Upload
camnangmarketing
View
631
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Hoạch định ngân sách marke3ng Branding-‐Leads-‐Sales 2016
By Tuấn Hà – VINALINK MEDIA CÔNG BỐ KHẢO SÁT 2040 DOANH NGHIỆP ViỆT NAM 2016
Phần 1 : Bản chất về Marke3ng và vị trí của Truyền thông trong marke3ng
VALUES
Khách hàng Mục 1êu Thông điệp
PHÂN PHỐI
Lợi nhuận
PULL TRUYỀN THÔNG
LÝ TÍNH
CẢM TÍNH
Vấn đề cần giải quyết
Phần 1 : Bản chất về Marke3ng và vị trí của Truyền thông trong marke3ng
VALUES Khách hàng Mục 1êu Thông điệp
Bán hàng/ phân phối/ Trade Marke1ng Chăm sóc khách hàng
Quảng cáo
Content marke1ng/ Story telling và Doing telling
Lợi nhuận
PULL
Phần 2. Bản chất về thương hiệu và vị trí của Thương hiệu trong marketing
VALUES
LÝ TÍNH
CẢM TÍNH
Khách hàng Mục 1êu
BRAND Nhận
Diện
USP
VALUES Khách hàng Mục 1êu Thông điệp
Bán hàng/ phân phối/ Trade Marke1ng
Quảng cáo
Content marke1ng/ Doing telling
Lợi nhuận
PULL
Phần 3. Truyền thông thương hiệu và Truyền thông bán hàng
USP Nhận diện
LÝ TÍNH
CẢM TÍNH
Vấn đề
Chăm sóc khách hàng
Phân bổ ngân sách theo kênh
Phân bổ ngân sách
• Branding : Xây dựng, Bảo vệ uy in, phòng rủi ro : ?
• Chạy Data (Leads) : ? (Bao gồm tạo và nuôi dưỡng leads)
• Telesales/ Nhà PP : ? • Chăm sóc khách cũ : ?
Số liệu khảo sát 2040 doanh nghiệp
• 2040 Doanh nghiệp tham gia khảo sát ngân sách dự inh sẽ chi cho năm 2016 tại Việt nam
• Chỉ inh ngân sách chi cho khách hàng mới • 2040 số liệu -‐ quan điểm của doanh nghiệp tham gia khảo sát chỉ mang inh tham khảo.
Chi phí cho Xây dựng thương hiệu
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
Chi phí 1-‐5% Chi phí 6-‐10% Chi phí 11-‐15% Chi phí 16-‐20% Chi phí trên 20%
Series1
Chi phí chạy Ads cho Sales
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Chi phí 1-‐5% Chi phí 6-‐10% Chi phí 11-‐15% Chi phí 16-‐20% Chi phí trên 20%
Series1
Chi phí cho Sales cost
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
Chi phí từ 1-‐5% Chi phí từ 6-‐10% Chi phí từ 11-‐15% Chi phí từ 16-‐20% Chi phí trên 20%
Series1
Bức tranh tổng quát
Xem đại diện 1 số ngành
• Chi phí Branding trên doanh số khách mới • Chi phí Marke1ng doanh số khách mới • Chi phí bán hàng doanh số khách mới • Không bao gồm chi phí chăm sóc khách cũ và doanh số khách cũ.
Ngành CNTT : 3-‐10% doanh thu
CNTT
• 3-‐10% doanh thu
CNTT
• 3-‐10% doanh số
Sản xuất và phân phối Đồ thể thao
• 8-‐15% doanh thu – chủ yếu Sales cost
Đồ thể thao
• 8-‐20% doanh thu, chủ yếu sales/ ads
1 1
Tài chính : 8-‐20% doanh thu
Giải trí – chiếu phim ảnh
• 20-‐25% doanh thu
Giải trí
• 35-‐50% doanh thu, chủ yếu Branding/ Ads
Sàn BĐS – Môi giới
• 30% -‐ 40% doanh thu môi giới – chủ yếu sales
Sàn BĐS – Môi giới
• 30-‐40%, chủ yếu là sales và ads
BĐS – Chủ đầu tư
• 5-‐10% doanh thu tổng
Tư vấn quản trị
• 10-‐15% doanh thu
Cung cấp nhân sự
• 18-‐30% doanh thu
Quà tặng quảng cáo
• 18-‐35% doanh thu – chủ yếu quảng cáo
Spa – Làm đẹp • 16-‐20% doanh thu – chủ yếu quảng cáo
Thẩm mỹ viện – làm đẹp
• 17-‐30% doanh số, chủ yếu Ads/ Sales
Mỹ phẩm -‐ SX
• 30-‐45% doanh số
Kinh doanh Mobile
• 18-‐30% doanh thu hoa hồng phân phối
Giáo dục đào tạo
• 27-‐40% doanh thu : Quảng cáo và Sales
Giáo dục đào tạo
• 8-‐20% doanh thu, chủ yếu cho Sales
Giáo dục đào tạo
• 12-‐25% doanh số, chủ yếu quảng cáo
Giáo dục đào tạo
• 15-‐30% doanh số, chủ yếu Ads
Đồ phong thủy
• 27-‐35% doanh thu – chủ yếu quảng cáo
Kinh doanh nội thất
• 17-‐30% doanh thu hoa hồng phân phối
Kinh doanh nội thất
• 17-‐30%
Thang máy
• 6-‐15% doanh số, chủ yếu Sales
Bán hàng thời trang
• 18-‐30% doanh thu – chủ yếu quảng cáo
Bán hàng thời trang
• 18-‐30% doanh số, chủ yếu Branding
Bán hàng thời trang
• 23-‐35% doanh số, chủ yếu quảng cáo
Đồ chơi trẻ em
• 13-‐25% doanh thu
TMĐT
• 8-‐15% doanh thu, chủ yếu QC
TMĐT
• 10-‐15% doanh thu, chủ yếu Quảng cáo
TMĐT
• 20-‐30% doanh thu, chủ yếu Ads
c
Marke3ng agency
• 12-‐25% doanh thu, chủ yếu cho sales
Marke3ng agency
• 12-‐25% doanh số, chủ yếu Sales
Marke3ng agency
• 18-‐30% chủ yếu cho sales/ Ads
FMCG
• 18-‐30% doanh thu, chủ yếu Trade sales
Dược phẩm
• 18-‐30% doanh số -‐ chia đều
Dược phẩm
• 18-‐40% doanh số. Chủ yếu sales cost
Thực phẩm chức năng
• 40-‐50% doanh số, chủ yếu cho Branding
Nhà thuốc đông y • 25-‐40% doanh số
Thực phẩm
• 28-‐40% doanh số, chủ yếu Branding
Nhà hàng
• 15-‐30% doanh số
Nhà hàng
• 20-‐35% doanh số, chủ yếu branding
Du lịch -‐ Agency
• 25-‐40% hoa hồng, chủ yếu Ads/ Sales
Game mobile
• 18-‐30% doanh thu
F&B
• 3-‐10% doanh số
Phân bổ ngân sách
• Branding : Xây dựng, Bảo vệ uy in, phòng rủi ro : 1-‐5% Doanh thu.
• Chạy Data (Leads) : 5-‐10% (Bao gồm tạo và nuôi dưỡng leads)
• Telesales/ Nhà PP : 5-‐20% • Tổng số : 15-‐30% doanh số • Chăm sóc khách cũ : 10-‐25% (bao gồm ưu đãi) • Tổng số : 10-‐25% doanh số
Chi phí cho Branding (% Cost)
• Đòn bẩy PR : 30-‐50% tùy vào giai đoạn • Content marke3ng /SEO (Lý inh) : 10-‐50% • Content viral (cảm �nh) : 0-‐40% • Ads / Seeding hỗ trợ đẩy content : 10-‐20%
Chi phí cho Ads/ Leads (%cost)
• CPC /CPE/CPV : 20-‐60% • SEO – Ac1on keys : 0%-‐30% • Re-‐marke3ng : 28-‐40% • Emails : 2-‐5%
Chi phí cho Telesales/sales/PP
• Chi phí cho Telesales : Theo lũy 1ến 2-‐10% • Chi phí cho Sales /PP : Theo lũy 1ến 2-‐20%
Chăm sóc khách cũ
• Chi phí 10-‐25% doanh số phát sinh thêm từ khách cũ: bao gồm giảm giá Ưu đãi thành viên, ich điểm, Tri ân, quà tặng, Sinh nhật, lễ tết, Events…
HỎI ĐÁP
WWW.HAANHTUAN.COM
?