Upload
others
View
12
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN: MẠNG MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ ĐA PHƢƠNG TIỆN
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ JAVA
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): CÔNG NGHỆ JAVA
Tên học phần (tiếng Anh): JAVA TECHNOLOGY
Mã môn học:
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Công nghệ Thông tin
Giảng viên phụ trách chính: ThS. Vũ Văn Đốc
Email: [email protected]
GV tham gia giảng dạy: ThS. Lƣơng Thị Thảo Hiếu
Số tín chỉ: 3 (39, 12, 45, 90)
Số tiết Lý thuyết: 39
Số tiết TH/TL: 12
39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần
Số tiết Tự học: 90
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết:
Học phần học trƣớc:
Các yêu cầu của học phần:
Kỹ thuật lập trình
Mạng máy tính
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Trên cơ sở các kiến thức đƣợc cung cấp trong môn tin cơ sở, kỹ thuật lập trình, lập trình
hƣớng đối tƣợng, học phần này cung cấp thêm cho sinh viên những kiến thức, nguyên lý
về tính hƣớng đối tƣợng, lớp, lớp nội, kế thừa, đa hình, interface, lập trình giao diện: sử
dụng công nghệ SWING; giới thiệu luồng và tập tin; kết nối cơ sở dữ liệu: Cung cấp các
2
bƣớc thực hiện kết nối và sử lý với cơ sở dữ liệu MYSQL, SQL server, Oracle... từ đó
sinh viên có thể xây dựng các ứng dụng kết nối cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh.
Cuối cùng cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết về kỹ thuật lập trình mạng làm tiền đề
cho môn học thực tập lập trình mạng sau này.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƢỜI HỌC
Kiến thức
Trình bày đƣợc các đặc trƣng, cách dịch và thực thi một chƣơng trình Java cũng
nhƣ kiến trúc chƣơng trình xây dựng trên Java.
Vận dụng kiến thức cấu trúc lập trình cơ bản và hƣớng đối tƣợng trong Java để
giải quyết các bài toán đơn giản
Áp dụng kiến thức lập trình hƣớng đối tƣợng để giải quyết các bài toán về Lập
trình giao diện, luồng, tập tin, kết nối cơ sở dữ liệu và bài toán lập trình ứng dụng
mạng
Kỹ năng
Xác định đƣợc các đặc trƣng của ngôn ngữ, cấu trúc chƣơng trình và cách thực
thi một chƣơng trình Java.
Vận dụng các cấu trúc lập trình cơ bản và các kỹ thuật lập trình hƣớng đối tƣợng
để giải quyết các bài toán đơn giản.
Thực hiện đầy đủ kế hoạch xây dựng chƣơng trình giải quyết bài toán kết nối cơ
sở dữ liệu và lập trình socket.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã
CĐR
Mô tả CĐR học phần
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
CĐR của
CTĐT
G1 Về kiến thức
G1.1.1
Mô tả đƣợc lịch sử phát triển và các đặc trƣng cơ bản của ngôn
ngữ Java, khái niệm về lập trình hƣớng đối tƣợng và lập trình ứng
dụng mạng.
1.3.1
G1.1.2. Mô tả đƣợc kiến trúc chƣơng trình Java và cách dịch, thực thi
chƣơng trình. 1.3.2
G1.2.1. Xác định đƣợc các cấu trúc lập trình cơ bản và các kỹ thuật lập
trình hƣớng đối tƣợng trong Java. 1.3.3
G1.2.2 Vận dụng kiến thức lập trình hƣớng đối tƣợng để để giải quyết
các bài toán về Lập trình giao diện, luồng, tập tin 1.3.4
3
G1.2.3. Thực hiện tốt việc thích ứng với sự phức tạp của bài toán thực tế,
có khả năng duy trì và phát triển nhóm. 1.3.5
G2 Về kỹ năng
G2.1.1 Xác định đƣợc lịch sử phát triển, đặc trƣng cơ bản và cấu trúc của
chƣơng trình Java 2.1.1
G2.1.2 Vận dụng các cấu trúc lập trình cơ bản và các kỹ thuật lập trình
hƣớng đối tƣợng để giải quyết các bài toán đơn giản. 2.1.2
G2.2.1 Thực hiện đầy đủ kế hoạch xây dựng chƣơng trình giải quyết bài
toán kết nối cơ sở dữ liệu và lập trình socket 2.2.1
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
G3.1.1 Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu 3.1.1
G3.1.2. Chủ động cập nhật kỹ thuật mới trong lập trình Java 3.1.2
G3.2.1 Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của
xã hội 3.2.1
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ JAVA
1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của Java
1.2. Đặc trƣng ngôn ngữ Java.
1.3. Các ứng dụng của Java
1.4. Dịch và thực thi một chƣơng trình Java.
1.5. Kiến trúc chƣơng trình xây dựng trên Java.
1.5.1. Kiến trúc chƣơng trình Java
1.5.2. Chƣơng trình Java đơn giản.
1.5.3 Chú thích trong java
3 1, 2, 3, 4
2
Chƣơng 2. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH CƠ BẢN
TRONG JAVA
2.1 Các kiểu dữ liệu
2.2 Biến
2.3 Toán tử
2.4 Strings và StringBuilder
2.5 Nhập/ Xuất dữ liệu
2.6. Câu lệnh và các cấu trúc lệnh trong Java.
3 1, 2, 3, 4
4
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
2.6.1. Lệnh, khối lệnh trong Java
2.6.2. Câu lệnh if …else
2.6.3. Câu lệnh switch-case
2.6.4. Vòng lặp While.
2.6.5. Vòng lặp do-while
3
2.6.6. Vòng lặp for
2.6.7. Lệnh break và continue
2.7 Số lớn trong java
2.8. Mảng.
2.8.1 Vòng lặp “for each”
2.8.2 Khởi tạo mảng và mảng nặc danh
2.8.3 Copy mảng
2.8.4 Các tham số dòng lệnh
2.8.5 Sắp xếp mảng
2.8.6 Mảng nhiều chiều
2 2 1, 2, 3, 4
4
Chƣơng 3: ĐỐI TƢỢNG, LỚP, KẾ THỪA, GIAO
DIỆN
3.1. Đối tƣợng, lớp, lớp trừu tƣợng
3.1.2 Khái niệm
3.1.3.Khai báo lớp
3.1.4. Thuộc tính của lớp
3.1.5. Phƣơng thức của lớp
3.1.6 Chỉ định truy xuất lớp
3.2 Tạo đối tƣợng
3 1, 2, 3, 4
5
3.3. Kế thừa và đa hình
3.3.1Mô tả kế thừa
3.3.2. Kế thừa đơn.
3.3.3. Kế thừa kép
3.3.4. Lớp cha, lớp con
3.3.5.Cách sử dụng từ khoá super
3.3.6.Cách nạp chồng phƣơng thức
3 1, 2, 3, 4
6
3.3.7. Đa hình
3.4.Lớp trừu tƣợng
3.5. Lớp Object
3.6. Giao diện
3.6.1.Mô tả giao diện
3.6.2.Mục đích sử dụng giao diện
3.6. 3 So sánh giao diện và lớp trừu tƣợng
3.6.4 Cách viện dẫn nhiều giao diện
2 2 1, 2, 3, 4
5
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
3.7 Lớp nội
7
3.8. Xử lý ngoại lệ
3.8.1. Giới thiệu
3.8.2.Mục đích của việc xử lý ngoại lệ
Các kiểu lỗi và ngoại lệ
3.8.3.Lớp Exception
3.8.4. Mô hình xử lý ngoại lệ
3.8.5. Các khối chứa nhiều Catch
3.8.6. Khối „finally‟
3.8.7. Các ngoại lệ đƣợc định nghĩa với lệnh „throw‟
và „throws‟
3.8.8. Danh sách các ngoại lệ
3.9. Giao diện Collection
3.9.1 Giới thiệu
3.9.2 Các kiểu Collection
3.9.3 Collection frame work
2 2 1, 2, 3, 4
8
3.10. Thread
3.10.1.Thread là gì, tạo Thread
3.10.2. Các trạng thái của Thread
3.10.3.Các phƣơng thức của lớp Thread
3.10.4.Quản lý Thread
3.10.5. Luồng chạy ngầm (deamon)
3.11. Đa luồng và tƣơng tranh
3.11.1.Định nghĩa đa luồng
3.11.2. Sử dụng phƣơng thức isAlive( ) và join ( )
3.11.3. Điều kiện tƣơng tranh và cách khắc phục.
3.11.4.Cách sử dụng phƣơng thức wait( ) và notify()
3.11.5.Định nghĩa deadlock và khắc phục
3 1, 2, 3, 4
9
Chƣơng 4. LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING
4.1.Giới thiệu Swing và mô hình MVC
4.1.1 Lợi ích dùng Swing so với AWT
4.1.2 Giới thiệu container trong Swing
4.2 Quản lý layout
4.2.1 BorderLayout
4.2.2 GridLayout
4.2.3 GridBag Layout
4.2.4 Group Layout
2 2 1, 2, 3, 4
6
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
10
4.3.Text Input
4.3.1TextFields
4.3.2 Label
4.3.3 Password Fields
4.34.TextAreas
4.3.5Scroll Panes
4.4 Các thành phần lựa chọn
4.4.1 Checkboxes
4.4.2 Radio Button
4.4.3 Borders
4.4.4 ComboBoxes
4.4.5 Slides
2 2 1, 2, 3, 4
11
4.5Menu
4.5.1 Xây dựng menu
4.5.2 Icons và Menu Items
4.5.3 Pop-Up Menus
4.5.4 Hiển thị và ẩn các mục trong menu
4.5.5 Toolbars
4.5.6 Tooltips
4.6 Dialog Boxes
4.6.1 Option Dialogs
4.6.2 Tạo Dialogs
4.6.3 Trao đổi dữ liệu
4.6.4 File Dialogs
4.6.5 Các lựa chọn màu
4.7 Các thành phần swing nâng cao
3 1,2,3,4,
12
Chƣơng 5. LUỒNG VÀ TẬP TIN
5.1. Mở đầu.
5.2. Luồng
5.2.1. Khái niệm luồng
5.2.2. Luồng byte (Byte Streams)
5.2.3.Luồng ký tự (Character Streams)
5.2.4. Những luồng đƣợc định nghĩa trƣớc (The
Predefined Streams)
5.3. Sử dụng luồng Byte
5.3.1.Đọc dữ liệu từ Console
5.3.2.Xuất dữ liệu ra Console
5.3.3. Đọc và ghi file dùng luồng Byte
3 1, 2, 3, 4
7
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
5.3.4. Đọc và ghi dữ liệu nhị phân
5.4. File truy cập ngẫu nhiên (Random Access Files)
5.5. Sử dụng luồng ký tự
5.5.1. Nhập Console dùng luồng ký tự
5.5.2.Xuất Console dùng luồng ký tự
5.5.3. Đọc/ghi File dùng luồng ký tự
5.6. Lớp File
13
CHƢƠNG VI. LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
6.1.Giới thiệu.
6.2.Kiến trúc JDBC,cách tạo ứng dụng JDBC
6.3.Các khái niệm cơ bản
6.3.1.JDBC Driver
6.3.2. JDBC URL
6.4. Kết nối cơ sở dữ liệu với JDBC
6.4.1.Đăng ký trình điều khiển
6.4.2.Thực hiện kết nối
6.4.3.Ví dụ
6.5Cách tạo truy vấn và các kiểu truy vấn
6.6 Xử lý ngoại lệ trong một ứng dụng JDBC
6.7 Cách dùng các thủ tục lƣu trữ và các giao dịch
6.8 Mô tả Rowset, JDBCRowset và CatchedRowset
3 1, 2, 3, 4
14
CHƢƠNG 7. LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG MẠNG
VỚI SOCKET
7.1Giới thiệu chung
7.2 Lập trình thao tác với địa chỉ máy trạm
7.2.1. Lập trình thao tác với địa chỉ IP, lớp URL
Connection
7.2.2 Ví dụ sử dụng các phƣơng thức lớp InetAddress
7.3 Lập trình ứng dụng mạng với TCP Socket
7.3.1 Lớp Socket và lớp ServerSocket
7.3.2 Kỹ thuật lập trình truyền thông với giao thức
TCP
7.3.3 Một số ví dụ
3 1, 2, 3, 4
15
7.4 Lập trình ứng dụng mạng với UDPsocket
7.4.1 Một số lớp Java hỗ trợ lập trình với UDPSocket
7.4.2 Kỹ thuật lập trình truyền thông với giao thức
UDP
7.5 Lấy dữ liệu Web
2 2 1, 2, 3, 4
8
Tuần
thứ Nội dung
Số tiết
LT
Số tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
7.5.1 URL và URI
7.5.2 Sử dụng URLConnection để truy xuất dữ liệu
7.6 Gửi E-Mail
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƢỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao
Chƣơng Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra học phần
G1.
1.1
G1.
1.2
G1.
2.1
G1.
2.2
G2.
1.1
G2.
1.2
G2.
2.1
G2.
2.2
G3.
1.1
G3.
2.1
G3.
2.2
1
Chƣơng 1: Tổng quan về ngôn ngữ Java
1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của Java 2 2 2
1.2. Đặc trƣng ngôn ngữ Java 2 2 2
1.3. Các ứng dụng của Java 2 2 2
1.4. Dịch và thực thi một chƣơng trình Java 2 2 2
1.5. Kiến trúc chƣơng trình xây dựng trên Java 2 2 2
2
Chƣơng 2: Cấu trúc lập trình cơ bản trong Java
2.1. Các kiểu dữ liệu 2 2 2
2.2. Biến 2 2 2
2.3. Toán tử 2 2 2
2.4. Strings và StringBuilder 2 2 2
2.5. Nhập/ Xuất dữ liệu 2 2 2
2.6. Câu lệnh và các cấu trúc lệnh trong Java. 2 2 2
2.7. Số lớn trong java 2 2 2
2.8. Mảng 2 2 2
3
Chƣơng 3: Đối tƣợng, lớp, kế thừa, giao diện
3.1. Đối tƣợng, lớp, lớp trừu tƣợng 2 2 2
3.2. Tạo đối tƣợng 2 2 2
3.3. Kế thừa và đa hình 2 2 3
3.4. Lớp trừu tƣợng 2 2 3
3.5. Lớp Object 2 2 2
3.6. Giao diện 2 2 2
3.7. Lớp nội 2 2 2
3.8. Xử lý ngoại lệ 2 3 2
3.9. Giao diện Collection 2 3 2
3.10. Thread 3 3 3
3.11. Đa luồng và tƣơng tranh 3 3 3
4
Chƣơng 4: Lập trình giao diện với Swing
4.1. Giới thiệu Swing và mô hình MVC 2 2 2
4.2. Quản lý layout 2 2 2
9
Chƣơng Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra học phần
G1.
1.1
G1.
1.2
G1.
2.1
G1.
2.2
G2.
1.1
G2.
1.2
G2.
2.1
G2.
2.2
G3.
1.1
G3.
2.1
G3.
2.2
4.3. Text Input 2 2 2
4.4. Các thành phần lựa chọn 2 2 2
4.5. Menu 2 2 2
4.6. Dialog Boxes 2 2 2
4.7. Các thành phần Swing nâng cao 2 3 3
5
Chƣơng 5: Luồng và tập tin
5.1. Mở đầu. 2 2 2
5.2. Luồng 2 2 2
5.3. Sử dụng luồng Byte 3 2 3
5.4. File truy cập ngẫu nhiên 3 2 3
5.5. Sử dụng luồng ký tự 3 2 3
5.6. Lớp File 3 2 3
6
Chƣơng 6: Lập trình Cơ sở dữ liệu
6.1. Giới thiệu 2 2
6.2. Kiến trúc JDBC,cách tạo ứng dựng JDBC 3 2 2
6.3. Các khái niệm cơ bản 2 2 2
6.4. Kết nối cơ sở dữ liệu với JDBC
3 2 2
6.5. Cách tạo truy vấn và các kiểu truy vấn 3 3 2
6.6. Xử lý ngoại lệ trong một ứng dụng JDBC 3 3 2
6.7. Cách dùng các thủ tục lƣu trữ và các giao dịch 3 3 2
6.8. Mô tả Rowset, JDBCRowset và CatchedRowset 3 3 2
7
Chƣơng 7: Lập trình ứng dụng mạng với Socket
7.1. Giới thiệu chung 2 2 2
7.2. Lập trình thao tác với địa chỉ máy trạm 2 2 2
7.3. Lập trình ứng dụng mạng với TCP Socket 2 3 2
7.4. Lập trình ứng dụng mạng với UDPsocket 2 3 2
7.5. Lấy dữ liệu Web 2 3 2
7.6. Gửi E-Mail 2 3 2
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
TT Điểm thành
phần
Quy định
(Theo QĐ Số: 686/QĐ-ĐHKTKTCN)
Chuẩn đầu ra học phần
G1.
1.1
G1.
1.2
G1.
2.1
G1.
2.2
G2.
1.1
G2.
1.2
G2.
2.1
G2.
2.2
G3.
1.1
G3.
2.1
G3.
2.1
1 Điểm quá
trình (40%)
1. Kiểm tra thƣờng xuyên
+ Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra
15 phút, hỏi đáp
+ Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
x x x x x x x x
x
x x
2. Kiểm tra thƣờng xuyên x x x x x x x x x x x
10
TT Điểm thành
phần
Quy định
(Theo QĐ Số: 686/QĐ-ĐHKTKTCN)
Chuẩn đầu ra học phần
G1.
1.1
G1.
1.2
G1.
2.1
G1.
2.2
G2.
1.1
G2.
1.2
G2.
2.1
G2.
2.2
G3.
1.1
G3.
2.1
G3.
2.1
+ Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra
15 phút, hỏi đáp
+ Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
3. Kiểm tra định kỳ lần 1
+ Hình thức: Tự luận
+ Thời điểm: Tuần 8
+ Hệ số: 2
x x x x
4. Kiểm tra định kỳ lần 2
+ Hình thức: Tự luận
+ Thời điểm: Tuần 11
+ Hệ số: 2
x x
5. Kiểm tra định kỳ lần 3
+ Hình thức: Tự luận
+ Thời điểm: Tuần 15
+ Hệ số: 2
x x
5. Kiểm tra chuyên cần
+ Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham
gia học trên lớp
+ Hệ số: 3
x x x x x x x x x x x
2
Điểm thi kết
thúc học
phần (60%)
+ Hình thức: Thực hành
+ Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ
+ Tính chất: Bắt buộc
x x x x x x x x x x x
8. PHƢƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tƣ liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chƣơng và
tổng kết chƣơng, sử dụng bài giải điện tử trong giảng dạy.
Sinh viên chuẩn bị bài từng chƣơng, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
11
Sinh viên làm lại bài mẫu của Giáo viên trên lớp, tích cực rèn luyện kỹ năng lập trình
trên máy tính.
Khuyến khích sinh viên làm bài tập lớn dạng nhƣ một dự án (project) tƣơng đồng
trên thực tế.
Các phƣơng pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phƣơng pháp thuyết trình; Phƣơng pháp
thảo luận nhóm; Phƣơng pháp mô phỏng; Phƣơng pháp minh họa; Phƣơng pháp
miêu tả, làm mẫu.
Trong quá trình học tập, sinh viên đƣợc khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tƣởng sáng tạo mới dƣới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trƣờng hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi nhƣ
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập đƣợc giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ
thuật
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần đƣợc thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng ngƣời học và ngƣời dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hƣởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không đƣợc tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hƣởng đến ngƣời khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không đƣợc ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị nhƣ điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Ths.Vũ Văn Đốc, Th.s Lƣơng Thị Thảo Hiếu, Lê Thanh Của, Tài liệu học tập Công
nghệ JAVA - Trƣờng Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, 2019.
12
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Cay S. Horstmann – Gary Cornell. Core Java Volum 1 - Fundamentals, Tenth
Edition. The Sun Microsystems press. 2016
[3]. Cay S. Horstmann – Gary Cornell. Core Java Volum 2 – Advanced Features,
Tenth Edition. The Sun Microsystems press. 2017
[4]. Allen B. Downey and Chris Mayfield. Think Java How to Think Like a Computer
Scientist, Version 6.1.3, Needham, Massachusetts. 2016
11. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN
Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cƣơng chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cƣơng chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cƣơng chi tiết đã đƣợc duyệt.
Trƣởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trƣởng bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà Nội, Ngày.... tháng .... năm 2018
Ngƣời biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)