Upload
tong-hoan
View
79
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
http://slideshare.net
MÔN HỌC: MẠNG CĂN BẢN
1
Trường cao đẳng thực hành FPT [email protected]
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
NỘI DUNG
Bài 1: CĂN BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH.
Bài 2: BỘ GIAO THỨC TCP/IP VÀ HỆ THỐNG ĐỊA CHỈ
Bài 3: HẠ TẦNG THIẾT BỊ VÀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN.
Bài 4: CẤU HÌNH ADSL ROUTER VÀ WLAN.
Bài 5: CẤU HÌNH CĂN BẢN CISCO ROUTER & SWITCH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Bài 3: HẠ TẦNG THIẾT BỊ MẠNG VÀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN
KỸ THUẬT MẠNG LAN
HẠ TẦNG THIẾT BỊ
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được kỹ thuật mạng LAN.
Giải thích được chức năng và nguyên tắc hoạt động cơ bản của các thiết bị trong mạng LAN.
Sử dụng từng thiết bị phù hợp khi thi công hệ thống mạng LAN của một toà nhà công ty.
Mô tả được chức năng và đặc tình của cáp truyền dẫn (UTP, FO)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
KỸ THUẬT MẠNG LAN
Kênh truyền và chế độ truyền
Chuẩn IEEE 802
Kỹ thuật Ethernet
Collision Domain và Broadcast Domain.
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kênh truyền và chế độ truyền
Kênh truyền điểm tới điểm (Point to point) : Đường truyền nối hai trạm.
Kênh truyền đa truy cập hay kênh truyên thông báo (multiaccess, Broadcast) : Đường truyền được dùng chung bởi nhiều trạm.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kênh truyền và chế độ truyền
Simplex : Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm kia nhận.
Fire StationSimplex Mode
Smoke Alarm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kênh truyền và chế độ truyền
Half Duplex : Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời.
Radio towerRadio tower
or
Half - Duplex
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kênh truyền và chế độ truyền
Full Duplex :Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời.
and
Full - Duplex
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn IEEE 802
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kỹ thuật Ethernet
Phương thức Contention
CSMA/CD : Đa truy cập cảm biến mang dò tìm xung đột, dùng cho mạng hữu tuyến.
Các trạm giám sát có hay không data truyền trên Cable.
1 trạm có thể truyền data khi cable rỗi.
Khi xung đột xảy ra, tất cả các trạm đợi 1 khoảng thời gian xác định mới truyền lại data.
(Hmmm...the channel is busy, so I’ll wait)
(Hmmm...the channel seems to be free, so...)
I’m ready to broadcast
My message: Hi, node 1!
T T
SDP110
Professional Workstation 5000
SDP110
Professional Workstation 5000
SDP110
Professional Workstation 5000
(Hmmm...the channel seems to be free, so...) (Hmmm...the channel seems to be free, so...)
I’m ready to broadcast (Whoops!) I’m ready to broadcast (Whoops!)
(I’ll wait...) (I’ll wait...)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kỹ thuật Ethernet
Kỹ thuật Ethernet
Năm 1985 : IEEE đưa ra chuẩn 802.3 (10 Mbps)
Năm 1995 : IEEE đưa ra Fast Ethernet (100 Mbps)
Năm 1998 và 1999 : IEEE đưa ra Gigabit Ethernet (1000 Mbps)
Đơn giản dễ bảo trì, khả năng tương thích với công nghệ mới, tin cậy và giá rẻ.
Các kiến trúc cơ bản:
10Base-2: 50Ω Thin cable, 185m.
10Base-5: 50Ω Thick cable, 500m.
10Base-T: 100Ω UTP cable, 100m.
10Base-F: Fiber optic cable, 1000m.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kỹ thuật Ethernet
Tên chuẩn IEEE 802.3
Giao thức giải quyết đa truy cập : CSMA/CD
Các chuẩn và tốc độ của Ethernet :
Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet
Topology : Bus, star
Standard Topology Medium Maximum cable length
10BASE5 Bus Thick coaxial cable 500m
10BASE2 Bus Thin coaxial cable 185m
10BASE-T Star CAT3 UTP 100m
10BASE-F Star Fiber-Optic 2000m
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Môi trường truyền dẫn đa truy cập
Xung đột (Collision) chỉ xuất hiện trong môi trường truyền dẫn đa truy cập (Shared Media Environments)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Collision Domain
Có nhiều hơn một nốt mạng cùng gửi dữ liệu xuống đường truyền
Xuất hiện trong Broadcast Topology
Công nghệ Ethernet LAN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Là vùng có xảy ra xung đột
Vùng được kết nối bởi các thiết bị hoạt động ở tầng Physical là một của Collision Domain
Mở rộng hệ thống mạng bằng thiết bị repeater/hub thì sẽ mở rộng Collision Domain
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Chia nhỏ Collision Domain: Sử dụng các thiết bị hoạt động ở tầng 2 & 3 trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Broadcast Domain
Layer 2 Broadcast
MAC Address: 0xFFFFFFFFFFFF
ARP, DHCP, RIP …
Số lượng hosts
Trung bình %CPU mất trên mỗi host
100 .14
1000 .96
10000 9.15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Collision Domain và Broadcast Domain
Là một nhóm các Collision domain được nối với nhau bằng thiết bị hoạt động ở tầng 2
Được điều khiển tại tầng 3 vì Router không chuyển các gói tin broadcast
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
HẠ TẦNG THIẾT BỊ MẠNG
Thiết bị mạng.
Giới thiệu hệ thống máy chủ.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Transeiver, Converter:
Chuyển đối và kết nối các môi trường truyền dẫn khác nhau
Hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI
RJ45
BNC
AUI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Repeater
Khôi phục và lặp lại tín hiệu
Hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Hub:
Multi-port Repeater
Nhận dữ liệu đến và phát tán đến tất cả các cổng trên Hub
Hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
NIC - Network Interface Card:
Bộ giao tiếp mạng của máy tính: Twisted-pair, coaxial, wireless, fiber-optic .
Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI ...
Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps…
Chuẩn Kỹ thuật mạng : Ethernet, Token Ring, FDDI
Hoạt động ở tầng Data Link trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Bridge:
Phân chia các segment mạng dựa trên địa chỉ vật lý
Hoạt động ở tầng Data Link trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Switch:
Multi-port Bridge (4,8,16,24… port)
Hoạt động ở tầng Data Link trong mô hình OSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
Chuyển các gói tin dựa trên bảng địa chỉ MAC (Content-Addressable Memory table)
A
C
B
1 2 3 4
A
B
C
Data A to B
Interface
Sta
tion
1
2 3
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
Xác định vị trí của máy trạm dựa vào địa chỉ MAC nguồn
A
C
B
1 2 3 4
A x
B
C
Data A to B
Data
A t
o B
D
ata
A t
o B
Interface
Sta
tion
4
3 2
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
Gửi gói tin ra tất cả các port khi địa chỉ MAC đích là Broadcast, multicast, hoặc không xác định trong bảng MAC
A
C
B
1 2 3 4
A x
B X
C Data
B t
o A
Interface
Sta
tion
4
3 2
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
Chuyển gói tin khi địa chỉ MAC đích khác segment
A
C
B
1 2 3 4
A x
B X
C
Data B to A
Interface
Sta
tion
4
3 2
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Chuyển mạnh đồng bộ và bất đồng bộ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Phương pháp chuyển mạch
Store-and-forward
– Toàn bộ frame được nhận trước khi chuyển đi
– Độ trể cao đối với các frame kích thước lớn
– Phát hiện lỗi trên đường truyền cao (CRC)
– Sử dụng đối với kỹ thuật chuyển mạch bất đồng bộ
Cut-through (Fast-Forward)
– Chuyển frame ngay khi nhận xong địa chỉ MAC đích
– Độ trể thấp nhất
– Không phát hiện lỗi
– Sử dụng trong kỹ thuật chuyển mạch đồng bộ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Phương pháp chuyển mạch
Fragment-free
– Chuyển frame khi nhận được 64 byte đầu (trước khi nhận được toàn bộ data và thông tin kiểm tra lỗi)
– Độ trể cao hơn so với Cut-through
– Kiểm tra độ tin cậy của địa chỉ & thông tin LLC
– Lọc các mảnh dữ liệu bị xung đột
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Router:
Định tuyến cho gói dữ liệu dựa trên địa chỉ mạng (địa chỉ logic).
Hoạt động ở tầng Network trong mô hình OSI.
Chức năng của Router:
Xác định đường đi:
– Tiến trình xác định port gửi gói tin ra dựa trên địa chỉ IP đích của gói tin & thông tin trong bảng định tuyến
Chuyển gói tin:
– Router đóng gói lại gói tin bằng giao thức tương ứng sử dụng trên port được gửi ra và gửi ra cổng đó
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Nguyên tắc hoạt động cơ bản
131.108.1.0 E0
131.108.2.0 E2
131.108.3.0 E1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Wireless Access Point
Dùng để kết nối mạng không dây được thiết kế theo chuẩn IEEE802.11
Sử dụng cơ chế CSMA/CA để điều khiển truy cập môi trường truyền
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Thiết bị mạng
Firewall
Là hệ thống kết hợp giữa phần cứng và phần mềm dùng để:
Ngăn chặn việc truy cập trái phép.
Bảo vệ các tài nguyên mạng.
Hạn chế sự xâm nhập vào hệ thống.
Nhiệm vụ của Firewall
Kiểm soát các traffic mạng.
Chỉ cho phép một số traffic cần thiết đi qua Firewall.
Hệ thống Firewall thường thực hiện ba nhiệm vụ sau:
Quản lý xác thực (Authentication).
Quản lý cấp quyền (Authorization).
Quản lý kiểm toán (Accounting Management).
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
Các hãng sản xuất máy chủ nổi tiếng:
IBM: International Business Machines
Tập đoàn công nghệ máy tính đa quốc gia có trụ sở tại Armonk, New York, Mỹ.
Thành lập năm 1911 tại New York, lúc đầu có tên là Computing Tabulating Recording (CTR) và đổi thành IBM vào năm 1924.
Sản xuất và bán phần cứng, phần mềm máy tính, cơ sở hạ tầng, dịch vụ máy chủ …
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
HP: Hewlett-Packard
HP được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 1939 bởi Bill Hewlett và Dave Packard, tại Palo Alto, California, Mỹ.
Vào năm 2002 thì họ sát nhập với nhau thành công ty HP/Compaq
Hệ thống sản phẩm của HP chia làm 3 nhóm chính:
– Technical Solution Group: máy chủ, thiết bị lưu trữ, phần mềm …
– Personal Solution Group: Laptop, PC, máy tính bỏ túi …
– Image and Printing Group: Mực in, máy in, phần mềm quản lý máy in …
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
Sun Microsystems
Thành lập năm 1983, là một công ty sản xuất phần mềm, bóng bán dẫn và máy tính có trụ sở tại Silicon Valley, Mỹ
Các sản phẩm của Sun bao gồm:
– Máy tính, các máy chủ và máy trạm chạy trên bộ xử lý SPARC
– Hệ điều hành SunOS và Solaris, hệ thống file mạng NFS, nền tảng Java,…
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
Giới thiệu Tower/Rack server
Server Tower:
Kiểu dáng như một cái tháp, nghĩa là nó cao, lớn và đứng giống như máy desktop thường sử dụng.
Server Rack:
Kiểu dáng nằm ngang, dẹp, có chiều ngang lớn và thường được gắn vào Cabinet.
Server Tower Server Rack
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
Server Rack:
Thiết bị hỗ trợ Server Rack:
Cable Management Arms
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu hệ thống máy chủ
Đơn vị đo lường kiểu dáng (unit)
Rack unit (U) đơn vị để đo chiều cao của thiết bị được gắn trong tủ rack
1 U = 1.75 inch (cao 44.45 mm)
Chiều cao của thiết bị (server/patchpanel …) được đơn vị U
Ví dụ: 1U, 2U, …
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN
Coaxial cable (cáp đồng trục)
Twisted-Pair Cable (cáp xoắn đôi)
Fiber optics cable (cáp sợi quang)
Kỹ thuật bấm cáp UTP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp đồng trục
Thinnet
Thicknet
Cáp đồng trục là cáp gồm có một lõi đồng ở giữa và bên ngoài là các lớp chống nhiễu và vỏ bảo vệ.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp đồng trục
Thinnet
Cáp Thinknet: Sử dụng cho mạng LAN trong tòa nhà
Tốc độ truyền 10 Mbps
Độ dài tốc đa 185 m/segment
Terminator, đầu nối BNC, cỗ chữ T (BNC-T)
Ethernet 10Base2, topology: Bus
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp đồng trục
Thicknet
Sử dụng cho mạng Backbone, WAN, chống nhiễu tương đối.
Sử dụng cho tất cả các mạng truyền số liệu.
Chiều dài tối đa :500m, tốc độ truyền : 10Mbps.
Ethernet 10Base5, Topology Bus, đầu nối BNC.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Coaxial cable (cáp đồng trục)
Sơ đồ đi dây trong tòa nhà
Cáp đồng trục
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Shielded Twisted Pair (STP)
Unshielded Twisted Pair (UTP)
Cable xoắn đôi: Là cable có từng cặp dây đồng xoắn vào nhau làm giảm nhiễu điện từ gây ra.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
STP (Shielded Twisted Pair )
Cáp có áo chống nhiễu
– Lớp bọc kim bên ngoài nhằm tránh nhiễu điện từ.
– Khoảng cách tối đa là 100m.
– Được sử dụng chủ yếu trong mô hình dạng Star.
– Sử dụng đầu nối RJ45
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
UTP (Unshielded Twisted Pair )
Cáp không có áo chống nhiễu.
– Loại này tương tự như loại STP nhưng kém hơn về khả năng chống nhiễu và độ suy hao do không bọc kim
– Khoảng cách tối đa giữa 2 máy là 100m.
– Được sử dụng chủ yếu trong mô hình dạng Star.
– Sử dụng đầu nối RJ45
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Cấu tạo các loại cáp xoắn đôi: UTP, F2TP, S-FTP, STP
UTP FTP F2TP S-FTP STP
Foil
Drain Wire Foil
Drain Wire
Metal Braid
Foil Individually
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Đặc điểm lớp vỏ bảo vệ
PVC LSHF Plenum
Giá thành Khả năng bắt lửa Độc hại Khói
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Các chuẩn cáp xoắn đôi
Cat 1,2: tốc độ truyền dưới 4Mbs.
Cat 3: tốc độ truyền lên đến 10Mbps.
Cat 4: tốc độ truyền lên đến 16Mbps.
Cat 5: tốc độ truyền lên đến 100Mbps.
Cat 5e: tốc độ truyền lên đến 1000Mbps
Cat 6: tốc độ truyền lên đến 1Gbps.
Cat 7: tốc độ truyền lên đến 10Gbps.
Cat 7A: tốc độ truyền lên đến 40Gbps
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Twisted-Pair Cable (cáp xoắn đôi)
Các chuẩn Cáp Xoắn Đôi
Class D / Category 5
Class C / Category 3
Category 4
Class D / Category 5e
Class E / Category 6
Class Ea / Category 6a (2008)
Class F / Category 7
Class Fa / Category 7a (2008)
16 20 100 250 500 600 1000 MHz
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Đầu nối & phụ kiện sử dụng cho CAT5/5e
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Đầu nối & phụ kiện sử dụng cho CAT6/6A
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Đầu nối & phụ kiện sử dụng cho CAT7/7A
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp xoắn đôi
Sơ đồ đi dây cáp UTP
59
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Fiber Optics (cáp quang)
Cấu tạo cáp sợi quang:
3
3 = COATING
2
2 = CLADDING
1
1 = CORE
Cáp sợi quang (Cáp quang) là cáp truyền dẫn tín hiệu quang. Cáp quang truyền tốc độ khá lớn và khoảng cách xa.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Đặc tính kỹ thuật
Phản Xạ/Khúc Xạ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Đặc tính kỹ thuật
Mode
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Đặc tính kỹ thuật
Bước sóng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Các Loại Sợi Quang
Multimode
– Khẩu độ lớn Nhận nhiều loại mode - Hỗ trợ các bước sóng 850 & 1300 nm
Singlemode
– Chỉ nhận mode trục (axial mode)
– Hỗ trợ các bước sóng 1310 & 1550 nm
Cả hai loại đều là Dual-wavelengh
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Kỹ thuật truyền
Multimode Step Index
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Kỹ thuật truyền
Multimode Grade Index
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Kỹ thuật truyền
Single mode
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cáp quang
Đầu nối & phụ kiện
MT-RJ LC SC
SC
LC
MT ST
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
HỎI - ĐÁP