Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
병원 (Bệnhviện)
들어가기
14
학습목표
아픔을표현할수있다.
Để+ V 용법을활용할수있다.
빈도부사를활용할수있다.
01
02
03
당부및권유의표현을할수있다.
04 빈도부사를활용할수있다.
학습내용
병원, 아픔표현 , bi용법
빈도부사
01
02
03 De + V용법
당부, 권유표현
04 빈도부사용법
학습하기 / 1. 병원관련표현
병원 (Bệnhviện) 14
1. 병원 관련 어휘
병원Bệnh viện
Bị
• Mệt
• Ốm
- Sốt (39 C)
- Cảm (sổ mũi, hắt hơi, ho)
• Đau
• Bệnh
• Thương
1. 병원 관련 어휘
• đơn thuốc 처방전
• ghi đơn 처방전을 쓰다
• uống thuốc 약을 먹다
• tiêm thuốc 주사를 맞다
1. 병원 관련 어휘
• điều trị / chữa bệnh
치료하다- điều trị nội trú
입원하여 치료하다
- điều trị ngoại trú
병원에 다니면서 치료 받다
• đỡ 나아지다
• khỏi 완치되다
2. 신체 관련 어휘
Mắt
mMồm (miệng)/răng
Mũi
Bị đau …
Bị thương ở ….
2. 신체 관련 어휘
Đầu (머리)Mặt (얼굴)
Cổ (목)
Vai (어깨)
Bàn tay (손)ngón tay (손가락)
Chân (다리)
Bàn chân (발)
Ngực (가슴)
Bụng (배)
Đầu gối (무릎)
Cổ chân (발목)
ngón chân (발가락)
3. 치료과정 관련 어휘
Nặng nhẹ
Sốt cao sốt nhẹ
Bị mệt, bị ốm (bị sốt, bị cảm) bị đau,
bị bệnh, bị thương
3. 치료과정 관련 어휘
1 Bị bệnh
Ốm
- Sốt
- Cảm
Đau
Thương
2 Khám bệnh
Đi bệnh viện
Đi nhà thuốc,
mua thuốc
3 chữa bệnh
Điều trị
Nhập viện
Uống thuốc
4 đỡ 5 khỏi bệnh
Xuất viện
① Bị đau tay
② Bị ốm
③ Bị thương.
그림을보고질문에맞는답을고르세요.
1
2
Quiz 01
3
• Chị ấy bị làm sao?
① Bị đau răng
② Bị đau chân
③ Bị đau mắt
그림을보고질문에맞는답을고르세요.
1
2
Quiz 02
3
• Anh ấy bị đau ở đâu?
① Bị đau mắt nặng
② Bị thương nhẹ
③ Bị sốt cao
그림을보고질문에맞는답을고르세요.
1
2
Quiz 03
3
• Em ấy bị ốm thế nào?
4. 병원에서의 대화
Bác sỹ : Cháu bị làm sao?
Bệnh nhân : Cháu bị ho ạ.
Bác sỹ : Cháu bị ho từ khi nào?
Bệnh nhân : Cháu bị ho 2 ngày
rồi ạ.
Bác sỹ : chà, xem nào,
cháu há miệng ra.
대화 ①
• Há : (입을) 벌리다
4. 병원에서의 대화
Bệnh nhân : Cháu có bị nặng không ạ?
Bác sỹ : Không nặng lắm, cháu đừng lo
Bệnh nhân : Ban đêm, cháu thường ho rất
nhiều ạ.
Bác sỹ : Cháu uống thuốc này sẽ khỏi.
chú sẽ ghi đơn cho cháu.
대화 ①
① Cháu bị ho 2 ngày rồi ạ
② Cháu sẽ bị ho 2 ngày ạ
③ Cháu chưa bị ho 2 ngày ạ
1
2
Quiz 01
앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.
3
• Bác sỹ : cháu bị ho bao lâu rồi?
• Bệnh nhân :
① Có, bệnh nhân bị ho nặng
② Không, bệnh nhân bị ho nhưng
không nặng
③ Không, bệnh nhân không bao giờ
bị ho
Bệnh nhân có bị ho nặng không?
1
2
Quiz 02
앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.
3
4. 병원에서의 대화
Bệnh nhân 1 : Chị bị đau ở đâu?
Bệnh nhân 2 : Tôi bị đau đầu
Bệnh nhân 1 : Tôi cũng bị đau đầu.
Thế chị có bị sốt không?
Bệnh nhân 2 : Không ạ, tôi chỉ thấy rất đau
đầu, khó ngủ.
Bệnh nhân 1 : Chắc là chị làm việc nhiều quá
Bệnh nhân 2 : Vâng tôi cũng nghĩ thế, tại tôi
làm việc nhiều quá.
대화 ②
• khó ngủ :
잠 들기 어렵다, 불면증
• Tại : 왜냐하면
① Bị đau đầu
② Bị đau đầu và sốt
③ Bị đau đầu và khó ngủ
Bệnh nhân 2 bị làm sao?
1
2
Quiz 01
앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.
3
① Vìđi ngủ muộn
② Vìlàm việc nhiều
③ Vìbị sốt
Vì sao bệnh nhân 2 bị đau đầu và khó ngủ?
1
2
Quiz 02
앞의 대화 내용을 토대로 퀴즈를 풀어 봅시다.
3
4. 병원에서의 대화
대화 ③
Sinni : Anh bị làm sao thế?
Trông anh có vẻ mệt?
Jung Woo : Không hiểu sao, tôi cảm
thấy rất khó chịu. Nhức đầu và
đau bụng quá!
Sin ni : Bị nhức đầu và đau bụng à…
anh có ăn gì lạ không?
Jung Woo : Tôi không nhớ. Nhưng
mấy hôm nay, tôi vẫn ăn bình thường.
• khó chịu :
불쾌, 불편하다
• Nhức đầu :
머리 쑤셔 아프다
• mấy hôm nay :
최근 몇 일 동안
4. 병원에서의 대화
대화 ③
Sin ni : Mặt anh đỏ lắm, chắc là bị sốt
rồi. Anh đã cặp nhiệt độ chưa?
Jung Woo : Chưa, nhờ chị lấy giúp tôi
cái nhiệt kế ở trong tủ.
Sin ni : Đây ạ, anh nên đi bệnh viện đi.
• cặp nhiệt độ 온도 체크
• cái nhiệt kế 온도계
앞의 대화를 보고 다음 질문에 답해 보세요!
Chị Sinni thấy anh Jung Woo thế nào?
Anh Jung Woo cảm thấy trong
người thế nào?
Anh Jung Woo bị đau ở đâu?
Anh Jung Woo có bị sốt không?
Anh ấy nhờ chị Sin ni làm gì?
4. 병원에서의 대화
Bác sỹ : Anh thấy trong người thế nào?
Bệnh nhân : Tôi thấy đỡ hơn nhiều nhưng vẫn
còn hơi đau ạ.
Bác sỹ : Để tôi tiêm cho anh
Bệnh nhân : Bao giờ tôi có thể xuất viện ạ?
대화 ④
4. 병원에서의 대화
대화 ④
Bác sỹ : Mai anh có thể về nhà được rồi.
Nhưng vẫn phải uống thuốc nhé. Nhớ
không được hút thuốc lá nữa nhé.
Bệnh nhân : Vâng từ nay, tôi sẽ không bao
giờ hút thuốc lá nữa.
4. 병원에서의 대화
병원 관련 기본 표현
Bác sỹ
• Bị làm sao
• Thấy (trong người)
thế nào
• Triệu chứng thế nào?
• Có đau không?
• Bị cảm từ khi nào?
• Đã uống thuốc gì?
• Để tôi khám
• Để tôi ghi đơn thuốc
• Nhớ uống thuốc nhé
4. 병원에서의 대화
병원 관련 기본 표현
Bệnh nhân
• Có bị nặng không?
• Tôi thấy đau ở tay
• Tay tôi bị sưng
• Tôi bị cảm từ hôm
qua
• Tôi không biết vì sao
• Tôi bị dị ứng với
thuốc ABC
• Hãy khám cho tôi
• Hãy ghi đơn thuốc
cho tôi
• Trăm sự nhờ bác sỹ
• sưng 붓다
• dị ứng알레르기
학습하기 / 2. 문법
병원 (Bệnhviện) 14
• Há miệng
• Mở mắt
• Dang tay
• Xòe tay
• Dang chân
1. V+ ra, lại 활용법
ra lại
• Ngậm miệng
• nhắm mắt
• co tay
• Nắm tay
• co chân
• Giơ tay
• Giơ chân
• Ngẩng đầu
• Đứng
lên xuống
• Buông
tay
• Bỏ chân
• Cúi đầu
• Ngồi
1. V+ ra, lại 활용법
2. 당부, 권유 표현
Dặn nhớ +V nhé!
Nhớ không được hút thuốc lá nhé
Nhớ mang ô nhé
Nhớ uống thuốc nhé
2. 당부, 권유 표현
Khuyên Hãy
Nên
Không nên
Đừng
Không được
+V
3. Để + V 활용법
Để (tôi) khám cho anh
Để (tôi) nấu mỳ ăn
liềncho chị
Để (anh ấy) phát biểu
이 상황에 어떻게 이야기 하세요?
앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.
Một người muốn đi bệnh viện nhưng
không thể đi một mình.
Một người bị ốm, không thể đi chợ mua
rau.
Một người rất giỏi tiếng Việt, có thể
làm việc ở Việt Nam rất tốt.
이 상황에 어떻게 이야기 하세요?
앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.
Một người nước ngoài muốn gọi tắc
xi nhưng không biết tiếng Việt.
Một ông già không đọc được đơn thuốc
của bác sỹ.
4. 빈도 부사 용법
thường
luôn luôn,
thường xuyên
thỉnh thoảng
đôi khi
ít khi, hiếm khi
không bao giờ
V
이 습관들이 좋은지 나쁜지 이야기 해 보세요.
앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.
이 습관들이 좋은지 나쁜지 이야기 해 보세요.
앞서 배운 문법 내용을 연습해 봅시다.
① Để tôi giúp chị làm báo cáo.
② Để tôi mệt giúp chị.
③ Để tôi làm báo cáo giúp chị.
다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.
1
2
Quiz 01
3
A- Tôi mệt quá. Nhưng hôm nay phải làm
xong báo cáo này.
B-
다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.
Quiz 02
• Nào các em, hãy mở sách ?
① xuống
lại
① ra
1
2
3
다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.
Quiz 03
• Hãy đứng để chào cờ
① vào
② lên
③ ra
1
2
3
다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.
Quiz 04
• Tôi không bao giờ bị đau bụng.
Vì tôi ăn đồ ăn chín.
① không bao giờ
② luôn luôn
③ ít khi
1
2
3
다음대화의빈칸에들어갈말로적절한것을고르세요.
Quiz 05
• A - Em đau bụng quá!
• B - Thế à? Em có bị đi ngoài không?
• A -
① Có, em muốn đi nước ngoài.
② Không, em không thích gặp bác sỹ.
③ Có, em bị đi ngoài 2 lần rồi.
1
2
3
5. 문법 및 어휘 연습
빈칸에 알맞은 단어를 보기에서 찾아 넣으세요.
bác sĩ, bị, thích, khuyên, khám,
loại thuốc, thường xuyên
Em tôi rất ăn kẹo. Vìthế em ấy đã
đau răng. Tôi đưa em tôi đi gặp .
Ô ng ấy đã cho em tôi và cho em tôi một
số để uống. Ô ng ấy còn em tôi
không nên ăn nhiều kẹo, nhất là vào buổi tối.
Ô ng ấy cũng bảo em tôi nên đánh răng.
5. 문법 및 어휘 연습
다음의 지문을 읽으며 문법과 어휘를 학습합시다!
Lời khuyên của bác sỹ
Bác sỹ thường khuyên chúng ta những gì?
Bạn đã biết những lời khuyên đó chưa?
Xin giới thiệu với các bạn một số
lời khuyên của bác sỹ :
5. 문법 및 어휘 연습
다음의 지문을 읽으며 문법과 어휘를 학습합시다!
Về ăn uống : Các bạn nên ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau. Không nên ăn những thức ăn có nhiều
mỡ và đường. Nên ăn nhiều rau, cá và thịt gà. Đừng
uống nhiều bia, rượu.
Về luyện tập : Các bạn nên đi bộ nhiều. Đi bộ rất
tốt cho sức khỏe. Đi xe đạp, bơi lội cũng là những
môn thể thao rất tốt cho sức khỏe. Các bạn nên đi
bộ lên cầu thang tốt hơn là dùng thang máy. Và cố
gắng tập thể dục buổi sáng, ít nhất là một tuần 2-3
lần. Mỗi lần từ 30 đến 40 phút.
5. 문법 및 어휘 연습
앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.
Lời khuyên của bác sỹ
Nên Không nên
Ăn uống :
Tập luyện :
5. 문법 및 어휘 연습
앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.
Lời khuyên của bác sỹ
Nên Không nên
Ăn uống : Các loại
thức ăn khác nhau;
rau, cá, thịt gà.
Tập luyện :
5. 문법 및 어휘 연습
앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.
Lời khuyên của bác sỹ
Nên Không nên
Ăn uống : Các loại
thức ăn khác nhau;
rau, cá, thịt gà.
Mỡ, đường, bia rượu
Tập luyện :
5. 문법 및 어휘 연습
앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.
Lời khuyên của bác sỹ
Nên Không nên
Ăn uống : Các loại
thức ăn khác nhau;
rau, cá, thịt gà.
Mỡ, đường, bia rượu
Tập luyện : đi bộ, đi
xe đạp, bơi lội, tập
thể dục
5. 문법 및 어휘 연습
앞의 지문을 읽고 의사의 권유 내용 중 좋은 것과좋지 않은 것을 찾아봅시다.
Lời khuyên của bác sỹ
Nên Không nên
Ăn uống : Các loại
thức ăn khác nhau;
rau, cá, thịt gà.
Mỡ, đường, bia rượu
Tập luyện : đi bộ, đi
xe đạp, bơi lội, tập
thể dục
Chỉ dùng thang máy
Bác sỹ : Em đau ở đâu?
Bệnh nhân : Em đau đầu ạ
Bác sỹ : Em có bị sốt không?
Bệnh nhân : Dạ có. Em cũng bị ho nữa
Bác sỹ : Để tôi khám………. không có vấn đề gì.
Bệnh nhân : Thế ạ? Thế em bị làm sao ạ? Có nặng không ạ?
Bác sỹ : Em chỉ bị cảm nhẹ thôi
Tôi sẽ ghi đơn thuốc cho em
Bệnh nhân : Vâng cảm ơn bác sỹ
Bác sỹ : Nhớ uống thuốc theo chỉ dẫn trong đơn nhé
Emấybịđauở đâu?
Quiz 01
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
6. 듣기 연습
① tay
② chân
③ Đầu
1
2
3
Emấybịbệnhgì?
Quiz 02
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
6. 듣기 연습
① Bệnh đau đầu
② Bệnh thần kinh
③ Chỉ bị cảm nhẹ
1
2
3
Khiđưađơnthuốcbácsỹnóigì?
Quiz 03
원어민 대화 속 내용을 퀴즈로 연습해 봅시다.
6. 듣기 연습
① Nhớ hút thuốc
② Nhớ uống thuốc
③ Nhớ ăn thuốc
1
2
3
7. 듣기 지문
Bác sỹ : Em đau ở đâu?
Bệnh nhân : Em đau đầu ạ
Bác sỹ : Em có bị sốt không?
Bệnh nhân : Dạ có. Em cũng bị ho nữa
Bác sỹ : Để tôi khám,…… không có vấn đề gì.
Bệnh nhân: Thế à? Thế em bị làm sao ạ? Có
nặng không ạ?
Bác sỹ : Em chỉ bị cảm nhẹ thôi
Tôi sẽ ghi đơn thuốc cho em
해석원문
7. 듣기 지문
Bệnh nhân : Vâng cảm ơn bác sỹ.
Bác sỹ : Nhớ uống thuốc theo chỉ dẫn trong
đơn nhé.
해석원문
7. 듣기 지문
의사 : 어디가아프세요?
환자 : 저는 머리가아파요.
의사 : 열이 있어요?
환자 : 네, 있어요. 기침도해요.
의사 : 제가 진찰해볼게요. … 괜찮아요. (문제가 없어요)
환자 : 그래요? 그러면무슨 병이에요? (왜 그래요)
병이 심각해요?
의사 : 감기만좀 걸렸어요. 제가 처방전을써줄게요.
환자 : 네 , 감사합니다 의사선생님.
의사 : 처방전에따라 약을꼭 먹어요.
해석원문
정리하기
병원 (Bệnhviện) 14
1. 병원에서 쓰는 표현
아픔 표현
Bị 용법
빈도 부사
2. 부탁표현과 de + V 용법 비교
A dặn B : “Nhớ + V + nhé”
A khuyên B : “nên + V”
A nhờ B : “(hãy) + V + giúp tôi.”
A muốn giúp B : “Để tôi + V + giúp anh”
2. 부탁표현과 de + V 용법 비교
A muốn B giúp =
A nhờ BA muốn giúp B
Gọi tắc xi Hãy gọi tắc xi
giúp tôi
Để tôi gọi tắc xi
giúp anh.
Đánh máy
vi tính
Hãy đánh máy
giúp tôi
Để tôi đánh
máy giúp anh
Làm bài
tập
Hãy làm bài
tập giúp tôi
Để tôi làm bài
tập giúp anh
수고하셨습니다.