59
 Lun văn K ế toán tp hợ p chi phí và tính giá thành s n phm trong doanh nghi p sn xut ti DNTN Rau An Toàn Hóa Châu  

Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 1/59

 

Luận văn K ế toán tập hợ p chi phí và tính

giá thành sản phẩm trong doanh

nghiệp sản xuất tại DNTN RauAn Toàn Hóa Châu 

Page 2: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 2/59

LỜ I CẢM ƠN 

Sau một thời gian đi sâu nghiên cứu thực tiễn báo cáo tốt nghiệ p của tôi, tôi

đã thật sự hoàn thành.Trong quá trình nghiên cứu tôi đã nhận đượ c sự quan tâm chỉ dẫn thườ ngxuyên của quý lãnh đạo Trường Đại học Đông Á, DNTN Rau An Toàn HóaChâu cũng như sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Nguyễn Thị Minh Trang đã trựctiếp hướ ng dẫn tôi hoàn thành báo cáo này.

Qua đây cho phé p tôi gửi lờ i cảm ơn chân thành đến giám đốc, k ế toán củaDNTN Rau An Toàn Hóa Châu cùng với quý lãnh đạo nhà trường đã nhiệt tìnhgiúp đỡ , tạo mọi điều kiện thuận lợ i cho tôi trong suốt thờ i gian thực tậ p tại

Doanh nghiệ p.

Page 3: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 3/59

LỜI NÓI ĐẦU

Để quản lý quá trình sản xuất kinh doanh ngườ i ta sử dụng hàng loạt cáccông cụ khác nhau, trong đó kế toán đượ c coi là công cụ quan tr ọng và hữu hiệunhất. Vì k ế toán là công cụ ghi chép tính toán tổng hợ  p bằng một hệ thống các

 phương pháp riêng để cung cấ p thông tin cần thiết về hoạt động kinh tế tài chínhnhằm giúp các chủ thể quản lý đề ra các phương pháp tối ưu nhất. Mặc khác, k ế toán còn cung cấ p các thông tin phục vụ cho việc đánh giá hiệu quả kinh tế củamột doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các cơ quan nhà nước, ngườ i lao động.

K ế toán ra đờ i gắn liền vớ i sự ra đờ i và phát triển của nền sản xuất xã hộivà ngày càng tr ở nên quan tr ọng không thể thiếu trong quản lý kinh tế của nhànướ c và doanh nghiệp. Để  điều hành và quản lý tốt toàn bộ hoạt động kinhdoanh các chủ thể doanh nghiệ p phải nắm bắt k ị p thờ i các thông tin kinh tế về hoạt động kinh doanh một cách chính xác, bao gồm chi phí đầu vào và đầu ra.Các thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh đượ c k ế toán vớ i chức năng

 phản ánh và kiểm tra thu thậ p, xử lí một cách k ị p thờ i bằng hệ thống các phương pháp khoa học của mình. Trên cơ sở  đó cung cấ p các thông tin chính xác, cầnthiết cho việc ra quyết định, các phương pháp kinh doanh tối ưu nhất.

Từ khi áp dụng chính sách đổi mớ i kinh tế vào năm 1986, Việt Nam đã gặthái nhiều thành tựu kinh tế đáng kể trong việc đổi mới cơ chế quản lí kinh tế.Điều này đòi hỏi nền kinh tế quốc gia phải đượ c tiế p tục đổi mớ i một cách đồng

 bộ và phù hợ  p với cơ chế thị  trườ ng nhằm tạo ra sự ổn định cho kinh tế pháttriển tiếp theo định hướ ng xã hội chủ nghĩa. 

Từ sự phát triển mạnh mẽ đó mà rất nhiều doanh nghiệp đượ c thành lậ pdướ i nhiều hình thức khác nhau, nhưng để tồn tại và kinh doanh có hiệu quả đòihỏi mỗi doanh nghiệ p phải có hướng đi đúng đắn và có công tác k ế toán khoahọc chính xác. Tuy nhiên mỗi doanh nghiệp nào cũng đặt mục tiêu lợ i nhuận lênhàng đầu, một trong những yếu tố quan tr ọng nhất ảnh hưởng đến lợ i nhuận đólà giá thành sản phẩm. Chính vì việc hạch toán chi phí sản xuất và tính toán giáthành sản phẩm có vai trò quan tr ọng giúp bán sản phẩm và xác định k ết quả kinh doanh là mấu chốt để giải quyết các mối quan hệ kinh tế trong và ngoài đơnvị. Đồng thờ i còn phản ánh đượ c tất cả ưu và nhược điểm trong quá trình hoạtđộng của doanh nghiệ p.Để kinh doanh có hiệu quả trong nền kinh tế cạnh tranh gay gắt hiện nay, đòi hỏicác chủ doanh nghiệ p phải có thông tin k ị p thờ i và chính xác về tình hình kinh

doanh. Do đó tổ chức công tác k ế toán tậ p hợ  p chi phí và tính giá

Page 4: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 4/59

thành là một yêu cầu cần thiết, quản lý tốt giá thành là một vấn đề đangđượ c quan tâm nhất hiện nay.

Với ý nghĩa quan trọng đó, qua quá trình thực tế tại DNTN Rau An ToànHóa Châu, tôi chọn đề tài là: "K ế toán tậ p hợ  p chi phí và tính giá thành sản

 phẩm trong doanh nghiệ p sản xuất".Báo cáo thực tậ p tốt nghiệ p gồm có hai chương: Chương 1: Thực hiện công tác k ế toán ở  đơn vị thực tậ pChương 2: Nhận xét và k ết luận về đơn vị thực tậ p, về trườ ng

Page 5: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 5/59

CHƢƠNG 1.THỰ C TR ẠNG TỎ CHỨ C CÔNG TÁC K Ế TOÁN TẠI DOANH

NGHIỆPTƢ NHÂN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU 

I. Tình hình tổ chứ c hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp:1. Lịch sử hình thành và phát triển của Doanh nghiệp:

Đứng trướ c sự phát triển ngày càng lớ n mạnh của nền kinh tế, quá trình công

nghiệ p hóa, hiện đại hóa đất nướ c diễn ra mạnh mẽ, nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng

ngày càng lớ n và tr ở nên cấ p thiết. Để đáp ứng nhu cầu trên, DOANH NGHIỆP TƯ 

 NHÂN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU ngày 15 /10/2002 hình thành:

- Tên đơn vị: DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU

- Tr ụ sở chính: xóm 3,Thành Trung,Quảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế 

- Số điện thoại: 0543.556.591

- Số Fax: 0543556.591

- Tài khoản số: 0092154982

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:008696, do Sở  UBNN TT- Huế cấ p

ngày 15/10/2002

- Mã số thuế: 3300450026- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và sơ chế rau an toàn

- Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng

Page 6: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 6/59

 Doanh nghiệp tư nhân Rau An Toàn Hóa Châu đượ c chuyển đổi từ tổ hợ  p

rau Kim Thành theo quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.Sự  ra đờ i và tồn tại của doanh nghiệ p góp phần hiện đại hóa nông thôn

trong tỉnh nhà.Doanh nghiệp là đơn vị kinh tế hạch toán độc lậ p hoạt động tìm kiếm lợ i

nhuận, thực hiện mục tiêu kinh tế xã hội, tạo công ăn việc làm cho nông dân,thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nướ c.

Sự ra đờ i và phát triển của Doanh nghiệ p: Nhằm huy động vốn và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực vốn lao động,

tài nguyên của đất nướ c, tạo thêm nhiều việc làm để giải quyết công ăn việc làmcho người lao động đồng thờ i tạo ra nhiều sản phẩm đảm bảo chất lượ ng và antoàn sức khỏe cho cộng đồng. Xuất phát từ vấn đề nêu trên, ngày 15/10/2002Doanh nghiệ p tư nhân Rau An Toàn Hóa Châu đượ c thành lậ p số 008696 củaUBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, Doanh nghiệ p do một thành viên sáng lậ p vớ i vốn

 pháp định là 1.000.000.000 đồng, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, thựchiện chế độ hạch toán độc lậ p hoạt động theo luật doanh nghiệ p.

Trong những năm gần đây, thực hiện chủ trương của Đảng và nhà nướ c ta phát triển kinh tế đất nước theo xu hướ ng công nghiệ p hóa, hiện đại hóa, thựchiện hóa cổ phần hóa doanh nghiệ p sản xuất kinh doanh.

Vốn của doanh nghiệ p là do một thành viên bỏ ra và chịu mọi toàn bộ hoạtđộng của doanh nghiệ p.

Tr ụ sở của Doanh nghiệ p: Xã Quảng Thành - Huyện Quảng Điền - TỉnhThừa Thiên Huế.

 Ngành nghề: Thu mua và chế biến rau an toàn, sản xuất nuôi tr ồng rau.Về khối lượ ng sản phẩm: Sản lượng ngày càng tăng do nhu cầu về rau an

toàn ngày càng lớ n mạnh và phạm vi tiêu thụ  cũng đượ c mở  r ộng khắ p tỉnhthành. Do nhu cầu như vậy, khả năng sản xuất và chế biến cũng được tăng lênvớ i sản phẩm tiêu thụ hàng ngày vài tấn hàng trên một ngày.

Về lao động: Ban đầu chỉ trên dưới 20 lao động thường xuyên, đến nay cógần đến 100 lao động tham gia sản xuất nuôi tr ồng rau với trình độ kĩ thuật ngàycàng đượ c nâng cao.

Hiện nay do việc kinh doanh ngày càng khó khăn và phức tạ p, các doanhnghiệ p cần phải luôn vận động và phải biết tìm kiếm nên doanh nghiệp cũngtăng cườ ng mở thêm những đại lý để đảm bảo sự ổn định của ngườ i tiêu dùng.

 Nói tóm lại, sự hình thành và phát triển của doanh nghiệp cho đến nay là cả một quá trình khó khăn với sự nỗ lực của Giám đốc, công nhân và người lao

Page 7: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 7/59

động trong doanh nghiệ p. Ngoài ra còn phải nói đến sự hỗ tr ợ của chính quyềnhuyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Do vậy trong thờ i gian tớ i doanhnghiệp đang phấn đấu để tăng số lượ ng và chất lượng rau, tăng doanh số và thunhậ p cho chính doanh nghiệp, đồng thời quan tâm đến đờ i sống của ngườ i laođộng

2. Chức năng và nhiệm vụ của Doanh nghiệp:2.1 Chức năng:

Sản xuất kinh doanh cung ứng cho đờ i sống vật chất của ngườ i dân. Mụctiêu tăng lợ i nhuận cho doanh nghiệp, tham gia nghĩa vụ ngân sách nhà nướ c vàkhông ngừng cải thiện đờ i sống của nhân viên.

2.2 Nhiệm vụ:

Xây dựng tổ chức thực hiện các k ế hoạch sản xuất kinh doanh dịch vụ, phương án sản xuất kinh doanh có hiệu quả, tổ chức tình hình sản xuất các mặthàng theo nhu cầu của thị  trường đảm bảo cung ứng sản phẩm đúng theo yêucầu chất lượ ng cao, phù hợ  p vớ i nhu cầu thị trườ ng

3. Bộ máy quản lý Doanh nghiệp:Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý DNTN Rau An Toàn Hóa Châu

Ghi chú:

: Quan hệ chỉ đạo

: Quan hệ chức năng 

* Chức năng, nhiệm vụ của từ ng phòng ban:

đốc Giám

K ế toán Ban Kiểm Soát

Bộ phậnsản xuất Bộ phận bán hàng Bộ phậnthu mua

Page 8: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 8/59

- Giám đốc: Là người đứng đầu doanh nghiệ p, có trách nhiệm quản lý vàđiều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ p.

- K ế toán: Là ngườ i quản lý những sổ sách ghi chép của doanh nghiệ p vàchịu trách nhiệm pháp luật vớ i những chứng từ, sổ sách của doanh nghiệ p.

- Ban Kiểm soát: Quản lý những công nhân trong doanh nghiệ p, bố trí hợ  plý lao động.

- Bộ phận sản xuất: Thực hiện k ế hoạch sản xuất cho doanh nghiệ p giao, tổ chức sản xuất đúng sản phẩm, số lượ ng,...

- Bộ phận bán hàng: Có nhiệm vụ bán hàng do doanh nghiệ p sản xuất đúngquy cách số lượng đượ c giao.

- Bộ phận thu mua: Có nhiệm vụ thu mua những mặt hàng mà do doanhnghiệp quy định ,để đáp ứng nhu cầu thị trườ ng.

* Mối quan hệ giữ a các bộ phận:Giám đốc có nhiệm vụ quản lý toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệ p,

các bộ phận có nhiệm vụ hỗ tr ợ  đoàn kết để làm tốt mục tiêu sản xuất chung củadoanh nghiệ p.

4. Tổ chứ c sản xuất và quy trình công nghệ sản xuất:4.1 T ổ chứ c sản xuấ t:

Sơ đồ cơ cấu tổ chức sản xuất ở doanh nghiệ p

Ghi chú:

: Quan hệ chỉ đạo

: Quan hệ chức năng 

Doanh nghiệ p

Bộ phận sản xuất chính Bộ phận sản xuất phụ 

Cung cấ pnướ cvà đất

 Nuôitr ồng cácgiống cây

Khai thácvà chế 

 biến rau

Phânxưở ngcơ điện

Bộ phận phục vụ 

khác

Page 9: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 9/59

Doanh nghiệ p sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau, hàng loạt mục tiêunhằm đẩy mạnh tốc độ sản xuất liên tục trên những dây chuyền nhất định, trêncơ sở  đó doanh nghiệ p tổ chức sản xuất theo từng bộ phận.

- Bộ phận cung cấp nước và đất: Chuyên cung cáp nướ c cho cây tr ồngnhằm chăm sóc cây khỏi tr ờ i khô hạn, đất luôn luôn đảm bảo độ pH.

- Bộ phận nuôi tr ồng các giống: Tr ồng nhiều chủng loại khác nhau, cungcâp cây tr ồng cho doanh nghiệp đảm bảo cho doanh nghiệ p cung cấ p trên thị trườ ng.

- Bộ phận khai thác và chế biến rau: Khai thác cây tr ồng khi đã đến vụ thu

hoạch, sơ chế rau an toàn đảm bảo sức khỏe khi tiêu dùng.* Bộ phận sản xuất phụ trợ :- Phân xưởng cơ điện: Cung cấp điện cho sản xuất, sửa chữa bảo dưỡ ng

máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất.- Bộ phận phục vụ khác: Đội vận tải, kho vật tư phục vụ quá trình sản xuất

và kinh doanh của đơn vị.4.2. Quy trình công nghệ sản xuấ t:

Hạt giống

Đất

 Nướ c

Phân bón

Chăm sóc 

Thu hoạch

Thành phẩm

Vận chuyển bằng xe tải

Bao bì

Page 10: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 10/59

 

* Thuyết minh quy trình sản xuất rau: Nguyên liệu hạt giống lấy từ bộ phận nuôi tr ồng các cây giống đượ c vận chuyển

 bằng xe tải, đất sau khi đượ c vun xớ i sẽ cấy giống và đượ c bộ phận sản xuấtcung cấp nướ c và phân bón nhằm thúc đẩy sự tăng trưở ng của cây tr ồng. Saumột thời gian chăm sóc cây trồng phát triển mạnh và thu hoạch. Sau khi thuhoạch, những cây tr ồng sẽ đượ c vào bao bì tạo những thành phẩm để cung ứngtrên thị trườ ng tiêu thụ 

II. Tổ chứ c công tác k ế toán ở công ty:1. Bộ máy k ế toán của công ty:Sơ đồ tổ chức bộ máy k ế toán của Doanh nghiệ p:

Ghi chú: : Quan hệ chỉ đạo

: Quan hệ chức năng 

2.Chức năng và nhiệm vụ của từ ng phần k ế toán:K ế toán trƣở ng: tổ chức k ế toán tại công ty và điều hành bộ máy k ế toán toàn

doanh nghiệ p , phản đầy đủ chính xác trung thực toàn bộ tài sản và phân tích k ết quả 

hoạt động sản xuất kinh doanh. Tổ chức bảo quản lưu trữ các tài liệu k ế toán. Tính

toán trích nộp đầy đủ các khoản phải nộ p ngân sách, lập đúng hạn các báo cáo k ế toán

thống kê theo chế  độ  qui định. Chịu trách nhiệm trước giám đốc, cấ p trên và trướ c

 pháp luật về tình hình tài chính, kiểm tra đôn đốc thườ ng xuyên mọi hoạt động của bộ 

máy k ế toán.

K Ế TOÁN TRƯỞ NG 

K Ế TOÁNCÔNG

 NỢ 

K Ế TOÁNTHANHTOÁN

K Ế TOÁNVẬTTƯ 

THỦ QUỸ 

Page 11: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 11/59

K ế toán công nợ  : theo dỏi tình hình công nợ  giữa doanh nghiệ p vớ i khách

hàng,thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên và thanh toán tiền lương cho toàn bộ máy

doanh nghiệ p.

K ế toán thanh toán : theo dỏi các nghiệ p vụ  phát sinh liên quan đến tiền .lậ p

 báo cáo chi tiết ,bảo quản chứng từ thuộc phần hành của mình.

K ế toán vật tư: theo dỏi tình hình nhậ p xuất,tồn vật tư,tính giá vật liệu xuất

dùng,lậ p báo cáo chi tiết , tổng hợ  p nhậ p xuất tồn vật tư 

Thủ quỹ: thực hiện chức năng quản lí tiền ,cậ p nhật thu chi vào sổ quỹ 

3. Chế độ áp dụng trong doanh nghiệp:- Doanh nghiệ p hạch toán độc lậ p.

- Niên độ k ế toán: 01/01 - 31/12- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép k ế toán: VNĐ - Nguyên tắc phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: tỷ giá thực tế - Phương pháp kế toán TSCĐ: 

+ Nguyên tắc đánh giá: Kiểm kê thực tế + Phương pháp khấu hao áp dụng: Khấu hao bình quân

- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:+ Nguyên tắc đánh giá: Kiểm kê thực tế 

+ Phương pháp xác định hàng tồn kho: Giá thực tế + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thườ ng xuyên

* Hình thứ c hạch toán k ế toán tại doanh nghiệp

Page 12: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 12/59

 

Ghi chú: : Ghi hàng ngày

: Ghi cuối tháng

: Quan hệ đối chiếu 

  Trình tự ghi sổ:

Hằng ngày, k ế toán tổng hợ  p, kiểm tra các chứng từ gốc của các nghiệ p vụ kinhtế  phát sinh trong ngày. Sau đó kế toán lên bảng kê chứng từ (ghi nợ , ghi có) của tài

ồ ế ổ ể ố ế ổ

Sổ quỹ Chứng từ gốc Sổ thẻ k ế toán chi tiết

Chứng từ ghi sổ Sổ đăngký chứngtừ ghi sổ 

Bảng tổng hợ  pchứng từ gốc

Sổ cái 621, 622627, 154

Bảng cân đốisổ phát sinh

Báo cáo k ế toán

Bảng tổng hợ  p621, 622, 627,

154

Page 13: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 13/59

Cuối tháng Sau khi lên chứng từ ghi sổ k ế toán lên sổ cái của tài, k ế toán tổng hợ  p số 

liệu từ bảng kê tài khoản trên chứng từ ghi sổ. khoản. Bên cạnh việc lên sổ cái k ế toán

tổng hợ  p số liệu chứng từ ghi sổ và lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và làm cơ sở  đối

chiếu số liệu vớ i bảng cân đối k ế toán. Đồng thời,đăng ký chứng từ gốc vào sổ, thẻ chi

tiết. Tổng hợ  p số liệu, khóa sổ và thẻ chi tiết lậ p bảng tổng hợ  p chi tiết.

Cuối k ỳ, khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệ p vụ kinh tế phát sinh trên sổ 

đăng ký chứng từ ghi sổ. Tính tổng phát sinh nợ , có và số dư từng tài khoản trên sổ 

cái, căn cứ số liệu trên sổ cái và lậ p bảng tổng hợ  p chi tiết để lậ p báo cáo tài chính.

3. 1Một số chỉ tiêu khác:

3.1.1 H ệ thố ng tài khoản:

Hệ thống tài khoản mà công ty đang áp dụng là hệ thống tài khoản theo quyết

định số 15 ngày 20/03/2006 của bộ tài chính.3.1.2. Phương pháp kế toán hang t ồn kho: 

Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thườ ng xuyên

3.1.3. Phương pháp tính thuế GTGT:

Công ty áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr ừ.

III. Thự c trạng công tác k ế toán chi phí sản xuất tại Doanh nghiệp tƣ nhânRau an toàn Hóa Châu:

1.  Đặc điểm chi phí sản xuất:

Do yêu cầu quản lý, chi phí sản xuất tại doanh nghiệ p đượ c phân theo công dụngkinh tế (khoản mục chi phí). Theo cách phân loại này, chi phí trong doanh nghiệ p baogồm chi phí nguyên vật liệu tr ực tiế p, chi phí nhân công tr ực tiế p, chi phí sản xuấtchung.

2. K ế toán tập hợ p chi phí:

2.1 Đối tƣợng, phƣơng pháp tập hợ p chi phí sản xuất:

Đối tƣợ ng tập hợ p chi phí:

Xác định tậ p hợ  p chi phí sản xuất thực chất là việc xác định những phạm vi giớ i hạnmà chi phí cần đượ c tậ p hợ  p. Tại doanh nghiệ p, quá trình sản xuất tr ải qua nhiều bộ 

 phận, nhiều công đoạn, thế nhưng tất cả các chi phí không đượ c tậ p hợ  p theo từng bộ  phận mà đượ c tậ p hợ  p cho toàn bộ quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm. Cụ thể,doanh nghiệ p có quy trình công nghệ sản xuất rau an toàn

Phƣơng pháp tập hợ p chi phí sản xuất:Có một số  phương pháp hạch toán chi phí đượ c áp dụng để hạch toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp. Trên cơ sở  đơn vị tổ chức hạch toán cụ thể từ khâu lậ p chứng từ  ban đầu, tổ chức hệ thống tài khoản, hệ thống sổ k ế toán… theo đúng đối tượ ng tậ p 

hợp chi phí như đã nêu ở trên, doanh nghiệ p áp dụng phương pháp trực tiếp để hạch toán chi phí sản xuất.

Page 14: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 14/59

Doanh nghiệ p sản xuất vớ i nhiều loại sản phẩm, mỗi loại có một chu k ỳ  phát triển khác nhau. Tuy nhiên do hạn chế trong khuôn khổ đề tài và sự tươngtự nhau trong k ế toán tậ p hợ  p chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nên tôixin trình bày công tác k ế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm sản xuất câytr ồng xà lách quý II năm 2012để minh họa.

Page 15: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 15/59

 2.2 Trình tự k ế toán tập hợ p chi phí sản xuất tại doanh nghiệp

2.2.1  K ế toán chi phí nguyên vật liệu trự c tiếp:

 NVL tr ực tiế p tại doanh nghiệ p bao gồm: Nguyên vật liệu chính (15211): hạt giống, phân bón, đất, nước….  Nguyên vật liệu phụ (15221): thuốc hóa học, thuốc sinh học,…. 

TK sử dụng: TK 621 đượ c chi tiết như sau TK 621 Chi phí nguyên vật liệu tr ực tiế p của toàn doanh nghiệ pTK 6211 Chi phí nguyên vật liệu tr ực tiế p của bộ phận sản xuấtTK 62111 Chi phí sản xuất rauTK 62112 Chi phí Vật liệu phụ, nhiên liệu

Giá xuất kho NVL đượ c tính theo phương pháp bình quân gia quyền.Trình tự hạch toán chi phí nguyên vật liệu trự c tiếp:

Page 16: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 16/59

 

Chứng từ gốc- Phiếu xuất kho

 Nhật ký chung Sổ, thẻ k ế toán chi tiết- Sổ chi tiết NVLTT – Dệt

Bảng tổng hợ  p chi tiết- Bảng kê số 4

 Nhật ký đặc biệt

SỔ CÁI- TK 621

Báo cáo k ế toán

Bảng CĐKT 

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặcđịnh k 

Kiểm tra, đốichiếu

Page 17: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 17/59

Hàng ngày, căn cứ vào k ế hoạch sản xuất và mức tiêu hao nguyên vật liệu PhòngKinh Doanh giao xuống cho xí nghiệ p, nhân viên k ỹ thuật công nghệ của xí nghiệ p sẽ lậ p phiếu đề nghị lĩnh vật tư cho một khối lượ ng sản phẩm nhất định khi có yêu cầusản xuất. Phiếu này được đưa đến phòng Kinh doanh để kiểm tra và lậ p phiếu Xuất

Kho. Phiếu Xuất Kho đượ c lậ p thành 4 bản:1 bản giao cho ngườ i lậ p phiếu đề nghị.1 bản ngườ i lậ p phiếu Xuất Kho giữ.

 Ngườ i lậ p phiếu đề nghị lấy 1 bản khác xuống kho, giao cho thủ kho để nhậnnguyên vật liệu.

Sau khi thủ kho báo vớ i phòng Kinh doanh đã xuất kho thì phòng Kinh doanh sẽ giao 1 bản còn lại cho k ế toán vật tư lưu trữ và nhậ p liệu vào máy tính.

Tất cả các bản phải có chữ ký của các bên liên quan.Việc tính giá bình quân NVL xuất kho do máy tính thực hiện tự động thông qua

số liệu ghi trên các sổ chi tiết 152 mở cho từng loại vật liệu.

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUPHIẾU ĐỀ NGHỊ LĨNH VẬT TƯ  

Bộ phận: Sản xuất………. Huế, ngày 23 tháng 6 năm 2012

 Người đề nghị: Nguyễn văn anLý do : Xuất dùng sản xuấtXuất tại kho

STT TÊN VẬT TƯ   Đơn vị tính

Số lượ ng Ghi chú

1 Hạt giống Kg 1471.11 ĐH 8-25 KS. 4 NĐ 

2 vôi Kg 263.60 ĐH 26-100 KS3 Phân lân Kg 3300.10 4NĐ 4 Phân ure Kg 321.32 4NĐ 5 Phân kali Kg 2177.28 4NĐ …  …  …  … 

Giam Đốc Thủ kho  NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký) 

Page 18: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 18/59

 

DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuQuảng Thành, Quáng Điền, TT- Huế 

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ  Kho: 152 nguyên vật liệu

Quý II năm 2012

Chứng từ Diễngiải Giá Nhậ p Xuất TồnNgày Nhậ p Xuất SL Giá

tr ị SL Giá tr ị SL Giá tr ị 

Hạt giống 20/2- đại địa /Đkì 

…  …  …  …  …  …  ….  ….  ….  ….  …. 

14/06/11

SO-016 Xuất hạt giống sx ĐH ,8-25 KS, 4,35 NĐ 

113.636,36

179,15 20.357.955 3.151,59 358.135.226

23/06/11

SO-017 Xuất vôi sx ĐH 8-25, 26-100KS,, 4NĐ 

113.636,36

1.471,11 167.171.590 1.680,48 190.963.636

…  …  ….  ….  …  …  ….  ….  …  ….  …. 

Ngƣờ i lập Giám đốc

(Ký họ tên) (Ký họ tên)

Page 19: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 19/59

Đơn vị:DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU Mẫu số:02 VT

Địa chỉ: Quảng điền,TT- Huế  (Ban hành theo QĐ 

15/2006/QĐ_BTC 

 Ngày 20/03/2006/của bộ trưở ng BTC)

PHIẾU XUẤT KHO

 Ngày 23 tháng 06 năm 2012

Số 017

Họ và tên ngườ i nhận hàng: nguyễn văn an Nợ  TK621: 690.425.369

Địa chỉ : TT-Huế Có TK 1521: 690.425.369

Lý do xuất : Để Sản Xuất

Xuất tại kho :

STT

Tên giãn hiệu,

quy cách, phẩm

chất vật tƣ  

số ĐVT 

Số lƣợ ng

Đơn giá Thành tiềYêu cầu

Thự c

xuất

A B C D 1 2 3 4

01 Phân lân kg 1471.11 1471.11 113.636,36 167.171.59

02 Hạt giống kg 263.60 263.60 110.000,000 28.996.00

03 Vôi tr ắng kg 3300.10 3300.10 83.172,07 274.476.18

04 Phân ure kg 321.32 321.32 80.455,00 25.851.80

05 Phân kali kg 2177.28 2177.28 89.069,75 193.929.79

Cộng 690.425.36

Tổng số tiền (viết bằng chữ):sáu trăm chin mươi triệu bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba

trăm sáu mươi chính đồng

Chứng từ kèm theo: 01 chứng từ Huế, ngày 11 tháng 06 năm 2012 

Ngƣờ i lập phiếu K ế toán trƣở ng Ngƣờ i nhận hàng Thủ kho Giám đốc

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

Page 20: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 20/59

 DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành,Quảng Điền, TT- Huế 

SỔ THẺ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tháng 6 năm 2012Tài khoản: 6211- Chi phí NVL trự c tiếpChứ ng từ  

Diễngiải

TK đốiứ ng

Phát sinh Số dƣ  

Ngày Số Nợ  Có Nợ  C

Dƣ ĐKì …  …  …  …  …  …  …  …

23/06/12

017Xuất nguyênvật liệu dùng

sản xuất

15211

690.425.3691.545.381.4

18

…  …. .... ….  ….  ….  ….  …

30/06/12

01K/c- CP62111 

15411541

1.640.773.878

702.741.903

30/06/12

02K/c- VL Phụ 

62112 1541

1541 702.741.903

Tổng phát

sinh

2.343.515.7

81

2.343.515.7

81Dƣ cuối k ỳ 

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ  K ế toán trƣở ng 

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 21: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 21/59

 DNTN Rau An Toàn Hóa Châu Mẫu số S03b – DNQuảng Thành , Quảng Điền,TT-Huế  (QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC)

SỔ CÁI TÀI KHOẢNTháng 6 năm 2012Tài khoản: 621 – Chi phí NVL tr ực tiế p

ĐVT: đồngChứng từ Diễn giải Tài khoản

đối ứngPhát sinh

Số Ngày Nợ  Có1 2 3 4 5 6

Dƣ đầu k ỳ:…  …  …  …  …  … 

017 23/06/11 Xuất NVL phục vụ 

SX

15211 690.425.369

…  …  …  …  …  … 30/06/11 Mua NVL P/vụ SX

chưa trả tiền NB3311 455.777.015

30/06/11 Chi phí phải tr ả 335 93.809.83830/06/11 K/c CPNVL TT 1541 2.343.515.781

…  …  …  …  …  … Tổng phát sinh 16.399.089.112  16.399.089.112 

Dƣ cuối k ỳ:

 Ngày30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ K ế toán trưở ng(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 22: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 22/59

2.2.2 K ế toán chi phí nhân công trự c tiếp:

2.2.2.1Cách tính lƣơng: Hiện nay, doanh nghiệ p đang áp dụng chế độ tr ả lương cụ thể như sau:   Đố i vớ i công nhân tr ự c tiế  p sản xuấ t:

Tr ả lương theo sản phẩm cho từng công đoạn sản xuất, căn cứ vào định mứclương của từng khối lượ ng công việc hoàn thành. Doanh nghiệ p dùng số lượ ng sản

 phẩm sản xuất hàng ngày để tính lương sản phẩm và bảng chấm công đượ c lậ p chotừng công nhân để theo dõi số ngày công.

Vớ iLương sản phẩm trong giờ  = Đơn giá SP tại bộ phận x SL SP sản xuất

Ví dụ:Định mức tiền công của công nhân trong 1 tháng (26 ca) là 2.000.000đ 

Tiền lương CNTT sản

xuất

Lương sản phẩm trong giờ  

Tiền conmọn, thai

sản

Tiền phép= + +

Các loại phụ cấ p+

Tiền lươngthực tế tr ả 

choCNTT sảnxuất

Lươngsản phẩm

trong giờ  

Tiềncon

mọn,thai sản

Tiền

 phép

= + +Các loại

 phụ cấ p

+ - T

k

Đơn giá sản phẩm tại bộ 

 phận

Định mức tiền công của công nhântron 1 ca

Định mức số lượ ng sản phẩm hoànthành trong 1 ca tại bộ phận

=

Page 23: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 23/59

Định mức số lượ ng sản phẩm rau xà lách 28x41/20 hoàn thành trong 1 chu kì tại bộ phận sản xuất cây xà lách là 5917 cây / 1 chu kì

Ta có, Đơn giá sản phẩm rau xà lách 28x41.20 tại bộ phận sản xuất là:

Tiền phép = Tổng số phép x Hệ số LCB x LCB (830.000)Tổng phụ cấ p = Phụ cấp độc hại + Hỗ tr ợ  con dướ i 6 tháng tuổi + Phụ cấ p khácTổng khấu tr ừ = Tr ừ BHXH & BHYT + Tr ừ cơm ca + Trừ ứng + Tr ừ khác

 

 Đố i vớ i nhân viên quản lý:Tr ả lương theo hệ số công việc. Công ty dùng hệ số công việc để tính lương chức

danh và bảng chấm công đượ c lậ p cho từng nhân viên để theo dõi số ngày công.

Vớ i:

Từ quỹ lương trên, phân bổ cho lương chức danh như sau: 

2.000.000/26

5.917

= 13 đ/ 1 cây xà lách 28x41/200

Quỹ lương nhânviên quản lý

Khối lượ ng hạt giốnghoàn thành trong tháng

Đơn giá định mứccho nhân viên

quản lý

= x

Lương chức

danh =

Hệ số công việc x Định mức lươngchức danh (936.000)

Số ngày công định mức trong 1 tháng(26)

x

Số ngày

công thực t

Đơn giá địnhmức chonhân viênquản lý

=

Định mức tiền côngnhân viên quản lý cho25000 Kg hạt giống

hoàn thành

25000 Kg hạt giống hoànthành

=

48.750.000

25.000= 1.950 đ/Kg

giống

Page 24: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 24/59

 

Và phân bổ cho lương thờ i gian thờ i gian:

Cuối cùng, phân bổ cho lương trách nhiệm:

Vớ i:

Tiền cơm :Công ty hỗ tr ợ   5500đ / 1 ngườ i / 1 caCông nhân viên chịu 1000đ / 1 ngườ i / 1 ca

TK sử dụng: TK 622 đượ c chi tiếtTK 622 Chi phí nhân công tr ực tiế p của toàn công tyTK 6221 Chi phí nhân công tr ực tiế p

Tỷ lệ các khoản trích theo lương hiện nay đang đượ c áp dụng tại công ty:`

BHXH & BHYT BHTN Kinh phí Côngđoàn 

Doanh nghiệp chịu 19% 1% 2%Ngƣời lao động chịu 7.5% 1%

Đƣợ c tính trên Tổng quỹ lương cơ bản Tổng quỹ lươngthực tế 

Lương thờ i

gian =

Số ngàycông tính

lương thờ igian

xLCB (830.000) x Hệ số LCB

Lương thờ igian =

Số ngàycông tínhlương thờ i

gian

x LCB (830.000) x Hệ số LCB

Lương trách

nhiệm Công quyđổi Bình quân hệ số = x

Công quy đổi Số ngày công Hệ số quy đổi= x

Bình quân hệ số  =

Tổng lương trách nhiệm

Tổng công quy đổi

Page 25: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 25/59

2.2.2.2Trình tự hạch toán chi phí nhân công trự c tiếp:việc tính lương và các khoản trích theo lương cho từng công nhân tr ực tiế p sản

xuất tại DN đượ c thực hiện bở i k ế toán tiền lương của DN

Sổ, thẻ k ế toán chi tiết- Sổ chi tiết NCTT

Chứng từ gốc

- Bảng tổng hợp lương - Bảng tổng hợ  p tiền cơm- Bảng phân bổ BHXH

 Nhật ký chung

Bảng tổng hợ  p chi tiết- Bảng kê số 4

 Nhật ký đặc biệt

SỔ CÁI- TK 622

Báo cáo k ế toán

Bảng CĐKT 

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặc

đ nh k Ghi hàng ngày

Page 26: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 26/59

  phòng k ế toán. Căn cứ vào bảng thanh toán lương và các chứng từ có liên quan,

k ế toán giá thành thực hiện việc nhậ p liệu vào chi phí nhân công tr ực tiế p trong k ỳ cũng như phân bổ các khoản trích theo lương tương ứng. Sau đó, máy tính tự động lưu

tr ữ, và k ết chuyển vào các sổ, thẻ chi tiết TK 622 (của từng bộ phận và của cả doanhnghiệ p).

Page 27: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 27/59

 Các bảng thanh toán lương và chứng từ sử dụng:

Bảng chấm côngBảng tính lương sản phẩm chi tiếtBảng tổng hợp lương sản phẩmBảng thanh toán lương chi tiếtBảng lương nhân viên quản lýBảng tổng hợp lương 

Bảng tổng hợ  p tiền cơm ca Bảng phân bổ các khoản trích theo lương 

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

BẢNG TỔNG HỢP LƢƠNG THÁNG 6 NĂM 2011 

STT Bộ phận Hệ số LCB Tổng lƣơng CM, Thai7T Phép, lễ Tổng phụ cấp Tổng thunhập Tổng khấutrừ   Còn 1 Sản xuất 112.34 71.006.900 429.100 5.095.400 4.097.500 80.848.900 11.217.500 69.632 Sơ chế rau 38.43 37.089.000 0 1.102.200 1.617.000 39.808.200 4.433.400 35.374…  …  …  …  …  …  …  …  … 13 Cung cấ p

giống cây11.83 7.589.000 0 326.300 533.500 8.458.800 1.351.600 7.107

Cộng 514.4 390.363.100 1.008.500 22.652.300 30.222.100 444.246.000 59.618.100 384.627

Đà Nẵng, ngày 30/06/2012Ngƣờ i lập biểu Giám đốc

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 28: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 28/59

 

dv

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

BẢNG TỔNG HỢ P TIỀN CƠM THÁNG 6 NĂM 2012

STT Bộ phận Công ty h trợ  Kh u trừ  lƣơng

CNV

T ng cộng

1 Sản xu t 2.506.898 455.800 2.962.698

2 Sơ chế 857.623 155.931 1.013.554

…  …  …  …  … 

13 Cung c p gi ng cây 263.884 47.979 311.863

Cộng 11.478.956 2.087.083 13.566.039

Đà Nẵng, ngày 30/06/2012Ngƣờ i lập biểu Giám đốc

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 29: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 29/59

 

DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

BẢNG PHÂN BỔ BHXHTháng 6 năm 2012

Bộ phận: Sản Xuất rauLƣơng cơ bản: 830.000

STT Bộ phận TK đối ứng Nợ  

Tháng 06/11BHXH & BHYT

Tháng 06/11BHTN

…  …  …  …  … 3 Sản xuất rau 6221 81.120.880 4.269.520…  …  …  …  … 

11 CN XN rau phải nộ p 3341 32.021.400 4.269.520…  …  …  …  … Lãi chậm đóng 63511Tổng cộng 894.734.199 67.170.240

Tổng chi phí trích BHXH 641.507.539 32.904.105 Tổng khấu tr ừ lương CBCNV 253.226.660 33.585.120 Lãi chậm đóng 

 Ngày 30 tháng 06 năm 2012Ngƣờ i lập K ế toán trƣở ng giám đốc

(Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký) 

Page 30: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 30/59

Sau khi hoàn tất việc nhậ p liệu, k ế toán tổng hợ  p thực hiện các thao tác khoá sổ, xuất ra sổ Cái TK 622 (của doanh nghiệ p)DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU

Quảng Thành,Quảng Điền, TT-Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 

Tháng 6 năm 2012 

Tài khoản: 6221 – Chi phí nhân công trự c tiếp – sản xuất rau

Chứ ng từ   Diễn giải TK đốiứ ng

Phát sinh S dƣ  Ngày S Nợ  Có Nợ  Có

Dƣ Đkì 30/06/12 BHTN 06/12 Trích BHTN tháng 06/2012 – Bảo

Hiểm Xã Hội TT-Huế 3389 4.269.520 4.269.520

30/06/12 BHTN 06/12 Trích BHXH + BHYT tháng06/2012 – Bảo hiểm xã hội TT-Huế 

33831 81.120.880 85.390.400

30/06/12 DCL 04/06 Điều chỉnh lương cho bộ phận phụ tr ợ  

1422 3.160.000 88.550.400

30/06/12 KPCĐ/06  Trích KPCĐ tháng 06/12 – Kinh phí công đoàn – doanh nghiệ p

33821 2.618.458 91.168.858

30/06/12 LUONG 06/12 Trích lương tháng 06/12 – Chotừng bộ phận

33411 444.246.000 535.414.858

30/06/12 LUONG 06/12 Trích lương tháng 06/12-doanhnghiệp tư nhân rau an toàn hóachâu

33421 11.478.956 546.893.814

30/06/12 LUONGBS02/12 Trích lương bổ sung tháng 06/12(Bổ sung lương tháng 02/2012)

33411 366.894.000 913.787.814

30/06/12 03 K/c  – Nhân công 6221 1541 1541 913.787.814T ng phát sinh 913.787.814 913.787.814

Page 31: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 31/59

  Dƣ cu i k ỳ 

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ K ế toán trƣở ng

Page 32: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 32/59

 

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU Mẫu số S03b – DNQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế  (QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tháng 06 năm 2012

Tài khoản: 622 – Chi phí nhân công tr ực tiế p

Chứng từ 

Diễn giải

Tài

khoảnđối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ  Có

1 2 3 4 5 6Dƣ đầu k ỳ:

BHTN 06/12 30/06/12

Trích BHTNtháng 06/2012

 – Bảo Hiểm XãHội TT-Huế 

3389 28.479.918

BHTN 06/12 30/06/12

Trích BHXH +

BHYT tháng06/2012 – Bảohiểm xã hộiTT-Huế 

33831 543.262.727

DCL 04/06 30/06/12Điều chỉnhlương cho bộ 

 phận phụ tr ợ  1422

4.001.628.682

KPCĐ/0630/06/12

Trích KPCĐtháng 06/12 –  

Kinh phí côngđoàn – doanhnghiệ p

33821 27.406.523

LUONG06/12

30/06/12Trích lươngtháng 06/12 –  Từng bộ phận

33411 811.140.000

LUONG06/12

30/06/12

Trích lươngtháng 06/11 –  DNTN Rau AnToàn Hóa Châu

33421 11.478.956

LUONG06/12 30/06/12 Trích lươngtháng 06/11

33412 5.110.821.020

Page 33: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 33/59

03 30/06/11K/c Chi phínhân công

1541913.787.814

…  …  …  …  …  … Tổng phát

sinh

10.787.840

.081

10.787.8

40.08

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ K ế toán trưở ng

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 34: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 34/59

 

a.  K ế toán chi phí sản xuất chung:

Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh tại các phân xưở ng của bộ 

 phận nhưng không tham gia trực tiế p vào quá trình sản xuất sản phẩm. Đồng thờ i, chi phí sản xuất chung phát sinh ở nhiều nơi, nhiều bộ phận khác nhau nên liên quan đếnnhiều đối tượ ng chịu chi phí, do đó kế toán tậ p hợ  p chi phí sản xuất chung từ cácchứng từ theo từng nội dung chi phí cho từng bộ phận, từng quy trình sản xuất, sau đótổng hợ  p lại r ồi tiến hành phân bổ cho các sản phẩm.

Để quản lý chặt chẽ chi phí sản xuất chung của ngành , doanh nghiệ p đã sử dụngTK 627 và xây dựng một hệ thống các tài khoản như sau: 

TK 627 Chi phí SXC toàn doanh nghiệ pbTK 6271 Chi phí SXCTK 627102 – Chi phí SXC  – Vật liệu

TK 627103 – Chi phí SXC  – Dụng cụ sản xuấtTK 627104 – Chi phí SXC – Khấu haoTK 627105 – Chi phí SXC  –  ĐiệnTK 627106 – Chi phí SXC –   Nướ cTK 627109 – Chi phí SXC  – Phí nhậ p khẩuTK 627110 – Chi phí SXC  – Phí ngân hàng NVL nhậ pTK 62711 – Chi phí SXC  – Vận chuyển, bốc vác nhậ p vật tư TK 62715 – Chi phí SXC  – Chi phí khác (Bồi dưỡng, khác…) 

Doanh nghiệ p sử dụng phương pháp khấu hao theo đườ ng thẳng vớ i số năm khấuhao tối đa theo quy định của từng loại tài sản ở doanh nghiệ p .

Mức khấu hao hàngnăm 

=

 Nguyên giá tài sản cố định

Số năm sử dụng tối đa củaTSCĐ 

Page 35: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 35/59

 Trình tự hạch toán chi phí sản xuất chung:Hàng ngày, căn cứ vào các phiếu chi…, kế toán tiền mặt và k ế toán tiền gửi ngân

hàng nhậ p liệu vào máy tính cho từng phân xưở ng cụ thể; k ế toán vật tư căn cứ vào

các phiếu xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ để nhậ p liệu, k ế toán tài sản cố định ghi nhận những nghiệ p vụ  phát sinh liên quan đến tài sản cố định, k ế toán côngnợ theo dõi và nhậ p liệu các khoản phải tr ả cho ngườ i bán hoặc là ngườ i cung cấ p dịchvụ… theo các hoá đơn giá trị gia tăng… 

: ghi hằng ngày : ghi cuối tháng

 NVL, CCDC hình thành nên chi phí SXC tại doanh nghiệ p

 Nguyên vật liệu chính (15211): hạt giống …..  Nhiên liệu (15231): Dầu… Phụ tùng thay thế (15241): Phụ tùng máy kim loại

Chứng từ gốc- Phiếu xuất kho- Bảng phân bổ khấu hao tài sản- Bảng phân bổ năng lượ ng tiêu thụ 

- Hóa đơn GTGT, Phiếu chi

Sổ, thẻ k ế toán chi tiế- Sổ chi tiết SXC

 Nhật ký chung

Bảng tổng hợ  p chi tiết

- Bảng kê số 4

 Nhật ký đặc biệt

SỔ CÁI

- TK 627

Báo cáo k ế toán

Bảng CĐKT 

Page 36: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 36/59

Vật tư (15311,15321): … Giá xuất kho NVL, CCDC được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.Công tác nhậ p liệu và hạch toán tương tự vớ i nguyên vật liệu tr ực tiế p. Công cụ 

dụng cụ, phụ tùng thay thế khi xuất kho phát sinh trong tháng nào thì đưa vào chi phí

sản xuất chung trong tháng đó, tr ừ trườ ng hợ  p nếu có giá tr ị lớ n phân bổ trong nhiềuk ỳ thì phải tiến hành phân bổ cho từng k ỳ sản xuất.

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU Mẫu sổ: 02 – VTQuảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế  Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ – BTC

 Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưở ng BTC

PHIẾU XUẤT KHO 

 Ngày 23 tháng 06 năm 2012Số: 017

- Họ và tên Ngườ i nhận hàng: Nguyển Quang Vinh Địa chỉ (bộ phận): XN- Lý do xuất kho: Xuất dầu phục vụ sản xuất- Xuất tại kho

STT Tên, nhãn, quycách phẩm chất vật

tƣ, dụng cụ, sảnphẩm, hàng hoá

Mã số  Đơnvị 

tính

Số lƣợ ng Đơn giá ThànhtiềnYêu

cầuThự cxuất

A B C D 1 2 3 41 Dầu DA020 Lít 272.26 20.453,72 5.568.729

Cộng 5.568.729- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm triệu năm trăm sáu mươi tám ngàn bảytrăm hai mươi chín đồng chẵn.- Số chứng từ gốc kèm theo:… 

Ngƣờ i lập phiếu Ngƣờ i nhận hàng Thủ kho K ế toán trƣở ng

(Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký) 

DNTN Rau An Toàn Hóa Châu là một doanh nghiệ p có quy mô tương đối lớ n,lại sản xuất chủ yếu dựa trên dây chuyền tự động, do đó tài sản cố định chiếm tỷ tr ọnglớ n trong tổng tài sản. Vì thế, chi phí khấu hao cũng chiếm phần quan tr ọng trong chi

 phí sản xuất chung. Chi phí khấu hao tài sản cố định bao gồm các tài sản cố định thuộc

 bộ phận sản xuất như nhà cửa vật kiến trúc, máy móc, thiết bị truyền dẫn, nhàxưởng… 

Page 37: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 37/59

Chi phí khấu hao đượ c tậ p hợ  p cho doanh nghiệ p căn cứ vào Bảng phân bổ Khấuhao tài sản do k ế toán cung cấ p.

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢNTháng 6 năm 2012

Tài khoản Nợ  Tài khoản Có Giá tr ị phân bổ 

TK 627104 – Chi phí SXC  – Khấu hao 2141 - Hao mòn nhà cửavật kiến trúc 41.309.669

TK 627104 – Chi phí SXC  – Khấu hao2142 - Hao mòn máy mócthiết bị 

205.340.841

TK 627104 – Chi phí SXC  – Khấu hao2143 - Hao mòn phươngtiện vận tải

775.869

TK 627104 – Chi phí SXC  – Khấu hao2144 - Hao mòn thiết bị dụng cụ quản lý

3.641.972

Tổng cộng 251.068.351 

…  … 

Tổng cộng 793.390.976 

 Ngày 30 tháng 06 năm 2012Ngƣờ i lập biểu K ế toán trƣở ng

(Đã ký)  (Đã ký) 

Cuối tháng, căn cứ vào giấy báo và hoá đơn tiền điện, nướ c do doanh nghiệ p chuyểnxuống phòng sẽ phân bổ cho từng bộ phận theo số lượng điện và nướ c tiêu hao ở  từng bộ phận trên đồng hồ điện, nước được đặt ở từng bộ phận. Tiền điện, nước đượ ck ế toán tậ p hợ  p cho bộ phận trên Tài khoản trung gian 1422 căn cứ vào Bảng phân bổ năng lượ ng tiêu thụ tại các bộ phận

Page 38: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 38/59

 DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế 

Bảng phân bổ năng lƣợ ng tiêu thụ tại các bộ phậnTháng 6 năm 2012

STT

Tên đơn vị  Tiêu hao điện Tiêu hao nướ cSố đầu Số cuối Hệ số 

nhânTổngKWH

Tổng tiền M3 T.thụ 

Tổng tiền

1 Bộ phận phục vụ khác

7.240 7.296 160 8.960 12.373.955 6.448 52.228.800

2 Phân xưở ngcơ điện

15.748 15.959 100 21.140 27.287.320

…  …  …  …  …  …  …  …  … 11

Phương tiệnvận tái

1.405 1.447 2 83 115.177

Tổng 61.795 84.362.607

CÔNG TY CP BẢO HIỀM TOÀN CẦU Mẫu sổ/Form no:01GTKT3/00Mã số thuế (Tax code): 0400321365 Kí hiệu/Series: GIC01/06Địa chỉ: 106 – 108 Cổng Quỳnh – Q.1 – TP HCM Số/No: 0000119Điện thoại (Tel No): (84.8) 3933 0113 – 114 – 115

Webtise: www.gic.com.vn HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG 

INVOICELiên 2: Khách hàng

 Ngày 10 tháng 6 năm 2012Tên khách hàng (Custom) : DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuĐịa chỉ (Address) : Quảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế Hình thức : TM/CK Mã số thuế khách hàng : 3300450026STT Tên hàng hoá, dịch

vụ 

ĐVT Số lượ ng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6= 5x41 Phí bảo hiểm hạt

giống5.215.138

Cộng tiền hàng 5.215.138Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 521.512Tổng cổng cộng tiền thanh toán 5.736.650

Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu bảy trăm ba mươi sáu ngang sáu trăm năm mươiđồng chẵn

Ngƣờ i mua hàng Ngƣờ i bán hàng Thủ trƣởng đơn vị 

Page 39: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 39/59

  (Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký) 

Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ , và các chi phí khác trong quá trình sản xuấtđượ c k ế toán tiền mặt nhậ p liệu căn cứ vào các phiếu chi liên quan.

DNTN Rau An Toàn Hóa Châu Mẫu sổ: 02 – VTQuảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế  Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ – BTC

 Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưở ng BTC

PHIẾU CHI Số: PC01235  Ngày 1 tháng 6 năm 2012

Họ tên ngườ i nhận tiền : Mai Bá QuốcĐịa chỉ : Quảng Điền, TT-Huế 

 Nội dung : Chi tiền thù lao phân tích mẩu rau Số tiền : 4.000.000 VNĐ Số tiền viết bằng ch : Bốn triệu đồng chẵnKèm theo : …. chứng từ gốc

 Ngày 1 tháng 6 năm 2012Giám đốc K ế toán trƣở ng Thủ quỹ  Ngƣờ i lập phiếu Ngƣờ i nhận tiền(Đã ký) (Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký)  (Đã ký) 

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ ): Bốn triệu đồng chẵn

Page 40: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 40/59

 CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY 29-360- Mẹ Nhu, Q.Thanh Khê, Đà Nẵng

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTháng 6 năm 2011 

CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY 29-360- Mẹ Nhu, Q.Thanh Khê, Đà Nẵng

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTháng 6 năm 2011 

Tài khoản: 6271 – Chi phí sản xuất chung – DệtChứ ng từ  Di n giải TK đ i

ứ ngPhát sinh S dƣ  

Ngày S Nợ  Có Nợ  Có

Dƣ Đkì 01/06/11 PC01235 Chi ti n thu lao phân tích m u rau – Mai Bá Qu c 1111 4.000.000 4.000.00

…  …  …  …  …  …  … 10/06/11 KD02DA – 020 Xu t d u pvsx  – Nguy n Quang Vinh 15231 5.568.729 9.989.782…  …  …  …  …  ….  … 10/06/11 GIC01/06 Phí bảo hi m hạt giông – Cty Bảo hi m toàn c u – 106 – 108 C ng

Quỳnh – Q13311 5.215.138 28.564.940

…  …  …  …  …  …  … 30/06/11 DIEN06/11 Phân b chi phí ti n điện tháng 06/12 –  Điện lực Quảng Điên 1422 84.362.607 314.436.212

30/06/11 NUOC06/11 Phân b chi phí ti n nướ c tháng 06/12 – Công ty c  p nướ c TT-Hu 1422 52.228.800 366.665.01230/06/11 04 K/c – Chi phí SXC 6271 1541 1541 617.733.363 251.0630/06/11 KH06 Kh u hao tài sản tháng 06/12 (TK 2111) 21411 41.309.669 209.7530/06/11 KH06 Kh u hao tài sản tháng 06/12 (TK 2112) 21412 205.340.841 4.41730/06/11 KH06 Kh u hao tài sản tháng 06/12(TK 2113) 21413 775.869 3.64

30/06/11 KH06 Kh u hao tài sản tháng 06/12 (TK 2114) 21414 3.641.972T ng phát sinh 617.733.363 617.733.363Dƣ cu i k ỳ 

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ K ế toán trƣở ng

Page 41: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 41/59

Cuối tháng, k ế toán tổng hợ  p thực hiện thao tác khoá sổ, xuất sổ Cái TK 627.Cuối mỗi quý, k ế toán tổng hợ  p thực hiện in ra số liệu tổng hợ  p sổ Cái 627 … của cả quí và trình lên cho k ế toán trưở ng và Tổng

giám đốc kí duyệt, theo dõi.

DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

STT Các TK ghi có,Các TK ghi nợ  

1111 1121 1122 1422 152 153 214

A B 1 2 3 4 5 6 71 154 –  

CPSXKDDD…  …  …  …  …  …  …  …  … 2 621 – CP NVL

TT115.177.352 187.727 7.491.018 15.849.502.259

62111 1.640.773.87862112 702.741.903…  …  …  …  …  …  …  …  … 3 622 – CP NCTT 4.001.628.682

6221 3.160.000…  …  …  …  …  …  …  ….  … 4 627 – CP SXC 763.528.944 218.702.334 634.906.061

BẢNG KÊ SỐ 4Tậ p hợ  p chi phí sản xuất theo từng bộ phậnTháng 6 năm 2012 

Page 42: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 42/59

627102 77.993.957 135.041.082627103627104 251.068.351627105 84.362.607627106 52.228.800627109

627110 187.727 1.608.435627111 150.000627115 4.000.000

Page 43: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 43/59

 DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

BẢNG KÊ SỐ 4 

Tập hợp chi phí sản xu ất theo phân xưởng

STT Các TK ghi có

Các TK ghi nợ  

242 331 3335 334 3382 3383 3389 Cộng chi phí 

A B 8 9 10 11 12 13 14 151 154 – CPSXKDDD…  …  …  …  …  …  …  …  … 2 621 – CP NVL TT 16.339.098.11

62111 1.640.773.8762112 702.741.90

…  … 3 622 – CP NCTT 6.187.062.231 27.406.523 543.262.727 28.479.918 10.787.840.08

6221 822.618.956 2.618.458 81.120.880 4.269.520 913.787.81…  … 4 627 – CP SXC 76.977.745 336.566.662 421.053 5.432.535.85

627102 213.035.03627103 1.057.213 1.057.21627104 251.068.35627105 84.362.60

627106 52.228.80627109 5.212.138 5.215.13627110 1.796.16627111 4.399.000 4.549.00627115 421.053 4.421.05

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012

Page 44: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 44/59

DNTN Rau An Toàn Hóa ChâuQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

Mẫu số S03b – DN(QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC)

SỔ CÁI TÀI KHOẢNTháng 06 năm 2012

Tài khoản: 627 – Chi phí sản xuất chung

ĐVT: đồngChứng từ Diễn giải Tài

khoảnđốiứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ  Có

1 2 3 4 5 6Dƣ đầu k ỳ:

…  …  …  …  …  … PC01235 01/06/1

1Chi tiền thu phântích mẩu rau – MaiBá Quốc

1111 4.000.000

…  …  …  …  …  … KD02DA –  020

10/06/11

Xuất dầu phục vụ sản xuất

15231 5.568.729

…  …  …  …  …  …. GIC01/06 10/06/1

1Phí bảo hiểm hạtgiống  – Cty Bảohiểm toàn cầu – 106

 – 108 Cổng Quỳnh –  Q1

3311 5.215.138

…  …  …  …  …  … 

DIEN06/11 30/06/11

Phân bổ chi phí tiềnđiện tháng 06/12 –  Điện lực Quảng Điền

1422 84.362.607

 NUOC06/11

30/06/11

Phân bổ chi phí tiềnnướ c tháng 06/12 –  Công ty cấp nướ cTT-Huế 

1422 52.228.800

04 30/06/11 K/c  – Chi phí SXC6271 1541 1541 617.733.363

KH06 30/06/1 Khấ h tài ả 21411 41 309 669

Page 45: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 45/59

1 tháng 06/12 (TK 2111)

KH06 30/06/11

Khấu hao tài sảntháng 06/12 (TK 

2112)

21412 205.340.841

KH06 30/06/11

Khấu hao tài sảntháng 06/12 (TK 2113)

21413 775.869

KH06 30/06/11

Khấu hao tài sảntháng 06/12 (TK 2114)

21414 3.641.972

…  …  …  …  …  … Tổng phát sinh 5.432.535.85

6

5.432.535.85

6Dƣ cuối k ỳ  Ngày 30 tháng 6 năm 2012

K ế toán ghi sổ K ế toán trưở ng(Đã ký)  (Đã ký) 

2.1.1  K ế toán tổng hợ p chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:

2.1.1.1  K ế toán tổng hợ p chi phí sản xuất ở doanh nghiệp:

Cuối tháng, sau khi k ế toán tậ p hợ  p chi phí phát sinh trong k ỳ trên các TK 621,622, 627, phần mềm máy tính sẽ thực hiện bút toán k ết chuyển sang TK 154.

2.1.1.2  Xác định giá trị sản phẩm dở dang ở doanh nghiệp :

Công ty áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm theo sản lượ ng hoàn thànhtương đương. 

Cuối tháng, nhân viên k ế toán công ty đượ c sự hỗ tr ợ của bộ phận thống kê của bộ phận sẽ tiến hành kiểm kê sản phẩm dở  dang trên các công đoạn, lậ p Biên bản kiểmkê r ồi phân bổ chi phí dở dang cuối k ỳ cho từng khoản mục: Chi phí nguyên vật liệuchính, chi phí nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu, chi phí nhân công tr ực tiế p, chi phí khấuhao (Các chi phí sản xuất chung còn lại không có dở dang cuối k ỳ) vào bảng phân bổ chi phí dở  dang như sau: 

Giá tr ị dở dang (thành tiền) của từng công đoạn trong biên bản kiểm kê sản phẩm dở  dang cây xà lách = Tr ọng lượ ng sản phẩm dở dang x giá hạt giống bình quân x %hoàn thành

Page 46: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 46/59

 

Vớ i:

% hoàn thành ướ c tính cho từng công đoạn

Giá tr ị dở dang phân bổ cho chi phí SXC mà cụ thể là chi phí khấu hao là149.322.712 cố định cho các tháng.

Còn lại là giá tr ị dở dang phân bổ cho chi phí nguyên vật phụ, chi phí nhân côngtr ực tiếp được ướ c tính sao cho tổng giá tr ị dở dang dùng phân bổ phải đúng bằng giátr ị dở  dang đượ c tổng hợ  p ở biên bản kiểm kê.

Qua quá trình kiểm kê, k ế toán xác định đượ c giá tr ị dở dang còn tồn trên mỗicông đoạn trong dây chuyền. Thêm nữa, k ế toán còn tính toán sản phẩm quy nguyên

nguyên liệu công đoạn dựa theo định mức để từ đó tìm ra các nguyên nhân và đưa ranhững biện pháp cải thiện k ị p thờ i.Sau đó, máy tính tự động lưu trữ, và k ết chuyển vào các sổ, thẻ chi tiết TK 154 (củatừng bộ phận và của cả doanh nghiệ p)

Giá hạt giống bq =

Tổng giá tr ị hạt giống xuất kho trong tháng

Tổng khối lượ ng hạt giống xuất kho trong tháng

Giá tr ị dở dang phân bổ cho chi phí nguyên vật

liệu chính  =

Tiền dở  dang đầu k ỳ + Tiền phát sinh

của chi hí n u ên vật liệu

Số lượ ng dở  dang đầu k ỳ + số lượ ng phát sinh

của chi hí n u ên vật liệu chính

x

Số lượ n

dở  dangcuốik ỳ 

Page 47: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 47/59

 

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂUQuảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTháng 6 năm 2012Tài khoản: 1541 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Chứ ng từ  Diễn giải

TK đốiứ ng

Phát sinh Số dƣ  Ngày Số Nợ  Có Nợ  Có

Dƣ Đkì 16.730.031.247

01/06/11KD01

 – 111

 Nhậ p xàlách về kho

15511 62.861.104 16.667.171.247

02/06/11 KD01 – 112

 Nhậ p xàlách về 

kho K-sản xuấtrau

15511 282.870.000 16.384.301.247

…  …  …  …  …  …  …  … 

30/06/11 01

K/c  –  Chi phíhạt giống62111 1541

62111 1.640.773.878 12.269.776.040

30/06/11 02

K/c – Vậtliệu phụ 

62112

 1541

62112 702.741.903 12.972.517.943

30/06/11 03

K/c –   Nhâncông6221 1541

6221 913.302.246 13.885.820.189

30/06/11 04

K/c  –  Chi phíSXC6271 1541

627102 213.035.039 14.098.855.228

30/06/11 04K/c – Chi phí SXC6271 1541

627103 1.057.213 14.099.912.441

30/06/11 04

K/c  –  Chi phíSXC6271 1541

627104 251.068.351 14.350.980.792

30/06/11 04

K/c  –  Chi phíSXC

6271 1541

627105 84.362.607 14.435.343.399

30/06/11 04 K/ Chi 627106 52 228 800 14 487 572 199

Page 48: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 48/59

 phí SXC6271 1541

30/06/11 04

K/c  –  Chi phí

SXC6271 1541

627109 5.215.138 14.492.787.337

30/06/11 04

K/c – Chi phí SXC6271 1541

627110 1.796.162 14.494.583.499

30/06/11 04

K/c  –  Chi phíSXC6271 1541 

627111 4.549.000 14.499.132.499

30/06/11 04

K/c  –  Chi phíSXC6271 1541 

627115 4.421.053 14.503.553.552

Tổngphátsinh

3.874.551.390 6.101.029.085

Dƣ cuốik ỳ 

14.503.553.552

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012

K ế toán ghi sổ K ế toán trƣở ng(Đã ký) 

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU Mẫu số S03b – DNQuảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế  (QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Page 49: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 49/59

Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dangĐVT: đồng

Chứng từ Diễn giải Tàikhoản

đối ứng

Phát sinhSố Ngày Nợ  Có

1 2 3 4 5 6Dƣ đầu k ỳ: 27.713.454.20

5 KD01 –  111

01/06/11

 Nhậ p xà lách về kho 15511 62.861.104

KD01 –  

112

02/06/11

 Nhậ p xà lách về kho 15511 286.228.494

…  …  …  …  …  … 01 30/06/1

1K/c  – Chi phí hạt giống62111 1541

62111 1.640.773.878

02 30/06/11

K/c  – Vật liệu phụ 62112 1541

62112 702.741.903

…  …  …  …  …  … 03 30/06/1

1K/c rau – Nhân công 6221 1541

6221 913.302.246

…  …  …  …  …  … 04 30/06/1

1K/c – Chi phí SXC 6271 1541

627102 213.035.039

04 30/06/11

K/c  – Chi phí SXC 6271 1541

627103 1.057.213

04 30/06/11

K/c  – Chi phí SXC 6271 1541

627104 251.068.351

04 30/06/1

1

K/c  – Chi phí SXC 6271 

1541

627105 84.362.607

04 30/06/11

K/c – Chi phí SXC 6271 1541

627106 52.228.800

04 30/06/11

K/c  – Chi phí SXC 6271 1541

627109 5.215.138

04 30/06/11

K/c  – Chi phí SXC 6271 1541

627110 1.796.162

04 30/06/11

K/c – Chi phí SXC 6271 1541 

627111 4.549.000

04 30/06/11

K/c  – Chi phí SXC 6271 1541 

627115 4.421.053

Page 50: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 50/59

  Tổng phát sinh 25.941.152.020 

25.852.508.00

Dƣ cuối k ỳ 27.802.098.223 

 Ngày 30 tháng 6 năm 2012K ế toán ghi sổ K ế toán trưở ng

(Đã ký)  (Đã ký) 

2.1.1.3  Tính giá thành sản phẩm ở doanh nghiệp:

 

Đối tƣợ ng tính tính giá thành:Đối tượ ng tính giá thành ở daonh nghiệ p là từng loại xà lách

 Phƣơng pháp tính giá thành: 

Doanh nghiệ p có quy trình sản xuất, sử dụng cùng một số loại nguyên liệu, tiếnhành trong cùng một quá trình lao động để cho ra nhiều sản phẩm xà lách khác nhau.

 Nên phương pháp tính giá thành sản phẩm phù hợ  p mà bộ phận đang áp dụng là phương pháp hệ số.

 Trình tự tính giá thành sản phẩm ở doanh nghiệp: 

Giá thành sẽ đượ c k ết chuyển tự động cho từng sản phẩm dựa vào bảng phân bổ chi phí dở  dang (như đã nêu ở trên) và bảng hệ số của từng sản phẩm

Vớ i:

Hệ số của từng sản phẩm:Hệ số chi phí nguyên vật liệu chính

Giá thànhsản phẩm

nhậ p

Chi phí NVLtr ực tiế p phân bổ cho sản

 phẩm

Chi phí NC tr ựctiế p phân bổ cho

sản phẩm

Chi phí SXC phân bổ cho sản

 phẩm= + +

Chi phí I phân bổ cho

sản phẩm=

Chi phí I dở  dang đầu k ỳ + Chi phí I phát sinh trong k ỳ - Chi phí I dở dang cuối k ỳ 

Tổng hệ số chi phí của tất cả các sản phẩm đượ c sản xuất

trong k ỳ 

x

Hệ số chi phí I của sản

 phẩm

Page 51: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 51/59

Hệ số chi phí vật liệu phụ Hệ số chi phí nhân công tr ực tr ực tiế pHệ số chi phí SXC

Đồng thời, căn cứ số lượ ng thành phẩm từng loại khăn đượ c lấy từ Báo cáo tổnghợ  p thành phẩm nhậ p kho do nhân viên thống k ế ở bộ phận tậ p hợ  p từng ngày và lậ pvào cuối tháng, k ế toán nhậ p liệu và máy tính tự động k ết chuyển đơn giá từng sản

 phẩm nhậ p kho trong k ỳ.

Chi phí nguyên vật liệu chính dở  dang đã kết chuyển vào giá thành sản phẩmtrong k ỳ = Chi phí cây xà lách – hạt giống + Chi phí cây xà lách – Thành

 phẩm (dở  dang đã kết chuyển vào giá thành sản phẩm)= (11.706.344.531 + 1.037.485.587) + (1.640.773.878 + 0) – (8.922.895.951 +

851.443.232)= 4.610.264.812

Tổng hệ số chi phí nguyên vật liệu chính của tất cả các sản phẩm cây xà lách đượ csản xuất trong tháng 6 năm 2011 là 185.6 

Vớ i:

Chi phí nguyên vật liệu phụ dở  dang đã kết chuyển vào giá thành sản phẩmtrong k ỳ = Chi phí cây xà lách  – Vật liệu phụ + Chi phí xà lách  – Nhiên liệu (dở dang

đã kết chuyển vào giá thành sản phẩm)= (1.121.748.615 + 902.599.885) + (503.242.641 + 199.499.262) –  

(1.500.000.000 + 960.833.183)= 266.257.220

Tổng hệ số chi phí nguyên vật liệu phụ của tất cả các sản phẩm khăn đượ c sản xuấttrong tháng 6 năm 2011 là 117 

Đơn giá sản phẩmnhậ p kho =

Đơn giá sản phẩm nhậ p kho

Số lượ ng sản phẩm nhậ p kho

Chi phí nguyênvật liệu phụ 

 phân bổ cho sản phẩm

=

266.257.220

171

x 4.0 = 6.230.116

Chi phí nhâncông phân bổ cho sản phẩm =

606.773.689x 4.8 = 15.692.423

Page 52: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 52/59

Vớ i:Chi phí nhân công dở  dang đã k ết chuyển vào giá thành sản phẩm trong k ỳ = 1.812.529.917 + 913.302.246 – 2.119.058.474= 606.773.689

Tổng hệ số chi phí nhân công của tất cả các sản phẩm cây xà lách đượ c sản xuấttrong tháng 6 năm 2012 là 185.6

Vớ i:Chi phí khấu hao đã kết chuyển vào giá thành sản phẩm trong k ỳ:= 149.322.712 + (213.035.039 + 1.057.213 + 251.068.351 + 84.362.607 +

52.228.800 + 5.215.138 + 1.796.162 + 4.549.000 + 4.421.053) – 149.322.712

= 617.733.363

Tổng hệ số chi phí SXC của tất cả các sản phẩm cây xà lách đượ c sản xuất trong tháng6 năm 2012 là 174

Giá thành sản phẩ mGiá thành sản phẩm = 119.230.987 + 6.230.116 + 15.692.423 + 15.975.863

= 157.129.389

Chi phí SXC phân bổ cho

sản phẩm =

617.733.363

174x 4.5 = 15.975.863

Page 53: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 53/59

 

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU BẢNG HỆ SỐ CÂY XÀ LÁCH 

Quảng Thành, Quảng Điền, TT- Huế 

Sản phẩm T… T06 T… TKNDL451000 KT45x100/2 (120) CPNVL chính … 4,80 … 

KT45x100/2 (120) CPNVL phụ  … 4,00 … KT45x100/2 (120) CPNVTT … 4,80 … KT45x100/2 (120) CPSXC … 4,50 … 

 Ngày 30 tháng 06 năm 2012Ngƣờ i lập biểu K ế toán trƣở ng

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 54: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 54/59

NTN RAU AN TO N H A CH Uảng Thành, Quảng Điền, TT-Huế 

TỔNG HỢ P NHẬP – XUẤT – TỒNTháng 6 năm 2012

Kho: Thành phẩm – xà lách

Mã s Mặt hàng Đ u k ỳ Nhập Xu t Cu i k  ỳ SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT SL TT

T Nhóm Thành phẩmTK Nhóm Thành ph m –  

xà lách

TKP Nhóm Thành ph m –  xà lách hiện tại

TKPN Nhóm Thành phẩm –  xà lách đại địa

TKPN02 Xà lách đại địaTKPN0203

Xà lách đại địa – Loạilớ n

…  …  …  …  …  …  …  …  …  …  …  …  … DL451000

2

KT45x100/2 (120) –  

A20209

210 19.912 4.181.55

9

6.61

8

23.742 157.129.38

9

5.34

3

23.62

4

126.227.94

3

1.48

5

35.083.0

5…  …  …  …  …  …  …  …  …  ….  ….  …  … 

 Ngày 30 tháng 06 năm 2012 K ế toán ghi sổ K ế toán trƣở ng

(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 55: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 55/59

 

Cuối tháng, k ế toán tổng hợ  p thực hiện các thao tác khoá sổ, xuất ra sổ Cái TK 155

(của cả doanh nghiệ p). Đồng thời đối chiếu giữa số liệu chi tiết vớ i số liệu tổng hợp đượ ck ết chuyển tự động.

Cuối mỗi quý tổng hợ  p thực hiện in ra số liệu tổng hợ  p sổ Cái 155 của cả quý vàtrình lên cho k ế toán trưở ng và giám đốc kí duyệt, theo dõi.

DNTN RAU AN TOÀN HÓA CHÂU Mẫu số S03b – DN

Quảng Thành, Quảng Điền,TT-Huế  (QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC)

SỔ CÁI TÀI KHOẢNTháng 6 năm 2012

Tài khoản: 155 – Thành phẩmĐVT: đồng

Chứng từ Diễn giải Tài khoảnđối ứng

Phát sinhSố Ngày Nợ  Có1 2 3 4 5 6

Dƣ đầu k ỳ: 28.132.880.991 

KD01 – 122

30/06/11 Nhậ p kho TP 1541 6.101.029.085

…  …  …  …  …  … Tổng phát sinh 25.857.024.612 18.498.768.330 

Dư cuối k ỳ: 35.491.137.273 Ngày 30 tháng 6 năm 2012

K ế toán ghi sổ K ế toán trưở ng(Đã ký)  (Đã ký) 

Page 56: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 56/59

 

CHƢƠNG 2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 

Bất cứ một Doanh nghiệ p nào tồn tại trong nền kinh tế thị trườ ng dù phát triểnđến mức nào đi nữa thì cũng không tránh khỏi những sai sót do yếu tố chủ quan vàkhách quan gây ra. DNTN RAU AN TOÀN CHÂU cũng không ngoại lệ. Doanhnghiệp đã và đang gặt hái nhiều thành công cũng như đứng trướ c những khó khănvà thách thức cần phải khắc phục. Qua thờ i gian thực tậ p tại đơn vị, tôi cũng nắm bắt đượ c một số đặc điểm về tình hình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thànhsản phẩm ở Doanh nghiệ p.

I. Nhận xét:1. Nhận xét chung về tổ chứ c công tác k ế toán:Cùng vớ i sự biến đổi của thị tườ ng, doanh nghiệp đã tỏ ra hết sức năng động,

thích ứng và hoạt động có hiệu quả là nhờ khả năng của bản thân doanh nghiệ p,nhờ truyền thống đoàn k ết nội bộ, tinh thần phấn đấu vươn lên hoàn thành nhiệmvụ của nhân viên. Hiện nay doanh nghiệ p tổ chức quy mô hoạt động sản xuất mớ i,vớ i quy trình chuyển đổi cùng hệ thống công tác tài chính của doanh nghiệ p khôngngừng đượ c biến đổi về cơ cấu lẫn phương pháp hạch toán cụ thể là:

- Thứ nhất: K ế toán doanh nghiệp đượ c tổ chức gọn, nhẹ, nhân viên có trìnhđộ năng lực cao, nắm vững chính sách và phần hành, nhiệm vụ của mình. Sử dụnghệ thống tài khoản và sổ sách theo quy định của Bộ Tài chính, thực hiện theo đúngnguyên tắc hạch toán k ế toán.

Doanh nghiệ p thực sự nhận thức đượ c tầm quan tr ọng của công tác hạch toánchi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của đơn vị, xem đây là công cụ quantr ọng của hệ thống quản lý, tìm mọi cách để tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giáthành sản phẩm.

- Thứ hai: Công việc hạch toán đã đượ c thực hiện tại từng bộ phận, một số hoạt động cùng doanh nghiệp cũng đượ c củng cố và hoàn thiện. Mọi chi phí sảnxuất đều được định mức và phân phối cho từng bộ phận. Số lượng rau đượ c phân phối căn cứ k ế hoạch sản xuất trong k ỳ và định mức sản phẩm sao cho phù hợ  p.Cuối k ỳ doanh nghiệ p tr ả  lương cho từng bộ phận vớ i cách tr ả  lương theo sản phẩm.

Page 57: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 57/59

Doanh nghiệp thườ ng xuyên xem xét, sửa đổi và đánh giá tiền lương cho phùnhợ  p nhằm khuyến khích người lao động làm việc.- Thứ ba: Hiện nay sự  phân công lao động hợ  p lý nên công việc đượ c giải quyếtk ị p thờ i, cậ p nhật số liệu đúng hạn, đặc biệt việc lên sổ cái ở doanh

nghiệ p thực hiện theo nguyên tắc hàng quý phù hợ  p vớ i k ỳ sản xuất kinhdoanh ở  đơn vị.

Hiện nay doanh nghiệ p sử dụng phần mềm quản lý doanh nghiệp để nhậ p và

sử lý số liệu k ế toán ban đầu ít nhiều đã giúp ít công việc hơn cho kế toán. Doanhnghiệ p sẽ đầu tư mua một phần mềm k ế toán nhằm phục vụ tốt hơn công tác hạchtoán giúp giảm thiểu chi phí, tăng cườ ng lợ i nhuận.

2. Nhận xét công tác k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmcủa Doanh nghiệp tƣ nhân Rau An Toàn Hóa Châu: 

Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệ p sảnxuất kinh doanh là ưu tiên hàng đầu vớ i một doanh nghiệ p, bở i lẽ nó ảnh hưở ngtr ực tiếp đến k ết quả sản xuất kinh doanh và khả năng cạnh tranh của đơn vị. Qua

thờ i gian thực tậ p tôi nhận thấy công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giáthành sản phẩm là khá hợ  p lý vớ i điều kiện của đơn vị.

2.1. Về chứ ng từ sổ sách:Doanh nghiệ p sử dụng hình thức ghi sổ nhưng chủ yếu sử dụng một loạt bảng

kê đượ c thiết k ế theo kiểu ghi có một tài khoản và ghi nợ nhiều tài khoản liên quantạo thuận lợ i trong công việc ghi sổ là tránh trùng lậ p.

2.2. K ế toán chi phí nguyên vật liệu trự c tiếp:Việc hạch toán nguyên vật liệu tr ực tiế p tại doanh nghiệp đượ c theo dõi khá

chặt chẽ, tạo sự dễ dàng thuận lợ i cho công việc nhậ p xuất nguyên vật liệu cũngnhư sự chính xác trong công việc k ế toán.2.3. K ế toán chi phí nhân công trự c tiếp:Doanh nghiệ p tạo sự khuyến khích cho lao động bằng cách tr ả lương theo sản

 phẩm được người lao động tích cực hơn trong công việc.2.4. K ế toán chi phí sản xuất chung:

Page 58: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 58/59

Chi phí sản xuất chung đượ c tậ p hợp đầy đủ trên TK 627 và theo các nội dungchi phí giúp cho việc tậ p hợ  p kiểm tra dễ dàng hơn. 

Đối vớ i việc khấu hao TSCĐ, doanh nghiệ p hiện nay đang sử dụng chính sáchkhấu hao chung cho toàn doanh nghiệ p.

Việc tính chi phí công cụ, dụng cụ sản xuất dùng ở  doanh nghiệp cũng cónhiều bất cậ p khi xuất sử dụng đã hạch toán 100% giá tr ị vào chi phí sản xuất trongk ỳ, điều này gây ảnh hưởng đến sự ổn định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệ p.

K ẾT LUẬNK ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành được coi như là một công tác r ất quan

tr ọng và có ý nghĩa lớ n trong bất k ỳ doanh nghiệ p nào. Nó cung cấ p các thông tin về chi phí một cách đầy đủ, trung thực, k ị p thờ i cho nhà quản lý để có đượ c biện pháp tiết kiệm

chi phí, hạ giá thành k ị p thờ i và nâng cao chất lượ ng của sản phẩm. Điều này ảnh hưở ngđến sự tồn tại lâu dài và phát triển của doanh nghiệ pQua thờ i gian thực tậ p tại DNTN Rau An Toàn Hóa Châu , dựa trên cơ sở lý luận

cùng vớ i quá trình nghiên cứu, thu thậ p dữ liệu và tìm hiểu về công tác k ế toán, đi sâuvào nội dung k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệ p, em đãtìm hiểu sâu hơn về thực tế của vấn đề này và giải quyết đượ c một số yêu cầu để hoànthiện nội dung của chuyên đề.

Tuy nhiên do thờ i gian học tậ p còn hạn chế, cũng như kiến thức, kinh nghiệm của bản thân và hệ thống số liệu thu thập còn chưa đầy đủ nên chuyên đề còn mang tính lýthuyết và không tránh khỏi những thiếu sót. Đặc biệt phần hoàn thiện k ế toán chi phí sản

xuất và tính giá thành sản phẩm chỉ dựa trên cơ sở lý thuyết mà em đã học để đưa ranhững giải pháp nhưng do không có điều kiện nên em đã không thể tiến hành thử nghiệmcác biện pháp hoàn thiện công tác k ế toán tính giá thành tại doanh nghiệ p . Chính vì vậyr ất mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các cô chú, anh chị trong phòng k ế toándoanh nghiệ p để chuyên đề đượ c hoàn thiện hơn. 

Cuối cùng em xin gửi lờ i cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Thị Minh Trang đãhướ ng dẫn tận tình, các cô chú, anh chị tại phòng k ế toán doanh nghiệ p đã không quản

 bận r ộn công việc để tận tình giúp đỡ , chỉ bảo trong thờ i gian thực tậ p tại công ty giúp emcó thể hoàn thành tốt chuyên đề.

Huế , ngày 28 tháng 12 năm 2012 

Page 59: Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

7/29/2019 Bao Cao Tot Nghiep Trong 1823

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-tot-nghiep-trong-1823 59/59

 

KIẾN NGHỊ 

Em có một vài kiến nghị trong hoạt động của doanh nghiệ p nói chúng và côngtác k ế toán nói riêng:- Ban lãnh đạo quan tâm xem xét bố trí nhân viên làm việc phù hợ  p vớ i trình

độ và năng lực của từng người. Điều này sẽ giúp cho nhân viên có tâm lý thoải máikhi làm việc, khi đó công việc sẽ đượ c giải quyết tốt hơn. 

- Đối vớ i công tác k ế toán đây là công việc đòi hỏi tính chính xác cao. Do đódoanh nghiệ p cần bổ sung nhân viên k ế toán để đảm bảo tính tích cực trong côngtác k ế toán.