39
CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG BÀI TẬP, SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH ĐỂ THỰC HÀNH Khóa học: Đo bóc khối lượng, lập dự toán Sử dụng Dự toán GXD 9 để lập dự toán CÁC BÀI TẬP LIÊN TỤC ĐƯỢC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG QUA CÁC KHÓA HỌC ĐỂ NGÀY CÀNG HOÀN THIỆN HƠN Học viên được hướng dẫn từ khâu tìm kiếm, sưu tầm các thông tin, số liệu trên giaxaydung.vn, mạng Internet và các nguồn khác để thực hiện lập dự toán công trình trong điều kiện thực tế.

Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG

BÀI TẬP, SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH ĐỂ THỰC HÀNH

Khóa học: Đo bóc khối lượng, lập dự toán

Sử dụng Dự toán GXD 9 để lập dự toán

CÁC BÀI TẬP LIÊN TỤC ĐƯỢC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG QUA

CÁC KHÓA HỌC ĐỂ NGÀY CÀNG HOÀN THIỆN HƠN

Học viên được hướng dẫn từ khâu tìm kiếm, sưu tầm các thông tin, số liệu trên giaxaydung.vn, mạng Internet và các nguồn khác để thực hiện lập dự toán công trình trong điều kiện thực tế.

Page 2: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 1

GIỚI THIỆU

Tại khóa học, học viên sẽ được hướng dẫn sử dụng phần mềm Dự toán GXD giải tất cả các

bài tập trong tài liệu này. Các bài tập là số liệu khối lượng, dự toán công trình thuộc đủ 5 loại

hình công trình: Dân dụng, Công nghiệp, Giao thông, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật.

Với việc tìm hiểu các nguyên lý chung và thực hành về dự toán của cả 5 loại công trình sẽ

giúp học viên khả năng đáp ứng với nhu cầu tuyển dụng, nhu cầu làm việc đa dạng của các công

ty, ban quản lý dự án...

Tránh tình trạng diễn giải lý thuyết quá nhiều, học viên hiểu nhưng bắt tay vào làm thực tế thì

không được, không hiểu. Chúng tôi đẩy mạnh thực hành theo số liệu, tình huống của công trình thực tế

(phương châm: Học Làm như thật). Trong quá trình thực hành, đến chỗ cần thiết, giáo viên giải thích: áp

dụng văn bản nào, các nguyên tắc và trình tự bóc khối lượng, phương pháp lập dự toán; vì sao phải tính

một chi phí nào đó? cách áp dụng định mức, vì sao phải tạm tính, cách xử lý công tác tạm tính cụ thể

trong dự toán thế nào; đơn giá, giá vật liệu + giá nhân công + giá cơ máy ở đâu ra? tại sao lại có hệ số

đó... Học viên được khuyến khích đặt mọi câu hỏi kể cả ”ngô nghê nhất” về dự toán công trình và các vấn

đề liên quan đến dự án đầu tư xây dựng công trình, kể cả thanh quyết toán...

Với bề dày đào tạo từ năm 2007 cho đến nay, kết hợp với sự liên tục nghiên cứu thay đổi phương

pháp giảng dạy, hoàn thiện giáo trình, bài tập thực hành. Chúng tôi khẳng định sẽ đem đến cho các bạn

học viên một khóa học mà như nhiều học viên đã đánh giá: ”Đây là khóa học hay, hữu ích nhất mà tôi

từng được tham gia, cũng là khóa học mà tôi được nhận về nhiều nhất (giáo trình, tài liệu, đĩa CD bộ sưu

tập dữ liệu lập dự toán rất quý, phần mềm, quà tặng... đặc biệt là kiến thức dùng cho công việc.”.

Công ty CP Giá Xây Dựng

Mời bạn liên hệ Ms Thu An số 0985.099.938 để đăng ký học

Page 3: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 2

BÀI TẬP THỰC HÀNH

LỚP HỌC ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG, LẬP DỰ TOÁN TẠI CTY GIÁ XÂY DỰNG

I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LƢỢNG

Bài 1. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất bằng thủ

công, đất cấp III, thành thẳng đứng và bê tông gạch vỡ M50 lót móng của hệ thống móng băng có

mặt bằng và mặt cắt như sau:

M1 M1 M1 M1

M2

M1 M2

800 600

200

700

200

700

3600 42003600

6000

11400

Mat bang mong

Mat cat mong

MẶT BẰNG MÓNG

M1 M1 M1 M1

M2

M1 M2

800 600

200

700

200

700

3600 42003600

6000

11400

Mat bang mong

Mat cat mong

MẶT CẮT 1-1 MẶT CẮT 2-2

Bài 2. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu bóc tách, tính khối lượng thi

công xây dựng khối tường như bản vẽ.

1 1

2

2

Page 4: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 3

6300

240030

00

900

1200

600

620

Bài 3. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất thủ công,

đất cấp II và khối lượng ván khuôn, cốt thép, bê tông móng, bê tông lót móng của các móng đơn

M1 có mặt bằng và mặt cắt như sau:

Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê

tông mác 200, đá 1x2 và lập bảng thống kê cốt thép cho tấm đan như sau:

giaxaydung.vn

Page 5: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 4

Bài 3: Sử dụng phần mềm Dự toán GXD tính khối lượng ván khuôn, bê tông mác 200 đá

dăm (1x2 cm) cho một dầm sau:

Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê

tông dầm M200, đá 1x2 và cốt thép cho hệ 2 dầm D1 như bản vẽ, thi công ở cao độ ≤16m. Kiểm

tra bảng thống kê cốt thép với bản vẽ.

Page 6: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 5

1

2

1

2

3 3

44

2 Ø16

1 Ø16

Ø6 a200

2 Ø10 2 Ø10

1 Ø16

2 Ø16

Ø6 a200

200 200

3600110 110

110 110

4Ø6 a200

2Ø16

32 Ø10

12 Ø16 1

1

2

2

1-1 2-2

50

10

03

0040

0

10

03

0040

0

Tên

cấu

kiện

Số

thứ

tự

Hình dáng, kích thước (mm) Đường

kính

Một cấu kiện Toàn bộ

Số

thanh

Chiều

dài

(mm)

Số

thanh

Chiều

dài

(mm)

2

dầm

D1

1 16 2 3.980 4 15,92

2

16 1 4.230 2 8,46

3 10 2 3.910 4 15,64

4

6 20 1.060 40 42,4

Bài 5. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn, bê tông

M200, đá 1x2, cốt thép cho hệ dầm mái – dầm lanh tô, giằng móng, giằng tường và sàn mái như

bản vẽ, thi công ở độ cao ≤4m. Kiểm tra số liệu thống kê cốt thép từ bản vẽ.

Page 7: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 6

Page 8: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 7

BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP

Số

TT Hình dáng, kích thước

Đường

kính

(mm)

Chiều

dài 1

thanh

(mm)

Số lượng Tổng

chiều

dài

(mm)

Tổng

TL

(kg)

Một

cấu

kiện

Toàn

bộ cấu

kiện

Dầm (3 cái)

1

18 5200 2 6 31200 63

2 16 5436 2 6 32616 52

3 10 5100 2 6 30600 19

4 6 1020 27 81 82620 18

Lanh tô (6 cái)

1

12 1740 2 12 20880 18

2 6 280 10 60 16800 3,7

Giằng móng

3

12 31300 3 93900 82,6

4 6 395 156 61620 13,5

Ô văng (6 cái)

5

6 1660 3 30 49800 11

Page 9: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 8

Số

TT Hình dáng, kích thước

Đường

kính

(mm)

Chiều

dài 1

thanh

(mm)

Số lượng Tổng

chiều

dài

(mm)

Tổng

TL

(kg)

Một

cấu

kiện

Toàn

bộ cấu

kiện

6 6 860 11 66 56760 12,5

Giằng tường

7

6 31300 3 93900 20,7

8 6 280 156 43680 9,6

Mái nhà

9

6 6100 120 732000 161

10 6 12100 60 726000 159,7

11 6 2100 273 578760 127,3

Bài 6. Tính khối lượng làm mái của bộ phận công trình theo bản vẽ dưới:

- Mái bê tông cốt thép mác 200# đá dăm cỡ 1x2 dày 100.

- Dầm mái có cùng tiết diện

- Sê nô đổ liền mái nhà

- Tường chắn mái xây gạch đặc mác 75#, vữa tam hợp mác 50#

- Tạo dốc 5% bằng bê tông gạch vỡ.

- Các lớp cách nhiệt bằng thông tâm và gạch lá nem

- Mũ mái xây gạch chừa lỗ, úp bằng tấm bê tông cốt thép.

Page 10: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 9

Page 11: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 10

Bài 7. Hãy bóc tách khối lượng cho các công tác thi công rãnh thoát nước, điền khối lượng

bóc được cho từng công tác và đơn vị tương ứng với các công tác đó vào bảng khối lượng sau

biết rằng chiều dài rãnh thoát nước là 50m. Chi tiết mặt cắt rãnh thoát nước như hình vẽ

TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng

1 Đào đất rãnh bằng thủ công

2 Bê tông lót rãnh

3 Xây rãnh gạch đặc

4 Trát thành rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50

5 Láng rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50

6 Bê tông tấm đan đúc sẵn nắp rãnh

MÐTN

+0.0

110110

7020070530

60

300

70

100

660

560

Cho biết giá xi măng PC40 là 1.450đ/kg, đá dăm 1x2cm giá 210.000đ/m3, giá cát vàng

189.000đ/m3, nước 9,5đ/m3. Sử dụng bơm để đổ bê tông, hãy tra cấp phối bê tông phù hợp và

tính giá cho 1m3 bê tông theo cấp phối đã tra.

II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN

1. Lập dự toán thiết kế

1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương

Khi sử dụng đơn giá địa phương để lập dự toán, bạn sẽ phải thực hiện bù trừ chênh lệch vật

liệu; điều chỉnh nhân công và máy thi công bằng hệ số để đưa mặt bằng đơn giá về thời điểm lập

dự toán. Trường hợp chưa có văn bản hướng dẫn hệ số bạn cũng có thể bù chênh lệch nhân công

và giá ca máy tương tự bù chênh lệch vật liệu.

1.1.1. Chuẩn bị

Chuẩn bị các tài liệu, văn bản quy định, hướng dẫn và các căn cứ, cơ sở pháp lý để lập dự

toán.

1.1.2. Thực hiện lập dự toán

Bước 1. Mở phần mềm Dự toán GXD

Bước 2. Kích chọn sheet Ts và nhập các số liệu sau vào

Công trình: Tòa nhà làm việc SXD Cần Thơ; Hạng mục: Văn phòng làm việc; Chủ đầu tư:

SXD Cần Thơ; Địa điểm xây dựng: Số 25a, Ngô Hữu Hạnh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

- Kiểm tra lại các định mức để tính chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế

tính trước, chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công xem đã hợp lý với

loại công trình.

Page 12: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 11

Bước 3. Lựa chọn CSDL để sẵn sàng lập dự toán.

Bước 4. Lưu file dự toán dưới dạng đuôi .xls hoặc .xlsm nếu là Excel 2007, 2010. Không

lưu file dưới dạng đuôi .xlsx sẽ bị lỗi công thức và hỏng file.

Bài 2: Nghiên cứu các bản vẽ. Dựa vào bản vẽ mặt bằng móng hãy bổ sung các chi tiết còn

thiếu trên mặt cắt móng, đếm số lượng các móng M1, M2, M3 của hệ móng sau:

Page 13: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 12

Page 14: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 13

Bảng thống kê thép móng

Tên

Ck

S

H Hình dạng/chiều dài

Ø

(mm)

Số

Ck

Số lượng Chiều dài Tổng trọng

lượng (kg) 1 Ck Toàn

bộ 1 Ck

Toàn

bộ

M1 1 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354

2 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354

M2 1 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894

2 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894

M3 1 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119

2 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119

Tổng cộng 12 386,73

Bảng thống kê thép cổ móng

Tên

Ck

S

H Hình dạng/chiều dài

Ø

(mm)

Số

Ck

Số lượng Chiều dài Tổng trọng

lượng (kg) 1 Ck Toàn

bộ 1 Ck

Toàn

bộ

K1

1 16 4 4 16 2,75 44,0 69,45

2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32

3 18 2 4 8 2,75 22,0 43,95

4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66

K2

1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,72

2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,659

3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97

4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33

K3

1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,723

2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66

3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97

4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33

Tổng cộng 18 87,89

16 138,89

6 39,95

Bài 3: Đọc bản vẽ kiểm tra lại số liệu bóc khối lượng ở bảng dưới, chỉnh lại các số liệu bị

sai. Chọn sheet Dutoan XD, nhập công thức tính và tính khối lượng cho các công tác rồi điền vào

bảng dưới đây. Học viên chưa có phần mềm hãy tính tay và ghi kết quả vào bảng.

STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lƣợng

1 AB.11443 Đào móng cột, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp III m3

Móng M1: 4*1,5*1,3*1,45*1,2

Móng M2: 6*1,8*1,6*1,45*1,2

Móng M3: 2*2,4*2,2*1,55*1,2

2 AF.11111 Bê tông lót móng đá 4x6, mác 100 m3

Móng M1: 4*1,5*1,5*0,1

Page 15: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 14

STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lƣợng

Móng M2: 6*1,8*1,8*0,1

Móng M3: 2*2,4*2,4*0,1

3 AF.61110 SXLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng,

đường kính ≤10mm tấn

39,95/1000

4 AF.61120 SXLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng,

đường kính ≤18mm tấn

Thép móng d12: 386,73/1000

Thép cổ móng: (87,89+138,89)/1000

5 AF.81122 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng 100m2

Đế móng M1: 4*4*1,5*0,2/100

Đế móng M2: 6*4*1,6*0,25/100

Đế móng M3: 2*4*2,2*0,25/100

Cổ móng M1: 6*4*0,25*0,95/100

Cổ móng M2: 4*4*0,25*0,85/100

Cổ móng M3: 2*4*0,25*0,75/100

6 AF.11223 Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 m3

Móng M1: 2*1,3*1,3*0,2

Móng M2: 6*1,6*1,6*0,25

Móng M3: 4*0,2*2,2*0,3

Phần vát M1:

4*0,2/6*(1,3^2+0,35^2+(1,3+0,35)^2)

Phần vát M2:

4*0,3/6*(1,6^2+0,35^2+(1,6+0,35)^2)

Phần vát M3:

4*0,35/6*(2,2^2+0,35^2+(2,2+0,35)^2)

Lưu ý: Ghi file dữ liệu vào ổ cứng dạng file .xls hoặc .xlsm (không lưu loại .xlsx).

Bài 4: Xác định giá trị chênh lệch vật liệu với giả thiết về giá các loại vật liệu tại thời điểm

gốc và thời điểm lập dự toán (thời điểm hiện tại) như sau:

STT Tên vật tƣ Đơn vị Giá vật tƣ tại thời

điểm lập dự toán (đ)

1 Cát vàng đổ bê tông m³ 326.334

2 Dây thép kg 21.209

3 Đá 1x2 m³ 335.215

4 Đá 4x6 m³ 280.300

5 Đinh kg 21.909

6 Đinh đỉa cái 1.500

7 Gỗ chống m³ 3.820.000

8 Gỗ đà nẹp m³ 3.820.000

9 Gỗ ván m³ 3.820.000

10 Gỗ ván cầu công tác m³ 3.820.000

11 Nước lít 6

12 Que hàn kg 15.659

13 Thép tròn D≤10mm kg 18.886

14 Thép tròn D≤18mm kg 18.886

15 Xi măng PC30 kg 1.477

15 Xi măng PC40 kg 1.688

Page 16: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 15

Hãy xác định bảng giá trị vật tư. Cho biết ý nghĩa của bảng này?

Bài 5: Giả sử công trình trên xây dựng ở địa bàn các huyện thành phố Cần Thơ khi đó phải

điều chỉnh với hệ số điều chỉnh nhân công KNC = 0,875; hệ số máy thi công KMTC = 0,99 và các

định mức tỷ lệ trực tiếp phí khác, chi phí chung và thuế giá trị gia tăng theo qui định hiện hành

của nhà nước. Hãy xác định giá trị chi phí xây dựng?

Bài 6: Tính bảng chi phí mua sắm thiết bị cho 1 công trình như bảng dưới, giả thiết thuế

suất thuế GTGT mua thiết bị là 10%. Sử dụng sheet Gld và Dutoan TB của phần mềm Dự toán

GXD xác định giá trị lắp đặt thiết bị.

Stt Tên thiết bị hay nhóm thiết bị

ĐVT Khối

lƣợng Giá trƣớc

thuế

Thành tiền

trƣớc thuế

Thuế GTGT

Thành tiền sau thuế

Gợi ý

1

Máy điều hòa 2 cục, 2

chiều, loại treo tường

12.000 BTU/h

bộ 42 10.000.000

BA.12201

định mức

1778

Giá đỡ máy cái 42 165.000

2

Máy điều hòa 2 cục, 2

chiều, loại treo tường

18.000 BTU/h

bộ 15 14.000.000

BA.12201

Giá đỡ máy cái 15 180.000

3 Bình nóng lạnh 30L-

2,8Kw bộ 32 2.000.000

BB.42102

(định mức

lắp đặt

thùng đun

nước

nóng)

4

Lắp đặt aptomat

MCCB 3P-150A

/25KA cái 2 4.096.073

BA.19304

5 Lắp đặt aptomat

MCCB 3P-16A 10KA cái 7 3.692.692

BA.19302

6 Lắp tủ điện

500x350x200mm cái 2 1.448.075

BA.15413

7

Cáp điện

CU/XLPE/PVC/PVC

(3x10+1x6)mm2

m 183,6 125.000

BA.16409

8

Dây cáp điện

CU/PVC/PVC( 3x2,5

+1x1,5)mm2 m 230 45958

BA.16407

9 Hộp automat 06

module lắp chìm hộp 28 244.000

BA.15403

Lưu ý: Cần đối chiếu quy định, phát hiện những chi phí nào đưa vào bảng mua sắm thiết bị

là sai, từ đó phân ra lập dự toán cho đúng.

Cho biết giá trị dự toán bây giờ là bao nhiêu?

Bài 7: Sử dụng sheet QD957 và THKP hãy tính chi phí Quản lý dự án, chi phí Tư vấn và

chi phí khác biết công trình có các loại chi phí như sau:

Page 17: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

www.DutoanGXD.vn

Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn 16

Chi phí lập dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật).

Chi phí thiết kế.

Giám sát thi công xây dựng công trình.

Giám sát lắp đặt thiết bị.

Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật

Chi phí thẩm tra dự toán Gxd

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

Chi phí kiểm toán, quyết toán vốn đầu tư

Chi phí bảo hiểm công trình

Bài 8: Tính chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá biết rằng công trình có thời gian xây dựng

3 năm từ năm 2010-2012. Mức phân bổ vốn cho các năm lần lượt là 25%, 55%, 20%.

1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình

Với phương pháp này ta không sử dụng quyển đơn giá địa phương mà tự chiết tính đơn giá

công trình với các định mức phù hợp để lập dự toán công trình. Đặc biệt là dự toán các công trình

giao thông, thủy lợi… từ lâu các đơn vị tư vấn đã chiết tính đơn giá công trình để lập dự toán mà

không sử dụng đơn giá địa phương và bù chênh lệch.

Để lập dự toán theo cách này, người lập dự toán phải đi chiết tính đơn giá công trình. Để

chiết tính được đơn giá công trình cần nắm bắt được cách tra và áp dụng định mức, tính bảng giá

vật liệu hiện trường, tính bảng lương nhân công, bảng giá ca máy (tính mới hoặc bù giá ca máy

của địa phương thành giá ca máy tại thời điểm lập dự toán để sử dụng cho công trình).

Bài 1: Công trình dân dụng thi công xây dựng tại thành phố Lạng Sơn. Hãy lập dự toán chi

phí xây dựng cho các công tác thi công hệ thống khung cột bê tông cốt thép.

Khi dùng đơn giá công trình nên chỉ cần 1 bộ csv duy nhất là có thể làm được dự toán hoặc

dự thầu cho tất cả các công trình trong cả nước. Tuy nhiên, để thuận tiện tra cứu nên trong bài

này ta chọn dữ liệu Csv Lạng Sơn.

Lập bảng tính đơn giá nhân công (tiền công) theo chế độ chính sách hiện hành của Nhà

nước về tiền lương: mức lương tối thiểu và các khoản phụ cấp cho công trình tại địa bàn thành

phố Lạng Sơn. Tham khảo Nghị định số 204/2005/NĐ-CP mục A.1.8 để tra hệ số lương theo bậc

thợ.

Tính bảng giá ca máy theo giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm lập dự toán. Nếu chưa

tìm được thì tạm giả định tính với các số liệu giá điện là 1369 (đ/kwh), diezel 19.800 (đ/lít). Các

định mức giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về

hướng dẫn phương pháp xác xác định giá ca máy và thiết bị thi công. Hoặc tính theo bảng giá ca

máy Lạng Sơn và bù chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương về thời điểm hiện tại.

Page 18: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

17

Giá vật liệu theo công bố giá mới nhất của Liên sở TC-XD Lạng Sơn, báo giá thị

trường hoặc giả định bảng giá vật liệu như bảng sau:

STT Tên vật liệu ĐVT Giá vật liệu (đ)

1 Xi măng PC30 kg 1.437

2 Thép tròn Φ≤10mm kg 17.342

3 Thép tấm kg 17.980

4 Thép hình kg 17.980

5 Que hàn kg 16.800

6 Nước lít 7

7 Gỗ ván cầu công tác m3 3.500.000

8 Gỗ chống m3 3.500.000

9 Dây thép kg 18.000

10 Cát vàng m3 290.000

11 Đinh đỉa cái 3.500

12 Đinh kg 19.000

13 Đá 1x2 m3 251.800

Thông số tính giá vật liệu đến hiện trường xây lắp cho xi măng, cát vàng, đá 1x2.

Các vật liệu còn lại, giá trị cho trong bảng là giá vật liệu tính tới hiện trường xây dựng.

Theo số liệu khảo sát xi măng mua tại nguồn cách hiện trường xây dựng 30km trong

đó có 20 km đường loại 1 và 10km đường loại 2. Cát vàng mua tại nguồn cách hiện trường

xây dựng 15km đường loại 2. Đá 1x2 được mua tại mỏ đá cách nguồn 10 km đường loại 2.

BẢNG THỐNG KÊ THÉP CỘT

Tên

Ck

S

H Hình dạng/chiều dài

Ø

(mm)

Số

Ck

Số lượng Chiều dài Tổng trọng

lượng (kg) 1 Ck Toàn

bộ 1 Ck

Toàn

bộ

K1

Thép cột tầng 1

1 16 4 4 16 4,0 64,0 101,01

2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32

3 18 2 4 8 4,0 32,0 63,923

4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66

K1

Thép cột tầng 2

1 16 4 4 16 3,5 56,0 88,39

2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32

3 18 2 4 8 3,5 28,0 55,9.

4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66

Page 19: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

18

200

200

200

200

200

200

2Þ14

300

2Þ14

3Þ14

3Þ14

2Þ14

200

2Þ14 TÆ LEÄ: 1/2

0

12-12

2Þ14

Þ6 a150

300

2Þ14

3Þ14

2Þ14

2Þ14

3Þ14

2Þ14

2Þ14

2Þ14

10

11

12

11

10

2Þ16

2Þ16

2Þ16

2Þ16

300

KHUNG K1

TÆ LEÄ: 1/2

0 (SL=02CK)

100

100

300

2Þ14

Þ6 a150

2Þ14

11-11

200

3Þ14

TÆ LEÄ: 1/2

0

10-10

200

Þ6 a200

3Þ14

300

TÆ LEÄ: 1/2

0

2Þ14

2Þ16

2Þ16

2Þ14

2Þ16

2Þ16

200

TÆ LEÄ: 1/2

0

89

88

98

200

2Þ16

2Þ16

300

TÆ LEÄ: 1/2

0

2Þ14

+3.2

50

Þ6 a200

9-9

TÆ LEÄ: 1/2

0 2Þ16

+3.2

50

2Þ16

Þ6 a150

8-8

2Þ16

300

300

2Þ14

2Þ14

2Þ14

2Þ16

2Þ14

2Þ14

2Þ16

2Þ14

2Þ14

2Þ14

45

44

5

300

2Þ14

-0.0

50

Þ6 a150

2Þ14

5-5

550

550

700

Þ6a100

4Þ16

700

12

3

600

600

3350 3300

3400

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

900

900

900

900

900

900

900

2Þ14

2Þ14

4Þ16

900

3400

Þ6a100

TÆ LEÄ: 1/2

0

1a-1a

200

2Þ14

TÆ LEÄ: 1/2

0

2Þ14

4-4

200

-0.0

50

Þ6 a200

2Þ14

2Þ14

Þ6a150

4Þ16

4Þ16

4Þ16

11

11

11

550

550

550

550

3Þ14

3Þ14

900

900

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

900

900

Þ6a150

Þ6a200

Þ6a150

550

550

550

4Þ16

Þ6 a200

125

125

125

250

125

250

11

22

4

1a

1a

2a

2a

1a

1a

200

200

250

125

250

125

125

125

4Þ18

TÆ LEÄ: 1/2

0

2-2

Þ6 a200

100

100 100

200

200

100100

100

Þ6 a200

1-1

TÆ LEÄ: 1/2

0 4Þ16

2a-2a

TÆ LEÄ: 1/2

0

Þ6 a200

4Þ18

11

+3.6

00

+3.2

50

-0.0

50

Þ6a100

700

550

2Þ16

700

Þ6a100

2Þ16

550

550

4Þ18

Þ6a100

700

Þ6a100

700

Page 20: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

19

Bài 2: Lập dự toán chi phí mua sắm thiết bị cho các loại thiết bị cho trong bảng sau:

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊCÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM PHẦN MỀM CTY GIÁ XÂY DỰNG

Đơn vị tính: đồng

STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊĐƠN VỊ

TÍNH

KHỐI

LƢỢNG

ĐƠN GIÁ

TRƢỚC THUẾ

THÀNH TIỀN

TRƢỚC THUẾTHUẾ GTGT

THÀNH TIỀN

SAU THUẾ

1 Bàn, ghế, tủ làm việc bộ 20 20.000.000

2 Máy bơm nước bộ 1 3.500.000

3 Điều hòa nhiệt độ 18.000 BTU bộ 2 19.000.000

4 Điều hòa nhiệt độ 24.000 BTU bộ 3 23.000.000

5 Máy laptop cái 10 15.000.000

6 Máy tính để bàn cái 10 10.000.000

7 Máy in cái 3 5.000.000

8 Máy điện thoại cái 5 2.000.000

9 Máy fax cái 5 5.000.000

10 Máy chủ server cái 1 80.000.000

11 Quạt trần cái 4 1.000.000

12 Quạt treo tường cái 10 300.000

Cộng chi phí mua sắm thiết bị

(Gmstb)

LÀM TRÒN (GTB)

Việc đưa quạt trần, quạt treo tường vào bảng dự toán chi phí mua sắm thiết bị như

trên đúng hay sai? Cần căn cứ vào văn bản nào để giải quyết vấn đề?

Bài 3: Chiết tính đơn giá, áp vào khối lượng, lập bảng dự toán và bảng giá chào thầu

với các số liệu như trong bảng sau:

STT MÃ

HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

KHỐI LƢỢNG

1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000

2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000

3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000

4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000

5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000

6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000

7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chìm hộp 28,000

8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chìm hộp 10,000

9 BA.16407 Dây cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5

+1x1,5)mm2 m 230,000

10 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC

(3x4+1x2,5)mm2 m 880,000

11 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC

(3x10+1x6)mm2 m 180,000

12 BA.16107 Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000

Page 21: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

20

STT MÃ

HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

KHỐI LƢỢNG

13 BA.16109 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000

14 BA.16112 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000

15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000

Bảng giá vật liệu khảo sát từ các nguồn cung cấp

STT TÊN VẬT TƢ ĐƠN

VỊ ĐƠN GIÁ

1 Ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 658.400

2 Dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 20.825

3 Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 12.870

4 Dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 5.710

5 Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC

(3x10+1x6)mm2 m 125.000

6 Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC

(3x4+1x2,5)mm2 m 65.948

7 Cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5

+1x1,5)mm2 m 45.948

8 Automat 14 module lắp chìm cái 560.000

9 Hộp automat 06 module lắp chìm cái 244.000

10 Tủ điện 500x300x200mm cái 1.120.000

11 Aptomat 3P-16A 10KA cái 2.917.640

12 Aptomat 3P-25A 10KA cái 2.917.640

13 Aptomat 3P-40A 10KA cái 277.440

14 Aptomat 3P-50A 10KA cái 277.440

15 Aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 4.096.074

1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu

1.3.1. Chuẩn bị

Anh/chị hãy chuẩn bị các tài liệu cần thiết để lập dự toán công trình Cầu thi công xây

dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

1.3.2. Thực hiện lập dự toán

Cho số liệu khối lượng thi công cọc khoan nhồi của công trình xây dựng cầu như

trong bảng. Hãy:

1. Kiểm tra sự phù hợp của việc áp dụng các mã hiệu định mức/đơn giá cho công việc.

Sửa lại cho đúng nếu mã nào chưa phù hợp.

2. Thực hiện lập dự toán bằng phần mềm Dự toán GXD.

Page 22: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

21

BẢNG KHỐI LƯỢNG

Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng

AC.32121

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D800mm (khoan đến độ sâu 30m)

m 360,000

D800 (L 52m; 12 cái)

AC.32121

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D800mm (khoan từ độ sâu >30 m đến lớp

cuội sỏi)

m 216,000

Khoan ở độ > 30m – đơn giá nhân HS 1,015)

D800 (L 52m; 12 cái)

AC.32121

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D800mm (khoan vào lớp cuội sỏi)

m 48,000

Khoan ở độ sâu >30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2

D800 (L 52m; 12 cái)

AC.32122

Khoan tạo lỗ bằng phơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn,

khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc

tương tự), D1200mm (khoan đến độ sâu 30m)

m 1.140,000

D1200 (L 52m; 38 cái)

AC.32122

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D1200mm (khoan từ độ sâu >30m đến lớp

cuội sỏi)

m 684,000

Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015)

D1200 (L 52m; 38 cái)

AC.32122

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D1200mm (khoan vào lớp cuội sỏi)

m 152,000

Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2;).

D1200 (L 52m; 38 cái)

AC.32123

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D1400mm khoan đến độ sâu 30m

m 2.640,000

D1400 (L 52m; 88 cái)

AC.32123

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D1400mm (khoan từ độ sâu >30m đến

m 1.584,000

Page 23: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

22

Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng

lớp cuội sỏi)

Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015;)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AC.32123

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần

hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec

(hoặc tương tự), D1400mm (khoan vào lớp cuội sỏi)

m 352,000

Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2;)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AB.24121 Đào xúc đất khoan cọc lên ôtô bằng máy đào ≤0,8 m³ và

máy ủi ≤110 CV, đất cấp I 100m³ 127,837

Đất khoan cọc:

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

Mùn khoan bentonite (1/3 KL bentonite)

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AB.41431 Vận chuyển đất trong phạm vi 1km bằng ôtô tự đổ 10T đất

cấp 1 100m³ 127,837

AB.42331 Vận chuyển tiếp ≤7km (6Km) bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1

(ĐG*6km)

100m³/

Km 127,837

AB.42431 Vận chuyển đất phạm vi >7km (8km) bằng ôtô tự đổ 10T

đất cấp 1 (ĐG*8km)

100m³/

Km 127,837

Sản xuất và lắp đặt ống thép dẫn hướng

AI.52123 Sản xuất ống vách dẫn hướng tấn 6,596

Luân chuyển 80 lần

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AC.34522 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đờng kính cọc

≤1000 mm m 144,000

D800 (L 52m; 12 cái)

AC.34523 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đờng kính cọc m 456,000

Page 24: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

23

Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng

≤1300 mm

D1200 (L 52m; 38 cái)

AC.34524 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc

≤1500 mm m 1.056,000

D1400 (L 52m; 88 cái)

AC.32810 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn m³ 9.587,802

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AC.32810 Thu hồi 40% dung dịch bentonite m³ -3.835,121

Cung cấp và lắp đặt cốt thép

AF.67110 Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính ≤18mm tấn 354,365

Tạm tính 46,2kg/1m³ bê tông

AF.67120 Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính >18mm tấn 30,681

Tạm tính 4kg/1m³ bê tông

AI.13111 Thép bản đầu cọc tấn 1,000

Con kê bê tông

AG.11425 Con kê bêtông M350, kích thước D=200, dày 70 m³ 15,773

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AG.31311 Ván khuôn con kê bêtông 100m² 3,155

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AG.13221 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn con kê bê tông tấn 1,470

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AG.42111 Lắp con kê bêtông vào lồng sắt (tạm tính 10 con kê bằng 1

cấu kiện BT ≤50kg) 10cái 717,600

D800 (L 52m; 12 cái)

Page 25: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

24

Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

Cung cấp và lăp đặt ống thép siêu âm

BB.14107 Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đờng kính ống

59,9mmx1,2mm 100m 143,520

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

BB.14111 Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đường kính ống

113,5mmx2mm 100m 137,280

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

BB.29407 Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường

kính 59,9mm (bằng măng sông 65mmx2mm) cái 1.932,000

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

BB.29410 Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường

kính 102mm (bằng măng sông 119mmx2mm) cái 966,000

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AI.52231 Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che - nút

bịt ống siêu âm tấn 0,091

Nắp bịt d65mm

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

Nắp bịt d120mm

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

Page 26: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

25

Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng

Đổ bê tông cọc khoan nhồi

AF.35115 Bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc ≤1000mm, Vữa

mác 300, Đá 1x2 (Bê tông thương phẩm đổ bằng bơm) m³ 250,798

D800 (L 52m; 12 cái)

AF.35125

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường

hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cọc nhồi

trên cạn, D>1000 mm, mác 300 đá 1x2

m³ 7.419,443

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AB.66142 Lấp cát đầu cọc 100m³ 19,176

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

AA.21122 Đập bê tông đầu cọc m³ 184,381

D800 (L 52m; 12 cái)

D1200 (L 52m; 38 cái)

D1400 (L 52m; 88 cái)

Dự phòng các công tác khác % 3,000

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

Tự tìm theo công bố giá địa phương nơi xây dựng công trình, giá thị trường, giá công

trình tương tự hoặc ước tính. Chú ý giá vật liệu đưa vào chiết tính đơn giá là giá trước thuế

VAT và là giá đến hiện trường xây dựng.

THÔNG SỐ TÍNH GIÁ NHÂN CÔNG

Nội dung ĐVT Giá trị

Lưu động % 20

Lương phụ % 12

Khoán trực tiếp % 4

THÔNG SỐ TÍNH GIÁ CA MÁY

Nội dung ĐVT Đơn giá

+ Điện đ/kwh

+ Xăng đ/lít

+ Dầu Diezel đ/lít

+ Mazut đ/lít

Page 27: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

26

Các thông số tiền lương và giá nhiên liệu, năng lượng người lập dự toán cần chủ

động tìm kiếm thông tin phù hợp tại thời điểm lập dự toán theo mặt bằng giá tại nơi công

trình được thi công.

Trường hợp bảng khối lượng cọc nhồi nói trên là của công trình chung cư cao tầng

thì sẽ có những gì khác với công trình cầu?

1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị tại Thái Bình. Anh/chị hãy chuẩn bị tài liệu và

thực hiện lập dự toán cho một hạng mục đường giao thông nội bộ (thuộc hạ tầng của khu

đô thị) với số liệu như sau:

Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv

HM1 NỀN ĐƯỜNG

1 AB.11213 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp III m3

2552,02*10%

2 AB.31123 Đào nền đường làm mới bằng máy đào ≤0,8 m3, máy ủi

≤110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III 100m3

2552,02*90%/100

3 AB.13313 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3

86,4*10%

4 AB.64124 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98

(90% máy) 100m3

86,4*90%/100

HM2 MẶT ĐƯỜNG

5 AB.62124 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu

cầu K=0,98 100m3

1357,4/100

6 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3

4524,52*0,2/100

7 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới 100m3

4524,52*0,15/100

8 AD.24213 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng

nhựa 1,0 kg/m2 100m2

4524,52/100

HM3 BÓ VỈ HÈ ĐƯỜNG

10 AK.57120 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng

26x23x100 cm m

11 AK.57110 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng

26x23x50 cm m

12 AK.57110 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng

26x23x25cm m

13 AG.42111 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê

tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50 kg cái

Page 28: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

27

Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv

14 AF.61110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt

thép móng, đường kính ≤10 mm tấn

17/1000

HM4 MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO

16 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3

(42,31+73,49+44,42+62,94+49,16+39,34)/100

17 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới 100m3

(31,73+55,12+33,32+47,21+36,87+29,51)/100

18 AB.62124 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu

cầu K=0,98 100m3

(63,46+110,24+66,63+94,41+73,74+59,01)/100

19 AD.24213 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng

nhựa 1,0 kg/m2 100m2

(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100

Sau khi lập dự toán xong có sự thay đổi về thiết kế và có sự phát hiện thiếu đầu việc

và khối lượng như sau:

Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv

MẶT ĐƯỜNG

9 AD.24131 Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn

nhựa 4,5 kg/m2 100m2

4524,5/100

BÓ VỈA HÈ ĐƯỜNG

15 AF.11111 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông

lót móng, đá 4x6, chiều rộng ≤250 cm, mác 100 m3

150*0,5*0,1

MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO

20 AD.24131 Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiêu

chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 100m2

(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100

1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống

Công trình thi công xây dựng tại ĐắkLắc. Hãy tính khối lượng, lập dự toán đào rãnh

đặt đường ống BTCT đường kính 1m, độ dài rãnh 700m, đáy rãnh rộng 2m, độ sâu rãnh

tùy theo trắc dọc (hình dưới), khảo sát cho số liệu đất cấp II, mặt bằng rộng có thể thi công

bằng máy đào, Hệ số đầm nén, dung trọng đất khi đắp đất trở lại là K = 0,85; γ ≤

1,60T/m3.

Page 29: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

28

0 1 2 3 4 5 6 7

100 100 40 60 100 100 100 100

33

.3

33

.4

33

.5

33

.54

33

.6

33

.7

33

.8

33

.9

34

.0

35

.3

35

.6

36

.7

37

.38

36

.6

37

.9

38

.5

38

.4

38

.74

.7

4.54.7

4.2

3.0

3.8

4

3.2

2.2

2.0

Ðáy rãnh

Cao trình thiên nhiên

Cao trình dáy rãnh

2.00

3.60

6.80

33

.8

1.6. Lập dự toán công trình đập

Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước thi công tại Thanh Hóa. Anh/chị hãy

sưu tầm thông tin, số liệu để lập dự toán xây dựng công trình đập với bảng khối lượng như

trong bảng sau:

MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL

AB.25433 Đào chân khay móng đập bằng máy đào 1,5m³, đất C3 100m³ 145,410

AB.41233 Vận chuyển đất đào móng đập, ôtô 10T vận chuyển phạm

vi 0,5km, đất C3 100m³ 145,410

AB.25432 Đào đất móng đập (bóc dày 0,5m), máy ủi 110Cv đào vun

50m đất C2 100m³ 307,770

AB.25432 Đào đất móng đập, bóc thảo mộc đổ lên phơng tiện vận

chuyển, đất C2 100m³ 307,770

AB.41232 Vận chuyển đất đào móng đập, bóc thảo mộc, ôtô 10T vận

chuyển phạm vi 0,5km, đất C2 100m³ 307,770

AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110Cv 100m³ 453,180

AB.11352 Đào sửa móng đập bằng thủ công, đất C2 m³ 485,000

AB.11912 Vận chuyển tiếp 20m đất đào sửa móng đập bằng thủ công m³ 485,000

AB.24142 Đào xúc đất C2 (lớp 4a, 4b từ đất đào kênh) để đắp đập,

máy đào 1,5m³ 100m³ 499,710

AB.41432 Vận chuyển đất C2 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km 100m³ 499,710

AB.24143 Đào xúc đất C3 (lớp 6 từ đất đào kênh) để đắp đập, máy đào

1,5m³ 100m³ 3.689,960

Page 30: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

29

MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL

AB.41433 Vận chuyển đất C3 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km 100m³ 3.689,960

AB.63134 Đắp đất thân đập, máy đầm 25T đầm k=0,95 100m³ 3.707,670

AF.14322 Bê tông M150 đá 1x2 làm gờ chắn đỉnh đập, trộn máy, đổ

bằng thủ công, đầm máy m³ 145,600

AF.81311 Ván khuôn đổ bê tông gờ chắn đỉnh đập 100m2 14,560

AF.44522 Bê tông M150 mặt đập, trộn máy, đổ bằng thủ công, đầm

máy m³ 462,300

AF.88310 Ván khuôn đổ bê tông mặt đập m2 753,000

AE.11114 Xây đá bậc lên xuống VXM M75 m³ 141,500

AE.11224 Đá xây mái thợng, hạ lu đập VXM M75 m³ 2.245,400

AB.24141 Khai thác cát sỏi đắp ống khói thân đập bằng máy đào

1,5m³ 100m³ 141,850

AB.41431 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 1km đầu 100m³ 1,340

AB.42331 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 6km tiếp

AB.42431 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 3km tiếp

TT Sàng cát bằng thủ công m³ 14.184,68

AB.66123 Đắp cát sỏi hỗn hợp ống khói thân đập (khai thác ở mỏ cách

10km) 100m³ 108,280

TT Làm tầng lọc cát sỏi 100m³ 45,674

TT Dăm lọc trước đống đá hạ lu đá 1x2 (đá mua) m³ 448,000

AB.67110 Đắp đá hộc đống đá hạ lu (đá mua), máy ủi 180Cv + nhân

công đắp 100m³ 230,260

AB.24141 Đào xúc đất màu trồng cỏ, máy đào 1,5m³ + ôtô 10T vận

chuyển 1km 100m³ 8,750

AB.11911 Rải đất màu trồng cỏ, thủ công san rải 30m m³ 875,000

TT Vận chuyển cỏ bằng ôtô 10T cự ly 5km 100m2 87,500

AL.17211 Vận chuyển tiếp cỏ 40m lên ôtô bằng thủ công 100m2 87,501

AL.17111 Đánh vầng, vận chuyển 10m, trồng và chăm sóc cỏ 100m2 87,501

AE.26313 Gạch xây rãnh thoát nước mái hạ lưu VXM M50 m³ 648,300

AK.21123 Trát rãnh tiêu nước dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát vàng

M75 m2 5.388,800

AE.12110 Đá xếp mái m³ 14.640,80

BB.19406 Ống nhựa thoát nước D=50mm 100m 0,340

1.7. Công trình cảng, kè bờ

Công trình thi công xây dựng tại Hà Tĩnh. Hãy tìm các thông tin, số liệu để lập dự

toán xây dựng công trình với các số liệu dưới đây. Hãy tìm xem các hệ số ở cột Hệ số ở

đâu ra?

BẢNG KHỐI LƯỢNG

Page 31: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

30

Mã hiệu Nội dung công việc - diễn giải Đơn vị Hệ số Khối

lượng

HM1 Nạo vét

AB.71210 Nạo vét lớp bùn sét chảy bằng tàu hút công suất

≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 18.692,73

[1,07 x thêm 500m chiều dài ống xả]

AB.71230 Nạo vét lớp cát hạt mịn lẫn bụi bằng tàu hút

công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 43.068,20

AB.71240 Nạo vét lớp sét dẻo chảy bằng tàu hút công suất

≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 10.529,16

AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 72.290,09

HM2 Kè bảo vệ bờ

1- Tạo mái dốc kè

AB.81151 Nạo vét tạo mái dốc kè bằng máy đào 100m³ 122,45

AB.91111 Vận chuyển đất bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 122,45

AB.24132 Bốc xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m³ 100m³ 122,45

AB.41431 Vận chuyển đất nạo vét bằng ôtô 10T 100m³ 122,45

AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 122,45

2- Vải địa kỹ thuật

NN.30301 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ trên bờ 100m² 1.642,92

NN.30311 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ 100m² 6.571,70

3- Vận chuyển và lắp đặt rọ đá

Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công

BG Bốc xuống xà lan 100m³ 1.847,04

AB.91111 Vận chuyển bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 1.847,04

AB.91121 Vận chuyển 4 km tiếp theo (cự ly < 6km) 100m³ 4 369,41

AB.91122 Vận chuyển 5 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 5 369,41

AB.91122 Vận chuyển 6 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 6 369,41

AB.91122 Vận chuyển 7 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 7 369,41

AB.91122 Vận chuyển 8 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 8 369,41

Lắp đặt rọ đá trên bờ

NN.30352 Thả rọ đá trên cạn, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 13.385,00

Lắp đặt rọ đá dới nớc

NN.30351vd Thả rọ đá dưới nước, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 53.538,00

4- Đắp đất đỉnh kè

Vận chuyển đất đến vị trí thi công

AB.41432 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi

≤1000m 100m³ 1.188,52

AB.42332 Vận chuyển tiếp 4km (cự ly < 7km) 100m³ 4 237,70

AB.42332 Vận chuyển tiếp 5km (cự ly < 7km) 100m³ 5 237,70

AB.42332 Vận chuyển tiếp 6km (cự ly < 7km) 100m³ 6 713,11

AB.42432 Vận chuyển tiếp 1km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 1 237,70

AB.42432 Vận chuyển tiếp 2km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 2 237,70

Thi công

VL Đất đắp m³ 1 118.852,00

AB.63111 Đắp đất đỉnh kè 100m³ 1.188,52

Page 32: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

31

1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước

Công trình thi công xây dựng tại Nghệ An. Hãy chuẩn bị số liệu để thực hiện các yêu

cầu của các bài tập dưới đây.

Bài 1. Kiểm tra xem việc áp dụng các mã hiệu đơn giá với các nội dung công việc

dưới đây có phù hợp không? Sau đó dùng Dự toán GXD lập bảng dự toán chi phí lắp đặt

điện cho bảng khối lượng như sau:

Stt Mã hiệu Nội dung công việc ĐV K.lƣợng

1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000

2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000

3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000

4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000

5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000

6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000

7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chìm hộp 28,000

8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chìm hộp 10,000

9 BA.16407 Dây cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2 m 230,000

10 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2 m 880,000

11 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2 m 180,000

12 BA.16107 Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000

13 BA.16109 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000

14 BA.16112 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000

15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000

Phần lắp đặt thiết bị

1 BA.12202 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại treo tường máy 15

2 BA.12203 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại âm trần nối

ống gió máy 24

3 BA.12202 Lắp đặt máy ĐHKK cục bộ loại 2 mảnh, treo tường máy 68

4 BB.32101 Gia công và lắp đặt giá máy VRV tấn 0,3

5 TT Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh thiết bị công 21

Ngoài ra công trình còn trang bị Máy phát điện Diezen 175KVA-380/220V kèm

AST 4P-50ZH, giá 450.000.0000đồng.

Bài 3. Dùng Dự toán GXD lập dự toán cho phần nước với bảng khối lượng như sau:

MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng

Phụ kiện vệ sinh

BB.41101 Lắp đặt lavabo Inax Bộ 25,000

BB.41502 Bộ vòi Inax Bộ 25,000

Page 33: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

32

MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng

BB.42401 Lắp đặt Gương soi+phụ kiện Inox Bộ 25,000

BB.42501 Vòi xịt D15 (mạ kẽm) Inax cái 36,000

BB.41301 Tiểu nam bộ 25,0

BB.41201 Xí bệt Inax Bộ 36,000

BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm cái 39,0

BB.36301 Lắp đặt van phao bể nước mái cái 1,0

TT Máy bơm cấp nước SH (Q=15m3/h; h=80m, N = 8KW) Bộ

điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0

TT Máy bơm nước thải loại chìm Q=3m/h h = 15m; N= 1,7KW cái 1,0

Bình nóng lạnh 30l cái 11,0

Bộ điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0

Cấp nước

BB.19307 Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống

75mm 100m 0,4

BB.19306 Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống

60mm 100m 0,2

BB.19104 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,

đường kính ống 40mm 100m 0,2

BB.19102 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,

đường kính ống 25mm 100m 1,2

BB.19101 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,

đường kính ống 20mm 100m 0,9

BB.36103 Lắp đặt khóa D75mm cái 2,0

BB.36603 Lắp đặt khóa D 40mm cái 2,0

BB.36601 Lắp đặt khóa D25mm cái 15,0

BB.29227 Tê D75x75 cái 4,0

BB.29227 Tê D75x25 cái 15,0

BB.29222 Tê D25x20 cái 80,0

BB.29122 Tê D40x40 cái 4,0

BB.29227 Côn D75x60 cái 2,0

BB.29206 Côn D60x40 cái 2,0

BB.29204 Côn 40x25 cái 2,0

BB.26103 Côn 25x20 cái 16,0

BB.29124 Cút 90o D75 cái 6,0

BB.29122 Cút 90o D40 cái 10,0

BB.29202 Cút 90o D25 cái 150,0

BB.29402 Cút 90o D 20m cái 80,0

BB.29207 Rắc co D75 cái 4,0

BB.29206 Rắc co D60 cái 4,0

BB.29204 Rắc co D40 cái 6,0

BB.29202 Rắc co D25 cái 16,0

Page 34: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

33

MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng

BB.29207 Măng sông D75 cái 8,0

BB.24107 Măng sông D60 cái 4,0

BB.29102 Măng sông D40 cái 4,0

BB.29202 Măng sông D25 cái 20,0

BB.29201 Măng sông D20 cái 10,0

BB.36603 Van 1 chiều đường kính ống 40mm cái 2,0

TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 100,0

Nước sinh hoạt

BB.19202 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 150mm 100m 0,6

BB.19310 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 125mm 100m 0,6

BB.19309 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 110mm 100m 1,6

BB.19306 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 60mm 100m 1,7

BB.19303 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 34mm 100m 1,0

BB.29128 Tê chếch 45o: đường kính ống 150 cái 4,0

BB.29127 Tê chếch 45o: đường kính ống 125/110 cái 15,0

BB.29127 Tê chếch 45o: đường kính ống 125/125 cái 15,0

BB.29126 Tê chếch 45o: đường kính ống 110/60 cái 15,0

BB.29128 Tê chếch 45o: đường kính ống 150/110 cái 6,0

BB.29126 Tê chếch 45o: đường kính ống 110/110 cái 36,0

BB.29226 Tê chếch 45o: đường kính ống 60/60 cái 36,0

BB.28110 Côn thu DN: 34/60 cái 150,0

BB.29231 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 150mm cái 4,0

BB.29127 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 125mm cái 4,0

BB.29106 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 110mm cái 60,0

BB.29226 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 60mm cái 80,0

BB.29127 Lắp đặt tê thông tắc DN: 125mm cái 15,0

BB.36609 Lắp đặt tê thông tắc DN: 110mm cái 15,0

BB.38111 Nắp thông tắc DN: 110mm cái 15,0

BB.29108 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo,

đường kính côn 150mm cái 10,0

BB.29210 Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính

côn 125mm cái 10,0

BB.38111 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm cái 30,0

BB.24107 Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn

60mm cái 30,0

BB.28110 Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn, đường kính

34,9mm cái 15,0

TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 500,0

TT Keo gián ống hộp 40,0

TT Thanh treo D10 cái 540,0

Phần thoát nước mưa

Page 35: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

34

MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng

BB.19411 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn

ống dài 8m, đường kính ống 110mm 100m 0,9

BB.19411 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút

100mm 100m 0,2

BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm 100m 3,0

TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 50,0

TT Keo gián ống hộp 45

1.9. Dự toán hệ thống PCCC

Dự án đầu tư xây dựng công trình chung cư cao tầng xây dựng tại thành phố

Hồ Chí Minh. Đây là hạng mục lắp đặt hệ thống PCCC. Hãy lập dự toán chi phí với

bảng số liệu như sau:

MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƢỢNG

Trụ cứu hỏa

BB.34101 Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 100mm cái 2

BB.34202 Lắp đặt trụ họng hỏa đường kính 100mm cái 2

BB.23333 Lắp đặt cút gang đường kính 100mm bằng phương pháp

mặt bích cái 4

BB.33206 Lắp đặt be đường kính 100mm cái 4

BB.36104 Lắp đặt van mặt bích đường kính 100mm cái 2

BB.19202 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính 150mm bằng

phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m 100m 10,68

BB.38212 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm D150mm cái 2

AF.11212 Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M150 m³ 0,282

AF.11213 Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M200 m³ 0,221

AF.81122 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ

nhật 100m² 0,142

Phần đường ống cấp nước cứu hỏa

AB.25112 Đào móng chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m³ 11,433

AB.13412 Đắp cát móng đường ống m³ 268,44

BB.11401 Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính 300mm, đoạn ống

dài 2m nối bằng phương pháp xảm 100m 0,2

BB.23234 Lắp đặt cút gang đường kính 150mm bằng phương pháp

gioăng cao su cái 14

BB.33303 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm cái 1

BB.33304 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm cái 15

BB.33109 Lắp đặt bu đường kính 150mm cái 6

BB.23204 Lắp đặt côn gang đường kính 150mm bằng phương pháp

gioăng cao su cái 1

BB.36105 Lắp đặt van mặt bích đường kính 150mm cái 2

AF.11412 Bê tông bệ máy đá 1x2 M150 m³ 1,016

BB.40312 Thử áp lực đường ống nhựa đường kính 150mm 100m 10,66

BB.40502 Khử trùng ống nước đường kính 150mm 100m 10,66

Page 36: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

35

MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƢỢNG

AB.65110 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,85 100m³ 7,622

AB.41413 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m,

đất cấp III 100m³ 3,811

AB.42113 Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III 100m³ 3,81

1.10. Dự toán cống bản, cống tròn

Công trình thi công xây dựng tại Đồng Nai. Hãy tìm số liệu và lập dự toán cho các

khối lượng công việc như cho trong bảng sau:

Mã hiệu Nội dung công việc Đvt

HM3 CỐNG BẢN 60×80CM,40*80CM

AB.25133 Đào móng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³

(118,68+89,67+12,82)/100

AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,95 100m³

(16,62+63,83+7,42)/100

AG.11415 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác

300 m³

5,99+4,39

AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan 100m²

(23,4+17,72)/100

AG.13221 Sản xuất , lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn , cốt thép tấm đan d<10 tấn

(0,69+0,48)

AG.13121 Cốt thép tấm đan , đường kính ≤18mm tấn

(0,51+0,3)

AF.12314 Bê tông xà dầm, đá 1x2 , mác 250 m³

1,58+1,1

AF.11242 Bê tông móng , đá 2x4 , vữa XMPC30 mác 150 m³

15,04+13,83

AF.12162 Bê tông tường đá 2x4 vữa XMPC30 mác 150 m³

19,99+13,77+3,42

AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³

7,82+5,6+0,48

AF.82111 Ván khuôn các loại 100m²

(152,58+184,73+13,23)/100

AG.42141 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông

đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg cái

Page 37: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

36

Mã hiệu Nội dung công việc Đvt

36+25

AL.15122 Làm và thả rọ đá 2x1x0,5m trên cạn rọ

2

HM4 CỐNG TRÕN D150CM

AB.25133 Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³

92,48/100

AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,95 100m³

46,01/100

AG.11513 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác

200 m³

7,51

AG.32211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn

kim loại, ván khuôn ống cống 100m²

93,87/100

AG.13311 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống

buy, đường kính ≤ 10mm tấn

1,01

AF.11242 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng,

đá 2x4, mác 150 m³

44,56

AF.12162 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường

thẳng, đá 2x4, mác 150 m³

2,07+7,17

AF.11322 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá

2x4, mác 150 m³

5,09

AF.11312 Bê tông gia cố mái taluy, đá 1x2, mác 150 m³

20,08

AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³

9,07

AF.82111 Ván khuôn tường 100m²

169,63/100

AK.95141 Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính

ống cống 1,50m 1 ống cống

9

AG.42211 Lắp đặt cống, trọng lượng cấu kiện ≤ 2 tấn 1 cấu kiện

Page 38: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

37

Mã hiệu Nội dung công việc Đvt

9

2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu)

2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng

Công trình thi công xây dựng ở Điện Biên. Hãy tính giá dự thầu cho công tác đào đất

hố móng với dữ kiện như sau: Đào đất hố móng nhà (dạng đào ao), tổng khối lượng đào

6.780 m3. Hố móng có chiều rộng >5m, chiều sâu <3m, đất cấp II. Dự kiến đào bằng máy

90%, đào thủ công 10%, đào xong vận chuyển đi đổ70% khối lượng đào lên bằng ô tô 7T,

cự ly 15km, đến nơi đổ san bãi thải bằng máy ủi có công suất 110CV.

2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường

Công trình thi công xây dựng ở Điện Biên. Hãy xác định giá trị dự thầu (tại thời

điểm lập) cho bảng khối lượng và quy cách của một số công tác thi công nền đường như

trong bảng sau:

ST

T Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT

Khối

lượng

I Nền đường

1 AB.21141 Đào san đất bằng máy đào <=1,6 m3, đất cấp I 100m³ 177,74

2 AB.64123 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu

K=0,95 100m³ 588,60

3 AB.41432 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m,

ôtô 10T, đất cấp II 100m³ 177,744

II Nền đất yếu

4 AB.66133 Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt

yêu cầu K=0,95 100m³ 9,781

5 AB.66132 Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt

yêu cầu K=0,90 100m³ 29,595

6 AL.16111 Cấy bấc thấm bằng máy 100m 60,032

Giả sử có sự thay đổi thiết kế hoặc biện pháp thi công, phần đất nền đường phải vận

chuyển đi đổ xa 15km, sử dụng ô tô 10t. Hãy xác định lại giá thầu.

Page 39: Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013

Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản

38

MỤC LỤC

BÀI TẬP THỰC HÀNH .............................................................................................................. 0

I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG .................................................................................. 2 II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN .............................................................................................. 10

1. Lập dự toán thiết kế ........................................................................................................ 10 1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương .................................................................. 10

1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình.................................................................... 16 1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu .................................................................. 20

1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục .............................................................................. 26 1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống ....................................... 27 1.6. Lập dự toán công trình đập ....................................................................................... 28

1.7. Công trình cảng, kè bờ ............................................................................................. 29 1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước ....................................................................................... 31

1.9. Dự toán hệ thống PCCC ........................................................................................... 34 1.10. Dự toán cống bản, cống tròn................................................................................... 35

2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu) ..................................................................... 37 2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng ........................................................ 37

2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường....................................... 37 MỤC LỤC ................................................................................................................................. 38

Hà Nội, tháng 10/2013