81
Cấp cứu hồi sức Cấp cứu hồi sức chấn thương sọ não chấn thương sọ não TS.BS Đỗ Quốc Huy TS.BS Đỗ Quốc Huy

Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

  • Upload
    susubui

  • View
    110

  • Download
    8

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Cấp cứu hồi sức Cấp cứu hồi sức

chấn thương sọ nãochấn thương sọ não

TS.BS Đỗ Quốc HuyTS.BS Đỗ Quốc Huy

Page 2: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Đại cươngĐại cương

Khái niệm: những tổn thương sọ và não do tác động Khái niệm: những tổn thương sọ và não do tác động

của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.

Danh pháp:Danh pháp:

Chấn thương sọ não (CTSN) – Chấn thương sọ não (CTSN) – Traumatic Brain Injury (TBI) Traumatic Brain Injury (TBI)

Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) – Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) – Head Trauma (HT)Head Trauma (HT)

Page 3: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

CTSN – một cấp cứu hàng đầuCTSN – một cấp cứu hàng đầu CTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồngCTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồng

Tại Việt Nam: Tại Việt Nam:

““trong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụ trong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụ

TNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bình TNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bình

quân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vì quân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vì

TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN” TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN” Ủy ban ATGT QG 2007Ủy ban ATGT QG 2007

Tại Hoa kỳ :Tại Hoa kỳ :

““ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1 ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1

triệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tử triệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tử

vong 50 000 người” vong 50 000 người” From the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and DeathsFrom the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and Deaths

Page 4: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Giải phẫu - sinh lý liên quan CTSNGiải phẫu - sinh lý liên quan CTSN

Hộp sọ người lớn - một Hộp sọ người lớn - một

khoang cứng cố định có thể khoang cứng cố định có thể

tích khoảng 1400 đến 1700 tích khoảng 1400 đến 1700

mL bảo vệ và chứa đựng: mL bảo vệ và chứa đựng:

Nhu mô não — 80 % Nhu mô não — 80 %

Dịch não tủy — 10 %Dịch não tủy — 10 %

Máu — 10 %Máu — 10 %

Page 5: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tương quan giữa thể tích với áp lực nội sọ Tương quan giữa thể tích với áp lực nội sọ

Page 6: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Lưu lượng máu não ổn định do Lưu lượng máu não ổn định do được tự động điều chỉnh trong giới hạnđược tự động điều chỉnh trong giới hạn

Page 7: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Đặc điểm CTSNĐặc điểm CTSN

Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ, Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ,

Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:

Lấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làm Lấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làm ALNS hoặc ALNS hoặc

Mở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hay Mở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hay

Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.

Chủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cựcChủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cực

Hỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phát Hỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phát

Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng. Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng.

Page 8: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Nguyên nhân gây nên CTSNNguyên nhân gây nên CTSN

Tai nạn giao thôngTai nạn giao thông

Tai nạn lao độngTai nạn lao động

Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).

ĐánhĐánh nhau… nhau…

Page 9: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não(theo giải phẫu)(theo giải phẫu)

Tổn thương hở (xuyên thấu)Tổn thương hở (xuyên thấu)

Ví dụ:Ví dụ:

Vỡ sọ hở mô não.Vỡ sọ hở mô não.

Vết thương xuyên thấuVết thương xuyên thấu

Vết thương do đạn bắnVết thương do đạn bắn

Tổn thương kín

Ví dụ:

Tổn thương dội (Coup-

ContraCoup)

Tổ thương trục lan tỏa (Diffuse

axonal injury)

Page 10: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chấn thương sọ não kínChấn thương sọ não kín

Page 11: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm

Page 12: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm

Page 13: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Vết thương sọ não do đạn bắnVết thương sọ não do đạn bắn

Page 14: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não(theo cơ chế)(theo cơ chế)

Nguyên phát Nguyên phát

(trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn (trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn

thương)thương)

Vỡ sọ.Vỡ sọ.

Đụng giập nãoĐụng giập não

Xuất huyết nội sọXuất huyết nội sọ

Tổn thương sợi trục lan tỏaTổn thương sợi trục lan tỏa

Thứ phát Thứ phát

(gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều (gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều

giờ tới nhiều ngày)giờ tới nhiều ngày)

Máu tụ trong não tiến triểnMáu tụ trong não tiến triển

Phù nãoPhù não

Tăng áp lực nội sọTăng áp lực nội sọ

Nhiễm trùng nội sọ.Nhiễm trùng nội sọ.

Co giậtCo giật

Page 15: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát

Đụng giập nãoĐụng giập não Dập não do tổn thương dội (Coup-ContraCoup)

Page 16: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát

Tổn thương sợi trục Tổn thương sợi trục

lan tỏa do lực tác lan tỏa do lực tác

động xoắn gây căng động xoắn gây căng

ráchrách

Axon

Page 17: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tổn thương não nguyên phát/thứ phát Tổn thương não nguyên phát/thứ phát

Máu tụ Máu tụ trong nãotrong não

Máu tụ Máu tụ ngoài ngoài màng màng cứngcứng

Máu tụ Máu tụ dưới dưới màng màng cứngcứng

Page 18: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tổn thương não thứ phátTổn thương não thứ phát

Phù não Phù não

đẩy lệch đẩy lệch

đường đường

giữagiữa

Não Não thất thất giãn giãn rộngrộng

Page 19: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Đụng giập nãoĐụng giập não

Page 20: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Máu tụ ngoài màng cứngMáu tụ ngoài màng cứng

Thường do chảy máu từ Thường do chảy máu từ

đường vỡ xương sọ hoặc TT đường vỡ xương sọ hoặc TT

mạch máu màng não, gây mạch máu màng não, gây

khối máu tụ giữa xương và khối máu tụ giữa xương và

màng cứng. màng cứng.

Page 21: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Máu tụ dưới màng cứngMáu tụ dưới màng cứng

Thường do TT tĩnh mạch ở Thường do TT tĩnh mạch ở

võ não gây ra. võ não gây ra.

Nó có thể kết hợp với đụng Nó có thể kết hợp với đụng

dập tổ chức não tạo thành dập tổ chức não tạo thành

khối máu tụ dưới màng cứng khối máu tụ dưới màng cứng

và ngoài não. và ngoài não.

Page 22: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Phân loại theo mức độ nặngPhân loại theo mức độ nặng

Theo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma Scale Theo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma Scale

(GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi (GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi

tiếp nhận lần đầu:tiếp nhận lần đầu:

Nhẹ (GCS score 13 đến 15) Nhẹ (GCS score 13 đến 15)

Vừa (GCS score 9 đến 12) Vừa (GCS score 9 đến 12)

Nặng (GCS score <9) Nặng (GCS score <9)

Page 23: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Glasgow Coma Scale (GCS) scoreGlasgow Coma Scale (GCS) score

Mắt Mắt Mở mắt tự nhiên (4)Mở mắt tự nhiên (4)

Mở mắt khi ra lệnh (3)Mở mắt khi ra lệnh (3)

Mở mắt khi gây đau (2)Mở mắt khi gây đau (2)

Không mở mắt (1)Không mở mắt (1)

Lời nói Lời nói Trả lời đúng nhanh (5)Trả lời đúng nhanh (5)

Trả lời chậm (4)Trả lời chậm (4)

Trả lời không đúng (3)Trả lời không đúng (3)

Ú ớ hoặc kêu rên (2)Ú ớ hoặc kêu rên (2)

Không trả lời (1)Không trả lời (1)

Vận động Vận động Làm theo lệnh nhanh (6)Làm theo lệnh nhanh (6)

Làm theo lệnh chậm (5)Làm theo lệnh chậm (5)

Gạt đúng khi kích thích đau (4)Gạt đúng khi kích thích đau (4)

Gấp tay khi kích thích đau (3)Gấp tay khi kích thích đau (3)

Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)

Không cựa khi kích thích đau (1)Không cựa khi kích thích đau (1)

Page 24: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

CTSN mức độ nhẹCTSN mức độ nhẹ

Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)

Ý thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủ Ý thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủ

gà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếp gà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếp

xúc, làm theo yêu cầu. xúc, làm theo yêu cầu.

Có thể có biến đổi cấu trúc não Có thể có biến đổi cấu trúc não triệu chứng kéo dài, triệu chứng kéo dài,

đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứng máu tụ đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứng máu tụ

trong sọ lan tỏa.trong sọ lan tỏa.

Page 25: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)

Ý thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủ Ý thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủ

lịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đau lịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đau

mở mắt và đáp ứng chính xác. mở mắt và đáp ứng chính xác.

Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác: Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác:

ngộ độc, ngộ độc, oxy máu và RL chuyển hóa. oxy máu và RL chuyển hóa.

Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn, Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn,

có nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơn có nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơn

về sau. về sau.

Page 26: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

CTSN mức độ nặngCTSN mức độ nặng

Hôn mê sâu sau chấn thương (GCS Hôn mê sâu sau chấn thương (GCS 8). 8).

Không mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đau Không mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đau

từ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não hay từ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não hay

hoàn toàn không đáp ứng. hoàn toàn không đáp ứng.

Thường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanh Thường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanh

chóng can thiệp tích cực và toàn diệnchóng can thiệp tích cực và toàn diện

Page 27: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Xử trí cấp cứu trước bệnh việnXử trí cấp cứu trước bệnh viện

Page 28: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Sơ cứu CTSN tại hiện trườngSơ cứu CTSN tại hiện trường

Mục đích: Mục đích:

Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn, Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn,

Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).

Nguyên tắc:Nguyên tắc:

Tai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiện Tai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiện

trường nguy hiểm.trường nguy hiểm.

Tai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượng Tai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượng

sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”

Page 29: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?

1.1. Nếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cần Nếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cần

băng cầm máu ngay. băng cầm máu ngay.

2.2. Ghi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BN Ghi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BN

lúc tiếp cận lúc tiếp cận rất quan trọng về sau. rất quan trọng về sau.

3.3. Chú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CT Chú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CT

bụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chú bụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chú

(…), không lấy dị vật ra khỏi VT(…), không lấy dị vật ra khỏi VT

Page 30: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?

4.4. Đặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy ra Đặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy ra

ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp.ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp.

5.5. Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/ Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/

BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất.BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất.

6.6. Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.

Page 31: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chuyển đến bệnh việnChuyển đến bệnh viện

Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:

Chuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyển Chuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyển

Sơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiến Sơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiến

triển mới của bệnh để quyết địnhtriển mới của bệnh để quyết định

Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố: Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố:

Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ. Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ.

Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5). Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5).

Tốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanhTốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanh không an toàn, cần xử không an toàn, cần xử

trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau. trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau.

Page 32: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Trên xe cứu thươngTrên xe cứu thương

Để đầu cao 20 – 30Để đầu cao 20 – 3000, chú ý cột sống cổ, chú ý cột sống cổ

Bảo vệ và chăm sóc đường thở: Bảo vệ và chăm sóc đường thở:

Bảo đảm SpOBảo đảm SpO22 > 92 % > 92 %

Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9

Chỉ tăng thông khí vừa phải (FChỉ tăng thông khí vừa phải (F16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu 16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu

của đe dọa tụt não.của đe dọa tụt não.

Tránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạchTránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạch

Page 33: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Xử trí cấp cứu tại bệnh việnXử trí cấp cứu tại bệnh viện

Page 34: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Xử trí tại khoa cấp cứuXử trí tại khoa cấp cứu

Mời BS Ngoại thần kinh khám sớmMời BS Ngoại thần kinh khám sớm

Làm các xét nghiệm cần thiết: …Làm các xét nghiệm cần thiết: …

Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:

Đặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpOĐặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpO22>92 %>92 %

Tăng TK vừa phải (FTăng TK vừa phải (F16 – 20l/p) giữ PaCO16 – 20l/p) giữ PaCO22 3535mmHgmmHg

Đầu cao 20 – 30Đầu cao 20 – 3000

Mannitol bolus TM nếu HA>100mmHgMannitol bolus TM nếu HA>100mmHg

Page 35: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Các xét nghiệm CLS cần thiết Các xét nghiệm CLS cần thiết cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu

Kiểm tra nhanh mức đường huyết.Kiểm tra nhanh mức đường huyết.

Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.

Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.

Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.

Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).

XQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổn XQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổn

thương.thương.

Page 36: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Các xét nghiệm CLS cần thiết Các xét nghiệm CLS cần thiết cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu

CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào:CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào: Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.

Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.

Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.

Có bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấn Có bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấn

thương nguy hiểm.thương nguy hiểm.

Co giật sau chấn thương.Co giật sau chấn thương.

Dấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau taiDấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau tai

Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.

Dấu hiệu tổn thương thần kinh khu trúDấu hiệu tổn thương thần kinh khu trú

Page 37: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Theo dõi tại khoa cấp cứuTheo dõi tại khoa cấp cứu

Thường xuyên và định kỳ đánh giá: Thường xuyên và định kỳ đánh giá:

Thần kinh Thần kinh phát hiện sớm, chính xác: phát hiện sớm, chính xác:

Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.

Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, … Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, …

Dấu hiệu sinh tồn: Dấu hiệu sinh tồn:

Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức, Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức,

Hô hấp: Hô hấp: oxy hóa máu (SpO oxy hóa máu (SpO22<90); ứ đọng thán (PaCO<90); ứ đọng thán (PaCO22>40) >40)

Page 38: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chuyển khoa khi có chỉ địnhChuyển khoa khi có chỉ định

BN quá nặng BN quá nặng chuyển Hồi Sức Tích Cực chuyển Hồi Sức Tích Cực

BN có chỉ định mổ BN có chỉ định mổ chuyển mổ chuyển mổ (chú ý chuẩn bị)(chú ý chuẩn bị)

Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:

BN CTSN vừa BN CTSN vừa chuyển Ngoại TK chuyển Ngoại TK

BN CTSN nhẹ BN CTSN nhẹ cho về (tư vấn, dặn dò) cho về (tư vấn, dặn dò)

Page 39: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chuyển Hồi Sức Tích CựcChuyển Hồi Sức Tích Cực

Có dấu hiệu đe dọa tụt nãoCó dấu hiệu đe dọa tụt não

Hôn mê sâu (GCS Hôn mê sâu (GCS 8) 8)

Rối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịchRối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịch

Giảm oxy hóa máu nghiêm trọng Giảm oxy hóa máu nghiêm trọng (SpO(SpO22<90%)<90%)

Page 40: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Nghĩ ngay đến có thể có tăng ALNSNghĩ ngay đến có thể có tăng ALNS Khi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện các Khi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện các

dấu LS nghi ngờ dấu LS nghi ngờ cho chụp CT – Scan nãocho chụp CT – Scan não

Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào:Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào: Nguyên nhân gây tăng ALNS và Nguyên nhân gây tăng ALNS và

Tốc độ tiến triển cuả ALNS. Tốc độ tiến triển cuả ALNS.

Bệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNS Bệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNS

đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS:đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS: Có thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNS Có thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNS

đo được không cao nhiều (20 – 25 đo được không cao nhiều (20 – 25 mmHgmmHg).).

Có thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đo Có thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đo

ALNS thì đã thấy rất cao (ALNS thì đã thấy rất cao ( 90 mmHg). 90 mmHg).

Page 41: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Dấu hiệu sớm đe dọa tụt nãoDấu hiệu sớm đe dọa tụt não

Nhức đầu lan toả, dữ dội và liên tụcNhức đầu lan toả, dữ dội và liên tục

Rối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộn Rối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộn

và hôn mê.và hôn mê.

Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.

Tam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịp Tam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịp

thở.thở.

Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)

Phù gai thị.Phù gai thị.

Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)

Page 42: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Những dấu hiệu muộn hơnNhững dấu hiệu muộn hơn (hội chứng thoát vị não)(hội chứng thoát vị não)

Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).

Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA), Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA),

thân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rất thân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rất

chậm).chậm).

Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi, Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi,

xoắn vặn, …xoắn vặn, …

Dấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tử Dấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tử

một bên hoặc hai bên. một bên hoặc hai bên.

Page 43: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Hình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANSHình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANS

Khối choán chỗ trên lều, Khối choán chỗ trên lều,

đường giữa, hố sau…đường giữa, hố sau…

Các rãnh vỏ não bị xóa, các Các rãnh vỏ não bị xóa, các

bể dịch não tủy bị đè sập, bể dịch não tủy bị đè sập,

đường giữa lệch khi có phù đường giữa lệch khi có phù

não hoặc khối choán chỗ não hoặc khối choán chỗ

Não thất giãn khi đường đi Não thất giãn khi đường đi

của dịch não tủy bị tắc.của dịch não tủy bị tắc.

Page 44: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc tại khoaChăm sóc tại khoa

Hồi sức Tích cựcHồi sức Tích cực

Gây mê - Hồi sứcGây mê - Hồi sức

Ngoại thần kinhNgoại thần kinh

Page 45: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Điều trị Điều trị tại khoa Hồi sức Tích cựctại khoa Hồi sức Tích cực

Page 46: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưuBước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưu

Mục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnh Mục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnh

mạch não về hệ tuần hoàn.mạch não về hệ tuần hoàn.

Biện pháp: Biện pháp:

Tư thế Fowler (đầu cao 30Tư thế Fowler (đầu cao 3000) nếu không có RL huyết động, ) nếu không có RL huyết động,

Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),

Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ). Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ).

Page 47: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tư thế FowlerTư thế Fowler

Page 48: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ

Mục tiêu: Mục tiêu:

Tránh nguy cơ Tránh nguy cơ ALNS: ALNS:

Vật vã, kích thíchVật vã, kích thích

Chống ống NKQ, chống máy, ho sặcChống ống NKQ, chống máy, ho sặc

Tránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâuTránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâu

nhu cầu tiêu thụ oxy của não: nhu cầu tiêu thụ oxy của não:

Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào), Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào),

Thở theo máy (thở…). màThở theo máy (thở…). mà

Không làm Không làm Huyết áp Huyết áp

Page 49: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ

Biện pháp: Biện pháp:

Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.

Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.

Chú ý Chú ý liều an thần, liều an thần, đau và sử dụng giãn cơ khi: đau và sử dụng giãn cơ khi:

Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),

Thay đổi tư thế (thay vải trải giường), Thay đổi tư thế (thay vải trải giường),

Vận chuyển (chụp CT), Vận chuyển (chụp CT),

Page 50: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ

Dùng thuốc:Dùng thuốc:

Fentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phút Fentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phút

Atracurium 0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) . 0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) .

Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)

Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)

Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút) Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút)

Có thể kết hợp lidocain 2%: Có thể kết hợp lidocain 2%:

2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay 1.5 mg/kg IV1.5 mg/kg IV

Page 51: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

Mục tiêu Mục tiêu

Biện pháp: thở máy kiểm soát.Biện pháp: thở máy kiểm soát.

Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo

dàidài

Page 52: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

Mục tiêu:Mục tiêu:

thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thườngthông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thường

Giữ Oxy hóa máu tối ưu;Giữ Oxy hóa máu tối ưu;

Tránh làm tăng áp lực nội sọ;Tránh làm tăng áp lực nội sọ;

Tránh gây nhiễm trùng bệnh việnTránh gây nhiễm trùng bệnh viện

Page 53: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:

Biện pháp: thở máy kiểm soát với:Biện pháp: thở máy kiểm soát với:

Mode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCOMode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCO22

= 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg. = 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg.

Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.

Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài) < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài)

Tránh PaCOTránh PaCO22 > 40 mmHg vì làm > 40 mmHg vì làm ALNS ALNS

Page 54: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

Giữ Oxy hóa máu tối ưu:Giữ Oxy hóa máu tối ưu:

Giữ PaOGiữ PaO22 = 60 – 90 mmHg (SpO = 60 – 90 mmHg (SpO22>90%) và SjO>90%) và SjO22 = 55 – 71 %. = 55 – 71 %.

Không dùng PEEP > 5 nếu không có PaOKhông dùng PEEP > 5 nếu không có PaO22/FiO/FiO22 < 200. < 200.

Khi phù phổi TK, Khi phù phổi TK, PEEP 2 – 3 cmH PEEP 2 – 3 cmH22O/lần/ 30 phút + O/lần/ 30 phút +

FiOFiO22=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.

oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ. oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ.

Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây). Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây).

Page 55: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

Tránh làm tăng áp lực nội sọ:Tránh làm tăng áp lực nội sọ:

Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,

Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:

Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,

Nhỏ giọt lidocain trước khi hútNhỏ giọt lidocain trước khi hút

Thao tác nhẹ nhàng,Thao tác nhẹ nhàng,

Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây). Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây).

Cố định ống NKQ đúng cáchCố định ống NKQ đúng cách

Page 56: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 3: tăng thông khí vừa phải, Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.

Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:

Vệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họngVệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họng

Rửa tay trước khi tiến hành Rửa tay trước khi tiến hành

Mang găng vô trùngMang găng vô trùng

Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”

Dùng ống thông sử dụng một lầnDùng ống thông sử dụng một lần

Page 57: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Dùng kỹ thuật không chạmDùng kỹ thuật không chạm

Page 58: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch

Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg

Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định

Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)

Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.

Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.

Page 59: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch

Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg

Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định

Nếu có tăng HA:Nếu có tăng HA:

HAHATTTT >180 hoặc HA >180 hoặc HATTrTTr > 105 mmHg > 105 mmHg hạ HA đường TM: hạ HA đường TM:

Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril hoặc Furosemid, hoặc Furosemid,

Nicardipin (…). Không Nicardipin (…). Không HA > 25% trong 24 giờ. HA > 25% trong 24 giờ.

HAHATTTT < 180 hoặc HA < 180 hoặc HATTrTTr < 105 mmHg < 105 mmHg trì hoãn điều trị THA ít nhất trì hoãn điều trị THA ít nhất

trong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đautrong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đau

Page 60: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol

Mục tiêu: Mục tiêu:

Gây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đó Gây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đó ALNS ALNS

(tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ), (tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ),

tăng thể tích lưu hành, tăng thể tích lưu hành, độ nhớt của máu (tác dụng tức thì). độ nhớt của máu (tác dụng tức thì).

Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.

Page 61: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol

Cách dùng và chú ý khi dùng: Cách dùng và chú ý khi dùng:

Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.

Dùng khi nghi ngờ có Dùng khi nghi ngờ có ALNS quan trọng (dấu hiệu LS của ALNS quan trọng (dấu hiệu LS của

thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)

Không dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi Hct Không dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi Hct

<30% và tránh <30% và tránh V dịch LH bằng dịch thay thế. V dịch LH bằng dịch thay thế.

Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.

Page 62: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 6: BarbituratBước 6: Barbiturat

Mục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của não Mục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của não

(CMRO2) (CMRO2) giảm lưu lượng máu não (CBF). giảm lưu lượng máu não (CBF).

Chỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được Chỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được

ALNS (chọn lựa 2ALNS (chọn lựa 2ee) và huyết động ổn.) và huyết động ổn.

Cách dùng: PentobarbitalCách dùng: Pentobarbital

Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.

Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.

Chú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng timChú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng tim

Page 63: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠ Corticosteroids:Corticosteroids:

Có thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liên Có thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liên

quan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấn quan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấn

thương đầu.thương đầu.

Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.

Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %:Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %: Được cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận do Được cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận do

Mannitol).Mannitol).

Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu, Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu,

giảm thể tích lưu hành.giảm thể tích lưu hành.

Page 64: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠

Dùng thuốc chống co giật Dùng thuốc chống co giật

Hạ thân nhiệtHạ thân nhiệt

Dẫn lưu dịch não tủy Dẫn lưu dịch não tủy

Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâuTích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu

Theo dõi và điều chỉnh nước điện giảiTheo dõi và điều chỉnh nước điện giải

Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác

Page 65: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Dùng thuốc chống co giậtDùng thuốc chống co giật

Mục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặng Mục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặng tổn tổn

thương não thứ phát do làm tăng ALNS. thương não thứ phát do làm tăng ALNS.

Thuốc: Thuốc:

Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)

Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật. Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật.

Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine . Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine .

Page 66: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS

Mục tiêu: theo dõi và điều trị Mục tiêu: theo dõi và điều trị ALNS ở các BN CTSN ALNS ở các BN CTSN

nặng.nặng.

Biện pháp và chú ý:Biện pháp và chú ý:

Đặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MCĐặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MC

Dẫn lưu dịch não tủy: Dẫn lưu dịch não tủy:

Khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNSKhi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNS

Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).

Tránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặngTránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặng

Page 67: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS

Page 68: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác

Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa : Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa :

Qua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucoseQua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucose

Qua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năng Qua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năng

lượng sau 1 tuần. lượng sau 1 tuần.

Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày) Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày)

Truyền máu khi HCT<30%Truyền máu khi HCT<30%

Page 69: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác

Hạ thân nhiệt:Hạ thân nhiệt:

khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).

Hạ thân nhiệt quá mức (<35Hạ thân nhiệt quá mức (<3500C) không được kh/cáo.C) không được kh/cáo.

Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu: Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu:

Vật lý trị liệuVật lý trị liệu

Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định. Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định.

Page 70: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác

Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:

Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.

Tránh biến chứng Tránh biến chứng Na, K: rất hay gặp Na, K: rất hay gặp

Chăm sóc da tỷ mỉ: Chăm sóc da tỷ mỉ:

Thay đổi tư thế định kỳ chống loétThay đổi tư thế định kỳ chống loét

Giữ da khô, sạch. Giữ da khô, sạch.

Thay băng khi thấm máu, dịch.Thay băng khi thấm máu, dịch.

Page 71: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc hậu phẫuChăm sóc hậu phẫu Theo dõi: phát hiện sớm biến chứngTheo dõi: phát hiện sớm biến chứng

Lượng máu mất, Hct, VLượng máu mất, Hct, V nước tiểu nước tiểu/h, khí máu, điện giải/h, khí máu, điện giải

Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần:Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần: M, TM, T00, HA., HA.

Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.

Mức độ ý thứcMức độ ý thức

Điện tâm đồ monitoring, Pulse oximetryĐiện tâm đồ monitoring, Pulse oximetry

Chăm sóc:Chăm sóc: Hỗ trợ chống đau,Hỗ trợ chống đau, Bổ xung oxy,Bổ xung oxy, Vết mổ.Vết mổ.

Page 72: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tiêu chuẩn rời hậu phẫuTiêu chuẩn rời hậu phẫu Tổng trạng:Tổng trạng:

Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9 Sức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giườngSức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giường Không có biến chứng của gây mê hay phẫu thuậtKhông có biến chứng của gây mê hay phẫu thuật

Hô hấp: SpOHô hấp: SpO22>92%, R = 12 – 30l/p>92%, R = 12 – 30l/p Đã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thở Đã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thở Phản xạ ho - nuốt phục hồi.Phản xạ ho - nuốt phục hồi.

Tuần hoàn: Tuần hoàn: M, HA, ECG ổn định, M, HA, ECG ổn định, Đủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/hĐủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/h

Đau đã kiểm soátĐau đã kiểm soát

Page 73: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Chăm sóc tại khoa ngoại TKChăm sóc tại khoa ngoại TK

Tiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứngTiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứng

Thần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vịThần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vị

Hô hấp: lưu thông đường thở, SPOHô hấp: lưu thông đường thở, SPO22 mỗi 8h mỗi 8h

Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.

Chăm sóc:Chăm sóc:

Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.

Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.

Vật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phụcVật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phục

Page 74: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tóm lạiTóm lại

Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát, Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát,

quan trọng nhất là quan trọng nhất là tăng ALNStăng ALNS::

Hô hấp: tránh giảm oxy, tăng COHô hấp: tránh giảm oxy, tăng CO22

Tuần hoàn: tránh tụt HATuần hoàn: tránh tụt HA

Chăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôi Chăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôi

phục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng các phục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng các

biến chứng. biến chứng.

Page 75: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Tóm lạiTóm lại

Việc điều trị tích cực quan trọng nhất là chống Việc điều trị tích cực quan trọng nhất là chống ALNS ALNS::

Nếu chưa có Nếu chưa có tăng ALNStăng ALNS thì giữ không cho tăng thì giữ không cho tăng

Nếu đã Nếu đã tăng ALNS tăng ALNS thì tìm mọi cách giảm (7 bước)thì tìm mọi cách giảm (7 bước)

Page 76: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Cám ơn sự chú ý!Cám ơn sự chú ý!

TS Đỗ Quốc HuyTS Đỗ Quốc Huy

Page 77: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Page 78: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Page 79: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Page 80: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Page 81: Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury 20062006