19
Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 1 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI * MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 2: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện? A. Saccarozơ. B. Axit. C. Bazơ. D. Muối. Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Muối ăn. D. Benzen trong ancol. Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 5: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li yếu? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO3, HNO2, CH3COOH, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 6: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự chuyển dịch của các electron. B. sự chuyển dịch của các cation. C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion. Câu 7: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào? A. H + , CH3COO - . B. CH3COOH, H + , CH3COO - , H2O. C. H + , CH3COO - , H2O. D. CH3COOH, CH3COO - , H + . Câu 8: Dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện là do A. muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. B. các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 9: Công thức nào sau đây sai? A. pH = - lg[H + ]. B. [H + ] = 10 a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H + ].[OH - ] = 10 -14 . Câu 10: Hiđroxit nào sau đây lưỡng tính? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 11: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. sự có mặt của axit hoà tan. B. sự có mặt của bazơ hoà tan. C. áp suất. D. nhiệt độ. Câu 12: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. bản chất của pư trong dung dịch các chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 13: Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu nào? A. Chỉ theo kiểu bazơ. B. Vừa theo kiểu axit, vừa theo kiều bazơ. C. Chỉ theo kiểu axit. D. Vì là bazơ yếu nên không phân li. Câu 14: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 H + + NO3 - . B. K2SO4 K 2+ + SO4 2- . C. HSO3 - H + + SO3 2- . D. Mg(OH)2 Mg 2+ + 2OH - . Câu 15: Muối axit là A. muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H + . Câu 16: Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4. Câu 17: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hidro với các chất tan.

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

  • Upload
    others

  • View
    16

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

1

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

* MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện?

A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 2: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Saccarozơ. B. Axit. C. Bazơ. D. Muối.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Muối ăn. D. Benzen trong ancol.

Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 5: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li yếu?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

C. H2SO3, HNO2, CH3COOH, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 6: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do

A. sự chuyển dịch của các electron. B. sự chuyển dịch của các cation.

C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion.

Câu 7: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO- . B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

C. H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 8: Dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện là do

A. muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.

B. các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.

C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.

D. phân tử của chúng dẫn được điện.

Câu 9: Công thức nào sau đây sai?

A. pH = - lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a.

C. pH + pOH = 14. D. [H+].[OH-] = 10-14.

Câu 10: Hiđroxit nào sau đây lưỡng tính?

A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.

Câu 11: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào

A. sự có mặt của axit hoà tan. B. sự có mặt của bazơ hoà tan.

C. áp suất. D. nhiệt độ.

Câu 12: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. bản chất của pư trong dung dịch các chất điện li.

D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 13: Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu nào?

A. Chỉ theo kiểu bazơ. B. Vừa theo kiểu axit, vừa theo kiều bazơ.

C. Chỉ theo kiểu axit. D. Vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 14: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3 H+ + NO3

-. B. K2SO4 K2+ + SO4

2-.

C. HSO3- H+ + SO3

2-. D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-.

Câu 15: Muối axit là

A. muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

C. muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H+.

Câu 16: Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.

Câu 17: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?

A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.

C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hidro với các chất tan.

Page 2: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

2

Câu 18: Dung dịch của một bazơ ở 250C có

A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] < 1,0.10-7. C. [H+] > 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14.

Câu 19: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi

A. các chất pư phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dd kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .

D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

Câu 20: Dung dịch NaCl dẫn được điện là do

A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do. B. phân tử NaCl di chuyển tự do.

C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do. D. phân tử NaCl dẫn được điện.

Câu 21: Cho PT ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản

chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. 2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O.

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.

D. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O.

Câu 22: Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định được.

Câu 23: Phương trình điện li nào viết đúng?

A. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-. B. CaCl2 Ca2+ + Cl2-.

C. HClO4 H+ + 4ClO . D. NaNO3 Na- +

3NO .

Câu 24: Dung dịch dẫn điện tốt nhất là

A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M. D. NaCl 0,002M.

* MỨC ĐỘ HIỂU

Câu 25: Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

A. tăng pH của đất. B. tăng khoáng chất cho đất.

C. giảm pH của đất. D. tăng độ dinh dưỡng cho đất.

Câu 26: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá

nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [CH3COO-]. C. [H+] < [CH3COO-]. D. [H+] < 0.10M.

Câu 27: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào

về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [NO3-]. C. [H+] < [NO3

-]. D. [H+] < 0.10M.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch pH > 7, làm quỳ tím hoá đỏ. B. Dung dịch pH < 7, làm quỳ tím hóa xanh.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

Câu 29: Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy

chất sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn điện là

A. NaCl > K2SO4 > CH3COOH > C2H5OH. C2H5OH < CH3COOH < NaCl< K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl. D. K2SO4> NaCl > CH3COOH > C2H5OH.

Câu 30: Dung dịch X có pH = 3 thì

A. làm quỳ tím hóa đỏ . B. [H+] = 10-11M.

C. [H+] = 103M. D. làm đổi màu phenolphtalein sang hồng.

Câu 31: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. NaCl. B. NH4Cl. C. Na2CO3. D. FeCl3.

Câu 32: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ ?

A. Na2CO3. B. KNO3. C. FeCl3. D. NaNO2.

Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ?

A. MgCl2. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. KCl.

Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dd CaCl2. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Page 3: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

3

Câu 35: Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , H2SO4, Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn

nhất là

A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. Na2CO3.

Câu 36: Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là

A. H2S, KCl, HNO3, KOH. B. HNO3, H2S, KCl, KOH.

C. KOH, KCl, H2S, HNO3. D. HNO3, KOH, NaCl, H2S.

Câu 37: Cho dãy các chất: KOH, Na2CO3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3. Số

chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.

Câu 38: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Fe2(SO4)3 + NaOH. B. MgCl2 + KNO3. C. NH4Cl + AgNO3. D. CaCO3 + HCl.

Câu 39: Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra?

A. MgCl2 + KNO3. B. AlCl3 + NaOH. C. BaCl2 + KOH. D. Cu(NO3)2 + H2SO4.

Câu 40: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dd Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 41: Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 42: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. H+, K+, SO42-, Cl-. B. Na+, NO3

-, Mg2+, Cl-.

C. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-. D. Ba2+, OH-, Fe3+, SO4

2-.

Câu 43: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. H+, NH4+, CO3

2-, Cl-. B. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-.

C. Fe3+, NO3-, Mg2+, OH-. D. Ba2+, OH-, Fe3+, SO4

2-.

Câu 44: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Có phương trình ion rút gọn là

A. Mg2+ + 2Cl- MgCl2. B. H+ + OH- H2O.

C. Mg(OH)2+ 2H+ Mg2+ + 2H2O. D. Mg(OH)2+2Cl- MgCl2+ 2OH-.

Câu 45: Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO4

2- và d mol HCO3- . Biểu thức nào

biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây đúng ?

A. a + 2b = c + d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = 2c + d. D. a + b = c + d.

Câu 46: Cho các phản ứng sau:

(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →

(2) Ca(HCO3)2 + NaOH → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →

(3) Na2CO3 + CaCl2 → (6) BaCO3 + Ca(NO3)2→

Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 47: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt : NH4Cl , NaCl , H2SO4, Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được

dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ?

A. phenolphtalein. B. K2SO4. C. quì tím. D. BaCl2.

Câu 48: Có 4 lọ đựng dung dịch mất nhãn: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 . Nếu chỉ được

phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?

A. Dd NaOH. B. Dd H2SO4. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd AgNO3.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

Câu 49: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây đúng ?

A. pH = 3,00. B. pH = 4,00. C. pH < 3,00. D. pH > 4,00.

Câu 50: Cho 5 gam dung dịch NaCl vào dung dịch chứa 8,5 gam AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu

được sẽ là

A. 7,175 gam. B. 7,18 gam. C. 12,26 gam. D. 15,37 gam.

Câu 51: Trộn 300 ml dd HCl 0,12M với 200 ml dd NaOH 0,15M, sau đó nhúng quỳ tím vào thì

dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi sang màu gì?

A. đỏ. B. tím. C. không màu. D. xanh.

Page 4: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

4

Câu 52: Trộn 200 ml dd HCl 0,15M với 300 ml dd NaOH 0,12M, sau đó thêm vài giọt

phenolphtalein vào thì dung dịch sau phản ứng đổi sang màu gì?

A. hồng. B. tím. C. không màu. D. xanh.

Câu 53: Trong dd loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dd đó có

A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,6 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. 0,6 mol Al2(SO4)3.

Câu 54: Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- ( x mol ),

SO42- ( y mol ), biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y

lần lượt là

A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,2. C. 0,6 và 0,1. D. 0,1 và 0,6.

Câu 55: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M. Dung dịch thu

được có nồng độ cation Na+ là

A. 0,53M. B. 0,35M. C. 0,32M. D. 0,8M.

Câu 56: Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) và 0,672 lít khí H2 (đkc)

bay ra. pH của dung dịch (X) là

A. 13,08. B. 13,3. C. 12,5. D. 12,9.

Câu 57: Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được m

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,1. B. 8,7. C. 3,9. D. 7,8.

Câu 58: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, 0,3 mol -Cl , x mol 2-

4SO . Cô cạn dung dịch

X lượng chất rắn thu được là

A. 39,35 gam. B. 65,75 gam. C. 35,39 gam. D. 58,55 gam.

Câu 59: Trộn lẫn 100 ml dd NaOH 0,2M với 100 ml dd HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của

dung dịch X là

A. 2. B. 12. C. 7. D. 12,7.

Câu 60: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03 M được 200 ml

dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 61: Cho 3,9 gam Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị

của V là

A. 1,344. B. 0,1344. C. 0,056. D. 0,56.

Câu 62: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được dung dịch

có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,5. B. 0,05. C. 0,15. D. 1,5.

Câu 63: Cho 100 ml dd hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc

lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là

A. 4 gam. B. 8 gam. C. 9,8 gam. D. 18,2 gam.

Câu 64: Trung hoà 100 ml dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M bằng V ml dung dịch

H2SO4 0,5M được dung dịch Y. Giá trị của V cần dùng là

A. 100. B. 50. C. 150. D. 200.

Câu 65: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung

dịch có

A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. không tính được.

Câu 66: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của m là

A. 0,23. B. 0,46. C. 1,25. D. 2,3.

Câu 67: Trộn dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M vào HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là

A. 1. B. 2. C. 1,5. D. 0,15.

Câu 68: Trộn 200 ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể

tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là

A. 1,5M. B. 1,2M. C. 1,6M. D. 0,15M.

Câu 69: Cho 10 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hòa

dd axit đã cho là

A. 10 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml.

Page 5: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

5

Câu 70: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,1M là

A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.

Câu 71: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch

Ba(OH)2 a mol/lit thu được dung dịch có pH = 3. Giá trị của a là

A. 0,39. B. 3,999 C. 0,399. D. 0,398.

Câu 72: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2

(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 73: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch

hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

Câu 74: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được

dung dịch axit có pH = 4?

A. 10 ml. B. 40 ml. C. 90 ml. D. 100 ml.

Câu 75: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được

dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là

A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.

Câu 76: Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng

nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch gồm NaOH

0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 12. Giá trị của V là

A. 0,134. B. 0,214. C. 0,414. D. 0,424.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lít dd có pH=12. Oxit

kim loại đó là

A. Na2O. B. CaO. C. BaO. D. K2O.

Câu 78: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun dung

dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 29,1 gam. B. 35 gam. C. 35,2 gam. D. 29 gam.

Câu 79: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch

Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 0,5825 và 0,05. B. 0,5825 và 0,6. C. 0,5825 và 0,06. D. 0,5825 và 0,5.

Câu 80: Dung dịch X chứa 0,02 mol 3Al ; 0,04 mol 2Mg ; 0,04 mol

3NO ; x mol Cl và y mol

2Cu . Cho X tác dụng hết với dung dịch 3AgNO dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170

ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của m là

A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30.

Dạng toán

Vận dụng thấp:

- Tính pH: + Trộn axit hoặc bazơ không có phản ứng

+ Trộn 1 axit với 1 bazơ

- Bảo toàn điện tích, tính khối lượng muối

- Trộn hai chất tham giaTính khối lượng muối hoặc cho quỳ tím, phenolphtalein vào đổi

màu gì?

- Tìm nồng độ mol/l các ion trong dd

- Dung dịch NaOH, KOH tác dụng với dd Al3+ Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng

Vận dụng cao:

- Tính pH khi trộn 2 axit với 2 bazơ

- Trộn axit với bazơ với nhau dd thu được có pH= a Tính CM hoặc thể tích

Page 6: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

6

- Bảo toàn điện tích tính x, y hoặc tính khối lượng muối sau khi nung hoặc cho nhiều ion Tìm

ion tạo dd muối và tính khối lượng muối khan

CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO

* MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là

A. ns2np3. B. ns2np4

. C. (n -1)d10 ns2np3

. D. ns2np5.

Câu 2: Trong điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do

A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.

C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.

Câu 3: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.

C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 4: Tính bazơ của NH3 là do

A. trên Nitơ còn cặp e tự do . B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .

Câu 5: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 6: Muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2 là

A. NH4NO2. B.NH4NO3 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu 7: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm

A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.

Câu 8: Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac?

A.200 B.400 C. 500 D. 800

Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm thay đổi như thế nào?

A. Không đổi màu. B. Chuyển thành màu đỏ.

C. Chuyển thành màu xanh. D. Mất màu.

Câu 10: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. NH4HCO3.

Câu 11: Trong phân tử HNO3, N số oxi hóa là

A. +5. B. +2 C.+4. D. +3.

Câu 12: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành

A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa.

Câu 13: Những kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Cu, Ag. B. Fe, Al. C. Mn, Ni. D. Zn, Pb.

Câu 14: Sản phẩm khử tạo thành khi cho HNO3 phản ứng với kim loại không thể là chất nào sau

đây?

A. N2. B. N2O5. C. NO. D. NO2.

Câu 15: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?

A. KNO3 và H2SO4đặc. B. NaNO3 và HCl. C. NO2 và H2O . D. NaNO2 và H2SO4 đ.

Câu 16: Hiện tượng khi dùng thuốc thử AgNO3 nhận biết PO43- là

A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.

Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?

A. K. B. K+. C. K2O. D.KCl.

Câu 18: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?

A. P. B. P2O5. C. 34PO

. D. H3PO4.

Câu 19: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?

A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và C.

Câu 20: Tro thực vật cũng là một loại phân kali và có công thức là

A. KNO3. B. KCl. C. K2CO3 . D. K2SO4.

Page 7: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

7

Câu 21: Tính chất hóa học của nitơ là

A. không thể hiện tính oxi hóa khử. B. tính oxi hóa.

C. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. D. tính khử.

Câu 22: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Magie photphua có công thức là

A. Mg2P2O7. B. Mg3P2. C. Mg2P3. D. Mg3(PO4)3.

Câu 24: Công thức đúng của apatit là

A. Ca3(PO4)2. B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaP2O7.

Câu 25: Tính chất hóa học của NH3 là

A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.

C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa

* MỨC ĐỘ HIỂU

Câu 1: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ pư với dung dịch kiềm mạnh, đun

nóng vì

A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.

C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.

Câu 2: Phản ứng mà nitơ thể hiện tính khử là

A. N2 + 3H2 2NH3 . B. N2 + 6Li 2Li3N.

C. N2 + O2 2NO. D. N2 + 3Mg Mg3N2.

Câu 3: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ

monooxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học là

A. 9. B. 10. C. 18. D. 20.

Câu 4: Cho các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Mg(NO3)3,

NaNO3. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng một hóa chất là

A. dung dịch NH3. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch NaCl.

Câu 5: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa vàng. B. không có hiện tượng.

C. có khí bay lên. D. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên.

Câu 6: Xét phản ứng hóa học sau: M + HNO3 M(NO3)n + N2 + H2O

(n là hóa trị của kim loại M). Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là

A. 10, 12n, 10, n, 6n. B. 1, 12n, 1, n, 6n. C. 10, 2n, 10, n, 6n. D. 1, 12n, 1, n, n.

Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc?

A. Không có hiện tượng gì.

B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.

C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra

D.Dung dịch có màu xanh, có khí kmàu bay ra.

Câu 8: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là

A. CO2. B. NO2.

C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2. D. Không có khí bay ra.

Câu 9: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,

Al(NO3)3. Số muối bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 10: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được những sản phẩm là

A. CuO, NO2, O2. B. Cu, NO,O2. C. Cu2O, NO2, O2. D. Cu, NO2, O2.

Câu 11: Trong phương trình của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số cân bằng là

A. 5. B. 7. C. 9. D. 21.

Câu 12: Trong phương trình của pư nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng là

A. 5 B. 7 C. 9 D. 21

Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?

A. 2KNO3 ot 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)2

ot 2CuO + 4NO2 + O2

C. 4AgNO3

ot 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)3

ot 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

Page 8: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

8

Câu 14: Chất làm khô được khí NH3 là

A. P2O5 . B. H2SO4 đ. C. CuO bột. D. NaOH rắn.

Câu 15: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A. NH4Cl ot NH3 + HCl. B. NH4HCO3

ot NH3 + H2O + CO2.

C. NH4NO3 ot NH3 + HNO3. D. NH4NO2

ot N2 + 2 H2O.

Câu 16: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 . Phân bón có hàm

lượng đạm cao nhất là

A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3.

Câu 17: Axit HNO3 và H3PO4 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, Cu. B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.

C. NaCl, KOH, Na2CO3, Ag. D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.

Câu 18: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. KClO3, Br2, Ca. B. K, O2, Cl2. C. K, Na, HNO3. D. KClO3, S, Br2.

Câu 19: Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl.

Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là

A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất OXH.

Câu 20: Cho phản ứng 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là

A. chất khử. B. chất OXH. C. bazơ. D. axit.

Câu 21: Có những nhận định sau về muối amoni

1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước.

2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion

NH4+ không màu tạo môi trường bazo.

3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac.

4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt.

Nhóm gồm các nhận định đúng là

A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4.

Câu 22: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa

lại gần nhau thì thấy xuất hiện là

A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khối màu vàng.

Câu 23: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào

ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là

A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .

B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh

thẫm.

C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.

D. Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.

Câu 24 : Thành phần của dung dịch NH3 trong nước là

A. NH3,

4NH ,OH . B. NH3,

4NH ,OH , H2O.

C.

4NH ,OH . D. NH3, H2O.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

Câu 1: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều

kiện là

A. 8 lít. B. 2 lít. C. 4 lít. D. 1 lít.

Câu 2: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ (đktc) để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển

hóa thành amoniac là 25%

A. 44,8 lít. B. 33,6lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.

Câu 3: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc).

Giá trị của m là

A. 1,12. B. 11,2. C. 0,56. D. 5,6.

Page 9: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

9

Câu 4: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được 13,44 lít khí NO2 duy

nhất(đktc). Giá trị của m là

A. 8,1. B. 5,4. C. 16,2. D. 2,7.

Câu 5: Hoà tan Mg vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,224 lít khí N2 duy nhất (đktc) và m

gam dung dịch muối. Giá trị của m là

A. 1,48. B. 7,4. C. 2,96. D. 4,44.

Câu 6: Hoà tan Al vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 336ml khí NO duy nhất (đktc) và m

gam dung dịch muối. Giá trị của m là

A. 31,95 . B. 2,13. C. 21,3. D. 3,195.

Câu 7: Cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí N2O (đktc). Vậy

thể tích khí N2O là

A. 3,36. B. 1,12. C. 0,56. D. 2,24.

Câu 8: Hòa tan Mg vào dung dịch 200 ml HNO3 đặc, nóng 1M vừa đủ . Sau phản ứng thu được V

lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,224 lít khí N2

(đktc). Kim loại M là

A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.

Câu 10: Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít

khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

Câu 11: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy

thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì

có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.

Câu 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5

gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là

A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

Câu 13: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44

lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 69%. B. 96%. C. 44%. D. 56%.

Câu 11: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560

ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch

A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.

Câu 12: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì

thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp

lần lượt là

A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86%. C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%.

Câu 13: Nung một lượng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thì

thấy khối lượng giảm đi 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là

A. 94 gam. B. 54 gam. C. 74 gam. D. 80 gam.

Câu 14: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch

có các muối là

A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.

C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4.

Câu 15: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

đem cô cạn dung dịch thu được những muối khan là

A. Na3PO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4.

C. NaH2PO4và Na2HPO4. D. Na2HPO4.

Câu 16: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch

thu được là

A. NaHCO3. B. Na2CO3.

Page 10: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

10

C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.

Câu 17: Cho 4,4g CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dd KOH 1M. Chất tan trong dung dịch sau

phản ứng là

A. KHCO3. B. K2CO3.

C. KHCO3 và K2CO3. D. K2CO3 và KOH dư.

Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X.

Khối lượng muối tan trong dd X là

A. 10,6g. B. 15,9g. C. 16,8g. D. 21,2g.

Câu 19: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6.72 lít (đktc) khí NO bay ra.

Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A.2.7g, 11.2g. B.5.4g, 5.6g. C. 0.54g, 0.56g. D. 2,7g; 5,6g.

Câu 20: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm

khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

Câu 21: cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0.4mol một sản

phẩm khử chứa N duy nhất , sản phẩm đó là

A. NH4NO3. B. N2O. C. NO. D. NO2.

Câu 22: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Công thức khí đó là

A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O4.

Câu 23: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng

Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là

A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.

Câu 24: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại

gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.

* * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho 11,36 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư

thu được 1,344 lit khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa

tan tối đa 12,88 gam Fe (sp khử duy nhất là NO). Số mol HNO3 trong dd đầu là

A. 1,04 mol. B. 0,64 mol. C. 0,94 mol. D. 0,88 mol.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp

khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của

m là

A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60

Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm

H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí

NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu

được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.

Câu 4: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản

ứng thì khối lượng muối khan thu được là

A. 20,16 g. B. 19,20 g. C. 19,76 g. D. 22,56 g.

Câu 5: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4

trong dung dịch thu được là

A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng

vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là

A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.

Câu 7: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu

được và nồng độ % tương ứng là

A. NaH2PO4 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%.

Page 11: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

11

C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na2HPO4 và NaH2PO4

Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian

trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu

suất của phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 50%. B. 40%. C. 36%. D. 25%.

DẠNG TOÁN

- Cho HNO3 tác dụng với kim loại Tạo một sản phẩm khử. Tính thể tích khí (đktc); tính

khối lượng muối nitrat; tìm tên kim loại; tính khối lượng kim loại trong hỗn hợp; tính thành phần %

theo khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp

- Nitơ tác dụng với hiđro tính thể tích khí hoặc khối lượng (có hiệu suất phản ứng)

- Nhiệt phân muối nitrat tính khối lượng muối nitrat nhiệt phân hoặc công thức muối

- Dung dịch NaOH hoặc KOH tác dụng với H3PO4 Tìm công thức muối hoặc tính khối

lượng muối

- Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm tính thể tích NH3.

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

* MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là

A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.

Câu 2: Để khắc chữ và hình lên thủy tinh ta dùng axit

A. HCl đặc. B. HBr đặc. C. H2SO4 đặc. D. HF.

Câu 3: Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.

Câu 4: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?

A. Mg2Si. B. SiH4. C. SiO2. D. SiO.

Câu 5: Oxit nào sau đây được coi là oxit không tạo muối?

A. CO2. B. SO2. C. SiO2. D. CO.

Câu 6: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn?

A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2.

Câu 7: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng? Tất cả các muối cacbonat đều

A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Câu 8: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài

trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà

kính là

A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2.

Câu 9: Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây?

A. Xenlulozơ. B. Mg. C. Than gỗ. D. Xăng.

Câu 10: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau

đây?

A. Đá đỏ. B. Đá vôi. C. Đá mài. D. Đá tổ ong.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng

A. 2C + O2 0t

2CO B. C + H2O 0t

CO + H2

C. HCOOH 2 4H SO ®Æc CO + H2O D. 2CH4 + 3O2

0t 2CO + 4H2O

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng

A. C + O2. B. nung CaCO3.

C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.

Câu 13: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

Page 12: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

12

A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và Fe2O3. D. Than hoạt tính.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?

A. CaCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2.

Câu 15: Thủy tinh lỏng là

A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

C. dung dịch bão hòa của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.

Câu 16: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách

A. đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. cho SiO2 tác dụng với dd NaOH loãng.

C. cho dd K2SiO3 tác dụng với dd NaHCO3. D. cho Si tác dụng với dd NaCl.

* MỨC ĐỘ HIỂU

Câu 1: Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NaCl. D. dd KNO3.

Câu 2: Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là

A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. cả A và B. D. không xác định.

Câu 3: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là

A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. cả A và B. D. không xác định.

Câu 4: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.

C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.

Câu 5: Để phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch KOH.

Câu 6: CO tác dụng được với các chất nào trong dãy?

A. CO2, O2, Al2O3. B. CuO, MgO, KOH. C. O2, CaO, CuO. D. O2, CuO, Fe2O3.

Câu 7: Phản ứng hóa học nào xảy ra khi khắc chữ và hình lên thủy tinh?

A. SiO2 + Na2CO3 0t

Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + 2Mg 0t

Si + 2MgO

C. SiO2 + 2NaOH 0t

Na2SiO3 + H2O D. SiO2 + 4HF 0t

SiF4 + 2H2O

Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. C + O2 → CO2 B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2

Câu 9: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. 2C + Ca → CaC2 B. C + 2H2 → CH4

C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + CO2 → 2CO

Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. K2O, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc.

C. Al2O3, CO2, HNO3, H2SO4 đặc, H2O. D. K2O, Ca, CaO, HNO3, H2SO4 đặc, H2O.

Câu 11: Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH.

C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

Câu 12: Dãy muối cacbonat nào sau đây bị nhiệt phân?

A. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, CaCO3. B. CaCO3, MgCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

C. Na2CO3, KHCO3, K2CO3, Li2CO3. D. Mg(HCO3)2, KHCO3, K2CO3, CaCO3.

Câu 13: Khi cho dư khí cacbonic vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan.

Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 14: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3↓. Ứng với phản ứng giữa các chất nào

sau đây?

A. Axit cacbonic và canxi silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat.

C. Axit clohiđric và canxi silicat. D. Axit clohiđric và natri siliat.

Câu 15: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là

A. CO32- + 2H+ H2O + CO2 B. CO3

2- + H+ HCO3-

C. 2Na+ + SO42- Na2SO4 D. CO3

2- + 2H+ H2CO3

Page 13: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

13

Câu 16: Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B không làm đổi màu quỳ tím.

Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là

A. NaOH và K2SO4. B. KOH và FeCl3. C. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và KNO3.

Câu 17: Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: CaCO3, Na2CO3,

NaNO3. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra

A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. không nhận được.

Câu 18: Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) (t0 cao) R + CO2 ; R + 2HCl RCl2 + H2.Hãy cho

biết RO có thể là dãy oxit nào sau đây?

A. CuO, ZnO, FeO. B. ZnO, FeO, MgO. C. MgO, FeO, NiO. D. FeO, ZnO, NiO.

Câu 19: Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công

thức dưới dạng các oxit là

A. K2O.CaO.4SiO2. B. K2O.2CaO.6SiO2. C. K2O.CaO.6SiO2. D. K2O.3CaO.8SiO2.

Câu 20: Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để

nhận biết?

A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và BaCl2.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

Câu 1: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,

Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở

trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Câu 2: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối

lượng sắt thu được là

A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.

Câu 3: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản

ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 4: Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được 4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là

A. 5g. B. 5,1g. C. 5,2g. D. 5,3g.

Câu 5: Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản

ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu

và Pb thu được là

A. 2,3g. B. 2,4g. C. 3,2g. D. 2,5g.

Câu 6: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Chất tan trong dd thu được

A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối

lượng muối tan trong dd X là

A. 10,6g. B. 15,9g. C. 16,8g. D. 21,2g.

Câu 8: Hấp thụ 0,224 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m g kết tủa. Giá trị

của m là

A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.

Câu 9: Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta thu được

0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là

A. 0,05. B. 0,5. C. 0,015. D. 0,02.

Câu 10: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác

dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai

kim loại đó là

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.

Câu 11: Hòa tan 23,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung

dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc). Cô cạn dd X thì khối lượng muối khan thu

được là

Page 14: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

14

A. 28,6g. B. 26,0g. C. 28,0g. D. 26,8g.

Câu 12: Cho115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu

đươc,896 lít (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

A. 120g. B. 115,44g. C. 110g. D. 116,22g.

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V

lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 14: Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69

gam hỗn hợp rắn. Thành phần % theo khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là

A. 80%. B. 70%. C. 80,66%. D. 84%.

Câu 15: Khử 4,64 gam hỗn hợp X gồm các oxit MgO, FeO, Fe3O4, và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt

độ cao, người ta thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và khí Z. Khí Z dẫn qua dung dịch Ba(OH)2

dư thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,84. B. 4,40. C. 4,48. D. 4,68.

Câu 16: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản

ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong

dư thấy 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là

A. 3,12g. B. 3,22g. C. 4g. D. 4,2g.

Câu 17: Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp

khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được

A. 4,4g. B. 3,12g. C. 5,36g. D. 5,63g.

Câu 18: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng

của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 33,33% và 66,67%. B. 66,67% và 33,33%. C. 40,33% và 59,67%. D. 59,67% và 40,33%.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100 ml hỗn hợp dd gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M được m

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,700. B. 14,775. C. 23,640. D. 16,745.

Câu 2: Sục 2,24 lít CO2 vào 400 (ml) dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết

tủa có khối lượng là

A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. kết tủa khác.

Câu 3: Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch

còn lại mang đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là

A. 0,05. B. 0,06. C. 0,07. D. 0,08.

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M

và Ca(OH)2 aM sinh ra 2,5 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,25. B. 1,25. C. 1,00. D. 0,50.

Câu 5: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml chứa Na2CO3 0,2M và

NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,336.

Câu 6: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100 ml dung

dịch HCl 2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là

A. 3,36 lít. B. 2,8 lít. C. 2,24 lít. D. 3,92 lít.

Câu 7: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra

cho hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo thành 7g kết tủa. Lấy kim loại sinh ra cho tác

dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Công thức oxit kim loại là

A. Fe2O3. B. ZnO. C. Fe3O4. D. đáp án khác.

Câu 8: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu

được 44,46g hỗn hợp Y gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3

loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.

a) Thể tích khí CO đã dùng là (đktc)

Page 15: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

15

A. 4,50 lít. B. 4,70 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.

b) m có giá trị là

A. 45,00g. B. 47,00g. C. 47,82g. D. 47,46g.

Câu 9: Cho 1 luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu

được m(g) hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5 M ( vừa đủ) thì

thu được dung dịch Y và 1,12 lít(đktc) khí NO duy nhất.

a) Thể tích khí CO thu được (đktc) là

A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.

b) m có giá trị là

A. 7,5g. B. 8,8g. C. 9,0g. D. 7,0g.

c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là

A. 0,75 lít. B. 0,85 lít. C. 0,95 lít. D. 1 lít.

Câu 10: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

6,96g hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M (vừa đủ) thu được dung dịch Y

và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro 21,8.

a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được khối lượng kết tủa là

A. 5,5g. B. 6,0g. C. 6,5g. D. 7,0g.

b) m có giá trị là

A. 8,0. B. 7,5. C. 7,0. D. 8,5.

c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là

A. 4,0 lít. B. 1,0 lít. C. 1,5 lít. C. 2,0 lít.

d) Nồng độ mol/l của dung dịch Y

A. 0,100. B. 0,060. C. 0,025. D. 0,050.

DẠNG TOÁN

Vận dụng thấp:

- Dẫn khí CO2 vào dd NaOH (KOH) hoặc Ca(OH)2 (Ba(OH)2) Tính khối lượng muối hoặc

khối lượng kết tủa

- Dẫn khí CO qua hỗn hợp các oxit kim loại Tính khối lượng chất rắn trước hoặc sau phản

ứng. Dẫn khí CO2 vào dd nước vôi trong dư, tìm khối lượng kết tủa

- Muối cacbonat tác dụng với dd HCl Tính khối lượng muối hoặc thể tích CO2 (đktc)

- Nung hỗn hợp muối hiđrocacbonat và muối cacbonat Tính thành phần % theo khối lượng

muối trong hỗn hợp; Tính thể tích CO2 (đktc)

- Muối cacbonnat tác dụng với dd HCl Tìm tên kim loại

Vận dụng cao:

- Dẫn khí CO2 vào hỗn hợp các dd NaOH (KOH) và Ca(OH)2 (Ba(OH)2) Tính khối lượng

kết tủa

- Cho từ từ dd axit vào muối cacbonat Tính khối lượng muối hoặc thể tích CO2 (đktc)

- Khử oxit kim loại bằng CO, cho kim loại thu được tác dụng với HCl Xác định công thức

oxit

- Cho CO 2 3Fe O hh oxit 3HNO

dd Y và khí NO. Tìm VCO, khối lượng Fe2O3, thể tích

HNO3, khối lượng kết tủa

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ

* MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Hợp chất hữu cơ là

A. hợp chất của cacbon.

Page 16: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

16

B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua.

C. hợp chất của cacbon và hiđro.

D. tất cả hợp chất có trong cơ thể sinh vật sống.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3. Số

chất hữu cơ trong số các chất đã cho là

A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 3: Cho các chất: HCHO (1), C2H5Br (2), CH2O2 (3), C6H5Br (4), C6H6 (5), CH3COOH (6).

Chất thuộc loại hiđrocacbon là

A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 6. C. 5. D. 2, 4, 5.

Câu 4: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?

A. Nhất thiết phải chứa cacbon.

B. Liên kết ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.

C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, hoàn toàn và theo một hướng nhất

định.

D. Cacbon luôn có hóa trị 4 trong hợp chất hữu cơ.

Câu 5: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 6: Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?

A. Hai liên kết . B. Hai liên kết .

C. Một liên kết và một liên kết . D. Phương án khác.

Câu 7: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?

A. Hai liên kết và một liên kết . B. Hai liên kết và một liên kết .

C. Một liên kết , một liên kết . D. Phương án khác.

Câu 8: Dãy nào sau đây gồm những chất hữu cơ

A. CO2, CH2O, C2H4O2. B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.

C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O. D. NaCN, C2H4O2, HCN.

Câu 9: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết

A. thành phần nguyên tố. B. thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

C. khối lượng nguyên tử. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.

Câu 10: Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11: Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 12: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên

tố trong phân tử.

C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố

trong phân tử.

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.

Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém

nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng

A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.

* MỨC ĐỘ HIỂU

Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của nhau: C2H6, C2H2, CH4, CH3OCH3,

C4H10, C6H6, C2H5OH, CH3CHO, C3H7OH.

A. C2H6, CH4, C4H10. B. C2H5OH, C3H7OH, CH3CHO.

Page 17: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

17

C. CH3OCH3, CH3CHO,C2H2. D. CH3OCH3, C4H10, C2H6.

Câu 2: Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là

A. đồng đẳng. B. đồng phân. C. đồng vị. D. giống nhau.

Câu 3: Các chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng?

A. C2H6, CH4, C4H10, C3H8. B. C2H5OH, C3H7OH, CH3CHO.

C. CH3OCH3, CH3CHO, C2H2. D. CH3OCH3, C2H5OH, C3H7OH.

Câu 4: C5H12 có bao nhiêu đồng phân?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy.

6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là

A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.

Câu 6: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2,

hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 7: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.

C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.

D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một

hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .

Câu 9: Cho các chất: C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).

Các chất đồng đẳng của nhau là

A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.

Câu 10: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét

sau:

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 11: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC),

nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?

A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.

Câu 12: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do

A. a 0 (a là tổng số liên kết và vòng trong phân tử).

B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).

C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.

D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.

Câu 13: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X?

A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.

Page 18: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

18

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

Câu 1: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là

A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. kết quả khác.

Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và

0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là

A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.

C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.

Câu 3: Hợp chất X có chứa C, H và O với thành phần lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối

lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thức phân tử của X là

A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C5H12O.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2

và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là

A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích

hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).

Công thức phân tử của X là

A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết

tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là

A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung

dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so

với H2 bằng 15. CTPT của X là

A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.

Câu 8: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là

A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.

Câu 9: Khi phân tích chất hữu cơ Z (C, H, O) thu được tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 2,25 : 0,375

: 2. Công thức đơn giản nhất của Z là

A. C3H6O2. B. CH3O. C. C3H6O2. D. C4H10O. Câu 10: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công

thức phân tử của hợp chất là

A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.

Câu 11: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với

72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là

A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.

Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và

0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là

A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam

H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử

của A là

A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,26 gam H2O và 12,10

gam CO2. Công thức phân tử của X là

A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.

* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O.

Mặt khác khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam

AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của hợp chất là

A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.

Page 19: Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học CHƯƠNG 1: SỰ ...thangbinh.edu.vn/data/7687262234883962700/tintuc/files/12...Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học 3 Câu

Đề cương Hóa học 11 HK1 Tổ Hóa học

19

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn

bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có

9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể

tích. Công thức phân tử của Y là

A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn

hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với

hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là

A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn

toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối

lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít

(đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.

Câu 5: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được

sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn

hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể

tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.

A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm

1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng

dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát

ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết 2OX

d < 2. CTPT của X là

A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít O2

thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí

còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,

áp suất. CTPT của hiđrocacbon là

A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.

Câu 8: Phân tích 0,31gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO2. Mặt khác,

nếu phân tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào

100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thì phần axit dư được trung hòa bởi 50 ml dung dịch NaOH 1,4M.

Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng 1,38 gam. CTPT của X là

A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.

* DẠNG TOÁN

- Từ khối lượng hoặc thành phần % Tìm CTĐGN hoặc CTPT

- Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất

- Đốt cháy hợp chất hữu cơ tạo Na2CO3 Tìm CTĐGN hoặc CTPT