18
TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015 MỤC LỤC THPT NGUYỄN KHUYẾN ............................................................................................................................................. 1 THPT MẠC ĐĨNH CHI .................................................................................................................................................... 4 THPT BÙI THỊ XUÂN ..................................................................................................................................................... 6 THPT TRẦN PHÚ ............................................................................................................................................................ 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TPHCM................................................................................................ 9 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN ............................................................................................................... 12 THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA ............................................................................................................................ 15 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ............................................................................................................................ 17 THPT NGUYỄN KHUYẾN Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; e = 1,6.10 -19 C; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; Số A-vô- ga-đrô N A = 6,02.10 23 mol -1 ; 1 u = 931,5MeV/c 2 . Câu 1: Lực hạt nhân A. có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện. B. chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử. C. phụ thuộc khối lượng và điện tích các hạt liên kết. D. là loại lực truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. Câu 2: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06 MeV. Biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon. Năng lượng liên kết riêng của hạt D là A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV Câu 3: Các bức xạ đơn sắc phát ra từ Mặt Trời A. có đầy đủ các bức xạ trong thang sóng điện từ. B. chỉ có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. C. không có bức xạ gammA. D. không có sóng vô tuyến. Câu 4: Gọi T là chu kì dao động của điện tích q trong mạch dao động LC. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là A. t = T 12 B. t = T 4 C. t = T 6 D. t = T 8 Câu 5: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,16 µm, λ 2 = 0,20 µm, λ 3 = 0,25 µm, λ 4 = 0,30 µm, λ 5 = 0,36 µm, λ 6 = 0,40 µm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện có bước sóng A. λ 1 , λ 2 . B. λ 1 , λ 2 , λ 3 . C. λ 2 , λ 3 , λ 4 . D. λ 4 , λ 5 , λ 6. Câu 6: Xét mạch dao động LC có điện trở R = 0, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Hiệu điện thế hai đầu tụ C. B. Năng lượng điện của mạch. C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 7: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc: A. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắC. D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 8: Trong chân không một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66 µm. Trong môi trường chiết suất n ánh sáng này có bước sóng 0,44 µm. Vận tốc ánh sáng trong môi trường này là A. 275.000 km/s. B. 225.000 km/s. C. 250.000 km/s. D. 200.000 km/s. Câu 9: Nhận định nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ được sinh ra do có sự biến thiên của điện trường và từ trường theo thời gian. B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ tăng dần qua các môi trường: khí, lỏng, rắn. C. Sóng điện từ có thể truyền qua mọi môi trường kể cả chân không. D. Xung quanh một tia lửa điện sẽ tạo ra sóng điện từ lan truyền trong không gian. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β - , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015

MỤC LỤC

THPT NGUYỄN KHUYẾN ............................................................................................................................................. 1 THPT MẠC ĐĨNH CHI .................................................................................................................................................... 4 THPT BÙI THỊ XUÂN ..................................................................................................................................................... 6 THPT TRẦN PHÚ ............................................................................................................................................................ 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TPHCM ................................................................................................ 9 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN ............................................................................................................... 12 THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA ............................................................................................................................ 15 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ............................................................................................................................ 17

THPT NGUYỄN KHUYẾN

Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34

J.s; e = 1,6.10-19

C; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; Số A-vô-

ga-đrô NA = 6,02.1023

mol-1

; 1 u = 931,5MeV/c2.

Câu 1: Lực hạt nhân

A. có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.

B. chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử.

C. phụ thuộc khối lượng và điện tích các hạt liên kết.

D. là loại lực truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân.

Câu 2: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là

18,06 MeV. Biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon. Năng lượng liên

kết riêng của hạt D là

A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV

Câu 3: Các bức xạ đơn sắc phát ra từ Mặt Trời

A. có đầy đủ các bức xạ trong thang sóng điện từ. B. chỉ có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.

C. không có bức xạ gammA. D. không có sóng vô tuyến.

Câu 4: Gọi T là chu kì dao động của điện tích q trong mạch dao động LC. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện có

giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là

A. t = T

12

B. t = T

4

C. t = T

6

D. t = T

8

Câu 5: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các

bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 µm, λ2 = 0,20 µm, λ3 = 0,25 µm, λ4 = 0,30 µm, λ5 = 0,36 µm, λ6 = 0,40 µm. Các bức xạ

gây ra được hiện tượng quang điện có bước sóng

A. λ1, λ2. B. λ1, λ2, λ3. C. λ2, λ3, λ4. D. λ4, λ5, λ6.

Câu 6: Xét mạch dao động LC có điện trở R = 0, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

A. Hiệu điện thế hai đầu tụ C. B. Năng lượng điện của mạch.

C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. Tần số dao động riêng của mạch.

Câu 7: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:

A. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.

B. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.

C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắC.

D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì

khác nhau.

Câu 8: Trong chân không một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66 µm. Trong môi trường chiết suất n ánh sáng này

có bước sóng 0,44 µm. Vận tốc ánh sáng trong môi trường này là

A. 275.000 km/s. B. 225.000 km/s. C. 250.000 km/s. D. 200.000 km/s.

Câu 9: Nhận định nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ được sinh ra do có sự biến thiên của điện trường và từ trường theo thời gian.

B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ tăng dần qua các môi trường: khí, lỏng, rắn.

C. Sóng điện từ có thể truyền qua mọi môi trường kể cả chân không.

D. Xung quanh một tia lửa điện sẽ tạo ra sóng điện từ lan truyền trong không gian.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng

cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên

màn

A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.

Page 2: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 2

Câu 12: Chọn phát biểu sai:

A. Quang phổ liên tục phát ra từ hai vật khác nhau sẽ giống nhau khi chúng có cùng nhiệt độ.

B. Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính là: Nguồn sáng, lăng kính và buồng ảnh.

C. Khi ánh sáng đi từ không khí vào thuỷ tinh thì bước sóng λ của ánh sáng giảm xuống.

D. Trong giao thoa ánh sáng, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ có vân tối khi hai sóng đến M

ngược pha nhau.

Câu 13: Trong phóng xạ α, tia phóng xạ

A. cùng bản chất với tia X. B. đi được trong không khí chừng vài cm.

C. có thể đi qua lớp kim loại dày vài cm. D. có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.

Câu 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: Hai khe cách nhau a = 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến

màn quan sát là D. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 600 nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4

bên trái đến vân sáng bậc 5 bên phải vân sáng trung tâm là b = 9 mm. D bằng

A. 4 m. B. 3,6 m. C. 5 m. D. 4,4 m.

Câu 15: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có

bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng

A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.

Câu 16: Chất phóng xạ iôt 131

53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, khối lượng iốt phóng

xạ đã bị biến thành chất khác bằng

A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g.

Câu 17: Khi một hạt nhân 235

92U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Nếu 1 g 235

92U bị phân hạch hoàn toàn

thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng

A. 5,1.1016

J. B. 8,2.1010

J. C. 5,1.1010

J. D. 8,2.1016

J.

Câu 18: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số

giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

A. B

m

m

B.

2

Bm

m

C. Bm

m

D.

2

B

m

m

Câu 19: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 2

1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Năng

lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 2

1 D bằng

A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không thuộc về thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh?

A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp thì nguyên tử

phát ra một phôtôn.

B. Chùm ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng = hf.

C. Chùm ánh sáng là chùm các phôtôn và cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1s.

D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

Câu 21: Chùm ánh sáng đỏ

A. gồm các phôtôn có năng lượng giống nhau. B. là chùm đơn sắC.

C. có năng lượng nhỏ hơn chùm ánh sáng tím. D. có thể gồm các phôtôn có tần số bằng nhau.

Câu 22: Xét phản ứng hạt nhân: 23 1 4 2011 1 2 10Na H He Ne . Cho khối lượng các hạt nhân 23

11Na ; 2010 Ne ; 4

2He ; 11H lần

lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.

C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 23: Phản ứng nhiệt hạch là

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. sự tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân năng hơn.

D. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao

động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn

bằng 0 3

2

U C

Lthì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

A. 0

3U

2. B. 0U

2. C. 0

5U

2. D. 0

2U

3.

Câu 25: Bức xạ có bước sóng λ = 0,21 µm

A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại.

Page 3: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 3

C. là tia tử ngoại. D. là tia Rơnghen.

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn

là 1 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ: Màu đỏ bước sóng 640 nm và màu lam bước sóng 0,480 µm. Giữa hai

vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm O có bao nhiêu vân sáng đơn sắc?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn

là 2 m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại N cách vân trung tâm 3 mm có

mấy bức xạ bị tắt ?

A. 7. B. 3. C. 4. D. 8.

Câu 28: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,50 µm. B. 0,26 µm. C. 0,30 µm. D. 0,35 µm.

Câu 29: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

mH

và tụ điện có điện dung 4

nF

. Tần số dao

động riêng của mạch bằng

A. 55 .10 Hz B.

62,5.10 Hz C. 65 .10 Hz D.

52,5.10 Hz

Câu 30: Tia X có cùng bản chất với

A. tia B. tia C. tia hồng ngoại D. Tia

Câu 31: Chọn phát biểu sai:

A. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.

B. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết phôtôn.

C. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

D. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.

Câu 32: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. khó phá vỡ.

C. càng bền vững. D. lực liên kết hạt nhân càng lớn.

Câu 33: Mạch dao động lí tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là

điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Ta có:

A. 2 2 20i LC(U u ) . B. 2 2 2

0

Ci (U u )

L . C. 2 2 2

0i LC(U u ) . D. 2 2 20

Li (U u )

C .

Câu 34: Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.

B. Êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.

D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.

Câu 35: Một hệ thống phát thanh đơn giản bao gồm:

A. Micrô, mạch dao động cao tần, mạch biến điệu, mạch khuyếch đại cao tần, anten phát.

B. Micrô, mạch dao động cao tần, mạch tách sóng, mạch khuyếch đại âm tần, anten phát.

C. Micrô, mạch dao động cao tần, mạch chọn sóng, mạch khuyếch đại cao tần, anten phát

D. Micrô, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuyếch đại âm tần, anten phát.

Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 mH và tụ điện có

điện dung C = 8 pF. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 75,4 m B. 37,7 m C. 9,42 m D. 47,1 m

Câu 37: Quang phổ liên tục

A. dùng để nhận biết thành phần các chất trong mẫu vật.

B. do các chất khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp phát rA.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. do các chất rắn, lỏng và các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát rA.

Câu 38: Chọn phát biểu đúng.

A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.

B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.

C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là dùng tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.

D. Trong các tia sáng đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.

Câu 39: Một tác dụng của tia hồng ngoại là

A. đâm xuyên mạnh. B. làm iôn hóa không khí.

C. làm phát quang một số chất. D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.

Câu 40: Theo Anhxtanh

A. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các êlectron trong kim loại dao

động.

B. lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hấp thu hay phát xạ luôn bằng nhau.

Page 4: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 4

C. muốn êlectron bứt ra khỏi kim loại phải cung cấp cho nó một công để “thắng” các liên kết.

D. nguyên tử chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp sẽ bức xạ phôtôn.

THPT MẠC ĐĨNH CHI Câu 1: Chọn câu đúng. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím xếp theo thứ tự

giảm dần là:

A. lục, đỏ, tím B. đỏ, lục, tím C. tím, lục, đỏ D. tím, đỏ, lục

Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân

sáng khi hai sóng ánh sáng tới M:

A. có độ lệch pha bằng không B. cùng pha

C. có độ lệch pha bằng 2

D.ngược pha

Câu 3: Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của:

A. ánh sáng đỏ B. tia X C. sóng vô tuyến D. ánh sáng tím

Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng

đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân sáng trung tâm một đoạn:

A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. 2,14mm

Câu 5: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể ) là:

A. T = LC2

1 B. T =

LC2

1 C. T = LC2 D. T =

LC

2

Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt

phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc

1 của màu đỏ ( λđ = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 của màu tím (λt = 0,40 m) cùng một phía của vân trung tâm là:

A. 1,8mm. B. 2,4mm C. 1,5mm. D. 2,7mm.

Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai

khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí

nghiệm này bằng:

A. 0,48n. B. 0,40µm. C. 0,60µm. D. 0,76µm.

Câu 8: Lần lượt chiếu hai bức xạ 1 = 0,75 ( m ) và 2 = 0,25 ( m ) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 =

0,35 ( m ). Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 1 .

C. Chỉ có bức xạ 2 . D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.

Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân i1.

Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 là:

A.

1

1

2

i B. 1 2

1i

C.

1

1

2 1

i D.

2

1

1

i

Câu 10: Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao

động. Biết L = 2.10-2

H và C = 2.10-10

F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là:

A. 4 B. 4. 10-6

s C. 2 s D. 2 . 10-6

s

Câu 11: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song song là:

A. ống chuẩn trực B. lăng kính C. buồng ảnh D. nguồn sáng cần phân tích

Câu 12: Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, biểu thức mô tả sự biến thiên của điện tích trên một bản tụ

điện là: q = 2.10-9

cos(107t) (C). Khi này, biểu thức mô tả sự biến thiên của dòng điện trong mạch là:

A. i = 0,02sin(107t +

2

) (A). B. i = 0,02cos(10

7t +

2

) (A)

C. i = 0,02sin(107t -

2

) (A). D. i = 0,02cos(10

7t -

2

) (A).

Câu 13 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,4 m. Hai khe Y-âng cách nhau 0,8mm. Để trên màn

tại vị trí cách vân trung tâm 5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 0,5 m B. 1 m

C. 1,5 m D. 2m

Câu 14: Trong mạch dao động điệnn từ LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C= 100 pF, cuộn cảm có độ tự cảm L=4mH.

Tần số dao động riêng của mạch là:

A. 4.109Hz. B. 4.10

6Hz. C. 0,25.l0

9 Hz. D. 0,25.10

6 Hz.

Câu 15: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn luôn

A. cùng pha B. lệch pha 2

C. lệch pha

4

D. ngược pha

Page 5: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 5

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 µm thì

khoảng vân đo được là 0,42 mm. Nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm thì khoảng vân đo được sẽ là:

A. 0,70 mm. B. 0,50 mm. C. 0,24 mm. D. 0,15 mm.

Câu 17: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là λ1, λ2 và λ3. Biểu thức nào sau đây là

đúng?

A. λ2 > λ3 > λ1. B. λ2 > λ1 > λ3 C. λ3 > λ2 >λ1 D. λ1 > λ2 > λ3

Câu 18: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được

từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được

A. từ 2 1LC đến 2 2LC B. từ 4 1LC đến 4 2LC

C. từ 2 1LC đến 2 2LC D. từ 4 1LC đến4 2LC

Câu 19: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kế

tiếp là 1mm, bề rộng của miền giao thoa quan sát được rõ trên màn là 3 cm ( với vân trung tâm nằm ở chính giữa). Số

vân sáng quan sát được trên màn là:

A. 16 vân. B. 15 vân. C. 61 vân. D. 31 vân.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

1 và 2; trên màn thấy vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ 2. Tỉ số 2

1

có giá trị:

A. 4/3 B. 3/4 C. 6/4 D. 4/6

Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu tần số góc của dao động bằng 5.108 (rad/s), giá trị cực đại của

điện tích trên tụ điện là 40 ( pC) thì biên độ dòng điện là:

A. 40 (mA) B. 10 (mA) C. 5 (mA) D. 20 (mA)

Câu 22: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ

10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ

màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:

A. 0,40 m B. 0,45 m C. 0,68 m D. 0,72 m

Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng bằng 0,5mm, khoảng cách

từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là l,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6µm. Trên màn

thu được hình ảnh giao thoA. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)

A. 4. B. 6. C. 2 D. 3.

Câu 24: Chọn câu sai khi so sánh tia tử ngoại và tia X ?

A. Tần số của tia X và tia tử ngoại đều lớn hơn tần số của tia đơn sắc tím

B. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng làm phát quang một số chất

C. Bước sóng của tia X và tia tử ngoại đều dài hơn tia hồng ngoại

D. Tia X và tia tử ngoại đều được sử dụng trong y học

Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng

cách giữa hai khe giảm một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn tăng gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao

thoa trên màn sẽ:

A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.

Câu 26: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có độ tự cảm 1

L H

. Tần số dao động riêng của mạch từ 50

MHz đến 100 MHz. Điện dung của mạch có giá trị trong khoảng:

A. 0,025

nF đến

0,1

nF B.

0,05

nF đến

0,1

nF C.

100

pF đến

50

pF D.

100

pF đến

25

pF

Câu 27: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?

A.Tác dụng lên kính ảnh B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện

C. Làm iôn hóa không khí D. Không bị nước hấp thụ

Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = I0 cos 2000t (A). Tần số góc dao động của

mạch là:

A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz

Câu 29: Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện lệch pha như thế nào so với dòng điện i trong mạch dao động?

A. q cùng pha với i B. q ngược pha với i C. q trễ pha 2

so với i D. q sớm pha

2

so với i

Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 7

ở cùng bên so với vân trung tâmbằng bao nhiêu lần khoảng vân i ?

A. 3i B. 3,5i C. 4i D. 4,5i

Page 6: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 6

THPT BÙI THỊ XUÂN

Trong các câu hỏi thí sinh hãy lấy những giá trị cần thiết cho việc tính toán được cho trong hai bảng số liệu sau

đây.

Chất λo (µm) Chất λo(µm) Các hằng số

Ag 0,26 Al 0,36 h = 6,625.10-34

(J.s)

Cu 0,3 Ca 0,75 c = 3.108 (m/s)

Zn 0,35 Cs 0,66 1 eV = 1,6.10-19

(J)

Hạt – hạt nhân Khối lượng (u) Hạt – hạt nhân Khối lượng (u) Các hằng số

0

1e

0,000549 4

2He 4,001502 1 u = 1,66055.10

-27 (kg)

1

1H (p) 1,00728 206

82Pb 205,929482 NA = 6,022.10

23 (mol

-1)

1

0n (n) 1,00866 210

84Po 209,936784 1 uc

2 = 931,5 (MeV)

Câu 1: Pôlôni 210

84 Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày, phát xạ hạt α và biến thành hạt nhân bền X. Ban

đầu có một mẫu có khối lương 10,5 gam. Tính khối lượng He tạo thành từ sự phân rã 210

84 Po sau thời gian là một chu

kỳ bán rã.

A. 1 gam. B. 0,05 gam. C. 0,1 gam. D. 0,15 gam.

Câu 2: Theo thuyết phôtôn của Anhxtanh, mỗi phôtôn phát ra từ các nguồn sáng

A. có tốc độ chuyển động trong chân không là khác nhau và phụ thuộc vào tần số ánh sáng.

B. chỉ truyền một phần năng lượng của nó khi bị electron hấp thụ.

C. chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại ở trạng thái đứng yên.

D. có năng lượng như nhau với mọi bức xạ đơn sắc khác nhau.

Câu 3: Một tấm kim loại có công thoát electron là A = 1,88 eV. Hỏi kim loại đó có giới hạn quang điện là bao nhiêu ?

A. 0,56 µm. B. 660 nm. C. 0,4 µm. D. 0,066 mm.

Câu 4: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào

chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang ?

A. Chàm. B. Lam. C. Tím. D. Đỏ.

Câu 5: Hạt α khi bay ra khỏi hạt nhân nguyên tử Rađi trong sự phóng xạ có động năng 4,78 MeV. Xác định tốc độ của

hạt α khi được phóng rA.

A. 1,49.107 m/s. B. 2,5. 10

3 km/s. C. 1,52.10

4 km/s. D. 2,0.10

7 m/s.

Câu 6: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu:

A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản

ứng.

B. Tổng số nucleon của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn các hạt nhân sau phản ứng.

C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân

sau phản ứng.

D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn các hạt nhân sau phản ứng.

Câu 7: Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần

bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là

A. 2v

A 4. B.

4v

A 4. C.

v

A 4. D.

4v

A 4.

Câu 8: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ 1,51.10-7

(s-1

). Chu kỳ bán rã của chất đó tính theo đơn vị ngày

bằng (lấy ln2 = 0,693)

A. 13 ngày. B. 53 ngày. C. 76 ngày. D. 36 ngày.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

A. Khi đi trong không khí, tia anpha sẽ làm ion hóa không khí

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ.

C. Tia anpha là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli.

D. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X

Câu 10: Chọn câu sai: Pin quang điện là nguồn điện trong đó

A. được cấu tạo từ một tấm bán dẫn loại n hoặc loại p, nằm giữa hai điện cực kim loại.

B. nguyên tắc hoạt động là dựa trên hiện tượng quang điện trong.

C. suất điện động của pin thường trong khoảng 0,5V 0,8V.

D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.

Page 7: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 7

Câu 11: Cho chuỗi phóng xạ 31 2

1 2 3

AA A218

84 Z 1 Z 2 Z 3Po X X X

. Sản phẩm 3

3

A

Z 3X là

A. 222

86Rn

B. 214

84Po

C. 214

82Pb .

D. 214

85At .

Câu 12: Cho khối lượng của nguyên tử sắt (56

26 Fe ) là 55,93498 u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân sắt.

A. 478,884 MeV. B. 486,084 MeV. C. 484,408 MeV. D. 492,180 MeV.

Câu 13: Hai tấm kim loại một bằng đồng (Cu), một là tấm kim loại chưa biết. Công thoát của electron ra khỏi tấm

đồng lớn hơn công thoát của electron ra khỏi tấm kim loại kia gấp 1,2 lần. Hỏi tấm kim loại có thể là kim loại nào nào

sau đây.

A. kẽm (Zn). B. xêdi (Cs). C. nhôm (Al). D. bạc (Ag).

Câu 14: Phóng xạ:

A. Là phản ứng hạt nhân có kích thích. B. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. Là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 15: Một nguồn phóng xạ ban đầu chứa No hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân

rã sau khoảng thời gian bằng bốn chu kỳ bán rã.

A. (1/16)No. B. (15/16)No. C. (7/8)No. D. (1/8)No.

Câu 16: Trạng thái dừng của nguyên tử.

A. Là một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

B. Là trạng thái đứng yên của nguyên tử.

C. Là trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân

D. Là trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì lýợng nãng lýợng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát

xạ ðýợc gọi là:

A. Prôtôn. B. Nuclôn. C. Phôtôn. D. Lượng tử năng lượng.

Câu 18: Năng lượng ion hóa nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản là 21,76.10-19

J. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà

nguyên tử hidro có thể hấp thụ khi ở trạng thái cơ bản là:

A. 0,0913 µm. B. 0,913 µm. C. 0,1216µm. D. 0,1026 µm

Câu 19: Tia laser là chùm sáng song song. Đặc điểm này cho biết tia laser có

A. tính đơn sắc cao. B. cường độ lớn. C. tính định hướng cao. D. tính kết hợp cao.

Câu 20: Năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng

A. là động năng của electron, khi electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất.

B. có mức thấp nhất khi electron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất.

C. có mức cao nhất khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.

D. gồm động năng của electron và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân.

Câu 21: Chọn câu nhận xét đúng về các tia phóng xạ.

A. Tia β- được phóng ra trong tất cả các chất phóng xạ.

B. Tia gamma có tần số nhỏ hơn tần số tia rơnghen.

C. Tia α có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia

D. Tia α đi được vài chục mét trong không khí

Câu 22: Pôlôni phóng xạ 210

84 Po là nguyên tố phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì. Tính năng lượng tỏa ra khi có

0,01 g Po phân hủy hết.

A. 4,19.1920

MeV. B. 5,40.1020

MeV. C. 2,36.1020

MeV. D. 1,55.1020

MeV.

Câu 23: Cho phản ứng nhiệt hạch sau. 2

1H +

3

1H

4

2He +

1

0n + 17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra là bao nhiêu khi

tổng hợp được 1 gam hêli.?

A. 4,24.1011

J. B. 5,32.109 J. C. 5,67.10

10 J. D. 3,81.10

11 J

Câu 24: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có

mức năng lượng 3,4 eV thì nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là

A. 4 eV B. 10,2 eV C. 10,2 eV D. 17 eV

Câu 25: Trong phản ứng phân hạch 235

92 U , năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200 MeV.

Một nhà máy điện hạt nhân, dùng nguyên liệu urani, có công suất 500000 kW, hiệu suất là 20 %. Lượng tiêu thụ hàng

năm nhiên liệu urani là bao nhiêu ? (1 năm có 365 ngày)

A. 961 kg B. 1121 kg C. 1352,5 kg. D. 1421 kg

THPT TRẦN PHÚ

Câu 1: Ký hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 3 prôton và 4 nơtron là:

A. 3

7 Li B. 3

7 N . C. 7

3 Li

D. 7

3 N

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về tia phóng xạ β–

Page 8: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 8

A. là dòng hạt mang ðiện tích âm. B. có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.

C. làm iôn hoá không khí yếu hơn tia α. D. có bản chất giống với bản chất của tia X.

Câu 3: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 235

92U có:

A. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.

B. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.

C. 92 prôton, tổng số prôton và nơtron bằng 235.

D. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235.

Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, gọi a là khoảng cách

giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoA. Khoảng vân được tính theo công thức nào

sau đây

A. D

a. B.

a

D

. C.

D

a

. D.

a

D.

Câu 5: Hạt nhân 10

4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mP =

1,0073u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10

4 Be là

A. 63,24885 eV. B. 63,24885 MeV. C. 6,324885MeV. D. 63,2419 MeV.

Câu 6: Iốt 131

53 I là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của 131

53 I

A. 8 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm.

Câu 7: Xem khối lượng của hạt proton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào là đúng?

A. mT > m > m

D B. m

D > m

T > m

C. m > mD > m

T D. m > m

T > m

D

Câu 8: 210

83Ra phóng xạ tạo thành

210

84Po. Đây là tia phóng xạ:

A. B. C.

D.

Câu 9: Hạt nhân Hêli:4

2He có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân Liti:

7

3Li có năng lượng liên kết là

39,2MeV; hạt nhân Đơtêri: 2

1D có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hăy sắp theo thứ tự giảm dần về tính bền vững

của ba hạt nhân này.

A. Hêli, Liti, Đơtêri. B. Đơtêri, Liti, Hêli. C. Đơtêri, Hêli, Liti. D. Liti, Hêli, Đơtêri.

Câu 10: Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β- C. Phóng xạ β+ D. Phóng xạ γ

Câu 11: Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:

A. Thu năng lượng B. Tỏa năng lượng

C. Không thu, không tỏa năng lượng D. Có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng

Câu 12: Cho phản ứng nhiệt hạch sau: D + D T + X, X là hạt:

A. Nơtron B. Proton C. Electron D. Đơtơri

Câu 13: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. Lực tĩnh điện B. Lực hấp dẫn

C. Lực điện từ. D. Lực tương tác mạnh.

Câu 14: Đồng vị U234

92 sau một chuỗi phóng xạ α và biến đổi thành Pb206

82 . Số phóng xạ α và trong chuỗi là

A. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ . B. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ

.

C. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ . D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ

.

Câu 15: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?

A. Tia và tia B. Tia và tia . C. Tia và tia X D. Tia và tia X

Câu 16: Hạt nhân nguyên tử XA

Z được cấu tạo gồm có

A. Z nơtron và A prôton. B. Z nơtron và (A + Z) prôton.

C. Z prôton và A nơtron. D. Z prôton và (A – Z) nơtron.

Câu 17: Phôtpho 32

15 P phóng xạ biến thành lưu huỳnh (S). Cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh gồm

A. Có 15 hạt proton, 16 hạt nơtron. B. Có 15 hạt proton, 18 hạt nơtron.

C. Có 14 hạt proton, 18 hạt nơtron. D. Có 16 hạt proton, 16 hạt nơtron.

Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn hứng vân là 1,6 m, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 3,6 mm. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có

bước sóng là

A. 0,40 µm. B. 0,45 µm. C. 0,55 µm. D. 0,60 µm.

Page 9: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 9

Câu 19: Cho hạt α bắn vào hạt nhân nhôm(27

13 Al ) đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. biết

mα=4,0015u, m

Al = 26,974u, m

X = 29,970u, m

n = 1,0087u, 1uc2 = 931,5MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu

năng lượng?

A. Thu năng lượng 2,9808 eV. B. Thu năng lượng 2,9808MeV.

C. Toả năng lượng 2,9792MeV. D. Toả năng lượng 2,9808MeV.

Câu 20: Cho giới hạn quang điện của bạc là 0,26 µm, của đồng là 0,3 µm, của kẽm là 0,35 µm. Giới hạn quang điện

của một hợp kim gồm ba kim loại trên sẽ là

A. 0,26 µm. B. 0,3 µm. C. 0,35 µm. D. 0,4 µm.

Câu 21: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. Cùng số prôtôn B. Cùng số nơtron C. Cùng số khối D. Cùng số nuclôn

Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn hứng vân là 1 m, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng λ = 0,5 µm. Vân sáng thứ nhất và vân tối

thứ 3 nằm ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm cách nhau

A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.

Câu 23: Trong số các tia: ,,, , tia đâm xuyên mạnh nhất là:

A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia .

Câu 24: Chọn loại phóng xạ đúng trong phương trình sau:14 14

6 7C N X

A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β-. C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ

Câu 25: Chọn câu đúng khi so sánh khối lượng của H3

1 và He

3

2.

A. mH = mHe B. mH < mHe C. mH > mHe D. mHe = 1,4 mH

Câu 26: . Đồng vị 6027Co là chất phóng xạ β

– với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0.

Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?

A. 27,8% B. 30,2% C. 12,2% D. 42,7%

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vào hai khe hẹp hai ánh sáng đơn

sắc có bước sóng λ1 và λ2. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là

1,5 m. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp của ánh sáng λ1 là 7,2 mm và nhận thấy vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ1

trùng với vân sáng bậc 7 của ánh sáng λ2. Tìm λ2.

A. 0,45 µm. B. 0,55 µm. C. 0,65 µm. D. 0,75 µm.

Câu 28: Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm có 87,5 % khối lượng ban đầu của 1 chất phóng xạ bị phân rã thành chất

kháC. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 12 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 4 giờ

Câu 29: Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34

J.s, tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Biết công thoát của kim loại làm catôt

là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại là

A. 1,242 µm. B. 1,057 µm. C. 0,66 µm. D. 0,55 µm.

Câu 30: Phản ứng hạt nhân 1

1H + 7

3 Li 4

22 He+17,3 MeV. Xác định năng lượng tỏa ra khi có 1 g Hêli được tạo ra

nhờ phản ứng này. Biết NA = 6,023.1023

mol-1

A. 13,02.1026

MeV B. 13,02.1023

MeV C. 26,04.1023

MeV D. 13,02.1019

MeV

-----------------------------------------------

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TPHCM

Cho h= 6,625.10 – 34

J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và 1eV = 1,6.10

– 19 J.

Câu 1: Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625. 10 – 19

J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,300 μm B. 0,375 μm C. 0,295 μm D. 0,250 μm

Câu 2: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện

λo = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. cả hai bức xạ B. chỉ có bức xạ λ1

C. không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên D. chỉ có bức xạ λ2

Câu 3: Khi một photon đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của nó

A. giảm, vì = hc/λ mà bước sóng λ lại tăng.

B. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh.

C. tăng, vì = hc/λ mà bước sóng λ lại giảm.

D. không đổi, vì = hf mà tần số f lại không đổi.

Câu 4: Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại Can xi là 2,76 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,66 μm B. 0,36 μm C. 0,72 μm D. 0,45 μm

Câu 5: Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động?

A. Tia X B. Tia γ C. Hồng ngoại D. Tử ngoại

HẾT

Page 10: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 10

Câu 6: Trong hạt nhân 35

17 Cl có

A. 35 proton và 17 electron B. 18 proton và 17 neutron

C. 17 proton và 35 neutron D. 17 proton và 18 neutron

Câu 7: Hạt nhân 14

6C phóng xạ β -. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 proton và 6 neutron B. 6 proton và 7 neutron

C. 7 proton và 7 neutron D. 7 proton và 6 neutron

Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Hai

khe cách nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm

A. 6mm. B. 3,2mm C. 4,4mm. D. 4,8mm.

Câu 9: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại

đó bức xạ nằm trong vùng

A. hồng ngoại B. tử ngoại C. ánh sáng màu lam D. ánh sáng màu tím

Câu 10: Tia hồng ngoại

A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng

B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm phát ra

C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra

D. bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị

A. 14

7 N B. 11

6C C. 14

7 C D. 12

6C

Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó

C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác

D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng

Câu 13: Mỗi ánh sáng đơn sắc có

A. tần số trong chân không và trong nước giống nhau

B. bước sóng trong chân không và trong nước giống nhau

C. bước sóng tăng khi truyền từ chân không vào nước

D. tần số tăng khi truyền từ chân không vào trong thủy tinh

Câu 14: Năng lượng của một photon của ánh sáng có bước sóng 6,625. 10 – 7

m là

A. 10 – 18

J B. 3.10 – 19

J C. 10 – 19

J D. 3.10 – 20

J

Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Thomas Young, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng

chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe là D ( D>>a). Trên màn thu được

hệ vân giao thoA. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là

A. x kaD

B.

aDx k

C.

Dx k

a

D.

ax k

D

Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào ca tốt của một tế bào quang điện, kim loại dùng làm

ca tốt có giới hạn quang điện là λo = 0,30 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là

A. 8,95.10 5 m/s B. 7,85. 10

5 m/s C. 5,98. 10

5 m/s D. 9,85.10

5 m/s

Câu 17: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng điện tích hạt nhân B. cùng số neutron

C. cùng khối lượng D. cùng số electron

Câu 18: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối

kế tiếp là 1 mm, bề rộng của miền giao thoa quan sát được rõ trên màn là 3 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 15 vân. B. 31 vân. C. 61 vân. D. 16 vân.

Câu 19: Giới hạn quang điện của kim loại X là 0,6625 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại này bằng

A. 3.10 – 18

J B. 3.10 – 17

J C. 3.10 – 19

J D. 3.10 – 20

J

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bohr ?

A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ

B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ

C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em ( Em < En ) thì

nguyên tử phát ra một phô-tôn có năng lượng đúng bằng ( En – Em )

D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.

Câu 21: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm đồng đã tích điện âm thì

A. điện tích âm của tấm đồng không thay đổi. B. tấm đồng trở nên trung hòa về điện.

C. tấm đồng mất dần điện tích dương. D. tấm đồng mất dần điện tích âm.

Câu 22: Cho các loại bức xạ sau: I. Tia hồng ngoại. II. Tia tử ngoại. III Tia Rơnghen. IV. Ánh sáng nhìn thấy. Các

bức xạ có thể phát ra từ những vật bị nung nóng là

A. I, II và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.

Page 11: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 11

Câu 23: Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có bốn vạch: đỏ, lam, chàm, tím?

A. Mặt trời B. Đèn khí hiđrô ở áp suất thấp

C. Đèn ống D. Đèn LED đỏ

Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có tỷ khối lớn bị nung nóng phát rA.

Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì

A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu.

C. vừa bị lệch, vừa đổi màu D. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

Câu 26: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?

A. Sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. B. Chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến.

C. Chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. D. Da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.

Câu 27: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện λ = λo/2 và công thoát điện tử khỏi

ca tốt là Ao thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải là

A. Ao/4 B. Ao/3 C. Ao/2 D. Ao

Câu 28: Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch

hấp thụ của natri sẽ

A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm.

B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm.

C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm.

D. thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm.

Câu 29: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 3,4 eV sang trạng thái dừng có mức năng

lượng En = - 1,5 eV thì tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là

A. 6,54.1012

Hz B. 4,58.10 14

Hz C. 2,18. 10 13

Hz D. 5,34. 10 13

Hz

Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là λo = 0,30 μm. Công thoát của kim loại là

A. 1,16 eV B. 2,21 eV C. 4,14 eV D. 6,62 eV

Câu 31: Trong thí nghiêm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,6µm vào hai khe. Người ta đo

được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 6 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai

khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng

A. 0,6mm B. 1,5 mm C. 1,2mm D. 2mm

Câu 32: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng là – 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có

mức năng lượng là – 3,4 eV th́ nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là

A. -17 eV B. – 10,2 eV C. 4 eV D. 10,2 eV

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa của Young a = 1,5mm; D = 2m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc

λ1 = 0,5 µm; λ2 = 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là

A. 3,5 mm B. 4mm C. 5,75mm D. 6 mm

Câu 34: Khi chiếu lần lượt vào ca tốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2 μm, λ2 = 0,4 μm thì

thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v1 và v2 với v2 = v1/3. Giới hạn quang điện của

kim loại làm ca tốt là

A. 362 nm B. 420 nm C. 457 nm D. 520 nm

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang – phát quang ?

A. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin ( chất diệp lục ) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu

lục

B. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang – phát quang.

C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ

Câu 36: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa

được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có

A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 2.

Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 27

13Al X n . Hạt nhân X là

A. 24

12 Mg B. 30

15 P C. 23

11Na D. 20

10 Ne

Câu 38: Gọi λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó,

để hiện tượng quang điện xảy ra thì

A. chỉ cần điều kiện λ > λo

B. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn

C. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo

D. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn

Page 12: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 12

Câu 39: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau a = 1,2 mm, có khoảng vân i = 1 mm. Di chuyển

màn ảnh (E) ra xa thêm 50 cm thì khoảng vân là 1,25 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,66 µm. B. 0,60 µm. C. 0,55 µm. D. 0,50 µm.

Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng

khả kiến

C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục – Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2014 – 2015

MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12

Ngày 23 tháng 04 năm 2015

Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề thi

356

Câu 1: Theo lý thuyết của Bohr về nguyên tử thì:

A.Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.

B.Nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.

C.Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính của quỹ đạo của electron càng lớn.

D.Khi ở trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.

Câu 2: Trong mạch dao động LC, đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T LC :

A.Năng lượng điện trường. B.Năng lượng từ trường.

C.Điện tích của tụ điện. D.Năng lượng điện từ.

Câu 3: Theo thuyết tương đối của Einstein, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển

động với tốc độ v là:

A.

12 2

0 21

vm m

c

B.

12 2

0 21

vm m

c

C.

12

0 21

vm m

c

D.

12 2

0 21

vm m

c

Câu 4: Dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt 7

3 Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt

giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng

mỗi hạt sinh ra là:

A.7,9 MeV B.9,5 MeV C.15,8 MeV D.19,0 MeV

Câu 5: Một chất X có thể phát quan khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng là =

0,35 µm thì bước sóng ánh sáng phát quan của chất đó có thể là:

A. ' 0,75 μm B. ' 0,85 μm C. ' 0,35 μm `D. ' 0,25 μm

Câu 6: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A.Tia lửa điện B.Bóng đèn ống C.Bóng đèn sợi đốt D.Hồ quang điện

Câu 7: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức

năng lượng –3,4 eV thì nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là:

A.4 Ev B.–17 Ev C.–10,2 eV D.10,2 eV

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về vấn đề lưỡng tính sóng hạt là không đúng?

A.Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.

B.Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.

C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.

D.Sóng điện từ có tần số càng nhỏ càng thể hiện rõ tính chất hạt.

Câu 9: Chọn phương án sai:

A.Quang phổ vạch phát xạ của hơi natri giống quang phổ vạch phát xạ của hơi kali vì chúng đều ở áp suất thấp.

B.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là không giống nhau.

C.Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.

D.Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.

Câu 10: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng:

A.Ánh sáng nhìn thấy B.Sóng vô tuyến C.Hồng ngoại D.Tử ngoại

Câu 11: Năng lượng nhỏ nhất của photon để gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại là 2,15 eV. Kim loại đó

có giới hạn quang điện là bao nhiểu?

A. 0 0,344 μm B. 0 2,15 μm C. 0 0,4758 μm D. 0 0,5780 μm

Page 13: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 13

Câu 12: Cho c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v =

0,6c thì khối lượng tương đối tính của vật đó:

A.tăng 1,25 lần B.giảm 1,5 lần C.giảm 1,25 lần D.tăng 1,5 lần

Câu 13: Một lò phản ứng phân hạch 239 Pu đang hoạt động bình thường. Giả sử sau mỗi phân hạch của

239 Pu thì số

neutron sinh ra trung bình là 3. Vậy sau một chuỗi có 2015 phân hạch liên tiếp của 239 Pu thì số neutron sinh ra bị

thanh điều khiển bắt giữ là:

A.4030 B.22015

C.6045 D.32015

Câu 14: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?

A.Đều có tác dụng nhiệt B.Đều có bản chất là sóng điện từ

C.Là các bức xạ không nhìn thấy D.Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 15: Một đám nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 3. Số bức xạ không nhìn thấy được mà đám nguyên tử

hidro này phát ra nhiều nhất là:

A.4 B.3 C.6 D.2

Câu 16: Sự phóng xạ β- luôn kèm theo:

A.hạt β+

B.hạt neutrino C.hạt α D.phản hạt neutrino

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từ phần riêng

biệt, đứt quãng.

B.Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.

C.Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.

D.Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một photon.

Câu 18: Chọn phát biểu sai về tia X?

A.Có bản chất là sóng điện từ.

B.Có năng lượng lớn vì tần số nhỏ.

C.Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

D.Không bị lệch phương trong điện trường và từ trường.

Câu 19: Hiệu điện thế giữa anode và cathode của một ống tia X không đổi là 25 000 V. Coi vận tốc ban đầu của chùm

electron phát ra từ cathode bằng không. Cho điện tích của electron là –1,6.10–19

C. Nếu giả sử khi hoạt động, ông tia X

không tỏa nhiệt ra bên ngoài và không làm nóng đối cathode thì tần số lớn nhất của tia X do ống này phát ra có thể là:

A.7.1015

Hz B.7,5.1015

Hz C.6.1018

Hz D.60.1018

Hz

Câu 20: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A.Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng ngắn vào một chất bán dẫn thì các electron dẫn và lỗ trống thoát ra khỏi

khối bán dẫn.

B.Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng thích hợp vào một chất bán dẫn đó thì trong chất bán dẫn đó xuất hiện

electron dẫn và lỗ trống.

C.Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng dài vào mặt một tấm kim loại tích điện dương thì có electron bật rA.

D.Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng ngắn vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở mặt kim loại

đó bật rA.

Câu 21: Chọn câu sai về pin quang điện?

A.Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.

B.Nguyên tắc hoạt động là dựa trên hiện tượng quang điện trong.

C.Suất điện động của pin thường trong khoảng 0,5 V đến 0,8 V.

D.Được cấu tacoj từ một tấm bán dẫn loại n hoặc loại p, nằm giữa hai điện cực kim loại.

Câu 22: Trong mạch dao động lí tưởng LC thì:

A.Dòng điện trong cuộn cảm không đổi. B.Điện tích của tụ biến thiên điều hòA.

C.Dòng điện trong mạch tăng đều. D.Điện tích của tụ điện không đổi.

Câu 23: Cho h là hằng số Planck, c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Photon ứng với bực xạ đơn sắc có tần

số f thì có khối lượng tương đối tính là:

A. ph

hfm

c B.

2ph

hfm

c C.

2

ph

hfm

c D.

2

2ph

hfm

c

Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang thực hiện dao

động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện

trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là:

A. 2 2 2

0i LC U u B. 2 2 2

0i LC U u C. 2 2 2

0

Ci U u

L D. 2 2 2

0

Li U u

C

Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:

A.Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

B.Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng nhiệt hạch là rất lớn.

C.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.

D.Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời.

Page 14: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 14

Câu 26: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại:

A.Có cùng bản chất với tia hồng ngoại.

B.Bị lệch trong điện trường và từ trường.

C.Là tất cả các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng màu tím.

D.Là sóng dọC.

Câu 27: Xét một tập hợp gồm các nucleon đứng yên và chưa liên kết. Khi lục hạt nhân liên kết chúng lại để tạo thành

một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả:

A.Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nucleon ban đầu.

B.Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nucleon ban đầu.

C.Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nucleon ban đầu.

D.Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nucleon ban đầu.

Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 µm.

Sau đó thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng 2 với 0,4 µm < 2 ≤ 0,76 µm, thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của

bức xạ 1, ta quan sát được một vân sáng của bức xạ 2. Giá trị bước sóng 2 là:

A. 2 1,2 μm B. 2 0,8 μm C. 2 0,3 μm D. 2 0,6 μm

Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có tụ điện có điện dung C = 880 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L =

20 µH. Cho tốc độ truyền sóng trong chân không gần bằng c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu

được là:

A. 250 m B. 500 m C. 100 m D. 150 m

Câu 30: Một khối chất phóng xạ là hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1 = 3 giờ và T2 =

9 giờ. Số hạt nhân ban đầu trong hỗn hợp của mỗi đồng vị là bằng nhau. Thời gian để số hạt nhân ban đầu của hỗn hợp

giảm còn một nửa là:

A.6,00 giờ B.12,00 giờ C.4,96 giờ D.1,65 giờ

Câu 31: Mạch dao động lí tưởng LC có cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Năng lượng điện trường trong tụ điện có

giá trị cực đại là 8

max5.10 JCW . Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị là:

A. 0 1 mAI B. 0 3 mAI C. 0 4 mAI D. 0 2 mAI

Câu 32: Cho các phản ứng hạt nhân sau. Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?

A.2 3 4 1

1 1 2 0D T He n B.4 14 17 1

2 7 8 1He N O H

C.1 235 139 95 1

0 92 54 38 02n U Xe Sr n D.

14 14 0

6 7 1C N e

Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: 19 4 16

9 2 8X F He O . Hạt X là hạt:

A.Alpha B.Neutron C.Deuteri D.Proton

Câu 34: Một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì:

A.chỉ đồi màu mà không bị lệch B.vừa bị lệch vừa bị đổi màu

C.không bị lệch và không bị đổi màu D.chỉ bị lệch mà không đổi màu

Câu 35: Cho hằng số Planck là h = 6,625.10–34

J.s, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Một nguồn

laser phát ra ánh sáng có bước sóng = 600 nm với công suất P = 50 mW. Số photon bức xạ trong thời gian t = 20

giây xấp xỉ bằng:

A.3.1018 B.8.1018

C.5.1018

D.6.1018

Câu 36: Tia laser không có đặc điểm nào sau đây?

A.Là chùm sáng song song. B.Là chùm sáng có cường độ lớn.

C.Là chùm sáng hội tụ. D.Gồm các photon cùng tần số và cùng phA.

Câu 37: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron

quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị của k là:

A. 34k B. 17k C. 5k D. 15k

Câu 38: Biết khối lượng các hạt mD = 2,0136 u, mn = 1,0087 u và mp = 1,0073 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng

liên kết của hạt nhân deuteri là:

A.E = 1,8 MeV B.E = 3,2 MeV C.E = 2,2 MeV D.E = 4,1 MeV

Câu 39: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe đền màn quan sát E giữ luôn không đổi. Gọi O là một điểm thuộc màn quan sát E và cách đều

hai khe S1 và S2. Ban đầu khe sáng S cách đều hai khe S1 và S2. Dịch chuyển dần khe S theo phương song song với

mặt phẳng chứa hai khe và vuông góc với phương SO đến vị trí mà hiệu khoảng cách từ S đến S1 và S2 có giá trị bằng

1,5. Trong quá trình dịch chuyển khe S thì cường độ sáng tại điểm O sẽ thay đổi như thế nào?

A.cực tiểu – cực đại – cực tiểu – cực đại B.cực đại – cực tiểu – cực đại – cực tiểu

C.cực tiểu – cực đại – cực tiểu D.cực đại – cực tiểu – cực đại

Câu 40: eV/c2 là đơn vị của:

A.năng lượng B.công C.khối lượng D.hiệu điện thế

Page 15: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 15

THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA

Câu 1: Kết luận nào sau đây là không đúng? Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng

A. có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

B. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và chất khí.

C. tồn tại trong khoảng thời gian ngắn hơn 10-8

(s) sau khi tắt ánh sáng kích thích.

D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Câu 2: Nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có

mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hidrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

A. 17 eV. B. -10,2 eV. C. 4 eV. D. 10,2 eV.

Câu 3: Hạt nhân 238

92 U đứng yên phóng xạ . Biết hạt có động năng dW = 1,5MeV. Coi như tỉ số khối lượng các

hạt nhân bằng tỉ số các số khối tương ứng. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng là:

A. 1,526MeV B. 2,5MeV C. 3,225MeV D. 1,715MeV

Câu 4: Công thoát của một kim loại cho biết

A. năng lượng của một phôtôn chiếu vào kim loại.

B. năng lượng tối đa cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.

C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.

D. động năng của electron ra khỏi bề mặt kim loại.

Câu 5: Năng lượng liên kết là

A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lương nghỉ.

B. năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.

D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 6: Cho mC =12,0000u; mp = 1,00728u; mn= 1,00867u, 1u.c2= 931,5MeV. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân

12

6C thành các nuclon riêng biệt bằng:

A. 89,14 MeV. B. 44,27 MeV. C. 72,67 MeV. D. 8,94 MeV.

Câu 7: Pôlôni Po210

84 phóng xạ theo phương trình: Po210

84

A

Z X Pb 206

82. Hạt X là

A. He3

2. B. e

0

1 C. He4

2 D. e0

1

Câu 8: Đèn ống dùng để thắp sáng trong phòng là ứng dụng của hiện tượng

A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. quang dẫn.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn là 1,5 m. Nếu nguồn phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 µm và 0,64 µm thì khoảng

cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là

A. 3,60 mm. B. 0,9 mm. C. 1,26 mm. D. 2,56 mm.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm.

Khoảng cách giữa hai khe a = 1,0 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 3,0 m. Tại vị

trí M trên màn và cách vân trung tâm đoạn 2,25 mm có

A. vân sáng thứ hai. B. vân tối thứ hai. C. vân tối thứ nhất. D. vân sáng thứ nhất.

Câu 11: Trong phóng xạ β-, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con

A. lùi 1 ô B. tiến 1 ô C. lùi 2 ô D. tiến 2 ô

Câu 12: Quang dẫn là hiện tượng:

A. tăng độ dẫn điện của bán dẫn.

B. giảm điện trở của vật chất khi chiếu ánh sáng vào.

C. tăng tính dẫn điện của kim loại khi chiếu ánh sáng vào.

D. giảm điện trở của bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 13: Tia hồng ngoại:

A. Không tác dụng được lên kính ảnh.

B. Bản chất là sóng cơ.

C. Có bản chất là sóng điện từ.

D. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn ánh sáng đỏ.

Câu 14: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng

A. số khối. B. khối lượng. C. số nơtron. D. điện tích.

Câu 15: Chùm sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ lăng kính, trước khi đi qua buồng tối là:

A. Một chùm tia phân kỳ nhiều màu.

B. Một chùm tia hội tụ.

C. Một chùm tia phân kỳ màu trắng.

D. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.

Câu 16: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, công thoát của kẽm lớn hơn Natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của

Natri bằng

A. 0,504 µm. B. 0,405 mm. C. 0,504 mm. D. 0,405 µm.

Page 16: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 16

Câu 17:Câu phát biểu nào sau đây ĐÚNG:

A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.

B. Các bức xạ có màu tím mà mắt thấy được gọi là tia tử ngoại.

C. Tia tử ngoại là các bức xạ có cường độ nhỏ.

D. Tia tử ngoại truyền trong không khí nhanh hơn tia hồng ngoại.

Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 µm, lấy h = 6,625.1034

J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron

khỏi kim loại đó bằng

A. 6,625.1025

J. B. 6,625.1020

J. C. 41,4 eV. D. 4,14 eV.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 20: Một phôtôn ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thủy tinh. Năng lượng của phôtôn trong khối

thủy tinh

A. không đổi vì cả vận tốc và bước sóng của ánh sáng đều không đổi.

B. được tăng lên vì bước sóng của phôtôn giảm.

C. không đổi vì tần số ánh sáng không đổi.

D. bị giảm đi vì vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường giảm.

Câu 21: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:

A. Cùng tần số, cùng chu kì.

B. Cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng biên độ, cùng tần số.

D. Cùng pha, cùng biên độ.

Câu 22: Uran 238

92U sau một chuỗi phóng xạ α và β

- biến thành hạt nhân bền 206

82U. Chuỗi này có bao nhiêu lần phóng

xạ α ?

A. 6 lần. B. 8 lần. C. 5 lần. D. 7 lần.

Câu 23: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:

A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 24: Một lượng chất phóng xạ 222

86Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75 %.Chu

kì bán rã của Rn là

A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày

Câu 25: So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ không khí vào thủy tinh với cùng một góc

tới. Chọn kết luận đúng.

A. r đỏ > r lam > r tím. B. r lam > r tím > r đỏ. C. r đỏ < r lam < r tím. D. r đỏ > r tím > r lam.

Câu 26: Hạt nhân 226

88Ra biến đổi thành hạt nhân 222

86 Rn do phóng xạ

A. β-.

B. β+ C. α. D. α và β

-.

Câu 27: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:

A. Bước sóng và tần số đều không đổi. B. Bước sóng và tần số đều đổi.

C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.

Câu 28: Chọn phát biểu sai. Lực hạt nhân

A. chỉ tác dụng trong hạt nhân.

B. không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

C. có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các prôtôn.

D. có thể là lực hút hay đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.

Câu 29: Khi chiếu tia tử ngoại lên tấm kẽm tích điện dương thì điện tích của tấm kẽm không thay đổi. Đó là do

A. tia tử ngoại làm bật electron ra khỏi kẽm nhưng electron này bị tấm kẽm nhiễm điện dương hút lại.

B. tia tử ngoại không làm bật electron khỏi kẽm.

C. tia tử ngoại làm bật đồng thời electron và ion dương ra khỏi kẽm.

D. tia tử ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng giới hạn của kẽm.

Câu 30: Hạt nhân đơteri 2

1D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron

là 1,0087u.Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

1D là

A. 0,67MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,23MeV.

Page 17: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 17

THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Câu 1: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 2 mm; D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 8

15m .

Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 4 mm xuất hiện vân tối thứ

A. tám B. bảy C. sáu D. chín

Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về

A. cả số lượng, vị trí, độ sáng và màu sắc các vạch.

B. màu sắc các vạch.

C. số luợng và vị trí các vạch.

D. độ sáng tỉ đối của các vạch.

Câu 3: Một chùm sáng đơn sắc sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì

A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

C. vừa bị lệch vừa bị đổi màu. D. không bị lệch và không bị đổi màu.

Câu 4: Chất I131

53 có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 100 g I131

53 thì sau 40 ngày đêm, khối lượng I131

53 đã

phân rã là

A. 3,125 g B. 62,5 g C. 31,25 g D. 96,875 g

Câu 5: Sự phóng xạ tia

A. không làm thay đổi số khối của hạt nhân B. đi kèm sự giảm năng lượng của hạt nhân

C. gây nguy hiểm cho sinh vật D. có cả ba tính chất A,B, C.

Câu 6: Giới hạn quang điện của bạc, đồng, xesi, natri lần lượt là 0,26µm; 0,30µm; 0,66µm; 0,50µm. Khi lần lượt

chiếu ánh sáng đơn sắc tím vào các tấm kim loại làm bằng các kim loại trên thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối

với các tấm kim loại

A. bạc, đồng và natri B. bạc và đồng

C. xesi và natri D. đồng, natri và xesi

Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là

A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện.

B. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện.

C. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện.

D. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng vân là 1,12 mm. Xét hai điểm MN cùng một

bên của vân sáng trung tâm O, có khoảng cách OM= 5,9 mm, ON= 12,9 mm. Số vân sáng trong khoảng M và N là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 9: Quang phổ thu được từ nguồn nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?

A. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất. B. Ánh sáng từ chiếc nhẫn bị nung nóng.

C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng. D. Ánh sáng từ đèn hơi natri.

Câu 10: Mức năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức: )(n

13,6E

2n eV với n = 1, 2, … Khi cung cấp cho

nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản các photon có năng lượng 10,5eV và 12,75eV, thì guyên tử hấp thụ được photon

có năng lượng

A. 10,5eV và chuyển đến quỹ đạo M. B. 12,75eV và chuyển đến quỹ đạo N.

C. 10,5eV và chuyển đến quỹ đạo L. D. 12,75eV và chuyển đến quỹ đạo M.

Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A= 5o có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,643 và đối với ánh sang

tím là nt = 1,685. Chiếu một chùm sang trắng, hẹp gần vuông góc vào mặt bên của lăng kính. Góc hợp bởi tia tím và

tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính

A. 0,210

B. 0,50

C. 0,120

D. 0,110

Câu 12: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị

A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.

B. khác nhau: đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.

C. càng lớn nếu đơn sắc có tần số càng lớn.

D. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhất với ánh sáng tím.

Câu 13: Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là tia nào?

A. Tia gamma B. Các tia đều có cùng vận tốc

C. Tia beta D. Tia anpha

Câu 14: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 0,3mm; D = 2m. Dùng ánh sáng trắng có

0,4 0,76m m . Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 20,26mm. Số bức xạ cho vân tối tại M

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 15: Một đèn tử ngoại có công suất phát xạ là 20W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3µm. Số photon đèn

phát ra trong một phút là

A. 18.1020

photon B. 3.1019

photon C. 7,2.1020

photon D. 27.1020

photon

Page 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015longgle.net/wp-content/uploads/2016/03/8-de-kiem-tra-hoc-ki-II-Vat-li-12.pdftlh 14/5-14/6 trẦn hƯng ĐẠo-bmt sưu tầm: mạch

TLH 14/5-14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO-BMT

Sưu tầm: Mạch Trí Tín Trang 18

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sự phóng xạ là sai?

A. Khối lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

B. Số hạt bị phân rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

C. Số hạt của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

D. Chu kỳ bán rã càng lớn thì thời gian tồn tại của chất phóng xạ càng lâu.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-ăng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3

đến vân tối thứ 3 khác phía đối với vân trung tâm bằng

A. 6i B. 7,5i C. 5,5i D. 0,5i

Câu 18: Kí hiệu n là chiết suất của một môi trường; v và c, λ và λo tương ứng là vận tốc, bước sóng của một ánh sáng

đơn sắc trong môi trường đó và trong chân không. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. vλ = cλo B. λ = λo C. λ = nλo D. λo = nλ

Câu 19: Cho biết công thoát của electron ra khỏi kali là 2,25 eV, canxi là 2,75 eV và nhôm là 3,45 eV. Chiếu bức xạ

có tần số f= 7.1014

Hz vào các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại nào ?

A. Kali. B. Không xảy ra đối với cả 3 kim loại

C. Kali và canxi D. Kali,canxi và nhôm.

Câu 20: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

C. rất giống nhau nếu chúng ở cùng một nhiệt độ. D. luôn luôn khác nhau.

Câu 21: Ta kí hiệu (I) là ánh sáng trắng, (II) là tia hồng ngoại, (III) là tia tử ngoại. Kali có giới hạn quang điện λ0 =

0,55µm. Loại bức xạ nào nêu trên gây ra được hiện tượng quang điện?

A. (I), (III) B. (I), (II) C. Cả (I), (II), (III) D. (II)

Câu 22: Khi ánh sáng đi từ thủy tinh vào nước thì

A. tần số tăng, vận tốc tăng, bước sóng không đổi. B. tần số không đổi,vận tốc tăng,bước sóng giảm.

C. tần số không đổi,vận tốc tăng, bước sóng tăng. D. tần số giảm,vận tốc giảm,bước sóng tăng.

Câu 23: Vật nung nóng trên 20000 C không phát ra

A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy đượC.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung giả thuyết của Bo?

A. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra

phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng đó.

B. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.

C. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.

D. Ở các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.

Câu 25: Loại laze được chế tạo đầu tiên là laze

A. bán dẫn B. khí CO2 C. laze khí He – Ne D. hồng ngọc

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với ánh sáng đơn sắc?

A. Có thể truyền trong chân không.

B. Bước sóng giảm khi truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt.

C. Có mang theo năng lượng.

D. Luôn gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài ( trên 10-8

s).

B. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. Mỗi chất phát quang đều có một quang phổ riêng, đặc trưng riêng cho nó.

D. Hiện tượng quang phát quang bao gồm huỳnh quang và lân quang.

Câu 28: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.

Câu 29: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau

15,2 ngày khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là 2,24g. Khối lượng m0 là

A. 35,84g B. 8,96g C. 5,60g D. 17,92g

Câu 30: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống phát tia Rơnghen bằng 30 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của

electron khi bứt ra khỏi catốt, bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là

A. 4.10-12

m B. 4.10-11

m C. 4.10-9

m D. 4.10-10

m