15
127 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA: NGOẠI NGỮ BỘ MÔN: LÝ THUYẾT TIẾNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 1 Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 1 (E01) Mã môn học: 001942 Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ Giảng viên phụ trách chính: ThS. Phạm Hồng Nhung Email: [email protected] GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ Số tín chỉ: 4 (60,0, 120) Số tiết Lý thuyết: 60 Số tiết TH/TL: 0 Số tiết Tự học: 120 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Các yêu cầu của học phần: Điểm TOEIC đầu vào ≥ 200 Không Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Tiếng Việt Học phần tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) Học phần tiếng Anh 1 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp phù hợp.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

127

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA: NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN: LÝ THUYẾT TIẾNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 1

Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 1 (E01)

Mã môn học: 001942

Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ

Giảng viên phụ trách chính: ThS. Phạm Hồng Nhung

Email: [email protected]

GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ

Số tín chỉ: 4 (60,0, 120)

Số tiết Lý thuyết: 60

Số tiết TH/TL: 0

Số tiết Tự học: 120

Tính chất của học phần: Bắt buộc

Học phần tiên quyết:

Học phần học trước:

Các yêu cầu của học phần:

Điểm TOEIC đầu vào ≥ 200

Không

Sinh viên có tài liệu học tập

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Tiếng Việt

Học phần tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương

trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết

trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại

ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

Học phần tiếng Anh 1 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ

pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp

phù hợp.

Page 2: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

128

Mô hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho

sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.

Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên

hiểu được cách viết email tốt hơn.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn

mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.

Tiếng Anh

English 1 (E01) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.

The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in the

CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence

Framework)

The English 1 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,

pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use

language in the workplace.

The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to

write an email at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and word

building in Language Focus 1,2.

3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Mục

tiêu

(Gx)

Mô tả mục tiêu

Học phần này trang bị cho sinh viên:

CĐR của CTĐT

Mức độ

G1

Kiến thức ngữ pháp cơ bản cùng

lượng từ vựng liên quan đến những

chủ đề nhất định

1.2.1

G2 Khả năng nghe, nói, đọc viết cơ bản 1.2.1

G3

Phát huy tối đa tinh thần tự học, tham

gia tích cực và có tinh thần xây dựng

vào các hoạt động trên lớp

1.2.1

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT

Page 3: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

129

Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

G1 Về kiến thức

G1.1 Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp,

cấu trúc và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. 1.2.1

G1.2 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến

những chủ đề nhất định. 1.2.1

G1.3 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao

tiếp hàng ngày. 1.2.1

G2 Về kỹ năng

G2.1

Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe

cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,

tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.

1.2.1

G2.2

Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong

đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách

nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.

1.2.1

G2.3

Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc

hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào

chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết

từ bài đọc.

1.2.1

G2.4 Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ

yếu liên quan đến cách thức viết một email. 1.2.1

G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

G3.1 Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm

việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 1.2.1

G3.2 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các

hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. 1.2.1

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Page 4: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

130

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

INTRODUCTION

Introduction to the

course

Course

book

Total time

Evaluation

standards

Objectives

Demands

Online

learning

Introduction of the

English Alphabet

and English sounds

(Practice File (PF) P.

52-53)

Giảng viên: 3 0

- Giảng viên giới thiệu đề

cương, tài liệu học tập,

phương thức đánh giá và

1, 2, 3,

4, 5, 6

phương pháp nghiên cứu học

phần, hướng dẫn kế hoạch

học tập; Xây dựng các nhóm

học tập, hướng dẫn nhiệm vụ

và giao đề bài tập online.

1 - Thuyết giảng nội dung

chính, cho thảo luận theo

cặp, nhóm.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

ghi chú, thảo luận.

1 - Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu Unit 1, mục starting up

và vocabulary; hoàn thành

bài tập online.

2

UNIT 1-

Introductions - Starting up

- Vocabulary:

Nationalities

Giảng viên-:

- Thuyết giảng các nội dung

chính trong bài.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu phần listening và talk

business - Unit 1

2

3

UNIT 1-

Introductions (cont)

- Listening: Meeting

business contacts

- Talk business Unit1

(PF P.54,55)

Giảng viên:

- Thực hành kỹ năng nghe và

luyện tập phần phát âm.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0

1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu mục Reading +

language focus 1,2 – Unit 1

và làm bài tập online theo

Page 5: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

131

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

yêu cầu.

4

UNIT 1-

Introductions

(cont) - Reading: Angela

Ahrendts

- Language Focus 1:

tobe

- Language Focus 2:

a/an with jobs, wh-

questions

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị cho

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

kỹ năng nói và thảo luận trên

lớp.

5

UNIT 1-

Introductions

(cont) - Skills: Introducing

yourself and others

- Resource bank

(Teacher’s Book

(T’sB). p163)

Giảng viên:

- Thực hành các kỹ năng dựa

trên phần lý thuyết đã được

học và làm bài tập.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Đọc trước tài

3 liệu về Case study chuẩn bị

cho kỹ năng viết trên lớp.

6

UNIT 1-

Introductions

(cont) - Case Study: A job

fair in Singapore

(P.13)

- Text bank Unit1

(T’sB pp189) - Mini Test online

Giảng viên:

- Hướng dẫn sinh viên viết

email.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

ghi chú, làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập và làm

bài tập theo hướng dẫn của

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

giáo viên

4

7

UNIT 1-

Introductions

(cont) - Supplementary

Materials for A1

(SM): Unit Review 1

Giảng viên:

- Ôn tập nội dung đã học và

làm bài tập tổng hợp.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Đọc trước tài

Page 6: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

132

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

liệu mục starting up và

vocabulary - Unit 2

8

UNIT 2:Work and

leisure - Starting up

- Vocabulary 1: Days,

months, dates.

- Vocabulary 2:

Leisure activities

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nói.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp, kỹ năng Đọc để thảo

luận trên lớp.

9

UNIT 2:Work and

leisure (cont) - Reading: Describing

your routine

- Language focus1:

Present Simple

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện kỹ năng

5 Nghe, Nói trên lớp.

10

UNIT 2:Work and

leisure (cont)

- Listening: Working

and relaxing

- Language focus 2:

Adverbs and

exxpressions of

frequency

- Talk business: Unit

2 (PF P.56)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nghe trên lớp.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

phần đã học theo hướng dẫn

của giáo viên.

Page 7: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

133

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

Giảng viên:

- Ôn tập nội dung đã học và

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

kiểm tra.

Sinh viên:

11 Revision & Test 1 - Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu để thực hành kỹ năng

Nói và thảo luận trên lớp.

6

12

UNIT 2:Work and

leisure (cont) - Skills: Talking about

work and leisure

- Resource bank

(T’sB, P.164)

- Talk business: Unit

2 (PF P.57)

Giảng viên:

- Thực hành kỹ năng Nói

theo chủ đề và làm bài tập.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực

hành kỹ năng viết trên lớp.

13

UNIT 2:Work and

leisure (cont) - Case Study: Hudson

design inc.

+ Unit 2: Writing

(PF- P.10-11)

- Text bank: Unit 2

(T’sB P.134,1345) - Test 2

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần liên

quan tới Case study và làm

bài theo hướng dẫn của giáo

viên.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Làm bài tập để

7 chuẩn bị nội dung ôn tập

trên lớp.

UNIT 2:Work and

leisure (cont)

- SM: Unit Review 2

Giảng viên:

- Hướng dẫn sinh viên làm

bài tập và thực hành các kỹ

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

năng liên quan tới nội dung

14 đã học.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Tự làm bài tập

Page 8: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

134

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

theo yêu cầu của giáo viên

để thực hành trên lớp.

15

UNIT 3: Problems

- Starting up - Vocabulary:

Adjectives, too/

enough

- Listening: Typical

work problems - Test 3

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nghe-Nói.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp, kỹ năng Đọc để thảo

8 luận trên lớp.

16

UNIT 3: Problems

(cont)

- Reading: Workplace

problems

- Language Focus 1:

Present simple,

negatives and

questions

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện các kỹ

năng trên lớp.

17

UNIT 3: Problems

(cont)

- Language Focus 2:

have, some, any

- Talk business: Unit

3 (PF P.58,59)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần ngữ

pháp liên quan tới bài học và

thực hành kỹ năng nói.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

9 ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện kỹ năng

Nghe, Nói trên lớp.

18

UNIT 3: Problems

(cont)

- Skills: Telephoning,

solving problems

Giảng viên:

- Thực hành kỹ năng Nói

theo chủ đề và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Page 9: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

135

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

- Resource bank:

(T’sB p165)

- Test 4

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực

hành kỹ năng viết trên lớp.

19

UNIT 3: Problems

(cont)

- Case Study: High-

style business rentals

- PF: Unit 3 Writing

(P.14-15))

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần liên

quan tới Case study và làm

bài theo hướng dẫn của giáo

viên.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Làm bài tập để

10 chuẩn bị nội dung ôn tập

trên lớp.

Revision for exam

SM: Unit Review 3 Giảng viên:

- Ôn tập toàn bộ nội dung đã

học để chuẩn bị cho kỳ thi

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

hết học phần.

20

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Tự ôn tập và

hoàn thiện toàn bộ bài tập

theo yêu cầu của giáo viên.

Page 10: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

136

6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT

ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức 1: Thấp

Mức 2: Trung bình

Mức 3: Cao

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

1

UNIT 1- Introductions

1

- Introduction to the

course

- Introduction of the

English Alphabet and

English sounds (Practice

File (PF) P. 52-53)

3

2

2

3

3

2

- Starting up

- Vocabulary:

Nationalities

3

3

2

1

2

3

3

2

UNIT 1- Introductions (cont)

3 UNIT 1- Introductions

(cont)

- Listening: Meeting

business contacts

- Talk business Unit1 (PF

P.54,55)

2

2

3

3

2

3

3

4 - Reading: Angela

Ahrendts

- Language Focus 1: tobe

- Language Focus 2: a/an

with jobs, wh-questions

3

3

2

2

3

3

3

3

UNIT 1- Introductions (cont)

5

- Skills: Introducing

yourself and others

- Resource bank

(Teacher’s Book (T’sB).

p163)

3

3

3

2

3

3

3

3

6

- Case Study: A job fair

in Singapore (P.13)

- Text bank Unit1 (T’sB

pp132,133)

- Mini test online

3

3

2

2

2

2

3

3

3

4

UNIT 1- Introductions (cont) + UNIT 2:Work and leisure

7 - Supplementary

Materials for A1 (SM): 3 3 2 2 2 3 2 3 3

Page 11: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

137

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

Unit Review 1 & Writing

Practice 1

8

UNIT 2:Work and

leisure - Starting up

- Vocabulary 1: Days,

months, dates.

- Vocabulary 2: Leisure

activities

3

3

2

1

2

3

3

5

UNIT 2:Work and leisure (cont)

9

- Reading: Describing

your routine

- Language focus1:

Present Simple

3

3

2

2

3

3

3

10

- Listening: Working and

relaxing

- Language focus 2:

Adverbs and

exxpressions of

frequency

- Talk business: Unit 2

(PF P.56)

3

3

3

3

3

2

3

3

6

Revision + UNIT 2:Work and leisure (cont)

11 Revision & Test 1 3 3 2 2 2 3 2 3 3

12

- Skills: Talking about

work and leisure

- Resource bank (T’sB,

P.164)

- Talk business: Unit 2

(PF P.57)

3

3

3

2

3

3

3

3

7

UNIT 2:Work and leisure (cont)

13

- Case Study: Hudson

design inc.

- Text bank: Unit 2 (T’sB

P.134,1345)

- Test 2

3

3

2

2

2

2

3

3

3

14 - SM: Unit Review 2 &

Writing Practice 2 3 3 2 2 2 3 2 3 3

8

UNIT 3: Problems

15

- Starting up

- Vocabulary: Adjectives,

too/ enough

3

3

2

3

2

1

3

3

Page 12: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

138

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

- Listening: Typical work

problems

- Test 3

16

- Reading: Workplace

problems

- Language Focus 1:

Present simple, negatives

and questions

3

3

2

2

3

3

3

9

UNIT 3: Problems (cont)

17

- Language Focus 2:

have, some, any

- Talk business: Unit 3

(PF P.58,59)

3

3

3

3

3

2

3

3

18

- Skills: Telephoning,

solving problems

- Resource bank: (T’sB

p165)

- Test 4

3

3

3

2

3

3

3

3

10

UNIT 3: Problems (cont) + Revision for exam

19

- Case Study: High-style

business rentals

- PF: Unit 3- Writing

(P.14-15)

- SM: Unit Review 3 &

Writing Practice 3

3

3

2

2

2

2

3

3

3

20 Revision for exam 3 3 2 2 2 3 2 3 3

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số 65/QĐ-

ĐHKTKTCN ngày

02/03/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1

G1.2

G1.3

G2.1

G2.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

1

Điểm quá

trình

(40%)

1. Kiểm tra thường

xuyên

+ Hình thức: Tham

gia thảo luận, kiểm

tra 15 phút, hỏi đáp,

bài tập trên lớp, bài

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Page 13: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

139

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số 65/QĐ-

ĐHKTKTCN ngày

02/03/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1

G1.2

G1.3

G2.1

G2.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

tập trên hệ thống

online.

+ Số lần: Tối thiểu 1

lần/sinh viên

+ Hệ số: 1

2. Kiểm tra định kỳ

+ Hình thức: online

và offline

+ Thời điểm: Tuần

11,13,15,18

+ Hệ số: 2

X

X

X

X

X

X

X

3. Kiểm tra chuyên

cần

+ Hình thức: Điểm

danh theo thời gian

tham gia học trên lớp

+ Số lần: 1 lần, vào

thời điểm kết thúc học

phần

+ Hệ số: 4

X

X

2

Điểm thi

kết thúc

học phần

(60%)

+ Hình thức: Trắc

nghiệm

+ Thời điểm: Theo

lịch thi học kỳ

+ Tính chất: Bắt buộc

X

X

X

X

X

X

X

X

X

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC

Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website

để tìm tư liệu liên quan đến môn học..

Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các ngữ

liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong

giảng dạy.

Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp

thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.

Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và bài tập online đầy

đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.

Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày

quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

Page 14: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

140

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

9.1 Quy định về tham dự lớp học

Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp

nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.

Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như

không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.

Tham dự các tiết học lý thuyết

Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.

Tham dự kiểm tra định kỳ

Tham dự thi kết thúc học phần

Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

9.2 Quy định về hành vi lớp học

Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi

hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.

Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học

bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.

Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.

Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,

máy nghe nhạc trong giờ học.

Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài

giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

9.3 Quy định về học vụ

Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật

trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành.

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

10.1. Tài liệu học tập:

1. David Cotton, David Falvey, Simon Kent. (2012). Market leader elementary third

edition. Financial Times Publishing.

2. Anne Taylor, Garett Byrne, Mary Chadwick, Sam Robinson. (2019). Very easy

Toeic Introduction 1. Compass Publishing.

10.2. Tài liệu tham khảo:

3. A.J. Thomson, A.V. Martinet.(1986). A Practical English Grammar. Oxford

University Press.

4. Cambridge. (2003). Key English Test 1 second edition. Cambridge University Press.

Page 15: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

141

5. John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett. (2010). Life A1-A2. National

Geographic Learning.

6. Raymond Murphy.(2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.

7. http://www.cnn.com/

8. http://www.englishpage.com/

9. http://www.learnenglish.org.uk/

10. http://www.soundsofenglish.org/

11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.

Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học

phần.

Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

12. CẤP PHÊ DUYỆT:

Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm 20...

Phó Trưởng khoa PT

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Nguyễn Thị Luyến

Trưởng bộ môn

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Phạm Hồng Nhung

Người biên soạn

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Phạm Hồng Nhung