Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) GIÁO DỤC MẦM NON
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Early Childhood Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Cao đẳng
4. Mã ngành đào tạo 5110201
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 3 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 104
9. Thang điểm 10, sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp Cao đẳng
12. Vị trí làm việc
- Dạy học và chăm sóc trẻ, quản lý tại các cơ sở giáo dục
mầm non (GDMN)
- Chuyên viên các tổ chức với đối tượng hoạt động là trẻ
mầm non và phát triển GDMN.
13. Khả năng nâng cao trình
độ
Có thể học tập và nâng cao trình độ ở bậc đào tạo đại học
liên thông chuyên ngành GDMN.
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo vử nhân GDMN của Trường Đại
học Sư phạm Hà Nội.
- Chương trình đào tạo cao đẳng GDMN của Trường Cao
đẳng Sư phạm Trung ương và Trường Cao đẳng Sư phạm
Trung ương Tp. Hồ Chí Minh
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo sinh viên tốt nghiệp cao đẳng ngành Giáo dục mầm non có phẩm chất chính trị,
sức khỏe và đạo đức tốt; có nền tảng kiến thức đại cương, cơ bản và chuyên ngành; có các kỹ
năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp; kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp; năng lực
thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của giáo dục mầm non.
2
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức khoa học và phương pháp nuôi dạy trẻ mầm non;
2.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên
cứu, tổ chức nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ mầm non;
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và ứng xử sư phạm đạt hiệu quả;
2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các
giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 26 TC (Bắt buộc: 26 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 25% số TC CTĐT
1 EDU120 Giới thiệu ngành – CĐ GDMN 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I
7 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 6 II
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
II,
III,
IV
11 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
12 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30 I
13 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành
GD và ĐT 1 1 15 V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 26 TC (Bắt buộc: 26 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 25% số TC CTĐT
14 NUR502 Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi mầm non 2 2 30 I
15 PSY105 Sự phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi mầm non 4 4 60 11 II
16 PED565 Giáo dục học mầm non 3 3 45 12 II
17 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30 14 VI
18 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30 I
19 NUR505 Đồ chơi 2 2 15 30 18 II
20 MUS101 Âm nhạc 1 1 10 10 I
21 MUS505 Hát 2 2 15 30 20 II
22 MUS506 Múa 2 2 15 30 21 IV
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
23 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CĐ GDMN 2 2 30 III
24 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30 III
25 NUR518 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2 2 30 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 39 TC (Bắt buộc: 39 TC; Tự chọn: TC), chiếm 37,5% số TC CTĐT
26 NUR301 Vệ sinh – Dinh dưỡng 3 3 40 10 14 III
27 NUR513 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non 2 2 30 14 VI
28 NUR508 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo
dục mầm non 2 2 30 III
29 COA513 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 2 10 40 8 III
30 NUR302 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 2 30 15,
16 III
31 NUR510 Tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non 3 3 40 10
15,
16,
18
IV
32 NUR511 Tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non 3 3 40 10
15,
16,
22
V
33 PED539 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 3 3 40 10 15,
16 V
34 PED538 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác
phẩm văn học 3 3 40 10
15,
16,
24
IV
35 PED537 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với toán 3 3 40 10 15,
16 IV
36 PED536 Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học
về môi trường xung quanh 3 3 40 10
15,
16 IV
37 PED535 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non 3 3 40 10 15,
16 V
38 NUR507 Quản lý giáo dục mầm non 2 2 30 16 V
39 FNU913 Giao tiếp với trẻ em 2 2 30 15 V
40 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2 30 15,
16 VI
41 PED591 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – CĐ GDMN 1 1 30 V
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 13 TC (Bắt buộc:
08 TC; Tự chọn5: TC), chiếm 12,5% số TC CTĐT
42 FNU902 Kiến tập sư phạm nhà trẻ 2 2 60 III
43 FNU901 Kiến tập sư phạm (Mẫu giáo) 1 1 30 III
44 PED301 Thực tập thực tế – CĐ GDMN 1 1 30 IV
45 EDU920 Thực tập sư phạm – CĐ GDMN 4 4 120 VI
46 EDU943 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ GDMN 5 5 150 VI
47 FNU918 Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 1
5
30 37 VI
48 FNU919 Đàm thoại trong hoạt động làm quen tác phẩm văn
học 1 15
24,
34 VI
49 FNU920 Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 30 15, VI
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
16
50 FNU914 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen môi
trường xung quanh 2 30 36 VI
51 FNU915 Trò chơi học tập với sự hình thành biểu tượng toán 2 30 35 VI
52 FNU921 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 2 30 22 VI
53 FNU911 Nâng cao một số kĩ năng tạo hình 3 45 18 VI
54 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60 20 VI
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 EDU120 Giới thiệu ngành – CĐ GDMN 1 1 15
I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45
4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
5 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
6 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30
7 NUR502 Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi mầm non 2 2 30
8 MUS101 Âm nhạc 1 1 10 10
9 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30
10 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60
3 PSY105 Sự phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi mầm non 4 4 60
4 PED565 Giáo dục học mầm non 3 3 45
5 MUS505 Hát 2 2 15 30
6 NUR505 Đồ chơi 2 2 15 30
7 PHT249 Thể dục nhịp điệu 2* 2* 4 56
8 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
III
2 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CĐ GDMN 2 2 30
3 COA513 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 2 10 40
4 NUR301 Vệ sinh – Dinh dưỡng 3 3 40 10
5 NUR508 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non 2 2 30
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
6 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30
7 NUR302 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 2 30
8 FNU902 Kiến tập sư phạm nhà trẻ 2 2 60
9 FNU901 Kiến tập sư phạm (Mẫu giáo) 1 1 30
10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
IV
2 MUS506 Múa 2 2 15 30
3 NUR518 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2 2 30
4 PED538 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học 3 3 40 10
5 PED536 Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học về môi trường
xung quanh 3 3 40 10
6 NUR510 Tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non 3 3 40 10
7 PED537 Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với toán 3 3 40 10
8 PED301 Thực tập thực tế – CĐ GDMN 1 1 30
9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 20 TC (Bắt buộc: 20TC; Tự chọn: 0 TC)
1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15
V
2 PED539 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 3 3 40 10
3 PED535 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non 3 3 40 10
4 NUR511 Tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non 3 3 40 10
5 PED591 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – CĐ GDMN 1 1 30
6 FNU913 Giao tiếp với trẻ em 2 2 30
7 NUR507 Quản lý giáo dục mầm non 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2 30
VI
2 NUR513 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non 2 2 30
3 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30
4 EDU920 Thực tập sư phạm – CĐ GDMN 4 4
5 EDU943 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ GDMN 5 5
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
6 FNU918 Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 1
5
30
7 FNU919 Đàm thoại trong hoạt động làm quen tác phẩm văn học 1 15
8 FNU920 Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 30
9 FNU914 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen môi trường xung
quanh 2 30
10 FNU915 Trò chơi học tập với sự hình thành biểu tượng toán 2 30
11 FNU921 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 2 30
12 FNU911 Nâng cao một số kĩ năng tạo hình 3 45
6
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
13 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)