29
H N I TI T TS. VOÕ HUYØNH TS. VOÕ HUYØNH TRANG TRANG TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC CAÀN THÔ CAÀN THÔ Boä moân Giaûi phaãu Boä moân Giaûi phaãu

Ly thuyet he noi tiet, y4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ly thuyet he noi tiet, y4

H N I TI TỆ Ộ Ế

TS. VOÕ HUYØNH TS. VOÕ HUYØNH TRANGTRANG

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC CAÀN THÔCAÀN THÔ

Boä moân Giaûi phaãuBoä moân Giaûi phaãu

Page 2: Ly thuyet he noi tiet, y4

- Tuyến nội tiết các nội tiết tố (Hormone) + hệ thần kinh chức năng các cơ quan + chuyển hoá các chất.

Page 3: Ly thuyet he noi tiet, y4
Page 4: Ly thuyet he noi tiet, y4

ĐẠI CƯƠNG

- Giải phẫu học: không liên quan < > liên quan chặt chẽ về sinh lý.

Page 5: Ly thuyet he noi tiet, y4

- Đặc điểm:

+ Đổ thẳng vào máu, không qua ống tiết.

+ Số lượng rất nhỏ < > tác dụng rất lớn sự chuyển hóa, sự phát triển, sự sinh sản.

+ Kích thước nhỏ < > hệ thống cấp máu rất phong phú.

Page 6: Ly thuyet he noi tiet, y4

- Phân loại:

+ Đơn thuần: nội tiết vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức, tuyến thượng thận,...

+ Hỗn hợp: nội tiết + ngoại tiết tuyến sinh dục, tụy, gan, thận ...

Page 7: Ly thuyet he noi tiet, y4

- Hệ thống các tuyến nội tiết bao gồm:

1. Vùng hạ đồi. 2. Tuyến yên.

3. Tuyến tùng. 4. Tuyến giáp

5. Tuyến cận giáp. 6. Tuyến ức.

7. Tuyến thượng thận. 8. Tuyến sinh dục.

9. Các cơ quan có chức năng nội tiết : tụy, gan, thận, ống tiêu hóa…

10. Các tiểu thể cảnh, tiểu thể chủ, tiểu thể cụt.

Page 8: Ly thuyet he noi tiet, y4

VÙNG HẠ ĐỒI

- Là phần trước nhất của gian não,

- Tầng bụng 2 thành bên não thất III.

- Trọng lượng: 4g , “lớn không bằng ngón tay cái” là vùng rất quan trọng và phức tạp.

Page 9: Ly thuyet he noi tiet, y4

VÙNG HẠ ĐỒIHình thể ngoài :

- Tạo thành sàn & bụng não thất III,

- Ở mặt dưới đại não,

- Chiếm từ cực trước giao thị đến sau hai thể vú,

- Gồm : thể vú, củ xám, phễu và tuyến yên, dải thị, giao thị, lá tận cùng .

Page 10: Ly thuyet he noi tiet, y4

VÙNG HẠ ĐỒIHình thể trong- Chất trắng: còn khảo

sát, cấu tạo: các bó đến & đi

. Các bó đến: vòm não, bó đồi thị hạ đồi, bó bèo nhạt hạ đồi ...

. Các bó đi: cuống thể vú, dải trên thị TY...

- Chất xám: là các nhân

Là trung khu TK cao cấp chi phối hệ TK tự chủ

Page 11: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN YÊN

- Nằm ở sàn não thất III, trong hố yên

- Kích thước: 1-1,2cm

- Có 2 thùy: trước và sau.

Page 12: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN YÊNThùy trước tuyến yên- Là TY nguồn gốc:

ngoại bì thành trên hầu.- Chia 3 phần: phễu, trung

gian, xa (hầu)- Là tuyến NT thật sự, tiết:

LH, ACTH, GH, TSH, FSH, PRL ...

- Tham gia hoạt động quan trọng sự tăng trưởng, tăng trưởng & phát triển tuyến SD

- Tác động các tuyến NT nhạc trưởng hệ NT

Page 13: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN YÊN

Thùy sau tuyến yên .

- Là TY thần kinh, nguồn gốc: ngoại bì TK.

- Tiết: Vasopressine có tác dụng chống lợi niệu, và Oxytocine có tác dụng làm co bóp cơ trơn tử cung

Page 14: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN YÊN

- ĐM: ĐM TY trên và ĐM TY dưới.

- Xuất phát từ ĐM cảnh trong.

- Phần xa: được cấp máu bởi hệ thống mạch cửa .

Page 15: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN TÙNG

- Nằm trên lồi não trên, mặt sau trung não.

- Kích thước: 5 - 8 mm- Hình nón, - Bao: tổ chức lk xơ, trong: tb thượng mô

nguồn gốc: tb màng não thất III.

- Là tuyến NT nhưng chức năng chưa rõ.

Chất tiết ức chế tuyến SD Sau 16 tuổi: thoái hóa & nhiễm vôi .

Page 16: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN GIÁP

- Nằm phía trước cổ, áp sát vòng sụn khí quản và 2 bên sụn giáp.

- Kích thước: là tuyến NT lớn nhất cơ thể, chắc, màu xám hồng.

- Mỗi thùy: 5-8 x 2-4 x 1-2,5 cm,

- Nặng 40 - 42 gr.

Page 17: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN GIÁP

- Hình chữ H- 2 thùy phải và trái, nối

nhau bởi eo: bắt ngang từ sụn KQ 1-4. Eo: có thùy tháp, hình tam giác, lệch sang (T).

- Trải dài từ vòng sụn KQ thứ 5 lên 2 bên sụn giáp.

Page 18: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN GIÁP

- Nhu mô: gồm các túi thành là tế bào thượng bì, bên trong chứa chất keo vàng nhạt. Các túi được bao quanh mạng mạch phong phú .

- Chức năng: tiết các AA chứa iod T3 (Triodothyronin) & T4 (Tetraiodothyronin).

Duy trì sự chuyển hóa cơ bản của cơ thể, và điều hòa chuyển hóa Calcium.

Page 19: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN GIÁP

- ĐM: + ĐM giáp trên ĐM cảnh ngoài

+ ĐM giáp dưới ĐM thân giáp cổ .

+ ĐM giáp dưới cùng thân ĐM cánh tay đầu hoặc cung ĐMC vào eo TG

Page 20: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN GIÁP

- TM: đổ về TM thân cánh tay đầu hoặc TM cảnh trong .

Page 21: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN CẬN GIÁP- 4 tuyến : 2 trên & 2 dưới, màu

vàng nâu, bằng hạt gạo, ở mặt sau thùy bên TG khác cả nguồn gốc lẫn sinh lý.

- TCG trên: mức sụn nhẫn nối 1/3 giữa & 1/3 trên mỗi thùy bên.

- TCG dưới: cách cực dưới 1,5 cm về phía trên.

- Tiết: PTH (Parathyroid hormon ) chuyển hóa Canxi.

- Cấp máu các nhánh ĐM giáp dưới .

Page 22: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN ỨC- Nằm sau xương ức, trong trung thất trên & trước,

nguồn gốc: phần bụng túi hầu IV.

Page 23: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN ỨC- Kích thước : rất lớn ở trẻ

em, tối đa lúc 13, 14 tuổi, thoái hóa sau dậy thì.

- 2 thùy : phải & trái.

- Giống mô lympho.

- Chức năng : chưa rõ ràng và đang bàn cãi.

- Ở ĐV: rất cần cho sự phát triển tế bào lympho & cung cấp tế bào tạo kháng thể quan trọng trong hệ thống miễn dịch.

Page 24: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN THƯỢNG THẬN- 2 Tuyến TT (P) & (T),

nằm ở 2 bên CS, cực trên và bờ trong 2 thận.

- KT: 3 x 2 x 1 cm, 3-6gr- Màu xám vàng- Tuyến TT (P): tam giác, 3

mặt: trước, sau, thận.- Tuyến TT (T): bán

nguyệt, 3 mặt: trước, sau, thận.

- Có 2 bờ: trên & trong. Bờ trong có rốn TTT TM trung tâm TTT đi ra.

Page 25: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN THƯỢNG THẬN- Vỏ TT: vàng,

Ng. gốc: thượng mô xoang cơ thể. Có 3 lớp: cung, bó, lưới. Tiết hor steroid : Aldosterone, Glucocorticoid, Corticosterone... ch.hóa đường đạm, đ.hòa điện giải.

- Tủy TT: đỏ nâu, Ng. gốc: tb ngoại bì TK # hạch Є. Cấu tạo: tb ưa chrom. Tiết các Catecholamine: Epinephrine, Norepinephrin, Dopamime TM, TK, cơ trơn... đối phó trường hợp khẩn cấp .

Page 26: Ly thuyet he noi tiet, y4

TUYẾN THƯỢNG THẬN

- ĐM:

+ ĐM thượng thận trên ĐM hoành dưới

+ ĐM thượng thận giữa ĐMC bụng

+ ĐM thượng thận dưới ĐM thận.

- TM: TM trung tâm TTT bên phải TMC dưới, bên trái TM thận (T).

Page 27: Ly thuyet he noi tiet, y4

TINH HOÀN

- 2 tinh hoàn nằm trong bìu.

Page 28: Ly thuyet he noi tiet, y4

BUỒNG TRỨNG

- 2 BT áp vào thành bên chậu hông, trong hố buồng trứng.

- KT: 1x2x3cm, hồng nhạt.

- Hình hạt đậu dẹt.

- 2 mặt, 2 bờ, 2 đầu

Page 29: Ly thuyet he noi tiet, y4