7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Giáo dục Chính trị 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Political Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7140205 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 128 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc - Giảng dạy môn Giáo dục công dân tại các trường PTTH, nghiên cứu và giảng dạy Lý luận chính trị ở các viện nghiên cứu hoặc các cơ sở giáo dục khác. - Chuyên viên ở các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, … 13. Khả năng nâng cao trình độ - Tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ - Tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các lĩnh vực khoa học chính trị, khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh... 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục chính trị các trường: Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. HCM, Đại học Sư phạm - Đại học Huế.

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Giáo dục Chính trị - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Giáo dục Chính trị

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Political Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7140205

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 128 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

- Giảng dạy môn Giáo dục công dân tại các trường PTTH,

nghiên cứu và giảng dạy Lý luận chính trị ở các viện

nghiên cứu hoặc các cơ sở giáo dục khác.

- Chuyên viên ở các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ

quan Đảng, …

13. Khả năng nâng cao trình độ

- Tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn

nghiệp vụ

- Tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các lĩnh vực khoa học

chính trị, khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh...

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục

chính trị các trường: Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư

phạm Tp. HCM, Đại học Sư phạm - Đại học Huế.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cử nhân khoa học Giáo dục chính trị có năng lực nghiên cứu và hoạt động

trong các lĩnh vực giáo dục, chính trị - xã hội; thấm nhuần thế giới quan duy vật biện

chứng; có kiến thức vững vàng về khoa học chính trị và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư

phạm, công tác xã hội, quan hệ với công chúng.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Có kiến thức chuyên sâu về khoa học chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng.

2.2 Có thế giới quan duy vật biện chứng, lập trường giai cấp công nhân, có năng lực

sư phạm, năng lực công tác xã hội và quan hệ công chúng.

2.3 Có khả năng hợp tác trong công tác và nghiên cứu; có năng lực tổ chức và điều

hành nhóm hiệu quả.

2.4 Có năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực chính trị - xã

hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, phát hiện và giải quyết vấn đề.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 29 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 22.7% số TC CTĐT

1 EDU116 Giới thiệu ngành - GDCT 1 1 15 I

2 MAX106 Những Nguyên lý cơ bản của chủ Mác - Lênin 1

- GDCT 3 3 32 26 I

3 MAX108 Những Nguyên lý cơ bản của chủ Mác - Lênin 2

- GDCT 4 4 45 30 2 II

4 HCM301 Tư tưởng Hồ Chí Minh - GDCT 3 3 32 26 3 III

5 VRP301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam - GDCT 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45 II

7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60 6 III

10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 7 III

11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 8 III

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

12 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 IV

13 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành

Giáo dục và đào tạo 2 2 30 VII

14 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

15 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I

16 POL502 Văn hóa học 2 2 30 I

17 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 II

18 ENV306 Con người và môi trường 2 2 30 II

19 POL103 Chính sách xã hội 2

2

30 IV

20 POL301 Giáo dục giá trị 2 30 IV

21 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 2 30 15 IV

22 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

23 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 33 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 25.8% số TC CTĐT

24 POL304 Lý luận dạy học môn GDCD 4 4 45 30 33 30 III

25 PED335 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 - GDCT 2 2 15 30 24 IV

26 PED686 Kiểm tra đánh giá trong giáo dục - GDCT 3 3 30 30 24 VI

27 PED687 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - GDCT 2 2 30 24 VI

28 PED688 Giáo viên trong thế kỷ XXI - GDCT 2 2 20 20 24 VII

29 PED685 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 - GDCT 2 2 15 30 24 V

30 PED317 Thực tập nghề nghiệp 1 2 2 60 33 24 III

31 PED318 Thực tập nghề nghiệp 2 2 2 60 30 VII

32 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và

THPT 4 4 30 14 II

33 PED117 Giáo dục học 3 3 45 I

34 POL305 Logic học - GDCT 3 3 45 2 III

35 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học - GDCT 2 2 30 IV

36 POL104 Công tác xã hội 2

2

30 III

37 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2 30 III

38 POL526 Văn hóa các nước Đông Nam Á 2 30 III

C Khối kiến thức chuyên ngành: 48 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 11 TC), chiếm 37.5% số TC CTĐT

39 MAX307 Chuyên đề Triết học 4 4 45 30 2 IV

40 MAX517 Chuyên đề Kinh tế chính trị 3 3 32 26 3 V

41 MAX516 Chuyên đề Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 3 32 26 3 V

42 HCM501 Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 22 16 4 VI

43 VRP504 Chuyên đề Đường lối cách mạng của Đảng 3 3 40 10 5 VII

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

Cộng sản Việt Nam

44 POL530 Giáo dục pháp luật 1 3 3 35 20 15 VI

45 POL537 Giáo dục pháp luật 2 3 3 35 20 15 VII

46 POL511 Đạo đức học và giáo dục đạo đức 2 2 30 III

47 MAX503 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 2 2 30 II

48 POL512 Chính trị học 2 2 30 5 VII

49 ECO101 Kinh tế học đại cương 2 2 30 3 IV

50 MAX308 Lịch sử triết học 4 4 45 30 2 IV

51 POL528 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 45 3 IV

52 ESP534 Tiếng Anh chuyên ngành GDCT 3

3

45 V

53 FSL501 Tiếng Pháp chuyên ngành GDCT 3 45 V

54 CHI502 Tiếng Trung chuyên ngành GDCT 3 45 V

55 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2

2

30 2 VII

56 POL616 Nghiệp vụ công tác ở hệ thống chính trị cơ sở 2 30 VII

57 POL912 Công tác Đảng và đoàn thể trong trường học 2 30 VII

58 POL921 Chuyên đề biển đảo và giáo dục biển đảo Việt

Nam 2

4

30 VI

59 POL533 Nghiệp vụ công tác tuyên giáo cơ sở 2 30 VI

60 POL523 Kinh tế phát triển 2 30 VI

61 PED502 Giáo dục gia đình 2 30 VI

62 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 30 VI

63 POL536 Giáo dục công dân địa phương 2 20 20 VI

64 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân 2

2

30 V

65 FED516 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 2 30 V

66 POL535 Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ 2 30 V

67 POL506 Chuyên đề nghiên cứu thực tế 1 1 0 30 VI

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 18 TC (Bắt buộc: 8

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 14.1% số TC CTĐT

68 EDU901 Thực tập sư phạm 1 (KT SP) 3 3 90 30 V

69 EDU916 Thực tập sư phạm 2 (TT SP) 5 5 150 31 VIII

70 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp - SP GDCT 10 10 300 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

71 POL919 Chuyên đề tốt nghiệp 2 2 10 40 VIII

72 POL920 Thực hành dạy học môn GDCD 2 2 20 20 24 VIII

73 MAX910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học 2

2

30 2 VIII

74 MAX911 Giới thiệu tác phẩm kinh điển KTCT 2 30 3 VIII

75 MAX912 Giới thiệu tác phẩm kinh điển CNXHKH 2 30 3 VIII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

76 POL910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển Tư tưởng HCM 2 30 4 VIII

77 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 2

4

30 2 VIII

78 VRP501 Xây dựng Đảng 2 30 VIII

79 ECO911 Kinh tế học giáo dục 2 30 VIII

80 POL911 Công dân và pháp luật 2 30 VIII

81 POL507 Lịch sử phong trào Cộng sản và CN Quốc tế 2 30 3 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 129 TC (Bắt buộc: 104 TC; Tự chọn: 25 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 EDU116 Giới thiệu ngành - GDCT 1 1 15

2 MAX106 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 - GDCT 3 3 32 26

3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

4 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45

5 PED117 Giáo dục học 3 3 45

6 POL502 Văn hóa học 2 2 30

7 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30

8 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX108 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 - GDCT 4 4 45 30

2 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và THPT 4 4 60

3 MAX308 Lịch sử triết học 4 4 45 30

4 MAX503 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 2 2 30

5 POL101 Con người và môi trường 2 2 30

6 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

7 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

8 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

9 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 POL511 Đạo đức học và giáo dục đạo đức 2 2 30 30

2 HCM301 Tư tưởng Hồ Chí Minh - GDCT 3 3 32 26

3 PED317 Thực tập nghề nghiệp 1 2 2 15 30

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

4 POL516 Lý luận dạy học môn GDCD 4 4 45

5 POL305 Logic học - GDCT 3 3 45

6 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2

2

30

7 POL526 Văn hóa các nước Đông Nam Á 2 30

8 POL104 Công tác xã hội 2 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

10 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

11 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

12 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 VRP301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - GDCT 3 3 32

2 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học - GDCT 2 2 30

3 MAX307 Chuyên đề Triết học 4 4 45

4 ECO101 Kinh tế học đại cương 2 2 30

5 POL528 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 45

6 PED335 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 - GDCT 2 2 20

7 POL103 Chính sách xã hội 2

2

30

8 POL301 Giáo dục giá trị 2 30

9 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

Học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 5 TC)

1 PED685 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 - GDCT 2 2 20 20

2 MAX517 Chuyên đề Kinh tế chính trị 3 3 32 26

3 MAX516 Chuyên đề Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 3 32 26

4 ESP534 Tiếng Anh chuyên ngành - GDCT 3

3

45

5 FSL501 Tiếng Pháp chuyên ngành - GDCT 3 45

6 CHI502 Tiếng Trung chuyên ngành - GDCT 3 45

7 EDU901 Thực tập sư phạm 1 (KT SP) 3 3 90

8 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân 2

2

30

9 PED561 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 2 30

10 POL535 Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ 2 30

11 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 PED686 Kiểm tra đánh giá trong giáo dục - GDCT 3 3 45

2 POL506 Chuyên đề nghiên cứu thực tế 1 1

3 POL530 Giáo dục pháp luật 1 3 3 35

4 PED687 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - GDCT 2 2 30

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Chính trị Trình độ đại …¡o dục Chính trị_DH19.pdf · Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

5 HCM501 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 22

6 POL533 Nghiệp vụ công tác tuyên giáo cơ sở 2

4

30

7 PED502 Giáo dục gia đình 2 30

8 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 30

9 POL536 Giáo dục công dân địa phương 2 30

10 POL523 Kinh tế phát triển 2 30

11 POL921 Chuyên đề biển đảo và giáo dục biển đảo Việt Nam 2 30

Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và đào

tạo 2 2 30

2 VRP504 Chuyên đề Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 40

3 PED688 Giáo viên trong thế kỷ XXI - GDCT 2 2 30

4 POL512 Chính trị học 2 2 30

5 POL537 Giáo dục pháp luật 2 3 3 35

6 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30

7 POL616 Nghiệp vụ công tác ở hệ thống chính trị cơ sở 2

2

30

8 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 30

9 POL912 Công tác Đảng và đoàn thể trong trường học 2 30

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 EDU916 Thực tập sư phạm 2 (TT SP) 5 5 150

2 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp - GDCT 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 POL919 Chuyên đề tốt nghiệp 2 2 10 40

4 POL920 Thực hành dạy học môn GDCD 2 2 20 20

5 MAX910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển Triết học 2

2

30

6 MAX911 Giới thiệu tác phẩm kinh điển KTCT 2 30

7 MAX912 Giới thiệu tác phẩm kinh điển CNXHKH 2 30

8 POLl910 Giới thiệu tác phẩm của HCM 2 30

9 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 2

4

30

10 VRP501 Xây dựng Đảng 2 30

11 ECO911 Kinh tế học giáo dục 2 30

12 POL507 Lịch sử phong trào Cộng sản và CN Quốc tế 2 30

13 POL911 Công dân và pháp luật 2 30