35
Bài 4: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Bài 4:LÃI SUẤT

VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Page 2: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Mục tiêu

2Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 3: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Mục tiêu

3Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 4: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Khái niệmTiền là phương tiện trao đổi được mọi người chấp nhận và sử dụng

rộng rãi

Khái niệm và đo lường tiền

Tiền mặt Cu

Bằng tổng số tiền nhà nước in ra trừ đi số tiền dự trữ nằm trong ngân

hàng thương mại

M1

Bằng tổng số tiền mặt mà dân chúng nắm giữ (Cu) cộng với số tiền gửi

không kỳ hạn của ngân hàng thương mại (D – Deposit)

M1 = Cu + D

M2

Bằng M1 cộng với tiền gửi không kỳ hạn

4Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 5: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Giả sử khái niệm tiền lúc này là M1 (tiền mặt dân chúng

nắm giữ và tiền gửi không kỳ hạn)

Giả sử Ngân hàng Trung ương in và phát hành ra dân chúng

1 tỷ tiền giấy

Số tiền in và phát hành ra này được gọi là lượng tiền cơ sở

(MB: Monetary Base)

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

5Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 6: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1. Dân chúng nắm giữ 100% số tiền này dưới dạng tiền mặt

dùng làm phương tiện trao đổi

Cu = 1 tỷ

Tiền gửi không kỳ hạn D = 0

Cung tiền MS (cũng chính là M1) sẽ bằng:

MS = Cu + D = 1 tỷ

→ Cung tiền vẫn bằng với lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

6Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 7: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

2. Dân chúng gửi toàn bộ số tiền này vào ngân hàng thương

mại (NHTM) dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn; NHTM giữ

toàn bộ số tiền này dưới dạng dự trữ Cu = 0

D = 1 tỷ;

Dự trữ R (reserve) = 1 tỷ

MS = Cu + D = 0 + 1 tỷ = 1 tỷ

→ Cung tiền vẫn bằng lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

7Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 8: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

3. Dân chúng gửi toàn bộ vào NHTM dưới dạng tiền gửi không

kỳ hạn; NHTM dự trữ 10% và cho vay trở lại dân chúng

90%. D = 1 tỷ;

R = 10%×1 tỷ = 100 triệu;

Cho vay L = 900 triệu

Tiền mặt dân chúng giữ Cu = 900 triệu (do NHTM cho dân chúng

vay 900 triệu)

MS = Cu + D = 900 triệu + 1 tỷ = 1.9 tỷ

→ Cung tiền lớn hơn lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

8Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 9: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Quá trình trên còn tiếp tục lặp lại

900 triệu được gửi trở lại NHTM dưới dạng tiền

gửi không kỳ hạn; NHTM dự trữ 10% và cho vay

90% → MS = ???

....

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

9Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 10: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Lượng tiền cơ sở MB = Cu + R

Tiền nhà nước in ra có thể nằm trong tay dân chúng (Cu)

hoặc nằm trong dự trữ của NHTM (R)

Cung tiền MS = Cu + D

Phương tiện trao đổi trong nền kinh tế gồm có tiền mặt dân

chúng giữ (Cu) và lượng séc dân chúng giữ (D)

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

10Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 11: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

;

1

1

m

m

ma

Cu Rcr raD D

MS Cu Dm

MB Cu RCu

DmCu R

D Dcr

mcr r

= =

+= =+

+=

+

+=+

Cơ chế tạo tiền của ngân hàng

Số nhân tiền phụ thuộc vào thói

quen giữ tiền mặt của dân chúng

cr = Cu/D

Số nhân tiền phụ thuộc vào tỷ lệ

dự trữ của ngân hàng thương mại

Ra = R/D

11Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 12: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Ng i g iườ ở NH nh n ậti n g iề ở

S ti n ố ềg iở

S ti n ố ềd trự ử

S ti n ố ềcho vay

Ng i ườvay

Ng i ườđ c ượt/toán

a A 1000 100 900 b c

c B 900 90 810 d e

e C 810 81 729 f g

…………….

Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ 12

Tổng tiền gởi =

Tổng cho vay =

Tổng tiền dự trử=

Số nhân tiền =

Page 13: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ 13

Bàng A.3. Mục tiêu và thực tiễn thực hiện chính sách tiền tệ, 2000-2012 (%/năm)

Năm Các chỉ tiêu Tăng trưởng Lạm phát M2 Tín dụng 2000 Mục tiêu 5,5 – 6 6 38 28 - 30 2000 Thực hiện 6,79 -0,6 38,96 38,14 2001 Mục tiêu 7,5 - 8 < 5 23 20-25 2001 Thực hiện 6,89 0,8 25,53 21,44 2002 Mục tiêu 7 -7,3 3 - 4 22 - 23 20 - 21 2002 Thực hiện 7,08 4,0 17,7 22,2 2003 Mục tiêu 7 - 7,5 < 5 25 25 2003 Thực hiện 7,34 3,0 24,94 28,41 2004 Mục tiêu 7,5 – 8,0 < 5 22 25 2004 Thực hiện 7,79 9,5 30,39 41,65 2005 Mục tiêu 8,50 < 6,5 22 25 2005 Thực hiện 8,44 8,40 29,65 31,10 2006 Mục tiêu 8 < 8 23 - 25 18 - 20 2006 Thực hiện 8,23 6,60 33,59 25,44 2007 Mục tiêu 8,2 - 8,5 < 8 20 - 23 17 - 21 2007 Thực hiện 8,46 12,6 46,12 53,89 2008 Mục tiêu 8,5 - 9 < 10 32 30 2008 Thực hiện 6,31 19,9 20,31 25,43 2009 Mục tiêu 5 < 15 18 - 20 21 – 23 2009 Thực hiện 5,32 6,50 28,99 37,53 2010 Mục tiêu 6,5 7 - 8 25 25 2010 Thực hiện 6,78 11,8 33,3 31,19 2011 Mục tiêu 7-7,5 ≤ 7 <16 < 20 2011 Thực hiện 5,89 18.13 10 12 2012 Mục tiêu 6- 6,5 <10 14-16 15 - 17 2012 Thực hiện 5,03 6,81 20 7

Nguồn: Cập nhật từ Tô Thị Ánh Dương và cộng sự (2011)

Page 14: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

MS = MB×mm

1. Nghiệp vụ thị trường mở (Open Market

Operation – OMO)

2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc

3. Thay đổi lãi suất chiết khấu

Công cụ kiểm soát cung tiền của NHNN

14Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 15: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

MS = MB×mm

1. Nghiệp vụ thị trường mở

NHTW bán 1 tỷ trái phiếu ra công chúng →

NHTW thu 1 tỷ tiền mặt về → lượng tiền cơ sở

MB giảm 1 tỷ → cung tiền giảm đi {mm × 1 tỷ}

Ngược lại…

Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW

15Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 16: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

MS = MB×mm

2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc

NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc (tỷ lệ dự trữ tối

thiểu mà các NHTM phải thực hiện) → tỷ lệ dự

trữ tại các NHTM tăng lên → số nhân tiền mm

giảm → cung tiền giảm.

Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW

16Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 17: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

MS = MB×mm

3. Thay đổi lãi suất chiết khấu Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà NHTW áp dụng

đối với khoản vay mà các NHTM vay của NHTWCác NHTM khi cạn kiệt dự trữ sẽ phải vay các NHTM khác hoặc vay NHTW để bổ sung dự trữ, đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng.

Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW

17Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 18: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

MS = MB×mm

3. Thay đổi lãi suất chiết khấu

NHTW tăng lãi suất chiết khấu → NHTM không muốn vay

→ NHTM có xu hướng tăng dự trữ để đảm bảo không bị

cạn kiệt dự trữ → số nhân tiền giảm → cung tiền giảm

Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW

18Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 19: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

19Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 20: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Cung tiền danh nghĩa MS hoàn toàn do

NHTW quyết định và bằng Mso

Cung tiền thực tế sẽ là {Mso/P}

Công cụkiểm soát cung tiền của NHTW

20Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 21: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Mọi người muốn nắm giữ tiền (loại tài sản không sinh lãi hoặc

sinh lãi rất thấp) vì

Động cơ giao dịch (transaction): mua bán hàng ngày

Động cơ dự phòng (precautionary): đáp ứng các khoản chi

tiêu bất thường

Động cơ đầu cơ (speculative): một loại tài sản cất trữ giá trị

Cầu tiền phụ thuộc vào các nhân tố sau

1. Thu nhập thực tế Y (?)

2. Lãi suất danh nghĩa r (?)

Cầu tiền (Money Demand – MD)

21Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 22: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

0MS

P

Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ

Nếu lãi suất danh nghĩa là ro

thì cầu tiền thực tế sẽ là MDo

bằng với cung tiền thực tế

{MSo/P}

→ Thị trường tiền tệ cân bằng

ro

MD(Yo)

Lượng tiền thực tế

Lãi

suấ

t dan

h ng

hĩa

MDo

22Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 23: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Mục tiêu

23Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 24: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

0MS

P

Chính sách tiền tệ

1. NHTW giảm cung tiền

xuống MS1

Bán trái phiếu

Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Tăng lãi suất chiết khấu

Làm tăng lãi suất cân bằng

thị trường tiền tệ lên r1

ro

MD(Yo)

Lượng tiền thực tế

Lãi s

uất

danh

ngh

ĩa

1MS

P

r1

24Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 25: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Lãi suất tăng làm đầu tư

dự kiến giảm xuống I(r1)

Đầu tư dự kiến giảm làm

sản lượng cân bằng giảm

Chính sách tiền tệ

ro

I(r)

Đầu tư dự kiến

Lãi s

uất

thự

c tế

I(ro)

r1

I(r1)

25Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 26: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Po

Y1 Yo

AD1

Sản lượng thực tế

Mứ

c gi

á ch

ung

ADo

Y2

b a

c

SAS

P1

P2

LAS

d

26Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 27: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Chính sách tiền tệ

2. NHTW tăng cung tiền

lên MS1

– Mua trái phiếu

– Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

– Giảm lãi suất chiết khấu

Làm giảm lãi suất cân

bằng thị trường tiền tệ

xuống r1

0MS

P

roMD(Yo)

Lượng tiền thực tế

Lãi

suấ

t dan

h ng

hĩa

1MS

P

r1

27Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 28: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Chính sách tiền tệ

Lãi suất giảm làm đầu tư

dự kiến tăng lên I(r1)

Đầu tư dự kiến tăng làm

sản lượng cân bằng tăng

r1

I(r)

Đầu tư dự kiến

Lãi

suấ

t thự

c tế

I(r1)

ro

I(ro)

28Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 29: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Po

Yo Y1

ADo

Sản lượng thực tế

Mứ

c gi

á ch

ung

AD1

Y2

a b

c

SAS

P1

P2

LAS

d

29Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 30: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Chính sách tiền tệ mở rộng

Tăng cung tiền và làm tăng GDP thực tế

Chính sách tiền tệ thắt chặt

Giảm cung tiền và làm giảm GDP thực tế

Chính sách tiền tệ

30Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 31: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Mục tiêu

31Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 32: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ 32

Hình 3.5. Tốc độ tăng cung tiền, tăng trưởng kinh tế và lạm phát

Nguồn: NHNN và TCTK

Page 33: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Chính sách

Các khoản vay & Lãi suất & Tỷ giá

Vay đầu tư và Chi tiêu tư nhân

Lạm phát và sản lượng

Biểu đồ ảnh hưởng của CSTT

33Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 34: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Chính sách

Các khoản cho vay & lãi suất & tỷ giá

Vay đầu tư và Chi tiêu tư nhân

Lạm phát và sản lượng

Biểu đồ ảnh hưởng của CSTT

Để có Chính sách thích hợp KHÔNG đơn giản chút nào

Độ trễ,

sự không ch

ắc chắn

Quá ít?

Quá nhiều

?

Các vấn đề c

ủa hệ thống tà

i chính ngân hàng ( t

hanh khoản,…)

34Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ

Page 35: LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

• Hãy giải thích những hoạt động sau có ảnh hưởng thế nào đến cung tiền, cầu tiền, lãi suất, đầu tư, thu nhập và giá cả, vẽ các đồ thị minh họa

• NHNN mua 20 tỷ đồng trái phiếu chính phủ trên thị trường mở

• Việc lưu hành rộng rãi thẻ tín dụng trong dân cư

• Người dân phải trả 1000 đồng cho mỗi giao dịch qua máy ATM

• NHNN quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại các ngân hàng thương mại

• Sắp Tết đến nên các hộ gia đình cần nhiều tiền mặt để chi tiêu

• Một làn sóng lạc quan khuyến khích đầu tư và mở rộng tổng cầu

Câu hỏi tình huống

35Hệ thống tài chính và chính sách tiền tệ