26

Phan phoi chuan

Embed Size (px)

DESCRIPTION

2222222222222222

Citation preview

Page 1: Phan  phoi chuan
Page 2: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn 

Phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục X nhận

giá trị trên R với hàm mật độ xác suất

2

2

2 ,1

( )2

x

xf x e

Page 3: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn

• Dạng như một cái chuông• Có tính đối xứng • Trung bình = Trung vị = Mode• Vị trí của phân phối được xác định

bởi kỳ vọng, • Độ phân tán được xác định bởi độ

lệch tiêu chuẩn, σ • Xác định từ + to

Trung bình = Trung vị = Mode

x

f(x)

μ

σ

Page 4: Phan  phoi chuan

σ

μXZ

Phân phối chuẩn đơn giản

Bảng 1

2

2

2

1 z

ez

Hàm mật độ phân phối

1,0,02

1 2

0

2

NTzTPdtezzz

 

Bảng 2

Tích phân Laplace

Tính chất hàm f  zz

TP

Page 5: Phan  phoi chuan

84.04987.03413.0.......................

3113

TP

VD: P(-3<T<1)=??

Page 6: Phan  phoi chuan

Quy tắc 3 sigma

Bài toán: Cho

Giải phương trình với ẩn

1.tXP Với 1- cho trước và được gọi là độ tin cậy

.t Gọi là độ chính xác. Ta có:

ttt TPX

PXP

.1

)(21 t

Vậy ta có phương trình:

)(2)()( ttttt TP

Page 7: Phan  phoi chuan
Page 8: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn

Bằng việc thay đổi các tham số μ và σ, ta nhận được nhiều dạng phân phối chuẩn khác nhau

Page 9: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn

x

f(x)

μ

σ

Thay đổi μ dịch chuyển phân phối qua trái hoặc phải

Thay đổi σ làm tăng hoặc giảm độ phân tán.

Page 10: Phan  phoi chuan

Hàm phân phối của phân phối chuẩn

• Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình μ và phương sai σ2 , X~N(μ, σ2), hàm phân phối của X là

)xP(X)F(x 00

x0 x0

)xP(X 0

f(x)

Page 11: Phan  phoi chuan

Xác suất của phân phối chuẩn

x

Xác suất X  (a,b) đo bởi diện tích giới hạn bởi đường cong chuẩn.

F(a)F(b)b)XP(a

bμa

Page 12: Phan  phoi chuan

Xác suất của phân phối chuẩn

xbμa

bμa

bμa

F(a)F(b)b)XP(a

a)P(XF(a)

b)P(XF(b)

Page 13: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn hóa

Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách đặt 

Khi đó EZ = 0 và VarZ = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu

1)N(0~Z ,

σ

μXZ

Z

f(Z)

0

1

Page 14: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn hóa

Nếu  X  có  phân  phối  chuẩn  với  trung  bình  là  100  and  độ lệch tiêu chuẩn là 50, thì giá trị của Z ứng với  X = 200  is

200 1002.0

50

XZ

Z100

2.00200 X (μ = 100, σ = 50)

(μ = 0, σ = 1)

Page 15: Phan  phoi chuan

Phân phối chuẩn hóa

• Hàm mật độ

• Hàm phân phối

2

21

( )2

( ) : haøm Gaussz

zf z e

20

02

0 ) ( )1

( ) (2

haøm Laplace

z t

F z P Z e dtz z

Page 16: Phan  phoi chuan

Tính xác suất

a b x

f(x)

σ

μaF

σ

μbF

σ

μbZ

σ

μaPb)XP(a

σ

μb σ

μa Z

µ

0

Page 17: Phan  phoi chuan

Tính xác suất

f(X)

0.50.5

1.0)XP(

P(μ X ) 0.5 P( X μ ) 0.5

Page 18: Phan  phoi chuan

Tra bảng chuẩn hóa N(0,1)• Để tìm xác xuất P(X<x0); chuẩn hóa đưa X về Z: tìm xác suất bằng cách tra bảng chuẩn hóa N(0,1).

Z

( )F(a) P(Z a)= a

Page 19: Phan  phoi chuan

Tra bảng chuẩn hóa N(0,1)

P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508

Page 20: Phan  phoi chuan

Tra bảng chuẩn hóa N(0,1)

Ví dụ: P(Z < 2.00) =  (2.00) = .9772 Z0 2.00

.9772

Do tính đối xứng(-z) = 1 - (z) 

Ví dụ: P(Z < -2.00) = (-2.00)= 1 –  (2.00)  = 1 - 0.9772                  = 0.0228

Z0-2.00

Z0 2.00

.9772

.0228

.9772

Page 21: Phan  phoi chuan

Ví dụ• Giả sử X có phân phối chuẩn với trung bình là 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. Tìm P(X < 8.6).

X

8.6

8.0

Page 22: Phan  phoi chuan

Ví dụ

Z0.12 0X8.6 8

μ = 8 σ = 10

μ = 0σ = 1

P(X < 8.6) P(Z < 0.12)

8.6 8.00.12

5.0

XZ

Page 23: Phan  phoi chuan

Ví dụ

Z

0.12

z (z)

.10 .5398

.11 .5438

.12 .5478

.13 .5517

(0.12) = 0.5478

Tra bảng chuẩn hóa

0.00

= P(Z < 0.12)P(X < 8.6)

Page 24: Phan  phoi chuan

Ví dụ

• Giả sử X có phân phối chuẩn với trung bình 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0.

• Tìm P(X > 8.6)

X8.0

8.6

Page 25: Phan  phoi chuan

Ví dụ

• Tìm P(X > 8.6)…

Z

0.12

0Z

0.5478

0

1.000 1.0 - 0.5478 = 0.4522

   P(X > 8.6) = P(Z > 0.12) = 1.0 - P(Z ≤ 0.12)

                                           = 1.0 - 0.5478 = 0.4522

0.12

Page 26: Phan  phoi chuan

Tra bảng chuẩn hóa N(0,1)

P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508