4
Trang 1/4 - Mã đề thi 253 BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO TRƯỜNG ĐH KINH TLUT – ĐHQG TP HCM BM TOÁN- THNG KÊ KT ĐỀ THI TRC NGHIM MÔN LÝ THUYT THNG KÊ Thi gian làm bài:90 phút; (20 câu trc nghim) đề thi 253 Chn phương án trli đúng mi câu và đánh du vào phiếu trli sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Mt lp hc gm có 20 nam và 16 n. Để chn 1 mu gm có 8 người tlp hc này, người ta đánh scho sinh viên t1 đến 36 và chn ngu nhiên ra 8 con s. Kết quthu được gm có 8 sinh viên, tt cđều là nam. Mt sinh viên ncho rng mu này không thlà ngu nhiên vì chcó sinh viên nam được chn. Phát biu nào dưới đây là ĐÚNG? A. Mu có kích thước bng 8 không đủ ln để cho kết qungu nhiên. B. Vì kết qukhông phn ánh đủ các thành phn trong lp nên không phi là mu ngu nhiên C. Rt khó để chn được c8 sinh viên đều là nam nên đây không là mu ngu nhiên. D. Phương pháp sdng đã cho ta mt mu ngu nhiên, cho dù chcó nam sinh viên được chn. Câu 2: Trong mt nghiên cu ca các bn sinh viên vđề tài “Đánh giá khnăng sdng phương pháp trình chiếu trong thuyết trình ca Sinh Viên đại hc Kinh Tế-Lut”, các biến (câu hi) sau đây đã được kho sát: 1.Các nhim vđược giao trong thuyết trình nhóm (a. Tìm kiếm tài liu; b. Tng hp ni dung; c. Thiết kế các sildes; d. Thuyết trình trước hi đồng; e. Trli các câu hi) 2.Tlsdng các hiu ng động (animation) trong các slides (a. 100%; b. 80%; c. 50%; d. <30%). Theo bn, nhng biến theo thttrên thuc loi thang đo nào? A. Định danh; Khong. B. Định danh; Tl. C. Định danh; Thbc. D. Thbc; Tl. Câu 3: Cho tp dliu vsngày nghca trong năm ca 20 nhân viên mt đơn vsn xut vi các giá trnhư sau: Đáp án nào dưới đây là ĐÚNG. A. Mode =1, Mean =4.65 , Med = 4.5 B. Mode =2, Mean = 4. 5 , Med = 4.65 C. Mode =7, Mean =4.65 , Med = 4.65 D. Mode =6, Mean =4.5 , Med = 4.65 Câu 4: Bng dưới đây cho biết slượng xe hơi (đơn vtính: chiếc) được bán ra vào năm 2007 ca sáu công ty: General Motors, Toyota, Daimler Chrysler, Ford Motor, Honda, Nissan. Tên công ty Slưng xe đưc bán General Motors 244 614 Toyota 175 850 Daimler Chrysler 173 407 Ford Motor 165 668 Honda 100 790 Nissan 82 644 Gisthtrường xe hơi chgm 6 công ty trên. Khi đó slượng các công ty chiếm thphn trên 17% là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5: Dưới đây là bng phân phi tn sbán hàng ca công ty Whitner Autoplex trong tháng 1 năm 2008. H, tên :............................................................................. MSSV:............................................................................... ĐIM Hướng dn cách chn câu trli: đánh daáu cheùo (X) Choïn B A B C D Boû B, choïn D A B C D Boû D, choïn laïi B A B C D 2 1 3 7 2 1 6 8 4 3 9 2 4 6 5 7 7 1 6 9

Hk1 lttk ca2-253

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐỀ THI MÔN LÝ THUYẾT THỐNG KÊ

Citation preview

Page 1: Hk1 lttk  ca2-253

Trang 1/4 - Mã đề thi 253

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ LUẬT – ĐHQG TP HCM

BM TOÁN- THỐNG KÊ KT

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ THUYẾT THỐNG KÊ

Thời gian làm bài:90 phút;

(20 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 253

Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu và đánh dấu vào phiếu trả lời sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D

Câu 1: Một lớp học gồm có 20 nam và 16 nữ. Để chọn 1 mẫu gồm có 8 người từ lớp học này, người ta đánh số cho sinh viên từ 1 đến 36 và chọn ngẫu nhiên ra 8 con số. Kết quả thu được gồm có 8 sinh viên, tất cả đều là nam. Một sinh viên nữ cho rằng mẫu này không thể là ngẫu nhiên vì chỉ có sinh viên nam được chọn. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?

A. Mẫu có kích thước bằng 8 không đủ lớn để cho kết quả ngẫu nhiên. B. Vì kết quả không phản ánh đủ các thành phần trong lớp nên không phải là mẫu ngẫu nhiên C. Rất khó để chọn được cả 8 sinh viên đều là nam nên đây không là mẫu ngẫu nhiên. D. Phương pháp sử dụng đã cho ta một mẫu ngẫu nhiên, cho dù chỉ có nam sinh viên được chọn.

Câu 2: Trong một nghiên cứu của các bạn sinh viên về đề tài “Đánh giá khả năng sử dụng phương pháp trình chiếu trong thuyết trình của Sinh Viên đại học Kinh Tế-Luật”, các biến (câu hỏi) sau đây đã được khảo sát: 1.Các nhiệm vụ được giao trong thuyết trình nhóm (a. Tìm kiếm tài liệu; b. Tổng hợp nội dung; c. Thiết kế các sildes; d. Thuyết trình trước hội đồng; e. Trả lời các câu hỏi) 2.Tỉ lệ sử dụng các hiệu ứng động (animation) trong các slides (a. 100%; b. 80%; c. 50%; d. <30%).

Theo bạn, những biến theo thứ tự ở trên thuộc loại thang đo nào? A. Định danh; Khoảng. B. Định danh; Tỉ lệ. C. Định danh; Thứ bậc. D. Thứ bậc; Tỉ lệ. Câu 3: Cho tập dữ liệu về số ngày nghỉ của trong năm của 20 nhân viên một đơn vị sản xuất với các giá trị như sau:

Đáp án nào dưới đây là ĐÚNG. A. Mode =1, Mean =4.65 , Med = 4.5 B. Mode =2, Mean = 4. 5 , Med = 4.65 C. Mode =7, Mean =4.65 , Med = 4.65 D. Mode =6, Mean =4.5 , Med = 4.65

Câu 4: Bảng dưới đây cho biết số lượng xe hơi (đơn vị tính: chiếc) được bán ra vào năm 2007 của sáu công ty: General Motors, Toyota, Daimler Chrysler, Ford Motor, Honda, Nissan.

Tên công ty Số lượng xe được bán General Motors 244 614 Toyota 175 850 Daimler Chrysler 173 407 Ford Motor 165 668 Honda 100 790 Nissan 82 644

Giả sử thị trường xe hơi chỉ gồm 6 công ty trên. Khi đó số lượng các công ty chiếm thị phần trên 17% là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 5: Dưới đây là bảng phân phối tần số bán hàng của công ty Whitner Autoplex trong tháng 1 năm 2008.

Họ, tên :............................................................................. MSSV:...............................................................................

ĐIỂM

Hướng dẫn cách

chọn câu trả lời:

đánh daáu cheùo (X)

Choïn B A B C D Boû B, choïn D A B C D Boû D, choïn laïi B A B C D

2 1 3 7 2 1 6 8 4 3 9 2 4 6 5 7 7 1 6 9

Page 2: Hk1 lttk  ca2-253

Trang 2/4 - Mã đề thi 253

Giá bán (đơn vị tính: nghìn $) Số lượng xe bán được (đơn vị tính: chiếc) 15 – 18 8 18 – 21 23 21 – 24 17 24 – 27 18 27 – 30 8 30 – 33 4 33 – 37 2 Tổng số 80

Bạn hãy chọn câu trả lời ĐÚNG trong các khẳng định sau đây: A. Nhóm chứa Med là nhóm có giá bán xe từ khoảng 24 – 27 (nghìn $). B. Phân phối tần số bán hàng lệch trái. C. Có khoảng 95% số xe được bán có giá bán nằm trong khoảng (14,25 ; 31,85).

D. Phương sai và hệ số biến thiên lần lượt là %09.19;39.192== CVs .

Bài toán sau dùng cho câu hỏi 6 đến câu hỏi 10

Điều tra thu nhập trung bình (triệu đồng /tháng) của 1 số nhân viên công ty A và B trong năm 2011, người ta thu được bảng số liệu sau:

Những nhân viên có thu nhập từ 10 triệu đồng/tháng trở lên được gọi là nhân viên có thu nhập cao. Những nhân viên có thu nhập từ 11 triệu đồng/tháng trở lên được gọi là nhân viên có thu nhập rất cao. Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn. Cho sẵn các giá trị tra bảng sau: t(0.025;32)=2.0369 ; ; t(0.025;33) =2.0345;

t(0.025;35) =2.0301; Z0.025=1.96; Z0.05=1.645 (99,109) (109,99) (99,109) (109,99)0.05 0.05 0.025 0.0251.381235 ; 1.385289; 1.4698; 1.4752F F F F= = = =

Câu 6: Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng sự khác biệt về phương sai thu nhập trung bình giữa những nhân viên của 2 công ty A và B

A. σ21/σ

22 ∈ ( 0.8890; 1.6518) B. Đáp án khác

C. σ21/σ

22 ∈ ( 0.7483; 1.4318) D. σ2

1/σ2

2 ∈ ( 0.7505; 1.4360)

Câu 7: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về thu nhập trung bình của những nhân viên ở 2 công ty A và B

A. µA-µB ∈ (-1.145; 0.382) B. µA-µB ∈ (-1.25; 0.45) C. Đáp án khác D. µA-µB ∈ (1.145; 0.382)

Câu 8: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ những nhân viên có thu nhập rất cao ở 2 công ty A và B

A. Đáp án khác B. pA1-pB1 ∈ (0.1577; 0.3614) C. pA1-pB1 ∈ (-0.1577; 0.0614) D. pA1-pB1 ∈ (-0.1577; 0.3614)

Câu 9: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về thu nhập trung bình của những nhân viên có thu nhập rất cao ở 2 công ty A và B

A. µA1-µB1 ∈ (0.1949; 1.0877) B. µA1-µB1 ∈ (0.1934; 1.0892) C. µA1-µB1 ∈ (0.2035; 1.0791) D. Đáp án khác

Câu 10: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ những nhân viên có thu nhập cao ở 2 công ty A và B

A. Đáp án khác B. pA-pB ∈ (0.2694; 0.0034) C. pA-pB ∈ (-0.3085; -0.0168) D. pA-pB ∈ (-0.2694; -0.0034)

Câu 11: Một công ty áp dụng phương án trả lương mới: lương = doanh số bán hàng + hoa hồng. Công ty này muốn so sánh về mức lương trung bình hàng năm của các nhân viên bán hàng nam và nữ khi áp dụng phương án mới. Các mẫu ngẫu nhiên gồm n1 =40 đại diện bán hàng nam và n2 =40 đại diện bán hàng nữ được chọn lựa. Số trung bình và độ lệch chuẩn về mức lương của các nhân viên trên mẫu được thể hiện như sau:

1 1 2 231083; 2322 29745; 2569= = = =X s X s Đơn vị: ngàn đồng/năm. Cho sẵn các giá trị tra bảng sau:

Công ty A Thu nhập 4 5 6 7 10 12 13

Số nhân viên 14 17 10 29 20 15 5

Công ty B Thu nhập 4 5 6 10 11 13

Số nhân viên 6 15 29 27 16 7

Page 3: Hk1 lttk  ca2-253

Trang 3/4 - Mã đề thi 253

Z0.025=1.96; Z0.05=1.645. Công ty tiến hành đánh giá sự khác biệt về mức lương trung bình hàng năm của nhân viên bán hàng nam và nữ (với mức ý nghĩa 5% ). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI. A. 0 1 2 1 1 2: 0; : 0H Hµ µ µ µ− = − ≠

B. Có sự khác biệt về mức lương trung bình hàng năm giữa nhân viên bán hàng nam và nữ khi áp dụng phương án mới ( 5%α = ) C. Giá trị kiểm định Z = 1,845 (làm tròn 3 số thập phân) D.Giá trị kiểm định Z = 2,444 (làm tròn 3 số thập phân) Câu 12: Một người quản lý bệnh viện nghi ngờ rằng trễ hạn trong việc thanh toán các hóa đơn viện phí đã gia tăng trong năm vừa qua. Hồ sơ lưu trữ của bệnh viện cho thấy rằng các hóa đơn của 48 người trong số 1284 người nhập viện trong tháng Tư đã trễ hạn hơn 90 ngày. Vào cùng thời điểm tháng Tư nhưng ở năm trước có 34 người trong số 1002 người nhập viện có hóa đơn trễ hạn hơn 90 ngày.Người quản lý muốn biết liệu có sự gia tăng về tỷ lệ trễ hạn thanh toán vượt quá 90 ngày hay không (với mức ý nghĩa 5%). Cho sẵn các giá trị tra bảng sau: Z0.025=1.96; Z0.05=1.645. Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định |Z|.

A. 0 1 2 1 1 2: ; :H p p H ρ ρ= ≠ B. Giá trị kiểm định Z= 1,45 C. Giá trị kiểm định Z=2,05

D. Không có sự khác biệt về tỷ lệ trễ hạn thanh toán vượt quá 90 ngày ( với mức ý nghĩa 5%). Câu 13: Bảng sau cho biết số liệu về hàm lượng Na+ trong máu của người có huyết áp bình thường và người có huyết áp cao

Nhóm Cỡ mẫu Trung bình mẫu Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh Huyết áp bình thường 1n 15=

1x 144= 1s 6.2=

Huyết áp cao 2n 12= 2x 160= 2s 3.9=

Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau, 5%α = . Với cặp giả thuyết như sau 0 1 2

1 1 2

H :

H :

µ = µ

µ ≠ µ.

1µ : Hàm lượng Na+ trung bình trong máu người có huyết áp bình thường; 2µ : Hàm lượng Na+ trung bình trong máu người có huyết áp cao. Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định |Z|.

A. Giá trị kiểm định Z 1.46≈ B. Giá trị kiểm định Z 8.17≈

C. Giá trị kiểm định Z 2.46≈ D. Đáp án khác

Câu 14: Theo nhận định chủ quan của nhiều người thì có sự khác biệt về thu nhập giữa nhân viên văn phòng nam và nữ trên cùng một vị trí công việc. Một cuộc khảo sát được tiến hành trên 1n 60= nhân viên nữ và 2n 60= nhân viên nam có cùng một vị trí công việc. Các nhân viên này được hỏi xem họ Đồng ý hay Không đồng ý về ý kiến “có sự khác biệt thu nhập”. Kết quả cho thấy có 42 nhân viên nữ và 48 nhân viên nam trả lời Đồng ý. (Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau, 5%α = ). Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định |Z|. A. Giá trị kiểm định Z 1.265≈

B. Giá trị kiểm định Z 0.633≈

C. Giá trị kiểm định Z 1.633≈ D. Đáp án khác

Câu 15: Một nhà sản xuất sử dụng hai dây chuyền sản xuất 1 và 2, với dây chuyền 2 đã cải tiến quy trình, qua đó hy vọng giảm bớt sự biến thiên (phương sai) của các tạp chất có trong sản phẩm. Hai mẫu ngẫu nhiên được chọn từ hai dây chuyền có số liệu như sau: 2 2

1 1 1 2 2 225; 3.2; 1.04 25; 3.0; 0.51= = = = = =n X s n X s Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm định về mức độ biến thiên (phương sai) của hai dây chuyền này.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG. Giá trị tra bảng (24,24) (25,25)

0,05 0,051,983; 1,955F F= =

A. F= 2,039. Kết luận: Không có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2 B. F= 2,039. Kết luận: Có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2 C. F=0,49. Kết luận: Không có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2 D. Đáp án khác

Câu 16: Trưởng phòng kỹ thuật của một nhà máy sản xuất vỏ xe thực hiện một nghiên cứu để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất: sáng, chiều và tối. Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả ghi nhận như sau: Thời gian sản xuất Số sản phẩm Độ bền trung bình

(nghìn Km) Tổng chênh lệch bình phương của từng nhóm (SSi)

Sáng 10 25.95 6.255 Chiều 12 25.50 6.595 Tối 15 23.75 7.555

Giả sử độ bền trung bình của 3 loại vỏ xe có phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau.

Page 4: Hk1 lttk  ca2-253

Trang 4/4 - Mã đề thi 253

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định F. (Làm tròn 3 số thập phân) A. Đáp án khác B. F= 29.315 C. F= 30.315 D. F = 2.315

Câu 17: Với các giả thuyết như câu 16, có thể kết luận rằng có sự khác biệt về độ bền giữa các sản phẩm sản xuất ra ở ca sáng, chiều và tối với mức ý nghĩa 0.01 hay không? Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG. Giá trị tra bảng Turkey 0,01;3;34 3,87q =

A. Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối và chứng cứ không đủ mạnh để có thể kết luận có sự khác biệt giữa độ bền trung bình của ca sáng và chiều. B. Độ bền ca chiều lớn hơn ca sáng và ca tối

C. Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối D. Giữa các ca là như nhau Câu 18: (KRUSKAL-WALLIS) Một doanh nghiệp muốn quảng cáo về một loại sản phẩm mới sản xuất. Giám đốc công ty yêu cầu phòng Media tiến hành khảo sát để chọn hình thức quảng cáo phù hợp. Khảo sát về chi phí quảng cáo (đơn vị: triệu VND) ở 3 loại hình: phát tờ rơi (leaflet), quảng cáo trên báo giấy, quảng cáo trên các pano; thu được dữ liệu như sau

Phát tờ rơi 42 58 46 35 59 60 61 38 Quảng cáo trên báo giấy 72 81 64 55 75 Quảng cáo trên các pano 73 92 68 85 82 94 62

Với mức ý nghĩa %5=α , bạn hãy cho biết có hay không sự khác biệt về chi phí quảng cáo của các hình thức quảng cáo nói trên? (Dùng kiểm định Kruskal-Wallis). A. Có sự khác biệt vì ( )0.025(W) 12.67 2 7.3778

qsH χ= > = . B. Có sự khác biệt vì ( )0.05(W) 12.67 3 7.8147

qsH χ= > =

C. Có sự khác biệt vì ( )0.025(W) 12.67 3 9.3484qs

H χ= > = . D. Có sự khác biệt vì ( )0.05(W) 12.67 2 5.9915qs

H χ= > =

Câu 19: Một cuộc điều tra được tiến hành trên mẫu ngẫu nghiên gồm 150 nam và 170 nữ: mỗi người được yêu cầu chỉ được chọn duy nhất một nhãn hiệu nước giải khát yêu thích nhất trong 3 loại Coca-cola, Pepsi, 7-Up. Kết quả cuộc điều tra được thể hiện trong bảng sau:

Giới tính Nhãn hiệu ưa thích

Coca-cola Pepsi 7-Up ∑

Nam 68 47 35 150 Nữ 55 84 31 170

∑ 123 131 66 320

Bạn hãy chọn câu trả lời ĐÚNG trong các khẳng định sau:

A. Có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì ( ) 9915.5286.1005.0

2 =>= χχqs .

B. Có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì ( ) 3778.7286.10025.0

2 =>= χχqs .

C. Không có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì ( ) 5916.12686.1005.0

2 =<= χχqs

D. Không có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì ( ) 4494.14686.10025.0

2 =<= χχqs

Câu 20: (TỔNG HẠNG WILCOXON) Bảng sau đây là số liệu về trọng lượng lúc sinh (đơn vị tính: kg) của trẻ em có bố/mẹ hút thuốc (B) và không hút thuốc (A): Nhóm A 3.99 3.79 3.60 3.73 3.21 3.60 4.08 3.61 3.83 Nhóm B 3.18 2.84 2.90 3.27 3.85 3.52 3.23 2.76 3.60

Với mức ý nghĩa %5=α , bạn hãy cho biết trọng lượng trẻ em lúc sinh của những cặp bố/mẹ hút thuốc có nhỏ

hơn trọng lượng trẻ có bố, mẹ không hút thuốc hay không? ( TL : giới hạn dưới; TU : giới hạn trên)

A. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, 6257 =<= LTT .

B. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, 109114 =>= UTT .

C. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, 105114 =>= UTT .

D. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc nhỏ hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, 6657 =<= UTT .

Cận dưới và cận trên một phía (Tổng hạng Wilcoxon): ( ) ( )( )%5105,66, =UL TT và ( ) ( )( )%5,2109,62, =UL TT ----------- HẾT ----------