21
Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102). Chương trình giáo dục Đại học chính quy BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM ------------ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ------------ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên chương trình: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY (MARINE ENGINEERING ENGINEER) Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: KHOA HỌC HÀNG HẢI Chuyên ngành đào tạo: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY Mã số: D840106 (102) Hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC Thời gian đào tạo: 5 NĂM (Ban hành theo quyết định số ngày / 7/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh) TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 NĂM 2015

Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình giáo dục Đại học chính quy

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM

------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY

(MARINE ENGINEERING ENGINEER)

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: KHOA HỌC HÀNG HẢI

Chuyên ngành đào tạo: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY

Mã số: D840106 (102)

Hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC

Thời gian đào tạo: 5 NĂM (Ban hành theo quyết định số ngày / 7/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao

thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 NĂM 2015

Page 2: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 1

MỤC LỤC

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................................................................................. 0

Tên chương trình: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY ............................................................. 0 (MARINE ENGINEERING ENGINEER) ............................................................................... 0 MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT................................................................. 2 1. Mục tiêu đào tạo ................................................................................................................ 2

Mục tiêu chung ............................................................................................................ 2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................ 2

1.2.1. Kiến thức .............................................................................................................. 3

1.2.2. Kỹ năng................................................................................................................ 3 1.2.3. Thái độ hành vi ..................................................................................................... 3

1.2.4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp ........................................................... 3 1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .............................................. 4

1.2.6. Ngoại ngữ ............................................................................................................. 4 1.2.7. Tin học ................................................................................................................. 4

2. Thời gian đào tạo: 5 năm................................................................................................... 4 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 196 ĐVHT ......................................................................... 4 4. Đối tượng tuyển sinh: ......................................................................................................... 4

5. Quy trình đào tạo: .............................................................................................................. 4 6. Thang điểm: 10 .................................................................................................................. 4

7. Nội dung chương trình ........................................................................................................ 5

7.1.1 Kiến thức giáo dục đại cương – 57 ĐVHT ............................................................... 5

7.1.2 Kiến thức theo quy định cho các ngành kỹ thuật: 47 ĐVHT ..................................... 5 7.1.3 Kiến thức quy định theo trường: 10 ĐVHT .............................................................. 5

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – 139 ĐVHT ............................................................. 6

7.2.1 Kiến thức cơ sở chung (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 48 ĐVHT ................. 6

7.2.2 Kiến thức chuyên sâu chuyên ngành ( 91 ĐVHT ) .................................................... 6

8. Kế hoạch giảng dạy ............................................................................................................ 8

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần ............................................................. 11

10. Hướng dẫn thực hiện chương trình .................................................................................. 19

10.1 Số học phần toàn khóa - 55 ...................................................................................... 19 10.2 Học phần ............................................................................................................... 19

10.3 Mã số học phần: ..................................................................................................... 19

10.4 Đơn vị học trình (viết tắt ĐVHT).............................................................................. 19

10.5 Sắp xếp sinh viên vào học các chương trình (hoặc ngành đào tạo) ................................ 19

10.6 Nhiệm vụ của sinh viên: .......................................................................................... 20

10.7 Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên .................................................................................. 20

Page 3: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 2

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TPHCM

KHOA MÁY TÀU THUỶ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT

Tên chương trình: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY

(MARINE ENGINEERING ENGINEERS)

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

(BACHELOR OF SCIENCE)

Ngành đào tạo: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY

(MARINE ENGINEERING ENGINEER)

Mã số: D840106 (102)

Hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC

Thời gian đào tạo: 5 NĂM

(Ban hành theo quyết định số ngày /7/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông

vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

1. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung

Người kỹ sư Khai thác máy tàu thuỷ phải có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Đảng và

Tổ quốc, nắm vững và thực hiện tốt đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, có năng

lực tổ chức, thực sự yêu nghề, có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học xã hội nhân văn, khoa

học cơ bản, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn vững vàng, có khả năng tiếp thu các kiến thức mới,

biết phương pháp nắm bắt và giải quyết các vấn đề mới nảy sinh.

Mục tiêu cụ thể

Dựa trên Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu năng lựcmà người học đạt

được đối với mỗi chương trình đào tạo của giáo dục đại học và qui trình xây dựng, thẩm

định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ (Ban hành theo

Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT, ngày 16/04/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Căn cứ Quy chế "Đào tạo Đại học và Cao đẳng hình thức Vừa làm vừa học” ban hành

kèm theo quyết định số 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/06/2007 của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

Dựa trên tình hình thị trường lao động trong các ngành công nghiệp nước nhà.

Dựa trên định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước và xu hướng chung của khu vực.

Ngành đào tạo Kỹ sư Khai thác máy tàu thuỷ có nội dung kiến thức cụ thể như sau:

Page 4: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 3

1.2.1. Kiến thức

1.2.1.1. Giáo dục đại cương

Có hiểu biết về: các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa

học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khoẻ, đáp ứng yêu

cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục

chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;

1.2.1.2. Giáo dục chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ

Có kiến thức chuyên sâu về động cơ diesel tàu thủy và hệ động lực diesel công suất lớn lai

chân vịt tàu thuỷ.

Có kiến thức chuyên sâu về vận hành, khai thác và bảo dưỡng động cơ chính, các máy móc và

thiết bị phụ trong hệ động lực tàu thuỷ và các thiết bị phụ trên boong;

Có kiến thức về khai thác, bảo dưỡng các thiết bị tự động cơ bản hệ động lực;

Có kiến thức cơ bản về vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện, các máy điện và trang

thiết bị điện trên tàu.

1.2.2. Kỹ năng

1.2.2.1. Kỹ năng chuyên môn

Có kỹ năng vận hành, khai thác tối ưu máy tàu thuỷ công suất lớn (trên 3000KW).

Có kỹ năng cơ bản trong bảo trì / sửa chữa các máy móc, trang thiết bị thuộc hệ động lực tàu

thuỷ.

Có kỹ năng ban đầu trong quản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hư nhỏng nhỏ ở các trạm

phát điện, các động cơ điện và các thiết bị điện khác trên tàu.

Có kỹ năng quản lý các trang thiết bị trong buồng máy và quản lý/ làm việc theo nhóm với các

sỹ quan và thuyền viên thuộc buồng máy và trên tàu.

1.2.2.2. Kỹ năng mềm

Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.

Có tư duy độc lập và sáng tạo; Có khả năng suy luận và thuyết trình logic

1.2.3. Thái độ hành vi

Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ

luật và tác phong công nghiệp; khả năng làm việc nhóm;

Có phương pháp làm việc khoa học, phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực

tiễn.

1.2.4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp có thể làm vận hành khai thác hệ thống động lực trên tất cả các phương

tiện vận tải thủy, phương tiện dịch vụ dầu khí, ở các trạm phát điện tại các khu công nghiệp.

Có thể làm công tác quản lý kỹ thuật ở các công ty vận tải biển nước ngoài và trong nước, ở

các nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thủy.

Page 5: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 4

1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Có thể thi lấy “Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mức sỹ quan máy vận hành” theo

chuẩn quốc tế.

Tuân theo quy định của Cục hàng hải, có thể học và dự thi quốc gia, lấy “Giấy chứng nhận

khả năng chuyên môn mức sỹ quan máy quản lý” hạng trên 3000KW theo chuẩn quốc tế.

Có thể tiếp tục học tập và nghiên cứu lên cao để đạt trình độ Thạc sỹ, Tiến sỹ trong và ngoài

nước.

1.2.6. Ngoại ngữ

Tiếng Anh cơ bản: đạt tối thiểu 4.5 điểm IELTS, TOIEC 450, bằng B hoặc tương đương.

Tiếng Anh chuyên ngành: khả năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành kỹ thuật hàng hải.

1.2.7. Tin học

Thành thạo tin học cơ bản, tương đương trình độ B.

Sử dụng các phần mềm chuyên ngành: tự động thiết kế CAD, MATLAB v.v.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 196 ĐVHT

Trong đó:

Giáo dục đại cương: 57 ĐVHT

Giáo dục chuyên nghiệp: 139 ĐVHT

4. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh đã tốt nghiệp phổ thông trung học và dự các kỳ thi tuyển sinh quốc gia, hoặc theo

quy định của bô Giáo dục đào tạo.

5. Quy trình đào tạo:

Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học.

Đào tạo theo niên chế.

Theo Quy chế "Đào tạo Đại học và Cao đẳng hình thức Vừa làm vừa học” ban hành kèm theo

quyết định số 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/06/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bằng được cấp sau khi đã tốt nghiệp: BẰNG ĐẠI HỌC (BACHELOR OF SCIENCE) do Bộ

giáo dục đào tạo Việt nam ban hành.

6. Thang điểm: 10

Căn cứ Quy chế "Đào tạo Đại học và Cao đẳng hình thức Vừa làm vừa học” ban hành kèm

theo quyết định số 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/06/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Page 6: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 5

7. Nội dung chương trình

7.1.1 Kiến thức giáo dục đại cương – 57 ĐVHT

7.1.2 Kiến thức theo quy định cho các ngành kỹ thuật: 47 ĐVHT

TT Mã số Tên môn học / học phần Số ĐVHT

1 T005001/1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Basic Principles of Marxism–Leninism

4

2 T005001/2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Basic Principles of Marxism–Leninism

4

3 T005002 Tư tưởng Hồ Chí minh

Ho Chi Minh Ideology

3

4 T005003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Policies of The Vietnamese Communist Party

4

5 T006001 Tiếng Anh cơ bản 1

General English 1

5

6 T006002 Tiếng Anh cơ bản 2

General English 2

5

7 T001020 Toán cao cấp 1

Advanced Mathematics 1

5

8 T001021 Toán cao cấp 2

Advanced Mathematics 2

3

9 T001022 Toán cao cấp 3

Advanced Mathematics 3

3

10 T002001 Vật lý 1

Physics 1

4

11 T003001 Hoá học đại cương

Basic chemistry

Học phần tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 học

phần)

3

12 T003002 Môi trường

Environment Technology

3

13 T122000 Tin học đại cương

Basic informatics

4

Tổng số: 47

7.1.3 Kiến thức quy định theo trường: 10 ĐVHT

TT Mã số Tên môn học / học phần Số TC

14 T006201 Tiếng Anh chuyên ngành máy 1

English for Marine Engineers 1

4

15 T006202 Tiếng Anh chuyên ngành máy 2

English for Marine Engineers 2

4

16 T021012 Tin học ứng dụng

Applied informatics

3

Tổng số: 10

Page 7: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 6

7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – 139 ĐVHT

7.2.1 Kiến thức cơ sở chung (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 48 ĐVHT

TT Mã số Tên môn học / học phần Số ĐVHT

17 T091011 Cơ học lý thuyết

Theoretical Mechanics

3

18 T083009 Nguyên lý máy

Machinery Principles

3

19 T005004 Pháp luật đại cương

Introduction to Vietnamese Law 3

20 T022001 Nhiệt kỹ thuật

Engineering Thermodynamics

5

21 T071205 Lý thuyết và Kết cấu tàu

Naval Architecture and Ship Structures

3

22 T084003 Hình họa -Vẽ kỹ thuật cơ khí

Descriptive Geometry - Engineering Drawing

4

23 T022019 Vật liệu kỹ thuật

Engineering Material

3

24 T091041 Sức bền vật liệu

Strength of Materials

3

25 T036008 Kỹ thuật điện

Basic Electrical Technology

3

26 T032040 Kỹ thuật điện tử

Electronic Technology and Aplications

3

27 T021013 Thiết bị và kỹ thuật đo

Measurement Techniques and Devices

Học phần tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 học

phần)

3

28 T021016 Nhiên liệu, chất bôi trơn và nước

Marine fuels, lubricants and water

3

29 T012007 Đại cương Hàng hải

Introduction to Navigation

3

30 T022012 Luật máy hàng hải

Marine Engineering Law

3

31 T022023 An toàn lao động máy hàng hải

Basic Rules and Safety at Work

3

32 T414006 Kinh tế vận tải biển

Sea Transport Economics

Học phần tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 học

phần)

3

33 T021010 Nghiệp vụ quản lý, công tác

Marine Engineering Management

3

Tổng số TC: 48

7.2.2 Kiến thức chuyên sâu chuyên ngành ( 91 ĐVHT )

TT Mã số Tên môn học / học phần Số TC

34 T022022 Nồi hơi - Tuabin tàu thủy

Marine Boiler and Turbine

5

35 T022004 Máy lạnh và điều hoà không khí

Refrigeration and Air Conditioning

4

Page 8: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 7

36 T021001 Máy phụ tàu thuỷ 1

Marine Auxiliary Machineries 1

4

37 T021002 Máy phụ tàu thuỷ 2

Marine Auxiliary Machineries 2

4

38 T021015 Truyền động thủy khí

Fluid Power

3

39 T021014 Động cơ tuabin khí tàu thủy

Marine Gas Turbine

Học phần tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 học phần)

3

40 T022013 Thiết bị trao đổi nhiệt tàu thủy

Marine Heat Exchangers

3

41 T021023 Diesel tàu thủy 1

Marine Diesel Engines 1

3

42 T021024 Diesel tàu thủy 2

Marine Diesel Engines 2

5

43 T021025 TH mô phỏng hệ động lực tàu thủy

Operating Ship Propulsion Plants Simulator

2

44 T021026 Trang trí hệ động lực tàu thủy

Ship Propulsion Plants

4

45 T022018 Bảo dưỡng và sửa chữa

Marine Engineering Maintenance and Repair

5

46 T022017 Thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Practice of Marine Engineering Maintenance and Repair

2

47 T031014 Điện tàu thủy đại cương

Basic Electric Plant Operations

3

48 T031015 Điện tàu thuỷ nâng cao

Advance Electric Plant Operations

3

49 T021027 Khai thác hệ động lực tàu thủy

Marine Propulsion Plant Operations

5

50 T021028 Tự động 1

Automation and Control 1

5

51 T021029 Tự động 2

Automation and Control 2

4

Thực tập, thi, luận văn tốt nghiệp:

52 T085001 Thực tập xưởng cơ khí

Advanced Workshop Pratice

3

53 T022028 Thực tập nghiệp vụ ( thợ máy)

Ship Familiar

3

54 T022009 Thực tập Sĩ quan (TTTN)

Sea Training

5

55 T021031 Làm tốt nghiệp

Final Examination / Thesis

15

Tổng số ĐVHT: 91

Page 9: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 8

8. Kế hoạch giảng dạy

Lưu ý: Kế hoạch này chỉ là khung cơ bản được thiết kế theo trình tự cơ bản mà các môn học.

HỌC KỲ 1

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

1 T001020 Toán cao cấp 1 5

2 T002001 Vật lý 1 4

3 T122000 Tin học đại cương 3

4 T005001/1 Những nguyên lý cơ bản của chủ

nghĩa Mác – Lênin 1

4

5 T006001 Tiếng Anh cơ bản 1 5

Tổng số ĐVHT: 22

HỌC KỲ 2

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

6 T005001/2 Những nguyên lý cơ bản của chủ

nghĩa Mác –Lê nin 2

4 T005001/1

7 T005004 Pháp luật đại cương 3

8 T003001 Hoá học đại cương 3 Chọn 1

trong 2 9 T003002 Môi trường 3

10 T036008 Kỹ thuật điện 3 T002001

11 T001021 Toán cao cấp 2 3 T001020

12 T084003 Hình họa - Vẽ kỹ thuật cơ khí 4

Tổng số ĐVHT: 20

HỌC KỲ 3

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

13 T005002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 T005001/1/2

14 T091041 Sức bền vật liệu 3 T001021

15 T006002 Tiếng Anh cơ bản 2 3 T006001

16 T001022 Toán cao cấp 3 3 T001021

17 T032040 Kỹ thuật điện tử 3 T036008

18 T091011 Cơ học lý thuyết 2 T001020, T001021

Tổng số ĐVHT: 20

HỌC KỲ 4

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

19 1 T005003 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng Sản Việt Nam

3 T005002;

20 T083009 Nguyên lý máy 3 T091011

21 T022019 Vật liệu kỹ thuật 3

22 T021012 Tin học ứng dụng 3 T122000

23 T022001 Nhiệt kỹ thuật 3 T001021

24 T071205 Lý thuyết và kết cấu tàu 3

Tổng số ĐVHT: 20

Page 10: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 9

HỌC KỲ 5

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

25 T022022 Nồi hơi – Tuabin tàu thủy 5 T 022001

26 T012007 Đại cương Hàng hải 3

27 T006201 Tiếng Anh chuyên ngành máy 1 4 T006002

28 T021001 Máy phụ tàu thuỷ 1 4 T084003, T091011 BTL

29 T021026 Trang trí hệ động lực tàu thủy 4 T071205 BTL

Tổng số ĐVHT: 20

HỌC KỲ 6

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

30 T022004 Máy lạnh và điều hoà không khí 4 T022001 BTL

31 T021002 Máy phụ tàu thuỷ 2 3 T021001 BTL

32 T022013 Thiết bị trao đổi nhiệt tàu thủy 3 Chọn 1

trong 2 33 T021014 Động cơ tuabin khí tàu thủy 3

34 T031014 Điện tàu thủy đại cương 3 T036008

35 006202 Tiếng Anh chuyên ngành máy 2 3 T006201

36 T085001 Thực tập xưởng cơ khí 3

Tổng số ĐVHT: 20

HỌC KỲ 7

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

37 T021016 Nhiên liệu, chất bôi trơn và nước 3 Chọn 1

trong 2 38 T021013 Thiết bị và kỹ thuật đo 3

39 T021015 Truyền động thủy khí 3 T091011

40 T021023 Diesel tàu thủy 1 5 T022001 BTL

41 T021028 Tự động 1 5 T021001, T021026 BTL

42 T022012 Luật máy hàng hải 3 T021026

Tổng số ĐVHT: 19

HỌC KỲ 8

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

43 T021024 Diesel tàu thủy 2 4 T021023 BTL

44 T021029 Tự động 2 4 T021028 BTL

45 T022018 Bảo dưỡng và sửa chữa 5 T021001, T021023,

T022004,T022002

46 022017 Thực hành Bảo dưỡng và sửa chữa 2 T022018

47 031015 Điện tàu thuỷ nâng cao 3 T031014

48 022028 Thực tập nghiệp vụ ( thợ máy) 3 T021001,T021023,

Tổng số ĐVHT: 21

Page 11: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 10

HỌC KỲ 9

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần học trước Ghi chú

49 T021027 Khai thác hệ động lực tàu thủy 5 T021023 BTL

50 T022023 An toàn lao động máy hàng hải 3 T021026

51 021025 TH Mô phỏng hệ động lực tàu

thủy

2 T021023; 021026;

52 414006 Kinh tế vận tải biển 3 T012007 Chọn 1

trong 2 53 021010 Nghiệp vụ quản lý, công tác 3 T021026

54 022009 Thực tập Sĩ quan 5 Tất cả

Tổng số ĐVHT:

HỌC KỲ 10

18

STT MSMH Tên môn học Số

ĐVHT Học phần tiên quyết Ghi chú

55 021031 Thi hoặc Luận văn tốt nghiệp 15 Tất cả

Tổng số ĐVHT:

15

Page 12: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 11

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

PHẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

Những nguyên lý cơ

bản của chủ nghĩa

Mác - Lê nin

T005001

8 Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-

BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các

môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng

cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư

tưởng Hồ Chí Minh.

Tư tưởng Hồ Chí

minh

T005002 3 Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-

BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các

môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng

cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư

tưởng Hồ Chí Minh.

Đường lối cách

mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

T005003 3 Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-

BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các

môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng

cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư

tưởng Hồ Chí Minh

Tiếng Anh cơ bản 1 T006001 5 Kiến thức và kỹ năng cơ bản về tiếng Anh làm nền tảng

vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu thuận lợi

những bài học ở cấp độ cao hơn. Yêu cầu đạt được trình

độ trung cấp (Intermediate Level) sau khi hoàn thành

học phần.

Tiếng Anh cơ bản 2 T006002 5 Kiến thức và kỹ năng cơ bản về tiếng Anh làm nền tảng

vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu thuận lợi

những bài học ở cấp độ cao hơn. Yêu cầu đạt được trình

độ trung cấp (Intermediate Level) sau khi hoàn thành

học phần.

Tiếng Anh chuyên

ngành máy 1

T006201 4 Tiếng Anh dùng cho chuyên ngành Máy tàu thủy: Cách

đọc, hiểu, dịch các tài liệu chuyên ngành được viết

bằng tiếng Anh

Tiếng Anh chuyên

ngành máy 2

T006202 4 Tiếng Anh dùng cho chuyên ngành Máy tàu thủy: Cách

đọc, hiểu, dịch các tài liệu chuyên ngành được viết

bằng tiếng Anh. Có được kỹ năng viết một số báo cáo

ngắn, báo cáo sự cố, báo cáo đòi bồi thường sự cố, ghi

nhật ký máy, sao trích nhật ký máy, lập kế hoạch công

tác, điền các biểu mẫu đặt mua vật tư, thiết bị. Có kỹ

năng giao tiếp khi nhận dầu lên tàu, khi làm việc với

các đoàn kiểm tra tàu (Đăng kiểm, chính quyền cảng,

cảnh sát biển, bảo hiểm v.v.)

Toán cao cấp 1 T001020 5 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về số

Page 13: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 12

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

thực và dãy số; hàm số một biến số; giới hạn và sự liên

tục; đạo hàm và vi phân; các định lý về hàm số khả vi;

tích phân; hàm số nhiều biến số; ứng dụng phép vi phân

vào hình học.

Toán cao cấp 2 T001021 3 Tập hợp và ánh xạ, cấu trúc đại số, số phức, đa thức,

phân thức hữu tỷ, ma trận – định thức. Hệ phương trình

tuyến tính, không gian vectơ, không gian Euclid, ánh xạ

tuyến tính, trị riêng và vectơ riêng. Dạng toàn phương.

Toán cao cấp 3 T001022 3 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tích

phân bội; tích phân đường; tích phân mặt; phương trình

vi phân và chuỗi.

Vật lý 1 T002001 4 Học phần này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức

cơ bản về động học, động lực học chất điểm; năng

lượng hệ cơ học; các khái niệm cơ bản và bản chất vật

lý của trường tĩnh điện.

Hoá học đại cương T003001 3 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của lý

thuyết hóa học, bao gồm: cấu tạo nguyên tử; liên kết

hóa học; trạng thái tập hợp; hiệu ứng nhiệt; chiều và

giới hạn của quá trình; vận tốc phản ứng; cân bằng hóa

học; dung dịch phân tử; dung dịch điện ly; các quá trình

điện hóa.

Tin học đại cương T122000 4 Cung cấp cho sinh viên các kiến thức mở đầu về tin

học; biết sử dụng các dịch vụ Web và Mail của Internet;

các thao tác chính sử dụng hệ điều hành Windows; một

số kỹ năng lập trình bằng ngôn ngữ Pascal để giải một

số bài toán thông dụng.

Tin học ứng dụng T021012 3 Giới thiệu một số phần mềm ứng dụng vào công tác

chuyên môn như thiết kế, tính toán và xử lý số liệu. Đi

giải một số bài toán ứng dụng trong chuyên ngành bằng

trình ứng dụng MATLAB để giải.

Vẽ các chi tiết máy, các đặc tính kỹ thuật bằng máy

tính.

PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

Cơ lý thuyết T091011 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ học chất rắn, các

kiến thức cơ học cần thiết cho nghiên cứu chuyển động

của các động cơ, thiết bị cơ khí.

Nguyên lý máy T083009 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức nền về nguyên lý hoạt

động của các cơ cấu, nguyên lý cấu tạo, phân tích động

học, phân tích lực và động lực học của các cơ cấu và

máy

Pháp luật đại cương T005004 3 Nội dung: Nguồn gốc của Nhà nước và pháp luật; Bản

chất, các kiểu và hình thức Nhà nước; Bản chất, các

kiểu và hình thức pháp luật; Văn bản quy phạm pháp

Page 14: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 13

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

luật XHCN; Quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa; Pháp

chế xã hội chủ nghĩa; Một số ngành luật cơ bản trong

hệ thống pháp luật. Cơ sở pháp lý về hợp đồng, khiếu

nại, bảo hiểm liên quan đến hoạt động hàng hải

Môi trường và con

người

T003002 3 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sinh

thái học và khoa học môi trường, về dân số và nhu cầu

hoạt động sinh hoạt của con người, khai thác tài nguyên

thiên nhiên và ô nhiễm môi trường, phương hướng và

chương trình hành động về bảo vệ môi trường.

Nhiệt kỹ thuật T022001

5 Phần nhiệt động: Các định luật nhiệt động cơ bản; Một

số vấn đề nhiệt động, các chu trình nhiệt liên quan đến

động cơ đốt trong, tuabin hơi v.v.

Phần truyền nhiệt:

Dẫn nhiệt: Các khái niệm, định nghĩa, định luật cơ bản.

Trường nhiệt độ, gradient nhiệt, định luật Furie…

Trao đổi nhiệt đối lưu: Các vấn đề tổng quát, khái niệm,

phương pháp lập công thức thực nghiệm trao đổi khi

chất lỏng đối lưu tự nhiên. Trao đổi nhiệt khi chất lỏng

chuyển động cưỡng bức, chế độ điều hòa.

An toàn lao động

máy hàng hải

T022023

3 Trang bị cho sinh viên các kiến thức cần thiết nhằm

đảm bảo an toàn lao động khi đi ca, khi sử dụng hệ

thống điện trên tàu. An toàn trong sửa chữa và đường

ống. Các biện pháp an toàn khi sửa chữa máy trên tàu.

Luật máy hàng hải T022012 3 Cung cấp cho học sinh những kiến thức về pháp luật

Hàng hải của các nước và luật Hàng hải của nước

CNXHCN Việt Nam. Những công ước điều hòa quan

hệ vận tải giữa các nước. Pháp chế vùng biển, một số lý

luận về đăng kiểm tra máy tàu thủy, từ đó giúp cho họ

trong công tác chuyên môn nghiệp vụ sau này; Các quy

trình vận hành các máy móc, thiết bị cơ bản trên tàu

thủy.

Thiết bị và kỹ thuật

đo

T021013 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về:

Thiết bị đo: Sinh viên nắm được kết cấu, nguyên lý và

ứng dụng của các thiết bị đo có trên tàu.

Kỹ thuật đo: Sinh viên biết cách sử dụng các thiết bị đo

cơ bản trong đo kiểm tra các đại lượng hình học và phi

hình học, biết cách xử lý kết quả đo được.

Lý thuyết và Kết

cấu tàu

T071205 3 Sinh viên đựợc trang bị các kiến thức cơ bản về:

Lý thuyết tàu: Tĩnh học và động lực học: Bao gồm cả

hai phần thiết kế chân vịt. Hình học thân tàu, hệ tọa độ,

kích thước chính, hệ số béo, tuyến trình tàu, ảnh hưởng

của các thông số kết cấu đến chất đẩy và tính ổn định

của tàu … Ảnh hưởng của việc bốc, xếp hàng hóa, bơm

balast đến tính ổn định của tàu.

Kết cấu thân tàu: Kết cấu tàu, mặt cắt của tàu, khung

Page 15: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 14

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

vỏ. Phân loại theo các tính chất riêng; Các thiết bị hệ

thống trên tàu; Các tính năng của tàu

Hình họa - Vẽ kỹ

thuật cơ khí

T084003 4 Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về

- Hình họa: Phương pháp xây dựng hình biểu diễn của

các hình không gian lên mặt phẳng và phương pháp giải

những bài toán hình học bằng những phương pháp ấy.

Cho phép hình dung được hình dạng các đối tượng và

vị trí tương đối của chúng trong không gian… (1 tc)

- Vẽ kỹ thuật: Các khái niện cơ về bản vẽ kỹ thuật, hình

chiếu, mặt cắt, phân tích một bản vẽ kỹ thuật. (0,5 tc);

- Thực hành vẽ kỹ thuật cơ khí; Đọc các bản vẽ kỹ

thuật. (1,5 tc);

Vật liệu kỹ thuật T022019 3 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cấu tạo,

tính chất lý hóa, lưu ý khi gia công và các ứng dụng của

các loại vật liệu cơ bản dùng trong công nghiệp như

kim loại đen, màu, cao su, gỗ, nhựa, keo dán v.v

Sức bền vật liệu T091041 3 Sơ lược về ứng suất, phòng tránh ứng suất. Tính toán sơ

bộ sức bền chi tiết đơn giản.

Nhiên liệu, chất bôi

trơn và nước

T021015 3 Đặc tính và các chủng loại của nhiên liệu, chất bôi trơn

và nước sử dụng trên tàu thủy. Nhận bảo quản nhiên

liệu, chất bôi trơn và nước trên tàu.

Đại cương hàng hải T012007 3 Bổ trợ cho sinh viên các kiến thức và khái niệm cơ bản

về:

Hình dạng và kích thước của trái đất

Hướng trên bề mặt của trái đất (Đường chân trời,

phương vị hướng, từ trường của trái đất, từ trường của

con tàu)

Sử dụng sóng radar để xác định vị trí tàu.

Những luật cơ bản về đường biển (Đèn tín hiệu, trang

thiết bị, nhiệm vụ của sĩ quan trực ca)

Những ký hiệu hàng hải (các ký hiệu hàng hải, đèn

biển).Dẫn đường hiện đại.

Kỹ thuật điện T036008 3 Trang bị cho sinh viên các kiến thức về kỹ thuật điện cơ

bản, lý thuyết mạch và các loại máy điện trên tàu.

Kỹ thuật điện tử T032040 3 Các kiến thức cơ bản về điện tử như các linh kiện điện

tử, các mạch điện tử cơ bản (Chỉnh lưu, khuyếch đại,

dao động và các mạch biến đổi khác; các mạch điều

khiển dùng bộ khuếch đại thuật toán P, PI, PID v.v.)

ứng dụng trong chuyên ngành. Có kỹ năng nhận dạng

và đo đạc các thông số cơ bản trong các mạch điện tử

thông dụng.

Kinh tế vận tải T414006 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về giao dịch

thương mại trong kinh tế vận tải biển. Sinh viên biết

được phương pháp tính toán chi phí trong vận tải tàu

Page 16: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 15

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

biển.

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Máy phụ tàu thuỷ 1 T021001 4 Giúp sinh viên các kiến thức cơ bản về: Khái niệm cơ

bản và các loại bơm trên tàu thủy. Khái niệm cơ bản,

bơm ly tâm, bơm hướng trục, bơm xoay, bơm phun tia,

bơm piston, các loại bơm rôto … Các hệ thống thông

dụng trên tàu: Hút khô balát, hệ thống vệ sinh, sinh

hoạt… và các hệ thống chuyên dùng khác

Máy phụ tàu thuỷ 2 T021002 3 Khái niệm, phân loại máy thủy lực và truyền động thủy

lực. Máy phân ly dầu đốt, dầu nhờn v.v.

Các máy trên boong (Máy lái, máy neo, tời, cần trục).

Các thiết bị trao đổi nhiệt trên tàu.

Diesel tàu thủy 1

T021023

5 Nguyên lý hoạt động của động cơ Diesel. Cấu tạo của

các chi tiết tĩnh, các chi động , cơ cấu truyền động , các

thiết bị đo và chỉ báo của động cơ, hệ thống trao đổi

khí, hệ thống nhiên liệu, hệ thống bôi trơn, hệ thống

làm mát và hệ thống khởi động, đảo chiều.

Đi sâu vào tìm hiểu kết cấu các động cơ diesel hiện đại,

làm các bài thực hành về các động cơ này thông qua

các tài liệu hướng dẫn sử dụng của các hãng chế tạo

động cơ.

Các quá trình công tác của Diesel tàu thủy.

Diesel tàu thủy 2 T021024

4 Lý thuyết quá trình công tác của động cơ đốt trong

Những kiến thức chung về động cơ đốt trong, các quá

trình công tác của động cơ đốt trong.

Các thông số của động cơ đốt trong. Các đường đặc

tính của động cơ . Tuabin khí và tăng áp cho động cơ,

các loại tăng áp. Động lực học động cơ Diesel tàu thủy.

TH mô phỏng hệ

động lực tàu thủy

T021025 2 Thực hành vận hành hệ động lực diesel trên mô phỏng.

Tập điều chỉnh các thông số công tác của hệ thống. Tập

xử lý các sự cố xảy ra trong khi vận hành hệ thống này.

Trang trí hệ động

lực tàu thủy

T021026

4 Cung cấp cho sinh viên những khái niện cơ bản về :

Phân loại hệ động lực, đặc điểm yêu cầu hoàn thiện đối

với trang trí hệ động lực. Truyền động công suất và ứng

dụng. Hệ trục và thiết bị của hệ trục. Các phương pháp

tính chọn các thiết bị trong trang trí.

Khai thác hệ động

lực tàu thủy

T021027

5 Đặc tính công tác của Diesel tàu thủy. Kỹ thuật khai

thác vận hành hệ động lực trong các điều kiện khác

nhau, khai thác các hệ thống phụ.

Ảnh hưởng của các yếu tố khai thác đến quá trình công

tác của động cơ Diesel tàu thủy. Phân bố nhiệt trên tàu

thủy, phương trình cân bằng nhiệt, phương pháp khai

thác nguồn năng lượng thải trên tàu.

Page 17: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 16

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

Bài tập lớn : lập phương án khai thác nhiệt, hoặc khai

thác công suất cho một hệ động lực tàu thủy.

Tự động 1 T021028

5 Khái niệm cơ bản, phân loại hệ thống. Hệ thống hoạt

động liên tục: Khái niệm, các khâu cơ bản, phương

trình hoạt động, hàm truyền.

Các phần tử trong hệ thống: Cảm ứng khuyếch đại, đối

tượng điều chỉnh, các phương pháp đánh giá tính động

học.

Các hoạt động điều khiển cơ bản.

Các thiết bị và hệ thống đo đạc các đại lượng vật lý cơ

bản dùng trên tàu biển.

Hệ thống tự động điều chỉnh và hệ thống tự động điều

khiển động cơ Diesel tàu thủy (Tính chất tĩnh và động

của động cơ Diesel tàu thủy, Hệ thống tự động điều

chỉnh vòng quay. Bộ điều chỉnh …Hệ thống tự động

điều chỉnh của động cơ Diesel tàu thủy.

Tự động 2 T021029

4 Hệ thống tự động điều chỉnh và hệ thống tự động điều

khiển động cơ Diesel tàu thủy (Tính chất tĩnh và động

của động cơ Diesel tàu thủy, Hệ thống tự động điều

chỉnh vòng quay. Bộ điều chỉnh …Hệ thống tự động

điều chỉnh của động cơ Diesel tàu thủy, Hệ thống tự

động điều khiển từ xa chân vịt dưới nước.

Hệ thống tự động các thiết bị phụ như Tự động điều

chỉnh hệ thống nước làm mát, Hệ thống tự động điều

chỉnh dầu nhờn, Hệ thống tự động điều chỉnh độ nhớt

của nhiên liệu, Hệ thống tự động điều chỉnh nồi hơi tàu

thủy, Hệ thống tự động điều chỉnh tuabin hơi v.v.

Nghiệp vụ quản lí

công tác

T021010

3 Trang bị cho sinh viên các kiến kiến thức cần thiết về

giám sát, quản lí công tác đi ca buồng máy, quản lí khai

thác các trang thiết bị buồng máy và theo dõi, giám sát

công tác duy tu - bảo dưỡng các trang thiết bị trong hệ

động lực tàu thuỷ…; ghi các loại nhật ký, làm báo cáo

chuyến đi, báo cáo tiêu thụ vật tư, thiết bị; báo cáo dầu

nhờn, dầu đốt; lập các đề nghị mua sắm thiết bị , phụ

tùng, vật tư …

Truyền động thủy

khí

T021015 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về kết cấu, nguyên lý

hoạt động và ứng dụng của các thiết bị thủy lực và khí

nén. Sinh viên có khả năng đọc hiểu, các sơ đồ hệ thống

truyền động thủy lực và khí nén.

Động cơ tuabin khí

tàu thủy

T021014 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về kết cấu, nguyên lý

hoạt động và ứng dụng của các loại động cơ tuabin khí.

Sinh viên có khả năng vận hành, khai thác và bảo

dưỡng các động cơ tuabin khí.

Thiết bị trao đổi T022014 3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về kết cấu, nguyên lý

Page 18: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 17

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

nhiệt tàu thủy hoạt động và ứng dụng của các loại thiết bị trao đổi

nhiệt trên tàu thủy. Sinh viên có khả năng vận hành,

khai thác và bảo dưỡng các thiết bị trao đổi nhiệt.

Nồi hơi - Tuabin tàu

thủy

T022022

5 Lý thuyết về nồi hơi, hệ thống tự động nồi hơi

Quá trình cháy trong buồng đốt, xác lập cân bằng nhiệt

nồi hơi, tính toán vật liệu và độ bền. Vận hành, khai

thác và bảo dưỡng nồi hơi.

Điều khiển hoạt động nồi hơi phụ tàu thủy.

Sơ lược về các loại máy hơi nước. Đi sâu hơn về tuabin

hơi. Quá trình biến đổi năng lượng của dòng hơi trong

ống phun. Quá trình biến đổi năng lượng trên cánh

động tuabin nhiều tầng.

Nguyên lý cấu tạo và khai thác vận hành tuabin. Khái

niệm chung và chiều hướng phát triển của tuabin thủy.

Nguyên lý kết cấu và cấu tạo của tuabin hơi, tua bin

khí. Kết cấu thân máy, kết cấu rô-to cánh động. Những

nguyên lý cơ bản về điều kiện và vận hành tuabin hơi,

tua bin khí.

Máy lạnh và điều

hoà không khí

T022004

4 Giúp sinh viên nắm bắt được:

Cơ sở lý luận về kỹ thuật làm lạnh và trao đổi nhiệt

Chu trình lạnh lý tưởng, chu trình lạnh thực tế. Các

thiết bị tự động và hệ thống tự điều chỉnh.

Vận hành khai thác, bảo dưỡng hệ thống lạnh; Cơ sở kỹ

thuật bảo quản thực phẩm.

Điều hòa không khí trên tàu thủy: Những cơ sở vật lý

của quá trình điều hòa không khí; Những phương pháp

thay đổi nhiệt độ và độ ẩm không khí; Hệ thống điều

hòa không khí trên tàu thủy.

Bảo dưỡng và sửa

chữa

T022018

5 Cơ sở lý luận về công nghệ sữa chữa và các thiết bị đo

đạc.

Giới thiệu các phương pháp phục hồi và làm bền tăng

tuổi thọ của các chi tiết sau khi sửa chữa.

Kiến thức cơ bản về sửa chữa các thiết bị trong hệ động

lực tàu thủy (nồi hơi, các thiết bị trao đổi nhiệt, bơm,

động cơ Diesel, hệ trục chân vịt, tuabin tăng áp, máy

phụ khác ...)

Thực hành Bảo

dưỡng và sửa chữa

T022017 2 Thực hành công việc tháo lắp, bảo dưỡng, tìm hư hỏng

và đưa ra phương án sửa chữa một số máy móc, thiết bị

cơ bản có trong phòng thí nghiệm- thực hành.

Điện tàu thủy đại

cương

T031014 3 Giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết về:

Trạm phát điện và lưới điện tàu thuỷ: Máy phát đồng

bộ, nguyên lý, cấu tạo, khai thác trạm phát, qui trình

khai thác.

Lưới điện yếu, truyền động điện lai chân vịt, bảo quản

và sử dụng.

Page 19: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 18

TÊN HỌC PHẦN MÃ SỐ

MH

Số

ĐVHT TÓM TẮT NỘI DUNG

Điện tàu thuỷ nâng

cao

T031015 3 Các mạch khởi động, điều khiển hoạt động của các

động cơ điện thuộc các hệ thống cơ bản như máy nén

gió, bơm, máy lái …

Tự động điện tàu thủy – Các hệ thống điều khiển và

điều chỉnh tự động máy tàu thủy bằng điện và điện tử.

Các hệ thống điều khiển từ xa máy tàu thủy.

THỰC TẬP, LÀM TỐT NGHIỆP

Thực tập xưởng cơ

khí

T085001

3 Trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về cơ khí.

Cách sử dụng, vận hành các máy móc cơ khí như:

nguội, tiện, khoan, hàn, …

Thực tập nghiệp vụ

( thợ máy)

T022028 3 Làm quen với máy móc, vận hành các thiết bị tàu thủy.

Thực tập SQ (thực

tập tốt nghiệp)

T022009

5 Đây là môn học ở giai đoạn cuối của quá trình đào tạo.

Nội dung thực tập tốt nghiệp cho phép sinh viên vận

dụng các kiến thức đã học tiếp cận với trang thiết bị

cũng như với quá trình tổ chức quản lí đi ca máy trên

tàu biển. Sinh viên có điều kiện đi sâu khai thác, làm

quen với các trang thiết bị buồng máy tàu biển.

Thi hoặc Luận văn

tốt nghiệp.

T021031

15 Thi tốt nghiệp với hai nhóm môn học theo quy định của

Khoa, lấy 1 điểm chung.

Hoặc, làm luận văn tốt nghiệp về một thiết bị cụ thể

trên các tàu. Củng cố kiến thức đã học và học ứng dụng

kiến thức đã học vào thực tế.

Page 20: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 19

10. Hướng dẫn thực hiện chương trình

10.1 Số học phần toàn khóa - 55

Toàn khóa có 55 học phần, kể cả Thực tập tốt nghiệp và Làm tốt nghiệp.

10.2 Học phần

Học phần là khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn, thuận tiện cho người học tích luỹ trong

quá trình học tập. Phần lớn học phần có khối lượng từ 2 đến 5 ĐVHT, được bố trí giảng dạy trọn vẹn

và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ theo

năm học thiết kế và được kết cấu riêng như một phần của môn học hoặc được kết cấu dưới dạng tổ

hợp từ nhiều môn học. Từng học phần phải được ký hiệu bằng một mã riêng do trường quy định.

Có hai loại học phần: học phần bắt buộc và học phần tự chọn.

Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi

chương trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy.

Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết nhưng sinh

viên được tự chọn theo hướng dẫn của trường nhằm đa dạng hoá hướng chuyên môn

hoặc được tự chọn tuỳ ý để tích luỹ đủ số học phần quy định cho mỗi chương trình.

10.3 Mã số học phần:

Mã số học phần có ba phần chính,

Ví dụ: T021001 – Máy phụ tàu thuỷ 1

Chữ T dành cho hệ VLVH, ba chữ số đầu chỉ tổ bộ môn quản lý môn học, trong đó 2 chữ số

đầu chỉ tên Khoa quản lý (số 02 cho Khoa máy tàu thuỷ), chữ số thứ 3 chỉ tên tổ bộ môn trong khoa

(1 = Tổ Động lưc, 2 = Tổ sửa chữa, 3= Tổ thiết bị nhiệt).

Chữ số thứ 4, chỉ tên hệ đào tạo: 0 – đại học; cao đẳng; 2- hoàn chỉnh đại học;

Chữ số thứ 5 và 6 là thứ tự môn học mà tổ bộ môn phụ trách.

10.4 Đơn vị học trình (viết tắt ĐVHT)

Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên.

1 ĐVHT =

= 15 giờ giảng lý thuyết hoặc thảo luận

= 30 – 45 giờ thực hành thí nghiệm

= 45 – 90 giờ thực tập tại cơ sở

= 45 – 60 giờ chuẩn bị tiểu luận hoặc luận văn.

1 giờ học được tính bằng 45 phút.

10.5 Sắp xếp sinh viên vào học các chương trình (hoặc ngành đào tạo)

Điểm xét tuyển vào các ngành Khoa Máy tàu thuỷ là chung cho nhóm ngành Khai thác máy tàu

thuỷ trong kỳ thi tuyển sinh thi đầu khoá học.

Page 21: Chương trình giáo dục Đại học chính quy, ngành Vận hành Khai

Chương trình đào tạo Đại học VLVH, chuyên ngành Khai thác máy tàu thuỷ MS D840106 (102).

Chương trình đào tạo Đại học VLVH – ĐH GTVT TP.HCM Trang 20

10.6 Nhiệm vụ của sinh viên:

Phải hoàn thành các môn học được quy định theo chuyên ngành đào tạo. Mỗi môn học phải thực

hiện đầy đủ các yêu cầu theo đề cương môn học.

10.7 Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Căn cứ Quy chế "Đào tạo Đại học và Cao đẳng hình thức Vừa làm vừa học” ban hành kèm theo

quyết định số 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/06/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Nội dung Hệ số đánh giá Giải thích

Môn học không có bài tập lớn

Điểm quá trình 20%

Điểm thi kết thúc học phần 80%

Môn học có bài tập lớn

Điểm quá trình 30%

Điểm thi kết thúc học phần 70%

Phê duyệt của trường Phê duyệt của Khoa