31
Trang 1 Đề thi mu Phn 1 Phn thi này sgiúp bn hình dung ni dung ca phn thi s1 kthi CSWP Những hình dưới đây được dùng để trli câu hi s1 đến s3 Trung tâm Advance Cad

Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

Đề thi mẫu Phần 1

Phần thi này sẽ giúp bạn hình dung nội dung của phần thi số 1 kỳ thi CSWP

Những hình dưới đây được dùng để trả lời câu hỏi số 1 đến số 3

Trung tâm Advance Cad

Trang 2

1. Tạo Part ban đầu

Tạo Part như hình đã cho bằng Solidworks

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tọa độ part: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Stell

Mật độ (Density) = 0.0077 g/mm3

Tất cả các lỗ: through all, ngoại trừ các lỗ được biểu diễn trong hình

Sử dụng các thông số dưới đây và phương trình tương ứng với các kích thước được

đặt tên trong hình

A = 213 mm

B = 200 mm

C = 170 mm

D = 130 mm

E = 41 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu

bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn.

Gợi ý 2: Hãy save thường xuyên, sử dụng các giá trị kích thước link và phương trình

Câu hỏi: Khối lượng của part là bao nhiêu (grams)?

a) 14139.65

b) 14298.56

c) 15118.41

d) 14207.34

Trung tâm Advance Cad

Trang 3

2. Sửa kích thước part ban đầu theo thông số dưới đây

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tọa độ part: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Stell

Mật độ (Density) = 0.0077 g/mm3

Tất cả các lỗ: through all, ngoại trừ các lỗ được biểu diễn trong hình

Sử dụng các thông số dưới đây và phương trình tương ứng với các kích thước được

đặt tên trong hình

A = 225 mm

B = 210 mm

C = 176 mm

D = 137 mm

E = 39 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu

bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn.

Gợi ý 2: Hãy save thường xuyên, sử dụng các giá trị kích thước link và phương trình

Câu hỏi: Khối lượng của part là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 4

3. Sửa kích thước part ban đầu theo thông số dưới đây

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tọa độ part: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Stell

Mật độ (Density) = 0.0077 g/mm3

Tất cả các lỗ: through all, ngoại trừ các lỗ được biểu diễn trong hình

Sử dụng các thông số dưới đây và phương trình tương ứng với các kích thước được

đặt tên trong hình

A = 209 mm

B = 218 mm

C = 169 mm

D = 125 mm

E = 41 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu

bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn.

Gợi ý 2: Hãy save thường xuyên, sử dụng các giá trị kích thước link và phương trình

Câu hỏi: Khối lượng của part là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 5

Những hình dưới đây được dùng để trả lời câu hỏi số 4 và số 5

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Trang 6

4. Sửa kích thước part

Sửa part ban đầu sử dụng những kích thước dưới đây

Chú ý: Những chỗ thay đổi được mô tả ở vùng AA, BB và CC trong hình

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tọa độ part: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Stell

Mật độ (Density) = 0.0077 g/mm3

Tất cả các lỗ: through all, ngoại trừ các lỗ được biểu diễn trong hình

Sử dụng các thông số dưới đây và phương trình tương ứng với các kích thước được

đặt tên trong hình

A = 221 mm

B = 211 mm

C = 165 mm

D = 121 mm

E = 37 mm

X = A/3

Y = B/3 + 15mm

Chú ý: phương trình Y đã bị thay đổi so với part ban đầu

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu

bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn.

Gợi ý 2: Hãy save thường xuyên, sử dụng các giá trị kích thước link và phương trình

Câu hỏi: Khối lượng của part là bao nhiêu (grams)?

a) 13095.40

b) 13206.40

c) 13313.35

d) 13395.79

Trung tâm Advance Cad

Trang 7

5. Sửa kích thước part

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tọa độ part: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Stell

Mật độ (Density) = 0.0077 g/mm3

Tất cả các lỗ: through all, ngoại trừ các lỗ được biểu diễn trong hình

Sử dụng các thông số dưới đây và phương trình tương ứng với các kích thước được

đặt tên trong hình

A = 229 mm

B = 217 mm

C = 163 mm

D = 119 mm

E = 34 mm

X = A/3

Y = B/3 + 15mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu

bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn.

Gợi ý 2: Hãy save thường xuyên, sử dụng các giá trị kích thước link và phương trình

Câu hỏi: Khối lượng của part là bao nhiêu (grams)?

e) 13095.40

f) 13206.40

g) 13313.35

h) 13395.79

KẾT THÚC BÀI THI PHẦN 1

Trung tâm Advance Cad

Trang 1

Đề thi mẫu Phần 2 (40 phút): Configurations

Câu hỏi 1 – Configuration có sẵn

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Có bao nhiêu configurations đang tồn tại trong part?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Trung tâm Advance Cad

Trang 2

Câu hỏi 2 – Active Configuration

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Bật configuration “C”

Khối lượng của part là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

Trang 3

Câu hỏi 3 – Tạo Configuration mới tên “ Z”

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Tạo configuration mới dựa vào configuration “B”

- Tạo lỗ xuyên qua như hình dưới đây và lỗ này bị suppressed ở tất cả các configurations

khác ngoại trừ “D” và “Z”

Chú ý: Lỗ này trùng với tọa độ của part

Khối lượng của configuration “Z” là bao nhiêu (grams)?

a) 972.63

b) 550.64

c) 1438.90

d) 1543.22

Trung tâm Advance Cad

Trang 4

Câu hỏi 4 – Chuyển đổi Configuration

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Bật configuration “D”

Khối lượng của configuration “D” là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 5

Câu hỏi 5 – Design Table

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Vật liệu: Copper

Mật độ (Density): 8900 kg/m3

- Tạo design table sử dụng “Auto-Create” options.

- Tạo configuration mới “E” bằng cách copy dòng của configuration “A” và dán vào dòng mới.

- Trong design table, thay đổi configuration “E” theo những kích thước dưới đây.

D1@sketch7 = 5

D2@sketch7 = 6

D3@sketch8 = 65

D4@sketch8 = 33

BoreDiameter@sketch5 = 28

Khối lượng của configuration “E” là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Trang 6

Câu hỏi 6 – Thay đổi chiều sâu part

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Tải part về máy và thay đổi part theo như hình vẽ dưới đây (thay đổi từ 1 sang 2)

Khối lượng của part vừa thay đổi là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 7

Câu hỏi 7 – Thay đổi bề dày Shell

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Thay đổi part theo như hình vẽ dưới đây (thay đổi từ 1 sang 2)

- Chỉ có bề dày Shell thay đổi

Khối lượng của part vừa thay đổi là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 8

Câu hỏi 8 – Lịch sử feature

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Thay đổi part theo như hình vẽ dưới đây (thay đổi từ 1 sang 2)

- Thay đổi bề dày Shell và kích thước part như hình

Khối lượng của part vừa thay đổi là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Trang 9

Câu hỏi 9 – Thay đổi part

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Thay đổi part theo như hình vẽ dưới đây (thay đổi từ 1 sang 2)

Gợi ý: Sketch ban đầu cần được thay đổi

(II) là ký hiệu song song

Khối lượng của part vừa thay đổi là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Đề thi mẫu Phần 3 : Assembly

Câu hỏi 1 – Base part

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Vật liệu: Brass

Mật độ (density): 8500 kg/m3

Tọa độ part: Arbitrary

- Tạo part dưới đây. Kích thước cho ở trang tiếp theo. Đặt tên part là base.sldprt

Khối lượng của part là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 2 – Tạo assembly

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Tạo assembly mới với part base (vị trí ngay gốc tọa độ)

- Tạo hệ tọa độ như hình vẽ

Trọng tâm của assembly theo tọa độ mới tạo là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 3 – Thêm part vào assembly

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Sử dụng hệ tọa độ Coordinate System 1

- Thêm part Arm_Mount.sldprt vào asembly như hình dưới đây

- Tạo hệ tọa độ như hình vẽ

Trọng tâm của assembly là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 4 – Thêm part khác vào assembly

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Sử dụng hệ tọa độ Coordinate System 1

- Thêm part Arm_lower.sldprt vào asembly như hình dưới đây

- Arm thì nằm vị trí giữa (width mate)

Trọng tâm của assembly là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Câu hỏi 5 – Phân tích va chạm

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Xóa ràng buộc song song ở câu hỏi số 4

- Xoay assembly như hình vẽ dưới đây

- Sử dụng Collision Detection, bật option “Stop at collision”

Giá trị góc X là bao nhiêu?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 6 – Tạo assembly mới

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Tạo assembly mới và thêm part Shock_Housing.sldprt vào

- Assembly này sẽ là subassembly của câu hỏi số 2

- Đặt tên assembly mới là “Shock.sldasm”

Khối lượng của assembly Shock.sldasm là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 7 – Thêm part vào subassembly

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

- Thêm Piston.sldprt

- Gắn ràng buộc như hình dưới đây

Khối lượng của assembly Shock.sldasm là bao nhiêu (grams)?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 8 – Thêm subassembly

Hệ đơn vị: MMGS(millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Sử dụng hệ tọa độ Coordinate System 1

- Thêm Shock.sldasm, và knuckle.sldprt vào assembly đã tạo ở câu hỏi số 2 như hình

dưới đây

- Không chỉnh sửa gì Shock.sldasm

Trung tâm Advance Cad

Trọng tâm của assembly?

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Câu hỏi 9 – Phân tích giao thoa (chồng nhau)

Số thập phân: 2

- Thay đổi khoảng cách giữa Piston và Shcok_Housing như hình dưới đây (chú ý là khoảng

cách mate được lật (flipped))

- Sử dụng lệnh Interference Detection để xác định giao thoa giữa các part.

- Chỉ bật option “Make interfering parts transparent” khi dùng lệnh Interference Detection.

Những part nào bị giao thoa với nhau?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 10 – Phân tích giao thoa (chồng nhau)

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Sử dụng hệ tọa độ Coordinate System 1

Vật liệu của part mới: Plain Carbon Steel

Mật độ: 7800 kg/m3

- Suppress ràng buộc khoảng cách và chuyển Shock.sldasm thành Flexible

- Tạo part mới như hình dưới đây (spindle.sldprt)

- Thêm các ràng buộc cần thiết như hình vẽ dưới đây

Trung tâm Advance Cad

Trọng tâm của assembly?

Trung tâm Advance Cad

Câu hỏi 11 – Thay thế part thành phần

Hệ đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Số thập phân: 2

Sử dụng hệ tọa độ Coordinate System 1

- Thay thế part base bằng part Base_B.sldprt

- Tạo part mới như hình dưới đây (spindle.sldprt)

- Thay đổi dựa theo hình dưới đây (ràng buộc góc ở câu 10 bị loại bỏ)

Trung tâm Advance Cad

Trọng tâm của assembly?

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn