6
Hóa chất thí nghiệm Ngành hóa hóa học là một phần không thế thiếu cho khoa học cơ bản và chuyên sâu, nhà máy, xí nghiệp sản xuất. Hóa chất thí nghiệm(tinh khiết) được sử dụng rất rộng rải và phổ biến ở Việt Nam từ sớm. Lượng nhập khẩu hóa chất thí nghiệm trong những năm gần đây tăng đáng kể do sự phát triển mở rộng của các nhà máy dược phẩm, thuốc thú ý, nhà máy thuốc bảo vệ thực vật, thực phẩm, thức ăn gia súc… Ngành công nghiệp hóa chất được những tập đoàn lớn trên thế giới chuyển đổi các nguyên liệu thô như dầu mỏ, khí tự nhiên, không khí, nước, kim loại, và khoáng sản, có khoảng 700,000 sản phẩm được chuyển đổi từ những nguyên liệu đó. Các tập đoàn hóa chất tinh khiết lớn hiện nay như Sigma-Aldrich, Merck Millipore, Himedia, Wako, Bioline, Duchefa, Thermo Fisher đang dần chiếm lĩnh vị thế của mình trên thị trường thế giới cung cấp cho mỗi ngành đặc thù khác nhau. Một trong những loại hóa chất công nghiệp được sản xuất với số lượng lớn là axit suferic. Năm 1736, nhà dược sĩ Joshua Ward đã phát triển một quy trình sản xuất của nó liên quan đến sự nóng Nitrat và cho phép lưu huỳnh oxy hóa và kết hợp với nước. Đó là lần đầu tiên sản xuất axit sulfuric trên quy mô lớn. John Roebuck và Samuel Garbett những người đầu tiên thiết lập nhà máy quy mô lớn ở Prestonpans năm 1749, trong đó sử dụng các buồng ngưng tụ chì để sản xuất axit sulfuric. Hóa chất thí nghiệm không sản xuất với số lượng lớn như hóa chất công nghiệp. Tuy nhiên độ tinh khiết và độ bền rất cao. Ở các phòng thí nghiệm của trường đại học, viện nghiên cứu, trung tâm kiểm nghiệm rất cần hóa chất ở dạng kinh khiết, có độ hoạt tính ổn định, số lượng được sử dụng lượng nhỏ. Trong các nhà máy sản xuất cũng được trang bị các phòng thí nghiệm nhằm kiểm tra chất lượng các sản phẩm ở phòng QC và

Hóa chất thí nghiệm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hóa chất thí nghiệm

Hóa ch t thí nghi mấ ệNgành hóa hóa h c là m t ph n không th thi u cho khoa h c c b n và chuyên sâu, nhàọ ộ ầ ế ế ọ ơ ả máy, xí nghiệp s n xu t. Hóa ch t thí nghi m(tinh khi t) đ c s d ng r t r ng r i và phả ấ ấ ệ ế ượ ử ụ ấ ộ ả ổ bi n Vi t Nam t s m. L ng nh p kh u hóa ch t thí nghi m trong nh ng năm g n đâyế ở ệ ừ ớ ượ ậ ẩ ấ ệ ữ ầ tăng đáng k do s phát tri n m r ng c a các nhà máy d c ph m, thu c thú ý, nhà máyể ự ể ở ộ ủ ượ ẩ ố thu c b o v th c v t, th c ph m, th c ăn gia súc…ố ả ệ ự ậ ự ẩ ứ

                              

Ngành công nghi p hóa ch t đ c nh ng t p đoàn l n trên th gi i chuy n đ i các nguyên li u ệ ấ ượ ữ ậ ớ ế ớ ể ổ ệthô nh d u m , khí t nhiên, không khí, n c, kim lo i, và khoáng s n, có kho ng 700,000 s n ư ầ ỏ ự ướ ạ ả ả ảph m đ c chuy n đ i t nh ng nguyên li u đó. Các t p đoàn hóa ch t tinh khi t l n hi n nay ẩ ượ ể ổ ừ ữ ệ ậ ấ ế ớ ệnh Sigma-Aldrich, Merck Millipore, Himedia, Wako, Bioline, Duchefa, Thermo Fisher đang d n ư ầchi m lĩnh v th c a mình trên th tr ng th gi i cung c p cho m i ngành đ c thù khác nhau.ế ị ế ủ ị ườ ế ớ ấ ỗ ặ

M t trong nh ng lo i hóa ch t công nghi p đ c s n xu t v i s l ng l n là axit suferic. Năm ộ ữ ạ ấ ệ ượ ả ấ ớ ố ượ ớ1736, nhà d c sĩ Joshua Ward đã phát tri n m t quy trình s n xu t c a nó liên quan đ n s nóng ượ ể ộ ả ấ ủ ế ựNitrat và cho phép l u huỳnh oxy hóa và k t h p v i n c. Đó là l n đ u tiên s n xu t axit sulfuric ư ế ợ ớ ướ ầ ầ ả ấtrên quy mô l n. John Roebuck và Samuel Garbett nh ng ng i đ u tiên thi t l p nhà máy quy mô ớ ữ ườ ầ ế ậl n Prestonpans năm 1749, trong đó s d ng các bu ng ng ng t chì đ s n xu t axit sulfuric.ớ ở ử ụ ồ ư ụ ể ả ấ

Hóa ch t thí nghi m không s n xu t v i s l ng l n nh hóa ch t công nghi p. Tuy nhiên đ tinhấ ệ ả ấ ớ ố ượ ớ ư ấ ệ ộ khi t và đ b n r t cao. các phòng thí nghi m c a tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, trung tâm ế ộ ề ấ Ở ệ ủ ườ ạ ọ ệ ứki m nghi m r t c n hóa ch t d ng kinh khi t, có đ ho t tính n đ nh, s l ng đ c s d ng ể ệ ấ ầ ấ ở ạ ế ộ ạ ổ ị ố ượ ượ ử ụl ng nh . Trong các nhà máy s n xu t cũng đ c trang b các phòng thí nghi m nh m ki m tra ượ ỏ ả ấ ượ ị ệ ằ ểch t l ng các s n ph m phòng QC và nghiên c u s n ph m m i phòng R&D; các lo i hóa ch tấ ượ ả ẩ ở ứ ả ẩ ớ ở ạ ấ thí nghi m cũng đ c s d ng.ệ ượ ử ụ

Page 2: Hóa chất thí nghiệm

Tìm hi u thêm v ngành s n xu t hóa ch tể ề ả ấ ấ

Cu i th k 19 ch ng ki n ố ế ỷ ứ ế s bùng n c v s l ng s n xu t và s đa d ng c a hóa ch t đ c ự ổ ả ề ố ượ ả ấ ự ạ ủ ấ ượs n xu t. Các ngành công nghi p hóa ch t l n cũng đã hình thành Đ c và sau đó Hoa Kỳ. Hóa ả ấ ệ ấ ớ ở ứ ởch t đ c cũng đ c s d ng hang lo t trong các s n ph m tiêu dùng, cũng nh hàng ngàn s n ấ ượ ượ ử ụ ạ ả ẩ ư ảph m ng d ng trong nông nghi p, s n xu t, xây d ng, và các ngành công nghi p d ch v nh m ẩ ứ ụ ệ ả ấ ự ệ ị ụ ằph c v cho các ngành công nghi p chính y u nh cao su, nh a, d t, may m c, l c d u, gi y và b tụ ụ ệ ế ư ự ệ ặ ọ ầ ấ ộ gi y, và kim lo i c b n.ấ ạ ơ ả

Ngành công nghi p hóa ch t l i đ c phân ra m t cách rõ nét nh hóa ch t c b n (kho ng 35-37 ệ ấ ạ ượ ộ ư ấ ơ ả ảph n trăm), khoa h c đ i s ng (30 ph n trăm), hóa ch t đ c bi t (20-25 ph n trăm) và các s n ầ ọ ờ ố ầ ấ ặ ệ ầ ảph m tiêu dùng (kho ng 10 ph n trăm)ẩ ả ầ

Polymer là phân khúc l n nh t trong ph n hóa ch t c b nớ ấ ầ ấ ơ ả  bao g m t t c các lo i nh a và ồ ấ ả ạ ựs i nhân t o. Các th tr ng l n cho ngành nh a là bao bì, ti p theo là xây d ng nhà, container, ợ ạ ị ườ ớ ự ế ựthi t b , đ ng ng , giao thông v n t i, đ ch i và trò ch i.ế ị ườ ố ậ ả ồ ơ ơ

Các s n ph m polymer l n kh i l ng, polyethylene (PE), đ c s d ng ch y u trong màng bao ả ẩ ớ ố ượ ượ ử ụ ủ ếbì và các th tr ng khác nh chai s a, h p đ ng, và đ ng ng.ị ườ ư ữ ộ ự ườ ố

Polyvinyl clorua (PVC), m t s n ph m v i quy mô l n, là ch y u đ c s d ng đ t o ng d n ộ ả ẩ ớ ớ ủ ế ượ ử ụ ể ạ ố ẫcho th tr ng xây d ng cũng nh siding, và m t m c đ nào đó, v n t i và v t li u đóng gói nhị ườ ự ư ở ộ ứ ộ ậ ả ậ ệ ỏ h n nhi u.ơ ề

Polypropylene (PP), t ng t nh trong kh i l ng PVC, đ c s d ng t i các th tr ng khác ươ ự ư ố ượ ượ ử ụ ạ ị ườnhau, t bao bì, thi t b , và các thùng ch a đ qu n áo và th m.ừ ế ị ứ ể ầ ả Polystyrene (PS), s n xu t nh a v i quy mô l n, đ c s d ng ch y u cho các thi t b và đóng góiả ấ ự ớ ớ ượ ử ụ ủ ế ế ị cũng nh đ ch i và gi i trí.ư ồ ơ ả

Các s i d n nhân t o bao g m polyester, nylon, polypropylene, và acrylics, v i các ng d ng bao ợ ẫ ạ ồ ớ ứ ụg m c qu n áo, đ đ c trong nhà, và s d ng công nghi p và tiêu dùng khác.ồ ả ầ ồ ạ ử ụ ệ

Ngu n nguyên li u thô đ c s d ng xu t phát t các s n ph m hóa d u.ồ ệ ượ ử ụ ấ ừ ả ẩ ầ

Page 3: Hóa chất thí nghiệm

Hóa ch t trong các s n ph m hóa d u s l ng l n và trung gian ch y u đ c làm t khí d u m ấ ả ẩ ầ ố ượ ớ ủ ế ượ ừ ầ ỏhóa l ng (LPG), khí t nhiên và d u thô. kh i l ng tiêu th c a chúng là g n 30 ph n trăm trong ỏ ự ầ ố ượ ụ ủ ầ ầs hóa ch t c b n. ố ấ ơ ả  Đi n hình s n ph m v i quy mô l n bao g m etylen, propylen, benzene, ể ả ẩ ớ ớ ồtoluene, xylene, methanol, vinyl chloride monomer (VCM), styrene, butadien, và ethylene oxide. Polymer đ c s d ng đ s n xu t hàng hóa và các m t hàng đ c bi t khác.ượ ử ụ ể ả ấ ặ ặ ệCác d n xu t khác và công nghi p c b n bao g m cao su t ng h p, b m t, thu c nhu m và b t ẫ ấ ệ ơ ả ồ ổ ợ ề ặ ố ộ ộmàu, nh a thông, nh a, carbon đen, ch t n , và các s n ph m cao su và đóng góp kho ng 20 ph n ự ự ấ ổ ả ẩ ả ầtrăm trong hóa ch t c b n.ấ ơ ảHoá ch t vô c (kho ng 12%), là m ng lâu đ i nh t. S n ph m bao g m mu i, clo, soda ăn da, ấ ơ ả ả ờ ấ ả ẩ ồ ốsoda, axit (nh axit nitric, axit photphoric và axit sunfuric), titanium dioxide và hydrogen peroxide.ư Phân bón là lo i nh nh t (kho ng 6 ph n trăm) và bao g m ph t phát, amoniac và các hóa ch t ạ ỏ ấ ả ầ ồ ố ấkali.

Khoa h c đ i s ng( Life Science)ọ ờ ố

Khoa h c đ i s ng (kho ng 30 ph n trăm s n l ng) bao g m bi t hóa h c và sinh h c, d c ọ ờ ố ả ầ ả ượ ồ ệ ọ ọ ượph m, ch n đoán, các s n ph m s c kh e đ ng v t, vitamin, và thu c tr sâu. Trong khi s n l ngẩ ẩ ả ẩ ứ ỏ ộ ậ ố ừ ả ượ nh h n nhi u v kh i l ng so v i các ngành hóa ch t khác, s n ph m c a h có xu h ng có giá ỏ ơ ề ề ố ượ ớ ấ ả ẩ ủ ọ ướgiao r t cao, tăng tr ng t 1,5 đ n 6 l n GDP, nghiên c u và phát tri n chi tiêu m c 15 đ n 25 ấ ưở ừ ế ầ ứ ể ở ứ ếph n trăm c a doanh thu. Các s n ph m khoa h c đ i s ng th ng đ c s n xu t v i kỹ thu t r tầ ủ ả ẩ ọ ờ ố ườ ượ ả ấ ớ ậ ấ cao và đ c giám sát kỹ l ng b i các c quan chính ph nh Qu n lý Th c ph m và D c ph m. ượ ưỡ ở ơ ủ ư ả ự ẩ ượ ẩThu c tr sâu, còn g i là "hóa ch t b o v th c v t", là kho ng 10 ph n trăm c a th lo i này và ố ừ ọ ấ ả ệ ự ậ ả ầ ủ ể ạbao g m các lo i thu c di t c , thu c tr sâu, thu c di t n m.ồ ạ ố ệ ỏ ố ừ ố ệ ấ

Hóa ch t đ c bi tấ ặ ệ

Hóa ch t đ c bi t là m t lo i t ng đ i có giá tr cao, hóa ch t phát tri n nhanh chóng và đa d ngấ ặ ệ ộ ạ ươ ố ị ấ ể ạ v i th tr ng.ớ ị ườ   Chúng th ng đ c đ c tr ng b i các khía c nh sáng t o, công d ng đ c bi t c a ườ ượ ặ ư ở ạ ạ ụ ặ ệ ủs n ph m. S n ph m bao g m hóa ch t đi n t , khí công nghi p, ch t k t dính và ch t b t kín ả ẩ ả ẩ ồ ấ ệ ử ệ ấ ế ấ ịcũng nh s n ph , hóa ch t v sinh công nghi p và th ch , và ch t xúc tác. Trong năm 2012, ch aư ơ ủ ấ ệ ệ ể ế ấ ư bao g m hóa ch t tinh khi t, hóa ch t đ c bi t toàn c u hóa chi m lĩnh ồ ấ ế ấ ậ ệ ầ ế  th tr ng 546 t đô la ị ườ ỷbao g m 33% S n, ch t ph và x lý b m t, 27% Polymer hi u năng, 14% ch t k t dính và ch t ồ ơ ấ ủ ử ề ặ ệ ấ ế ấb t kín, 13% ph gia và 13% b t màu và m c.ị ụ ộ ự Hóa ch t đ c bi t đ c bán vì nh h ng và hi u su t. Đôi khi chúng là h n h p c a các công ấ ặ ệ ượ ả ưở ệ ấ ỗ ợ ủth c, không gi ng nh "hóa ch t tinh khi t- h u nh luôn luôn s n ph m đ n phân t .ứ ố ư ấ ế ầ ư ả ẩ ơ ử

Công ngh s n xu t hóa ch t:ệ ả ấ ấ

T góc nhìn c a các kỹ s hóa ch t, công nghi p hóa ch t liên quan đ n vi c s d ng c a các quá ừ ủ ư ấ ệ ấ ế ệ ử ụ ủtrình hóa h c nh các ph n ng hóa h c và ph ng pháp tinh ch đ s n xu t m t lo t các ch t ọ ư ả ứ ọ ươ ế ể ả ấ ộ ạ ấr n, l ng, khí và v t li u. H u h t các s n ph m ph c v s n xu t các m t hàng khác, m c dù m t ắ ỏ ậ ệ ầ ế ả ẩ ụ ụ ả ấ ặ ặ ộs l ng nh h n đi tr c ti p đ n ng i tiêu dùng. Dung môi, thu c tr sâu, dung d ch ki m, r a ố ượ ỏ ơ ự ế ế ườ ố ừ ị ề ửsoda, và xi măng portland cung c p m t vài ví d v các s n ph m đ c s d ng b i ng i tiêu ấ ộ ụ ề ả ẩ ượ ử ụ ở ườdùng. Các ngành công nghi p bao g m các nhà s n xu t hóa ch t inorganic- và h u c công nghi p, các ệ ồ ả ấ ấ ữ ơ ệ

Page 4: Hóa chất thí nghiệm

s n ph m g m s , hóa d u, hóa ch t nông nghi p, polyme, cao su (đàn h i), oleochemicals (d u, ả ẩ ố ứ ầ ấ ệ ồ ầm , và sáp), ch t n , n c hoa và h ng v . Ví d v các s n ph m đ c trình bày trong b ng ỡ ấ ổ ướ ươ ị ụ ề ả ẩ ượ ảd i đây.ướ

Product Type Examples

inorganic industrialammonia, chlorine, sodium hydroxide, sulfuric acid, nitric acid

organic industrial acrylonitrile, phenol, ethylene oxide, ureaceramic products silica brick, fritpetrochemicals ethylene, propylene, benzene, styreneagrochemicals fertilizers, insecticides, herbicidespolymers polyethylene, Bakelite, polyesterelastomers polyisoprene, neoprene, polyurethaneoleochemicals lard, soybean oil, stearic acidexplosives nitroglycerin, ammonium nitrate, nitrocellulosefragrances and flavors

benzyl benzoate, coumarin, vanillin

industrial gases nitrogen, oxygen, acetylene, nitrous oxide M c dù ngành công nghi p d c ph m th ng đ c coi là ngành công nghi p hóa ch t, nó có ặ ệ ượ ẩ ườ ượ ệ ấnhi u đ c đi m khác nhau mà đ t nó trong m t danh m c riêng bi t. Các ngành công nghi p khác ề ặ ể ặ ộ ụ ệ ệcó liên quan ch t chẽ bao g m d u khí, th y tinh, s n, m c in, keo, keo dính, và các nhà s n xu t ặ ồ ầ ủ ơ ự ả ấch bi n th c ph m.ế ế ự ẩ Các quá trình hóa h c nh ph n ng hóa h c ho t đ ng trong các nhà máy hóa ch t, hình thành ọ ư ả ứ ọ ạ ộ ấch t m i trong các thùng ph n ng. Trong nhi u tr ng h p các ph n ng di n ra trong các thi t ấ ớ ả ứ ề ườ ợ ả ứ ễ ếb ch ng ăn mòn đ c bi t nhi t đ cao và áp l c v i vi c s d ng ch t xúc tác. Các s n ph m c aị ố ặ ệ ở ệ ộ ự ớ ệ ử ụ ấ ả ẩ ủ các ph n ng này đ c tách ra s d ng m t lo t các kỹ thu t bao g m ch ng c t ch ng c t phân ả ứ ượ ử ụ ộ ạ ậ ồ ư ấ ư ấđo n đ c bi t, k t tinh, h p ph , l c, thăng hoa, và s y khô.ạ ặ ệ ế ấ ụ ọ ấ Các quy trình và s n ph m ho c s n ph m th ng đ c ki m tra trong và sau khi s n xu t b ng ả ẩ ặ ả ẩ ườ ượ ể ả ấ ằcác công c chuyên d ng và các phòng thí nghi m ki m soát ch t l ng(QC) đ đ m b o ho t ụ ụ ệ ể ấ ượ ể ả ả ạđ ng an toàn và đ đ m b o r ng s n ph m sẽ đáp ng yêu c u kỹ thu t. Nhi u t ch c trong ộ ể ả ả ằ ả ẩ ứ ầ ậ ề ổ ứngành công nghi p đang tri n khai ph n m m phù h p đ duy trì ch t l ng s n ph m và tiêu ệ ể ầ ề ợ ể ấ ượ ả ẩchu n s n xu t. ẩ ả ấ  Các s n ph m đ c đóng gói và phân ph i b i nhi u ph ng pháp, k c đ ng ả ẩ ượ ố ở ề ươ ể ả ườ

ng, b ch a, xe h i, và xe b n-xe t i (cho c hai ch t r n và ch t l ng), xi lanh, thùng phuy, chai, ố ể ứ ơ ồ ả ả ấ ắ ấ ỏvà h p. Công ty hóa ch t th ng có m t phòng thí nghi m nghiên c u và phát tri n đ phát tri n ộ ấ ườ ộ ệ ứ ể ể ểvà th nghi m s n ph m và quy trình. Các c s này có th bao g m các nhà máy thí đi m, và các ử ệ ả ẩ ơ ở ể ồ ểc s nghiên c u này có th đ c đ t t i m t v trí riêng bi t t các nhà máy s n xu t.ơ ở ứ ể ượ ặ ạ ộ ị ệ ừ ả ấ Thông tin liên h đ t mua hóa ch t thí nghi m:ệ ặ ấ ệCTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAMỌHotline: 0945677929Tel: 0868400109Email: [email protected]