33
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING TRƢỜNG ĐẠI HC KINH TQUC DÂN NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Major:Finance - Banking CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG Specialization: Banking XÂY DỰNG TỪ CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ (BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE UNIVERSITY LONG BEACH, USA) Hà nội 06/ 2015

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

  • Upload
    docong

  • View
    214

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Major:Finance - Banking

CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG

Specialization: Banking

XÂY DỰNG TỪ CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG

HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ

(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE

UNIVERSITY LONG BEACH, USA)

Hà nội 06/ 2015

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

MỤC LỤC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA............................................... 2

1.1 Mục tiêu đào tạo ................................................................................................ 2

1.2 Chuẩn đầu ra của CTĐT chất lƣợng cao ........................................................... 2

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm ..................................................................... 3

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA .............................................. 3

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 3

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH: .............................. 3

6. THANG ĐIỂM ................................................................................................. 3

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH...................................................................... 4

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng: 53 tín chỉ .......................................................... 4

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 tín chỉ ................................................. 4

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................................................................. 8

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN - Course descriptions ....... 11

9.1. Tiếng Anh/ English .......................................................................................... 11

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/

Principle of Marxsim and Leninist part I & II ................................................. 11

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies

of revolution of the Vietnamese Communist Part ........................................... 11

9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology .......................................... 12

9.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training ............................................................... 12

9.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training ......................................................... 12

9.7. Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1 ................................................................ 13

9.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1 ................................................................. 13

9.9. Toán cho các nhà kinh tế 1 & 2/ Mathemetics for Economics 1 & 2 .............. 14

9.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Probability and Mathematical

Statistics 1 ........................................................................................................ 14

9.11. Pháp luật đại cƣơng/ Fundamental of Law ..................................................... 15

9.12. Tin học đại cƣơng/ Basic Informatics.............................................................. 15

9.13. Quản lý học/ Essentials of Management ......................................................... 15

9.14. Quản trị kinh doanh 1/ Business Management ................................................ 16

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

9.15. Kinh tế lƣợng 1/ Basic Econometrics 1 ........................................................... 16

9.16 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2 (Theory of Money and Finance 1, 2) .............. 17

9.17 Nguyên lý kế toán/ Accounting Principles ...................................................... 17

9.18 Tài chính doanh nghiệp 1 (Corporate Finance) ............................................... 18

9.19 Thị trƣờng chứng khoán 1 (Stock Market 1) ................................................... 18

9.20 Tài chính quốc tế 1 (International Finance 1) .................................................. 19

9.21 Tài chính công 1 (Public Finance 1) ................................................................ 19

9.22 Thanh toán quốc tế (International Settlement) ................................................ 20

9.23 Ngân hàng thƣơng mại 1 và 2 / (Commercial Banking 1 and 2) ..................... 21

9.24 Bảo hiểm thƣơng mại 1 (Business Insurance) ................................................. 21

9.25 Toán tài chính: (Financial Mathematics) ......................................................... 22

9.26 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán (Security Analysis and Investment) ........... 22

9.27 Đề án môn học LTTCTT (Essays on theory of money and finance) ............. 23

9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing) .... 23

9.29 Ngân hàng phát triển (Development Banking) ................................................ 24

9.30 Kế toán ngân hàng: (Accounting for Banks) ................................................... 24

9.31 Phân tích tài chính (Financial Analysis) .......................................................... 25

9.32 Ngân hàng trung ƣơng (Central bank Operations ) ......................................... 26

9.33 Quản trị rủi ro (Risk Management) ................................................................. 26

9.34 Chứng khoán phái sinh .................................................................................... 27

10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Tentative teaching assignment ....... 27

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............. 29

1.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ........... 30

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2015 của

Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)

TÊN CHƢƠNG TRÌNH

(NAME OF THE PROGRAM)

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT

EDUCATIONAL PROGRAM

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO

(LEVEL OF EDUCATION):

ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

(FINANCE – BANKING)

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 52340201

CHUYÊN NGÀNH (SPECIALIZATION): NGÂN HÀNG (BANKING)

MÃ CHUYÊN NGÀNH (CODE): 437

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO

(TYPE OF EDUCATION):

CHÍNH QUY (FULL - TIME)

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

2

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1 Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân chuyên ngành Ngân hàng CLC có phẩm chất đạo đức tốt, có

trách nhiệm với xã hội, nắm vững các kiến thức cơ bản về chính trị - kinh tế - xã hội

và những kiến thức chuyên sâu về trong lĩnh vực tài chính và hoạt động ngân hàng,

thực hiện tốt các nghiệp vụ của nhân viên ngân hàng về: huy động vốn, tín dụng,

hoạt động thanh toán trong nƣớc và quốc tế; Có ý thức trách nhiệm nghề nghiệp và ý

thức tổ chức kỷ luật lao động; Tích cực tham gia công tác xã hội, đoàn thể, sẵn sàng

nhận và hoàn thành tốt nhiệm vụ tập thể giao; có ý thức học tập để nâng cao trình độ;

1.2 Chuẩn đầu ra của CTĐT chất lƣợng cao

Kiến thức: Sinh viên đƣợc trang bị có kiến thức cơ bản và hiện đại về Tài

chính – Ngân hàng – Tiền tệ; hiểu rõ các kiến thức về hoạt động quản lý ngân sách,

quản lý tiền tệ, quản lý tài chính của doanh nghiệp, của ngân hàng, chứng khoán, tài

chính và thanh toán quốc tế; thực hành một số nghiệp vụ cơ bản của Ngân hàng

thƣơng mại.

Kỹ năng: có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học độc lập, biết soạn thảo các

văn bản kinh tế; Có khả năng trình bày rõ ràng, tự tin và thuyết phục các chủ đề về kinh

tế - xã hội; có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề một cách khoa học; có kỹ

năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, có khả năng tổ chức công việc tốt.

Về ngoại ngữ: Có trình độ tiếng Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung

năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng), có thể đọc

và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh; soạn thảo đƣợc các văn bản thuộc

chuyên ngành đào tạo; có khả năng sử dụng Tiêng Anh một cách hiệu quả để truyền

đạt thông tin và giải quyết các vấn đề trong môi trƣờng làm việc.

Về kỹ năng tin học, có kiến thức tin học cơ bản, thành thạo kỹ năng sử dụng

các phần mềm của Microsoft Office; sử dụng hiệu quả phần mềm ứng dụng phục vụ

chuyên môn trong môi trƣờng Internet; sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên

dùng thuộc chuyên ngành đào tạo.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp, ngân hàng

thƣơng mại, các tổ chức tín dụng, các cơ quan tài chính ở trung ƣơng hoặc địa

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

3

phƣơng thuộc khu vực công hoặc khu vực tƣ, các trƣờng đại học, viện nghiên cứu,

các tổ chức tài chính quốc tế. Đặc biệt, sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng

tốt với mọi môi trƣờng nghề nghiệp.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA : 135 Tín chỉ (không bao gồm kiến thức

Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng, 18 TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dưỡng Tiếng

Anh do giảng viên Nước ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm).

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH

Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ

chính quy và quy định tuyển chọn vào Chƣơng trình Chất lƣợng cao.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH:

Theo quy định hiện hành của trƣờng KTQD và các quy định riêng biệt trong quy chế

đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng trình chất lƣợng cao. Cụ thể, sinh viên

phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng nhƣ số học phần tự chọn với tổng khối

lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và hoàn thành các học phần về Giáo dục Thể chất và Giáo dục

Quốc phòng.

6. THANG ĐIỂM

Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4,

đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang thang điểm chữ nhƣ sau:

a) Loại đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0

2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0

3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

b) Loại không đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Dƣới 4,5 F 0,0

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

4

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ

- Tự chọn: 12 tín chỉ

- Bắt buộc: 41 tín chỉ

(không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - An ninh và

18 TC tiếng Anh bổ sung)

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 tín chỉ

7.2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 09 tín chỉ

7.2.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành

- Bắt buộc: 56 tín chỉ

- Tự chọn: 07 tín chỉ

7.2.3 Kiến thức bổ trợ tự do: khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên Nƣớc ngoài

giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm

7.2.4 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không

7.2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 10 tín chỉ

TT KHỐI KIẾN THỨC Số TC

Tổng số tín chỉ 135

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General Education 53

7.1.1

Phần bắt buộc Compulsory Courses

(không bao gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo

dục quốc phòng và 18TC Tiếng Anh bổ sung)

41

7.1.2 Phần tự chọn chung của Trƣờng/ Selective Courses 12

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional Education 82

7.2.1 Kiến thức bắt buộc của Trƣờng/ Required Coures 9

7.2.2 Kiến thức bắt buộc của ngành/ Major Required Courses 21

7.2.3 Kiến thức tự chọn ngành/ Major Selective Courses 7

7.2.4 Kiến thức chuyên ngành / Specialization Core Ccourses 35

7.2.5 Kiến thức tự chọn chuyên ngành/ Specialization Elective

Courses 0

7.2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận/ Final Research

Project 10

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

5

Chi tiết cấu trúc chƣơng trình đào tạo

TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ

giảng dạy Mã học phần Số TC

Tổng số tín chỉ 135

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General

Education 53

1. Phần bắt buộc 41

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lê nin 1

Principles of Maxism-Leninnism 1

Tiếng Việt LLNL1103

2

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lê nin 2

Principles of Maxism-Leninnism 2

Tiếng Việt LLNL1104

3

3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101

2

4

Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt

Nam

Political Revolution Roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt LLDL1101

3

5 Tiếng Anh/English Tiếng Việt 18

6 Toán cho các nhà kinh tế 1/Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105

2

7 Toán cho các nhà kinh tế 2/Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106

3

8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1

Probability and Mathematical Statistics 1 Tiếng Việt TOKT1106

3

9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2

10 Tin học đại cƣơng/Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3

Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC

Giáo dục quốc phòng/Military Education Tiếng Việt GDQP

Tiếng Anh (bổ sung)/English Tiếng Việt (18)

1.2 Phần tự chọn chung của Trƣờng/ Electives 12

1 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

6

TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ

giảng dạy Mã học phần Số TC

2 Kinh tế vĩ mô 1/Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3

3 Quản lý học 1/Essentials of Management 1 Tiếng Việt QLKT1101 3

4 Quản trị kinh doanh 1/Business Management 1 Tiếng Việt QTTH1102 3

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/ Professional education 82

2.1 Kiến thức bắt buộc của Trƣờng/ Compulsory Courses 9

1 Kinh tế lƣợng 1/ Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3

2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Monetary and Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3

3 Nguyên lý kế toán/Accounting Principles Tiếng Việt KTKE1101 3

2.2 Kiến thức bắt buộc của ngành/ Specialization Compulsory Courses 21

1 Ngân hàng thƣơng mại 1/Commercial Bank 1 Tiếng Anh NHTM1102E 3

2 Tài chính doanh nghiệp 1 /Corporate Finance

1 Tiếng Anh NHTC1104E

3

3 Tài chính quốc tế 1 /International Finance 1 Tiếng Anh NHQT1102E 3

4 Tài chính công 1/Public Finance 1 Tiếng Anh NHCO1102E 3

5 Thị trƣờng chứng khoán 1/Stock Market 1 Tiếng Anh NHCK1102E 3

6 Bảo hiểm thƣơng mại 1/Business Insurance 1 Tiếng Việt BHKT1102 3

7 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2

Monetary and Financial Theories 2 Tiếng Anh NHLT1103E

3

2.3 Kiến thức lựa chọn ngành (Chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp từ 3 tổ hợp dƣới

đây)/ Optional courses

7

1

Mô hình toán kinh tế/ Kế toán tài chính

Mathematical Economic Models/Financial

Accounting

Tiếng Việt TOKT1107/

KTTC1104

2

2 Marketing căn bản / Kiểm toán căn bản

Principles of Marketing/Basic Auditing Tiếng Việt

KTKI1102/

MKMA1103

2

3

Kinh doanh quốc tế/Quản trị nhân lực

International Business/Human Resource

Management

Tiếng Việt TMKD1102/

NLQT1104

3

2.4 Kiến thức chuyên ngành/ Specialization Coureses 35

1 Ngân hàng thƣơng mại 2 Tiếng Anh NHTM1111E 3

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

7

TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ

giảng dạy Mã học phần Số TC

Commercial Banking 2

2 Toán tài chính

Financial Mathematics Tiếng Anh NHTM1113E

3

3 Kế toán ngân hàng

Accounting for Banking Tiếng Việt NHTM1107

3

4 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán

Securities Analysis and Investment Tiếng Anh NHCK1106E

3

5 Ngân hàng phát triển

Development Banking Tiếng Việt NHTM1109

3

6 Chuyên đề Marketing Ngân hàng

Banking Service Marketing Tiếng Anh NHTM1108E

3

7 Phân tích tài chính

Financial Analysis Tiếng Anh NHTC1107E

3

8 Thanh toán quốc tế

International Settlement Tiếng Anh NHQT1112E

3

9 Chứng khoán phái sinh

Derivatives Tiếng Việt NHCK0000

3

10 Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ

Essays on Montary and Financial Theories Tiếng Việt NHLT1104

2

11 Ngân hàng trung ƣơng

Central Bank Operations Tiếng Việt NHLT1105

3

12 Quản trị rủi ro

Risk Management Tiếng Việt NHTM1114

3

2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10

Chuyên đề thực tập (15 tuần)

Graduation thesis Tiếng Việt NHTM1104

10

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

8

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

TT

No.

Học phần

Courses

Ngôn ngữ

giảng

Teaching

languages

Mã học phần

Code

Tín chỉ

Credits

Học Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 21

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 1/ Principle of Marxsim-Leninism 1 Tiếng Việt LLNL1103 2

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 2/ Principle of Marxsim-Leninism 2 Tiếng Việt LLNL1104 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2

4 Pháp luật đại cƣơng /Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2

5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/English Tiếng Anh 12

6 Giáo dục thể chất 1/Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1101 Teaching

hours

Học Kỳ 2 – Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 23

1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh

Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2

2 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3

4 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3

5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/ English Tiếng Anh 12

6 Giáo dục thể chất 2/ Physical Education 2 Tiếng Việt GDTC1102 Teaching

hours

Học Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 21

1

Giáo dục quốc phòng /Mititary Education

Công tác quốc phòng an ninh

Quân sự chung

Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN

Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK

Tiếng Việt

QPCT1101

QPCT1102

QPDL1103

QPDL1104

(165)

2

Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam /Political Revolution Roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt LLDL1101 3

3 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Tiếng Việt TOKT1106 3

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

9

Probability Theory and Mathematical

Statistics

4 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3

5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/English Tiếng Anh 12

6 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching

hours

Học Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 19

1 Kinh tế lƣợng 1/Econometrics Tiếng Việt TOKT1101 3

2 Quản lý học 1 / Management Tiếng Việt QLKT1101 3

3 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1/ Monetary and

Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3

4 Quản trị kinh doanh 1/Business Management Tiếng Việt QTTH1102 3

5 Nguyên lý kế toán /AccountingPrinciples Tiếng Việt KTKE1101 3

6

Chọn 1 trong 2 môn:

Mô hình toán kinh tế/ Kế toán tài chính

Mathematical Economic Models/Financial

Accounting

Tiếng Việt TOKT1107/

KTTC1104 2

7

Chọn 1 trong 2 môn:

Kiểm toán căn bản/ Marketing căn bản

Principles of Marketing/Basic Auditing

Tiếng Việt KTKI1102/

MAMK1103 2

8 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching

hours

Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 18

1 Toán tài chính

Financial Mathematics Tiếng Anh NHTM1113E 3

2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2

Monetary and Financial Theories 2 Tiếng Anh NHLT1103E 3

3 Ngân hàng thƣơng mại 1/Commercial

Banking 1 Tiếng Anh NHTM1102E 3

4 Tài chính doanh nghiệp 1/Corporate

Finance1 Tiếng Anh NHTC1104E 3

5 Tài chính công 1/Public Finance 1 Tiếng Việt NHCO1102 3

6 Thị trƣờng chứng khoán 1 /Stock Market 1 Tiếng Anh NHCK1102E 3

7 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching

hours

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

10

Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 21

1 Tài chính quốc tế 1/ International Finance 1

Tiếng Anh NHQT1102E 3

2 Kế toán ngân hàng/ Accounting for Banking Tiếng Việt NHTM1107 3

3 Ngân hàng thƣơng mại 2/ Commercial

Banking 2 Tiếng Anh NHTM1111E 3

4 Ngân hàng phát triển/ Development Banking Tiếng Việt NHTM1109 3

5 Thanh toán quốc tế/ International Settlement Tiếng Anh NHQT1112E 3

6

Chọn 1 trong 2 môn:

Kinh doanh quốc tế/ Quản trị nhân lực

International Business/Human Resource

Management

Tiếng Việt TMKD1102/

NLQT1104 3

7 Ngân hàng trung ƣơng /Central Bank

Operations Tiếng Việt NHLT1105 3

Học kỳ 7 – Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 20

1 Bảo hiểm thƣơng mại 1/ Business Insurance Tiếng Việt BHKT1102 3

2 Chuyên đề Marketing Ngân hàng /Banking

Service Marketing Tiếng Anh NHTM1108E 3

3 Phân tích tài chính/ Financial Analysis Tiếng Anh NHTC1107E 3

4 Chứng khoán phái sinh/ Derivatives Tiếng Việt NHCK0000

3

5 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán/ Securities

Analysis and Investment Tiếng Anh NHCK1106E 3

6

Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ

Courese Project of Monetary and Financial

Theories

Tiếng Việt NHLT1104

2

7 Quản trị rủi ro/ Risk Management Tiếng Việt NHTM 3

Học kỳ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks)

10

1 Chuyên đề thực tập (15 tuần) Tiếng Việt

10

Tổng số tín chỉ toàn khóa là 135.

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

11

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN - Course descriptions

9.1. Tiếng Anh/ English

Mã số - Code : NNKC

Số tín chỉ - Credit : 36 TC (18 TC chính khóa + 18 TC bổ sung)

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang

bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo

học phần này, sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ căn bản. Chƣơng trình

giảng dạy sẽ đƣợc thiết kế phù hợp với học sinh.

This is the fundamental module of English for business and economics aiming

at providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this

module, students should have been trained to use basic English.

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/ Principle

of Marxsim and Leninist part I & II

Mã số - Code : LLNL1103 và LLNL1104

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy - Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của

Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies of

revolution of the Vietnamese Communist Part

Mã số - Code : LLDL1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

12

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của

Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology

Mã số - Code : LLTT1101

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/ Vietnamese

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của

Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training

Mã số - Code : GDTC

Số tiết - Teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy- Language:: Tiếng Việt/ Vietnamese

Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết

định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September

12, 1995 of the Ministry of Education and Training.

9.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training

Mã số - Code : NEUDC 101

Số tiết - teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

13

Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007

của Bộ trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated

December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training.

9.7.Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1

Mã số - Code : KHMI1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt

Học phần sẽ trang bị các kiến thức cơ bản và cơ sở cho sinh viên về hoạt động

của nền kinh tế thị trƣờng thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản nhƣ

quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh... Học phần này đề cập đến hành vi của các

thành viên của một nền kinh tế đó là ngƣời tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ.

Học phần này sẽ trang bị công cụ phân tích để sinh viên nắm bắt và áp dụng cho các

môn học sau này.

It is an overview of the modern market economy as a system for dealing with

the problem of scarcity. Operation and decision-making of economic units; supply,

demand and resource allocation; analysis of various market and industry structures;

shortages, controls, social costs and benefits; international trade; comparative

systems.

9.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1

Mã số -Code : KHMA1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt

Học phần giới thiệu các nguyên lý cơ bản của hạch toán thu nhập quốc dân, các

nhân tố quyết định sản lƣợng, lạm phát và thất nghiệp, lãi suất, tỷ giá hối đoái, cũng

nhƣ những nguyên lý ban đầu về các chính sách kinh tế vĩ mô.

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

14

This course is the analysis of relationships among such variables as national

income, employment, inflation and the quantity of money. The roles of government

expenditure, taxation and monetary policy; international finance; economic development.

9.9. Toán cho các nhà kinh tế 1 & 2/ Mathemetics for Economics 1 & 2

Mã số - Code : TOCB1105 và TOCB1106

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese

Học phần tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo hàm

từng phần, số phân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh.

Học phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.

This module focuses on functions, derivatives, optimazation problems, graphs,

partial derivatives, lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and

detail problem-solving techniques.

9.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Probability and Mathematical Statistics 1

Mã số - Code : TOKT1106

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tính quy luật của các hiện tƣợng

ngẫu nhiên, cung cấp cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phƣơng pháp đƣợc

sử dụng phổ biến trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học.

Các phƣơng pháp ƣớc lƣợng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các

vấn đề thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.

This subject emphasizes the probabilistic foundations required to understand

probability models and statistical methods. Topics will include the probability

axioms, basic combinatorics, discrete and continuous random variables, probability

distributions, mathematical expectation, common families of probability

distributions, and the central limit theorem.

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

15

9.11. Pháp luật đại cƣơng/ Fundamental of Law

Mã số - Code : LUCS1108

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese

Học phần trang bị những kiến thức đại cƣơng về pháp luật: nguồn gốc của pháp

luật, tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật

và thực hiện pháp luật trong hệ thống luật pháp Việt Nam.

This course will show you the law and legal system in today’s business world;

special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems

relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits

and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.

9.12. Tin học đại cƣơng/ Basic Informatics

Mã số - Code : TIKT1109

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/ Vietnamese

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, công nghệ thông tin,

hƣớng dẫn sử dụng hệ điều hành Windows phổ biến tại Việt nam. Là nền tảng cho

các môn tin học còn lại.

The course provides all knowledges about application of computer such as

Internet, e-mail, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database.

The aim of this course is to give learners skills of computer appilaction for

accounting and business.

9.13. Quản lý học/ Essentials of Management

Mã số - Code :QLKT1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/ Vietnamese

Page 19: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

16

Học phần giới thiệu về chức năng quản trị với các lý thuyết và khái niệm cơ

bản của quản lý nhƣ lên kế hoạch, tổ chức, vai trò lãnh đạo và kiểm soát. Học phần

cũng hệ thống lại những cải cách trong suy nghĩ của nhà quản trị, chức năng và thực

tế quản trị đang đƣợc quan tâm trong môi trƣờng hiện nay cũng nhƣ làm rõ các khái

niệm mới phát sinh trong môi trƣờng kinh doanh hiện đại.

Principles and theories of management, organization theory, planning and

control techniques. Management of the overall organization and the

production/operations systems of organizations.

9.14. Quản trị kinh doanh 1/ Business Management

Mã số -Code : QTTH1102

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản trị

kinh doanh nhƣ: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trƣờng kinh doanh, hiệu quả

kinh doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, quản trị đa văn hóa, kinh doanh

trong nền kinh tế toàn cầu….

This course equips learners basic knowledge about issues in business such as

process of business, managers, decesion making, multiculture management, and

business in global economy…

9.15. Kinh tế lƣợng 1/ Basic Econometrics 1

Mã số -Code : TOKT1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản để ƣớc lƣợng một cách đúng đắn các

quan hệ kinh tế, kiểm định giả thiết về các mối quan hệ kinh tế. Trên cơ sở đó đƣa ra

mô hình phù hợp với thực tế, phản ảnh đƣợc bản chất các quan hệ kinh tế. Mô hình

đƣợc dùng trong phân tích, dự báo và hoạch định chính sách. Ngoài ra, học phần còn

Page 20: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

17

cung cấp các kỹ năng xây dựng mô hình một phƣơng trình với các tình huống kinh tế

cơ bản.

Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in

an effort to achieve numerical results and to verify economic theorems. The objective

of this course is to provide a very thorough presentation of important econometric

concepts. Although learners will not become a theoretical econometrician, learners

should leave the course with an understanding of the main problems, which applied

economists face.

9.16 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2 (Theory of Money and Finance 1, 2)

Mã số - Code: NHLT1101E và NHLT1102E

Số tín chỉ - Credit: 6

Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô

Prerequisites : Macroeconomics 1, Microeconomics 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Học phần thuộc kiến thức bắt buộc của trƣờng, nghiên cứu các vấn đề cơ bản

về tiền tệ, ngân hàng và thị trƣờng tài chính. Học phần trang bị cho sinh viên những

kiến thức cơ bản về tài chính, chính sách tiền tệ. Trên cơ sở đó, sinh viên có đƣợc

các kiến thức cần thiết để nghiên cứu các học phần chuyên sâu theo mỗi chuyên

ngành đào tạo.

This compulsory course focuses on the operations of financial markets and

institutions, including in particular the study of money and banking. The primary

objective of this course is to help students obtain a better understanding of key

financial issues in money, banking, financial market and operations of central bank

as well as monetary policy. This course places theoretical foundation for the

remaining courses in banking and finance.

9.17 Nguyên lý kế toán/ Accounting Principles

Mã số - Code : KTKE1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Page 21: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

18

Học phần giới thiệu bản chất của kế toán, những nguyên tắc kế toán cơ bản

đƣợc thừa nhận, sổ sách kế toán, phƣơng thức kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số

liệu kế toán, trình tự kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán,

nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán.

This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as

the normal rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main problems of

accounting methods and content in production and business based on modern and

update stipulations

9.18 Tài chính doanh nghiệp 1 (Corporate Finance)

Mã số - Code : NHTC1104E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Nguyên lý kế toán.

Prerequisites : Theory of money and finance 1, Principles of

Accounting

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English

Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp, đặc điểm

các nguồn vốn của doanh nghiệp, các phƣơng thức huy động vốn, phân tích khái quát

tình hình tài chính của doanh nghiệp, các quyết định tài chính ngắn hạn của doanh

nghiệp, quản lý dòng tiền vào ra, các luật liên quan tới quản lý tài chính trong các

doanh nghiệp nhà nƣớc.

This course examines major issues in corporate finance including sources of

funds, fund mobilization, financial analysis, short-term finance decision, cashflows.

9.19 Thị trường chứng khoán 1 (Stock Market 1)

Mã số - Code : NHCK1102E

Số tín chỉ - Credit: : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.

Prerequisites : Theory of money and finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English

Học phần Thị trƣờng chứng khoán 1 đề cập tới các nội dung cơ bản về chứng

khoán và thị trƣờng chứng khoán. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức

cơ bản về thị trƣờng chứng khoán nhƣ các khái niệm, đặc điểm, vai trò, cấu trúc của

Page 22: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

19

thị trƣờng chứng khoán, các vấn đề cơ bản về phát hành và giao dịch chứng khoán,

phân tích và định giá chứng khoán. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ thực hiện

giải quyết các bài tập, các tình huống ở cuối mỗi chƣơng, liên hệ, vận dụng với việc

phân tích thực tiễn thị trƣờng chứng khoán Việt Nam.

This course focuses on fundamental issues about securities and securities

markets. Students will get understanding about securities definitions, role and

structure of securities markets, issuings and trading of securities. Students will solve

theoretical and practical problems relating to securities markets and securities

market in Vietnam.

9.20 Tài chính quốc tế 1 (International Finance 1)

Mã số - Code : NHQT1102E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Prerequisites :Theory of money and finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Học phần đề cập đến các vấn đề cơ bản nhất về phạm trù và hoạt động tài chính

quốc tế nhƣ các vấn đề cơ bản về hệ thống tiền tệ quốc tế, các định chế tài chính

quốc tế, cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá, hoạt động của thị trƣờng tài chính

quốc tế…

This course looks at principles of international monetary and financial system

such as monetary regime, international monetary institutions, and balance of

payment, exchange rate, and oprations of international financial markets.

9.21 Tài chính công 1 (Public Finance 1)

Mã số - Code : NHCO1102E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Prerequisites : Theory of money and finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Học phần Tài chính công 1 nghiên cứu những vấn đề về hoạt động tài chính của

khu vực công nhƣ chi tiêu công và đánh giá chi tiêu công, về thuế và tác động của

thuế, ngân sách và quản lý ngân sách...Học phần đề cập đến các chính sách, các công

Page 23: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

20

cụ tài chính mà chính phủ sử dụng để thực hiện vai trò của mình và sự vận hành các

công cụ đó trong điều kiện của Việt nam. Khác với nhiều học phần cơ bản và các học

phần chuyên ngành khác, học phần tài chính công 1 vừa đề cập đến các vấn đề có

tính nguyên lý đồng thời cũng có các vấn đề mang tính nghiệp vụ cụ thể, các vấn đề

liên quan đến các chế độ, chính sách của Nhà nƣớc, đặc biệt là các chính sách về

quản lý ngân sách nhà nƣớc, chính sách thuế, chính sách về nợ và quản lý nợ của

chính phủ.

This section studies finance aspect of public sector in economy such as public

expenditure and its reviews, taxations and their affects to economy, government

budget. The section deals with tools, policy that government uses to fulfil its roles

and applications to Vietnamese context. Special topics are tax policy, government

debt and management of debt.

9.22 Thanh toán quốc tế (International Settlement)

Mã số - Code : NHQT1112E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Prerequisites: Theory of money and finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Đây là môn học mang tính nghiệp vụ cao, liên quan đến các điều luật và tập

quán thƣơng mại quốc tế, đòi hỏi sinh viên nghiên cứu tỉ mỉ. Học phần đề cập tới các

vấn đề của hợp đồng ngoại thƣơng nhƣ phƣơng thức thanh toán, điều khoản giao

nhận hàng, bộ chứng từ hàng hóa, phƣơng tiện thanh toán, rủi ro trong thanh toán

quốc tế.

Học phần giúp ngƣời học nắm vững những kiến thức cơ bản về hoạt động thanh

toán quốc tế, hiểu đƣợc các nguyên tắc, ứng dụng kiến thức đó vào giải quyết các

tình huống cụ thể diễn ra trong hoạt động thƣơng mại quốc tế.

This specialized subject deals with internation rules and regulations regarding

import/export contracts and theirs details in method of payment, goods deliver,

nessecary documents, and risks in international payment. The subject will help

students to well understand rules and apply to realities in international trade.

Page 24: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

21

9.23 Ngân hàng thương mại 1 và 2 / (Commercial Banking 1 and 2)

Mã số - Code : NHTM1102E và NHTM1111E

Số tín chỉ - Credit : 6.

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1,2

Prerequisites :Theory of money and finance1,2

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về ngân hàng thƣơng mại

nhƣ chức năng và các hoạt động của NHTM, nguồn vốn của ngân hàng, các

phƣơng thức huy động vốn, các hình thức cấp tín dụng nhƣ cho vay, cho thuê...,

các dịch vụ khác nhƣ thanh toán, thẻ, tƣ vấn... Học phần nhằm trang bị các kỹ

năng phân tích, đánh giá, giải quyết các vấn đề của ngân hàng thƣơng mại: Huy

động vốn, cấp tín dụng, phân tích tín dụng, quản lý rủi ro trong hoạt động của

ngân hàng thƣơng mại, và cung cấp các dịch vụ khác. Học phần cũng nghiên cứu

về hoạt động quản trị ngân hàng nhƣ quản trị rủi ro: Rủi ro lãi suất, rủi ro hối

đoái, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản....

This subject examines basics of commercial bank operation such as:

mobilization of funds, provide credits to customers, leasing and other bank’s service

operations: fund transfer and payment, credit cards, advisor… The subject will also

focus on skills required for bankers in raising fund, granting credit and the

management of various types of risk in bank operations.

9.24 Bảo hiểm thương mại 1 (Business Insurance)

Mã số - Code : BHKT

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1

Prerequisites : Theory of money and finance 1

Môn học nghiên cứu các vấn đề cơ bản liên quan đến yếu tố rủi ro và sự cần

thiết của hoạt động bảo hiểm, các nhu cầu của các cá nhân đối với bảo hiểm nhân thọ

và bảo hiểm tài sản. Các loại hình thị trƣờng bảo hiểm và các nhà cung cấp dịch vụ,

các mô hình tổ chức và chức năng của nhà cung cấp dịch vụ bảo hiểm, các quy định

có liên quan đến hoạt động này.

Page 25: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

22

Principles of rist-bearing and insurance; life and property-liability insurance

needs of the individual. Types of carriers and insurance markets; organization and

functions of carriers; industry regulation.

9.25 Toán tài chính: (Financial Mathematics)

Mã số - Code : NHTM1113E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.

Prerequisites : Theory of money and finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Học phần cung cấp hệ thống kiến thức cơ bản về cách thức tính lãi, chiết khấu,

tiết kiệm, trả nợ vay và cách xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự

án đầu tƣ. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên nắm đƣợc bản chất, nguyên lý và

các công cụ tính toán trong các nghiệp vụ tài chính, trong hoạt động kinh doanh

của ngành Ngân hàng; sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đó để xây dựng

các bài toán tài chính trong những hoàn cảnh riêng với môi trƣờng và các điều

kiện khác nhau.

This course introduces fundamental knowledge about calculating interest,

discounting, saving, preparing debt payment schedule, and methods to evaluate

investment projects. Upon finish the course, students learn the principles and

methods of mathematical finance and apply these methods in financial activities and

in banking operations; students can also formulate mathematical models in various

environments and circumstances.

9.26 Phân tích và đầu tư chứng khoán (Security Analysis and Investment)

Mã số - Code : NHCK1106E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Thị trƣờng chứng khoán 1

Prerequisites : Theory of money and finance 1, Securities Markets 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Môn học ứng dụng việc sử dụng công nghệ tin học và phần mềm trong phân

tích chứng khoán nhƣ phân tích trái phiếu và thị trƣờng trái phiếu, cổ phiếu và thị

trƣờng cổ phiếu, định giá chứng khoán, phân tích các yếu tố thị trƣờng và kỹ thuật,

Page 26: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

23

quản lý danh mục đầu tƣ, phân tích mối quan hệ rủi ro – lợi nhuận. Hệ thống các

chƣơng trình phần mềm có thể sử dụng để phân tích tất cả các khía cạnh của chứng

khoán và quản lý danh mục đầu tƣ, bảo gồm cả việc tiếp cận và sử dụng một số các

cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc phân tích đầu tƣ.

Use of microcomputer technology to perform security analysis including bonds

and the bond market, stocks and the stock market, security valuation, fundamental

and technical analysis, portfolio management and risk-reward relationships.

A review of the various microcomputer software programs available to perform

all aspects of security analysis and portfolio management, including accessing and

utilization of the mumerous databases available to the investment analyst.

9.27 Đề án môn học LTTCTT (Essays on theory of money and finance)

Mã số - Code : NHLT1104

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2.

Prerequisites :Theory of money and finance 1,2

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt / Vietnamese

Môn điều kiện cần học theo sự chỉ dẫn của giáo viên. Các vấn đề nghiên cứu

thêm do sinh viên lựa chọn theo sở thích và những vấn đề tài chính đang đƣợc quan

tâm nhằm nâng cao khả năng tự nghiên cứu của sinh viên.

Students select a research topic of their choice in the area of finance in order to

increase their research skills.

9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing)

Mã số - Code : NHTM1108E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết :Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 và Ngân hàng thƣơng mại 1.

Prerequisites :Theory of money and finance 1, Commercial Banking 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Marketing ngân hàng là môn học chuyên ngành dành cho đối tƣợng là sinh viên

ngành ngân hàng – tài chính, muốn nghiên cứu hoặc sẽ làm việc liên quan tới

marketing trong ngành ngân hàng, hoặc muốn tìm hiểu sâu sắc về các dịch vụ ngân

hàng để tối ƣu hóa việc sử dụng các dịch vụ.

Page 27: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

24

Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động

marketing của các ngân hàng thƣơng mại, bao gồm 3 nội dung sau: (i) Tổng quan về

marketing ngân hàng, (ii) Marketing tác nghiệp trong ngân hàng, và (iii) Các chiến

lƣợc marketing hỗn hợp trong ngân hàng.

Marketing for banks is specialized course that educates students 3 subjects: (i)

Overview of banks marketing; (ii) Tools of banks marketings; and (iii) Marketing

mix strategy for banks. Student will have deep understanding about banks services

and optimally use of these services.

9.29 Ngân hàng phát triển (Development Banking)

Mã số - Code : NHTM1109

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Ngân hàng thƣơng mại 1.

Prerequisites :Commercial Banking 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Học phần cung cấp hệ thống các vấn đề về dự án phát triển gồm khái niệm dự

án phát triển, phân loại dự án phát triển, quy trình thực hiện dự án phát triển, các

nguồn vốn tài trợ cho dự án phát triển và các rủi ro của dự án phát triển

Đồng thời, học phần giúp sinh viên hiểu các vấn đề về Ngân hàng phát triển

gồm khái niệm về Ngân hàng phát triển, lý do ra đời Ngân hàng phát triển, các hoạt

động cơ bản của Ngân hàng phát triển, hiệu quả hoạt động của Ngân hàng phát triển

The subject will introduce the operations of development banks: their origins,

operations, effectiveness of operations, and the management of development

projects.

9.30 Kế toán ngân hàng: (Accounting for Banks)

Mã số - Code : NHTM1107

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Ngân hàng thƣơng mại 1

Prerequisites :Theory of money and finance 1, Commercial Banking 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt / Vietnamese

Page 28: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

25

Học phần nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về kế toán ngân hàng thƣơng

mại nhƣ đặc trƣng kế toán ngân hàng thƣơng mại, hệ thống tài khoản và chứng từ.

Học phần trang bị cho sinh viên các kỹ năng và quy trình cũng nhƣ phƣơng pháp

hạch toán kế toán đối với các hoạt động kinh doanh chủ yếu của ngân hàng thƣơng

mại nhƣ: Huy động vốn, thanh toán, cho vay, ...

The subject looks into principles of bank accounting and its specific

characteristics, banks’ accounting system, and records. The subject will introduce

skills and competences in accounting for bank operations: fund mobilize, payment,

make credit to customers…

9.31 Phân tích tài chính (Financial Analysis)

Mã số - Code : NHTC1107E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Tài chính doanh nghiệp 1

Prerequisites :Theory of money and finance 1, Corporate Finance 1

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English

Môn học này nhằm mục đích tăng cƣờng kỹ năng phân tích tài chính đối với

các công ty và kiến thức về tài chính ứng dụng. Các nội dụng chính bao gồm phân

tích chiến hoạt động kinh doanh, báo cáo tài chính, rủi ro tài chính, xác định giá

cổ phiếu.

Sinh viên cũng học cách phân tích và dự báo tài chính đối với nhiều loại hình

doanh nghiệp và sử dụng các mô hình trong Excel để tính toán.

This course is designed for finance majors to improve their skills at analyzing

companies and to advance their knowledge of finance theory and application. The

overall financial analysis includes analysis of business strategy, financial statement

ratio analysis, evaluation of financial performance and risk, and determination of

the value of a company’s stock.

The objectives of this course include the ability to analyze and value different

companies and improved forecasting skills. Students will increase their ability to use

financial statements and Excel modeling.

Page 29: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

26

9.32 Ngân hàng trung ƣơng (Central bank Operations )

Mã số - Code : NHLT1105

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2

Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Học phần Ngân hàng Trung ƣơng đề nghiên cứu về nghiệp vụ cơ bản của Ngân

hàng Trung ƣơng. Học phần đề cập một cách khoa học và có hệ thống về Ngân hàng

Trung ƣơng từ quá trình hình thành và phát triển, mô hình tổ chức, chức năng, bảng

tổng kết tài sản và bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng Trung ƣơng cho đến các

nghiệp vụ cụ thể nhƣ: Hoạt động điều hành chính sách tiền tệ; Hoạt động phát hành

tiền; Hoạt động thị trƣờng mở; Hoạt động tín dụng; Hoạt động thanh toán; Hoạt động

quản lý ngoại hối; Hoạt động thanh tra; Hoạt động kiểm tra, kiểm toán nội bộ.

9.33 Quản trị rủi ro (Risk Management)

Mã số - Code : NHTM1114

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2

Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới có nhiều biến động, quản trị rủi ro tài chính

đang trở thành một yêu cầu cấp thiết đối với nhiều tổ chức, doanh nghiệp hoạt động

trong mọi lĩnh vực kinh tế, xã hội và đặc biệt quan trọng đối với các định chế tài

chính. Quản trị rủi ro tài chính hiệu quả giúp các định chế tài chính hoạt động ổn

định và bền vững, đồng thời giúp các tổ chức này chủ động tránh hoặc giảm thiểu

những tổn thất tiềm năng trong quá trình hoạt động kinh doanh. Môn học này trình

bày những nội dung cơ bản của quản trị rủi ro bao gồm: Nhận diện rủi ro tài chính;

Phân loại và đo lƣờng các loại rủi ro tài chính; Giám sát và phòng ngừa rủi ro tài

chính trong các định chế tài chính.

Page 30: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

27

9.34 Chứng khoán phái sinh

Mã số - Code : NHCK1100

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2

Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese

Học phần này giới thiệu các công cụ phái sinh và việc áp dụng các công cụ đó

để quản lý rủi ro. Các nội dung đƣợc nghiên cứu bao gồm việc định giá và phƣơng

pháp sử dụng các công cụ phái sinh gồm hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tƣơng lai, hoán

đổi lãi suất trong quản trị rủi ro. Học phần nhất mạnh vào lý thuyết và ứng dụng của

các công cụ quản lý rủi ro.

10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Tentative teaching assignment

TT

Họ và tên giảng

viên (học hàm,

học vị)

Tên học phần Ngôn ngữ

giảng dạy

Bộ môn,

Khoa

Số điện

thoại,

Email

1 TS. Lê Thanh Tâm Ngân hàng thƣơng mại 1,2

Chuyên đề Marketing ngân

hàng

Tiếng Anh NHTM

2 Ths. Lê Phong

Châu

Ngân hàng thƣơng mại 1,2 Tiếng Anh NHTM

3 PGS.TS. Trần

Đăng Khâm

Thị trƣờng chứng khoán 1

Phân tích đầu tƣ chứng

khoán

Tiếng Anh NHCK

4 TS. Nguyễn Thị

Minh Huệ

Thị trƣờng chứng khoán 1

Phân tích đầu tƣ chứng

khoán

Chứng khoán phái sinh

Tiếng Anh NHCK

5 TS. Lê Hƣơng Lan Thị trƣờng chứng khoán 1

Phân tích đầu tƣ chứng

khoán

Chứng khoán phái sinh

Tiếng Anh NHCK

6 TS. Cao Thị Ý Nhi Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT

7 TS. Đoàn Phƣơng

Thảo

Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT

8 TS. Phan Hữu Tài chính công 1 Tiếng Anh NHLT

Page 31: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

28

TT

Họ và tên giảng

viên (học hàm,

học vị)

Tên học phần Ngôn ngữ

giảng dạy

Bộ môn,

Khoa

Số điện

thoại,

Email

Nghị

9 TS. Nguyễn Thùy

Dƣơng

Tài chính công 1 Tiếng Anh NHLT

10 TS. Đặng Ngọc

Đức

Tài chính quốc tế 1 Tiếng Anh NHQT

11 TS. Hoàng Thị Lan

Hƣơng

Tài chính quốc tế 1

Thanh toán quốc tế

Tiếng Anh NHQT

12 TS. Đặng Anh

Tuấn

Lý thuyết Tài chính tiền tệ

1,2

Tiếng Anh NHLT

13 Ths. Nguyễn Minh

Quế

Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT

14 Ths. Nguyễn Ngọc

Diệp

Kế toán ngân hàng Tiếng Việt NHTM

15 Ths. Lê Đức

Hoàng

Tài chính doanh nghiệp 1

Phân tích tài chính

Tiếng Anh TCDN

16 TS. Trƣơng Thị

Hoài Linh

Ngân hàng phát triển Tiếng Việt NHTM

17 Ths. Trần Phƣớc

Huy

Toán tài chính Tiếng Việt NHTM

18 Ths. Phùng Thanh

Quang

Kế toán ngân hàng Tiếng Việt NHTM

19 TS. Đỗ Hoài Linh Chuyên đề Marketing ngân

hàng

Tiếng Anh NHTM

20 Ths. Trần Minh

Tuấn

Tài chính doanh nghiệp

Phân tích tài chính

Tiếng Anh TCDN

Note:

Page 32: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

29

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá

trình đào tạo và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất

phục vụ đào tạo có thể chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:

a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với hệ

thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của

sinh viên.

b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình chất lƣợng cao đƣợc ƣu tiên sử

dụng các tài nguyên giảng dạy sẵn có của nhà trƣờng tại thƣ viện sách giáo trình và

tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên ngành. Các tài

liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chƣơng trình chất lƣợng cao cũng đã

đƣợc nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.

c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh tế

quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an toàn,

cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh

viên, giáo viên vui chơi, giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nƣớc

ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.

National Economic University has sufficient facilities to ensure teaching and

research activities. The facilities system serving training and research purposes can

be basically divided into groups as follows:

a. Studying room: Lecture theatres are modernly designed with sufficient

teaching and learning facilities to ensure students’ learning betterment.

b. Library system and reading room: Students of high quality undergraduate

program have higher priorities to use available teaching resourses at the NEU

library, reference libraries at departments that participate in teaching for the

program. Nevertheless, NEU is planning to purchase teaching materials reserved for

the high quality program.

c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather modern,

satisfies sanitation standard and safety requirement. It is located in a nice and

favorable position for students and teachers’ entertainment. Besides, presence of

international students here makes it diversified as in an international environment.

Page 33: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO · 9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing).... 23 9.29 Ngân hàng phát triển (Development

30

1.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ

quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh… trong cả nƣớc, đặc biệt là địa bàn Hà

Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng

dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng đào tạo của nhà

trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trƣờng. Nhiều

sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ

vậy mà mỗi quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày càng vững mạnh, giúp cho nhà

trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã hội.

National Economic University has close relationship with many organization,

offices, business, enterprises, etc. all over the country, especially in Hanoi. These

agencies are served practical places for students to do their internship. They are the

places where research results will be applied, training quality of the NEU will be

verified and graduates will be recruited. Many graduates from NEU have become

prestigious leaders, managers thus reinforcing the relationship between NEU and

the society, creating stronger basis for NEU to offer training to meet social demand.

VIỆN TRƢỞNG

VIỆN NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH

TS. Đặng Ngọc Đức

HIỆU TRƢỞNG

GS.TS. Trần Thọ Đạt