21
STT NHAN ĐỀ TÁC GIẢ SỐ ĐKCB MÔN LOẠI 1 Tài liệu hỏi - đáp về tư tưởng Hồ Chí Minh : phổ biến rộng rãi trong nhân dân / Ban Tư Tưởng - Văn Hóa Trung Ương Ban Tư Tưởng - Văn Hóa Trung Ương VNa22569 A372 T103L 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết với việc phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân trong phát triển kinh tế - xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay Nguyễn Thị Phương Lam LA7875 A372 T550T 3 Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Giáo dục và Đào tạo VVa72647 A37z7 GI-108T 4 Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa chủ biên ; Hoàng Xuân Cơ ... [và những người khác]. Lê Văn Khoa chủ biên ; Hoàng Xuân Cơ ... [và những người khác] VLa6113 B1 KH401H 5 Ví dụ tính toán thiết kế nhà máy xử lý nước / Nguyễn Phước Dân chủ biên ; Lâm Minh Triết. Nguyễn Phước Dân chủ biên ; Lâm Minh Triết VLa6111 B131+K0 V300D 6 Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng phương pháp sinh học / Nguyễn Văn Phước. Nguyễn Văn Phước VLa6110 B15 GI-108T 7 Xử lý nước thải công nghiệp / Trịnh Xuân Lai, Nguyễn Trọng Dương. Trịnh Xuân Lai, Nguyễn Trọng Dương VLa6112 B15 X550L 8 Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - tính toán thiết kế công trình = Domestic and industrial wastewater treatment engineering design and calculation / Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân VVa72566 B15 X550L 9 Thiên tài kỳ dị và đột phá toán học của thế kỷ = Perfect rigor: A genius and the mathematical breakthrough of the century / Masha Gessen ; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch Masha Gessen ; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch VVa72432 C1-8 TH305T 10 Feynman chuyện thật như đùa! = Surely you're joking, mr. Feynman! / Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn Huy Việt dịch Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn Huy Việt dịch VVa72851 C63đ F207M 11 Vũ trụ và hoa sen : tâm sự của một nhà vật lí thiên nhiên / Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Phạm Nguyễn Việt Hưng dịch. Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Phạm Nguyễn Việt Hưng dịch VVa72852 C6đ V500T 12 Từ điển yêu thích bầu trời và các vì sao / Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ người dịch. Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ người dịch TDV2999 Z21:C66 T550Đ 13 Cửa sổ tri thức / Lê Trung Hoa. Lê Trung Hoa VVa72779 Z9 C551S 14 Giai điệu bí ẩn và con người đã tạo ra vũ trụ / Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều dịch. Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều dịch VVa72671 Z9:C6 GI-103Đ 15 Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản : môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế - xã hội / Huỳnh Văn Giáp. Huỳnh Văn Giáp VVa72694 Đ9(5)0 Đ301L 16 Chinese thought and institutions / With contributions by Tʻung-tsu Chʻ [and others]. With contributions by Tʻung-tsu Chʻ [and others] AV16352 Đ9(5T4) C539 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư viện Trường DANH MỤC TÀI LIỆU MỚI THÁNG 6 NĂM 2018 CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH MÔI TRƯỜNG KHOA HỌC TOÁN LÝ ĐỊA LÝ Page 1

DANH MỤC TÀI LIỆU MỚI THÁNG 6 NĂM 2018lib.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/lib/DMSM/2018/T.6 2018.pdf · mạnh đại đoàn kết toàn dân trong phát triển

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

STT NHAN ĐỀ TÁC GIẢ SỐ ĐKCB MÔN LOẠI

1Tài liệu hỏi - đáp về tư tưởng Hồ Chí Minh : phổ biến rộng

rãi trong nhân dân / Ban Tư Tưởng - Văn Hóa Trung Ương

Ban Tư Tưởng - Văn Hóa

Trung ƯơngVNa22569 A372 T103L

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết với việc phát huy sức

mạnh đại đoàn kết toàn dân trong phát triển kinh tế - xã hội ở

Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay

Nguyễn Thị Phương Lam LA7875 A372 T550T

3

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : dành cho sinh viên đại

học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư

tưởng Hồ Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo VVa72647 A37z7 GI-108T

4Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa chủ biên ; Hoàng Xuân

Cơ ... [và những người khác].

Lê Văn Khoa chủ biên ;

Hoàng Xuân Cơ ... [và

những người khác]

VLa6113 B1 KH401H

5Ví dụ tính toán thiết kế nhà máy xử lý nước / Nguyễn Phước

Dân chủ biên ; Lâm Minh Triết.

Nguyễn Phước Dân chủ

biên ; Lâm Minh TriếtVLa6111 B131+K0 V300D

6Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng

phương pháp sinh học / Nguyễn Văn Phước.Nguyễn Văn Phước VLa6110 B15 GI-108T

7Xử lý nước thải công nghiệp / Trịnh Xuân Lai, Nguyễn Trọng

Dương.

Trịnh Xuân Lai, Nguyễn

Trọng DươngVLa6112 B15 X550L

8

Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - tính toán thiết kế

công trình = Domestic and industrial wastewater treatment

engineering design and calculation / Lâm Minh Triết, Nguyễn

Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân

Lâm Minh Triết, Nguyễn

Thanh Hùng, Nguyễn

Phước Dân

VVa72566 B15 X550L

9

Thiên tài kỳ dị và đột phá toán học của thế kỷ = Perfect rigor:

A genius and the mathematical breakthrough of the century /

Masha Gessen ; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch

Masha Gessen ; Phạm Văn

Thiều, Phạm Thu Hằng dịchVVa72432 C1-8 TH305T

10

Feynman chuyện thật như đùa! = Surely you're joking, mr.

Feynman! / Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn

Huy Việt dịch

Richard P. Feynman ;

Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn

Huy Việt dịch

VVa72851 C63đ F207M

11

Vũ trụ và hoa sen : tâm sự của một nhà vật lí thiên nhiên /

Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Phạm Nguyễn Việt

Hưng dịch.

Trịnh Xuân Thuận ; Phạm

Văn Thiều, Phạm Nguyễn

Việt Hưng dịch

VVa72852 C6đ V500T

12Từ điển yêu thích bầu trời và các vì sao / Trịnh Xuân Thuận ;

Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ người dịch.

Trịnh Xuân Thuận ; Phạm

Văn Thiều, Ngô Vũ người

dịch

TDV2999 Z21:C66 T550Đ

13 Cửa sổ tri thức / Lê Trung Hoa. Lê Trung Hoa VVa72779 Z9 C551S

14Giai điệu bí ẩn và con người đã tạo ra vũ trụ / Trịnh Xuân

Thuận ; Phạm Văn Thiều dịch.

Trịnh Xuân Thuận ; Phạm

Văn Thiều dịchVVa72671 Z9:C6 GI-103Đ

15

Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản :

môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế - xã

hội / Huỳnh Văn Giáp.

Huỳnh Văn Giáp VVa72694 Đ9(5)0 Đ301L

16Chinese thought and institutions / With contributions by

Tʻung-tsu Chʻu [and others].

With contributions by

Tʻung-tsu Chʻu [and others]AV16352 Đ9(5T4) C539

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thư viện Trường

DANH MỤC TÀI LIỆU MỚI THÁNG 6 NĂM 2018

CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

MÔI TRƯỜNG

KHOA HỌC TOÁN LÝ

ĐỊA LÝ

Page 1

17150 năm thuyết tiến hóa và Charles Darwin. T.2, Kỷ yếu 2009

/ Chu Hảo ... [và những người khác] chủ biên.

Chu Hảo ... [và những

người khác] chủ biênVVa72434 E02 M458T

18Con người không thể đoán trước : lịch sử tự nhiên của con

người / André Bourguignon ; Huyền Giang dịch.

André Bourguignon ;

Huyền Giang dịchVNa22521 E78 C430N

19Hướng dẫn thiết kế không gian mô hình với 3ds Max 2008 /

Dương Minh Vũ.Dương Minh Vũ VVa72863 F973 H561D

20

Trí tuệ giả tạo : internet đã làm gì chúng ta? = The shallows :

what the Internet is doing to our brains / Nicholas Carr ; Hà

Quang Hùng, Linh Giang dịch ; Vũ Duy Mẫn hiệu đính.

Nicholas Carr ; Hà Quang

Hùng, Linh Giang dịch ; Vũ

Duy Mẫn hiệu đính

VVa72741 F973 TR300T

21Xử lí nước cấp : giáo trình dùng cho chuyên ngành cấp và

thoát nước / Nguyễn Ngọc Dung.Nguyễn Ngọc Dung VLa6114 K761.1 X550L

22 Kỳ diệu dàn hòa tấu nội tiết / Nguyễn Chấn Hùng. Nguyễn Chấn Hùng VVa72820 N25 K600D

23Bệnh lý học tinh thần trong đời sống hàng ngày / Sigmund

Freud ; Trần Khang dịch ; Dương Vũ hiệu đính.

Sigmund Freud ; Trần

Khang dịch ; Dương Vũ

hiệu đính

VNa22534 N645 B525L

24Tâm thần học / Trần Đình Xiêm chủ biên ; Nguyễn Văn Nuôi

thư ký ; Hoàng Bá Ước Gioanh ... [và những người khác].

Trần Đình Xiêm chủ biên ;

Nguyễn Văn Nuôi thư ký ;

Hoàng Bá Ước Gioanh ...

[và những người khác].

VVa72606 N645 T120T

25Nam khoa cho mọi người. T.2, Tình dục nam - Rắc rối "tinh

binh" / Nguyễn Thành Như.Nguyễn Thành Như VVa72757 Z9:N123 N104K

26Salem possessed: the social origins of witchcraft / Paul

Boyer, Stephen Nissenbaum.

Paul Boyer, Stephen

NissenbaumAV16390 O50 S163

27 Medicine in China : a history of ideas / Paul U. Unschuld Paul U. Unschuld AV16404 O55 M489

28Sụp đổ : các xã hội thất bại hay thành công như thế nào /

Jared Diamond ; Hà Trần dịch.

Jared Diamond ; Hà Trần

dịchVVa72688 O55 S521Đ

29Thế giới khi loài người biến mất = The world without us /

Alan Weisman ; Hồng Hải, Hồng Tâm, Hiền Thu dịch

Alan Weisman ; Hồng Hải,

Hồng Tâm, Hiền Thu dịchVVa72422 O55.03 TH250G

30Đợt sóng thứ ba / Alvin Toffler ; Nguyễn Lộc dịch ; Phan

Ngọc hiệu đính.

Alvin Toffler ; Nguyễn Lộc

dịch ; Phan Ngọc hiệu đínhVVa71698 O55.1 Đ467S

31The chosen primate : human nature and cultural diversity /

Adam Kuper.Adam Kuper AV16541 O55.4 C551

32Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo. P.2 / Alwin Toffler ;

Khổng Đức dịch.

Alwin Toffler ; Khổng Đức

dịchVNa22596 O55.51 TH116T

33 Risk and blame : essays in cultural theory / Mary Douglas. Mary Douglas AV16536 O55.7 R595

34 Being human : the problem of agency / Margaret S. Archer. Margaret S. Archer AV16461 O550.4 B422

35

Một số vấn đề lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân học

/ Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Trần Thị Thu Hằng ; Vũ

Thị Phương Anh, Phan Ngọc Chiến

Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn

Tiệp, Trần Thị Thu Hằng ;

Vũ Thị Phương Anh, Phan

Ngọc Chiến

VVa72678 O550.4 M458S

36Nhật Bản nhìn từ góc độ nhân học văn hóa / Goda Toh ;

Nguyễn Thu Hương dịch.

Goda Toh ; Nguyễn Thu

Hương dịchVVa72714

O555.4(5N1)

NH1

37 Thế giới hậu Mỹ / Fareed Zakaria ; Diệu Ngọc dịch.Fareed Zakaria ; Diệu Ngọc

dịchVVa72734

O59(7M5)

TH250G

38Huyền thoại và lịch sử các khoa học nhân văn / Laurennt

Mucchielli ; Vũ Hoàng Địch dịch.

Laurennt Mucchielli ; Vũ

Hoàng Địch dịchVVa72691 Od H527T

KHOA HỌC SINH HỌC

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC

Y TẾ

XÃ HỘI HỌC

Page 2

39Nghiên cứu về lịch sử - Một cách thức diễn giải / Arnold

Toynbee ; Nguyễn Kiến Giang ... [và những người khác] dịch.

Arnold Toynbee ; Nguyễn

Kiến Giang ... [và những

người khác] dịch.

VVa72438 P211 NGH305C

40Văn bia làng Nành / Đinh Khắc Thuân khảo cứu, giới thiệu ;

Đinh Khắc Thuân ... [và những người khác] dịch.

Đinh Khắc Thuân khảo cứu,

giới thiệu ; Đinh Khắc

Thuân ... [và những người

khác] dịch

VVa72838 P229 V115B

41Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh chủ biên ;

Nguyễn Gia Phú, Nguyễn Quốc Hùng, Đinh Ngọc Bảo.

Vũ Dương Ninh chủ biên ;

Nguyễn Gia Phú, Nguyễn

Quốc Hùng, Đinh Ngọc Bảo.

VVa72648 P3(0) L302S

42 Lịch sử cội nguồn di sản văn hóa / Edward Tylor. Edward Tylor VVa72774 P3(0) L302S

43

Số ít được lựa chọn : giáo dục định hình nên lịch sử Do Thái

như thế nào (70-1492)? / Maristella Botticini, Zvi Eckstein ;

Đặng Việt Vinh dịch.

Maristella Botticini, Zvi

Eckstein ; Đặng Việt Vinh

dịch

VVa72428 P3(0) S450-I

44Lịch sử thế giới. T.1, Thời cổ đại / Thôi Liên Trọng ; Phong

Đảo dịch.

Thôi Liên Trọng ; Phong

Đảo dịch.VVa72704 P3(0)32 L302S

45Lịch sử thế giới. T.2, Thời trung cổ / Lưu Minh Hàn ; Phong

Đảo dịch.

Lưu Minh Hàn ; Phong Đảo

dịchVVa72776 P3(0)43 L302S

46Lịch sử thế giới. T.4, Thời cận đại (1640 - 1900) / Lưu Tộ

Xương ... [và những người khác] ; Phong Đảo dịch.

Lưu Tộ Xương ... [và những

người khác] ; Phong Đảo

dịch.

VVa72703 P3(0)5 L302S

47Lịch sử thế giới. T.3, Thời cận đại (1640-1900) / Lưu Tộ

Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn ; Phong Đảo dịch.

Lưu Tộ Xương, Quang

Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn

; Phong Đảo dịch.

VVa72705 P3(0)5 L302S

48Lịch sử thế giới. T.5, Thời hiện đại (1900-1945) / Từ Thiên

An, Hứa Bình, Vương Hồng Sinh ; Phong Đảo dịch.

Từ Thiên An, Hứa Bình,

Vương Hồng Sinh ; Phong

Đảo dịch.

VVa72702 P3(0)6 L302S

49Hoàng Sa - Trường Sa trong thư tịch cổ / Đinh Kim Phúc chủ

biên. Đinh Kim Phúc chủ biên VVa72795 P3(1) H407S

50 Văn minh Việt Nam / Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Văn Huyên VNa22542 P3(1)0 V115M

51 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.2, Trước cơn dông tố / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72583 P3(1)42 TH309B

52 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.3, Sơn hà rực lửa / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72584 P3(1)42 TH309B

53Thiệu Bảo bình Nguyên. T.4, Khúc tráng ca mùa hạ / Hồng

Thái.Hồng Thái VVa72585 P3(1)42 TH309B

54 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.1, Điệp vụ thám báo / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72602 P3(1)42 TH309B

55Thanh thực lục : sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn / Hồ

Bạch Thảo dịch.Hồ Bạch Thảo dịch VVa72281 P3(1)43.01 TH10

56 Nguyễn Trường Tộ con người và di thảo / Trương Bá Cần Trương Bá Cần VVa72745P3(1)5-8

NG527T

57 Nguyễn Trường Tộ hôm qua và hôm nay / Nhiều tác giả. Nhiều tác giả VVa72764P3(1)5-8

NG527T

58

Đường Hồ Chí Minh trên biển trong kháng chiến chống Mỹ

cứu nước (1959-1975) : luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.13.04 /

Nguyễn Thị Ninh ; Nguyễn Đình Thống

Nguyễn Thị Ninh LA7871 P3(1)7 Đ561H

59 Chu Văn An người thầy của muôn đời. VVa72722 P3(1)-8 CH500V

60 Tám mươi lăm chân dung văn hóa văn chương Việt Phong Lê VVa72598 P3(1)-8 T104M

LỊCH SỬ

Page 3

61Bảo tồn, tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử - văn hóa

Đường Lâm / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.

Viện Khoa học Xã hội Việt

NamVVa72778 P3(1-4HTâ) B108

62Lịch sử Trung Đông 2000 năm trở lại đây / Bernard Lewis ;

Nguyễn Thọ Nhân dịch.

Bernard Lewis ; Nguyễn

Thọ Nhân dịchVVa72682 P3(53) L302S

63Những xung đột bất tận / Yossef Bodansky ; Lưu Văn Hy

dịch.

Yossef Bodansky ; Lưu Văn

Hy dịchVVa72793 P3(53) NH556X

64East Asian civilizations : b a dialogue in five stages / W m.

Theodore de Bary.W m. Theodore de Bary AV16392 P3(54) E13

65Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa ở Viễn Đông / G. Coedès ;

Nguyễn Thừa Hỷ dịch.

G. Coedès ; Nguyễn Thừa

Hỷ dịchVVa72695 P3(575) C450S

66 Lịch sử văn minh Ả Rập / Will Durant ; Nguyễn Hiến Lê dịch.Will Durant ; Nguyễn Hiến

Lê dịchVNa22593 P3(5A2) L302S

67Low city, high city : Tokyo from Edo to the earthquake /

Edward Seidensticker.Edward Seidensticker AV16334 P3(5N1) L912

68Peasants, rebels, and outcastes : the underside of modern

Japan / Mikiso Hane.Mikiso Hane AV16359 P3(5N1) P363

69Nhật Bản với Châu Á những mối liên hệ lịch sử và chuyển

biến kinh tế - Xã hội / Nguyễn Văn KimNguyễn Văn Kim VVa72679 P3(5N1)0-4:P3(5

70Sourcebook of Korean civilization / Peter H. Lee ; with

Donald Baker ... [et al.] edited.

Peter H. Lee ; with Donald

Baker ... [et al.] editedAV16328 P3(5T32) S724

71 China : a new history / John King Fairbank, Merle Goldman.John King Fairbank, Merle

GoldmanAV16405 P3(5T4) C539

72Mao : the real story / Alexander V. Pantsov with Steven I.

Levine.

Alexander V. Pantsov with

Steven I. LevineAV16339 P3(5T4) M296

73Reform in nineteenth-century China / edited by Paul A.

Cohen and John E. Schrecker.

Paul A. Cohen and John E.

SchreckerAV16370 P3(5T4) R332

74Confucianism and autocracy : professional elites in the

founding of the Ming Dynasty / John W. Dardess.John W. Dardess AV16402 P3(5T4)3 C748

75 The Eunuchs in the Ming dynasty / Shih-shan Henry Tsai. Shih-shan Henry Tsai AV16468 P3(5T4)3 E88

76Western Chou civilization / Cho-yun Hsu, Katheryn M.

Linduff.

Cho-yun Hsu, Katheryn M.

LinduffAV16474 P3(5T4)3 W527

77Condi : chuyện về Condoleezza Rice / Antonia Felix ; Sĩ

Hưng, Sĩ Thành dịch ; Trần Ngọc Điệp hiệu đính.

Antonia Felix ; Sĩ Hưng, Sĩ

Thành dịch ; Trần Ngọc

Điệp hiệu đính.

VVa72710 P3(7M5) C430C

78From philosophy to philology : intellectual and social aspects

of change in late imperial China / Benjamin A. Elman.Benjamin A. Elman AV16330 Z9:P3(5T4) F931

79 Văn khấn chữ Nôm / Thanh Thủy. Thanh Thủy VNa22525 P52(1)-5 V115K

80 Dân tộc văn hóa tôn giáo / Đặng Nghiêm Vạn. Đặng Nghiêm Vạn VVa72752P52(1=A/Z)

D121

81 Người Bru - Vân Kiều ở Việt Nam VVa72603P52(1=BRV)

NG55

82 Người Mường ở Hòa Bình / Trần Từ Trần Từ VVa72665P52(1=MU)-5

NG5

83 Ẩm thực Thăng Long Hà Nội / Đỗ Thị Hảo. Đỗ Thị Hảo VVa72787 P52(1-2H)-4 Â12

84 Chợ Hà Nội xưa và nay / Đỗ Thị Hảo chủ biên. Đỗ Thị Hảo chủ biên. VVa72680 P52(1-2H)-4 CH4

85 Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc / Nguyễn Long Châu Nguyễn Long Châu VVa72794P52(5T32)

T310H

DÂN TỘC HỌC

Page 4

86Từ điển văn hóa truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng /

Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn.

Nguyễn Thị Việt Thanh,

Vương ToànTDV2995 Z21:P52(1)-5 T5

87

Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin : đề cương bài giảng dùng

trong các trường đại học và cao đẳng từ năm học 1991 - 1992

/ Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo VNa22566 Q011.73 K312T

88

Hướng dẫn ôn thi môn kinh tế chính trị Mác - Lênin / Nguyễn

Văn Hảo chủ biên ; Nguyễn Văn Bích ... [và những người

khác].

Nguyễn Văn Hảo chủ biên ;

Nguyễn Văn Bích ... [và

những người khác]

VNa22568 Q011z7 H561D

89

Tây Âu trong tiến trình phát triển kinh tế : con đường đưa thế

giới đến thịnh vượng : Lịch sử tiến trình xã hội, lịch sử tiền tệ

và những cuộc khủng hoảng

Ulrike Hermann ; Võ Thị

Kim Nga dịch.VVa72676 Q03(4) T126A

90

Tại sao các quốc gia thất bại / Daron Acemoglu, James A.

Robinson ; Nguyễn Thị Kim Chi ...[và những người khác

dịch].

Daron Acemoglu, James A.

Robinson ; Nguyễn Thị

Kim Chi ...[và những người

khác dịch]

VVa72732 Q50 T103S

91Đường về nô lệ = The road to serfdom / F.A. Hayek ; Phạm

Nguyên Trường dịch ; Đinh Tuấn Minh hiệu đính, giới thiệu.

F.A. Hayek ; Phạm Nguyên

Trường dịch ; Đinh Tuấn

Minh hiệu đính, giới thiệu

VVa72777 Q50-18 Đ561V

92

Giá trị bền vững : các công ty hàng đầu thế giới đang phát

triển hiệu quả nhờ làm ăn đàng hoàng như thế nào / Chris

Laszlo ; Bùi Thanh Châu dịch

Chris Laszlo ; Bùi Thanh

Châu dịchVVa72282 Q521 GI-100T

93

Bước đi ngẫu nhiên trên phố Wall : chiến lược đã được kiểm

nghiệm qua thời gian để đầu tư thành công / Burton G

Malkiel ; Thanh Huyền, Thư Trang dịch.

Burton G Malkiel ; Thanh

Huyền, Thư Trang dịchVVa72822 Q521.2 B557Đ

94Tiếp thị phá cách : kỹ thuật mới để tìm kiếm những ý tưởng

đột phá / Philip Kotler ; Vũ Tiến Phúc dịch.

Philip Kotler ; Vũ Tiến

Phúc dịchVVa72788 Q529.0-211.1 T3

95

Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế

trọng điểm phía Nam thời kỳ 2001 - 2010 / Trương Thị Minh

Sâm.

Trương Thị Minh Sâm VVa72670 Q9(1)0 C101G

96

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, mô hình tăng trưởng kinh tế

Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam theo hướng cạnh tranh

đến năm 2020 / Lương Minh Cừ, Đào Duy

Lương Minh Cừ, Đào Duy VVa72843 Q9(1)0 CH527D

97Hai mươi lăm năm theo dòng kinh tế Việt Nam : đồng bạc

Việt Nam qua những chặng đường phát triểnHuỳnh Bửu Sơn VVa72246 Q9(1)26 H102M

98

Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa,

hiện đại hóa ở tỉnh Phú Yên hiện nay : luận án Tiến sĩ :

62.22.03.02 / Lê Thị Kim Huệ

Lê Thị Kim Huệ LA7881Q9(1-4PY)240

PH

99

Lính thợ Đông Dương ở Pháp (1939-1952) : một trang sử

thuộc địa bị lãng quên : tiểu luận / Pierre Daum ; Gilles

Manceron lời tựa ; Trần Hữu Khánh dịch.

Pierre Daum ; Gilles

Manceron lời tựa ; Trần

Hữu Khánh dịch

VVa72762 Q9(4P) L312T

100Mỹ điều chỉnh chính sách kinh tế / Nguyễn Thiết Sơn … [và

những người khác].

Nguyễn Thiết Sơn … [và

những người khác]VVa72749 Q9(7M5) M600Đ

101

Rơi tự do : nước Mỹ, các thị trường tự do và sự suy sụp của

nền kinh tế thế giới / Joseph E. Stiglitz ; Nguyễn Phúc Hoàng

dịch.

Joseph E. Stiglitz ; Nguyễn

Phúc Hoàng dịchVVa72750 Q9(7M5) R462T

102Israel đã kiến tạo tương lai như thế nào? / Shlomo Shoham ;

Trần Thảo Lam dịch

Shlomo Shoham ; Trần

Thảo Lam dịchVVa72582 Q9(I3) I-000L

103

Chính trị học so sánh từ cách tiếp cận hệ thống cấu trúc chức

năng : dùng cho cao học chuyên Chính trị học / Ngô Huy Đức

... [và những người khác].

Ngô Huy Đức ... [và những

người khác]VVa72683 R01 CH312T

KINH TẾ

CHÍNH TRỊ

Page 5

104 Á - Phi - Mỹ Latin trong thế kỷ XXI / Nguyễn Trường. Nguyễn Trường VVa72668 R2(0) A100P

105Quân vương : thuật trị nước / Niccolò Machiavelli ; Vũ Mạnh

Hồng, Nguyễn Hiền Chi dịch.

Niccolò Machiavelli ; Vũ

Mạnh Hồng, Nguyễn Hiền

Chi dịch

VVa72801 R3(4I) QU121V

106 Các đời Tổng thống Nga / Leonid Mlechin ; Trung Hiếu dịch.Leonid Mlechin ; Trung

Hiếu dịchVVa72692 R3(4N2) C101Đ

107 Nước Nga thời Putin / Ngô Sinh tổng hợp. Ngô Sinh tổng hợp VVa72765 R3(4N2) N557N

108Tổng thống François Mitterrand là như thế / Jacques Attali ;

Hiệu Constant dịch

Jacques Attali ; Hiệu

Constant dịchVVa72817 R3(4P)8 T455T

109 Bí mật một huyền thoại Arafat - Một đời cho tự do

Mạnh Kim, Nguyễn Văn

Phướcc tổng hợp và biên

dịch ; Mai Chí Thọ giới

thiệu

VVa72829 R3(5P1)8 Y109A

110

Trật tự thế giới mới thứ hai những vấn đề địa - chính trị nan

giải : sách tham khảo / Nhicolai Zlobin ; Nguyễn Đức Thảo

dịch ; Lê Thị Huyền Minh hiệu đính

Nhicolai Zlobin ; Nguyễn

Đức Thảo dịch ; Lê Thị

Huyền Minh hiệu đính

VVa72675 R4(0)3 TR124T

111Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại (1945 - 2000) / Trần Nam

Tiến chủ biên ; Nguyễn Tuấn Khanh, Trần Phi Tuấn.

Trần Nam Tiến chủ biên ;

Nguyễn Tuấn Khanh, Trần

Phi Tuấn.

VVa72669 R4(0)d L302S

112Quan hệ Việt - Mỹ : thời kỳ sau chiến tranh lạnh (1990 -

2000) / Lê Văn Quang.Lê Văn Quang VVa72827 R4(1):R4(7M5) Q

113

Ngoại giao năng lượng các quốc gia Đông Bắc Á những năm

đầu thế kỷ XXI : luận văn Thạc sĩ : 60.31.03.01 / Nguyễn Võ

Thu An ; Nguyễn Ngọc Dung hướng dẫn

Nguyễn Võ Thu An LA7876 R4(5)33 NG404G

114

Một số vấn đề về xung đột sắc tộc và tôn giáo ở Đông Nam Á

/ Phạm Thị Vịnh chủ biên ; Nguyễn Huy Hồng, Lê Thanh

Hương, Vũ Quang Thiện.

Phạm Thị Vịnh chủ biên ;

Nguyễn Huy Hồng, Lê

Thanh Hương, Vũ Quang

Thiện

VVa72730 R5(5)4 M458S

115Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : dùng trong các

trường đại học, cao đẳng / Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bộ Giáo dục và Đào tạo VVa72588 R61(1)2z7 GI-10

116Tài liệu học tập tư tưởng Hồ Chí Minh : dùng cho cán bộ,

đảng viên cơ sở / Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương.

Ban Tư tưởng - Văn hóa

Trung ươngVNa22567 R61(1)5:A372 T1

117Tài liệu học tập lý luận chính trị : dành cho học viên lớp đối

tượng kết nạp Đảng / Ban tuyên giáo trung ương.Ban tuyên giáo trung ương VVa72581 R61(1)5z7 T103L

118Tài liệu học tập lý luận chính trị dành cho học viên lớp đối

tượng kết nạp Đảng / Ban tuyên giáo trung ương.Ban tuyên giáo trung ương VVa72589 R61(1)5z7 T103L

119

Đảng bộ tỉnh Phú Yên lãnh đạo xây dựng nông thôn mới giai

đoạn 2010-2016 : luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.15 / Võ Quý

Hồi ; Trần Hùng hướng dẫn.

Võ Quý Hồi LA7878R61(1-4PY)42

Đ1

120

Huyền thoại Che : bản lĩnh tính cách tình yêu và sự bất tử /

Fernando D. García, Oscar Sola ; Nguyễn Văn Phước, Vũ Tài

Hoa dịch.

Fernando D. García, Oscar

Sola ; Nguyễn Văn Phước,

Vũ Tài Hoa dịch

VVa72845 R61(7C5)8

121Bộ luật lao động của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam.VNa22587 S627

122Triết học chính trị Montesquieu với việc xây dựng nhà nước

pháp quyền Việt Nam / Lê Tuấn Huy.Lê Tuấn Huy VVa72684 S69(1)0+Y3(4P)

123

Tài liệu bồi dưỡng về quản lý hành chính Nhà nước : chương

trình chuyên viên chính. Phần III, Quản lý nhà nước đối với

ngành, lĩnh vực / Đinh Văn Mậu, Lê Sỹ Thiệp, Nguyễn Trịnh

Kiểm chủ biên.

Đinh Văn Mậu, Lê Sỹ

Thiệp, Nguyễn Trịnh Kiểm

chủ biên.

VVa72631 S69(1)1 T103L

124 Các chế độ bảo hiểm xã hội mới ban hành : lưu hành nội bộ. VNa22589 S69(1)7

PHÁP LUẬT

Page 6

125 Các văn bản hướng dẫn thi hành bộ luật lao động. T.3. VNa22590 S69(1)7

126Một số thông tư hướng dẫn các nghị định thi hành bộ luật lao

động : lưu hành nội bộ.VNa22588 S69(1)7 M458S

127Tìm hiểu các quy định về lao động - tiền lương mới và bảo

hiểm xã hội / Lê Thành Châu.Lê Thành Châu VLa6115 S69(1)7 T312H

128

Tái vũ trang của Nhật Bản từ sau chiến tranh lạnh đến nay :

luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.11 / Nguyễn Thị Thu Trang ;

Nguyễn Phương Lan hướng dẫn.

Nguyễn Thị Thu Trang LA7888 T35(5N1) T103V

129 Ngũ luân thư / Miyamoto Musashi ; Bùi Thế Cần dịch.Miyamoto Musashi ; Bùi

Thế Cần dịchVVa72860

T35(5N1)-2

NG50

130 Binh Pháp / Tôn Tử. Tôn Tử VNa22526 T35(5T4) B312P

131 Binh pháp Tôn Tử / Nguyễn Huy Cố. Nguyễn Huy Cố VNa22555 T35(5T4) B312P

132

Các binh pháp nổi tiếng của Trung Hoa cổ đại : Mưu kế trong

cuộc sống (Bài học lịch sử, mưu trí xử thế, đắc nhân tâm) /

Tôn Nguyệt Nga.

Tôn Nguyệt Nga VVa72835 T35(5T4) C101B

133 Văn hóa giao thông / Hoàng Chương chủ biên. Hoàng Chương chủ biên VVa72597 U1:L V115H

134

Về bản sắc văn hóa Hà Nội trong văn học nghệ thuật thế kỷ

XX : kỷ yếu hội thảo / Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam.

Viện mỹ thuật.

Trường Đại học Mỹ thuật

Việt Nam. Viện mỹ thuậtTLX1966 U11(1-2H):W

135Hệ giá trị Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại và con

đường tới tương lai / Trần Ngọc Thêm.Trần Ngọc Thêm VVa72746 U111(1) H250G

136 Văn hóa dân gian, một chặng đường nghiên cứu. VVa72806 U111.15 V115H

137

Văn hóa ứng xử của Hoàng đế - Phật hoàng Trần Nhân Tông :

luận văn Thạc sĩ : 60.31.06.40 / Tôn Nữ Minh Hồng ; Phan

Thị Thu Hiền hướng dẫn.

Tôn Nữ Minh Hồng LA7884 U111.15+P3(1)đ

138Tìm hiểu văn hóa Phú Yên qua địa danh : luận văn Thạc sĩ :

60.31.06.40 / Ngô Thị Băng Tâm ; Lê Trung Hoa hướng dẫn.Ngô Thị Băng Tâm LA7873

U113(1-4PY)

V11

139Lịch sử văn hóa Trung Quốc : ba trăm đề mục. T.1 / Trần

Ngọc Thuận, Đào Duy Đạt, Đào Phương Chi dịch.

Trần Ngọc Thuận, Đào Duy

Đạt, Đào Phương Chi dịch.VVa72689

U113(5T4)

L302S

140Lịch sử văn hóa Trung Quốc : ba trăm đề mục. T.2 / Trần

Ngọc Thuận dịch.Trần Ngọc Thuận dịch VVa72802

U113(5T4)

L302S

141Đời sống văn hóa ở nông thôn đồng bằng sông Hồng và sông

Cửu Long / Phan Hồng Giang biên soạn.Phan Hồng Giang biên soạn VVa72773 U114(1) Đ462S

142Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa truyền thống Việt

Nam. T.2, Các vị thần / Đinh Hồng Hải.Đinh Hồng Hải. VVa72712 U114(1) NH556B

143Những vấn đề văn hóa trong đời sống xã hội Việt Nam hiện

nay / Hoàng VinhHoàng Vinh VVa72716 U114(1) NH556V

144 Việt Nam và Nhật Bản giao lưu văn hóa / Vĩnh Sính Vĩnh Sính VVa72660U114(1)+U114(5

N

145

Những đặc trưng văn hóa Đảo JeJu (Hàn Quốc) qua tục ngữ

địa phương : luận văn Thạc sĩ : 60.31.50 / Lương Quốc An ;

Trần Văn Tiếng hướng dẫn.

Lương Quốc An LA7865U114(5T32):V3

N

146

Điều bất khả : giới hạn của khoa học & khoa học của giới hạn

/ John D. Barrow ; Diệp Minh Tâm dịch ; Chu Trung Can

hiệu đính.

John D. Barrow ; Diệp

Minh Tâm dịch ; Chu Trung

Can hiệu đính.

VVa72713 U21 Đ309B

QUÂN SỰ

VĂN HÓA

KHOA HỌC

Page 7

147

5 vấn đề lớn nhất chưa giải quyết được trong khoa học /

Charles M. Wynn, Arthur W. Wiggins ; Sidney Harris minh

họa ; Hồ Hoài Anh dịch.

Charles M. Wynn, Arthur

W. Wiggins ; Sidney Harris

minh họa ; Hồ Hoài Anh

dịch.

VVa72751 U21 N114V

148Ý nghĩa mọi thứ trên đời : những suy nghĩ của một công dân -

nhà khoa học / Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Trọng dịch.

Richard P. Feynman ;

Nguyễn Văn Trọng dịchVVa72861 U21 Y600N

149Science in traditional China : a comparative perspective /

Joseph Needham. Joseph Needham AV16463 U214(5Tq) S416

150 Đi vào nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Tuấn. Nguyễn Văn Tuấn VNa22523 U215 Đ300V

151

Những mục tiêu của giáo dục và các tiểu luận khác = The

aims of education / Alfred North Whitehead ; Hoàng Phú

Phương ... [và những người khác]

Alfred North Whitehead ;

Hoàng Phú Phương ... [và

những người khác]

VVa72283 U31 NH556M

152Những chuyện lạ trong thi cử của Việt Nam thời xưa / Quốc

Chấn.Quốc Chấn VNa22605 U33(2)4

153Cải cách giáo dục Nhật Bản / Ozaki Mugen ; Nguyễn Quốc

Vương dịch ; Văn Ngọc Thành dịch.

Ozaki Mugen ; Nguyễn

Quốc Vương dịch ; Văn

Ngọc Thành dịch

VVa72373 U33(5N1) C103C

154

Em bé hạnh phúc : nuôi con tại nhà theo phương pháp

Montessori giai đoạn 0-3 tuổi / Susan Mayclin Stephenson ;

Trần Thy Lâm dịch ; Nghiêm Phương Mai

Susan Mayclin Stephenson ;

Trần Thy Lâm dịch ;

Nghiêm Phương Mai

VVa72701 U411.387 E203B

155Lỗ hổng giảng dạy = The teaching gap / James W. Stigler,

James Hiebert ; Phan Minh Toàn Thư, Lê Thị Cẩm dịch.

James W. Stigler, James

Hiebert ; Phan Minh Toàn

Thư, Lê Thị Cẩm dịch

VVa72830 U426 L450H

156

Các công dụng của đại học = The uses of the university /

Clark Kerr ; Tô Diệu Lan dịch ; Nguyễn Xuân Xanh viết lời

dẫn nhập

Clark Kerr ; Tô Diệu Lan

dịch ; Nguyễn Xuân Xanh

viết lời dẫn nhập

VVa72840 U48 C101C

157Cuộc cạnh tranh chất xám vĩ đại = The Great brain race / Ben

Wildavsky ; Tô Diệu Lan dịch ; Nguyễn Xuân Xanh giới thiệu

Ben Wildavsky ; Tô Diệu

Lan dịch ; Nguyễn Xuân

Xanh giới thiệu

VVa72756 U48 C514C

158Chất lượng giáo dục đại học nhìn từ góc độ hội nhập /

Nguyễn Văn Tuấn.Nguyễn Văn Tuấn VVa72699 U48 CH124L

159

Hoạt động giảng dạy và nghiên cứu của giảng viên khoa học

xã hội trong môi trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh

hiện nay : khảo sát về tình trạng că

Trần Thị Thanh Lan LA7867U48(1-2HCM)

H41

160Mỗi ngày một trò chơi : 365 trò chơi đơn gian dành cho bé từ

1 - 3 tuổi / Trish Kuffner ; Khánh Thủy dịch.

Trish Kuffner ; Khánh Thủy

dịchVVa72818 U515 M452N

161

Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch nông thôn vùng kinh tế

trọng điểm phía Nam : luận án Tiến sĩ : 62.85.15.01 / Bùi Thị

Lan Hương

Bùi Thị Lan Hương LA7880 U518.1(1N) Đ107

162 Đổi mới chấn hưng ngành xuất bản / Trần Văn Phượng. Trần Văn Phượng VVa72657 U617 Đ452M

163Lịch sử phát hành sách Việt Nam / Phạm Thị Thanh Tâm chủ

biên.

Phạm Thị Thanh Tâm chủ

biênVNa22565 U618(1)3 L302S

164

Kỹ năng công tác bạn đọc / Nguyễn Ngọc Nguyên ; Nguyễn

Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan chủ biên ; Chu Ngọc

Lâm hiệu đính.

Nguyễn Ngọc Nguyên ;

Nguyễn Thị Thanh Mai,

Nguyễn Thị Kim Loan chủ

biên ; Chu Ngọc Lâm hiệu

đính

VVa72547 U735 K600N

165

Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu tin của giáo sinh tại

Thư viện Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. Hồ Chí

Minh : luận văn Thạc sĩ : 60.32.03.03

Nguyễn Thị Kim Thanh LA7863 U735 T116C

GIÁO DỤC

DU LỊCH - BÁO CHÍ

THƯ VIỆN -LƯU TRỮ

Page 8

166

Hướng dẫn xây dựng thư viện điện tử bằng phần mềm mã

nguồn mở / Phạm Quang Quyền ; Nguyễn Thị Thanh Mai,

Nguyễn Thị Kim Loan chủ biên ; Đoàn Phan Tân,

Phạm Quang Quyền ;

Nguyễn Thị Thanh Mai,

Nguyễn Thị Kim Loan chủ

biên ; Đoàn Phan Tân

VVa72546 U736.11 H561D

167

Kỹ năng biên mục mô tả MARC21 - AACR2 - ISBD / Phạm

Thị Minh Tâm ; Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim

Loan chủ biên ; Nguyễn Thị Thanh Vân hiệu đính

Phạm Thị Minh Tâm ;

Nguyễn Thị Thanh Mai,

Nguyễn Thị Kim Loan chủ

biên ; Nguyễn Thị Thanh

Vân hiệu đính

VVa72548 U736.21 K600N

168 Phân loại & biên mục

Lois Mai Chan ; Nguyễn

Thị Kim Loan hiệu đính ;

Phạm Thị Kim Thanh ...

[và những người khác] dịch.

VVa72567 U736.21 PH121L

169 Thư mục học đại cương / Trịnh Kim Chi, Dương Bích HồngTrịnh Kim Chi, Dương Bích

HồngVNa22564 U751 TH550M

170

Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm lưu trữ lịch sử

tỉnh Khánh Hòa : luận văn Thạc sĩ : 60.32.03.01 / Lê Nữ Như

Quỳnh ; Nghiêm Kỳ Hồng hướng dẫn

Lê Nữ Như Quỳnh LA7877U814(1-4KH)

T45

171 Khảo luận ẩn dụ tri nhận / Trần Văn Cơ. Trần Văn Cơ VVa72707 V103 KH108S

172 Vạn danh kỳ thư : tên hay nghĩa đẹp / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72586 V103.44 V105D

173Hội thoại Việt - Nga / Xô-cô-lốp A. A., Dô-tốp V. I. ; Bùi

Hiển hiệu đính.

Xô-cô-lốp A. A., Dô-tốp V.

I. ; Bùi Hiển hiệu đínhVNa22586 V141.2 H452T

174Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga / I. M. Pun-ki-na ; P. X. Cu-dơ-

ne-xốp hiệu đính ; Dương Đức Niệm dịch.

I. M. Pun-ki-na ; P. X. Cu-

dơ-ne-xốp hiệu đính ;

Dương Đức Niệm dịch.

VVa72646 V141.2-2 T429L

175Động từ tiếng Anh trong kinh doanh = Business English verbs

/ Hoàng Nguyên Hoàng Nguyên VVa72812 V143.21 Đ455T

176Tiếng anh trong giao dịch ngân hàng quốc tế = Bankinh

transactions / Leo Jones, Richard Alexander

Leo Jones, Richard

AlexanderVVa72743 V143.21 T306A

177

The effects of storytelling on the comprehension and oral

production of English opaque idioms among EFL learners at

ikun : M.A. / Nguyễn Minh Giang

Nguyễn Minh Giang LA7883 V143.21-9 E27

178Ngữ pháp tiếng Đức tóm lược = Grammatik deutsch : Kurz &

bundig / Von Heike Voit ; Dương Đình Bá dịch

Von Heike Voit ; Dương

Đình Bá dịchVVa72854

V143.24-2

NG550

179Hán văn giáo khoa thư / Võ Như Nguyện, Nguyễn Hồng

Giao, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính.

Võ Như Nguyện, Nguyễn

Hồng Giao, Nguyễn Minh

Tiến hiệu đính

VVa72677 V171.11 H105V

180

So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong

tiếng Hoa = 125 组常用汉语同义词, 近义词对比 / Nguyễn

Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai

Nguyễn Thị Thu Hằng,

Trương Gia Quyền, Trương

Lệ Mai

VVa72400 V171.11 S400S

181 Tự học Hán văn / Nguyễn Khuê. Nguyễn Khuê VVa72771 V171.11

182 Văn Pháp chữ Hán : Cổ Hán Văn / Phạm Tất Đắc. Phạm Tất Đắc VVa72336 V171.11

183 Giáo trình tu từ tiếng Hán hiện đại / Trương Văn Giới dịch. Trương Văn Giới dịch VVa72735 V171.11-7 GI-10

184Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : từ cấp độ D / Vương

Tiểu Ninh ; Vương Khương Hải dịch.

Vương Tiểu Ninh ; Vương

Khương Hải dịchVVa72720 V171.11-92 Đ458

1852500 câu đàm thoại Hoa Việt / Hà Minh Học, Quang Bình

biên soạn.

Hà Minh Học, Quang Bình

biên soạnVNa22528 V171.11-92 H103

NGÔN NGỮ

Page 9

186Giáo trình văn bản Hán văn Việt Nam / Hà Minh chủ biên ;

Nguyễn Ngọc San ... [và những người khác].

Hà Minh chủ biên ; Nguyễn

Ngọc San ... [và những

người khác]

VVa72243 V171.11z7 GI-10

187Thông báo Hán Nôm học năm 2008 / Trịnh Khắc Mạnh …

[và những người khác].

Trịnh Khắc Mạnh … [và

những người khác]VVa72706 V172.11 TH455B

188

Lo spazio nel linguaggio : preposizioni spaziali in vietnamita

L1 e in italiano L1, L2, LS : dottorato di ricerca / Nguyen Thi

Thuong Thao

Nguyen Thi Thuong Thao LA7882V172.12+V147.3

1

189

Vai trò ngữ pháp - ngữ nghĩa - ngữ dụng của từ hư trong câu

tiếng Việt : luận văn Thạc sĩ : 60.22.01 / Nguyễn Thùy Nương

; Nguyễn Đức Dân hướng dẫn.

Nguyễn Thùy Nương LA7866V172.12-3

V103T

190Sổ tay đàm thoại tiếng Nhật trong ăn ở và đi lại / Tri Thức

Việt biên dịch.Tri Thức Việt biên dịch VNa22607 V175.12 S450T

191 Tiếng Nhật cho mọi người. T.5 / Trần Việt Thanh. Trần Việt Thanh VNa22585 V175.12

192Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Đọc hiểu / Sasaki Hitoko,

Matsumoto Noriko.

Sasaki Hitoko, Matsumoto

NorikoVVa72855 V175.12-92 L527

193Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Từ vựng / Sasaki Hitoko,

Matsumoto Noriko.

Sasaki Hitoko, Matsumoto

NorikoVVa72856 V175.12-92 L527

194Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Ngữ pháp / Sasaki Hitoko,

Matsumoto Noriko.

Sasaki Hitoko, Matsumoto

NorikoVVa72857 V175.12-92 L527

195Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Hán tự / Sasaki Hitoko,

Matsumoto Noriko.

Sasaki Hitoko, Matsumoto

NorikoVVa72858 V175.12-92 L527

196 Nhật ngữ sơ cấp : bản từ vựng. T.2 / Hương Trần giới thiệu. Hương Trần giới thiệu VVa72862V175.12-92

NH12

197Tự học tiếng phổ thông Hàn Quốc cho người mới bắt đầu /

Phan Bình.Phan Bình VNa22527 V175.14 T550H

198Tự học tiếng Hàn căn bản cho mọi người = Korean baics. Tập

2 / Thanh Thúy, Phương Thảo, Hoàng Phương.

Thanh Thúy, Phương Thảo,

Hoàng PhươngVVa72865 V175.14-92 T550

199

Từ điển thành ngữ Anh - Việt = Dictionary of English -

Vietnamese idioms / \c Là Thành, Trịnh Thu Hương, Trung

Dũng.

Là Thành, Trịnh Thu

Hương, Trung DũngTDV2996 Z21:V143.21 T55

200Từ điển hướng dẫn sử dụng hư từ trong tiếng Hán hiện đại /

Tô Cẩm Duy.Tô Cẩm Duy TDN1081 Z21:V171.11 T55

201Từ điển từ đồng nghĩa - phản nghĩa Hoa - Việt / Trương Văn

Giới, Phạm Văn Hỷ, Nguyễn Thị Nam.

Trương Văn Giới, Phạm

Văn Hỷ, Nguyễn Thị NamTDV3000 Z21:V171.11 T55

202 Tầm nguyên từ điển : cổ văn học từ ngữ tầm nguyên / Bửu Kế. Bửu Kế VVa72709 Z21:V171.5 T120

203Từ điển Hoa - Hoa - Việt / Lâm Quý Vinh, Vũ Thị Hương

Giang.

Lâm Quý Vinh, Vũ Thị

Hương GiangTDN1080 Z21:V172.10 T55

204

Văn học Việt Nam Văn học dân gian : những công trình

nghiên cứu / Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc Hùng, Nguyễn Thị

Ngọc Điệp.

Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc

Hùng, Nguyễn Thị Ngọc

Điệp

VVa72783 V3(1)-3 V115H

205

Văn học Việt Nam. Văn học dân gian : những công trình

nghiên cứu / Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc Hùng, Nguyễn Thị

Ngọc Điệp.

Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc

Hùng, Nguyễn Thị Ngọc

Điệp

VVa72809 V3(1)-3 V115H

206Thần Thoại Hy Lạp / Việt Thanh, Văn Trọng, Vương Đăng

biên soạn.

Việt Thanh, Văn Trọng,

Vương Đăng biên soạnVVa72864

V3(4H1)-60

TH12

207 Lý luận và văn học / Lê Ngọc Trà. Lê Ngọc Trà VVa72659 V400 L600L

208Văn tâm điêu long / Lưu Hiệp ; Phan Ngọc giới thiệu, dịch và

chú thích.

Lưu Hiệp ; Phan Ngọc giới

thiệu, dịch và chú thíchVNa22520 V400 V115T

209Văn học so sánh : nghiên cứu và dịch thuật / Khoa ngữ văn

báo chí.Khoa ngữ văn báo chí VVa72786 V401.3

VĂN HỌC

Page 10

210 Những lằn ranh văn học : kỷ yếu hội thảo quốc tế. TLX1964 V5(0) NH556L

211Chủ nghĩa cấu trúc và văn học : nghiên cứu - văn bản - thuật

ngữ / Trịnh Bá Đĩnh.Trịnh Bá Đĩnh VVa72848

V5(0)0-32

CH500

212

Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 -1999). T.4, Văn học

nước ngoài / Phan Trọng Thưởng, ...[và những người khác]

biên soạn.

Phan Trọng Thưởng, ...[và

những người khác] biên

soạn.

VVa72664 V5(0)-318 T527T

213Lễ hội tháng ba / Martin Heidegger, Hoelderlin ; Bùi Giáng

dịch và giải.

Martin Heidegger,

Hoelderlin ; Bùi Giáng dịch

và giải

VVa72758 V5(0)6-3 L250H

214 Bùi Giáng thi sĩ kỳ dị/ Trần Đình Thu. Trần Đình Thu VNa22558 V5(1) B510G

215Chinh phụ ngâm = The songs of a soldier's wife / Đặng Trần

Côn ; Đoàn Thị Điểm diễn Nôm

Đặng Trần Côn ; Đoàn Thị

Điểm diễn NômVNa22541 V5(1) CH312P

216 Dòng văn Nguyễn Huy trong trường lưu / Lại Văn Hùng. Lại Văn Hùng VVa72770 V5(1) D431V

217

Xuyến Ngọc Hầu - tác phẩm (Công thần Nguyễn Án Phủ Sứ

truyện) : hồi ký chiến trận và thơ văn / Trần Thị Băng Thanh

giới thiệu, phiên âm và dịch chú.

Trần Thị Băng Thanh giới

thiệu, phiên âm và dịch chúVVa72811 V5(1) X527N

218

Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999). T.1, Văn

học dân gian / Phan Trọng Thưởng, Trịnh Bá Đỉnh, Nguyễn

Hữu Sơn biên soạn.

Phan Trọng Thưởng, Trịnh

Bá Đỉnh, Nguyễn Hữu Sơn

biên soạn.

VVa72662 V5(1)-312z43 T5

219

Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999) T.2, Văn học

cổ - cận đại Việt Nam / Phan Trọng Thưởng, Trịnh Bá Đĩnh,

Nguyễn Hữu Sơn biên soạn.

Phan Trọng Thưởng, Trịnh

Bá Đĩnh, Nguyễn Hữu Sơn

biên soạn

VVa72784 V5(1)-312z43 T5

220

Văn học Việt Nam thời Lý - Trần (thế kỷ X - đầu thế kỷ XV)

những vấn đề về nội dung cảm hứng, thể loại, tác gia tiêu biểu

/ Nguyễn Công Lý.

Nguyễn Công Lý VVa72601 V5(1)4 V115H

221Văn học Việt Nam thời Lê - Mạc những vấn đề về nội dung

cảm hứng, thể loại, tác gia tiêu biểu / Nguyễn Công Lý.Nguyễn Công Lý VVa72604 V5(1)4 V115H

222 Thi pháp truyện Kiều : chuyên luận / Trần Đình Sử. Trần Đình Sử VVa72715V5(1)4-3

TH300P

223Tư liệu truyện Kiều : thử tìm hiểu bản sơ thảo đoạn đường tân

thanh / Nguyễn Tài Cẩn.Nguyễn Tài Cẩn VVa72753 V5(1)43-09 T550

224Tư liệu truyện Kiều : Từ bản Duy Minh Thị đến bản Kiều

Oánh Mậu / Nguyễn Tài CẩnNguyễn Tài Cẩn VVa72807 V5(1)43-09 T550

225Tư liệu truyện Kiều bản Duy Minh Thị 1872 / Nguyễn Tài

CẩnNguyễn Tài Cẩn VVa72841 V5(1)43-09 T550

226

Văn học Việt Nam - văn học trung đại : những công trình

nghiên cứu / Lê Thu Yến chủ biên ; Đoàn Thị Thu Vân, Lê

Văn Lực, Phạm Văn Nhu.

Lê Thu Yến chủ biên ;

Đoàn Thị Thu Vân, Lê Văn

Lực, Phạm Văn Nhu

VVa72810V5(1)4-33

V115H

227Văn bản truyện Kiều : nghiên cứu và thảo luận. Vol. 4 / Đào

Thái Tôn.Đào Thái Tôn VNa22524 V5(1)43-33 V115

228Hồ Xuân Hương : Con người - Tư tưởng - tác phẩm / Hoàng

Bích NgọcHoàng Bích Ngọc VVa72731 V5(1)4-4 H450X

229 Toàn tập Toàn Nhật Quang Đài. T.1 / Lê Mạnh Thát. Lê Mạnh Thát VVa72850 V5(1)4-44 T406T

230 Đọc và dịch thơ chữ hán của Nguyễn Du / Thảo Nguyên. Thảo Nguyên VVa72721 V5(1)4-453 Đ419

231 Chữ tâm trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Vũ Thanh Huân. Vũ Thanh Huân VVa72600V5(1)4-5

CH550T

232Truyện Kiều : bản Nôm Duy Minh Thị / Nguyễn Du ; Nguyễn

Quảng Tuân phiên âm - khảo đính.

Nguyễn Du ; Nguyễn

Quảng Tuân phiên âm -

khảo đính.

VVa72708V5(1)4-5

TR527K

Page 11

233

Đoạn trường tân thanh : bản khắc năm 1834 của thư viện Đại

Nội do cố Chủ tích HĐBT Phạm Văn Đồng gửi tặng / Nguyễn

Du ; Nguyễn Thạch Giang phiên khảo.

Nguyễn Du ; Nguyễn Thạch

Giang phiên khảoVVa72824 V5(1)-453 Đ406T

234Truyện kiều : văn bản hướng tới phục nguyên / Nguyễn Du ;

Nguyễn Khắc Bảo khảo đính và chú giải.

Nguyễn Du ; Nguyễn Khắc

Bảo khảo đính và chú giải.VVa72823 V5(1)-453 TR527

235Quách Tấn - thiên nhiên và quê hương/ Trần Thị Phong

Hương ... [và những người khác].

Trần Thị Phong Hương ...

[và những người khác]VNa22609 V5(1)5 QU102T

236Nguyễn Trãi: tác phẩm và dư luận / Tuấn Thành, Anh Vũ

tuyển chọn.

Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển

chọnVNa22603 V5(1)5-33:V6(1)

237Tự lực văn đoàn trào lưu - tác giả : khảo luận và tuyển chọn

bài viết về Tự lực văn đoàn / Hà Minh Đức.Hà Minh Đức VVa72733 V5(1)6-33 T550L

238 Dịch & nghiên cứu Kim Vân Kiều Lục / Phạm Tú Châu Phạm Tú Châu VVa72763 V5(1)6-5 D302V

239Xác lập mã nghệ thuật thơ Đường luật của Quách Tấn /

Nguyễn Công Thanh Dung.Nguyễn Công Thanh Dung VVa72599 V5(1)6-5 X101L

240Diện mạo văn học Việt Nam Pháp ngữ : từ cuối thế kỷ XIX

đến 1975 / Nguyễn Công Lý, Phạm Văn Quang.

Nguyễn Công Lý, Phạm

Văn QuangVVa72719 V5(1)7 D305M

241Các thể văn chữ Hán Việt Nam / Trần Thị Kim Anh, Hoàng

Hồng Cẩm biên soạn.

Trần Thị Kim Anh, Hoàng

Hồng Cẩm biên soạnVVa72672 V5(1)7-31 C101T

242

Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999). T.3, Văn

học hiện đại / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Hữu Sơn, Trịnh

Bá Đĩnh biên soạn.

Phan Trọng Thưởng,

Nguyễn Hữu Sơn, Trịnh Bá

Đĩnh biên soạn

VVa72780 V5(1)7-312z43 T

243 Phê bình văn học Việt Nam hiện đại / Trịnh Bá Đĩnh. Trịnh Bá Đĩnh VVa72393 V5(1)7-32 PH250

244Nguyên Ngọc vẫn trên đường xa... / Chu Hảo ... [và những

người khác] tổ chức biên soạn.

Chu Hảo ... [và những

người khác] tổ chức biên

soạn

VVa72766 V5(1)-8 NG527N

245

Văn học Bình Thuận từ 1975 đến nay : luận văn thạc sĩ :

60.22.01.21 / Phạm Thị Huyền Nhung ; Võ Văn Nhơn hướng

dẫn.

Phạm Thị Huyền Nhung LA7874 V5(1-4Th)7 V115

246 Lí luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX Phương Lựu VNa22544 V5(4)6-32 L600L

247

Vấn đề tiếp nhận Franz Kafka ở Việt Nam : luận án Tiến sĩ :

62.22.32.01 / Thái Thị Hoài An ; Huỳnh Văn Văn, Nguyễn

Hữu Hiếu hướng dẫn.

Thái Thị Hoài An LA7872V5(4Đ)-44

V121Đ

248Văn học Nhật Bản ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Xuân chủ

biên ; Nhật Chiêu, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Kim Hoa.

Nguyễn Thị Thanh Xuân

chủ biên ; Nhật Chiêu,

Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn

Kim Hoa

VVa72737V5(5N1)-09

V115

249Tìm hiểu văn học Hàn Quốc thế kỷ 20 / Lee Nam-Ho ... [và

những người khác] ; Hoàng Hải Vân dịch.

Lee Nam-Ho ... [và những

người khác] ; Hoàng Hải

Vân dịch

VVa72686V5(5T32)6

T310H

250

Hán học Trung Quốc thế kỉ XX : Văn tự, ngôn ngữ, văn hiến,

giáo dục, tư tưởng, triết học / Nguyễn Tuấn Cường tuyển

chọn, dịch chú.

Nguyễn Tuấn Cường tuyển

chọn, dịch chúVVa72808 V5(5T4) H105H

251Wen-lin : studies in the Chinese humanities / Edited by Chow

Tsê-tsung. Chow Tsê-tsung AV16364 V5(5T4) W467

252Tư tưởng văn học cổ Trung Quốc / I.X. Lixêvích ; Trần Đình

Sử dịch.

I.X. Lixêvích ; Trần Đình

Sử dịchVVa7269 V5(5T4)3-30 T55

253 Thi pháp thơ Đường / Nguyễn Thị Bích Hải. Nguyễn Thị Bích Hải VNa22516V5(5T4)-335

TH3

Page 12

254Giáo trình văn học Trung Quốc : in kèm nguyên tác Hán văn /

Lương Duy Thứ ; Đỗ Vạn Hỷ cộng sự.

Lương Duy Thứ ; Đỗ Vạn

Hỷ cộng sựVVa72696 V5(5T4)-3z7 GI-

255Nghiên cứu tiểu thuyết hán văn Trung - Việt / Trần Ích

Nguyên ; Phạm Tú Châu, Phạm Ngọc Lan dịch.

Trần Ích Nguyên ; Phạm Tú

Châu, Phạm Ngọc Lan dịchVVa72728

V5(5T4)4

NGH305

256Tác giả, tác phẩm văn học phương Đông : Trung Quốc / Trần

Xuân Đề.Trần Xuân Đề VVa7273

V5(5T4)-

42+V6(5

257Một số vấn đề văn học Trung Quốc đương đại : tiểu luận / Hồ

Sĩ Hiệp.Hồ Sĩ Hiệp VVa72245

V5(5T4)7-3

M458

258Lịch sử hình thành nước Mỹ qua những vần thơ / Vũ Gia

Hiền.Vũ Gia Hiền VVa72853 V5(7M5)5 L302S

259Độc chiếm hoa khôi : tiểu thuyết cổ Trung Hoa / Tam Ngôn

Nhị Phách ; Phạm Thị Hảo dịch.

Tam Ngôn Nhị Phách ;

Phạm Thị Hảo dịchVNa22600 V6 (5T4)-44 Đ45

260Truyện Kiều : bản nôm Tự Đức thứ 19 Liễu Văn Đuờng -

1866 / Nguyễn Du ; Thế Anh phiên âm và khảo đính.

Nguyễn Du ; Thế Anh

phiên âm và khảo đínhVVa72685 V6(1)43-55 TR52

261

Truyện Kiều bản liễu văn đường cổ nhất : Tự đức thập cửu

niên trọng xuân tân san tháng 2 - 1866 / Nguyễn Du ; Nguyễn

Khắc Bảo, Nguyễn Trí Sơn phiên âm

Nguyễn Du ; Nguyễn Khắc

Bảo, Nguyễn Trí Sơn phiên

âm

VVa72761 V6(1)43-55 TR52

262 Gần như là sống : tiểu thuyết / Đỗ Phấn. Đỗ Phấn VVa72805 V6(1)-44 G121N

263Truyện Kiều : đối chiếu chữ Nôm - Quốc ngữ / Nguyễn Du ;

Vũ Văn Kính biên soạn.

Nguyễn Du ; Vũ Văn Kính

biên soạnVNa22553

V6(1)4-5

TR527K

264Nam kỳ phong tục nhơn vật diễn ca / Nguyễn Liên Phong ;

Nguyễn Q. Thắng chú dịch và giới thiệu.

Nguyễn Liên Phong ;

Nguyễn Q. Thắng chú dịch

và giới thiệu

VVa72816 V6(1)-5 N104K

265Hoan Châu ký / Nguyễn Cảnh Thị ; Nguyễn Thị Thảo, Trần

Nghĩa, Đinh Xuân Lâm.

Nguyễn Cảnh Thị ; Nguyễn

Thị Thảo, Trần Nghĩa, Đinh

Xuân Lâm

VVa72681V6(1)5-44

H406C

266 Sống mòn / Nam Cao. Nam Cao VNa22563V6(1)6-44

S455M

267 Thơ Hàn Mặc Tử / Kiều Văn biên soạn và giới thiệu. Kiều Văn biên soạn và giới

thiệuVNa22602 V6(1)6-54 TH460

268Khoa học xã hội và nhân văn : Tuyển tập Nguyễn Khánh

Toàn / Nguyễn Khánh Toàn ; Bùi Đình Thanh sưu tầm.

Nguyễn Khánh Toàn ; Bùi

Đình Thanh sưu tầmVVa7201

V6(1)6-z44

KH40

269 Cơ hội của Chúa : tiểu thuyết / Nguyễn Việt Hà Nguyễn Việt Hà VVa72663V6(1)7-44

C460H

270 Đội gạo lên chùa : tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Khánh. Nguyễn Xuân Khánh VVa72791V6(1)7-44

Đ452G

271 Hồ oán hận : tiểu thuyết tâm linh - hình sự / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72605V6(1)7-44

H450O

272 Mẫu thượng ngàn : tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Khánh Nguyễn Xuân Khánh VVa72658V6(1)7-44

M125T

273 Con giai phố cổ : tạp văn / Nguyễn Việt Hà. Nguyễn Việt Hà VVa72804 V6(1)7-49 C430T

274 Đàn bà uống rượu : tạp văn / Nguyễn Việt Hà. Nguyễn Việt Hà VVa72781V6(1)7-49

Đ105B

275 Đi một ngày đàng... / Nhiều tác giả. Nhiều tác giả VNa22604V6(1)7-49

Đ300M

276 Chậm hơn sự dừng lại : thơ / Trần Tuấn. Trần Tuấn VNa22578V6(1)7-5

CH120H

277Đợi anh về : tuyển thơ chiến tranh vệ quốc 1941-1945 /

Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Văn Minh dịch.

Nguyễn Huy Hoàng,

Nguyễn Văn Minh dịchVVa72595

V6(4L1)-5

Đ462A

Page 13

278Thế giới của Sophie : tiểu thuyết về lịch sử triết học / Jostein

Gaarder ; Huỳnh Phan Anh dịch.

Jostein Gaarder ; Huỳnh

Phan Anh dịchVVa72754

V6(4N)-44

TH250

279Tự truyện Gandhi = An autobiography or The story of my

experiments with truth / Mahatma Gandhi ; Trí Hải dịch.

Mahatma Gandhi ; Trí Hải

dịchVVa72869 V6(5A4)-46 T550

280Những mẩu chuyện hài hước trong kinh doanh của người Do

Thái / Hoa Sơn ; Thành Khang, Thủy Tiên dịch.

Hoa Sơn ; Thành Khang,

Thủy Tiên dịchVVa72837 V6(5I3) NH556M

281 Một trăm điều kì diệu của cuộc sống Hinohara Shigeaki ;

Higuchi Hoa biên dịchVNa22570

V6(5N1):N

M458T

282Shogun cuối cùng : tiểu thuyết lịch sử / Shiba Ryotaro ; An

Nhiên dịch.

Shiba Ryotaro ; An Nhiên

dịchVVa72736

V6(5N1)5-44

SH4

283Sưu thần ký và sưu thần hậu ký / Can Bảo, Đào Uyên Minh ;

Lê Văn Đình dịch.

Can Bảo, Đào Uyên Minh ;

Lê Văn Đình dịchVNa22601 V6(5T4) S566T

284 Lã Thị Xuân Thu / Lã Bất Vi ; Phan Văn Các dịch.Lã Bất Vi ; Phan Văn Các

dịchVNa22513 V6(5T4)3-44 L10

285 Liêu trai chí dị. T.1 / Bồ Tùng Linh ; Cao Tự Thanh dịch.Bồ Tùng Linh ; Cao Tự

Thanh dịchVVa72700 V6(5T4)-44 L309

286 Liêu trai chí dị. T.2 / Bồ Tùng Linh ; Cao Tự Thanh dịch.Bồ Tùng Linh ; Cao Tự

Thanh dịchVVa72742 V6(5T4)-44 L309

287Kinh thi : kinh thi tập truyện. Quyển Trung / Khổng Tử ; Tạ

Quang Phát dịch.

Khổng Tử ; Tạ Quang Phát

dịchVVa72859 V6(5T4)4-5 K312

288Cô gái mất tích = Gone girl / Gillian Flynn ; Vũ Quỳnh Chấu

dịch.

Gillian Flynn ; Vũ Quỳnh

Chấu dịchVVa72813

V6(7M5)-44

C450

289Kahlil Gibran - ngọn lửa vĩnh cửu / Barbara Young ; Đỗ Tư

Nghĩa dịch.

Barbara Young ; Đỗ Tư

Nghĩa dịchVVa72768

V6(7M5)-44

K102

290

Điệp viên hoàn hảo : cuộc đời hai mặt không thể tin được của

Phạm Xuân Ẩn, phóng viên Tạp chí Time & Điệp viên Cộng

sản Việt Nam / Larry Berman ; Nguyễn Đại Phượng dịch

Larry Berman ; Nguyễn Đại

Phượng dịchVVa72739

V6(7M5)-49

Đ307

291 Vết cắt hành xác / Gillian Flynn ; Anh Tô dịch. Gillian Flynn ; Anh Tô dịch VVa72744V6(7M5)6-44

V25

292

Từ điển nhân danh, địa danh & tác phẩm văn học nghệ thuật

Trung Quốc : với 2 phiên âm Pin-Yin và Wade-Giles. T.2 /

Hoàng Xuân Chỉnh.

Hoàng Xuân Chỉnh TDV2998 Z21:V6(5T4) T55

293Trò chuyện cùng nàng Mona Lisa / Kathy Statzer ; Diệp

Thanh Trúc dịch

Kathy Statzer ; Diệp Thanh

Trúc dịchVVa72814 W03 TR400C

294 Coktail, giày và khói VNa22583 W03(1)-8 C428I

295 Vong bướm : kịch bản chèo / Nguyễn Huy Thiệp. Nguyễn Huy Thiệp VVa72767 W333 V431B

296 Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực David Hanan VNa22577 W373(94)6-0

297 Hào Quang : the art of scandal. VVa72591 W374 H108Q

298

Quan điểm của các học giả Âu - Mỹ về phong trào tôn giáo

mới / Trương Văn Chung, Nguyễn Thanh Tùng dịch và hiệu

đính.

Trương Văn Chung,

Nguyễn Thanh Tùng dịch

và hiệu đính

VVa72693 X211 QU105Đ

299 Tông giáo và văn hóa / Trương Sĩ Hùng Trương Sĩ Hùng VVa72748 X211.7 T454G

300

Văn hóa tôn giáo trong bối cảnh toàn cầu hóa : kỷ yếu hội

thảo khoa học quốc tế / Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn - ĐHQG Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Tôn giáo

đương đại.

Trường Đại học Khoa học

Xã hội và Nhân văn -

ĐHQG Hà Nội. Trung tâm

Nghiên cứu Tôn giáo đương

đại

TLX1965 X211.7 V115H

301Chính sách tôn giáo thời Tự Đức (1848 - 1883) / Nguyễn

Ngọc Quỳnh.Nguyễn Ngọc Quỳnh VVa72394 X29(1) CH312S

NGHỆ THUẬT

TÔN GIÁO

Page 14

302Đào Duy Anh, Nguyễn Văn Nguyễn bàn về tôn giáo : nghiên

cứu, sưu tầm, chú giải / Đỗ Quang Hưng.Đỗ Quang Hưng VVa72792 X29(1) Đ108D

303Người Nam Bộ và tôn giáo bản địa : Bửu Sơn Kỳ Hương -

Cao Đài - Hòa Hảo / Phạm Bích Hợp.Phạm Bích Hợp VVa72747

X29(1N)

NG558N

304 Lao-tzu and the Tao-te-ching / Livia Kohn, Michael LaFargue.Livia Kohn, Michael

LaFargueAV16460 X29(5T4) L108T

305

Tự truyện của một Yogi : tác phẩm tâm linh quan trọng bậc

nhất của thế kỷ 20 / Paramahansa Yogananda ; Thiên Nga

dịch.

Paramahansa Yogananda ;

Thiên Nga dịchVVa72868 X33 T550T

306Non-renunciation: Themes and Interpretations of Hindu

Culture / T. N. Madan.T. N. Madan AV16401 X33(5A4) N812

307 Asceticism in early taoist religion / Stephen Eskildsen. Stephen Eskildsen AV16538 X34 A811

308 The butterfly as companion : meditations on the first three

chapters of the Chuang Tzu / Kuang-ming Wu.Kuang-ming Wu AV16346 X34 B988

309Ou-yang Hsiu : an eleventh-century neo-Confucianist / James

T. C Liu. James T. C Liu AV16368 X34 O-93

310

The classic of the way and virtue : a new translation of the

Tao-te ching of Laozi as interpreted by Wang Bi / translated

by Richard John Lynn.

Richard John Lynn AV16360 X34(5T4) C614

311

The elemental changes : the ancient Chinese companion to

the I ching / the Tai hsuan ching of Master Yang Hsiung ; text

and commentaries

Master Yang Hsiung AV16340 X34(5T4) E38

312 Taoist ritual in Chinese society and history / John Lagerwey. John Lagerwey AV16332 X34(5T4) T171

313

Buddhist images of human perfection : the arahant of the

Sutta pitaka compared with the Bodhisattva and the

Mahasiddha / Nathan Katz.

Nathan Katz AV16537 X35 B927

314Các bộ phái Phật giáo Tiểu thừa / André Barcau ; Pháp Hiền

dịch.

André Barcau ; Pháp Hiền

dịchVVa72866 X35 C101B

315Con đường của Hành giả / Kenneth Kraft chủ biên ; Thanh

Chân dịch.

Kenneth Kraft chủ biên ;

Thanh Chân dịchVNa22599 X35 C430Đ

316Con đường vô ngã : tâm lý trị liệu từ tầm nhìn phật giáo /

Mark Epstein ; Thái An dịchMark Epstein ; Thái An dịch VVa72760 X35 C430Đ

317Công án và Thi kệ trong làng Thiền / Kenneth Kraft chủ biên

; Thanh Chân dịch.

Kenneth Kraft chủ biên ;

Thanh Chân dịchVNa22597 X35 C455A

318

A comprehensive manual of Abhidhamma : the

Abhidhammattha sangaha of Acariya Anuruddha / Bhikkhu

Bodhi, general editor ; Pali text originally edited

Bhikkhu Bodhi, general

editorAV16367 X35 C737

319Đại thừa và sự liên hệ với tiểu thừa / Nalinasha Dutt ; Thích

Minh Châu dịch.

Nalinasha Dutt ; Thích

Minh Châu dịchVNa22533 X35 Đ103T

320Đại thừa tuyệt đối luận. T.2 / Nguyệt Khê Tâm Viên ; Đặng

Hữu Trí dịch.

Nguyệt Khê Tâm Viên ;

Đặng Hữu Trí dịchVVa72803 X35 Đ103T

321

Điều gì khiến chúng ta hiện hữu trên đời? : những giáo pháp

của đại sư Thân Loan (Shinran, 1173-1263) / Kentetsu

Takamori, Daiji Akehashi, Kentaro Ito

Kentetsu Takamori, Daiji

Akehashi, Kentaro ItoVVa72832 X35 Đ309G

322Đối thoại các nhà vật lý mới & vũ trụ học với Đức Đạt-lai Lạt-

ma 14 / Thích Nhuận Châu dịch.Thích Nhuận Châu dịch VVa72867 X35 Đ452T

323An introduction to Buddhist ethics : foundations, values, and

issues / Peter Harvey.Peter Harvey AV16403 X35 I-61

324

Luận biện trung biên / Bồ tát Di Lặc thuyết kệ ; Bồ tát Thế

Thân luận giải ; Tam tạng Pháp sư Huyền Trang hán dịch ;

Quảng Minh Việt dịch và chú giải.

Bồ tát Di Lặc thuyết kệ ; Bồ

tát Thế Thân luận giải ;

Tam tạng Pháp sư Huyền

Trang hán dịch ; Quảng

Minh Việt dịch và chú giải

VVa72821 X35 L502B

Page 15

325Mạch thiền trong lòng thời đại / Kenneth Kraft chủ biên ;

Thanh Chân dịch.

Kenneth Kraft chủ biên ;

Thanh Chân dịchVNa22537 X35 M102T

326Ngồi không : những tác phẩm thiết yếu của thực hành Thiền

Chỉ Quản Đả Toạ / John Daido Loori.John Daido Loori VVa72431 X35 NG452K

327 Nghi thức tụng giới nữ khất sĩ / Thích Nhất Hạnh. Thích Nhất Hạnh VVa72833 X35 NGH300T

328

Nghiên cứu đối chiếu Milinda vấn đạo (chữ Pàli) và kinh Na-

tiên Tỷ-kheo (chữ Hán) / Thích Minh Châu, Trần Phương Lan

dịch.

Thích Minh Châu, Trần

Phương Lan dịch.VVa72328 X35 NGH305C

329The Roaring stream : a new Zen reader / edited by Nelson

Foster and Jack Shoemaker ; foreword by Robert Aitken.

Nelson Foster and Jack

Shoemaker ; foreword by

Robert Aitken.

AV16342 X35 R628

330The six perfections : an oral teaching / by Geshe Sonam

Rinchen ; translated and edited by Ruth Sonam.

Geshe Sonam Rinchen ;

translated and edited by

Ruth Sonam.

AV16351 X35 S625

331 Tâm pháp : ứng dụng / Phước Giác (Giác Tử). Phước Giác (Giác Tử) VNa22575 X35 T120P

332 Tâm pháp : nguyên lý cân bằng / Phước Giác (Giác Tử). Phước Giác (Giác Tử) VNa22576 X35 T120P

333Tư liệu tham khảo Phật giáo Đông Nam Á : Readings in

Buddhist studies / Dương Ngọc DũngDương Ngọc Dũng VVa72825 X35 T550L

334 Toward a philosophy of Zen Buddhism / Toshihiko Izutsu. Toshihiko Izutsu AV16362 X35 T737

335 Thiền đạo tu tập / Trương Trừng Cơ ; Như Hạnh dịch.Trương Trừng Cơ ; Như

Hạnh dịchVNa22518 X35 TH305Đ

336Thiền sư Nhật Bản Ikkyu Sojun Cuồng Vân Thiền Sư / John

Stevens ; Thanh Chân dịch.

John Stevens ; Thanh Chân

dịchVNa22538 X35 TH305S

337Thiền sư Nhật Bản Ryokan Taigu Lương khoan đại ngu /

John Stevens ; Thanh Chân dịch.

John Stevens ; Thanh Chân

dịchVNa22539 X35 TH305S

338Thiền sư Nhật Bản Hakuin Ekaku bạch ẩn thiền sư / John

Stevens ; Thanh Chân dịch.

John Stevens ; Thanh Chân

dịchVNa22598 X35 TH305S

339Trái tim mặt trời : từ chánh niệm đến thiền quán / Thích Nhất

Hạnh.Thích Nhất Hạnh VNa22584 X35 TR103T

340Unique tenets of the middle way consequence school / Daniel

Cozort. Daniel Cozort AV16345 X35 U581

341The voice of the Buddha, the beauty of compassion /

translated into English from the French by Gwendolyn Bays.Gwendolyn Bays AV16539 X35 V889

342Wisdom of Buddha : the Samdhinirmocana Sutra / translated

by John Powers.John Powers AV16335 X35 W811

343Zen and Western thought / Masao Abe ; William R. LaFleur

edited ; John Hick foreword.

Masao Abe ; William R.

LaFleur edited ; John Hick

foreword

AV16489 X35 Z54

344Những bài pháp tiêu biểu của hoà thượng Tuyên Hoá / Thích

Hằng Đạt tuyển chọn.Thích Hằng Đạt tuyển chọn VVa72587 X35(1) NH556B

345

Thiền phái trúc lâm trên con đường nhập thế và phát triển ở

Việt Nam hiện nay : luận án Tiến sĩ : 60.31.60 / Phạm Văn

Hiệp ; Trương Văn Chung hướng dẫn

Phạm Văn Hiệp LA7889 X35(1) TH305P

346

The Buddhist saints of the forest and the cult of amulets : a

study in charisma, hagiography, sectarianism, and millennial

Buddhism / Stanley Jeyaraja

Stanley Jeyaraja AV16363 X35(5T) B927

347 Phật giáo ở Thái Lan / Nguyễn Thị Quế. Nguyễn Thị Quế VVa72726 X350.9(5T) PH12

348

Dung hợp văn hóa trong đạo Cao đài qua công trình kiến trúc

tòa thánh Tây Ninh : luận văn thạc sĩ : 60.31.06.40 / Trần Lê

Thùy Dương ; Trần Hồng Liên

Trần Lê Thùy Dương LA7870 X351 D513H

Page 16

349 Đức Phật lịch sử / H.W. Schumann; Trần Phương Lan dịch.H.W. Schumann; Trần

Phương Lan dịchVNa22530 X35-3 Đ552P

350Đức phật và phật pháp / Nàrada Thera ; Phạm Kim Khánh

dịch.

Nàrada Thera ; Phạm Kim

Khánh dịchVVa72790 X35-4 Đ552P

351Traveller in space: in search of female identity in Tibetan

Buddhism / June Campbell.June Campbell AV16333 X35-4 T779

352 The beginnings of the church / Frederick J. Cwiekowski. Frederick J. Cwiekowski AV16466 X37 B417

353Các nhân đức Kitô giáo. T.12, Đời sống tâm linh / Phan Tấn

Thành.Phan Tấn Thành VVa72831 X37 C101N

354Can đảm của đức tin / Steven T. Ostovich ; Phạm Quốc

Huyên.

Steven T. Ostovich ; Phạm

Quốc HuyênVVa72836 X37 C105Đ

355

Cảnh vực thần linh = Le milieu divin : Tiểu luận về đời sống

nội tâm / Pierre Teilhard de Chardin ; Trịnh Hùng, Triệu Bá

Vi dịch.

Pierre Teilhard de Chardin ;

Trịnh Hùng, Triệu Bá Vi

dịch

VVa72723 X37 C107V

356Con người và các vấn đề của con người trong ánh sáng đức

Kitô / Réné Latourelle ; Trần Hữu Phương chuyển ngữ.

Réné Latourelle ; Trần Hữu

Phương chuyển ngữVVa72819 X37 C430N

357Đức Giêsu trước khi có Kitô giáo / A. Nolan ; Vương Đình

Bích dịch.

A. Nolan ; Vương Đình

Bích dịch.VVa72844 X37 Đ552G

358Đức tin Kitô giáo hôm qua và hôm nay : kỷ niệm Kim khánh

giáo phận Đà Lạt 1960 - 2010 / Joseph Ratzinger.Joseph Ratzinger VVa72846 X37 Đ552T

359Giảng thuyết một nghệ thuật = The art of preaching /

Fredinand Valentine ; Vũ Văn Tự Chương dịch.

Fredinand Valentine ; Vũ

Văn Tự Chương dịchVVa72834 X37 GI-106T

360

Giáo hội sơ khai - Những câu chuyện chưa từng kể / Nguyễn

Văn Thanh ; Học viện Ngôi lời chuyển ngữ ; Nguyễn Hữu

Duy hiệu đính.

Nguyễn Văn Thanh ; Học

viện Ngôi lời chuyển ngữ ;

Nguyễn Hữu Duy hiệu đính.

VVa72401 X37 GI-108H

361Hòa mình vào xã hội Việt Nam / Đỗ Quang Chính, Nguyễn

Văn Hậu.

Đỗ Quang Chính, Nguyễn

Văn HậuVVa72718 X37 H401M

362Majesty and meekness : a comparative study of contrast and

harmony in the concept of God / John B. Carman.John B. Carman AV16327 X37 M233

363 Models for interpretation of scripture / John Goldingay. John Goldingay AV16336 X37 M689

364Tản mạn lịch sử giáo hội Công giáo Việt Nam / Đỗ Quang

Chính.Đỗ Quang Chính VVa72815 X37 T105M

365Thách đố của lời Chúa / Vima Dasan ; Phạm Quốc Huyên

chuyển ngữ.

Vima Dasan ; Phạm Quốc

Huyên chuyển ngữVVa72772 X37 TH102Đ

366

Vấn đề từ Thiên Chúa vắng mặt : Tôn giáo, thuyết vô thần và

đức tin: ba cái nhìn về mầu nhiệm / Francoi Varone ; Vĩnh An

dịch.

Francoi Varone ; Vĩnh An

dịchVVa72667 X37 V121Đ

367Dòng tên trong xã hội Đại Việt 1615 - 1773 / Đỗ Quang

Chính.Đỗ Quang Chính VVa72725 X375 D431T

368

Eunuchs for the kingdom of heaven : women, sexuality, and

the Catholic Church / Uta Ranke-Heinemann ; translated by

Peter Heinegg.

Uta Ranke-Heinemann ;

translated by Peter HeineggAV16540 X375 E88

369Khám phá bản kinh thất lạc của Chúa Jesus / Martin Palmer ;

Nguyễn Kim Dân dịch.

Martin Palmer ; Nguyễn

Kim Dân dịchVVa72690 X375 KH104P

370 Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam. Q.2 / Inhaxiô Nguyễn Hồng. Inhaxiô Nguyễn Hồng VVa72687 X375 L302S

371Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam. Q.1, Các Thừa Sai Dòng Tên

1615 - 1663 / Inhaxiô Nguyễn Hồng. Inhaxiô Nguyễn Hồng VVa72717 X375 L302S

372

Tính bản địa trong nghi lễ kính nhớ tổ tiên của tín đồ công

giáo người Việt (nghiên cứu trường hợp: giáo xứ Lộc Hòa, xã

Tây Hòa, huyện Trảng Bom

Nguyễn Khánh Diệp LA7864 X375 T312B

373Thần học căn bản / Gerard O' Collins, S. J. ; Nguyễn Đức

Thông dịch.

Gerard O' Collins, S. J. ;

Nguyễn Đức Thông dịchVVa72005 X375 TH121H

Page 17

374

Thân thế và sự nghiệp của Léopold-Michel Cadière (1869-

1955) : nhà nghiên cứu về Huế và Việt Nam linh mục giáo

phận Huế thuộc hội thừa sai hải ngoại

Ủy bản văn hóa hội đồng

giám mục Việt Nam. Tòa

tổng giám mục giáo phận

Huế

TLX1967 X375 TH121T

375Nếp sống đạo của người công giáo Việt Nam / Nguyễn Hồng

Dương.Nguyễn Hồng Dương VVa72738 X375(1) N257S

376 Protestants : the birth of a revolution / Steven Ozment. Steven Ozment AV16391 X376 P967

377The Mythmaker : Paul and the Invention of Christianity /

Hyam Maccoby.Hyam Maccoby AV16473 X376-22 M999

378Redeemer, Friend and Mother Salvation in Antiquity and in

the Gospel of John / Massyngbaerde FordMassyngbaerde Ford AV16465 X376-22 R314

379Gặp gỡ trong mơ : diễn giải mới về giấc mơ / Laurie Conrad ;

Quốc Dũng, Thanh Thủy dịch.

Laurie Conrad ; Quốc

Dũng, Thanh Thủy dịchVVa72755 X391 G117G

380 A Concise encyclopedia of Buddhism / John Powers. John Powers AV16407 Z20:X35 C744

381Từ điển bách khoa Nho - Phật - Đạo / Lao Tử, Thịnh Lệ chủ

biên ; Trương Đình Nguyên ... [và những người khác] dịch

Lão Tử, Thịnh Lệ chủ biên

; Trương Đình Nguyên ...

[và những người khác] dịch

TDV2997 Z21:X3 T550Đ

382 Tư duy tự do / Phan Huy Đường Phan Huy Đường VVa72673 Y1 T550D

383Điều gì làm cho con người thực sự là người : một triết học về

con người và xã hội / Michael D. Moga ; Lê Đình Trị dịch.

Michael D. Moga ; Lê Đình

Trị dịch.VVa72798 Y21 Đ309G

384 John Dewey's philosophy of value / James Gouinlock. James Gouinlock AV16356 Y217 J65

385 Hành trình đi vào triết học / Trần Văn Toàn. Trần Văn Toàn VVa72724 Y22 H107T

386 Triết học / Edward Craig ; Phạm Kiều Tùng dịch.Edward Craig ; Phạm Kiều

Tùng dịchVNa22515 Y3 TR308H

387Buddhism and language : a study of Indo-Tibetan

scholasticism / José Ignacio Cabezón.José Ignacio Cabezón AV16358 Y3(0) B927

388Crises in continental philosophy / edited by Arleen B. Dallery

and Charles E. Scott with P. Holley Roberts.

Arleen B. Dallery and

Charles E. Scott with P.

Holley Roberts

AV16361 Y3(0) C932

389Chủ nghĩa hậu hiện đại và phong trào tôn giáo mới ở Việt

Nam và thế giới / Trương Văn Chung chủ biên.Trương Văn Chung chủ biên VVa72775 Y3(0) CH500N

390 Hành trình vào triết học / Trần Văn Toàn. Trần Văn Toàn VVa72769 Y3(0) H107T

391Nature and heaven in the Xunzi : a study of the Tian lun /

Edward J. MachleEdward J. Machle AV16355 Y3(0) N285

392Nhập môn triết học phương Tây / Samuel Enoch Stumpf,

Donald C. Abel ; Lưu Văn Huy dịch.

Samuel Enoch Stumpf,

Donald C. Abel ; Lưu Văn

Huy dịch

VLa6106 Y3(0) NH123M

393Những chủ đề cơ bản của triết học phương Tây / Phạm Minh

LăngPhạm Minh Lăng VNa22591 Y3(0) NH556C

394Phê phán tính hiện đại (phương Tây) : sách tham khảo / Alain

Touraine ; Huyền Giang dịch.

Alain Touraine ; Huyền

Giang dịchVVa71210 Y3(0) PH250P

395 Shankara and Indian philosophy / Natalia Isayeva. Natalia Isayeva AV16366 Y3(0) S528

396 Tản mạn về triết học / Lê Tử Thành. Lê Tử Thành VVa72759 Y3(0) T105M

397Lịch sử triết học Tây phương. T.1, Thời kỳ khai nguyên triết

lý Hy Lạp / Lê Tôn Nghiêm.Lê Tôn Nghiêm VVa72727

Y3(0)32+Y3(0)4

1

398

Lịch sử tư tưởng Việt Nam : sách tham khảo. T.6 & 7,

Nguyễn Trãi với khủng hoảng ý thức hệ Lê - Nguyễn /

Nguyễn Đăng Thục.

Nguyễn Đăng Thục VNa22532 Y3(1) L302S

TRIẾT HỌC

Page 18

399Lịch sử tư tưởng Việt Nam : sách tham khảo. T.3, Thời Lý /

Nguyễn Đăng Thục.Nguyễn Đăng Thục VNa22536 Y3(1) L302S

400Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.5, Tư tưởng Việt Nam thời Hồ

(1380-1407)/ Nguyễn Đăng Thục.Nguyễn Đăng Thục VNa22543 Y3(1) L302S

401

Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.2, Thời Bắc thuộc và thời Đinh

Lê (Từ thế kỷ II trước CN đến thế kỷ X) : sách tham khảo /

Nguyễn Đăng Thục.

Nguyễn Đăng Thục VNa22594 Y3(1) L302S

402Tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX / Doãn

Chính chủ biên.Doãn Chính chủ biên VVa72785 Y3(1)5 T550T

403Hiện tượng học của Edmund Hussel và sự hiện diện của nó ở

Việt Nam / Nguyễn Trọng Nghĩa.Nguyễn Trọng Nghĩa VVa72251 Y3(4) H305T

404Triết học thượng cổ Tây phương ảnh hưởng trên Kitô giáo /

Phan Văn Tình.Phan Văn Tình VVa72828 Y3(4) TR308H

405Lịch sử triết học phương Tây. T.1, Triết học cổ đại, Triết học

trung cổ, Triết học phục hưng / Đỗ Minh Hợp.Đỗ Minh Hợp VVa72697 Y3(4)3 L302S

406Lịch sử triết học phương Tây. T.2, Triết học phương Tây cận

hiện đại / Đỗ Minh Hợp.Đỗ Minh Hợp VVa72729 Y3(4)5 L302S

407 Dẫn luận về Kierkegaard / Patrick Gardiner ; Thái An dịchPatrick Gardiner ; Thái An

dịchVVa72870 Y3(4Đ1)5 D121L

408 Max Weber / Hàn Lâm Hợp ; Trịnh Cư dịch.Hàn Lâm Hợp ; Trịnh Cư

dịchVNa22514

Y3(4Đ12)đ

M100W

409Tư tưởng biện chứng trong triết học Hy Lạp cổ đại / Đinh

Thanh Xuân.Đinh Thanh Xuân VVa72839 Y3(4H1) T550T

410 Câu chuyện vô hình và đảoHamvas Béla ; Nguyễn

Hồng Nhung dịchVVa72698 Y3(4H2) C125C

411

Tư tưởng về quyền con người trong triết học khai sáng Pháp

thế kỷ XVIII với vấn đề bảo vệ và phát huy quyền con người

ở Việt Nam hiện nay : luận án Tiến sĩ

Nguyễn Quỳnh Anh LA7879 Y3(4P) T550T

412Triết học hiện đại Pháp : những điểm gặp gỡ ở Việt Nam /

Bùi Đăng Duy.Bùi Đăng Duy VNa22519 Y3(4P) TR308H

413 Để hiểu Bergson / Francois Meyer. Francois Meyer VNa22522 Y3(4P)5 Đ250H

414The naturalistic tradition in Indian thought / Dale Maurice

Riepe.Dale Maurice Riepe AV16348 Y3(5A4) N285

415Chinese texts and philosophical contexts : essays dedicated to

Angus C. Graham / Henry Rosemont, Jr.Henry Rosemont, Jr. AV16413 Y3(5T4) C539

416

The four political treatises of the Yellow Emperor : original

Mawangdui texts with complete English translations and an

introduction / Leo S. Chang

Leo S. Chang AV16337 Y3(5T4) F773

417Lịch sử tư tưởng Trung Quốc thời trung cổ / Hồ Thích ; Cao

Tự Thanh dịch.

Hồ Thích ; Cao Tự Thanh

dịchVNa22551 Y3(5T4) L302S

418Law and morality in ancient China the silk manuscripts of

Huang-Lao / R. P. Peerenboom.R. P. Peerenboom AV16458 Y3(5T4) L415

419Man and nature in the philosophical thought of Wang Fu-chih

/ Alison Harley Black.Alison Harley Black AV16365 Y3(5T4) M266

420The Tao encounters the West : explorations in comparative

philosophy / Chenyang Li. Chenyang Li AV16354 Y3(5T4) T171

421 The way of water and sprouts of virtue / Sarah Allan. Sarah Allan AV16464 Y3(5T4) W357

422 Chuang Tzu / Burton Watson dịch. Burton Watson AV16467 Y3(5T4)3 C559

423Epistemological issues in classical Chinesse philosophy /

Hans Lenk, Gregor Paul.Hans Lenk, Gregor Paul AV16470 Y3(5T4)3 E64

424

The Korean neo - Confucianism of Yi T'oegye and Yi Yulgok

A Reappraisal of the 'Four-Seven Thesis' and its Practical

Implications for Self-Cultivation / Edward Y. J. Chung.

Edward Y. J. Chung. AV16349 Y3(5T4)3 K843

Page 19

425 Khổng Tử / Nguyễn Hiến Lê. Nguyễn Hiến Lê VNa22592Y3(5T4)3

KH455T

426 Thinking through Confucius / David L. Hall, Roger T. Ames.David L. Hall, Roger T.

AmesAV16462 Y3(5T4)3 T443

427Trang Tử Nam Hoa Kinh. Tập 1, Nội thiên / Thu Giang

Nguyễn Duy Cần dịch và bình chú.

Thu Giang Nguyễn Duy

Cần dịch và bình chúVNa22595

Y3(5T4)3

TR106T

428Trang Tử nam hoa kinh. T.2 / Trang Tử ; Nguyễn Duy Cần

dịch và bình chú.

Trang Tử ; Nguyễn Duy

Cần dịch và bình chúVNa22606

Y3(5T4)3

TR106T

429Virtue, Nature, and Moral Agency in the Xunzi / T. C. Kline,

Philip J. Ivanhoe.

T. C. Kline, Philip J.

IvanhoeAV16469 Y3(5T4)3 V813

430 Nho gia và Nho học / Lý Quốc Chương chủ biên. Lý Quốc Chương chủ biên VNa22540Y3(5T4)-6

NH400

431 Uyliam Giêmxơ / Vương Ngọc Bình; Quang Lâm dịch.Vương Ngọc Bình; Quang

Lâm dịchVNa22552 Y3(7M5)đ U97

432Hành trình cùng triết học = English - Vietnamese dictionary

of philosophy / Ted Honderich ; Lưu Văn Hy dịch.Ted Honderich TDL1065 Z21:Y H107T

433 Giáo trình logích học / Nguyễn Văn Hòa. Nguyễn Văn Hòa VVa72674 Y4 GI-108T

434 Logic học Phật giáo / Phạm Quỳnh. Phạm Quỳnh VVa72826 Y40 L400H

435Doing and being : selected readings in moral philosophy /

[compiled by] Joram Graf Haber.Joram Graf Haber AV16353 Y71 D657

436Giáo trình đại cương về những khuynh hướng cơ bản trong

lịch sử mỹ học / Đỗ Huy, Vũ Trọng Dung chủ biên.

Đỗ Huy, Vũ Trọng Dung

chủ biênVVa72789 Y811z7 GI-108T

437Tâm lý học : nguyên lý và ứng dụng / Stephen Worchel,

Wayne Shebilsue ; Trần Đức Hiển dịch.

Stephen Worchel, Wayne

Shebilsue ; Trần Đức Hiển

dịch

VLa6116 Y93 T120L

438 Những điều kỳ diệu về tâm lý con người

Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị

Vân Hương sưu tầm và biên

soạn

VVa72267 Y935.1 NH556Đ

439Cuộc đời bạn có được định trước? : bí mật về định mệnh và ý

chí / David R. Hamilton ; Nguyễn Quyết Thắng dịch

David R. Hamilton ;

Nguyễn Quyết Thắng dịchVVa72415 Y935.2 C514Đ

440

Chế ngự khủng hoảng tuổi thanh niên : lời khuyên của những

người tuổi hai mươi đã trải qua và chế ngự khủng hoảng /

Alexandra Robbins ; Trần Nguyên dịch

Alexandra Robbins ; Trần

Nguyên dịchVVa72871 Y937 CH250N

441Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ / Nhiều tác giả ; First News tổng

hợp và thực hiện.

Nhiều tác giả ; First News

tổng hợp và thực hiệnVVa72842 Y937 Đ556B

442Hành vi thân mật = Intimate behaviour / Desmond Morris ;

Lê Nguyễn Lê dịch

Desmond Morris ; Lê

Nguyễn Lê dịchVVa72782 Y937 H107V

443Giải phẫu cái tự ngã cá nhân chọi với xã hội = the anatomy of

self / Takeo Doi ; Hoàng Hưng dịch.

Takeo Doi ; Hoàng Hưng

dịchVVa72847 Y937.2 GI-103P

444Những kẻ xuất chúng : Cách nhìn mới lạ về nguồn gốc của

thành công / Malcolm Gladwell ; Diệu Ngọc dịch

Malcolm Gladwell ; Diệu

Ngọc dịchVVa72800 Y94 NH556K

445Ngôn ngữ bị lãng quên / Erich Fromm ; Lê Tịnh dịch ; Dương

Vũ hiệu đính.

Erich Fromm ; Lê Tịnh dịch

; Dương Vũ hiệu đínhVNa22529 Y945 NG454N

446 Tâm lý học xuyên văn hóa / Knud s. Larsen, Lê Văn Hảo. Knud s. Larsen, Lê Văn Hảo VVa72666 Y952 T120L

447Đắc nhân tâm : cuốn sách hay nhất mọi thời đại đưa bạn đến

thành công / Dale Carnegie ; First News dịch.

Dale Carnegie ; First News

dịchVVa72849 Y953 Đ113N

448 Sự ra đời trí khôn ở trẻ em / Jean Piaget ; Hoàng Hưng Jean Piaget ; Hoàng Hưng

dịchVVa72740 Y98 S550R

449Nguyên tắc 50 - không sợ hãi = The 50th law / 50 Cent,

Robert Greene ; Lê Đình Chi dịch.

50 Cent, Robert Greene ; Lê

Đình Chi dịchVVa72397 Y983.51 NG527T

LOGIC HỌC - ĐẠO ĐỨC HỌC - MỸ HỌC

TÂM LÝ HỌC

Page 20

Tổng cộng : 449 nhan đề

TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 07 năm 2018

Người lập bảng

Nguyễn Thị Hải

Page 21