hệ thức giữa x và y của nghiệm ( );x y độc lập với m.

b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm sin cos 3 0

.sin cos 2 1 0

x m x m

m x x m

+ - =ìí + - - =î

Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm ( ) ( ) ( )3; 1 , 5; 3 , 1;1 .A B C- -

a) Tính giá trị của . .AB ACuuur uuur

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

c) Tìm tập hợp M để 2 2 .MA MB MC MA MC- - = +uuur uuur uuuur uuur uuuur

d) Tìm tập hợp M để ( )( )2 2 0.MA MB MC MA MC- - + =uuur uuur uuuur uuur uuuur

Câu 4. Cho các số , , 0a b c > và 2 2 2 1a b c+ + = . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2

3 3.

2a b c

b c a c a b+ + ³

+ + +

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cho hàm số 2 2 3y x x= - + + có đồ thị (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). Từ đó vẽ đường biểu diễn phương trình 2 2 3.y x x= - + +

Page 3: đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

3

b) Gọi d là đường thẳng đi qua ( )0;4A và có hệ số góc m. Tìm m để d cắt (P) tại hai

điểm phân biệt M và N. Tìm quĩ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi m thay đổi.

Câu 2. a) Tìm các giá trị của m để phương trình 2 2 4 0x mx- + = có hai nghiệm phân biệt

1 2,x x thỏa mãn điều kiện 4 41 2 4.x x+ £

b) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình 2 0 ( 0)ax bx c a+ + = ¹ có một

nghiệm gấp m (với 1)m ¹ - lần nghiệm kia là 2 2( 1) .mb m ac= +

Câu 3. a) Cho tam giác vuông cân ABC tại A với .AB AC a= = Các điểm 1 1 1, ,A B C thỏa mãn

1 1 ,A B k AC=uuur uuur

1 1 1 1, .B C kB A C A kC B= =uuur uuur uuur uuur

i) Chứng minh các tam giác ABC và 1 1 1A B C có cùng trọng tâm.

ii) Biểu diễn véctơ CB1 theo , AB, .k ACuuur uuur

Chứng minh rằng 1 1 1.AA B C^

iii) Với 2,k = - hãy tính độ dài 1AA và góc ·1 .A AC

b) Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Đặt , , .a BC b CA c AB= = =

Chứng minh rằng 0.aIA bIB cIC+ + =uur uur uur r

Câu 4. Cho , , 0a b c > Chứng minh rằng 1 1 1 1 1 1 1

.2 2 2 4a b c b c a c a b a b c

æ ö+ + £ + +ç ÷+ + + + + + è ø

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( ) 2: 3 4.P y x x= + - Từ đồ thị của (P), hãy suy ra đồ thị

các hàm số ( ) ( )2 21 2: 3 4, : 3 4 .P y x x P y x x= + - = + -

b) Vẽ đồ thị hàm số ( ) 23 : 3 4.P y x x= + - Từ đó biện luận theo k số nghiệm của

phương trình 2 3 4 .x x k+ - =

Câu 2. a) Tìm m để phương trình sau ( )( )( )1 2 3x x x x m+ + + = có nghiệm 1.x ³ -

b) Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2 2( 1) (2 8 6) 0.x m x m m- - + - + = Tìm giá

trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 1 2 1 22( ) .A x x x x= - +

Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm ,M N lần lượt thỏa mãn các hệ thức

2 0MA MB- =uuur uuur r

và 3 2 0.NA NC+ =uuur uuur r

a) Biểu diễn véctơ MNuuuur

theo , .AB a AC b= =uuur r uuur r

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN theo , , .BC a AC b AB c= = =

c) Chứng minh rằng ba điểm , ,M N G thẳng hàng.

d) Tìm tập hợp các điểm M biết rằng ( )( )2 0.MA MB MA MB MC- + - =uuur uuur uuur uuur uuuur

Câu 4. Cho , , , , 0.a b c p q> Chứng minh rằng 3

.a b c

pb qc pc qa pa qb p q+ + ³

+ + + +

Page 4: đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

4

ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Cho hàm số 2y ax bx c= + + với 0.a¹ Biết đồ thị ( )P của hàm số qua 3 điểm

( ) ( )1,1 , 1, 9A B - và ( )0,3 .C

a) Hãy xác định các hệ số , ,a b c của ( ).P

b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( ) 2 21 : 5 3 .P y x x x x= - - +

Câu 2. Cho hai phương trình 2 0x x m+ - = và 2 1 0.x mx- + =

a) Tìm các giá trị của m để hai phương trình có nghiệm chung.

b) Tìm các giá trị của m để hai phương trình tương đương.

Câu 3. a) Cho tam giác ABC có , ,AB c AC b BC a= = = và điểm E thuộc BC sao cho 3 .EB EC=

i) Biểu diễn AEuuur

theo , .AB ACuuur uuur

ii) Chứng minh: ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 4 4 4cos cos cosbc b c A ca c a B ab a b C a b c+ + + + + = + +

iii) Cho 0,x> chứng minh rằng : 2 2 241 ( 1) 4 3.ABCa x b c S

xæ ö- + - + ³ç ÷è ø

b) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh , , .a BC b CA c AB= = = Gọi ,R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. Hỏi tam giác có đặc điểm gì nếu 1 cos 1 cos 1 cos 27

.2 2 2 2

A B C Rra b c abc

+ + ++ + =

Câu 4. Cho các số thực , ,x y z dương và thỏa mãn 1.xyz = Chứng minh rằng:

( )( ) ( )( ) ( )( )3 3 3 3

.1 1 1 1 1 1 4

x y zP

y z z x x y= + + ³

+ + + + + +

ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Cho hàm số ( ) 2 ( 0)y f x ax bx c a= = + + ¹ có đồ thị là parabol ( ).P

a) Hãy tìm các hệ số , ,a b c biết rằng ( ) ( )1 1 1f f= - = và ( )max 2f x = sau đó khảo sát

và vẽ đồ thị của hàm số có đồ thị ( ).P

b) Cho họ đường thẳng ( ) : 2 .md y x m= + Tìm các giá trị của m để ( )md cắt ( )P tại hai

điểm ,A B sao cho .OA OB^

Câu 2. a) Tìm giá trị của m để phương trình ( ) ( )1 3 1 3x x x x m+ + - - + - = có nghiệm.

b) Giải hệ phương trình 2 2

2 2

2 ( ) 3

( ) 10

y x y x

x x y y

ì - =í

+ =î.

Câu 3. a) Cho tam giác ABC cân tại A có O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trọng tâm tam giác ,ACI với I là trung điểm của cạnh .AB

i) Chứng minh rằng .OG CI^

Page 5: đề cương thi học kì lớp 10 môn toán trường Hà Nội Amsterdam

5

ii) Cho .BC a= Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 2 273 .

4MB MC a+ =

b) Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho các điểm ( ) ( ) ( )1, 4 , 2, 2 , 4, 2 .A B C- -

i) Tìm điểm M trên Ox sao cho :

*) AM CM+ đạt giá trị lớn nhất. *) AM CM- đạt giá trị nhỏ nhất.

ii) Tìm tọa độ P sao cho 2 2 22PA PB PC+ + có giá trị nhỏ nhất.

Câu 4. Cho hai số thực ,x y với 0xy ¹ và ( ) 2 2 .x y xy x y xy+ = + - Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức 3 3

1 1.A

x y= +

ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Cho parabol ( ) 2: 4 3.P y x x= - +

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). Từ đó suy ra đồ thị của hàm số ( ) 2

1 : 4 3P y x x= - + và biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình 2 4 3 0.x x m- + - =

b) Gọi ( )d là đường thẳng đi qua ( )0;1A và có hệ số góc m. Tìm các giá trị của m để

( )d cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN

khi m thay đổi.

Câu 2. a) Giải phương trình 235 1 9 2 3 1.x x x x- + - = + -

b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình ( )3 2

2

2 2 2 3

3

x y x xy m

x x y m

ì + + + = - -ïí

+ + =ïî có nghiệm.

Câu 3. a) Cho tam giác đều ABC cạnh 3 .a Lấy các điểm , ,M N P lần lượt trên các cạnh

, ,BC CA AB sao cho ( ), 2 , 0 3 .BM a CN a AP x x a= = = < <

i) Biểu diễn các véctơ ,AM PNuuuur uuur

theo ; .a AB b AC= =r uuur r uuur

ii) Tìm x để hai đường thẳng ,AM PN vuông góc với nhau.

iii) Tìm tập hợp các điểm I thỏa mãn điều kiện: 2 2 3 . .IA IB IA IB+ =uur uur

b) Cho điểm M di động trên đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức 2 2 2P aMA bMB cMC= + + không đổi.

Câu 4. Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn điều kiện 1.a b c+ + = Chứng minh rằng:

70 2 .

27ab bc ca abc£ + + - £