Upload
do-ba-tung
View
46
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
ENERGOL IC-HFX Dầu cac-te động cơ diesel trung tốc
P/L/385
Mô tả Energol IC-HFX là chủng loại dầu động cơ diesel tính năng cao dùng cho các động cơ diesel
trung tốc chạy bằng nhiên liệu cặn. Loại dầu này còn thích hợp để bôi trơn cho hầu hết các bộ
giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc.
Có 4 độ kiềm tổng (TBN) có thể lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu vận hành khác nhau tuỳ
theo chất lượng của loại nhiên liệu sử dụng, mức độ tiêu hao nhớt và khuyến cáo của nhà sản
xuất.
Energol IC-HFX có tất cả các tính năng hoạt động cao hơn Energol IC-HF, hoàn toàn tương
hợp và pha trộn được với mọi loại dầu nhớt Energol IC-HF đang sử dụng.
Lợi điểm chính - Bảo đảm động cơ rất sạch và rất ít cặn bám trên pit tông nhờ tính tẩy rửa/phân tán tốt - Tăng cường độ kín của xéc măng, giảm khí thoát qua pit tông - Độ bền nhiệt và bền ô xi hóa cao giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu - Tính tách nước tốt và phụ gia rất ít bị phân hủy - Bôi trơn bánh răng tốt ( FZG cấp 11 ) - Độ kiềm cao để trung hòa các chất a xit sinh ra trong qúa trình đốt nhiên liệu
Ứng dụng Energol IC-HFX được dùng để bôi trơn cac-te và xi lanh của các động cơ diesel trung tốc
chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu cất có hàm lượng lưu huỳnh cao.
Phân loại & Công nhận Phù hợp với tiêu chuẩn phân loại API - CD, và do đó thích hợp cho các động cơ diesel công
suất cao vận tốc trung bình và vận tốc cao chạy bằng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh
cao.
Được chấp nhận sủ dụng cho các động cơ của các hãng New Sulzer Diesel, MAN B&W,
Wartsila và Pielstick.
Lưu ý khi sử dụng Energol IC-HFX là chủng loại dầu có tính phân tán cao và KHÔNG NÊN rửa bằng nước.
..2/
…2
Các đặc trưng tiêu biểu
ENERGOL IC-HFX Phương pháp
thử Đơn vị tính 303 304 403 404
Khoái löôïng rieâng ôû 15°C ASTM D1298 Kg/l 0,932 0,935 0,932 0,940 Nhieät ñoää chôùùp chaùy ASTM D92 °C 230 246 230 250 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 40°C ASTM D445 cSt 118 155 118 153 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 100°C ASTM D445 cSt 11,5 13,9 11,5 13,9 Chæ soá ñoä nhôùt
ASTM D2270 - 81 83 81 85 Nhieät ñoä ngöng chaûy ASTM D97 °C -15 -9 - 15 -9 Ñoä kieàm toång ( TBN ) ASTM D2896 mgKOH/g 30 30 40 40 Ñoä tro sun-phaùt
ASTM D 874 % wt 4,0 4,0 5,2 5,2
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất
và không phải là quy cách.
Bao bì : 209 lít vaø boàn
Tồn trưõ Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu
ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa
mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng
nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm
đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong
khi sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử
lý dầu phế thải.
Cần lưu ý rằng dầu động cơ đã sử dụng có chứa các chất bẩn có thể độc hại; phải tránh tiếp
xúc trực tiếp, thường xuyên, và lâu dài với tất cả các loại dầu động cơ phế thải.
Công ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử
dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng
ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn
phòng BP tại địa phương.
P/L/385