54
Sôû Giaùo Duïcvaø Ñaøo Taïo TP.HCM COÄNG HOØA XAÕ HOÄICHUÛ NGH ÓA VIEÄT NAM TRÖÔØN G KINH TEÁ – KYÕ THUAÄT Ñoäc laäp – Töï do – Haïnh phuùc QUANG TRUNG CTY CỔ PH ẦN DƯ C PH ẨM TRÀ VINH H oïc sinh thöïc hieän :PH ẠM VĂN H ẢI Lôùp :D Ö Ô ÏC D 1B 4 Nghaønh :D ST C Khoùa :I Nieân khoùa :2009 -2011 Tp H oà ChíM inh 2009 -2011

Cong Ty Duoc Tra Vinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Sôû Giaùo Duïc vaø Ñaøo Taïo TP.HCM COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM TRÖÔØNG KINH TEÁ – KYÕ THUAÄT Ñoäc laäp – Töï do – Haïnh phuùc

QUANG TRUNG

CTY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRÀ VINH

Hoïc sinh thöïc hieän : PHẠM VĂN HẢI Lôùp : DÖÔÏC D1B4 Nghaønh : DSTC Khoùa : I Nieân khoùa : 2009 - 2011 Tp Hoà Chí Minh

2009 - 2011

Page 2: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Ngành dược là môn học có liên quan mật thiết với con người ,nhằm đảm bảo sức khỏe cho moi người .Chính vì vậy , việc học tập trong chương trình đào tạo cũng như tự ôn luyên và đặc biệt là thưc tập thường xuyên tại các Cty dược là rất cần thiết cho chúng em .

Nhằm đáp ứng những nhu cầu thực tế đó chúng em được nhà trường vàCTy cổ phần dược phầm TRÀ VINH đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập .trong thời gian thực tập chúng em đã được sự hướng dẫn tận tình của ban lãnh đạo và giảng dậy tận tình của thầy cô trong công ty.Qua đó chúng em đã được hiểu rõ hơn về thuốc từ khâu sản xuất tới tiêu thụ và bổ sung kiến thức cho tương lai cho ngành nghề mà chúng em đã chọn .

Qua đây , chúng em chân thành cảm ơn ban lãnh đạo CTY dược TRÀ VINH và qúy thầy cô đã tạo điều kiện và giảng dạy tận tình cho chúng em học tập . Chúng em chân thành biết ơn .

NHAÄN XEÙT, ÑAÙNH GIAÙ CUÛA GIÁO VIÊN

Page 3: Cong Ty Duoc Tra Vinh

HÖÔÙNG DAÃN THÖÏC TAÄP TAÏI CTY

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

Page 4: Cong Ty Duoc Tra Vinh

PHẦN I:GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV PHARM

 1. Tên doanh nghiệp : Công ty cổ phần dược phẩm TV PHARM 2. Tên tiếng Anh: TV PHARM PHARMACEUTICAL JOINT- STOCK COMPANY 3. Tên viết tắt: TV PHARM 4. Tên giao dịch: TV PHARM 5. Địa chỉ: Số 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, Thị xã TràVinh, Tỉnh Trà Vinh. 6. Điện thọai:  (84 - 74) 753121 - 855372 – 854677; Fax: (84 - 74) 855372                   7.  E-mail:  [email protected] 8.  Website: đang tiến hành. 9. Vốn điều lệ:  63 tỷ đồng.

10.  Ngành nghề: sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu: thuốc tân dược, đông dược, sinh phẩm y tế và thực phẩm chức năng; thuốc và nguyên liệu, tá dược dùng cho thú y; nguyên liệu, hương liệu, dược liệu, tá dược, bao bì dùng làm thuốc cho người và trang thiết bị dùng trong ngành y dược; mỹ phẩm, hóa chất xét nghiệm, thiết bị dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm (lý, hóa, sinh), thuốc sát trùng (dùng ngoài); thực phẩm dinh dưỡng, sữa, nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khiết, nước uống từ dược liệu và nước uống không chứa cồn.

11.  Lịch sử hình thành, phát triển:

Tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước được thành lập từ tháng 05 năm 1992 (sau khi chia tách tỉnh Cửu Long thành hai tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh) Với 46 lao động từ Vĩnh Long và các tỉnh chuyển về, Công ty thiếu cán bộ quản lí, cán bộ khoa học kỹ thuật, thiếu vốn hoạt động và hoàn toàn không có cơ sở vật chất kỹ thuật, nhà xưởng sản xuất; trong khi địa bàn tỉnh lại là tỉnh vùng sâu của đồng bằng Nam bộ. Song những năm qua, được sự lãnh đạo giúp đỡ của Tỉnh Ủy, Ủy Ban nhân Dân Tỉnh, Bộ Y Tế, Sở Y Tế Trà Vinh và các ban ngành chức năng, đồng thời với sự nổ lực phấn đấu vươn lên, tự khẳng định mình, tập thể cán bộ công nhân viên lao động trong doanh nghiệp đã phát huy tinh thần đoàn kết, sáng tạo trong lao động sản xuất, kinh doanh và phục vụ, từng bước khắc phục, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc, hoà nhập cơ chế thị trường. Ngày 17 tháng 03 năm 2003, UBND tỉnh Trà Vinh có quyết định chuyển đổi Công ty dược vật tư y tế Trà Vinh thành Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh và hiện nay là Công ty cổ phần dược phẩm TV-PHARM, một doanh nghiệp có vị thế cao trong ngành dược Việt Nam và khu vực

Ông Lê Văn Hổ: Tổng giám đốc công ty.

Page 5: Cong Ty Duoc Tra Vinh

12. Nhà máy sản xuất: đặt tại trụ sở chính công ty, số 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, Thị xã TràVinh, Tỉnh Trà Vinh.

-  01 Nhà máy sản xuất thuốc viên Non b-lactam với dây chuyền công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn GMP (ASEAN) và đang tiến hành cải tạo nâng cấp theo tiêu chuẩn GMP-WHO.

-  01 Nhà máy sản xuất kháng sinh b-lactam theo tiêu chuẩn GMP-WHO

 13. Năng lực sản xuất/năm:

- Nhà máy sản xuất thuốc viên Non b-lactam: 720 triệu viên/năm.

- Nhà máy sản xuất thuốc kháng sinh b-lactam:

+ 5 triệu lọ thuốc tiêm/năm+ 360 triệu viên/năm.

14. Sản phẩm chủ lực và hệ thống chất lượng

Với xu hướng không ngừng phát triển và hội nhập của nước ta, ngành dược nói chung, TV-PHARM nói riêng đang phải chịu nhiều thách thức lớn. Hiểu được tầm quan trọng đó nhiều năm qua TV-PHARM đã không ngừng xây dựng cho mình các chính sách về chất lượng, việc nâng cao chất lượng được xem là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu.

Và để thực hiện điều này, công ty đã không ngừng đầu tư dây chuyền máy móc thiết bị với công nghệ hiện đại có độ chính xác cao, đạt tiêu chuẩn Châu Au, được cung cấp bởi các Công ty đa quốc gia nổi tiếng trên thế giới.

Tháng 12/1999, Công ty được Cục quản lí dược Việt Nam (Bộ Y Tế) cấp “Giấy chứng nhận nhà máy thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP khối ASEAN. Năm 2002, hệ thống quản lý chất lượng của công ty được công nhận đạt tiêu chuẩn ISO 9001.2000 của Anh Quốc.

Công ty đầu tư xây dựng tổng khođạt tiêu chuẩn GSP (“Thực hành bảo quản thuốc tốt”),phòng kiểm nghiệm với trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn GLP (“Thực hành kiểm nghiệm tốt”).

Năm 2007, công ty cổ phần dược phẩm TV-PHARM đã thật sự lớn mạnh cả về quy mô sản xuất lẫn uy tín chất lượng sản phẩm. Khi nước ta trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức WTO, TV-PHARM đã đĩnh đạt bước lên con tàu lớn của quốc gia để ra khơi một cách tự tin bằng chính cung cách của một nhà sản xuất – kinh doanh chuyên nghiệp. Nắm bắt nhanh cơ hội lớn, TV-PHARM đã đầu tư nhà máy thuốc kháng sinh b.Lactam được cấp “Giấy chứng nhận nhà máy thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP-

Page 6: Cong Ty Duoc Tra Vinh

WHO, với trang thiết bị hiện đại, dây chuyền công nghệ tiên tiến , có đủ sức vượt qua mọi rào cản kỹ thuật của thương mại quốc tế, đảm bảo đủ thuốc cung cấp cho các cơ sở điều trị, bệnh viện trong cả nước và hướng đến xuất khẩu ra thị trường quốc tế. Đây cũng là một sự kiện nổi bật nhất của ngành dược ở Đồng bằng sông Cửu long hiện nay.

Nhờ đó mà sản phẩm TV-PHARM đã được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt nam chất lượng cao, sản phẩm uy tín chất lượng, được người tiêu dùng tín nhiệm.

Hiện nay, TV-PHARM được Bộ y tế cho phép sản xuất hơn 200 sản phẩm có số lưu hành toàn quốc, đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn, mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý.

Các sản phẩm chủ lực:

- Các sản phẩm kháng sinh tiêm nhóm b.Lactam: Traforan, Travinat, TV.Perazol, TV-Zidim….

- Các sản phẩm kháng sinh uống nhóm b.Lactam: Orenko, TV.Doxil, TV.Cefalexin…

- Các sản phẩm thuốc viên nhóm giảm đau hạ nhiệt: Diangesic, Pancidol…; Nhóm tim mạch: Vartel, Cordaflex…; Nhóm vitamin: Phariton, Hompolimin ginseng…; nhóm gan mật: Hepavita… và nhiều nhóm hàng đặc trị khác.

-      ….

15. Hệ thống lưu thông phân phối:

Công ty cổ phần dược phẩm TV-PHARM đã thiết lập mạng lưới lưu thông phân phối trên toàn quốc, bao gồm: một trụ sở chính và 05 Chi nhánh trực thuộc tại 02 thành phố lớn Hà nội, TP. Hồ Chí Minh và tại Trà Vinh, Cần Thơ, Đồng Nai; nhiều trung tâm phân phối dược phẩm, hiệu thuốc, đại lý trải dài theo địa hình nước ta và quan hệ mua bán, liên doanh, liên kết với hầu hết các công ty dược trong nước.

 16. Các chi nhánh:

Chi nhánh tại TP.HCM:

Q1A Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP.HCM

Điện thọai: (84 - 8) 9702356 - 9702315;     Fax: (84 - 8) 8652024   

E-mail: [email protected]  Chi nhánh tại Hà Nội:

22 Lô 11B, đường Trung Yên, Khu đô thị Trung yên, Phường Trung Hòa, quận cầu Giấy, Hà Nội.

Page 7: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Điện thọai: (84 - 04) 7833516 – 7833517 - 7833518;     Fax: (84 - 04) 7833519

 Chi nhánh tại Cần Thơ:

17/B2 Khu dân cư 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ

Điện thọai: (84 - 71) 781345;       Fax: (84 - 71) 781456

 Chi nhánh tại Trà Vinh:

37 - 39 Phạm Thái Bường Phường 03, Thị xã Trà vinh, Tỉnh Trà vinh.

Điện thọai: (84 - 74) 753095;                                       Fax: (84 - 74) 753072

 Chi nhánh tại Đồng Nai:

20/4 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Quang Vinh, Thành Phố Biên Hòa.

Điện thọai: 0613.943504;                                  Fax: 0913.943505

  17. Chất lượng sản phẩm:

Đạt chất lượng theo tiêu chuẩn GMP-WHO. Hàng Việt Nam chất lương cao. Cúp vàng ISO. Cúp vàng thương hiệu hội nhập WTO.

Page 8: Cong Ty Duoc Tra Vinh

 Vì sức khỏe cộng đồng hôm nay và thế hệ người Việt tương lai.

              Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm tiền thân là                        Công ty Dược & Vật tư y tế Trà Vinh.

Với phương châm hoạt động: “Hiện đại tạo niềm tin - chất lượng xây hạnh phúc” TV.Pharm đã và đang xây dựng, phát triển mạng lưới kinh doanh nội địa cũng như tiếp thị sản phẩm sang thị trường một số nước ASEAN, NIGERIA và xa hơn nữa là thế giới. Doanh nghiệp chuyên sản xuất và kinh doanh các loại thuốc tân dược. TV.Pharm còn là doanh nghiệp đầu tiên sản xuất viên nang mềm hiện đại nhất tại Việt Nam. Đặc biệt, công ty mở rộng thêm nhà máy kháng sinh Beta-Lactam sản xuất các loại thuốc tiêm, thuốc viên kháng sinh với dây chuyền và công nghệ sản xuất hiện đại.

Page 9: Cong Ty Duoc Tra Vinh

PHẦN II:GIỚI THIỆU MỘT SỐ THUỐC CỦA CÔNG TY

ORENKO

Thuốc chứa thành phần:Cefixim 100 mg(Dạng Cefixim trihydrat)* SĐK: VD-3445-07* Hình thức: Viên nang cứng * Chỉ định điều trị: - Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây ra bởi Escherichia Coli và Proteus Mirabilis: viêm thận và bể thận cấp tính, viêm bàng quang cấp tính.- Viêm tai giữa gây ra bởi Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella), Catarrhalis và S.Pyogenes.- Viêm họng và viêm amidan gây ra bởi S.Pyogenes.- Viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mãn gây ra bởi Streptoccocus Pneumoniae và Haemophilus influenzae.- Bệnh lậu không biến chứng gây ra bởi Neisseria Gonorrhoeae.* Liều lượng và cách dùng: dùng đường uốngNgười lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày. Khi cần có thể tăng liều mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần.Điều chỉnh liều ở người suy thận tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin.

Page 10: Cong Ty Duoc Tra Vinh

CIPROFLOXACIN 500mg

* Thuốc chứa thành phần:Ciprofloxacin hydroclorid (tương đương Ciprofloxacin...........500 mg)

* Hình thức: Viên nén dài bao phim

* Chỉ định: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai-mũi-họng, đường tiêu hóa, sinh dục, xương khớp, mô mềm, viêm phúc mạc.

* Liều dùng: - Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần.

Thương hiệu: CIPROFLOXACIN 500 mg

TV - DROXIL

Page 11: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:

Cefadroxil........500mg(Dạng Cefadroxil monohydrat)

* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định:- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, viêm vú, nhọt.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm thận, bể thận, viêm bàng quang, viêm nội mạc tử cung.- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cơ xương, viêm khớp nhiễm khuẩn.

* Liều dùng:1. Người lớn và trẻ em > 40 kg: mỗi lần uống 1-2 viên, ngày 2 lần.2. Trẻ em:- Trên 6 tuổi: mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần.- Từ 1- 6 tuổi: mỗi lần uống ½ viên, ngày 2 lần.- Dưới 1 tuổi: 25 mg / kg/ ngày, chia làm 2 lần mỗi 12 giờ.- Thời gian điều trị dùng tiếp tục ít nhất 2-3 ngày sau khi điều trị hết triệu chứng.3. Đối với người bệnh suy thận: có thể điều chỉnh liều khởi đầu 1 đến 2 viên.

Thương hiệu: TV-DROXIL 500 mg

METRONIDAZOL 250mg

Page 12: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:Metronidazol.......250 mg* SĐK: VD-1679-06* Hình thức: Viên nén* Chỉ định: - Các bệnh nhiễm trùng nội, ngoại khoa có vi khuẩn kỵ khí.- Lỵ amip, nhiễm trùng roi sinh dục niệu đạo, viêm âm đạo không đặc hiệu.- Nhiễm Giardia intestinalis, Entamoeba histolytica.* Liều dùng: - Dùng đường uống.- Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau:+ Người lớn: uống mỗi ngày 3-6 viên, chia ra làm 2-3 lần.+ Trẻ em: uống 20-40 mg/kg/ngày, chia ra làm 2-3 lần.Thương hiệu: METRONIDAZOL 250 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

TV_AMLODIPIN 5mg

Page 13: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Amlodipin besilat….5 mg

* SĐK: VD-3954-07

* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định:- Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.- Phòng ngừa cơn đau thắt ngực: đau thắt ngực do gắng sức, thiếu máu cơ tim,...

* Liều dùng:- Liều khởi đầu 5 mg/ngày, có thể tăng lên 10 mg/ngày (nếu cần). Uống mỗi ngày một lần.- Nếu sau 4 tuần điều trị mà không có hiệu quả thì có thể tăng liều, không cần điều chỉnh liều khi phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazid.

TV - SULPIRIDE

Page 14: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:Sulpiride 50 mg

* SĐK: VD-3957-07* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định: - Chủ trị trong trường hợp rối loạn thần kinh ức chế, loét dạ dày-tá tràng, viêm trực tràng chảy máu.

* Liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau:- Người lớn: 2-4 viên/ngày.- Trẻ em: 5 mg/kg/ngày.

Thương hiệu: TV-SULPIRIDENơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

TV - LANSOPRAZOL

Page 15: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Lansoprazol 30 mg(Dạng hạt Lansoprazol được bao tan trong ruột )* SĐK: VD-3956-07

* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định: - Loét dạ dày, loét tá tràng. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển.- Viêm thực quản do dịch vị trào ngược dạ dày-thực quản.- Viêm loét dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid.- Hội chứng Zollinger-Ellision.

* Liều dùng: Dùng đường uống- Viêm thực quản do dịch vị trào ngược dạ dày – thực quản: mỗi ngày uống 1 viên, trong 4 đến 8 tuần.- Loét dạ dày, tá tràng; loét dạ dày – tá tràng tiến triển: mỗi ngày uống 1 viên, trong 4 đến 8 tuần.- Viêm loét dạ dày do uống kháng viêm không steroid: mỗi ngày uống 1 viên, trong 4 đến 8 tuần.- Hội chứng Zollinger Ellision: liều khởi đầu 2 viên/ngày. Điều chỉnh tăng liều đến 3 viên, hai lần mỗi ngày.- Bệnh nhân suy gan, người cao tuổi: liều hàng ngày không quá 30 mg.Thương hiệu: TV-LANSOPRAZOLNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARMTV - FENOFIBRAT

Page 16: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Fenofibrat 200 mg

* SĐK: VD-3955-07

* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định: TV.Fenofibrat được dùng trong điều trị chứng tăng cholesterol máu và tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ hoặc phối hợp sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng nhưng không hiệu quả. TV.Fenofibrat luôn được chỉ định phối hợp với chế độ ăn kiêng thích hợp.

* Liều dùng: Dùng đường uống. Uống thuốc trong bữa ăn chính.Người lớn: ngày uống 1 viên. Trẻ em trên 10 tuổi: 5 mg/kg/ngày.

Thương hiệu: TV-FENOFIBRAT 200 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

CAMFOVITA

Page 17: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Vitamin B1....2 mg- Vitamin B2....2 mg- Vitamin B5....1 mg- Vitamin B6....1 mg- Vitamin PP....20 mg- Vitamin D2....400 đ.v.q.t (IU)

* SĐK: VNB-4107-05

* Hình thức: Viên nang mềm

* Chỉ định: Phòng và điều trị các bệnh thiếu vitamin, giúp ăn ngon miệng, bổ sung vitamin sau khi điều trị bằng kháng sinh và sulfamid, đang dưỡng bệnh, bổ sung vào chế độ ăn kiêng của người già.

* Liều dùng:- Dùng đường uống.- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau: Mỗi ngày uống 1 viên.

Thương hiệu: CAMFOVITANơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

HEPAVITA

Page 18: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:L-Ornithin-L-Aspartat….80 mgAlphatocopheryl acetat….50 mgDịch chiết tỏi….01 microlit

* SĐK: VD-4370-07

* Hình thức: Viên nang mềm

* Chỉ định:- Giải độc gan, bảo vệ tế bào gan.- Hỗ trợ điều trị rối loạn chức năng gan, xơ gan, viêm gan cấp hay mãn tính.- Hỗ trợ điều trị trong các bệnh cao huyết áp, tăng cholesterol, triglycerid máu.

* Liều dùng:Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ, hoặc theo liều sau: Người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ngày.

Thương hiệu: HEPAVITANơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 19: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Lamivudin 100 mg

* SĐK: VD-3189-07* Hình thức: Viên bao phim

* Chỉ định:- Nhiễm virus HIV.- Dự phòng nhiễm HIV ở người có nguy cơ cao.- Viêm gan siêu vi B.

* Liều dùng:Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc, hoặc theo liều sau: Trong điều trị viêm gan siêu vi B.- Mỗi lần uống 1 viên 100 mg, ngày 1 lần.Trong điều trị nhiễm virus HIV.- Người lớn mỗi lần uống 150 mg x 2 lần/ngày. - Thiếu niên 12-16 tuổi, có thể trọng dưới 50 kg: uống 2 mg/kg, ngày 2 lần.- Trẻ em 3-12 tháng tuổi: uống 4 mg/kg, ngày 2 lần.Cần phải phối hợp với các thuốc kháng Retrovirus khác (Zidovudin) để tránh đề kháng thuốc.Trong dự phòng nhiễm HIV ở người có nguy cơ cao: (nhân viên y tế, người tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm HIV) uống 150 mg x 2 lần/ngày trong 4 tuần. Nên uống ngay sau khi tiếp xúc càng sớm càng tốt.Thương hiệu: TV-LADINENơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 20: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần: - Cao Cardus marianus....200 mg(Tương đương 140 mg Silymarin; 60 mg Silybin).- Vitamin B1 (Thiamin nitrat/ Thiamin hydroclorid)....8 mg- Vitamin B2 (Riboflavin)....8 mg- Vitamin B5 (Calci pantothenat)....16 mg- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)....8 mg- Vitamin PP (Nicotinamid)....24 mg * SĐK: VD-3948-07* Hình thức: Viên nang mềm* Chỉ định: - Hỗ trợ điều trị chức năng gan như: viêm gan, viêm gan virus, gan nhiễm mỡ, xơ gan.- Làm giảm tác dụng gây độc đối với gan của một số thuốc như: thuốc kháng sinh, trong một số trường hợp sử dụng hóa chất,....- Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể. Bệnh nhân trong thời kỳ nhiễm bệnh, sau phẫu thuật, nhiễm trùng hoặc đang trong giai đoạn hồi phục.- Hỗ trợ điều trị trong viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh.* Liều dùng: - Dùng đường uống.- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau: Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần.Thương hiệu: HEPAVITA B

Page 21: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:- Vitamin C (Acid ascorbic)....60 mg- Vitamin B1 (Thiamin nitrat )....1,4 mg- Vitamin B2 (Riboflavin)....1,6 mg- Vitamin B5 (Calci pantothenat)....6 mg- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)....2 mg- Vitamin E (Alphatocoferol acetat)....10 mg- Vitamin PP (Nicotinamid)....18 mg

* SĐK: VD-2482-07* Hình thức: Viên sủi bọt

* Chỉ định:- Bổ sung thiếu hụt Vitamin trong các trường hợp stress, mệt mỏi, chán ăn, ăn kiêng thiếu chất, sau khi điều trị bằng kháng sinh và sulfamid, người đang dưỡng bệnh, phụ nữ có thai và cho con bú, bổ sung vào chế độ ăn cho trẻ em và người già.* Liều dùng:- Dùng đường uống. Hòa tan viên thuốc trong 200 ml nước đun sôi để nguội cho tan hoàn toàn trước khi uống.- Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1-3 lần.Thương hiệu: VITALUZZNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 22: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Cefalexin 500 mg(Dạng Cefalexin monohydrat)

* SĐK: VD-4378-07* Hình thức: Viên nang cứng* Chỉ định:• Cefalexin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị nhiễm khuẩn nặng.• Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.• Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng.• Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.• Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.• Nhiễm khuẩn da, mô mềm.Bệnh lậu.* Liều dùng:Dùng đường uống.• Người lớn: uống 1 viên/lần, cách 6 giờ uống một lần tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. • Trẻ em: liều thường dùng 25-60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2-3 lần. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg/kg thể trọng trong 24 giờ.- Lưu ý: Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 đến 10 ngày. Trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính nên điều trị 2 tuần (2 viên/lần, ngày uống 2 lần).- Bệnh lậu: Đối với bệnh nhân nam: liều duy nhất 3 g + 1 g Probenecid.Đối với bệnh nhân nữ: liều duy nhất 2 g + 0,5 g Probenecid.Thương hiệu: TV-CEFALEXIN 500 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 23: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:- Cefuroxime 500 mg(Dạng Cefuroxime axetil)* SĐK: VD-4377-07

* Hình thức: Viên bao phim* Chỉ định:- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, viêm tai giữa và viêm xoang tái phát, viêm amidan và viêm họng tái phát do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.- Bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdoferi.* Liều dùng:Dùng đường uống.• Người lớn: - Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang hàm: uống 250 mg/12 giờ một lần.- Viêm phế quản mạn trong đợt kịch phát cấp tính, viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát: uống 250 mg hoặc 500 mg/12 giờ một lần.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: uống 250 mg hoặc 500 mg/12 giờ một lần.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: uống 125 mg hoặc 250 mg/12 giờ một lần.- Lậu cổ tử cung hoặc lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ: liều duy nhất 1 g.- Bệnh Lyme mới mắc: uống 500 mg/12 giờ một lần, trong 20 ngày.• Trẻ em: - Viêm họng, viêm amidan: uống 125 mg/12 giờ một lần.- Viêm tai giữa, chốc lở: uống 250 mg/12 giờ một lần.Thương hiệu: TRAVINAT 500Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 24: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:Cefuroxime 250 mg(Dạng Cefuroxime axetil)* SĐK: VD-4376-07

* Hình thức: Viên bao phim* Chỉ định:- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, viêm tai giữa và viêm xoang tái phát, viêm amidan và viêm họng tái phát do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.- Bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdoferi.* Liều dùng:Dùng đường uống.Người lớn: - Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang hàm: uống 250 mg/12 giờ một lần.- Viêm phế quản mạn trong đợt kịch phát cấp tính, viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát: uống 250 mg hoặc 500 mg/12 giờ một lần. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: uống 250 mg hoặc 500 mg/12 giờ một lần. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: uống 125 mg hoặc 250 mg/12 giờ một lần.- Lậu cổ tử cung hoặc lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ: liều duy nhất 1 g.- Bệnh Lyme mới mắc: uống 500 mg/12 giờ một lần, trong 20 ngày.Trẻ em: - Viêm họng, viêm amidan: uống 125 mg/12 giờ một lần.- Viêm tai giữa, chốc lở: uống 250 mg/12 giờ một lần.* Lưu ý: không nên nghiền nát viên thuốc khi uống.Thương hiệu: TRAVINAT 250 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 25: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Ceftazidime 1g

* SĐK: VD-4382-07

* Hình thức: Thuốc tiêm bột + nước cất pha tiêm

* Chỉ định: TV-Zidim được dùng để điều trị trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram âm như:- Nhiễm khuẩn huyết.- Viêm màng não.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.- Nhiễm khuẩn xương và khớp.- Nhiễm khuẩn phụ khoa.- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.

* Liều dùng:1 .Người lớn: Liều thường dùng: 1 g tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 8-12 giờ.- Trong trường hợp viêm màng não do vi khuẩn gram âm và các bệnh suy giảm miễn dịch : 2 g cách 8 giờ.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 500 mg/12 giờ.- Người cao tuổi trên 70 tuổi: liều 24 giờ cần giảm xuống còn ½ liều người bình thường, tối đa 3 g/ngày.2 . Trẻ em:

Page 26: Cong Ty Duoc Tra Vinh

- Trẻ em trên 2 tháng tuổi: liều thường dùng 30 – 100 mg/kg/ ngày chia làm 2-3 lần (cách nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều 150 mg/kg/ngày chia 3 lần trong trường hợp bệnh nặng (liều tối đa không quá 6 g/ngày).- Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi: liều thường dùng 25-60 mg/kg/ngày chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.- Viêm màng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngày tuổi: 50 mg/kg cứ 12 giờ một lần.3. Người bệnh bị suy giảm chức năng thận có liên quan đến tuổi: liều dùng dựa vào độ thanh thải creatinin.4. Bệnh nhân bị suy thận: liều đầu tiên 1 g, sau đó liều duy trì được khuyến cáo thay đổi tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin.-Có thể tăng liều lên 50 % nếu lâm sàng yêu cầu như ở bệnh nhày nhớt.-Người bệnh đang thẩm tách máu, có thể cho thêm 1 g vào cuối mỗi lần thẩm tách.-Người bệnh đang lọc máu ở động tĩnh mạch liên tục: 1g/ngày, dùng 1 lần hoặc chia nhiều lần.-Người bệnh đang thẩm tách màng bụng, dùng liều bắt đầu 1g, sau đó liều 500 mg cách nhau 24 giờ.Thương hiệu: TV-ZIDIMNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 27: Cong Ty Duoc Tra Vinh

* Thuốc chứa thành phần:- Ceftriaxone 1 g(Dạng ceftriaxone sodium)* SĐK: VD -3455 - 07* Hình thức: Thuốc tiêm bột + nước cất pha tiêm* Chỉ định: TV-Ceftri được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn sau do vi khuẩn nhạy cảm.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.- Nhiễm khuẩn tai mũi họng.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.- Nhiễm khuẩn đường tiểu.- Lậu không biến chứng.- Bệnh lý viêm vùng chậu.- Nhiễm khuẩn huyết.- Nhiễm khuẩn xương và khớp.- Nhiễm khuẩn ổ bụng.- Viêm màng não.- Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.* Liều dùng: TV-Ceftri có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.. Người lớn:Liều thường dùng mỗi ngày từ 1-2 g, tiêm một lần (hoặc chia đều làm hai lần). Trường hợp nặng có thể dùng lên đến 4g.Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Tiêm tĩnh mạch một liều duy nhất 1 g từ 0,5-2 giờ trước khi phẫu thuật.

. Trẻ em:-Liều dùng mỗi ngày 50-75 mg/kg, tiêm một lần hoặc chia đều làm 2 lần. Tổng liều

Page 28: Cong Ty Duoc Tra Vinh

không vượt quá 2 g mỗi ngày.-Trong điều trị viêm màng não, liều khởi đầu 100 mg/kg (không quá 4 g).Sau đó tổng liều mỗi ngày là 100 mg/kg/ngày, ngày tiêm 1 lần.-Thời gian điều trị thường là từ 7 đến 14 ngày.-Đối với nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes, phải điều trị ít nhất 10 ngày.-Bệnh nhân suy thận và suy gan đồng thời: Điều chỉnh liều dựa theo kết quả kiểm tra các thông số trong máu.-Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml /phút, liều TV-Ceftri không vượt quá 2 g/24 giờ.-Với người bệnh thẩm phân máu, liều 2 g tiêm cuối đợt thẩm phân đủ để duy trì nồng độ thuốc có hiệu lực cho tới kỳ thẩm phân sau, thông thường trong 72 giờ.Thương hiệu: TV-Ceftri 1gNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 29: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Cefoperazone 1 g(Dạng cefoperazone sodium)

* SĐK: VD-4381-07* Hình thức: Thuốc tiêm bột + nước cất pha tiêm

* Chỉ định: TV-Perazol được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn sau do vi khuẩn nhạy cảm.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.- Nhiễm khuẩn tai mũi họng.- Nhiễm khuẩn đường tiểu.- Viêm phúc mạc.- Viêm túi mật, viêm đường mật.- Nhiễm khuẩn huyết.- Viêm màng não.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.- Nhiễm khuẩn xương và khớp.- Bệnh lý viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, lậu mủ và những nhiễm trùng khác ở đường sinh dục.- Chỉ định sử dụng dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu cho những bệnh nhân phẫu thuật bụng, phụ khoa, tim mạch và chấn thương chỉnh hình.* Liều dùng: TV-Perazol có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.1 . Người lớn: - Liều thường dùng mỗi ngày từ 2-4 g, mỗi 12 giờ một lần. - Trường hợp nhiễm trùng nặng có thể dùng lên đến 12 g/ngày, chia làm 2-4 lần.- Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: 2-4 g/ngày.- Liều dùng cho người bệnh gan hoặc tắt mật không được quá 4 g/ngày.- Liều dùng cho người bệnh suy gan và thận là 2 g/ngày.- Liều điều trị cho viêm niệu đạo do lậu cầu không biến chứng là tiêm bắp liều duy nhất 500 mg.- Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: 1 g hoặc 2 g đường tĩnh mạch trước khi bắt đầu phẫu thuật 30 phút tới 90 phút. Có thể lặp lại liều mỗi 12 giờ và trong hầu hết các trường hợp không quá 24 giờ. - Trong những cuộc phẫu thuật có nguy cơ nhiễm trùng cao (phẫu thuật trực tràng) hoặc khi có nhiễm trùng thì rất nguy hiểm (phẫu thuật tim hở và phẫu thuật tạo hình khớp), liều dự phòng tới 72 giờ sau khi hoàn tất phẫu thuật.2 . Trẻ em: Trẻ nhũ nhi và trẻ em: liều 50-200 mg/kg/ngày, mỗi 12 giờ một lần. Có thể tăng liều lên 300 mg/kg/ngày ở trẻ nhũ nhi và trẻ em nếu có nhiễm trùng nặng trong trường hợp viêm màng não do vi trùng không có biến chứng.Thương hiệu: TV-Perazol 1 g

Page 30: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 31: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Cefuroxim natri 790 mgTương đương Cefuroxim 750 mg* SĐK: VD-3451-07* Hình thức: Thuốc tiêm bột + nước cất pha tiêm* Chỉ định:- Nhiễm khuẩn thể nặng hô hấp dưới (kể cả viêm phổi.- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.- Nhiễm khuẩn xương và khớp.- Nhiễm khuẩn thể nặng niệu sinh dục.- Nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.- Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.* Liều dùng:• Đường dùng:- Tiêm bắp sâu (hòa tan 750mg vào 3ml nước cất pha tiêm).- Tiêm tĩnh mạch chậm 3 - 5 phút (hòa tan 750mg vào 8ml nước cất pha tiêm).- Truyền tĩnh mạch (hòa tan 750mg vào 100ml dung môi: dịch truyền Natri clorid 0,9%, dịch truyền Dextrose 5%, dịch truyền Dextrose 10%, dịch truyền Dextrose 5% và Natri clorid 0,9%, dịch truyền Natri lactat M/6).• Liều thường dùng:- Người lớn: Thường dùng: tiêm 750 mg, 8 giờ một lần, trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều 1,5g, 8 giờ hoặc 6 giờ một lần.- Trẻ em: Dùng liều 30-60 mg/kg/ngày, trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều 100mg/kg/ngày, chia đều 3 - 4 liều nhỏ.- Trẻ sơ sinh: Tổng liều hằng ngày tương tự như trẻ nhỏ nhưng chia làm 2 - 3 liều nhỏ.Thương hiệu: TRAVINAT 750 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 32: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Cefotaxim 1g (Dạng Cefotaxime sodium)* SĐK: VD-3450-07* Hình thức: Thuốc tiêm bột + nước cất pha tiêm* Chỉ định:1. Hô hấp: viêm phổi, nhiễm trùng phổi, viêm màng phổi mủ, viêm phế quản, giãn phế quản, nhiễm trùng thứ phát ở bệnh nhân bị bệnh phổi mạn tính.2. Tiết niệu: viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.3. Tiêu hóa: Viêm đường mật, viêm phúc mạc, viêm túi mật.4. Sinh dục: viêm tuyến tiền liệt, lậu, viêm nội mạc tử cung, viêm mô cận tử cung, nhiễm trùng vùng chậu.5. Nhiễm trùng máu, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn,viêm màng não, viêm tủy xương, viêm khớp nhiễm trùng,viêm mô tế bào, viêm amidan, nhiễm trùng sau chấn thương, bỏng, vết thương, hậu phẫu, viêm phần phụ.* Liều dùng:1. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:- Nhiễm trùng không biến chứng: 2 lọ/ngày, chia đều từng liều tiêm cách nhau 12 giờ.- Nhiễm trùng trung bình đến nặng: 3-6 lọ/ngày chia đều từng liều tiêm cách nhau 8giờ.- Nhiễm trùng cần kháng sinh liều cao (nhiễm trùng máu): 6-8 lọ/ngày, chia đều từng liều tiêm cách nhau 6-8 giờ.- Nhiễm trùng đe dọa tính mạng: 12 lọ/ngày, chia đều từng liều tiêm cách nhau 4 giờ.- Điều trị lậu: liều đơn 1 g Cefotaxim tiêm bắp.2. Trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 12 tuổi:Tùy theo tình trạng nhiễm khuẩn, dùng liều 50-100 mg/kg/ngày, chia đều từng liều tiêm cách nhau 6-12 giờ. Nhiễm trùng đe dọa tử vong, liều có thể tăng đến 150-200 mg/kg/ngày.3. Trẻ đẻ non: Liều không nên vượt quá 50 mg/kg/ngày.4. Bệnh nhân suy thận: Nếu độ thanh thải của Creatinin dưới 5 ml/phút. Liều duy trì nên giảm một nửa. Liều khởi đầu phụ thuộc vào tính nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và mức độ nặng của nhiễm trùng.

Page 33: Cong Ty Duoc Tra Vinh

TRACLOR 250mg

Thuốc chứa thành phần:Cefaclor 250 mg(Dạng Cefaclor monohydrat)* SĐK: VD-3449-07* Hình thức: Viên nang cứng* Chỉ định:Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. Nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu. Nhiễm trùng da.* Liều dùng:Dùng đường uống. Uống vào lúc đói.• Người lớn: 1 viên/lần; ngày 2-3 lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều 2 viên/lần, ngày 3 lần. Liều tối đa không quá 4 g/ngày.• Bệnh nhân suy thận: điều chỉnh liều tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin:- Độ thanh thải creatinin 10-50 ml/phút: uống 50% liều thường dùng.- Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: uống 25% liều thường dùng.- Người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn: liều khởi đầu 1-4 viên trước khi thẩm tách máu, liều duy trì 1-2 viên cứ 6- 8 giờ một lần trong thời gian giữa các lần thẩm tách máu.• Trẻ em: theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: 20 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.- Viêm tai giữa ở trẻ em: 40 mg/kg/ngày, liều tổng cộng trong ngày không quá 1 g. - Liều tối đa một ngày dùng cho trẻ em không vượt quá 1,5 g.Thương hiệu: TRACLOR 250 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

LORATADINE 10mg

Page 34: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Loratadin 10 mg

* SĐK: VD-3443-07

* Hình thức: Viên nén

*Chỉ định điều trị: - Viêm mũi dị ứng.- Viêm kết mạc dị ứng.- Ngứa và nổi mày đay.

* Liều lượng và cách dùng:Dùng đường uống, dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/ngày.- Trẻ em 2-12 tuổi, trên 30 kg: uống 1 viên/ngày.- Trẻ em 2-12 tuổi, dưới 30 kg: uống 1/2 viên/ngày.

Thương hiệu: Loratadin 10 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

CAPTOPRIN 25mg

Page 35: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Dược phẩm chứa hàm lượng hoạt chất: Captopril 25 mg

* SĐK: VD-3439-07

* Hình thức: Viên nén* Chỉ định: - Điều trị các thể cao huyết áp.- Suy tim không đáp ứng hoặc không thể chế ngự bằng các liệu pháp thông thường với thuốc lợi tiểu hoặc digitali.

* Liều lượng và cách dùng:Dùng đường uống+ Cao huyết áp: liều khởi đầu mỗi lần uống 1 viên 2-3 viên/ngày, có thể tăng liều 2 viên/lần, ngày 3 lần. Liều thông thường không quá 6 viên/ngày.+ Suy tim sung huyết: dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Thương hiệu: CAPTOPRILNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

NEO TUSDIN

Page 36: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Guaifenesin 100 mg- Dextromethorphan hydrobromid 15 mg- Pseudoephedrin hydroclorid Ba mươi miligam

* SĐK: VD-1920-06* Hình thức: Viên bao đường.* Chỉ định:Dùng điều trị triệu chứng ho, làm long đờm trong các trường hợp ho kèm theo nghẹt mũi do cảm lạnh hoặc viêm xoang.

* Liều dùng:- Dùng đường uống.- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, cách 6 giờ uống 1 lần, không được quá 8 viên/ngày.+ Trẻ em từ 6-12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, cách 6 giờ uống 1 lần, không được quá 4 viên/ngày.

Thương hiệu: Neo-TusdinNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

Page 37: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Fexophar 60mg

Thuốc chứa thành phần:Fexofenadin hydroclorid 60 mg* SĐK: VD-3442-07

* Hình thức: Viên bao phim

* Chỉ định điều trị: - Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng: sổ mũi, hắt hơi, viêm họng (ngứa và đỏ cổ họng).- Dị ứng da, nổi mày đay.

* Liều lượng và cách dùng:- Dùng đường uống, nên uống khi bụng đói.- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần.

Thương hiệu: FEXOPHAR 60 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHAR

Page 38: Cong Ty Duoc Tra Vinh

TV - Omeprazol

Thuốc chứa thành phần: Hạt Omeprazol được bao tan trong ruột tương ứng với Omeprazol 20 mg* SĐK: VNB-1684-04

* Hình thức: Viên nang cứng (Hạt tan trong ruột)

* Chỉ định: TV-Omeprazol được chỉ định trong các trường hợp: điều trị ngắn hạn loét dạ dày, loét tá tràng, điều trị ngắn hạn viêm thực quản thể trào ngược. Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison.

* Liều dùng: Dùng đường uống.- Uống trước bữa ăn, tốt nhất là vào buổi sáng, không nên nhai hoặc nghiền nát viên thuốc, chỉ nên nuốt trọn viên thuốc.- Loét dạ dày, tá tràng, viêm thực quản thể trào ngược+ Uống ngày 1 lần, mỗi lần từ 1-2 viên.- Hội chứng Zollinger-Ellison:+ Liều khuyên dùng 2 viên duy nhất 1 lần, tùy theo cơ địa của mỗi người liều dùng sẽ được điều chỉnh theo chỉ định lâm sàng của thầy thuốc.+ Nếu liều sử dụng trên 80 mg/ngày nên chia làm 2 lần trong ngày.Thương hiệu: TV-Omeprazol 20 mgNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

HOMPOLIMIN _Ginseng

Page 39: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Cao nhân sâm Triều Tiên 40 mg + VitaminVitamin A 2.000 đvqt (IU) Vitamin D3 400 đvqt (IU)Vitamin B1 2 mgVitamin B2 2 mgVitamin B6 2 mgVitamin C 60 mgNicotinamid 20 mgCalcium pantothenat 1,53 mg+ Khoáng chất:Calci (từ Dicalci phosphat) 70 mgPhosphor (từ Dicalci phosphat) 54 mgSắt (từ sắt sulfat) 5 mgĐồng (từ đồng sulfat) 0,1 mgIod (từ Kali iodid) 0,0015 mgMagnesi (từ Magnesi sulfat) 2 mgMangan (từ Mangan sulfat) 0,01 mgKali (từ Kali iodid) 1 mgKẽm (từ kẽm sulfat) 0,15 mg* Chỉ định:-Các triệu chứng suy nhược cơ thể ở bệnh nhân đang bị bệnh hoặc đang trong giai đoạn hồi phục.- Điều trị dự phòng thiếu vitamin và các khoáng chất trong các trường hợp: chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, người lớn tuổi.* Liều lượng và cách dùng: - Dùng đường uống.Người lớn: mỗi ngày uống 1 viên. Uống vào buổi sáng.

Page 40: Cong Ty Duoc Tra Vinh

DI - ANGESIC

Thuốc chứa thành phần:Paracetamol 400 mgDextropropoxyphen hydroclorid 30 mg* SĐK: VD-6872-09

* Hình thức: Viên nang cứng

* Chỉ định:Đau trung bình hoặc đau dữ dội không đáp ứng với các thuốc giảm đau ngoại biên, có kèm theo sốt hay không sốt.

* Liều dùng:Dùng đường uống.Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:Trung bình 1 viên/lần, tối đa không quá 6 viên/ngày. Uống vào lúc đau.

Thương hiệu: Di-angesicNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

DI – ANGESIC EXTRA

Page 41: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:Paracetamol 325 mgDextropropoxyphen hydroclorid 32,5 mg* SĐK: VD-0527-06

* Hình thức: Viên bao phim

* Chỉ định:Được chỉ định giảm đau trong các trường hợp: đau đầu, đau răng, đau cơ, đau dây thần kinh. Các chứng đau nhức và sốt do cảm cúm.

* Liều dùng:Dùng đường uống.Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:Trung bình 1 viên / lần, tối đa không quá 6 viên/ngày.

Thương hiệu: Di-angesic extraNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM

EUCATUSDINE

Page 42: Cong Ty Duoc Tra Vinh

Thuốc chứa thành phần:- Eucalyptol 100 mg- Tinh dầu gừng 0,5 mg- Tinh dầu tần 0,18 mg- Menthol 0,5 mg* SĐK: VD-3441-07

* Hình thức: Viên nang mềm

* Chỉ định:- Cảm cúm.- Các triệu chứng ho.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.- Làm dịu cơn đau họng.* Liều dùng:- Dùng đường uống.- Uống thuốc trong bữa ăn.- Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau:+ Người lớn: mỗi lần uống 2 viên, ngày 3 lần.+ Trẻ em trên 2 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

Thương hiệu: EUCATUSDINENơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM