66
병원 ( Bệnh viện ) 들어가기 14

14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

병원 (Bệnhviện)

들어가기

14

Page 2: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

학습목표

아픔을표현할수있다.

Để+ V 용법을활용할수있다.

빈도부사를활용할수있다.

01

02

03

당부및권유의표현을할수있다.

04 빈도부사를활용할수있다.

Page 3: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

학습내용

병원, 아픔표현 , bi용법

빈도부사

01

02

03 De + V용법

당부, 권유표현

04 빈도부사용법

Page 4: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

학습하기 / 1. 병원관련표현

병원 (Bệnhviện) 14

Page 5: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

1. 병원 관련 어휘

병원Bệnh viện

Bị

• Mệt

• Ốm

- Sốt (39 C)

- Cảm (sổ mũi, hắt hơi, ho)

• Đau

• Bệnh

• Thương

Page 6: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

1. 병원 관련 어휘

• đơn thuốc 처방전

• ghi đơn 처방전을 쓰다

• uống thuốc 약을 먹다

• tiêm thuốc 주사를 맞다

Page 7: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

1. 병원 관련 어휘

• điều trị / chữa bệnh

치료하다- điều trị nội trú

입원하여 치료하다

- điều trị ngoại trú

병원에 다니면서 치료 받다

• đỡ 나아지다

• khỏi 완치되다

Page 8: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 신체 관련 어휘

Mắt

mMồm (miệng)/răng

Mũi

Bị đau …

Bị thương ở ….

Page 9: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 신체 관련 어휘

Đầu (머리)Mặt (얼굴)

Cổ (목)

Vai (어깨)

Bàn tay (손)ngón tay (손가락)

Chân (다리)

Bàn chân (발)

Ngực (가슴)

Bụng (배)

Đầu gối (무릎)

Cổ chân (발목)

ngón chân (발가락)

Page 10: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

3. 치료과정 관련 어휘

Nặng nhẹ

Sốt cao sốt nhẹ

Bị mệt, bị ốm (bị sốt, bị cảm) bị đau,

bị bệnh, bị thương

Page 11: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

3. 치료과정 관련 어휘

1 Bị bệnh

Ốm

- Sốt

- Cảm

Đau

Thương

2 Khám bệnh

Đi bệnh viện

Đi nhà thuốc,

mua thuốc

3 chữa bệnh

Điều trị

Nhập viện

Uống thuốc

4 đỡ 5 khỏi bệnh

Xuất viện

Page 12: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Bị đau tay

② Bị ốm

③ Bị thương.

그림을보고질문에맞는답을고르세요.

1

2

Quiz 01

3

• Chị ấy bị làm sao?

Page 13: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Bị đau răng

② Bị đau chân

③ Bị đau mắt

그림을보고질문에맞는답을고르세요.

1

2

Quiz 02

3

• Anh ấy bị đau ở đâu?

Page 14: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Bị đau mắt nặng

② Bị thương nhẹ

③ Bị sốt cao

그림을보고질문에맞는답을고르세요.

1

2

Quiz 03

3

• Em ấy bị ốm thế nào?

Page 15: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

Bác sỹ : Cháu bị làm sao?

Bệnh nhân : Cháu bị ho ạ.

Bác sỹ : Cháu bị ho từ khi nào?

Bệnh nhân : Cháu bị ho 2 ngày

rồi ạ.

Bác sỹ : chà, xem nào,

cháu há miệng ra.

대화 ①

• Há : (입을) 벌리다

Page 16: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

Bệnh nhân : Cháu có bị nặng không ạ?

Bác sỹ : Không nặng lắm, cháu đừng lo

Bệnh nhân : Ban đêm, cháu thường ho rất

nhiều ạ.

Bác sỹ : Cháu uống thuốc này sẽ khỏi.

chú sẽ ghi đơn cho cháu.

대화 ①

Page 17: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Cháu bị ho 2 ngày rồi ạ

② Cháu sẽ bị ho 2 ngày ạ

③ Cháu chưa bị ho 2 ngày ạ

1

2

Quiz 01

앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.

3

• Bác sỹ : cháu bị ho bao lâu rồi?

• Bệnh nhân :

Page 18: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Có, bệnh nhân bị ho nặng

② Không, bệnh nhân bị ho nhưng

không nặng

③ Không, bệnh nhân không bao giờ

bị ho

Bệnh nhân có bị ho nặng không?

1

2

Quiz 02

앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.

3

Page 19: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

Bệnh nhân 1 : Chị bị đau ở đâu?

Bệnh nhân 2 : Tôi bị đau đầu

Bệnh nhân 1 : Tôi cũng bị đau đầu.

Thế chị có bị sốt không?

Bệnh nhân 2 : Không ạ, tôi chỉ thấy rất đau

đầu, khó ngủ.

Bệnh nhân 1 : Chắc là chị làm việc nhiều quá

Bệnh nhân 2 : Vâng tôi cũng nghĩ thế, tại tôi

làm việc nhiều quá.

대화 ②

• khó ngủ :

잠 들기 어렵다, 불면증

• Tại : 왜냐하면

Page 20: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Bị đau đầu

② Bị đau đầu và sốt

③ Bị đau đầu và khó ngủ

Bệnh nhân 2 bị làm sao?

1

2

Quiz 01

앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.

3

Page 21: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Vìđi ngủ muộn

② Vìlàm việc nhiều

③ Vìbị sốt

Vì sao bệnh nhân 2 bị đau đầu và khó ngủ?

1

2

Quiz 02

앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.

3

Page 22: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

대화 ③

Sinni : Anh bị làm sao thế?

Trông anh có vẻ mệt?

Jung Woo : Không hiểu sao, tôi cảm

thấy rất khó chịu. Nhức đầu và

đau bụng quá!

Sin ni : Bị nhức đầu và đau bụng à…

anh có ăn gì lạ không?

Jung Woo : Tôi không nhớ. Nhưng

mấy hôm nay, tôi vẫn ăn bình thường.

• khó chịu :

불쾌, 불편하다

• Nhức đầu :

머리 쑤셔 아프다

• mấy hôm nay :

최근 몇 일 동안

Page 23: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

대화 ③

Sin ni : Mặt anh đỏ lắm, chắc là bị sốt

rồi. Anh đã cặp nhiệt độ chưa?

Jung Woo : Chưa, nhờ chị lấy giúp tôi

cái nhiệt kế ở trong tủ.

Sin ni : Đây ạ, anh nên đi bệnh viện đi.

• cặp nhiệt độ 온도 체크

• cái nhiệt kế 온도계

Page 24: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

앞의 대화를 보고 다음 질문에 답해 보세요!

Chị Sinni thấy anh Jung Woo thế nào?

Anh Jung Woo cảm thấy trong

người thế nào?

Anh Jung Woo bị đau ở đâu?

Anh Jung Woo có bị sốt không?

Anh ấy nhờ chị Sin ni làm gì?

Page 25: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

Bác sỹ : Anh thấy trong người thế nào?

Bệnh nhân : Tôi thấy đỡ hơn nhiều nhưng vẫn

còn hơi đau ạ.

Bác sỹ : Để tôi tiêm cho anh

Bệnh nhân : Bao giờ tôi có thể xuất viện ạ?

대화 ④

Page 26: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

대화 ④

Bác sỹ : Mai anh có thể về nhà được rồi.

Nhưng vẫn phải uống thuốc nhé. Nhớ

không được hút thuốc lá nữa nhé.

Bệnh nhân : Vâng từ nay, tôi sẽ không bao

giờ hút thuốc lá nữa.

Page 27: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

병원 관련 기본 표현

Bác sỹ

• Bị làm sao

• Thấy (trong người)

thế nào

• Triệu chứng thế nào?

• Có đau không?

• Bị cảm từ khi nào?

• Đã uống thuốc gì?

• Để tôi khám

• Để tôi ghi đơn thuốc

• Nhớ uống thuốc nhé

Page 28: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 병원에서의 대화

병원 관련 기본 표현

Bệnh nhân

• Có bị nặng không?

• Tôi thấy đau ở tay

• Tay tôi bị sưng

• Tôi bị cảm từ hôm

qua

• Tôi không biết vì sao

• Tôi bị dị ứng với

thuốc ABC

• Hãy khám cho tôi

• Hãy ghi đơn thuốc

cho tôi

• Trăm sự nhờ bác sỹ

• sưng 붓다

• dị ứng알레르기

Page 29: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

학습하기 / 2. 문법

병원 (Bệnhviện) 14

Page 30: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

• Há miệng

• Mở mắt

• Dang tay

• Xòe tay

• Dang chân

1. V+ ra, lại 활용법

ra lại

• Ngậm miệng

• nhắm mắt

• co tay

• Nắm tay

• co chân

Page 31: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

• Giơ tay

• Giơ chân

• Ngẩng đầu

• Đứng

lên xuống

• Buông

tay

• Bỏ chân

• Cúi đầu

• Ngồi

1. V+ ra, lại 활용법

Page 32: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 당부, 권유 표현

Dặn nhớ +V nhé!

Nhớ không được hút thuốc lá nhé

Nhớ mang ô nhé

Nhớ uống thuốc nhé

Page 33: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 당부, 권유 표현

Khuyên Hãy

Nên

Không nên

Đừng

Không được

+V

Page 34: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

3. Để + V 활용법

Để (tôi) khám cho anh

Để (tôi) nấu mỳ ăn

liềncho chị

Để (anh ấy) phát biểu

Page 35: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

이 상황에 어떻게 이야기 하세요?

앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.

Một người muốn đi bệnh viện nhưng

không thể đi một mình.

Một người bị ốm, không thể đi chợ mua

rau.

Một người rất giỏi tiếng Việt, có thể

làm việc ở Việt Nam rất tốt.

Page 36: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

이 상황에 어떻게 이야기 하세요?

앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.

Một người nước ngoài muốn gọi tắc

xi nhưng không biết tiếng Việt.

Một ông già không đọc được đơn thuốc

của bác sỹ.

Page 37: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

4. 빈도 부사 용법

thường

luôn luôn,

thường xuyên

thỉnh thoảng

đôi khi

ít khi, hiếm khi

không bao giờ

V

Page 38: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

이 습관들이 좋은지 나쁜지 이야기 해 보세요.

앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.

Page 39: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

이 습관들이 좋은지 나쁜지 이야기 해 보세요.

앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.

Page 40: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

① Để tôi giúp chị làm báo cáo.

② Để tôi mệt giúp chị.

③ Để tôi làm báo cáo giúp chị.

다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.

1

2

Quiz 01

3

A- Tôi mệt quá. Nhưng hôm nay phải làm

xong báo cáo này.

B-

Page 41: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.

Quiz 02

• Nào các em, hãy mở sách ?

① xuống

lại

① ra

1

2

3

Page 42: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.

Quiz 03

• Hãy đứng để chào cờ

① vào

② lên

③ ra

1

2

3

Page 43: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.

Quiz 04

• Tôi không bao giờ bị đau bụng.

Vì tôi ăn đồ ăn chín.

① không bao giờ

② luôn luôn

③ ít khi

1

2

3

Page 44: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.

Quiz 05

• A - Em đau bụng quá!

• B - Thế à? Em có bị đi ngoài không?

• A -

① Có, em muốn đi nước ngoài.

② Không, em không thích gặp bác sỹ.

③ Có, em bị đi ngoài 2 lần rồi.

1

2

3

Page 45: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

빈칸에 알맞은 단어를 보기에서 찾아 넣으세요.

bác sĩ, bị, thích, khuyên, khám,

loại thuốc, thường xuyên

Em tôi rất ăn kẹo. Vìthế em ấy đã

đau răng. Tôi đưa em tôi đi gặp .

Ô ng ấy đã cho em tôi và cho em tôi một

số để uống. Ô ng ấy còn em tôi

không nên ăn nhiều kẹo, nhất là vào buổi tối.

Ô ng ấy cũng bảo em tôi nên đánh răng.

Page 46: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

다음의 지문을 읽으며 문법과 어휘를 학습합시다!

Lời khuyên của bác sỹ

Bác sỹ thường khuyên chúng ta những gì?

Bạn đã biết những lời khuyên đó chưa?

Xin giới thiệu với các bạn một số

lời khuyên của bác sỹ :

Page 47: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

다음의 지문을 읽으며 문법과 어휘를 학습합시다!

Về ăn uống : Các bạn nên ăn nhiều loại thức ăn

khác nhau. Không nên ăn những thức ăn có nhiều

mỡ và đường. Nên ăn nhiều rau, cá và thịt gà. Đừng

uống nhiều bia, rượu.

Về luyện tập : Các bạn nên đi bộ nhiều. Đi bộ rất

tốt cho sức khỏe. Đi xe đạp, bơi lội cũng là những

môn thể thao rất tốt cho sức khỏe. Các bạn nên đi

bộ lên cầu thang tốt hơn là dùng thang máy. Và cố

gắng tập thể dục buổi sáng, ít nhất là một tuần 2-3

lần. Mỗi lần từ 30 đến 40 phút.

Page 48: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.

Lời khuyên của bác sỹ

Nên Không nên

Ăn uống :

Tập luyện :

Page 49: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.

Lời khuyên của bác sỹ

Nên Không nên

Ăn uống : Các loại

thức ăn khác nhau;

rau, cá, thịt gà.

Tập luyện :

Page 50: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.

Lời khuyên của bác sỹ

Nên Không nên

Ăn uống : Các loại

thức ăn khác nhau;

rau, cá, thịt gà.

Mỡ, đường, bia rượu

Tập luyện :

Page 51: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.

Lời khuyên của bác sỹ

Nên Không nên

Ăn uống : Các loại

thức ăn khác nhau;

rau, cá, thịt gà.

Mỡ, đường, bia rượu

Tập luyện : đi bộ, đi

xe đạp, bơi lội, tập

thể dục

Page 52: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

5. 문법 및 어휘 연습

앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.

Lời khuyên của bác sỹ

Nên Không nên

Ăn uống : Các loại

thức ăn khác nhau;

rau, cá, thịt gà.

Mỡ, đường, bia rượu

Tập luyện : đi bộ, đi

xe đạp, bơi lội, tập

thể dục

Chỉ dùng thang máy

Page 53: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi
Page 54: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

Bác sỹ : Em đau ở đâu?

Bệnh nhân : Em đau đầu ạ

Bác sỹ : Em có bị sốt không?

Bệnh nhân : Dạ có. Em cũng bị ho nữa

Bác sỹ : Để tôi khám………. không có vấn đề gì.

Bệnh nhân : Thế ạ? Thế em bị làm sao ạ? Có nặng không ạ?

Page 55: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

Bác sỹ : Em chỉ bị cảm nhẹ thôi

Tôi sẽ ghi đơn thuốc cho em

Bệnh nhân : Vâng cảm ơn bác sỹ

Bác sỹ : Nhớ uống thuốc theo chỉ dẫn trong đơn nhé

Page 56: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

Emấybịđauở đâu?

Quiz 01

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

6. 듣기 연습

① tay

② chân

③ Đầu

1

2

3

Page 57: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

Emấybịbệnhgì?

Quiz 02

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

6. 듣기 연습

① Bệnh đau đầu

② Bệnh thần kinh

③ Chỉ bị cảm nhẹ

1

2

3

Page 58: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

Khiđưađơnthuốcbácsỹnóigì?

Quiz 03

원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.

6. 듣기 연습

① Nhớ hút thuốc

② Nhớ uống thuốc

③ Nhớ ăn thuốc

1

2

3

Page 59: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

7. 듣기 지문

Bác sỹ : Em đau ở đâu?

Bệnh nhân : Em đau đầu ạ

Bác sỹ : Em có bị sốt không?

Bệnh nhân : Dạ có. Em cũng bị ho nữa

Bác sỹ : Để tôi khám,…… không có vấn đề gì.

Bệnh nhân: Thế à? Thế em bị làm sao ạ? Có

nặng không ạ?

Bác sỹ : Em chỉ bị cảm nhẹ thôi

Tôi sẽ ghi đơn thuốc cho em

해석원문

Page 60: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

7. 듣기 지문

Bệnh nhân : Vâng cảm ơn bác sỹ.

Bác sỹ : Nhớ uống thuốc theo chỉ dẫn trong

đơn nhé.

해석원문

Page 61: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

7. 듣기 지문

의사 : 어디가아프세요?

환자 : 저는 머리가아파요.

의사 : 열이 있어요?

환자 : 네, 있어요. 기침도해요.

의사 : 제가 진찰해볼게요. … 괜찮아요. (문제가 없어요)

환자 : 그래요? 그러면무슨 병이에요? (왜 그래요)

병이 심각해요?

의사 : 감기만좀 걸렸어요. 제가 처방전을써줄게요.

환자 : 네 , 감사합니다 의사선생님.

의사 : 처방전에따라 약을꼭 먹어요.

해석원문

Page 62: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

정리하기

병원 (Bệnhviện) 14

Page 63: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

1. 병원에서 쓰는 표현

아픔 표현

Bị 용법

빈도 부사

Page 64: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 부탁표현과 de + V 용법 비교

A dặn B : “Nhớ + V + nhé”

A khuyên B : “nên + V”

A nhờ B : “(hãy) + V + giúp tôi.”

A muốn giúp B : “Để tôi + V + giúp anh”

Page 65: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

2. 부탁표현과 de + V 용법 비교

A muốn B giúp =

A nhờ BA muốn giúp B

Gọi tắc xi Hãy gọi tắc xi

giúp tôi

Để tôi gọi tắc xi

giúp anh.

Đánh máy

vi tính

Hãy đánh máy

giúp tôi

Để tôi đánh

máy giúp anh

Làm bài

tập

Hãy làm bài

tập giúp tôi

Để tôi làm bài

tập giúp anh

Page 66: 14 병원 Bệnhviện - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/av0102/QRCODE/av0102...4. 병원에서의대화 병원관련기본표현 Bệnhnhân •Có bị nặng không? •Tôi

수고하셨습니다.