CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (Tiết 1)

Preview:

DESCRIPTION

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (Tiết 1). BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Phương trình chữ: Khí hidro + Khí oxi  Nước Sơ đồ phản ứng: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:. H 2 O. H 2. O 2. -->. +. H. H. H. H. H. H. H. H. O. O. O. O. O. O. O. O. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

BÀI 16:

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(Tiết 1)

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Phương trình chữ:Khí hidro + Khí oxi Nước

- Sơ đồ phản ứng:

- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:

H2 + O2 --> H2O

O OH H

OH H

H2 + O2

H2O

H2 + O2 --> H2O

O OH HO

H H

H H O OO

H HO

H H

O OH H

OH H

H2 + O2

H2O

H2 + O2 --> H2O

O O

OH H

H HO

H HO

H H

2

OH H

O OH H

2 H2O

O OH H H2 + O2

H2 + O2 H2O

O O

H H

OH H

H H O O

2

OH H

O OH H

2 H2O

OH H

OH H

2

2 H2 + O2

-->

Phương trình hóa học:

Phương trình chữ: Khí hidro + Khí oxi Nước

I. Lập phương trình hóa học:

1. Phương trình hóa học:

- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:

Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

Bước 3: Viết phương trình hóa học

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:

Ví dụ:

Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:

Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Thảo luận nhóm: (3 phút)

Lập phương trình hóa học của phản ứng

hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra

nhôm oxit Al2O3

Giải

Nhôm + khí oxi Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Al + O2 --> Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:

Al + O2 Al2O3

Bước 3: Viết phương trình hóa học:

4Al + 3O2 2Al2O3

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

234 -->

-->

Bài tập áp dụng:

Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 --> Na2O

HgO --> Hg + O2

Lập phương trình hóa học?

GIẢI

Na + O2 --> Na2O

Na + O2 Na2O

HgO --> Hg + O2

HgO Hg + O2

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

2 2

4 2

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Lưu ý:

+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng

+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu

Đối với nhóm nguyên tử:

Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxit

Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH

Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

2

Dặn dò:

- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58

- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Lập phương trình hoá học của phản ứng:

Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O

Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl

Zn + HCl ZnCl2 + H2

C + O2 CO2

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

2 3

2

2

Recommended