Upload
independent
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ118/02/2013
Thạch Trần Minh Uyên
BM Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ218/02/2013
Mục tiêu
• Trình bày được các phần của quả
• Định nghĩa được các loại quả thịt và
quả khô không mở
• Nêu được cách nứt của các loại quả
khô tự mở
• Định nghĩa được quả đơn, quả tụ, quả
kép
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ318/02/2013
Quả (trái): là cơ quan sinh sản của cây hạt kín. Sau khi thụ
tinh, tiểu noãn phát triển thành hạt, vách bầu phát triển
thành quả (hoa không thụ tinh → quả đơn tính sinh)
Các phần của quả:
1. Vỏ quả ngoài
2. Vỏ quả giữa
3. Vỏ quả trong
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ418/02/2013
Các phần của quả
1. Vỏ quả ngoài: sinh từ lớp biểu bì, lớp ngoài cùng, lúc
non có màu xanh, lúc chín có màu khác (vàng, đỏ, tím,
đen, …), có thể có gai, cánh, móc
2. Vỏ quả giữa: sinh bởi lớp mô mềm thành bầu có thể khô
héo đi khi quả chín (quả khô) hay dày lên, mọng nước
(quả thịt)
3. Vỏ quả trong: sinh bởi biểu bì trong, có thể mỏng (quả
mọng) hoặc dày, cứng (quả hạch) có khi mang lông khô
hay mọng nước (Bưởi, Cam).
2
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ518/02/2013 BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ618/02/2013
Một số ví dụ
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ718/02/2013
Sự biến đổi các phần khác của hoa thành quả
Cuống hoa và cuống cụm hoa
• Cuống hoa: đào lộn hột
• Cụm hoa: thơm, khóm
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ818/02/2013
Sự biến đổi các phần khác của hoa thành quả
Đế hoa: dâu tây, hoa hồng, táo, lê
Lá bắc: sồi, dẻ
3
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ918/02/2013
Sự biến đổi các phần khác của hoa thành quả
Đài hoa: rụng sớm hay tồn tại, mọng nước (dâu tằm)
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1018/02/2013
Sự biến đổi các phần khác của hoa thành quả
Đài hoa: mọng nước (dâu tằm), biến thành mào lông
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1118/02/2013
Các loại quả
• Quả đơn
• Quả tụ (quả rời)
• Quả kép (quả phức)
Quả đơn tính sinh
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1218/02/2013
Các loại quả
Quả đơn
Quả thịt Quả khô
Quả hạch Quả mọng Quả khô tự mở Quả khô không mở
Quảđại
Quảloại đậu
Quảloại nang
Cắt vách Chẻ ôHủy vách
Quảloại cải
Nứt răngNứt lỗ Nứt ngang
Quảbế
Quảcó cánh
Quảthóc
Liệtquả
4
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1318/02/2013
Quả thịt
Quả hạch: vỏ quả trong cứng, đựng hạtHạch 1 hạt: đào, mận, mơ, xoài, cóc, dừa, cà na…Hạch nhiều hạt: cà phê, đào tây
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1418/02/2013
Quả thịt
Quả hạch: vỏ quả trong cứng, đựng hạtHạch 1 hạt: đào, mậnHạch nhiều hạt: cà phê, đào tây
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1518/02/2013
Quả mọng (quả mập): vỏ quả ngoài mỏng, mềm, vỏ quả giữa và trong nạc
• Quả mọng 1 hạt: bơ, tiêu• Quả mọng nhiều hạt: đu đủ, cà chua, nho…• Quả loại cam• Quả loại bí: cơm quả (vỏ quả giữa + trong + giá noãn)
Quả thịt
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1618/02/2013
Quả thịt
5
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1718/02/2013
Quả khô
Quả khô
Quả khô tự mở Quả khô không mở
Quảđại
Quảloại đậu
Quảloại nang
Cắt vách Chẻ ôHủy vách
Quảloại cải
Nứt răngNứt lỗ Nứt ngang
Quảbế
Quảcó cánh
Quảthóc
Liệtquả
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1818/02/2013
Quả khô không mở
Quả bế: đựng 1 hạt, vỏ quả mỏng (có thể hóa gỗ ít, không dính vỏ hạt), có thể do 1 hay nhiều lá noãn tạo thànhVí dụ: quả dâu tây, bồ công anh, “hạt” hướng dương
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ1918/02/2013
Quả có cánh (quả bế)
Quả bế có cánh: dực quả
Quả khô không mở
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2018/02/2013
Quả hạch con: quả bế có vỏ quả cứng chắc
Quả khô không mở
6
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2118/02/2013
Quả thóc (quả dĩnh): vỏ quả dính vào trầng protid nội nhũHọ lúa
Quả khô không mở
Quả phân (liệt quả): bầu nhiều lá noãn dính liền tạo thành bầu nhiều ô, mỗi ô thành 1 quả bế, khi chín tách rời nhau ra.
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2218/02/2013
Quả khô không mở
Quả phân (liệt quả): bầu nhiều lá noãn dính liền tạo thành bầu nhiều ô, mỗi ô thành 1 quả bế, khi chín tách rời nhau ra.
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2318/02/2013
Quả khô tự mở
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2418/02/2013
6 8
1: quả đại2: quả loại đậu
3: nang chẻ ô4: nang cắt vách
5: nang hủy vách (Thầu dầu)6: nang hủy vách (Datura)
7: quả họ Lan8: quả họ Cải
7
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2518/02/2013
Nang nứt lỗ Nang chẻ ô
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2618/02/2013
Quả loại cảiQuả nang cắt vách
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2718/02/2013
Nang nứt ngang (mã đề, rau sam..)
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2818/02/2013
Nang nứt ngang
8
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ2918/02/2013
Các loại quả
Quả tụ: sinh ra từ một hoa cónhiều lá noãn rời nhau, mỗi lánoãn tạo thành một quả riêng.
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3018/02/2013
Các loại quả
Quả phức (quảkép): sinh ra từmột hoa tự (nhiềuhoa)
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3118/02/2013
Các loại quả
Quả phức (quảkép): sinh ra từmột hoa tự (nhiềuhoa)
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3218/02/2013
Các loại quả
Quả đơn tính sinh:
• Quả đơn tính sinh có hạt
• Quả đơn tính sinh không hạt
9
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3318/02/2013
Công dụng của Quả đối với ngành Dược: tự đọc
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3418/02/2013
Mục tiêu
Trình bày được:
• Các phần của hạt, sự biến đổi các phần của hạt sau thụ
tinh.
• Các loại nội nhũ có thể gặp ở hạt
• Các kiểu nảy mầm của hạt
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3518/02/2013
Định nghĩa
Sự phát triển của noãn thành hạt
• Giao tử đực (n) + noãn cầu (n) = hợp tử (2n) → phôi (cây
mầm): rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
• 2 nhân phụ / túi phôi + giao tử đực (n) = tế bào khởi đầu
của nội nhũ → nội nhũ (phôi nhũ).
• Phôi tâm: biến mất hay thành ngoại nhũ
• Vỏ noãn → vỏ hạt.
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3618/02/2013
1. Các phần của hạt Phôi
Cây lớp Ngọc lan (Song tử diệp): rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
10
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3718/02/2013
Cây lớp Hành (Đơn tử diệp): rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
1. Các phần của hạt Phôi
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3818/02/2013
1. Các phần của hạtNội nhũ
- Nội nhũ cộng bào: họ Lúa, họ Bầu bí, họ Xoài
- Nội nhũ tế bào: Ổi, Đậu
- Nội nhũ kiểu trung gian
• Dừa: cái dừa và nước dừa
• Nội nhũ nhăn: Mãng cầu, Cau
• Nội nhũ sừng: Cà phê, Mã tiền
Ngoại nhũ
Phôi tâm → ngoại nhũ
Có ở Gừng, Tiêu, Sen, Súng,…
Nội nhũ, ngoại nhũ: mô dự trữ của hạt
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ3918/02/2013
2. Hình dạng của hạt trưởng thành
2.1. Hình dạng bên ngoài
Tròn, dẹp, hình thận, hình đa diện,…
Mặt ngoài có thể láng, xù xì hay có vân; có tễ + lỗ noãn
Một số phần phụ:
• Lông: hạt Bông vải
• Tử y: nhãn, chôm chôm…
• Mồng: hạt Thầu dầu
• Áo hạt giả
• Mào: chỗ lồi của sóng noãn giống cánh
• Cánh: thông, Canhkina
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4018/02/2013
2. Hình dạng của hạt trưởng thành
Tử y
Lông
11
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4118/02/2013
2. Hình dạng của hạt trưởng thành
Mồng Áo hạt giả
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4218/02/2013
2. Hình dạng của hạt trưởng thành
Hạt có cánh
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4318/02/2013
2.1. Hình dạng bên trong
• Hạt không nội nhũ
• Hạt có nội nhũ: mầm nội phôi, mầm ngoại phôi
• Hạt chỉ có ngoại nhũ
• Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
2. Hình dạng của hạt trưởng thành
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4418/02/2013
3.1. Sự phát tán của hạt
• Trực tiếp
• Nhờ gió
• Nhờ nước
• Nhờ động vật
• Nhờ con người
3. Sự phát tán và nẩy mầm của hạt
12
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4518/02/2013
3.2. Sự nẩy mầm của hạt
Điều kiện nảy mầm:
• Điều kiện bên trong: hạt phải chín,
• Điều kiện ngoại cảnh: có nước, oxy, nhiệt độ
3. Sự phát tán và nẩy mầm của hạt
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4618/02/2013
3.3. Hiện tượng hình thái của sự nẩy mầm
- Lớp Ngọc lan
• Sự nẩy mầm trên đất
• Sự nẩy mầm dưới đất
- Lớp Hành
3. Sự phát tán và nẩy mầm của hạt
BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4718/02/2013 BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ4818/02/2013
Sự nẩy mầm trên đất